ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Ể
Ị
PHÁT TRI N CHĂN NUÔI TRÊN Đ A BÀN XÃ KRÔNG BUK,
Ệ
Ỉ
HUY N KRÔNG PĂK, T NH ĐĂK LĂK
ọ ạ ị ơ H và tên: Ph m Th Th
ớ ế ệ L p: Kinh t Nông nghi p
Khóa: 2011 – 2015
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Ể
Ị
PHÁT TRI N CHĂN NUÔI TRÊN Đ A BÀN XÃ KRÔNG BUK,
Ệ
Ỉ
HUY N KRÔNG PĂK, T NH ĐĂK LĂK
ọ ạ ị ơ H và tên: Ph m Th Th
ớ ế ệ L p: Kinh t Nông nghi p
Khóa: 2011 – 2015
ỗ ẫ ị Ng ườ ướ i h ng d n: TS. Đ Th Nga
Ờ Ả Ơ L I C M N
ưỡ ự ậ ạ ệ ỉ ộ Sau m t tháng r i th c t p t i xã Krông Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk
ự ỗ ự ủ ậ ả ượ ự Lăk, ngoài s n l c c a b n thân, em đã nh n đ ỡ ậ c s quan tâm giúp đ t n
ề ề ổ ứ ề ặ ủ tình v nhi u m t c a các cá nhân và t ự ậ ch c, em đã hoàn thành đ tài th c t p
ượ ử ờ ả ơ ắ ế ủ c a mình. Cho phép em đ i c m n chân thành sâu s c đ n : c g i l
ầ ườ ế Quý th y cô giáo tr ế ng ĐHTN, khoa Kinh T đã đem h t lòng nhi ệ t
ứ ủ ư ế ế ạ ỡ ố ờ ể ả huy t cũng nh ki n th c c a mình đ gi ng d y và giúp đ em trong su t th i
ọ ậ ạ ườ gian h c t p t i tr ng.
ệ ậ ỗ ướ ẫ ậ ỡ ặ Đ c bi ị t là cô TS. Đ Th Nga đã t n tình h ng d n, t n tình giúp đ em
ự ệ ề ố trong su t quá trình th c hi n đ tài này.
Ủ ấ ạ ị Các c p lãnh đ o, các cô chú, anh ch trong y ban nhân dân xã Krông
ườ ạ ữ ậ ấ ỡ Buk, cùng ng i dân t ầ i xã đã t n tình giúp đ và cung c p nh ng thông tin c n
ế ể thi t đ em hoàn thành báo cáo này.
ề ệ ể ể ạ ộ ọ ạ Gia đình và b n bè đã đ ng viên, t o m i đi u ki n đ em có th hoàn
ộ ố thành bài báo cáo m t cách t ấ t nh t.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ắ ắ Đ k L k, tháng 05 năm 2015
ự ệ Sinh viên th c hi n
ạ ị ơ Ph m Th Th
Ụ
Ụ
M C L C
Ầ Ấ Ặ PH N 1: Đ T V N Đ Ề...........................................................................................1
ề ọ 1.1. Lý do ch n đ tài ...............................................................................................1
ụ 1.2. M c tiêu nghiên c u ứ ..........................................................................................3
Ổ Ầ Ệ PH N 2: T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U Ứ ................................................4
ơ ở 2.1. C s lý lu n ậ .....................................................................................................4
ộ ố 2.1.1. M t s khái ni m ệ ............................................................................................4
ủ ể ộ 2.1.2. N i dung c a phát tri n chăn nuôi ..................................................................4
ủ ể ặ 2.1.3. Đ c đi m, Vai trò c a chăn nuôi ....................................................................5
ủ ầ ọ 2.1.4. T m quan tr ng c a ngành chăn nuôi .............................................................7
2.2. C s th c ti n ơ ở ự ễ ..................................................................................................9
ủ ự ạ 2.2.1. Th c tr ng c a chăn nuôi trên th gi ế ớ ..........................................................9 i
ự ở ệ ạ 2.2.2. Th c tr ng chăn nuôi Vi t Nam ..................................................................9
ươ ướ ể ẩ ạ 2.3. Ph ng h ng đ y m nh phát tri n chăn nuôi ở ướ n c ta. ............................13
Ộ Ầ ƯƠ PH N 3: N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ứ ...............................13
ố ượ ứ ạ 3.1. Đ i t ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u ứ ................................................13
ố ượ 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u ứ ...................................................................................13
ạ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u ứ ......................................................................................13
ể ặ ị 3.2. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ứ ..........................................................................13
ệ ự ề 3.2.1. Đi u ki n t nhiên ........................................................................................13
ề ệ ế 3.2.2. Đi u ki n kinh t xã h i ộ ............................................................................13
ử ụ ấ ổ ị 3.2.3. Tình hình phân b và s d ng đ t trên đ a bàn huy n ệ .................................17
ự ể ạ ế 3.2.4. Th c tr ng phát tri n kinh t xã h i ộ ..........................................................18
ủ ị ề ặ ể ổ 3.2.5. Đánh giá t ng quan v đ c đi m c a đ a bàn nghiên c u ứ ...........................20
ươ 3.3. Ph ng pháp nghiên c u ứ .................................................................................21
ươ ể ọ ị 3.3.1. Ph ng pháp ch n đ a đi m nghiên c u ứ ......................................................21
ươ 3.3.2. Ph ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u và thông tin ..................................................21
ươ ử 3.3.3. Ph ố ệ ng pháp x lí s li u và thông tin ........................................................22
ươ 3.3.4. Ph ng pháp phân tích ..................................................................................22
ệ ố ỉ 3.3.5. H th ng ch tiêu nghiên c u ứ ........................................................................22
Ầ Ả Ế PH N 4: K T QU NGHIÊN C U Ứ .....................................................................25
ự ể ạ ạ ệ ỉ 4.1.Th c tr ng phát tri n chăn nuôi t i xã Krông Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk
Lăk........................................................................................................................... 25
4.1.1. Quy mô chăn nuôi c a xãủ ..............................................................................25
ơ ấ ủ 4.1.2. C c u trong chăn nuôi c a xã ....................................................................26
ế ệ ả ả ộ ị ủ 4.1.3. K t qu và hi u qu chăn nuôi c a nông h trên đ a bàn xã Krông Buk,
ệ ỉ huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk ..............................................................................28
ế ố ả ưở ớ ể ị ữ 4.2. Nh ng y u t nh h ng t i phát tri n chăn nuôi trên đ a bàn xã Krông Buk,
ệ ỉ huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk ..............................................................................31
ưở ủ ế ố ố ứ ể Ả 4.2.1. nh h ng c a y u t gi ng và th c ăn trong phát tri n chăn nuôi ...........31
ưở ố ự ể ậ ồ Ả 4.2.2. nh h . ngu n nhân l c và kĩ th t trong phát tri n chăn nuôi ủ ế t ng c a y u
................................................................................................................................. 34
ưở ủ ế ố ệ ể ạ ồ Ả 4.2.3. nh h ng c a y u t chu ng tr i và thú y, phòng b nh trong phát tri n
chăn nuôi.................................................................................................................35
ưở ủ ế ố ố ệ ể ọ Ả 4.2.4. nh h ng c a y u t v n và khoa h c, công ngh trong phát tri n chăn
nuôi
................................................................................................................................. 36
ị ườ 4.2.5. Th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m ẩ ......................................................................37
4.2.6. Phân tích SWOT............................................................................................38
ộ ố ả ề ủ ể ể ấ 4.3.Đ xu t m t s gi i pháp đ phát tri n chăn nuôi c a xã Krông Buk ...........38
ư ệ ả ố ố ớ 4.3.1. C i thi n gi ng và đ a gi ng m i vào trong chăn nuôi trong nông h ộ.......38
ổ ớ ự ữ ứ 4.3.2. Đ i m i và d tr th c ăn trong chăn nuôi ..................................................39
ồ ự ự 4.3.3. Nâng cao năng l c cho ngu n l c cho chăn nuôi ..........................................41
ệ ả ả ồ 4.3.4. Đ m b o v sinh và công tác thú y trong chu ng tr i ạ .................................41
ầ ư ồ ố ụ ệ ọ 4.3.5. Tăng ngu n v n đ u t và áp d ng khoa h c, công ngh trong chăn nuôi .....
................................................................................................................................. 42
ị ườ ụ Ổ ị 4.3.6. n đ nh th tr ng tiêu th cho chăn nuôi ....................................................43
Ầ Ế Ế Ậ PH N 5: K T LU N VÀ KI N NGH Ị..................................................................44
ế 5.1. K t lu n ậ ...........................................................................................................44
ế 5.2. Ki n ngh ị.........................................................................................................45
ố ớ 5.2.1. Đ i v i nhà n ướ ..........................................................................................45 c
ố ớ 5.2.2. Đ i v i xã Krông Buk ...................................................................................46
ố ớ ộ 5.2.3. Đ i v i h chăn nuôi ....................................................................................46
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả .......................................................................................47
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ạ ấ ơ ấ ệ ấ ả B ng 1: Di n tích c c u các nhóm đ t lo i đ t xã Krông Buk ...........................16
ả ầ B ng 2: Thành ph n dân t c ộ ..................................................................................17
ố ộ ệ ả ạ B ng 3: S h chăn nuôi đ i di n cho xã Krông Buk ...........................................21
ố ượ ả ậ ị B ng 4: S l ng v t nuôi qua các năm trên đ a bàn xã Krông Buk .....................25
ơ ấ ị ủ ậ ả ị B ng 5 : C c u giá tr c a đàn v t nuôi trên đ a bàn xã .......................................26
ố ượ ả ầ ậ B ng 6: S l ng đ u v t nuôi theo nhóm h ộ......................................................28
ế ả ả B ng 7: K t qu chăn nuôi phân theo nhóm h ộ....................................................29
ệ ả ả B ng 8: Hi u qu chăn nuôi phân theo nhóm h ộ...................................................30
ỏ ở ệ ả ồ B ng 9: Di n tích tr ng c các nhóm h ộ............................................................33
ủ ả ộ ẩ B ng 10: Tình hình nhân kh u lao đ ng c a các nhóm h ộ....................................34
ạ ủ ệ ả ồ B ng 11: Di n tích chu ng tr i c a các nhóm h ộ.................................................35
ố ủ ả B ng 12: Tình hình v n c a các nhóm h ộ.............................................................37
ứ ả ự ế ừ ợ B ng 13: Th c ăn t ch cho l n theo t ng giai đo n ạ .........................................40
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CH VI T T T
ừ ế ắ ị t
ẩ ự
ự ế ớ i ng th c th gi
ổ
ươ
ủ ộ ngươ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T vi t t ATVSTP CN FAO GDP QĐ TCN USAD TMDV TTCN TTP TW XD D ch nghĩa ệ An toàn v sinh th c ph m Công nghi pệ ươ ứ Tôt ch c an ninh l ố ộ ẩ ả T ng s n ph m qu c n i ế ị Quy t đ nh ệ ủ Th công nghi p ế ộ B nông nghi p Hoa Kì ụ ạ ị ươ Th ng m i d ch v ể ệ Ti u th công nghi p ệ Hi p h i Châu Á Thái bình D ng Trung Xây d ngự
Ấ
Ầ
Ề
Ặ PH N 1: Đ T V N Đ
ọ ề
1.1. Lý do ch n đ tài
ừ ư ớ ườ ệ ề ệ ắ ớ T x a t i nay ng i dân Vi t Nam ta đã g n li n v i nông nghi p, nông
90.493.352 ng
iườ có kho ng 66,9% dân c
ệ ệ ả thôn. Hi n nay, dân sô Vi t Nam có ư
ở ừ ổ ở ệ ậ t p trung nông thôn và ộ lao đ ng t 15 tu i tr lên đang làm vi c trong các ngành
ế ướ ệ ườ ệ ườ kinh t năm 2014 c tính 53,0 tri u ng i, tăng 0,8 tri u ng ớ i (+1,56%) so v i
ổ ố ộ ừ ổ ở ụ năm 2013 (T ng c c th ng kê, 2014) . Lao đ ng t ệ 15 tu i tr lên đang làm vi c
ủ ả ự ế ệ ổ ự ượ ủ c a khu v c nông, lâm nghi p và th y s n chi m 46,6% t ng s ố l c l ng lao
ệ ệ ả ấ ấ ộ ộ đ ng toàn xã h i làm vi c trong ngành s n xu t nông nghi p cho th y nông
ệ ữ ộ ề ế ố ẫ nghi p v n còn gi ọ m t vai trò quan tr ng trong n n kinh t ế qu c dân nó chi m
ả ướ ủ ổ ổ ố 20% trong t ng GDP c a c n ả ụ c trong 20% (T ng c c th ng kê, 2014). S n
ấ ươ ệ ấ ỉ ự ự ẩ xu t nông nghi p không ch cung c p l ng th c, th c ph m cho con ng ườ i,
ế ế ươ ệ ệ ả ồ ả đ m b o ngu n nguyên li u cho các ngành công nghi p ch bi n l ự ng th c,
ự ữ ặ ẩ ấ ấ ả ẩ ị th c ph m mà còn s n xu t ra nh ng m t hàng có giá tr xu t kh u, tăng thêm
ạ ệ ồ ể ủ ớ ự ề ngu n thu ngo i t . Nên cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, khu
ế ể ế ề ự v c kinh t ở ắ nông thôn có nhi u kh i s c và chuy n bi n rõ r t ệ . Trong ngành
ạ ạ ạ ộ ể ồ ọ ồ ố ồ tr ng tr t các ho t đ ng tr ng ngũ c c cũng chuy n ra các lo i h t và tr ng các
ứ ấ ạ ạ ị ế lo i cây làm th c ăn chăn nuôi. Chăn nuôi cung c p các lo i có giá tr kinh t cao
ư ị ữ ứ ứ ằ ầ ậ nh th t, cá, tr ng, s a, m t ong…. Nh m đáp ng các nhu c u tiêu dùng thi ế t
ủ ườ ề ả ấ ẩ ế y u hàng ngày c a ng i dân. Chăn nuôi là ngành cung c p nhi u s n ph m làm
ế ế ự ệ ệ ẩ nguyên li u quý cho các ngành công nghi p ch bi n th c ph m. Trong nông
ữ ơ ệ ấ ồ ồ ọ ỉ nghi p chăn nuôi là ngu n cung c p phân bón h u c cho tr ng tr t không ch có
ả ạ ụ ệ ạ ấ ấ ộ ồ tác đ ng tăng năng su t cây tr ng mà còn có tác d ng c i t o đ t, tái t o h sinh
ủ ệ ả ả ằ ồ ọ ặ ậ v t và b o v cân b ng sinh thái. M c dù vai trò c a tr ng tr t có gi m sút
ư ủ ố ố nh ng vai trò c a chăn nuôi nói chung càng ngày càng tăng. Theo th ng kê cu i
ả ướ ệ ả ớ năm 2014 đàn trâu c n c năm nay có 2,5 tri u con, gi m 1,9% so v i năm 2013
ả ị ề ệ ẹ ệ do đi u ki n bãi chăn th b thu h p; đàn bò có 5,2 tri u con, tăng 1,5%, riêng chăn
ủ ả ướ ế ụ ữ ữ ổ nuôi bò s a ti p t c tăng nhanh, t ng đàn bò s a năm 2014 c a c n c là 227,6
ệ ớ ợ nghìn con, tăng 22,1% so v i năm 2013; đàn l n có 26,8 tri u con, tăng 1,9%; đàn
ệ ệ ầ ả gia c m có 327,7 tri u con, tăng 3,2% (Đàn gà 246 tri u con, tăng 4,9%). S n
ị ơ ạ ướ ả ượ ạ ị ượ l ng th t h i các lo i năm nay c tính đ t khá, trong đó s n l ạ ng th t trâu đ t
ả ượ ấ ạ ấ ị 86,9 nghìn t n, tăng 1,6%; s n l ả ng th t bò đ t 292,9 nghìn t n, tăng 2,6%; s n
ị ợ ả ượ ạ ầ ạ ị ượ l ệ ấ ng th t l n đ t 3,4 tri u t n, tăng 3,1%; s n l ng th t gia c m đ t 875 nghìn
ụ ổ ơ ấ ệ ấ t n, tăng 5,3% ố (T ng c c th ng kê, 2014). Trong c c u ngành nông nghi p thì
ướ ể ị chăn nuôi là xu h ơ ấ ng chuy n d ch trong c c u ngành nông nghi p. ệ Nông
ệ ậ ợ ể ẫ ồ ạ ấ ề ể ệ nghi p Vi t Nam có nhi u thu n l i đ phát tri n tuy nhiên v n t n t ề i r t nhi u
ứ ặ ệ ự khó khăn và thách th c, đ t bi ủ t là trong lĩnh v c chăn nuôi. Ngành chăn nuôi c a
ả ứ ố ầ ư ị ề ệ ớ ướ n c ta đang đ i đ u v i nhi u khó khăn nh d ch b nh, giá c th c ăn tăng cao,
ậ ẩ ầ ị ừ ướ ể ể nh p kh u th t gia súc, gia c m t các n ậ c phát tri n... Vì v y phát tri n chăn
ề ấ ượ ấ nuôi là v n đ r t đ c quan tâm.
ả ấ ư ề ệ ạ ấ ộ ị ế Chăn nuôi nông h còn nhi u h n ch nh : Năng su t, hi u qu th p; d ch
ễ ế ể ả ườ ứ ạ ệ b nh di n bi n ngày càng ph c t p; kh năng ki m soát môi tr ấ ng th p; các
ồ ự ư ậ ề ề chính sách, ngu n l c nhi u năm qua ch a t p trung nhi u cho chăn nuôi nông
ủ ế ả ấ ộ ừ ờ ộ h . Chăn nuôi là m t ngành s n xu t chính, ch y u có t lâu đ i và ch y u t ủ ế ừ
ộ ượ ồ các h gia đình ở ướ n c ta. Chăn nuôi đ c coi là ngu n thu chính cho nông
ờ ố ệ ọ ươ ể nghi p giúp h nâng cao đ i s ng và v ậ n lên làm giàu vì v y phát tri n chăn
ề ấ ượ ẫ nuôi là v n đ r t đ c quan tâm.
ộ ộ ỉ ớ ặ ệ Xã Krông Buk là m t xã thu c huy n Krông Păk , t nh Đăk Lăk, v i đ c
ể ươ ự ậ ố ằ ẳ ậ ả ị đi m đ a hình t ng đ i b ng ph ng, khí h u ôn hòa, th m th c v t phong phú
ể ạ ứ ạ ạ ồ ổ ị ữ đa d ng nên có th t o ra ngu n th c ăn n đ nh t o cho Krông Buk có nh ng
ơ ả ữ ề ệ ể ể ầ ệ đi u ki n c b n đ phát tri n chăn nuôi. Tuy nhiên nh ng năm g n, đây vi c
ư ề ể ệ ồ ả ố khai thác các ngu n ti m năng trên cho phát tri n chăn nuôi ch a hi u qu , t c
ưở ấ ạ ậ ộ đ tăng tr ề ng đàn v t nuôi th p và không đ u qua các năm. Bên c nh đó còn
ề ố ị ườ ề ậ ụ ố nhi u khó khăn v gi ng, v n, kĩ thu t chăm sóc, th tr ng tiêu th … Nên chăn
ở ủ ế ấ ự ệ ộ nuôi xã hi n nay ch y u chăn nuôi theo h gia đình, mang tính ch t t túc, t ự
ươ ậ ụ ứ ấ ả ẩ phát, chăn nuôi theo ph ằ ng th c l y công làm lãi, nh m t n d ng s n ph m ph ụ
ạ ấ ệ ậ ồ ọ ộ ỗ ậ ụ trong tr ng tr t, sinh ho t, l y phân, t n d ng lao đ ng nhàn r i do v y hi u qu ả
ế ộ ở ư ự ủ ạ ậ kinh t ch a cao. V y th c tr ng chăn nuôi c a nông h ư ế đây nh th nào?
ả ạ ượ ệ ư ế ế ể ể Hi u qu đ t đ c nh th nào? Làm th nào đ phát tri n chăn nuôi ở ị đ a
ươ ờ ớ ứ ề ừ ề ấ ọ ph ng trong th i gian t i? T các v n đ trên em ch n nghiên c u đ tài “ Phát
ể ả ạ ắ ỉ ệ ấ tri n s n xu t chăn nuôi t i xã Krông Buk, huy n Krông P c, t nh Đăk
Lăk’’
ụ
ứ
1.2. M c tiêu nghiên c u
ự ể ấ ả ạ ở - Đánh giá th c tr ng phát tri n s n xu t chăn nuôi ệ xã Krông Buk, huy n
ỉ Krông Păk, t nh Đăk Lăk;
ế ố ả ưở ớ ể ả ấ ở - Phân tích các y u t nh h ng t i phát tri n s n xu t chăn nuôi xã Krông
ệ ỉ Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk;
ữ ề ả ể ả ấ ở ấ - Đ xu t nh ng gi i pháp phát tri n s n xu t chăn nuôi ệ xã Krông Buk, huy n
ỉ Krông Păk, t nh Đăk Lăk.
Ổ
Ứ
Ầ
Ệ
PH N 2: T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U
ậ
ơ ở 2.1. C s lý lu n
ộ ố ệ 2.1.1. M t s khái ni m
ụ ể ộ ổ ưở ướ Phát tri n là m t quá trình thay đ i liên t c làm tăng tr ng theo h ng có
ộ ố ủ ườ ả ố ợ l i cho cu c s ng c a con ng ằ i và phân ph i công b ng thành qu tăng tr ưở ng
ộ cho xã h i (Weitz , 1995).
ế ớ ể ướ ự ế ưở Theo ngân hàng th gi i (WB) phát tri n tr c h t là s tăng tr ng v ề
ế ả ữ ặ ồ ộ ọ ệ kinh t , nó bao g m c nh ng thu c tính quan tr ng và liên quan khác, đ c bi t là
ề ơ ộ ự ự ẳ ề ự ề ủ ự s bình đ ng v c h i, s t ị do v chính tr và các quy n t do c a con ng ườ i
(World Bank, 1992).
ể ượ ặ ủ ề ề ọ ế ể ế Phát tri n đ c hi u là quá trình tăng ti n v m i m t c a n n kinh t . Phát
ể ổ ả ề ượ ư ế ề ấ tri n kinh t ế ượ đ c xem nh là quá trình bi n đ i c v l ng và v ch t, nó là
ệ ủ ề ẽ ấ ặ ộ ế ự ế ợ s k t h p m t cách ch t ch quá trình hoàn thi n c a hai v n đ kinh t và xã
ỗ ố ọ ị ộ ủ h i c a m i qu c gia (Vũ Th Ng c Phùng, 2006)
ừ ể ệ ượ T hai khái ni m trên ta có th rút ra đ c khái ni m: ệ Phát tri n chăn nuôi ể
ụ ủ ổ ưở là quá trình thay đ i liên t c c a chăn nuôi làm tăng tr ụ ề ng liên t c v quy mô, s ố
ấ ị ộ ị ơ ấ ủ ệ ậ ả ượ l ng, c c u, hi u qu chăn nuôi c a đàn v t nuôi trên m t đ a bàn nh t đ nh
ướ ợ ủ ườ theo h ng có l ộ ố i cho cu c s ng c a ng i chăn nuôi.
ủ ộ ể 2.1.2. N i dung c a phát tri n chăn nuôi
ố ớ ụ ể ặ ở Trong phát tri n chăn nuôi m c đích đ t ra đ i v i quá trình chăn nuôi các
ệ ậ ụ ể ể ậ ộ ỉ nhóm h khác nhau do v y vi c v n d ng các ch tiêu đ đánh giá phát tri n chăn
ạ ộ ướ ố ớ ọ ể nuôi cũng khá đa d ng. Các h nông dân tr c tiên chăn nuôi đ i v i h là đ đáp
ứ ầ ủ ộ ệ ạ ả ờ ỗ ng nhu c u c a h , sau đó là t o vi c làm trong th i gian nông nhà hay r nh r i,
ộ ố ế ả ạ ậ ườ ả ti p theo đó là tăng thu nh p đ m b o cu c s ng, sinh ho t th ng ngày sau đó
ớ ớ ợ ể ậ ộ ướ ồ ạ m i t i l i nhu n tích lũy. Phát tri n là m t xu h ng luôn luôn t n t ọ i trong m i
ạ ộ ế ế ệ ố ớ ỗ ự ho t đ ng kinh t ậ và đ i v i chăn nuôi cũng v y. Vì th vi c n l c tìm cách
ặ ề ả ơ ấ ệ ệ ể ả ọ phát tri n chăn nuôi toàn di n m i m t v c quy mô, c c u, hi u qu kinh t ế
ự ồ ạ ủ ủ ệ ộ ượ đ ế ị c coi là quy t đ nh s t n t i c a chăn nuôi. N i dung c a vi c xác đinh s ự
ể ủ ấ ị ừ ữ ộ phát tri n c a chăn nuôi trên đ a bàn xã xu t phát t nh ng ba n i dung chính sau:
ộ ưở ố ượ ề ị ủ ự ậ ự M t là s tăng tr ng v quy mô, s l ng và giá tr c a đàn v t nuôi là s tăng
ề ố ầ ả ấ ậ ộ ờ ỉ ơ lên v s đ u v t nuôi trong m t kho ng th i gian nh t đinh nó không ch đ n
ố ượ ầ ề ị ế thu n là tăng s l ả ự ng mà kèm theo đó là c s gia tăng v giá tr kinh t , các
ồ ự ầ ư ầ ư ố ộ ố ứ ngu n l c đ u t ố đ u vào nh gi ng, th c ăn, thu c thú y và m t s chi phí khác.
ổ ơ ấ ạ ậ ủ ừ ự ậ Hai là s thay đ i c c u c a t ng lo i v t nuôi trong đàn v t nuôi là s ự
ị ủ ừ ạ ậ ủ ổ ổ ị thay đ i giá tr c a t ng lo i v t nuôi trong t ng giá tr chăn nuôi c a xã. Nó s ẽ
ấ ượ ướ ạ ậ ổ ủ ườ cho ta th y đ ề c chi u h ng thay đ i c a các lo i v t nuôi và ng ọ i dân ch n
ạ ệ ả ấ ướ chăn nuôi con gì mang l i hi u qu cho mình là cao nh t và theo h ạ ng các lo i
ệ ậ ỏ ơ ờ ưở ắ ậ v t nuôi đòi h i kinh nghi m, kĩ th t cao h n, th i gian sinh tr ng ng n mà đem
ệ ả ế ạ l i hi u qu kinh t cao.
ệ ệ ả ả ả ộ Ba là hi u qu chăn nuôi tăng lên n i dung này ph n ánh hi u qu chăn nuôi
ườ ư ế ầ ư ồ ự ư ố ủ c a ng i chăn nuôi đ ượ ợ c l i nh th nào khi đ u t các ngu n l c nh v n, lao
ệ ấ ộ đ ng, đi n tích đ t cho chăn nuôi.
ộ ố ủ ế ệ ả ả ộ Đánh giá k t qu , hi u qu chăn nuôi c a nông h thông qua m t s tiêu
ượ ư ợ ủ ậ ậ ộ ị chí đ nh l ng nh : quy mô, doanh thu, l i nhu n, thu nh p c a lao đ ng trong
chăn nuôi.
ủ ể ặ 2.1.3. Đ c đi m ể , vai trò c a phát tri n chăn nuôi
ủ ể ặ 2.1.3.1. Đ c đi m c a chăn nuôi
ệ ấ ộ Chăn nuôi là m t trong hai ngành chính c a s n ạ i ủ ả xu t nông nghi p song l
ữ ể ấ ặ ấ ớ ồ ọ có nh ng đ c đi m r t riêng r t khác v i ngành tr ng tr t đó là:
ấ ố ượ ứ ơ ể ố ủ ộ Th nh t đ i t ộ ng tác đ ng c a ngành chăn nuôi là các c th s ng đ ng
ệ ầ ấ ị ữ ậ ậ ấ ậ v t, có h th n kinh cao c p, có nh ng quy lu t sinh v t nh t đ nh. Đ t n t ể ồ ạ i
ố ượ ộ ượ ế ầ ố ể ầ các đ i t ng này luôn luôn c n đ n m t l ứ ng th c ăn t i thi u c n thi ế t
ườ ố ượ ể ằ ả ấ th ng xuyên. Không k là cá đ i t ng này có n m trong quá trình s n xu t hay
ừ ặ ể ặ ườ ả ư ề ấ ấ ộ không. T đ c đi m này, đ t ra cho ng i s n xu t ba v n đ nh sau: m t là
ệ ầ ư ơ ả ậ ầ ạ ờ bên c nh vi c đ u t ầ ả ồ c b n cho đàn v t nuôi ph i đ ng th i tính toán ph n đ u
ề ứ ể ể ậ ư ườ t th ả ng xuyên v th c ăn đ duy trì và phát tri n đàn v t nuôi này. Hai là ph i
ầ ư ấ ơ ở ộ ợ ả đánh giá chu kì s n xu t và đ u t cho chăn nuôi m t cách h p lý trên c s tính
ầ ư ữ ữ ấ ả ẩ ạ ả ố toán cân đ i gi a chi phí s n xu t và s n ph m t o ra, gi a chi phí đ u t xây
ả ể ự ả ự ơ ả ể ọ ờ ị ự d ng c b n và giá tr đào th i đ l a ch n th i đi m đào th i, l a chon ph ươ ng
ứ ầ ư ớ ụ ồ ệ ầ ạ th c đ u t ậ m i hay duy trì tái t o ph c h i, Ba là, do có h th n kinh, nên v t
ườ ấ ạ ớ ườ ự ả ỏ ố nuôi th ả ng r t nh y c m v i môi tr ng s ng, do đó đòi h i ph i có s quan
ế ứ ư ệ ả ế ệ ậ tâm chăm sóc h t s c u ái, ph i có bi n pháp kinh t ồ , kĩ thu t phòng b nh, đ ng
ạ ả ờ ạ ệ ề ể ậ ợ th i t o đi u ki n ngo i c nh thích h p cho v t nuôi phát tri n.
ấ ả ứ ư ể ệ ấ ặ Th hai, chăn nuôi có th mang tính ch t s n xu t nh công nghi p ho c di
ư ả ệ ể ấ ặ ấ ộ đ ng phân bán mang tính ch t nh s n xu t nông nghi p. Chính đ c đi m này đã
ệ ấ ươ ứ ươ ứ làm xu t hi n ba ph ng th c chăn nuôi khác nhau là ph ng th c chăn nuôi t ự
ươ ứ ệ nhiên, ph ng th c chăn nuôi công nghi p và chăn nuôi sinh thái.
ề ả ấ ồ ứ ả ẩ ờ ậ Th ba, chăn nuôi là ngành s n xu t đ ng th i cho nhi u s n ph m. Do v y
ấ ể ế ị ụ ả ẩ ả ẩ ả tùy theo m c đích s n xu t đ quy t đ nh s n ph m nào là chính s n ph m nào
ụ ọ ươ ướ ầ ư ự là ph và l a ch n ph ng h ng đ u t .
ơ ả ứ ệ ầ ồ ụ Trong chăn nuôi th c ăn là ngu n nguyên li u c b n. Nó yêu c u liên t c
ượ ừ ưở ủ ậ ồ không đ ộ c d ng trong m t chu kì sinh tr ng c a v t nuôi nên ngu n nguyên
ế ị ứ ữ ứ ệ ể ẽ ặ ệ ủ li u th c ăn, đ c đi m và tính h u hi u c a th c ăn chăn nuôi s quy t đ nh tính
ấ ả ể ẩ ậ ấ ặ ể ả ch t, đ c đi m và năng su t s n ph m ngành chăn nuôi. Do v y phát tri n s n
ộ ộ ấ ấ ả ả ầ ủ ứ xu t chăn nuôi đ m b o cung c p đ y đ th c ăn chăn nuôi là m t n i dung và là
ủ ể ọ ơ ở c s quan tr ng c a phát tri n ngành chăn nuôi.
ứ ề ồ ồ ố ề ơ ấ ạ Th c ăn chăn nuôi bao g m nhi u lo i có ngu n g c khác nhau, v c c u,
ả ả ế ố ứ ủ ữ ả ầ ố ấ th c ăn ph i đ m b o đ y đ và cân đ i gi a các y u t ấ ộ : ch t thô, ch t b t,
ố ươ ơ ấ ứ ữ ạ đ m và mu i khoáng vv.. tùy theo ph ng th c chăn nuôi mà c c u gi a các
ứ ệ ậ ả ấ ợ ế ố y u t này khác nhau cho phù h p. Vì v y vi c khai thác và s n xu t th c ăn
ủ ả ượ ả ả ầ ả ấ ủ ừ ứ ạ chăn nuôi c n ph i chú ý đ m b o đ c l ng và ch t c a t ng lo i th c ăn
ừ ằ ả ấ ạ ạ ế cho t ng lo i gia súc nuôi nh m tái s n xu t nhanh đàn gia súc các lo i (Tuy t
Hoa Niê Kđăm, 2006).
ủ 2.1.3.2. Vai trò c a chăn nuôi
ấ ủ ả ữ ấ ộ ọ ự Chăn nuôi là m t trong nh ng lĩnh v c quan tr ng nh t c a s n xu t ông
ệ Ở ướ ấ ả ả ẩ ổ nghi p. n ệ c ta chăn nuôi cung c p kho ng 27% t ng s n ph m nông nghi p
ấ ủ ờ ố ụ ệ ậ ầ ố ổ ớ (T ng c c th ng kê, 2014). Vi c nâng cao đ i s ng v t ch t c a các t ng l p
ề ệ ả ưỡ ấ ượ ữ ộ ệ nhân dân, c i thi n đi u ki n dinh d ng và ch t l ụ ng b a ăn ph thu c đáng
ể ủ ự ụ ứ ụ ả ể k vào s phát tri n c a ngành chăn nuôi. Theo C c Chăn nuôi, m c tiêu th s n
ẩ ườ ướ ị ơ ạ ph m chăn nuôi bình quân/ng i/năm 2014 ạ c đ t: 50,0 kg th t h i các lo i
ả ứ ữ (tăng 1,4% so 2013), 88,7 qu tr ng (tăng 2,7%), 5,8 lít s a (tăng 14,2%) (Chăn
ệ nuôi Vi t Nam, 2014).
ấ ườ ự ạ ị Ngành chăn nuôi cung c p cho con ng ẩ i các lo i th c ph m có giá tr dinh
ế ế ể ệ ẩ ưỡ d ng. Ngành chăn nuôi thúc đ y các ngành công nghi p ch bi n phát tri n. Các
ể ủ ơ ở ự ể ơ ở ế ế ượ c s ch bi n đ c hình thành và phát tri n d a trên c s phát tri n c a ngành
ệ ệ ấ ể ả chăn nuôi. Ngành chăn nuôi cung c p các nguyên li u cho công nghi p đ s n
ụ ẩ ả ẩ ấ ấ ặ ị xu t ra các m t hàng tiêu dùng và xu t kh u có giá tr . Các s n ph m ph lò m ổ
ụ ề ớ ế ả ượ ử ụ đ c s d ng v i nhi u m c đích khác nhau nh ấ ộ ư : bào ch thu c, s n xu t b t ố
ộ ươ máu, b t x ng dùng trong chăn nuôi.
ệ ướ ủ ế ạ ộ Hi n nay chăn nuôi n c ta nói chung lo i hình ch y u là chăn nuôi h gia
ở ướ ế ị ể ấ ớ ạ đình. Lo i hình này các n c phát tri n có vai trò r t to l n và quy t đ nh trong
ạ ộ ệ ả ẩ ấ ậ ấ ộ ả s n xu t nông nghi p, đ i b ph n nông s n ph m cung c p cho xã h i là t ừ
ộ ế ộ ở ướ ế ứ trong các h gia đình. Kinh t h n ọ c ta cũng có vai trò h t s c quan tr ng
ấ ướ ự ệ ể ệ ủ ở ả ề ế trong s nghi p đ t n c, vai trò c a nó th hi n rõ nét c v kinh t ộ , xã h i,
ườ môi tr ng.
ề ặ ế ơ ấ ể ầ ị ế V m t kinh t chăn nuôi góp ph n chuy n d ch c c u kinh t ể , phát tri n
ạ ậ ồ ị các lo i cây tr ng v t nuôi có giá tr hàng hóa cao.
ơ ấ ể ặ ẩ ị ế ộ M t khác qua thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t , chăn nuôi h gia đình
ệ ặ ầ ẩ ệ ệ ị góp ph n thúc đ y công nghi p, đ c bi ụ ả ế ế t là công nghi p ch bi n và d ch v s n
ấ ở ự ế ấ ằ ộ ở ữ xu t nông thôn. Th c t cho th y r ng các h chăn nuôi ề ơ nh ng n i có đi u
ệ ờ ử ụ ệ ả ộ ki n bao gi ồ cũng có quy mô và khai thác s d ng m t cách hi u qu các ngu n
ệ ớ ộ ườ ở ề ự l c trong nông nghi p nông thôn so v i nông h bình th ng ệ đi u ki n không
ể ậ ế ẩ ự ầ ộ ưở ố t t. do v y phát tri n kinh t nông h góp ph n thúc đ y s tăng tr ng và phát
ể ủ ệ ế tri n c a nông nghi p và kinh t nông thôn.
ề ặ ố ộ ể ầ ộ ộ V m t xã h i, phát tri n chăn nuôi h góp ph n làm tăng s h giàu trong
ệ ậ ặ ạ ộ nông thôn, t o thêm vi c làm và tăng thêm thu nh p cho lao đ ng. M t khác phát
ạ ầ ể ể ạ ộ ấ ế ấ tri n chăn nuôi h còn phát tri n k t c u h t ng trong nông thôn, t o t m
ề ộ ổ ứ ể ả ươ g ng cho các h nông dân v cách t ch c qu n lý kinh doanh. Phát tri n chăn
ầ ộ ả ớ ộ ặ ế ề ấ ộ ổ nuôi h góp ph n gi quy t các v n đ xã h i và đ i m i b m t nông thôn
ướ n c ta.
ề ặ ườ ả ự ủ ợ ế V m t môi tr ấ ng, do s n xu t kinh doanh t ch , vì l i ích thi ự t th c. lâu
ủ ứ ề ả ộ ợ dài c a mình mà các h luôn có ý th c khai thác h p lý và quan tâm b o v các
ườ ướ ữ ế ạ ế ố y u t môi tr ng, tr c h t là ph m vi không gian sinh thái và sau đó n a là
ộ ở ừ ạ ề ầ ọ ph m vi t ng vùng. Các h ệ trung du, mi n núi đã góp ph n quan tr ng vào vi c
ấ ố ồ ọ ử ụ ủ ừ ệ ấ ả ồ tr ng r ng, ph xanh đ t tr ng đ i tr c và s d ng hi u qu tài nguyên đ t đai.
ự ả ạ ữ ệ ệ ả ườ Nh ng vi c này đã tích c c c i t o và b o v môi tr ng sinh thái trên các vùng
ấ ướ đ t n c.
ủ ọ ầ 2.1.4. T m quan tr ng c a ngành chăn nuôi
ự ấ ườ ầ ữ ấ ưỡ ể Cung c p th c ph m ẩ : con ng i c n có nh ng ch t dinh d ng đ duy trì s ự
s ng.ố
ướ ườ ầ ữ ệ ấ Ngoài n c và không khí, con ng i c n nh ng nguyên li u cung c p năng
ấ ầ ấ ế ể ấ ạ ơ ể ể ượ l ữ ng, cung c p nh ng ch t c n thi t đ c u t o nên c th … đ con ng ườ i
ưở ể sinh tr ng và phát tri n.
ữ ữ ứ ệ ộ ồ ị ị M t trong nh ng ngu n nguyên li u là th t, tr ng, s a, cá.. có giá tr dinh
ấ ể ế ộ ữ ấ ưỡ d ầ ng cao, không nh ng cung c p thêm ch t b mà còn thay th m t ph n
ự ươ l ng th c.
ấ ữ ả ơ Cung c p phân bón : Phân do gia súc th i ra hàng ngày là phân h u c có
ủ ấ ộ ố ụ ượ ề ộ tác d ng làm tăng đ x p và đ phì c a đ t. phân này có hàm l ng cao v Nit ơ ,
ự ệ ấ ồ phôt phat và kali… đóng góp tích c c và vi c thâm canh tăng năng su t cây tr ng.
ượ ả ầ ở L ng phân do gia súc, gia c m th i ra trung bình ị gà là 50 60kg/con/năm, v t
ỗ ợ 7590 kg/con/năm, ng ng 125150 kg/con/năm, trâu/bò 4500 kg/con/năm, l n là
1000 kg/con/năm.
ấ ứ ứ ư ệ ệ ặ ạ Cung c p s c kéo : Hi n nay m c dù máy móc hi n đ i nh ng s c kéo
ượ ử ụ ề ở ư ự ừ ệ ẫ v n đ c s d ng nhi u vùng cao nh ng a, l a, trâu bò, trong vi c khai thác
ể ở ừ ậ ả ữ ướ ỗ g , cày b a, kéo xe v n chuy n nông thôn …ngay c nh ng n ẫ ế c tiên ti n v n
ủ ư ự ứ ậ ạ ộ dùng s c kéo c a các đ ng v t nh voi, l c đà, ng a..
ệ ệ ấ Cung c p nguyên li u cho ngành công nghi p và y h c ọ :
ươ ừ ủ + Da, x ng, s ng, móng ệ ạ ệ : Dùng trong công nghi p và th công nghi p t o
ồ ỹ ư ệ ả ẩ ra các s n ph m nh giày, dép, bóng, keo dán, đ m ngh …
ể ạ ấ ố + Lông dùng đ làm chăn g i, lên và các lo i áo m
ộ ố ạ ể ử ụ ậ ấ ử ụ ọ ố ữ + Ngành y h c đã s d ng m t g u đ s d ng làm m t s lo i thu c ch a
b nh.ệ
ể ế ứ ả ố + Tr ng gà dùng đ ch vacxin, thu c bóng nh..
ụ ư ủ ụ ệ ế ẩ ậ T n d ng các ph ph ph m c a các ngành công nông nghi p nh cám,
ộ ươ ậ ắ ộ ổ ộ ị ỏ ứ ộ ấ t m, b i, b t cá, bã n m, bã bia, bã đ u, b t th t, b t x ng, b t máu, v d a, v ỏ
ỉ ậ ư d a, bã mía, r m t…
ụ ụ ể ưỡ ự ư ạ ố Ph c v qu c phòng nh bao súng, bao đ n, ng a dùng đ c i, chó đánh
ể ị ơ h i, voi đ kéo, th t nuôi quân…
ư ẩ ấ ấ ố ượ ướ Cung c p hàng xu t kh u nh con gi ng đ c bán n ể c ngoài, da đ là
ị ộ ứ ể ẩ ấ ấ ẩ ấ ố giày, áo, mũ đ xu t kh u ỏ ứ ẩ ; th t h p xu t kh u, tr ng mu i xu t kh u, v tr ng
ứ ể ể ẩ ạ ồ ộ ự ấ đà đi u dùng làm đ trang s c đ xu t kh u (Ph m Quang Hùng và c ng s ,
2012).
ơ ở ự ễ
2.2. C s th c ti n
ự ạ 2.2.1. Th c tr ng chăn nuôi trên th gi ế ớ i
ấ ủ ớ ươ ự Theo báo cáo m i nh t c a FAO, giá l ầ ng th c toàn c u tháng 10/2014
ấ ể ừ ứ ế ả ả ợ ữ gi m tháng th 7 liên ti p, là đ t gi m dài nh t k t ị năm 2009. Giá s a và th t
ố ả ả ượ ả ỉ ố ươ ự ả gi m trong b i c nh s n l ng tăng. Ch s giá l ng th c gi m 6,9% so cùng
ỉ ố ữ ả ỳ k 2013. Ch s giá s a trung bình tháng 10/2014 gi m 1,9% so tháng 9/2014 và
ả ả ỉ ố ị ủ gi m 26,6% so tháng 10/2013. Ch s th t c a FAO trong tháng 10/2014 gi m
ế ừ ứ ỷ ụ ể ả ố 1,1% xu ng còn 208,9 đi m, gi m 2 tháng liên ti p t ể m c k l c 212 đi m
ỉ ố ố ể trong tháng 8/2014. Ch s giá ngũ c c tháng 10/2014 tăng 0,2% lên 178,4 đi m.
ẹ ầ ạ ả ạ ố Sau 5 tháng gi m m nh, giá lúa mì và ngũ c c (h t to) toàn c u tăng nh trong
ạ ạ ậ ỹ ạ ả ượ ạ ả tháng 10/2014 do thu ho ch t i M ch m l i và s n l ng t i Úc gi m. FAO đã
ả ượ ự ệ ấ ầ nâng d báo s n l ỷ ụ ng lúa mì toàn c u 20142015 thêm 4,1 tri u t n lên k l c
ệ ấ ệ ấ ỉ ấ ự ả ớ ố m i 722,6 tri u t n và gi m d báo ngô 5 tri u t n xu ng còn 1,303 t t n. Giá
ẹ ệ ướ ư ả ớ nguyên li u TACN tăng nh so tháng tr ạ c nh ng gi m m nh so v i cùng k ỳ
ưở ậ ươ ế ở năm 2013 do th i ti ờ ế ấ ợ ả t b t l i nh h ng đ n đ u t ng, ngô ỹ châu M , Úc. Giá
ế ớ ụ ồ ở ạ ừ ứ ấ ngô th gi i ph c h i tr l i t tháng 10/2014 lên m c 167,05 USD/ t n do nhu
ầ ả ờ ế ấ ợ ạ ấ ớ ế ầ c u c u s n xu t TACN tăng m nh cùng v i th i ti t b t l ậ i làm ch m ti n đ ộ
ở ộ ố ồ ạ ỹ ệ ạ thu ho ch ngô m t s bang tr ng chính t i M (Chăn nuôi Vi t Nam, 2014).
ả ượ ươ ạ ầ ị ự USDA d báo s n l ng và th ấ ự ụ ng m i th t toàn c u 2015 cho th y s s t
ế ớ ả ả ấ ị ứ ớ gi m trong s n xu t th t bò th gi i là 1,4% trong năm 2015 so v i m c tăng
ưở ố ớ ấ ả ị ị ệ tr ng 1,1% trong s n xu t th t heo và 1,5% đ i v i th t gà (Chăn nuôi Vi t Nam,
2014).
ự ạ 2.2.2. Th c tr ng chăn nuôi ở ệ Vi t Nam
ử ề ệ ị ướ ệ ố Trong l ch s , n n nông nghi p n ề c ta v n đã là n n nông nghi p lúa
ư ượ ư ể ả ọ ộ ướ n c, chăn nuôi ch a đ ấ ộ c chú tr ng phát tri n nh là m t ngành s n xu t đ c
ớ ượ ạ ộ ỗ ợ ụ ả ấ ằ ộ ậ l p, mà m i đ c coi là m t ho t đ ng s n xu t ph nh m h t cho ngành
ụ ủ ữ ứ ấ ọ ồ ị ượ ườ tr ng tr t. M c đích c a chăn nuôi là l y th t, tr ng, s a không đ c ng i dân
ế ắ ườ ườ ỉ ướ ớ ấ ứ ụ nh c đ n d ư ng nh ng i ta ch h ng t ấ i m c tiêu cung c p s c kéo làm đ t
ấ ồ và cung c p phân bón cho cây tr ng.
ấ ấ ướ ố ề Sau ngày hòa bình và th ng nh t đ t n c, n n kinh t ế ướ b ạ c vào giai đo n
ụ ồ ủ ể ị ượ ậ ph c h i và phát tri n – v trí c a chăn nuôi đã đ c nhìn nh n và đánh giá đúng
ấ ư ụ ả ấ ấ ộ ớ v i m c tiêu ph n đ u đ a chăn nuôi thành m t ngành s n xu t chính trong nông
ệ ờ ướ ướ ự ể ế nghi p. Nh đó, ngành chăn nuôi n c ta đã có b ớ c chuy n bi n tích c c so v i
ố ị ị ả ấ năm 1975 giá tr s n xu t ngành chăn nuôi (tính theo giá c đ nh 1994) năm 200
ỷ ọ ị ả ị ả ấ ấ ấ ầ tăng g p 3,3 l n. T tr ng giá tr s n xu t chăn nuôi trong giá tr s n xu t nông
ệ ừ ế nghi p tăng t 14,62% năm 1975 lên 19,7% năm 2000 (Tuy t Hoa Niê Kđăm,
2006).
ề ậ ướ ủ ế ể Đi u đáng ghi nh n, tr ệ c đây chăn nuôi ch y u dùng đ cày kéo thì hi n
ị ấ ụ ữ ể ấ nay đang chuy n sang m c tiêu l y th t l y s a theo mô hình chăn nuôi theo
ươ ổ ố ượ ứ ệ ế ự ế ph ng th c công nghi p. Ngoài bi n đ i s l ng thì còn có s bi n đ i v ổ ề
ệ ư ấ ố ớ ổ ươ ứ ả vi c đ a gi ng m i trong s n xu t chăn nuôi, thay đ i ph ng th c chăn nuôi t ừ
ả ự ươ ế ế ứ ả ấ chăn th t nhiên theo ph ứ ng th c thâm canh. Ngành s n xu t và ch bi n th c
ề ơ ở ứ ể ờ ươ ứ ăn gia súc ra đ i và phát tri n, nhi u c s th c ăn theo ph ệ ng th c công nghi p
ể ẩ ầ ươ ứ ệ ạ đã phát tri n góp ph n thúc đ y ph ng th c chăn nuôi công nghi p m nh trong
ữ ẩ ầ ướ ở ộ ố ả nh ng năm g n đây. M t s s n ph m chăn nuôi trong n c đã tr ộ thành m t
ế ượ ắ ẩ ị ế ư ấ ấ m t hàng xu t kh u chi n l c có giá tr kinh t ẩ ợ ữ ợ cao nh xu t kh u l n s a, l n
th t. ị
ớ ạ ượ ữ ự Và t i nay năm 2014 ngành chăn nuôi đã đ t đ ấ c nh ng thành t u nh t
ủ ề ẳ ị ế ủ ệ ị đ nh và ngày càng kh ng đ nh vai trò c a nó trong n n kinh t c a Vi t Nam
ể ệ ộ ố ấ ị ố ượ đ c th hi n qua m t s con s nh t đ nh sau:
ố ả ễ ặ ả ấ ộ ị M c dù s n u t năm 2014 di n ra trong b i c nh ch u tác đ ng b t l ấ ợ i
ư ế ể ấ ấ ả ổ ơ ấ ả nh ng k t qu chăn nuôi cho th y c c u s n xu t chăn nuôi chuy n đ i nhanh
ướ ệ ệ ạ ấ ộ ớ ộ theo h ng h chăn nuôi l n, h chuyên nghi p, trang tr i. xu t hi n ngày càng
ề ế ả ấ ưở ạ ế ủ ả nhi u mô hình liên k t trong s n xu t. Tăng tr ng c a ngành đ t k t qu kh ả
ụ ể ả ướ ổ ố ạ ụ quan. C th : theo t ng c c th ng kê, đàn trâu c n ả ệ c đ t 2,5 tri u con, gi m
ủ ế ở ể ớ ằ ỉ ờ 1,9% so v i cùng th i đi m 2013 ch y u ồ các t nh vùng đ ng b ng trung du.
ỗ ợ ệ ượ Đàn bò có 5,2 tri u con tăng 1,4% do chính sách h tr chăn nuôi bò đ ể c tri n
ở ề ị ươ ơ ổ ộ ớ ị ườ khai nhi u đ a ph ị ng c ng v i giá th t bò h i n đ nh ng i chăn nuôi bò có
ữ ạ ủ ế ổ ớ ị lãi. T ng đàn bò s a đ t 217,7 ngàn con, tăng 2,15 so v i 2013 ch y u do d ch
ượ ứ ế ầ ố ổ ổ ị ệ b nh đ c kh ng ch , th c ăn chăn nuôi khá n đ nh. T ng đàn gia c m c n ả ướ c
ệ ệ ạ ạ đ t 328,1 tri u con, tăng 4,6% trong đó đàn gà đ t 243 tri u, tăng 4,7% (Chăn
ệ nuôi Vi t Nam, 2014).
ụ ả ụ ắ ẩ ườ Theo c c chăn nuôi, m c tiêu th s n ph m chăn nuôi/ng ạ i/năm 2014 đ t
ả ứ ị ơ ạ ớ ệ 50kg th t h i các lo i (tăng 1,4% so v i 2013), 88,7 qu tr ng (tăng 2,7%) hi n
ị ươ ườ ậ ậ ể ầ ị nay các đ a ph ng đang tăng c ng công tác ki m soát gia c m nh p l u, d ch
ơ ả ầ ượ ế ố ườ ệ b nh trên gia c m c b n đ c kh ng ch nên ng i chăn nuôi yên tâm đ u t ầ ư
ị ườ ự ẩ ẩ ị ế ệ ồ tái đàn, chu n b ngu n th c ph m cho th tr ng t t 2015 (Chăn nuôi Vi t Nam,
2014).
ế ớ ả ượ ươ ầ ạ ị Tình hình th gi ự i USDA d báo s n l ng và th ng m i th t toàn c 2015
ấ ự ụ ế ớ ả ấ ả ị cho th y s s t gi m trong s n xu t th t bò th gi ớ i là 1,45 trong 2015 so v i
ứ ưở ố ớ ấ ả ị ị m c tăng tr ng 1,1% trong s n su t th t heo và 1,5% đ i v i th t gà. Bên canh đó
ủ ứ ệ ẽ ả ượ s n l ng nguyên li u làm th c ăn chăn nuôi tăng lên nên s làm cho giá c a các
ạ ả ả ượ ả ẩ ố lo i s n ph m chăn nuôi gi m xu ng do s n l ng tăng lên (Chăn nuôi Vi ệ t
Nam, 2014).
ạ ướ ộ ố ươ ề Bên c nh đó nhà n c ban hành M t s Ch ể ng trình, chính sách v phát tri n
chăn nuôi thu n l ậ ợ ơ ụ ể ư i h n c th nh :
ủ ể ể Đ phát tri n chăn nuôi trong giai đo n 20012010, Chính ph đã ban hành ạ
ộ ố ể ề ế ậ ự nhi u chính sách khuy n khích phát tri n chăn nuôi t p trung vào m t s lĩnh v c
ớ ộ ơ ả chính v i n i dung c b n đó là:
ể ậ ố ồ ố ệ Chính sách phát tri n gi ng cây tr ng, v t nuôi và gi ng cây lâm nghi p
ờ ỳ ế ị ố th i k 20002010 Quy t đ nh s 225/1999/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 1999
ớ ộ ế ị ố và Quy t đ nh s 17/2006/QĐTTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 v i n i dung chính
ụ ụ ả ấ ể ủ ả ạ ừ ố ố ướ ệ ạ là c i t o, nhân gi ng ph c v s n xu t đ c ng c và t ng b c hi n đ i hoá
ấ ả ố ở ơ ở ố ứ ệ ố h th ng nghiên c u, s n xu t gi ng ộ ố ị các c s gi ng TW và m t s đ a
ươ ọ ạ ố ượ ộ ổ ậ ố ph ậ ng; đã ch n t o và nh p b sung m t kh i l ư ệ ng gi ng v t nuôi [Th vi n
ậ pháp lu t, 2006).
ế ị ể ấ ẩ ợ Chính sách phát tri n chăn nuôi l n xu t kh u Quy t đ nh 166/2001/QĐ
ủ ướ ủ ủ ớ ộ TTg ngày 26 tháng 10 năm 2001 c a Th t ng Chính ph v i n i dung chính là
ệ ể ạ ợ chăn nuôi l n mang tính chuyên nghi p cao, phát tri n chăn nuôi trang tr i có quy
ủ ạ ụ ấ ấ ạ ộ ồ ho ch; các chính sách đ m nh và đ ng b , nh t là đ t đai, tín d ng và th ị
ườ ấ ượ ả ấ tr ng; nâng cao năng su t chăn nuôi, tăng giá thành, qu n lý ch t l ả ng và đ m
ư ệ ự ệ ậ ẩ ả b o v sinh an toàn th c ph m (Th vi n pháp lu t,2001).
ầ ư ế ơ ở ế ở ộ ự ớ Chính sách khuy n khích đ u t xây d ng m i, m r ng c s gi t m ch ổ ế
ơ ở ế ệ ầ ậ ầ ế bi n gia súc, gia c m và c s chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p Quy t
ủ ướ ủ ị đ nh 394/QĐTTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 c a Th t ủ ớ ộ ng Chính ph v i n i
ộ ố ế ế ế ầ ổ dung chính là hình thành m t s mô hình gi t m , ch bi n gia súc, gia c m theo
ươ ấ ượ ứ ả ả ầ ph ệ ng th c công nghi p đ m b o ch t l ể ng và ATVSTP; góp ph n phát tri n
ụ ạ ầ ầ ệ ố h th ng chăn nuôi gia c m trang tr i, khôi ph c nhanh đàn gia c m chăn nuôi
ướ ệ ậ theo h ư ệ ng công nghi p (Th vi n pháp lu t, 2006).
ủ ướ ủ ế ị Ngày 04/9/2014, Th t ng Chính ph ban hành Quy t đ nh s ố
ỗ ợ ề ệ ả ị 50/2014/QĐTTg quy đ nh v chính sách h tr nâng cao hi u qu chăn nuôi nông
ộ ố ế ị ạ ị ộ h giai đo n 2015 – 2020. Quy t đ nh này quy đ nh m t s chính sách h tr h ỗ ợ ộ
ử ề ạ ậ ấ ố ố ố ả chăn nuôi v ph i gi ng nhân t o gia súc, con gi ng v t nuôi, x lý ch t th i
ệ ệ ả ả ằ ộ chăn nuôi nh m nâng cao hi u qu chăn nuôi nông h và b o v môi tr ườ ng
ư ệ ậ (Th vi n Pháp lu t, 2014).
ớ ỗ ợ ể ộ ố ể ạ Bên c nh đó có m t s chính sách m i h tr đ chăn nuôi phát tri n trong
ờ ớ ỗ ợ ư ệ ằ ả ấ ổ th i gian t ế i nh chính sách h tr nh m gi m t n th t trong nông nghi p quy t
ủ ướ ế ị ủ ố ị đ nh 14/11/2013, th t ng chính ph đã ban hành quy t đ nh s 68/2013/QĐ
ỗ ợ ả ề ệ ộ ổ ấ TTg v chính sách h tr gi m t n th t trong nông nghi p theo đó các h , các
ế ợ ệ ồ ọ ồ ế ợ h p tác xã tr ng tr t, chăn nuôi và các doanh nghi p có kí k t h p đ ng liên k t
ụ ơ ớ ụ ấ ả ị ệ ế ị ắ ả ả s n xu t, tiêu th nông s n, d ch v c gi i nông nghi p, thi ổ t b nh m gi m t n
ư ệ ệ ậ ấ th t trong nông nghi p (Th vi n pháp lu t, 2014).
ươ
ướ
ể
ẩ
ạ
2.3. Ph
ng h
ng đ y m nh phát tri n chăn nuôi
ở ướ n
c ta.
ữ ự ề ể ế ữ ầ Nh ng thành trong nh ng năm g n đây đã góp t u v phát tri n kinh t
ổ ơ ấ ể ừ ả ư ẩ ầ ph n thay đ i c c u tiêu dùng trong dân c . Chuy n t ủ s n ph m chính c a
ư ươ ồ ư ị ứ ự ả ẩ ấ ọ tr ng tr t nh l ng th c sang tiêu dùng các s n ph m cao c p nh th t, tr ng,
ủ ả ệ ạ ậ ươ ề ầ ả ẩ ữ s a, th y s n… do v y hi n t i và t ng lai nhu c u v các s n ph m chăn nuôi
ạ ướ ề ẽ s tăng lên nhanh chóng. Bên c nh đó n ẩ ề c ta cũng có nhi u ti m năng đ y
ể ạ ấ ả ươ ị ấ ữ ệ ấ m nh phát tri n chăn nuôi trên t t c các ph ậ ng di n l y th t, l y s a. Vì v y
ộ ậ ụ ể ả ấ ở ộ m c tiêu phát tri n chăn nuôi tr thành m t ngành s n xu t chính đ c l p trong
ệ ỉ ướ ụ ấ ấ ầ ố ộ nông nghi p không ch là ề c mu n mà là m t m c tiêu ph n đ u có đ y ti m
ự ệ năng và hi n th c.
ể ự ệ ượ ụ ề ể Đ th c hi n đ c m c tiêu đ ra, phát tri n chăn nuôi ở ướ n c ta trong
ờ ớ ầ ộ ố ệ ơ ả th i gian t i c n chú ý m t s bi n pháp c b n sau đây:
ị ế ề ế ạ ủ ể ỗ ị ể Xác đ nh đúng v th , ti m năng và th m nh c a m i vùng đ phát tri n
ạ ộ ợ các ho t đ ng chăn nuôi phù h p.
ể ứ ộ ề ụ ứ ế ẩ ạ ọ Đ y m nh nghiên c u phát tri n ng d ng các ti n b v khoa h c kĩ
ậ thu t trong chăn nuôi.
ữ ứ ả ắ ả ấ ạ ẩ ả ồ Đ y m nh s n xu t, đ m b o ngu n th c ăn v ng ch c cho chăn nuôi.
Là t
ố ể ả ừ ị ệ ả ế t công tác thú y đ đ m b o phòng tr d ch b nh cho gia súc (Tuy t
Hoa Niê Kđăm, 2006).
Ộ
Ầ
ƯƠ
Ứ
PH N 3: N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ
ứ
ứ
ạ
3.1. Đ i t
ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 3.1.1. Đ i t ng nghiên c u
ự ủ ệ ể ạ Th c tr ng phát tri n chăn nuôi c a xã xã Krông Buk, huy n Krông Păk,
ố ượ ả ộ ỉ t nh Đăk Lăk. Đ i t ng kh o sát là các h có chăn nuôi.
ứ ạ 3.1.2. Ph m vi nghiên c u
ạ 3.1.2.1. Ph m vi không gian
ủ ệ ỉ ị Trong đ a bàn c a xã Krông Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk.
ờ ạ 3.1.2.2. Ph m vi th i gian
ậ ố ệ ả ờ ờ ừ Th i gian thu th p s li u trong kho ng th i gian t 2012 2014
ệ ừ ự ờ Th i gian th c hi n t : 16/3/2015 15/5/2015
ộ ạ 3.1.2.3. Ph m vi n i dung
ự ể ạ ị ệ Th c tr ng phát tri n chăn nuôi trên đ a bàn xã Krông Buk, huy n Krông
ỉ Păk, t nh Đăk Lăk ;
ế ố ả ưở ớ ể ị Đánh giá các y u t nh h ng t i phát tri n chăn nuôi trên đ a bàn xã
ệ ỉ Krông Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk ;
ộ ố ả ề ấ ể ể ị Đ xu t m t s gi i pháp đ phát tri n chăn nuôi trên đ a bàn xã Krông
ệ ỉ Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk .
ứ
ể
ặ
ị 3.2. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u
ệ ự ề 3.2.1. Đi u ki n t nhiên
ị ị 3.2.1.1. V trí đ a lý
ị ấ ủ ệ ộ Xã Krông Buk là m t trong 16 xã, th tr n c a huy n Krông Păk. Trung tâm
ị ạ ố ộ ề ướ Krông Buk có v trí t i 110 km qu c l 26 v h ệ ng đông cách trung tâm huy n
ố ộ ả ộ ạ ố kho ng 14 km, cách thành ph Buôn Ma Thu t 44 km. qu c l ớ 26 ch y qua v i
ề ừ ế ạ ộ chi u dài qua xã 7 km, đi t Nha Trang đ n Buôn Ma Thu t ch y theo h ướ ng
ế ườ ế ả ạ ố ỉ đông tây là tuy n đ ề ng huy t m ch n i các t nh tây nguyên duyên h i mi n
ớ ỉ trong v i các t nh Tây Nguyên.
ệ ể ề ề ệ ể ả Krông Buk co nhi u đi u ki n đ phát tri n công nghi p mang tính s n
ể ạ ấ ồ xu t hàng hóa cao, phát tri n các lo i cây tr ng.
ề ấ ệ ề Krông Buk, có ti m năng v đ t đai, cây hàng năm ( di n tích cây hàng năm
ấ ự ế ế ệ ủ ự ồ chi m 2,929.35 ha chi m 52.87 % di n tích đ t t nhiên) cây ch l c g m các
ộ ố ư ư ạ ắ lo i nh : ngô, lúa, khoai, s n. và m t s cây lâu năm nh : Cà phê, tiêu, cây ăn
ệ ệ ế ổ ự trái, t ng di n tích là 494.90 ha(chi m 8.93 % di n tích t nhiên).
ề ị ệ ắ ị ệ V v trí đ a lý: phía Đông giáp huy n Ea Kar, phía B c giáp huy n Krông
ệ Buk, phía Nam giáp xã Ea Karly huy n Krông Păk, phía Tây giáp xã Ea Phê
ệ huy n Krông Păk.
ừ ữ ậ ợ ể ề ệ ể ệ ề T nh ng đi u ki n trên nên xã có đi u ki n thu n l i đ phát tri n kinh t ế
ệ ố ậ ợ ạ ề ể ệ ộ xã h i. H th ng giao thông thu n l ệ i t o đi u ki n cho phát tri n công nghi p,
ươ ệ ị th ụ ng nghi p và d ch v .
ề ệ ậ 3.2.1.2. Đi u ki n khí h u
ự ể ặ ậ ệ ớ Khu v c xã Krông Buk mang đ c đi m khí h u nhi t đ i cao nguyên,
ệ ộ ề nhi ậ t đ đi u hòa quanh năm, khí h u trong năm chia làm hai mùa c ơ
b n:ả
ư ừ ế ổ ượ ả Mùa m a: t tháng 5 đén tháng 12 chi m 81,60 % t ng l ng mua c năm
ừ ớ ằ ầ Mùa khô: t tháng 1 t ư i tháng 4 năm sau, kì m a ít, b ng 8,4 ph n trăm
ả ượ l ng mua c năm.
Nhi ệ ộ t đ
0C
ệ ộ Nhi t đ bình quân ngày 23 24
0C
ệ ộ ấ Nhi t đ trung bình tháng cao nh t (tháng 5) 26,5
0C
ệ ộ ấ Nhi ấ t đ trung bình tháng th p nh t (tháng 12) 19
0C nh ng chênh l ch nhi
ộ ệ ư ệ ệ ộ ữ Biên đ nhi t trung bình năm 46 t đ gi a ngày và
0C.
ừ đêm khá cao t 1012
ượ L ư ng m a
ượ ư ổ T ng l ng m a bình quân năm 14001500 mm.
ố ờ ắ ổ ờ T ng s gi n ng trong năm 2,370 gi
ướ ủ ế ướ ổ ừ ắ Gió có h ng ch y u là gió h ng đông b c th i t ườ thang 124. H ng
ổ ừ gió tây nam th i t tháng 510
ộ ẩ ả Đ m không khí trung bình kho ng 82%
ượ ố ơ ạ ừ L ng b c h i trung bình năm đ t t 1,026.3 mm
ấ ươ ư ầ S ng mù có t n xu t s ng mù bình quân là 2,2 %
ệ ấ ấ Gió khô nóng có t n su t xu t hi n 3,9% ầ
ị 3.2.1.3. Đ a hình
ủ ộ ộ ị ừ ế Đ a hình c a xã có đ cao có đ cao t ị 445.60 đ n 546.80 m. Nhìn chung đ a
ộ ố ừ ả ừ ủ ướ ố hình c a xã có đ d c v a ph i (t 0.5% 3%), h ủ ế ng d c ch y u theo h ướ ng
ề ướ ắ ấ ầ tây b c – đông năm (th p d n v h ng đông nam).
ự ầ ấ ị ị Riêng đ a hình khu v c tây nam trung tâm xã, đ a hình th p d n theo h ướ ng
ầ ừ ố ộ ấ ắ ự ề đông b c – tây nam, th p d n t qu c l 26 v khu v c giáp xã Ea Phê.
ộ ố ự ự ằ ố ỏ ị ẳ Khu v c trung tâm xã có đ a hình d c nh , m t s khu v c khá b ng ph ng
ậ ợ ể ơ ở ạ ầ ụ ụ ế ấ thu n l i cho phát tri n c s h t ng ph c v kinh t ộ ả xã h i s n xu t.
3.2.1.4. Tài nguyên
Tài nguyên đ tấ
ế ổ ưỡ ệ ạ ả ề Theo k t qu đi u ta th nh ng năm 1978 1979 do vi n quy ho ch và
ế ế ủ ệ ề ạ ổ thi t k nông nghi p và đi u tra b sung c a phân viên quy ho ch và thi ế ế t k
ả ể ế ệ ề ấ ị nông nghi p mi n trung vào năm 2004 và k t qu ki m kê đ t đai 2010 trên đ a
ạ ấ ấ ỏ ư ấ ạ bàn có các lo i đ t nh đ t phù sa, xám và b c màu, đen và đ t đ vàng xem chi
ế ạ ả ti i b ng 1. t t
Tài nguyên n cướ
ướ ả ặ ố ố ị ồ Ngu n n c m t: các su i chính ch y trên đ a bàn xã là các su i Ea Kuăng,
ề ổ ố Ea Siên, Ea Đrang, Ea Muich, Ea Cung, Ea Krông Buk. T ng chi u dài các su i
ả ả ố ị ướ ch y qua xã 43,40 km. sông su i trên đ a bàn ch y theo h ắ ng tây b c – đông
ệ ố ươ ạ ậ ồ ị nam. Trên đ a bàn có h Krông Buk và h th ng m ng đ p Krông Buk H đang
ạ ộ ả ướ ướ ả ộ ố ệ ệ ủ ho t đ ng đ m b o n c t i cho m t s di n tích cây nông nghi p c a xã.
Tài nguyên khoáng s nả
ệ ạ ỏ ị ượ ỉ Hi n t i trên đ a bàn có 3 m đá đã đ c UBND t nh cho phép các công ty
ủ ế ơ ở ự ả khai thác, ch y u là khai thác đá xây d ng, các c s khai thác đã gi ế i quy t
ệ ộ ị ộ ố công ăn vi c làm cho m t s lao đ ng trên đ a bàn.
Tài nguyên nhân văn du l chị
ầ ộ ị ơ Trên đ a bàn có nhiêu thành ph n dân t c tây nguyên nh ư : Ê Đê, Kh ho,
ư ư ề ộ ị ị ắ Gia Rai và các dân t c mi n núi phía b c đ nh c trên đ a bàn xã nh Tày, Nùng,
ườ ề ồ ộ ớ ộ ố M ng, Thái… c ng đ ng các dân t c v i truy n th ng riêng đã hình thành nên
ữ ề ệ ẫ ạ ộ ượ nh ng n n văn hóa đa d ng đ c đáo. Hi n nay v n còn duy trì đ c m t s l ộ ố ễ
ư ễ ộ ớ ễ ộ ỏ ả ễ ề ố ờ ộ h i văn hóa truy n th ng nh l h i cúng lúa m i, l h i b m , l vòng đ i…
ả ồ và các di s n văn hóa c ng chiêng..
ồ ượ ồ ớ ự ệ ệ H Krông Buk đã đ ả ớ c xây d ng hoàn thi n v i di n tích h l n và c nh
ự ồ ể ị quan xung quanh khu v c h có th xây các khu du l ch sinh thái.
ạ ấ ơ ấ ệ ả ấ B ng 1: Di n tích, c c u các nhóm đ t lo i đ t xã Krông Buk
ơ ấ ệ STT Tên đ tấ C c u % Di n tích Kí
hi uệ
ấ ấ ầ I 1 2 Nhóm phù sa Đ t phù sa Glây Đ t phù sa có t ng loang l ổ Pg Pf 11,17 2,35 8,82 618,83 130,1 488,73
ạ
ấ ổ
ẩ ả ấ II 1 III 1 đ vàỏ ấ Nhóm đ t xám và b c màu Đ t xám phù sa c ấ Nhóm đ t đen ồ Đ t đen trên s n ph m b i Rk 1,76 1,76 18,06 3,76 97,79 97,79 1.000,52 203,3
ả ẫ 2 ụ ủ c a đá Bazan t ẩ ấ Đ t nâu th m trên s n ph m Ru 14,39 797,22
ẩ
IV 1 2 3 Fk Fp Fu
ạ
ế ế
ệ (Ngu n: Phân vi n quy ho ch và thi
ổ nhiên 67,58 46,15 1,62 19,81 98,58 1,42 100 ọ đá ph m đá b t và đá Bazan ấ ỏ Nhóm đ t đ vàng ấ ỏ Đ t nâu đ trên đá Bazan ấ ổ Đ t nâu vàng trên phù sa c ấ Đ t nâu vàng trên đá Bazan C ngộ ố Sông su i đát khác ự ệ T ng di n tích t ồ 3,745,23 2,557.37 89,92 1.097,94 5.462,37 78,63 5.541,00 ề ệ t k nông nghi p Mi n Trung)
ệ ề ế 3.2.2. Đi u ki n kinh t ộ xã h i
ố ộ 3.2.2.1. Tình hình dân s và lao đ ng
ố ệ ủ ủ ộ ố ố Dân s và dân t c: theo s li u th ng kê năm 2011 c a y ban xã, toàn xã có
ớ ổ ẩ ộ ố ườ 3,053 h gia đình v i t ng s nhân kh u là 14,808 ng i, bình quân 4,85
ườ ộ ộ ổ ư ả ộ ộ ng ủ ố i/h : phân chia theo b ng nh sau: S lao đ ng trong đ tu i lao d ng c a
ế ổ ự ố ộ xã là 8,823 chi m 59.58 % t ng dân s ệ ố ; S lao đ ng trong lĩnh v c nông nghi p
ườ ự ị ế ổ ố ố ộ là 7, 499 ng i, chi m 84.99 % t ng s lai đ ng ộ ; S lao đ ng trong lĩnh v c d ch
ạ ườ ế ố ộ ụ ươ v th ng m i là 833 ng ổ i chi m 10.01% t ng s lao đ ng.
ộ ủ ầ ớ ư ế ầ ộ Thành ph n dân t c c a xã hiên có 11 dân t c, dân c chi m ph n l n là
ườ ườ ng i kinh và ng ụ ể i Ê Đê c th theo dõi
B ng 2ả ộ ầ : Thành ph n dân t c
H ộ Kh uẩ T l %ỉ ệ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ự
ủ
ồ
ớ
(Ngu n : Đ án quy ho ch chung xây d ng nông thôn m i giai đo n 20112020 c a xã Krông
Buk)
ộ 1503 393 131 96 805 1 2 2 2 4 1 2,940 47.69 15.05 3.96 3.22 29.69 0.03 0.06 0.05 0.06 0.14 0.05 100 Tên dân t cộ Kinh Nùng Tày Dao Ê Đê Hoa Kh Meơ M ngườ Kh Hoơ Gia Rai Thái ổ T ng c ng ạ ồ 7,062 1,229 568 477 4,397 4 9 7 9 21 7 14,808 ạ
ể ặ ưỡ 3.2.2.2. Đ c đi m tín ng ng tôn giáo
ố ộ ả ạ ậ ộ ườ ế S h theo đ o ph t là 543 h vào kho ng 2,438 ng ổ i chi m 14.5% t ng
ườ ạ ộ ườ ế ố s dân; Ng i theo đ o công giáo có 79 h có 393 ng ố i chi m 2.65% dân s ;
ườ ạ ộ ườ ế ố ườ ng i theo đ o tin lành 587 h có 3,035 ng i chi m 20.5 % dân s ; ng i theo
ộ ớ ườ ế ả ố ạ đ o cao đài có 3 h v i 18 ng i chi m kho ng 0,12 dân s trong xã.
ử ụ ổ ấ ị 3.2.3. Tình hình phân b và s d ng đ t trên đ a bàn
ệ ấ ổ ồ ế T ng di n tích đ t gieo tr ng cây hàng năm : 5.450,70 ha lúa chi m 557 ha,
ế ệ ngô 4.664,8 ha, cây hàng năm khác chi m 228,9 ha và di n tích cây lâu năm 992,6
ệ ệ ạ ha trong đó cà phê 811,6 ha, di n tích thu ho ch 747,06 ha, di n tích tiêu thu
ệ ệ ả ạ ổ ạ ủ ế ể ho ch 5 ha. T ng di n tích nuôi th cá 36,52 ha, di n tích còn l i ch y u đ dân
ư ệ ố ườ ườ ạ ư c sinh s ng và các công trình dân sinh nh đi n, đ ng, tr ng, tr m.
ơ ở ạ ầ ự ủ ể ề ấ Ti m năng đ t đai cho phát tri n và xây d ng c s h t ng c a xã, trên c ơ
ủ ữ ớ ủ ế ấ ừ ấ ệ ở ạ ầ s h t ng c a xã trong nh ng năm t i ch y u l y t đ t nông nghi p, trên c ơ
ấ ể ả ơ ở ự ề ạ ứ ử ụ ở s các c s các khu v c có h n m c s d ng đ t đ gi m giá thành đ n bù.
ự ể ạ ế 3.2.4. Th c tr ng phát tri n kinh t ộ xã h i
ơ ở ạ ầ 3.2.4.1. C s h t ng
ệ ố H th ng giao thông
ố ộ ế ự ề Krông Buk có tuy n qu c l 26 đi qua chi u dài qua xã 7 km đã nh a hóa;
ụ ườ ế ườ ệ ề ổ các tr c đ ng liên xã t ng chi u dài 14,4km hi n tuy n đ ng liên xã đi Ea Siên
ự dài 11,5 km đã nh a hóa.
ự ả ạ ưỡ ệ ố ự ấ ả Th c tr ng qu n lý, du tu b o d ng h th ng giao tông c p xã và s tham
ư ố ủ ộ ồ ề ộ ồ gia c a c ng đ ng ch a t t, không mang tính đ ng b , nhi u hành lang giao
ị ấ ế ể thông b l n chi m đ kinh doanh buôn bán.
ụ ế ặ ố ớ ộ ườ Nhìn chung, m c dù có tuy n qu c lô 26 c ng v i các tr c đ ng liên xã,
ư ứ ư ụ ượ ặ ệ liên thôn, tr c thôn nh ng ch a đáp ng đ ầ c nhu c u, đ c bi t là đ i v i đ ố ớ ườ ng
ụ ả ụ ụ ấ ự ư ầ ph c v s n xu t và tr c thôn ngõ xóm t ỷ ệ l nh a háo h u nh không có ch ủ
ườ ệ ượ ấ ầ ộ ấ ố ọ ư ế y u là đ ng đ t, hi n t ng xu ng c p nghiêm tr ng, l y l ụ i vào mùa m a, b i
ệ ắ ạ ủ ườ vào mùa n ng gây khó khăn cho vi c đi l i c a ng ị i dân trên đ a bàn xã.
ệ ố ủ ợ H th ng th y l i
ệ ố ươ ướ ề ổ H th ng kênh m ng t i tiêu có t ng chi u dài 10.7 km, trong đó 7.20 km
ấ là kênh đ t, 3.50km là kênh bê tông.
ồ ậ ứ ướ ị ượ ự ặ Trên đ a bàn có 6 h đ p ch a n ộ ố ồ c, m t s h đã đ c xây d ng m t đê,
ệ ạ ả ồ ớ tràn x lũ; trong đó có h Krông Buk h có di n tích l n.
ộ ệ ạ ể ặ ử ụ ư ờ Đ c đi m các h hi n t ồ i qua th i gian s d ng và do m a lũ , phù sa b i
ồ ị ươ ư ệ ẹ ậ ụ ắ l ng nên di n tích lòng h b thu h p, công trình sau đ p nh kênh m ng. Ph c
ướ ạ ở ệ ế ầ ấ ụ v cho t i cho nông nghi p h u h t là kênh đ t nên tình hình s t l ề khá nhi u,
ả ưở ủ ế ệ nh h ng đ n vi c canh tác c a nhân dân.
ấ ầ ộ ề ư ệ ế ạ ơ ư ụ ụ ả Hi n nay xã ch a có tr m b m ph c v s n xu t h u h t các h đ u ch a
ụ ụ ả ộ ự ế ấ ầ ạ ơ ổ ị có tr m b m ph c v s n xu t, h u h t các h t trang b máy n và đ a n ư ướ c
ằ ườ vào khu canh tác b ng đ ố ng ng.
ệ ố ủ ợ ứ ệ ả ầ ấ ỉ H th ng th y l ủ ế i hi n nay ch đáp ng 30% nhu c u s n xu t, ch y u
ụ ụ ụ ệ ầ ồ ộ ả ph c v cho các cánh đ ng 2 v và m t ph n ba di n tích cây hàng năm. Kho ng
ệ ự ể ấ ướ ướ ế ặ 70% di n tích cà phê là do nhân dân t đào ho c khoan gi ng đ l y n c t i.
ườ ạ ọ ế ệ Đi n, tr ng h c, tr m y t
ệ ạ ề ệ ườ ạ i 24/24 thôn buôn đ u có đi n. có 10.10 km đ ng dây h áp Đi n: ệ Hi n t
ườ ẩ trong đó có 30.2 km đ ạ ng dây đ t chu n.
ụ ườ ế ầ ườ ế H u h t các tr c đ ng liên thông không có đèn đ ng chi u sáng; m t s ộ ố
ườ ự ự ủ ệ ả ả ẩ ng i dân t xây d ng nên không đ m b o tiêu chu n an toàn c a ngành đi n.
ườ ệ ạ ấ ọ ồ ị ườ ọ : hi n t i trên đ a bàn xã có 3 c p h c bao g m 6 tr ọ ng h c Tr ng h c
ể ườ ớ v i 16 đi m tr ng.
ố ọ ổ ọ ọ ứ T ng s h c sinh trên toàn xã là 2,382 h c sinh, 87 phòng h c, 0 phòng ch c
ỷ ệ ớ ổ ậ ạ năng, 109 l p và 172 giáo viên. T l ụ ủ ph c p giáo d c c a xã đ t 100%.
ẫ ồ ạ ộ ố ạ ấ ị ư ế Tuy nhiên v n t n t i m t s h n ch nh t đ nh nh : các thi ế ị ả t b gi ng
ư ỏ ề ế ế ấ ố ố ườ ấ ạ d y còn thi u th n, bàn gh xu ng c p h h ng. đây là v n đ mà nhà tr ng,
ấ ầ ụ ệ ắ ớ các ngành các c p c n quan tâm và có bi n pháp kh c ph c trong các năm t i.
ạ ế ượ ự ụ ở Tr m y t xã đ c xây d ng năm 2009 (phía sau tr ổ s UBND) có t ng
2 di n tích xây d ng 300 m
2 có 9 phòng xây d ng kiên c , t ng ố ổ ự
ệ ự ệ di n tích 1200 m
ộ ườ ườ cán b có 7 ng i và có 9 gi ệ ng b nh.
ạ ố ữ ệ ệ ế duy trì t ể t vi c khám ch a b nh cho nhân dân trong xã, tri n Tr m y t
ố ệ ả ươ ế ổ ố ượ khai t t có hi u qu các ch ng trình y t qu c gia. T ng l t khám 14.230 l ượ t
ớ ố ượ ủ ẻ ế ở ộ trên năm, tiêm ch ng m r ng cho tr em v i s l ng 206 em chi m 95%; s ố
ườ ử ụ ệ ườ ng i s d ng bi n pháp tránh thai 822 ng ườ ỷ ệ i; t l ng i dân tham gia các hình
ứ ả ể ế ạ th c b o hi m y t đ t 55%.
ự ạ ệ ả ấ 3.2.4.2. Th c tr ng s n xu t nông nghi p
ổ ượ ươ ự ướ ạ ạ Trong năm 2014 t ng l ng l ng th c ấ c đ t 30.534,4 t n đ t 91,81 k ế
ả ượ ạ ả ế ạ ạ ấ ho ch c năm trong đó lúa 575 ha s n l ủ ng 4.025 t n. đ t 89,1% k ho ch c a
ả ượ ế ạ ạ ấ năm 2013. Ngô 4.5.03,8 ha, s n l ng 24.956,6 t n, đ t 89.1% k ho ch. Cây
ươ ườ ạ hàng năm khác 196,4 ha, bình quân l ự ầ ng th c đ u ng i đ t 2046.82kg.
ệ ệ ạ Di n tích cây lâu năm 1.006,6 ha trong đó cà phê 825.6 ha, di n tích thu ho ch
ả ượ ấ ấ ạ ệ ồ 790,6 ha, s n l ng 1,581.2 t n, năng su t 20 t /ha. H tiêu 43.9 ha, di n tích
ả ượ ạ ấ ấ ạ thu ho ch 790.6 ha s n l ng 45,5 t n, năng su t 25 t /ha.
ươ ậ ợ ố ệ ị ượ ể Chăn nuôi trong năm 2014 t ng đ i thu n l i, d ch b nh đ c ki m soát
ổ ổ ị ầ ư ạ ạ ớ ờ ồ ố t t, không có bùng n d ch l n. đ ng th i nhân dân m nh d n đ u t chăn nuôi
ả ượ ề ể ạ ổ ị nhi u nên chăn nuôi trên đ a bàn phát tri n m nh. T ng s n l ấ ị ơ ng th t h i xu t
ướ ạ ạ ấ ớ ồ chu ng ấ c đ t 1,373.53 t n, tăng 403,96 t n so v i năm 2013, đ t 122.6% k ế
ho ch.ạ
ủ ệ ể ệ 3.2.4.3. Công nghi p, ti u th công nghi p
ơ ở ả ư ủ ể ệ ị ệ ấ Trên đ a bàn xã ch a có c s s n xu t công nghi p. ti u th công nghi p
ủ ế ự ằ ả ộ ơ ở ế ế ch y u các ngành m c, c khí, ch bi n, xay sát, xây d ng… n m r i rác các
ươ ủ ế ạ ị ụ ố ị thôn trên đ a bàn xã. Th ng m i d ch v ch y u bám theo qu c lô 26 và các
ụ ườ ị ả ấ ổ ị tr c đ ạ ng liên xã. T ng giá tr s n xu t TTCNXDTMDV trên đ a bàn 2013 đ t
95,25 t .ỷ
ủ ị ề ặ ứ ổ ể 3.2.5. Đánh giá t ng quan v đ c đi m c a đ a bàn nghiên c u
ậ ợ * Thu n l i:
ố ộ ậ ợ ể ư ề ệ ạ ế ớ Có qu c l 26 ch y qua là đi u ki n thu n l i đ giao l u kinh t v i các
ươ ệ ề ệ ả ỉ ị đ a ph ng khác trong huy n và t nh, các huy n duyên h i mi n trung.
ằ ầ ế ớ ủ ỉ ố N m g n trung tâm kinh t l n c a t nh Đăk Lăk cách thành ph Buôn Ma
ị ấ ộ ướ Thu t 44 km; cách th tr n Ph ị ấ c an 14,4,km; cách th tr n Ea Kar 8 km đây là
ậ ợ ể ề ể ễ ệ ệ đi u ki n thu n l i đ nhân dân trong xã phát tri n nông nghi p, d dàng tìm
ệ ặ ấ ặ ầ ệ ẩ ừ th y đ u ra cho các m t hàng nông nghi p đ c bi ả t là các s n ph m t chăn
ự ệ ề ộ ề nuôi. Đây cũng là khu v c thu hút nhi u lao đ ng đó cũng là đi u ki n thu n l ậ ợ i
ả ệ ế ộ ộ gi i quy t vi c làm cho đ i ngũ lao đ ng.
ậ ợ ệ ề ậ ể ề ấ ỡ Đi u ki n khí h u thu n l ạ ợ i, đ t đai màu m phù h p phát tri n nhi u lo i
ặ ồ ệ ạ ồ ị ế ề cây tr ng, đ c bi t các lo i cây tr ng có giá tr kinh t ả ự cao, xây d ng n n s n
ị ườ ứ ệ ầ ấ xu t nông nghi p hàng hóa đáp ng nhu c u th tr ng.
ị ươ ố ằ ậ ợ ệ ề ẳ ắ ị Đ a hình t ng đ i b ng ph ng, ít b chia c t là đi u ki n thu n l i cho
ơ ở ạ ầ ự ư ể ệ ố ế vi c b trí dân c , xây d ng c s h t ng, phát tri n kinh t ị ộ ủ xã h i c a đ a
ươ ph ng.
ơ ấ ế ị ướ ầ ỷ ọ C c u kinh t ể đang chuy n d ch theo h ng tăng d n t tr ng ngành công
ụ ệ ả ị ỷ ệ ệ nghi p d ch v , gi m t trong ngành nông nghi p. Trong nông nghi p đang theo
ệ ấ ấ ả ướ h ng s n xu t hàng hóa, các ngành CNTTCNTMDV có d u hi u tăng tr ưở ng
ậ ợ ể ẩ ệ ệ ề ạ ạ ệ ạ t o đi u ki n thu n l i đ đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa nông thôn
ủ c a xã.
ỷ ệ ộ ổ ế ộ ư ổ T l lao đ ng trong đ tu i chi m t ỷ ệ l ố cao trong t ng s dân c (60%).
ự ượ ể ề ẻ ấ ọ ộ ọ Đây là l c l ng tr , năng đ ng, có h c v n là ti m năng quan tr ng đ xã phát
ể ế ộ tri n kinh t xã h i.
*Khó khăn thách th cứ
ấ ả ượ ư ể ẫ ậ S n xu t CNDV tuy đ ả c quan tâm nh ng v n còn ch m phát tri n, s n
ỏ ơ ẻ ấ ủ ế ể ở ứ ộ ộ xu t quy mô còn nh , đ n l , ch y u phát tri n m c đ h gia đình.
ế ấ ạ ầ ượ ầ ư ư ế ẫ K t c u h t ng nông thôn tuy đ c đ u t quan tâm nh ng v n chi m t ỷ
ầ ư ầ ớ ệ ấ l th p so v i nhu c u đ u t .
ớ ạ ỉ ạ ứ ạ ớ ớ Thách th c m i đ t ra là đ t 19 tiêu chí nông thôn m i. Xã m i ch đ t 15
ỏ ố ầ ư ớ ơ ở ạ ầ ậ tiêu chí và đòi h i v n đ u t l n cho h t ng c s kĩ thu t.
ươ
ứ
3.3. Ph
ng pháp nghiên c u
ươ ọ ị ứ ể 3.3.1. Ph ng pháp ch n đ a đi m nghiên c u
ậ ộ ự ệ ạ ộ ọ D a vào m t đ các h chăn nuôi ch n ra 4 thôn đ i di n cho toàn xã đó là
ể ề ể ồ ộ thôn Đ i Đá, thôn 17, thôn 18, thôn Bình Minh đ đi u tra đ chon 25% h có
ộ ạ ệ ị ả chăn nuôi làm h đ i di n cho đ a bàn ụ ể xã Krông Buk c th xem b ng sau:
ố ộ ệ ạ ả B ng 3: S h chăn nuôi đ i di n cho xã
ố ộ ố STT Tên thôn S hố ộ S h chăn nuôi ạ ộ S h đ i
di nệ
ồ 1 Thôn Đ i Đá 116 42 11
2 Thôn Bình Minh 88 32 8
3 Thôn 17 112 48 12
4 Thôn 18 96 39 10
ư
ạ
ồ
ồ
ớ
41 ế T ng phi u ổ (Ngu n: UBND xã Krông Buk, Đ án xây d ng nông thôn m i giai đo n 20152012)
ươ 3.3.2. Ph ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u và thông tin
3.3.2.1. ứ ấ ố ệ Thông tin/ s li u th c p
ứ ấ ượ ố ệ ậ ừ ủ ế ồ Thông tin và s li u th c p đ c thu th p t ư các ngu n ch y u nh :
Các báo cáo t ng quan v đi u ki n t
ề ề ệ ự ổ ế nhiên, kinh t , xã h i c a ộ ủ xã Krông
ệ ộ ượ ộ ỉ Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk. N i dung đ c khai thác chính là n i dung
ủ ề v tình hình chăn nuôi c a xã theo các năm 2011, 2012, 2013.
Các báo cáo v th c tr ng phát tri n kinh t
ề ự ể ạ ế ế ượ ộ xã h i và chi n l c phát
ể ế ỉ tri n kinh t xã h i c a ệ ộ ủ xã Krông Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk ế đ n năm
2013
Bên c nh đó còn s d ng m t s tài li u tham kh o, các sách báo,
ộ ố ử ụ ệ ả ạ
internet…
ố ệ ơ ấ 3.3.2.2. Thông tin s li u s c p
ố ệ ố ệ ơ ấ ượ ậ ồ ừ S li u s c p là s li u đ c thu th p thông qua ngu n thông tin t các
ộ ằ ủ ế ề ươ ự ế ấ ộ ỏ phi u đi u tra c a nông h b ng ph ng pháp ph ng v n tr c ti p h nông dân
ươ ẫ ọ theo ph ng pháp ch n ng u nhiên.
ơ ả ề ế ộ Các n i dung c b n trong phi u đi u tra:
ủ ộ Tình hình chăn nuôi c a nông h
ố ớ ả ấ Tình hình thu chi đ i v i s n xu t chăn nuôi
ụ ư ế ố ộ ị Các d ch v mà nông h có tham gia nh vay v n, khuy n nông
ế ậ ậ ọ Tình hình ti p c n khoa h c kĩ th t, thông tin.
ế ị ứ ề ậ ẩ ố * Căn c vào Quy t đ nh s 09/2011/QĐTTg v chu n nghèo và c n nghèo
ộ ượ ụ ế áp d ng 2011 2015. Quy t đinh thi hành 1/1/2011. Các nhóm h đ c phân theo
ụ ể ậ ậ ậ thu nh p thành 3 nhóm chính là khá, trung bình, c n nghèo c th thu nh p phân
ư nh sau:
ộ ậ ậ ừ ườ Nhóm h c n nghèo thu nh p t 0520.000đ/1 tháng/1 ng i.
ậ ừ ộ ườ Nhóm h trung bình thu nh p t 521 2.000.000đ/1 tháng/ 1 ng i.
ậ ừ ộ ở ườ Nhóm h khá thu nh p t 2.000.000/1 tháng tr lên/ 1 ng i.
ươ ử 3.3.3. Ph ố ệ ng pháp x lí s li u và thông tin
ậ ượ ố ệ ẽ ế ạ ạ ế Sau khi thu th p đ c s li u thì s ti n hành làm s ch l i phi u. Sau đó
ố ệ ử ữ ề ầ ộ ị dùng ph n m m excel x lý s li u theo nh ng n i dung đã xác đ nh. Trong đó
ươ ể ệ ố ố ệ ữ ậ ố ử ụ s d ng ph ng pháp th ng kê đ h th ng hóa s li u thu th p theo nh ng tiêu
ứ ầ ế ụ ứ ợ ớ th c c n thi t phù h p logic v i m c tiêu nghiên c u.
ươ 3.3.4. Ph ng pháp phân tích
ươ ả 3.3.4.1. Ph ố ng pháp th ng kê mô t
ả ự ấ ả ộ ị Mô t ủ th c trang s n xu t chăn nuôi c a h trên đ a bàn xã Krông Buk,
ệ ỉ huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk.
ươ ố 3.3.4.2. Ph ng pháp th ng kê so sánh
ơ ấ ủ ậ So sánh quy mô, c c u đàn v t nuôi c a xã qua các năm. So sánh k t quế ả
ả ả ủ ệ ấ và hi u qu s n xu t chăn nuôi c a các nhó m h .ộ
ươ 3.3.4.3. Ph ng pháp phân tích SWOT
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ươ ̉ Phân tich swot: Ph ng phap phân tich swot la ph ng phap phân tich điêm
́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ́ ư manh (strengths), điêm yêu (weaknesses), c hôi (opportunities) va thach th c
́ ̀ ̣ ̀ (threats) trong qua trinh chăn nuôi tai vung.
̉ ̣ ̉
ơ ̣ Strengths (điêm manh) Opportunities (c hôi) Weaknesses (điêm yêu)́ ́ư ́ Threats (thach th c)
ệ ố ứ ỉ 3.3.5. H th ng ch tiêu nghiên c u
ự ạ ấ ả ỉ 3.3.5.1. Ch tiêu th c tr ng s n xu t chăn nuôi
- Quy mô
Tăng tr
ưở ề ố ượ ủ ậ ng v s l ng con trong đàn v t nuôi c a xã.
T c đ phát tri n c a đàn v t nuôi trong xã = (s l
ể ủ ố ộ ố ượ ậ ướ ng năm tr c * 100)/
ố ượ s l ng năm sau.
ạ ậ ơ ấ ả ổ ỉ ị ị ủ ừ o Ch tiêu ph n ánh c c u giá tr c a t ng lo i v t nuôi trong t ng giá tr
ạ ậ ậ ổ ị ị ủ ủ c a đàn v t nuôi trên đ a bàn = giá tr c a lo i v t nuôi đó*100/ t ng gia tr ị
ị ậ v t nuôi trên đ a bàn.
ệ ả ả ả ỉ ế 3.3.5.2. Ch tiêu ph n ánh k t qu và hi u qu chăn nuôi
ế ả ỉ ả o Các ch tiêu ph n ánh k t qu kinh t ế.
ậ ủ ị ả ị ả ấ ấ ộ - Giá tr s n xu t chăn nuôi (GO): là b ph n c a giá tr s n xu t nói chung
ị ủ ả ậ ụ ự ấ ồ ộ ị bao g m toàn b giá tr c a c i v y ch t và d ch v trong lĩnh v c chăn
ấ ị ạ ộ ờ ườ nuôi sáng t o ra trong m t th i kì nh t đ nh, th ộ ng là m t năm.
GO = ∑Qi x Pi
Trong đó:
ố ượ ứ ẩ ả ượ ọ Qi: S l ng s n ph m th i thu đ c trong năm (tính theo tr ng l ượ ng
ậ bình quân v t nuôi).
ị ườ ủ ả ứ ướ ẩ Pi: Là giá bán th tr ng c a s n ph m th i ( c tính).
ủ ầ ị ị ườ - Giá tr gia tăng( VA): là ph n giá tr tăng thêm c a ng ả ộ i lao đ ng s n
ấ ượ ố ượ ị xu t đ ơ c tính trên đ n v kh i l ng (kg).
VA= GO IC
- IC là chi phí trung gian
ị ả ổ - GO là t ng giá tr s n xu t ấ
- ủ ầ ậ ậ ợ ỗ ườ ả Thu nh p h n h p (MI) là thu nh p thu n túy c a ng ấ ồ i s n xu t g m
ộ ợ ộ ơ ị ệ ặ ậ ộ công lao đ ng và l ộ i nhu n trên m t đ n v di n tích, m t con gia súc ho c m t
công lao đ ng.ộ
MI = VA – ( A + T + L )
Trong đó :
o A là kh u hao tài s n c đinh
ả ố ấ
ế ả ộ ả o T là các kho n thu ph i n p
ề ể o L là ti n thuê nhân công đ chăn nuôi
ạ ượ ấ ồ ấ ườ Kh u hao chu ng tr i đ c tính theo cách kh u hao theo đ ẳ ng th ng =
ử ụ ị ủ ề ớ ồ ổ ờ ổ t ng giá tr c a chu ng m i xây/ t ng th i gian s d ng nó. Và theo đi u tra thì
ể ử ụ ạ ồ ố ớ ạ ồ ượ chu ng tr i có th s d ng đ ượ ừ c t 810 năm đ i v i lo i chu ng đ c xây
ố ự d ng kiên c .
ả ả ệ ấ ỉ o Ch tiêu hi u qu s n xu t chăn nuôi
ệ ả ố ộ ồ Hi u qu trên m t đ ng v n trung gian
ộ ồ ị ả ấ ố (cid:0) GO/IC là giá tr s n xu t trên m t đ ng v n trung gian.
(cid:0) VA/IC là giá tr gia tăng trên m t đ ng v n h n h p ợ
ộ ồ ỗ ố ị
ộ ồ ậ ậ ỗ ợ ợ ỗ (cid:0) MI/IC là thu nh p h n h p trên m t đ ng thu nh p h n h p.
ệ ế ộ ộ ả Hi u qu kinh t trên m t công lao đ ng
ị ả ộ ộ (cid:0) GO/L là giá tr s n xu t trên m t ngày lao đ ng. ấ
ộ ộ ị (cid:0) VA/L là giá tr gia tăng trên m t ngày lao đ ng
ậ ỗ ộ ộ (cid:0) MI/L thu nh p h n h p trên m t ngày lao đ ng ợ
ộ ộ ở ế ộ ộ M t ngày lao đ ng đây là 8 ti ng trong m t ngày lao đ ng dành cho chăn
nuôi.
Ứ
Ả
Ầ
Ế
PH N 4: K T QU NGHIÊN C U
ự
ạ
ể
ệ
ạ
4.1. Th c tr ng phát tri n chăn nuôi t
i xã Krông Buk, huy n Krông
ỉ
Păk, t nh Đăk Lăk
4.1.1. Quy mô chăn nuôi c a xãủ
ệ ự ề ủ ươ ậ ợ ố ự Đi u ki n t nhiên c a Xã Krông Buk t ng đ i thu n l ể i cho s phát tri n
ặ ệ ộ ố ạ ỡ ớ ạ ị chăn nuôi đ c bi ư t là các lo i gia súc c l n nh bò th t và m t s lo i khác nh ư
ả ườ ữ ầ ườ gà th v n, heo hay dê. Trong nh ng năm g n đây ng ộ i dân còn nuôi thêm m t
ư ươ ế ậ ồ ừ ố ủ ố ạ ộ s lo i đ ng v t quý hi m nh h u, ch n t th ng kê c a các báo cáo th ườ ng
ữ ủ ả ầ ừ ớ niên c a xã trong nh ng năm g n đây kho ng t năm 2010 t i năm 2014 có s ự
ư ả tăng gi m nh sau:
ố ượ ả ậ ị B ng 4: S l ng v t nuôi qua các năm trên đ a bàn xã Krông Buk
ố ộ Năm 2012 2013 2014 T c đ PTBQ
V tậ 20122014(%)
ỏ ươ
ủ
ừ
ng niên c a xã Krông Buk t
2.486 17.750 56.500 376 100 25 278 36,52 3.343 23.125 84.000 780 270 30 811 36,52 2.446 18.500 57.700 552 140 25 720 36,52 ườ Nuôi Trâu/ bò Heo Gia c mầ Dê Th (con) H u (con) Ong (đàn) Cá (m2) ồ (Ngu n: UBND xã Krông Buk, (2011, Báo cáo th 134,47 130,28 148,67 207,47 270,00 120,00 291,73 100,00 năm 20102014)
ể ấ ằ ạ ậ ự ả ổ ậ D a và b ng 4 ta có th th y r ng các lo i v t nuôi trong t ng đàn v t
ề ướ ổ ố ượ ấ ằ nuôi đ u có xu h ề ng tăng lên v quy m , s l ng cho th y r ng chăn nuôi trên
ế ầ ỷ ọ ớ ể ị đ a bàn đang d n phát tri n và ngày càng chi m t tr ng l n trong ngành nông
ộ ố ạ ậ ệ ủ ư ỏ ặ ớ nghi p c a xã Krông Buk. M t s lo i v t nuôi m i nh th , dê, ong m c dù giá
ư ớ ư ể ố ơ ộ ị ạ ậ tr ch a l n nh ng có t c đ phát tri n bình quân tăng nhanh h n các lo i v t
ơ ả ư ư ỏ nuôi c b n nh trâu/bò, heo và gà nh dê TĐPTBQ 207%, th TĐPTBQ t ớ i
ủ ế ữ ậ 270%, ong có TĐPTBQ 291%. Nguyên nhân ch y u là do nh ng v t nuôi này
ư ượ ớ ư ề ộ ị còn m i tuy ch a đ c nuôi r ng rãi trên đ a bàn nh ng chúng có ti m năng cho
ệ ấ ả ế ườ ể ầ ớ năng su t và hi u qu kinh t cao nên ng i chăn nuôi đang d n đ ý t i chúng
ố ượ ộ ố ạ ậ ủ ữ ậ ầ làm cho s l ng c a nh ng v t nuôi này d n tăng lên. Còn m t s lo i v t nuôi
ư ộ ố ộ ưở ơ ở quen thu c nh trâu/ bò, heo ,gà có t c đ tăng tr ấ ng th p h n trâu bò có
TĐPTBQ là 134,47%, heo có TĐPTBQ 130,28%, gà có TĐPTBQ 148,67%. Nh ngư
ơ ả ậ ượ ừ ờ ị do các v t nuôi c b n đã đ c chăn nuôi t ơ lâu đ i nên chúng có giá tr cao h n
ấ ầ ị ậ ậ ổ ộ ế ầ trông t ng giá tr v t nuôi. M t ph n là do các v t nuôi này r t c n thi t trong
ự ẩ ế ế ừ ề ớ ữ ờ ố đ i s ng, là nh ng th c ph m thi ả ợ t y u, có giá v a ph i h p v i túi ti n nên nhu
ư ậ ủ ấ ấ ố ộ ỗ ầ c u r t cao nên t c đ tăng c a chúng m i năm nh v y đã là r t cao v s ề ố
ượ l ị ề ả ng và v c giá tr .
ơ ấ ủ 4.1.2. C c u trong chăn nuôi c a xã
ị ả ệ ấ ạ ổ Xã Krông Buk giai đo n 20122014 t ng giá tr s n xu t nông nghi p liên
ề ầ ỏ ổ ộ ụ t c tăng trong đó chăn nuôi cũng góp m t ph n không h nh trong t ng giá tr ị
ấ ằ ặ ườ ự ả ấ ả s n xu t nông h ng năm m c dù chăn nuôi th ng có s tăng gi m th t th ườ ng
ị ả ạ ỷ ế ấ ủ vào năm 2011 giá tr s n xu t c a ngành chăn nuôi đ t 91,78 t chi m 35,29% giá
ị ả ệ ấ ớ ổ tr s n xu t nông nghi p (UBND xã Krông Buk, 2013). T i năm 2014 thì t ng giá
ấ ạ ị ả ỷ ồ ế ỷ ồ tr s n xu t đ t 296t đ ng trong đó chăn nuôi chi m 156 t ế đ ng chi n 502,70
ị ả ấ ổ % trong t ng giá tr s n xu t (UBND xã Krông Buk, 2014).
ơ ấ ị ủ ả ậ ị B ng 5: C c u giá tr c a đàn v t nuôi trên đ a bàn xã
Năm 2012 2013 2014
ậ V t nuôi
ổ
ừ
ườ
ủ
ng niên c a xã Krông Buk t
2014)
117.795.700 48,72 44,94 5.67 0,95 0.02 156.514.325 46,40 48,52 7,03 1,02 0,04 năm 2010 ị 115.981.150 T ng giá tr (000đ) 50,23 Trâu/ bò (%) 43,76 Heo (%) ầ 5,33 Gia c m (%) 0,66 Dê (%) 0.02 Khác (Ngu n: ồ UBND xã Krông Buk, (2011),Báo cáo th
ể ấ ằ ơ ấ ủ ậ ả Theo b ng trên ta có th th y r ng c c u c a đàn v t nuôi trong xã đang
ữ ể ộ ướ ấ ị ụ ầ d n có nh ng chuy n đ ng theo h ệ ng nh t đ nh và theo m c đích công nghi p
ướ ướ ợ ậ ắ ơ ờ ơ hóa chăn nuôi, h ng theo h ng l i nhu n cao h n trong th i gian ng n h n.
ầ ớ ị ả ư ế ấ ổ Trâu/bò tuy chi m ph n l n trong t ng giá tr s n xu t chăn nuôi nh ng có
ạ ả ầ ừ ớ ỉ ơ ấ c c u gi m d n trong giai đo n này t 50,23% năm 2012 t i năm 2014 ch còn
ủ ế ả ố ớ ơ ấ có 46,40% gi m xu ng 3,83% so v i năm 2012. Nguyên nhân ch y u khi c c u
ậ ỡ ớ ả ố ộ ượ đàn trâu bò gi m xu ng là do trâu bò là đ ng v t c l n, hàm l ấ ng ch t dinh
ạ ộ ị ủ ư ậ ắ ơ ưỡ d ng có cao h n và giá thành th t c a nó các lo i đ ng v t ng n ngày nh heo
ư ầ ờ ưở ấ ớ ể ừ hay gia c m nh ng th i gian sinh tr ả ng dài ph i m t hai t i ba năm đ t bê có
ể ườ ể ế ệ ẫ ả ấ ồ ế ớ th tr ng thành đ xu t chu ng d n đ n hi u qu kinh t ả ờ so v i th i gian gi m
ữ ệ ờ ị ị khi th i gian chăn nuôi dài. Nguyên nhân n a là do tình hình d ch b nh trên đ a
ư ả ứ ễ ả ấ ờ ồ bàn xã di n ra b t ng , ngu n th c ăn vào mùa khô ch a đ m b o c s l ả ố ượ ng
ượ ưỡ ườ ườ ẻ và hàm l ng dinh d ng và khi đó ng i chăn nuôi th ng bán r trâu bò vì
ượ ứ ồ không duy trì đ c ngu n th c ăn.
ơ ấ ề ầ ị ừ V đàn heo trên đ a bàn có c c u tăng d n lên t 43,76% năm 2012 tăng lên
ơ ấ ủ ậ ổ 48,52% năm 2014 tăng lên 4,76% trong t ng c c u c a đàn v t nuôi. Nguyên
ủ ế ả ừ ề ị ầ ơ ớ ớ ề ủ nhân ch y u là do nhu c u v th t heo cao h n v i giá c v a v i túi ti n c a
ườ ờ ưở ứ ắ ơ ồ ng i dân. Trong khi đó th i gian sinh tr ng ng n h n trâu bò. Ngu n th c ăn
ộ ố ủ ế ộ ỗ ợ ượ ấ ngày nay ch y u là cám và tr n thêm m t s cám h n h p, vi l ng, vi ch t…
ị ườ ế ả ấ ả ư ứ ồ ầ h u h t là có trên th tr ng nên không ph i v t v tìm ngu n th c ăn nh trâu
ơ ấ ủ ể ậ ị ướ bò. Vì v y nên c c u c a đàn heo đang d ch chuy n theo h ng tăng lên và
ầ ớ ơ ấ ủ ẽ ế ậ ị ươ t ng lai s chi m ph n l n c c u c a đàn v t nuôi trên đ a bàn xã.
ự ế ố ượ ề ầ ơ ấ ư V gia c m trên th c t s l ng có tăng lên hàng năm nh ng c c u có
ầ ả ố ớ ế ph n gi m xu ng năm 2012 là 5,33% t i năm 2014 chi m 7,03% tăng 1,7%c ơ
ủ ế ủ ờ ị ấ ủ c u c a đàn. Nguyên nhân ch y u có th i gian này d ch bênh c a các năm tr ướ c
ư ướ ơ ớ ả ị nh là cúm A, cúm H5, cúm H7.. có xu h ng gi m h n t ắ i năm 2014 thì d ch b t
ữ ể ệ ả ơ ầ ượ d u đ c ki m soát nên tình hình đã có nh ng tín hi u kh quan h n.
ề ố ượ ơ ấ ố ệ V đàn dê theo s li u th ng kê thì sô l ng có tăng lên và c c u cũng tăng
ư ế ầ ẫ ộ ỏ ổ ỉ ị ấ ầ d n nh ng v n ch chi m m t ph n r t nh trong t ng giá tr năm 2012 ch ỉ
ế ớ ể ế ể chi m 0,66% t i năm 2014 có chuy n bi n chút ít không đáng k 1,02%. Tuy xã
ậ ợ ể ề ệ ể ề ầ cũng có đi u ki n thu n l ư i đ phát tri n đàn dê nh ng do nhu c u v tiêu th ụ
ổ ế ị ườ ớ ỉ th t dê cũng không ph bi n khi ng i nuôi ch bán v i giá 3035 ngàn/kg thì khi
ị ị ớ ắ ườ th t ra thì th t dê lên t i 100150 ngàn/kg giá khá là đ t nên ng i dân còn ít nuôi.
ứ ề ế ấ ầ ấ ộ M t ph n là do dê ăn r t nhi u nên mùa khô r t khó ki m th c ăn.
ộ ố ạ ậ ể ượ ườ M t s lo i v t nuôi khác có phát tri n và đang đ c ng i dân đem v ề
ư ỏ ươ ử ữ ề ạ ắ ồ ẽ nuôi th nghiêm nh th , h u, ch n, r n, giun và nhi u lo i khác n a, có l do
ư ạ ư ệ ệ ẫ ạ ậ ch a có kinh nghi m chăn nuôi các lo i v t nuôi này nên v n ch a đ t hi u qu ả
ế ơ ấ ủ ạ ậ ậ ề cao v kinh t ậ . Vì v y trong c c u c a đàn v t nuôi thì các lo i v t nuôi này ch ỉ
ế ế ầ ộ ỏ ổ ị chi m m t ph n nh trong t ng giá tr chăn nuôi vào năm 2012 chi m 0,02 2%
ế ớ t i năm 2014 chi m 0,04% tăng 0,02 %.
ế ả ủ ộ ệ ả ị 4.1.3. K t qu và hi u qu chăn nuôi c a nông h trên đ a bàn xã Krông
ệ ỉ Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk
ố ượ ầ ậ ủ ộ ị 4.1.3.1. S l ng đ u v t nuôi c a nông h trên đ a bàn xã
ố ượ ả ầ ậ ộ B ng 6: S l ng đ u v t nuôi theo nhóm h
ơ ị ộ Đ n v tính: con/h
Khá Trung bình Nghèo BQC
2,93 3,20 204,66 5,53 1,98 ậ V t nuôi Bò Heo Gia c mầ Dê Khác
2,10 2,30 105,20 2,60 1,67 ế ồ ổ 2,32 1,77 126,72 3,30 1,54 ề (Ngu n: Theo k t qu ả t ng h p 1,52 1,40 30,40 1,10 0,15 ế ợ c a phi u đi u ta) ủ
ể ấ ằ ừ ả ủ ố ố T b ng s 6 ta có th th y r ng s tình hình chăn nuôi c a nông h đ ộ ượ c
ể ộ Ở ố ậ ộ ệ bi u hi n khác bi ệ ừ t t các nhóm nông h khác nhau. nhóm h khá s v t nuôi
ề ộ ạ ế ộ ơ bình quân đ u cao h n hai nhóm h còn l i. Ti p theo là nhóm h trung bình và
ủ ế ộ ố ộ ị ớ cu i cùng là nhóm h trung bình. Các nhóm h trên đ a bàn ch y u chăn nuôi v i
ỏ ố ớ ơ ả ở ộ ậ quy mô nh đ i v i các v t nuôi c b n. Ngoài ra nhóm h khá và trung bình
ộ ố ậ ư ươ ộ ố ượ ạ ỏ còn nuôi m t s v t nuôi khác nh h u, th , ong… và đ t m t s l ấ ng nh t
ạ ộ ậ ị đ nh. Nguyên nhân là do nhóm h khá t p trung chăn nuôi vào hai lo i chính nên
ứ ộ ạ ậ ủ ề ơ ớ m c đ chuyên môn hóa c a hai lo i v t này cao h n nhi u so v i các nhóm h ộ
ầ ư ớ ậ ộ ố ơ ố ầ khác. M t ph n do v n đ u t ộ l n h n, kĩ thu t chăm sóc, gi ng hay lao đ ng
ậ ị ạ ệ ả ề ổ đ u n đ nh nên t p trung vào chăn nuôi đã mang l i hi u qu cao cho nhóm h ộ
ả ớ ế ạ ộ ồ ố này. Còn nhóm h trung bình do chăn nuôi dàn tr i v i ngu n v n h n ch nên s ố
ề ậ ấ ơ ộ ạ ộ ượ l ng v t nuôi th p h n nhóm h khá nhi u. Còn l i nhóm h trung bình là có s ố
ệ ổ ấ ầ ớ ậ ư ậ ấ ầ đ u v t nuôi th p nh t h u nh không có tham gia vào vi c đ i m i v t nuôi đ ể
ả ệ gia tăng hi u qu kinh t ế .
ộ ở ủ ế ỏ Nói chung các nhóm h đây chăn nuôi ch y u theo quy mô nh là ch ủ
ộ ố ộ ở ừ ộ ớ ế y u, m t s h ầ nhóm h khá chăn nuôi theo quy mô v a còn quy mô l n h u
ư nh không có.
ủ ộ ế ị ả 4.1.3.2. K t qu chăn nuôi c a nông h trên đ a bàn xã
ế ả ộ ả B ng 7: K t qu chăn nuôi phân theo nhóm h
ơ ị ộ Đ n v tính: trđ/h
ả ậ BQC K t quế Khá Trung bình C n nghèo
ổ ấ 65,40 49,78 22,00 51,47
ị ả T ng giá tr s n xu t (GO) Chi phí trung gian (IC) 33,80 30,79 17,33 29,90
ị Giá tr gia tăng (VA) 31,60 18,99 4,67 21,57
ủ
ỗ ợ ậ Thu nh p h h p (MI) 30,20 3,71 17,77 ồ 20,32 ả ề (Ngu n: Theo đi u tra c a tác gi )
ủ ế ầ ả ả ộ ị ủ Theo b ng 7 k t qu chăn nuôi c a nông h thì ph n giá tr tăng thêm c a
ậ Ở ứ ả ộ ậ ộ các nhóm h tăng gi m theo m c thu nh p. ỗ ầ nhóm h khá ph n thu nh p h n
ị ả ấ Ở ệ ế ồ ộ ổ ợ h p là 30,20 tri u đ ng/h /năm chi m 46,17 % t ng giá tr s n xu t. nhóm h ộ
ầ ư ề ầ ớ ơ ộ khá đ u t cho chăn nuôi nhi u h n so v i các nhóm h khác cho nên ph n thu
ầ ư ẫ ư ế ầ ầ ậ ợ ỗ ơ ị nh p h n h p cũng cao h n nh ng ph n đ u t v n chi m trên ph n giá tr tăng
ớ ớ ổ ị ả ấ thêm t i 53,82% so v i t ng giá tr s n xu t.
ệ ậ ộ ồ ợ ộ ế ỗ Nhóm h trung bình có thu nh p h n h p là 20,77 tri u đ ng/h chi m
ị ả ủ ổ ộ ượ ầ ư ấ 35,69 % t ng giá tr s n su t GO c a nhóm h này và l ng đ u t ồ bao g m c ả
ầ ớ ị ả ế ế ấ ấ ạ ồ ổ ơ kh u hao chu ng tr i chi m ph n l n h n trong t ng giá tr s n xu t chi m t ớ i
ườ ư ờ ầ ư ề ệ ứ 64,30% t c là ng ẫ i chăn nuôi v n ch a có l i nhi u trong vi c đ u t chăn
nuôi.
ỗ ợ ộ ậ ỉ ạ ệ ậ ộ ồ ấ Nhóm h c n nghèo thu nh p h h p ch đ t 3,71 tri u đ ng/ h / năm r t
ớ ổ ị ả ấ ấ ớ ộ ỉ ế th p so v i các nhóm h khác nó ch chi m 16,86% so v i t ng giá tr s n su t và
ầ ư ầ ạ ố ị ả ấ ơ ổ ồ ph n đ u t ấ ề và kh u hao chu ng tr i t n nhi u h n trong t ng giá tr s n su t
83,13%.
Ở ấ ế ứ ậ ộ đây nhóm h khá có m c thu nh p cao nh t ti p theo là nhóm trung bình
ướ ộ ậ ự ở ệ ư ậ và c i cùng là nhóm h c n nghèo. S dĩ có s khác bi t nh v y là do nhóm
ọ ứ ụ ạ ọ ợ ớ ồ ậ ề ố ộ h khá h ng d ng khoa h c kĩ thu t v gi ng, chu ng tr i phù h p v i quy mô
ặ ơ ộ ạ ư ặ ậ ỗ m c dù chi phí có cao h n các h còn l ợ ạ i nh ng m t khác t o thu nh p h n h p
ậ ủ ộ ơ ụ ể ầ ấ ấ ộ cao h n c th thu nh p c a h khá cao g p 1,69 l n h trung bình và g p 8,14
ộ ậ ầ l n h c n nghèo.
ầ ợ ẫ ậ ớ ữ ộ Tuy ph n l ư i nhu n không l n nh ng chăn nuôi v n gi ấ m t vai trò r t
ạ ộ ữ ả ọ ộ ạ ấ ủ quan tr ng trong ho t đ ng s n xu t c a nông h , nó không nh ng mang l i thu
ứ ụ ụ ừ ậ ẩ ạ ậ ộ nh p cho nông h mà còn giúp t n d ng các ph ph m th a hay các lo i th c ăn
ẵ ự ề ề ấ ạ ơ có s n trong t ệ nhiên. Do đó các c p nên quan tâm nhi u h n và t o đi u ki n
ờ ố ủ ể ệ ậ ả ằ cho chăn nuôi phát tri n nh m nâng cao thu nh p c i thi n đ i s ng c a ng ườ i
dân.
ả ế ộ ạ ủ ả ấ ệ 4.1.3.3. Hi u qu kinh t trong s n su t chăn nuôi c a nông h t i xã
ệ ỉ Krông Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk
ệ ả ả ộ B ng 8: Hi u qu chăn nuôi phân theo nhóm h
ả BQC ệ Hi u qu ĐVT Khá Trung C nậ
bình Nghèo
ệ ả 1.Hi u qu kinh t ế
ộ ồ
đ đ đ 1,93 0,93 0,89 1,62 0,62 0,58 1,27 0,27 0,21 1,68 0,68 0,64
trên m t đ ng chi phí GO/IC VA/IC MI/IC ệ ả 2.Hi u qu kinh t ế
ộ tính trên m t công lao
đ ngộ GO/L VA/L MI/L Đ Đ Đ 480.000 230.000 220.000 340.000 130.000 120.000
ủ ồ 370.000 160.000 154.000 33.200 145.000 26.380 ả ề (Ngu n: Theo đi u tra c a tác gi )
ề ệ ể ấ ừ ả ủ ả ộ ị T b ng 8 trên ta có th th y v hi u qu chăn nuôi c a nông h trên đ a
ả ượ ệ ệ ả ế ạ bàn có hai lo i hi u qu đ c tính toán đó là hi u qu kinh t ộ ồ trên m t đ ng chi
ệ ả ế ụ ể ư ộ ộ phí và hi u qu kinh t tính trên m t công lao đ ng c th nh sau:
ứ ế ộ ổ ồ ỏ ị Nhóm h khá có t ng giá tr trên chi phí là 1,93 đ ng t c là n u b ra 1
ẽ ồ ờ ứ ồ ị ề ồ đ ng trì s có thu v 1,93 đ ng và có l i t c giá tr tăng thêm là 0,93 đ ng. V ề
ố ớ ổ ệ ả ạ ộ ộ ộ ị ả lao đ ng nhóm h này đ t hi u qu lao đ ng khá cao đ i v i t ng giá tr s n
ấ ượ ệ ồ ộ ộ ị xu t chăn nuôi đ c 0,48 tri u đ ng/m t công lao đ ng và có giá tr tăng thêm
ệ ộ ộ ồ ộ ậ ố ớ đ i v i m t công lao đ ng là 230.000 tri u đ ng/1 công lao đ ng và thu nh p
ợ ộ ộ ỗ h n h p trên m t công lao đông là 220.000 đ/ 1 công lao đ ng ta có th th y ể ấ ở
ứ ộ ở ộ ở m c 220.000 là khá cao vì công lao đ ng các lao đ ng ạ ộ các ho t đ ng khác
ư ứ ự ề ỉ ả nh làm thuê, xây d ng không có tay ngh .. trung bình m c giá ch kho ng
ư ậ ệ ệ ả ạ ả ộ ế 120.000đ hi u qu lao đ ng nh v y là đã đ t hi u qu kinh t .
ả ủ ổ ị ả ệ ấ ộ Nhóm h trung bình có hi u qu c a t ng giá tr s n su t /chi phí là 1,62
ộ ồ ứ ề ẽ ỏ ồ ị ồ đ ng t c là b ra m t đ ng chi phí s thu v 1,62 đ ng và có giá tr tăng thêm là
ộ ồ ư ậ ậ ồ ộ ỗ ợ 0,62 đ ng nh v y là h trung bình có thu nh p h n h p trên m t đ ng chi phí
ề ệ ủ ả ấ ơ ồ ộ ộ ộ th p h n h khá 0,31 đ ng. V hi u qu lao đ ng c a nhóm h trung bình là
ậ ộ ồ ỗ ộ ộ ợ 340.000 đ ng/1 công lao đ ng và thu nh p h n h p trên m t công lao đ ng là
ứ ồ ộ ườ ư ứ ộ 120.000 đ ng/1 công lao đ ng m t m c công bình th ng nh m c công lao
ự ộ ơ ớ ồ ộ ộ đ ng t ấ do bên ngoài và th p h n nhóm h khá t i 100.000 đ ng/công lao đ ng.
ả ủ ổ ộ ậ ị ả ệ ấ ồ Nhóm h c n nghèo hi u qu c a t ng giá tr s n su t /chi phí là 1,27 đ ng
ộ ồ ẽ ề ỏ ồ ị ứ t c là b ra m t đ ng chi phí s thu v 1,27 đ ng và có giá tr tăng thêm là 0,27
ề ệ ủ ả ộ ồ ộ ồ đ ng V hi u qu lao đ ng c a nhóm h trung bình là 160.000 đ ng/1 công lao
ứ ậ ỗ ợ ộ ộ ấ ồ ộ đ ng và thu nh p h n h p là 30.000 đ ng/1 công lao đ ng m t m c công r t
ứ ấ ớ ộ ự ứ ấ ậ ơ th p so v i m c công lao đ ng t do bên ngoài và th p h n m c thu nh p bình
ườ ủ ộ ự ể ậ ổ ươ th ng c a các lao đ ng t do vì v y nhóm này nên chuy n đ i ph ứ ng th c
ể ạ ự ể ệ ả ặ ế chăn nuôi ho c chuy n sang các lĩnh v c khác đ đ t hi u qu kinh t ệ và hi u
ả ử ụ ộ ơ qu s d ng lao đ ng cao h n.
ả ề ử ụ ể ấ ằ ử ụ ừ ệ ồ ố T đó ta có th th y r ng hi u qu v s d ng ngu n v n và s d ng lao
ứ ầ ư ề ậ ả ạ ộ ơ ệ ộ đ ng thì h khá luôn đ t hi u qu cao h n do m c đ u t ậ ấ v v t ch t kĩ thu t
ơ ộ ạ ậ ộ ớ ớ l n h n các h còn l ụ i. Các h trung bình và c n nghèo thì chăn nuôi v i m c
ư ừ ủ ụ ứ ụ ế ẩ ậ ồ ọ ệ đích t n d ng th c ăn và ph ph ph m d th a c a ngành tr ng tr t nên hi u
ả ề ử ụ ồ ố ộ ệ qu v s d ng ngu n v n và lao đ ng không cao. Tuy nhiên, nhìn chung hi u
ả ế ở ư ộ ỏ qu kinh t trong chăn nuôi các h gia đình ch a cao do quy mô nh , ngoài ra
ữ ướ ệ ị ở ư ị ừ t nh ng năm tr c d ch b nh bùng phát nên chăn nuôi ụ trên đ a bàn ch a ph c
ệ ả ả ờ ồ ị h i k p th i nên hi u qu chi phí gi m đi.
ế ố ả
ưở
ớ
ể
ị
ữ 4.2. Nh ng y u t
nh h
ng t
i phát tri n chăn nuôi trên đ a bàn
ệ
ỉ
xã Krông Buk, huy n Krông Păk, t nh Đăk Lăk
ưở ủ ế ố ố ứ ể Ả 4.2.1. nh h ng c a y u t gi ng và th c ăn trong phát tri n chăn nuôi
ế ố ấ ữ ố ộ ọ Trong chăn nuôi gi ng là m t trong nh ng y u t r t quan tr ng n m ằ ở ị v
ấ ượ ả ố ưở ấ ớ ế ệ ể ng gi ng nh h ng r t l n đ n vi c phát tri n chăn nuôi trí hàng đ u.ầ Ch t l
ở ả ỉ ưở ế ẩ xã Krông Buk, nó không ch làm nh h ấ ả ng đ n năng su t s n ph m mà còn
ả ưở ớ ấ ượ ơ ả ệ ể ả ẩ ố nh h ng t i ch t l ề ng s n ph m. Gi ng là đi u ki n c b n đ phát huy
ả ầ ư ệ ể ể ể ả hi u qu đ u t chăn nuôi. Nên đ phát tri n chăn nuôi thì ph i phát tri n đ ượ c
ể ấ ố ồ ộ ị ệ ngu n gi ng đ cung c p cho các h chăn nuôi, trên đ a bàn xã Krông Buk hi n
ế ế ầ ầ ạ ố ườ ề nay h u h t không có tr i con gi ng nào h u h t ng i chăn nuôi đ u mua các
ạ ố ừ ươ ư ố ủ ế ậ ố ừ lo i gi ng t các th ng lái. Gi ng v t nuôi nh gi ng bò ch y u mua t các
ở ề ủ ế ớ ả ầ ắ ố ỏ ộ nhà buôn mua kh p n i r i rác v ch y u là các gi ng bò c , có m t ph n là
ư ộ ố ạ ư ố các gi ng bò lai nh m t s lo i bò lai nh bò vàng, bò lai Sind, bò Brahman…
ớ ầ ữ ư ấ ạ ớ ớ ạ Nh ng lo i bò này v i t m vóc l n cho năng su t cao nhanh l n nh ng các lo i
ủ ế ổ ố ồ ố ị ươ ư ơ gi ng này ch y u là trôi n i không rõ ngu n g c và đ a ph ng ch a có n i lai
ấ ượ ụ ạ ạ ố ạ t o, th tinh nhân t o các lo i bò có ch t l ủ ế ng cao mà ch y u gi ng là do
ườ ự ấ ượ ạ ấ ố ng i dân t lai t o nên ch t l ng gi ng th p.
ề ố ố ớ ườ ự ế ở Đ i v i heo v gi ng trên 90 % là ng i dân t tìm ki m ộ các h dân t ự
ộ ố ố ủ ế ạ ố ạ ạ l i t o nái ch y u là gi ng heo siêu n c, ngoài ra còn có m t s gi ng khác nh ư
ợ ỉ ợ ợ ố ọ ợ gi ng l n , l n móng cái, l n m i ( l n đê)…
ố ớ ả ự ầ ố ủ ế Đ i v i gia c m thì ch y u là gi ng gà chăn th t ố do 50 % là gà ri gi ng
ọ ượ ộ ố ộ ậ ấ ỏ ớ gà này có tr ng l ng nh , ch m l n, năng su t kém. Ngoài ra m t s h chăn
ệ ớ ơ ộ ố ọ nuôi l n h n m t chút thì có thêm gi ng gà Dabaco, gà lai ch i, gà công nghi p…
ủ ế ậ ở ạ ố ạ ướ ệ ạ ọ các lo i gi ng này ch y u nh p các tr i d i huy n Ea Kar ch y d c theo
ố ộ ố ớ ệ ạ ộ ố ạ ị ỉ qu c l 26 xu ng t i km 68. Hi n t i trên đ a bàn ch có m t s tr i gà ta th ả
ữ ả ỏ ố ố ườ v n nh kho ng 10002000 con. Gi ng gà Dabaco đây là nh ng gi ng gà cho
ấ ờ ưở ượ ư ở ị năng su t cao, th i gian sinh tr ắ ng ng n, bán đ c giá nh ng ấ đ a bàn xã r t ít
ườ ố ạ ạ ồ ng i nuôi các gi ng gà này còn l ế ỗ i là các lo i ngan, ng ng, chim b câu chi m
20 %.
ố ớ ố ố ỏ ườ ự ạ ủ ế Đ i v i dê gi ng ch y u là gi ng dê c do ng i dân t lai t o theo đàn
sau đó bán con gi ng.ố
ộ ố ậ ớ ượ ư ồ ụ ề ậ ươ Và có m t s v t nuôi m i đ ử c nh p v nuôi th ví d nh ch n h ng,
ớ ượ ế ắ ố ử ươ h u, r n, giun, d … các gi ng này do m i đ ủ ế ệ c nuôi th nghi m nên ch y u
ậ ở ạ ượ đ c nh p ố các tr i gi ng có uy tín.
ườ ở ằ ị ớ ố ố ạ ố Ng i dân trên đ a bàn cho r ng có t i 80% s gi ng là các lo i gi ng lai
ạ ị ươ ủ ượ ố ừ ươ còn 20% còn l ố i là các gi ng đ a ph ng. Gi ng ch đ c mua t các th ng lái
ể ề ồ ố ườ ễ ị ị nên không rõ ngu n g c có th đã qua tay nhi u ng ệ ễ i d b nhi m d ch b nh
ợ ừ ổ ề ế (T ng h p t phi u đi u tra, 2015).
ộ ố ố ư ầ ậ ượ ủ ế ị M t s gi ng v t nuôi nh bò, heo, gia c m đ c nuôi ch y u trên đ a bàn
ấ ượ ạ ộ ậ ố ộ ọ nh t là bò đ c đa s các h ch n làm v t nuôi chính do bò là lo i đ ng v t c ậ ỡ
ỏ ố ị ượ ậ ủ ế ủ ứ ứ ớ l n, kh e có s c ch ng ch u đ ệ c b nh t t, th c ăn c a bò ch y u đ ượ ậ c t n
ễ ế ư ơ ả ơ ỏ ị ụ d ng t ừ ự t nhiên d ki m và đ n gi n nh r m hay c , bò có giá tr cao tuy nhiên
ố ượ ầ ờ ư ườ ầ th i gian g n đây tuy s l ng có tăng lên nh ng ng ể i dân đã chuy n d n sang
ạ ậ ư ả ắ ờ nuôi các lo i v t nuôi ng n ngày nh heo, gà, dê do bò chăn nuôi ph i trong th i
ứ ế ậ ớ ồ ơ gian dài và ch m l n, th c ăn không còn d i dào và càng khó ki m h n vào mùa
ố ớ ị ườ ứ ủ khô thay vì đó đ i v i heo và gà thì th c ăn c a chúng có trên th tr ng và d ễ
ữ ể ắ ờ ơ ộ ừ ớ mua h n n a th i gian chăn nuôi ng n ngày m t năm có th nuôi t 3 t ứ i 4 l a
ư ả ấ ậ ằ giá tuy không cao b ng bò nh ng cũng không ph i th p th m chí còn cho l ợ i
ị ườ ậ ơ ạ ư ị nhu n cao h n nh th t bò bán trên th tr ồ ng lo i ngon có giá là 220 nghìn đ ng
ư ồ ờ ị ưở thì th t heo ngon giá cũng 90100 nghìn đ ng nh ng th i gian sinh tr ắ ng ng n
ế ư ế ơ ữ ề ề ẽ ậ ắ ơ h n nên v lâu v dài nh ng v t nuôi ng n ngày s chi m u th h n.
ế ố ượ ứ ề ệ ế Trong chăn nuôi n u gi ng đ c coi là đi u ki n tiên quy t thì th c ăn là
ể ả ạ ậ ấ ặ ể ề ả n n t ng cho phát tri n s n xu t chăn nuôi. Tùy theo lo i v t nuôi và đ c đi m
ề ứ ủ ừ ứ ể ầ sinh lý c a t ng loài mà yêu c u v th c ăn và cách chuy n hóa th c ăn cũng
ư ố ớ ợ ủ ế ụ ư ố ớ ợ ứ khác nhau. Ví d nh đ i v i l n thì th c ăn ch y u là cám nh ng đ i v i l n
ế ộ ứ ụ ợ ố ị ủ nái và l n th t thì ch đ th c ăn cũng không gi ng nhau vì tùy theo m c đích c a
ứ ẩ ạ ươ ả s n ph m mà lo i th ăn và cách chăm sóc cũng khác nhau. Ph ứ ng th c chăn
ở ị ấ ị ữ ữ ầ ổ nuôi đ a bàn xã trong nh ng năm g n đây cũng có nh ng thay đ i nh t đ nh
ổ ừ ỏ ẻ ự ệ ể chuy n đ i t chăn nuôi quy mô nh l ạ sang quy mô trang tr i hay th c hi n các
ươ ứ mô hình VAC, chuyên môn hóa chăn nuôi. Tuy nhiên ph ng th c chăn nuôi ch ủ
ẫ ự ỏ ự ế ặ ồ ỏ ế y u v n là chăn nuôi t ử ụ nhiên s d ng c t ki m ho c tr ng c cho bò ăn
ươ ứ ế ớ ộ ị ph ng th c này chi m t i 70 % các h chăn nuôi trên đ a bàn xã. Còn heo thì
ươ ứ ự ử ụ ứ ả hoàn toàn là ph ng th c chăn nuôi bán t ẫ nhiên t c là s d ng c cám ngoài l n
ụ ẩ ố ớ ủ ế ầ ẫ ậ ụ t n d ng các ph ph m trong gia đình. Đ i v i gia c m ch y u v n là th v ả ườ n
ươ ệ ộ ấ r t ít các h dùng ph ng pháp công nghi p hoàn toàn.
ỏ ồ ở ệ ả ộ B ng 9: Di n tích c tr ng các nhóm h
Khá Trung bình Cân nghèo BQC
ệ
ấ ỏ
2) T ng di n tích đ t (m 2) ồ Di n tích tr ng c (m ỏ ệ C c u di n tích c
ổ ệ ơ ấ 14.733,33 1.053,33 7,14 11.915,79 623,98 5,23 4.300 450,00 10,46 11.829,99 758.88 6,73
(m2)
ế ồ ộ ề (Ngu n: Phi u đi u tra nông h ,2015 )
ủ ậ ầ ớ ự ứ ẫ ồ ị Ngu n th c ăn c a v t nuôi trên đ a bàn hiên nay ph n l n v n là d a vào
ộ ệ ể ể ồ ư ậ ế ạ ắ ậ ụ t n d ng m t cách tri t đ đ tr ng các lo i cây trái mùa nh đ u, b p n p, rau,
ỏ ể ồ ộ ố ệ ộ ỏ ậ ụ ộ lúa… nên m t s nông h đã dành ra m t di n tích nh đ tr ng c hay t n d ng
ườ ờ ỏ Ở ệ ộ ờ b ven đ ể ồ ng, b ao.. đ tr ng c cho bò. các nhóm h khác nhau thì di n tích
ể ồ ỏ ộ ọ ư ấ đ t dùng đ tr ng c cũng khác nhau nh nhóm h khá bình quân h dành 826,66
2 ,h c n nghèo 450 m
2 nhìn chung di n tích mà
ộ ộ ậ ệ m2 ,nhóm h trung bình 597,36 m
ủ ứ ủ ề ầ ậ ặ ộ ỗ ệ m i nhóm h dành ra đ u không đ đáp ng nhu c u c a v t nuôi đ c bi t là
mùa khô.
4.2.2.
Ả ưở ủ ế ố ự ồ ậ nh h ng c a y u t ể ngu n nhân l c và kĩ th t trong phát tri n
chăn nuôi
ế ố ầ ồ ự ả ả ấ ộ ọ Lao đ ng là y u t đ u vào quan tr ng ph n ánh ngu n l c s n xu t chăn
ơ ấ ồ ờ ộ ế ả nuôi, đ ng th i quy mô c c u lao đ ng cho bi ộ ử ụ t kh năng và trình đ s d ng
ầ ớ ủ ừ ộ ộ ườ ủ ế ị lao đ ng c a t ng h . Ph n l n ng i chăn nuôi trên đ a bàn ch y u là ng ườ i
ỉ ộ ố ớ ư ừ ế ậ ầ ọ dân thu n nông ch a t ng đi h c qua kĩ thu t, có thì ch m t s l p khuy n nông
ạ ắ ạ ườ ế ậ ự ng n h n không có th c hành, bên c nh đó ng ư i dân ti p thu khá ch m và ch a
ự ự ọ ớ ừ ả ừ ể ấ ố ủ th c s chú tr ng t i chăn nuôi. T b ng 10 t đó có th th y dân s c a xã
ố ẻ ệ ố ườ ộ ằ n m trong di n dân s tr đa s ng ề i trong các nhóm h khá và trung bình đ u
ộ ổ ộ ố ườ ỏ ơ ố ộ ỉ ằ n m trong đ tu i lao đ ng và s ng i ăn theo nh h n s lao đ ng, ch riêng
ộ ậ ố ườ ườ ườ nhóm h c n nghèo thì s ng i ăn theo cao 2,6 ng i trên 2 ng ộ i lao đ ng
ộ ố ạ ặ ộ ớ ườ ị ệ chính đây là m t gánh n ng l n bên c nh đó m t s ng ế i b b nh hay già y u
ẽ ộ ặ thì s tăng thêm gánh n ng cho nhóm h này.
ủ ộ ả ộ ẩ B ng 10: Tình hình nhân kh u lao đ ng c a các nhóm h
ậ Khá BQC
ộ ụ ạ STT H ng m c ố ẩ S nhân kh u 1 ố S lao đ ng 2 Trung bình C n nghèo 4,6 2 4,8 2,9 4,1 3,06 4,11 3,21
ố ườ 3 S ng i ăn 1,04 1,3 2,6 1,39
theo
ề ế ( Ngu n:ồ Phi u đi u tra nông h , ộ 2015)
ạ ộ ế ướ ề ả ẫ ậ ọ Ho t đ ng khuy n nông h ng d n, truy n t i kĩ thu t hay khoa h c công ngh ệ
ị ổ ứ ả ầ ồ ộ trên đ a bàn xã m t năm bình quân t ạ ộ ch c kho ng 3 l n bao g m các ho t đ ng
ư ớ ệ ả ư ố ừ ạ ẩ ớ ố nh gi i thi u s n ph m m i nh gi ng, phân, cám, thu c tr sâu, các lo i ch ế
ả ề ế ầ ẩ ọ ộ ờ ằ ả ph m sinh h c… ngoài ra còn có h i th o đ u b . Theo k t qu đi u tra b ng
ủ ư ế ề ầ ộ ộ ạ ộ ầ phi u đi u tra nông h nhóm h khá h u nh tham gia đ y đ các ho t đ ng
ế ầ ộ ộ khuy n nông bình quân là 3,8 l n m t năm, nhóm h trung bình tham gia 2,78
ầ ộ ườ ơ ầ l n/năm, h nghèo ít tham gia h n 2 l n/năm. Nguyên nhân mà ng i dân ít than
ệ ủ ọ ậ ộ ộ ố ộ ở ậ ượ gia là do công vi c c a h b n r n, m t s h xa không nh n đ c thông báo
ế ộ ổ ạ ộ ứ ế ủ c a cán b khuy n nông hay các công ty t ch c các ho t đ ng khuy n nông ở
ề ế ợ ổ ị đ a bàn (T ng h p theo phi u đi u tra, 2015).
ầ ướ ủ ế ế ậ ơ ấ c đây bò là v t nuôi ch y u chi m c c u ữ Kĩ thu tậ : Nh ng năm g n tr
ư ế ấ ớ ỉ đàn cao nh t năm 2010 chi m 71,73% nh ng t năm 2014 ch còn 50% (UBND xã
ờ ướ ỷ ọ Krông Buk, 2014) lí do th i gian tr ế c chi m t ư ậ tr ng cao nh v y cũng là do bò
ạ ậ ư ề ầ ầ là lo i v t nuôi c n chăm sóc nh ng không c n chăm sóc và theo dõi nhi u nh ư
ạ ậ ư ầ ắ các lo i v t nuôi khác nh heo, gia c m. Thay vì chăm sóc, t m, theo dõi hàng
ờ ế ỉ ầ ứ ệ ngày thì bò ch c n th c ăn, chú ý v sinh theo dõi khi th i ti ạ ổ t thay đ i thì lo i
ể ẽ ớ ườ ầ ậ v t nuôi to l n này s phát tri n bình th ộ ố ạ ậ ng. Heo, gia c m và m t s lo i v t
ướ ỏ ơ ứ ề ầ ậ nuôi khác thì có kích th c nh h n, s c đ kháng kém nên c n kĩ thu t chăn
ế ớ nuôi cao thì m i có th chăm sóc chúng.
ưở ủ ế ố ồ ệ ạ Ả 4.2.3. nh h ng c a y u t chu ng tr i và thú y phòng b nh trong phát
ể tri n chăn nuôi
ộ ế ố ạ ồ ể ọ Chu ng tr i cũng là m t y u t ơ quan tr ng trong phát tri n chăn nuôi là n i
ầ ạ ậ ơ ồ ỉ ủ ế ủ mà v t nuôi ngh ng i. Yêu c u ch y u c a chu ng tr i là thoáng mát vào mùa
ứ ả ả ấ ơ ố ớ hè, m vào mùa đông có n i ch a phân và rác th i do chúng th i ra. Đ i v i
ạ ệ ệ ấ ồ ọ ướ ố chu ng tr i v sinh là r t quan tr ng vì hi n nay xu h ng chăn nuôi nh t là ch ủ
ữ ư ả ướ ữ ạ ế y u không còn chăn th nh nh ng năm tr ộ ồ c đây n a nên chu n tr i đóng m t
ế Ở ể ệ ộ ồ vai trò không th thi u. các nhóm h khác nhau thì di n tích chu ng cũng khác
2, nhóm này có di nệ
ệ ộ ồ nhau nhóm h khá có di n tích chu ng bình quân là 35,86 m
ệ ệ ớ ơ ớ ơ tích l n h n đi n tích bình quân chung nhóm khá có di n tích l n h n 12,8%.
2 nh h n m c bình m c bình quân
ệ ộ ỏ ơ ứ ứ Nhóm h trung bình có di n tích 31,47 m
2 nh h n m c bình quân ứ
ộ ậ ệ ỏ ơ chung 0,9%. Nhóm h c n nghèo có di n tích 22,5 m
ủ ế ầ ư ố ự ồ chung 29,18%. Nguyên nhân ch y u do v n đ u t ạ vào xây d ng chu ng tr i
ố ể ả ộ ề ự ế ệ ả ạ ầ ồ hi n nay h u h t nông h đ u xây d ng chu ng tr i kiên c đ đ m b o chăn
ả ơ ệ nuôi hi u qu h n.
ạ ủ ệ ả ộ ồ B ng 11: Di n tích chu ng tr i c a các nhóm h
ụ ạ STT H ng m c Khá Trung bình C nậ BQC
nghèo
2)
ệ
1 2 Di n tích (m ị Giá tr (trđ) 35,86 14,00
31,47 12,26 ợ ổ 22,5 9,6 ế ề ồ 31,77 12,51 ( Ngu n: T ng h p theo phi u đi u tra, 2015)
ờ ế ệ ế ứ ế ễ ấ ườ ế Hi n nay th i ti t di n bi n h t s c th t th ế ứ ễ ng nên khi di n bi n h t s c
ườ ư ậ ệ ấ ấ th t th ọ ng nh v y thì kinh nghi m chăm sóc và công tác thú y là r t quan tr ng
ả ưở ớ ự ể ủ ậ ả ả nh h ng t i s phát tri n c a đàn v t nuôi. Công tác thú y đ m b o cho ng ườ i
ượ ủ ề ệ ấ ấ ọ chăn nuôi tránh đ c r i ro r t nhi u. Thú y phòng b nh r t quan tr ng vì “
ữ ệ ệ ệ ậ ả ả ơ phòng b nh h n ch a b nh” khi phòng b nh đ m b o đàn v t nuôi có kháng th ể
ạ ộ ố ị ổ ế ư ở ồ ệ ụ ế ố ch ng l i m t s d ch b nh ph bi n nh l m m long móng, t huy t trùng,
ế ỵ ể ạ ấ ậ ỏ ỏ ậ đ u, ki t l … Đ đàn v t nuôi kh e m nh và cho năng su t cao thì đòi h i các
ộ ị ươ ệ ố ự ậ nông h và đ a ph ng th c hi n t t công tác thú y cho đàn v t nuôi.
ự ế ề ộ ề ế ấ ầ ẫ ộ Th c t đi u tra ng u nhiên các h cho th y h u h t các h đ u không
ủ ế ệ ệ ệ ậ ị ườ phòng b nh cho v t nuôi ch y u là khi phát hi n ra d ch b nh ng ớ i dân m i
ự ệ ệ ả ạ ườ ị ệ th c hi n công tác thú y nên không đ t hi u qu cao. Th ng sau khi b b nh thì
ử ụ ộ ề ư ệ ị ỉ ờ ố 100% các nhóm h đ u có s d ng thu c thú y nh ng ch khi phát hi n k p th i
ả ớ ượ ứ ữ ậ ỏ ệ ư ệ thì m i còn hi u qu , khi đ c c u ch a v t nuôi có kh i b nh nh ng th ườ ng
ư ệ ả ạ ậ ấ ớ ố ch m l n, cho năng xu t không cao, không đ t hi u qu nh mong mu n. Công
ở ủ ế ộ ự ộ tác thú y xã ch y u do các h t ư tiêm. Các cán b thú y có tiêm phòng nh ng
ề ượ ế ế ạ ộ li u l ợ ng còn h n ch trong năm 2014 cán b đã ti n hành tiêm phòng 2 đ t
ạ ớ ổ ử ứ ộ ề trong năm v i 7100 li u vacxin các lo i và t ồ ch c tiêu đ c kh trùng chu ng
ự ạ ợ ộ tr i, khu v c chăn nuôi 2 đ t cho các h chăn nuôi.
4.2.4.
Ả ưở ủ ế ố ố ọ ệ nh h ng c a y u t ể v n và khoa h c công ngh trong phát tri n
chăn nuôi
ấ ủ ữ ụ ắ ố ộ V n là m t trong nh ng khó khăn khó kh c ph c nh t c a chăn nuôi. Vì
ườ ồ ố ấ ị ấ ả ơ chăn nuôi th ạ ng có chu kì s n xu t nh t đ nh nên thu h i v n lâu h n các ho t
ế ầ ấ ả ố ố ơ ộ đ ng s n xu t khác nên h u h t mu n vay v n chăn nuôi cũng h i khó khăn và
ườ ầ ư ố ố ủ ư ể ng i có v n cũng không mu n đ u t và chăn nuôi vì r i ro cao. Nh ng đ chăn
ướ ầ ư ả ệ nuôi theo h ng hàng hóa thì ph i tăng đ u t ụ thâm canh, áp d ng các bi n pháp
ầ ư ố ớ ệ ậ ầ ậ ở ỹ k thu t trong chăn nuôi do v y yêu c u đ u t v n l n. Hi n nay xã đã có
ề ả ố ồ ố ỹ ươ nhi u ngu n v n vay: Qu xóa đói gi m nghèo, v n vay theo các ch ng trình
ứ ư ụ ượ ắ ờ ố ự d án, các hình th c tín d ng… Nh ng l ng v n vay còn ít th i gian ng n nên
ư ượ ể ệ ể ộ ế ầ ộ vi c phát tri n chăn nuôi ch a đ ị c phát tri n r ng rãi. H u h t các h trên đ a
ố ủ ư ề ị bàn xã đ u có vay v n c a các ngân hàng chính sách trên đ a bàn. Nh nhóm h ộ
ệ ấ ớ ố ổ ồ ế khá bình quân vay 50,20 tri u đ ng chi m 37,65% t ng v n v i lãi su t bình
ệ ế ộ ồ ổ quân là 0,85, nhóm h trung bình quân vay 28,73 tri u đ ng chi m 33,08% t ng
ộ ậ ấ ớ ộ ố ủ v n c a nhóm h này, v i lãi su t bình quân là 0,84%, nhóm h c n nghèo bình
ố ủ ộ ớ ệ ế ồ ổ ấ quân vay 40 tri u đ ng chi m 58,53% trong t ng v n c a nhóm h v i lãi su t
ể ấ ừ ề ộ ố ả bình quân là 0,82%. T đó ta có th th y nhóm h khá dùng v n nhi u vào s n
ấ ơ ộ ậ ề ọ ơ ộ ớ xu t h n nên h vay nhi u h n so v i các nhóm h khác. Sau đó là h c n nghèo
ộ ố ọ ầ ầ ư ộ ố ề ề ầ ọ ỏ ả do h c n ti n trang tr i cu c s ng và đ u t m t ph n nh nên s ti n h vay
ấ ố ớ ộ ậ ớ ộ ề ấ ơ ấ cũng nhi u h n so v i h trung bình. Lãi su t đ i v i h c n nghèo là th p nh t
ọ ượ ưở ộ ố ướ ể ỗ ợ do h đ c h ng m t s chính sách do nhà n c ban hành đ h tr thoát
ượ ượ ữ ướ nghèo, v t qua đ c nh ng khó khăn tr ắ c m t.
ố ủ ả ộ B ng 12: Tình hình v n c a các nhóm h
ụ ạ STT H ng m c Khá Trung bình C nậ BQC
nghèo
1 2 3 4 ổ ố T ng v n (trđ) ố ự có (trđ) V n t ố V n vay (trđ) ấ Lãi su t (%) 133,33 83,13 50,20 0,85
86,84 58,10 28,73 0,84 ợ 68,33 28,33 40,00 0,66 ế ề ồ ổ 101,50 63,02 38,47 0,81 ( Ngu n: T ng h p theo phi u đi u tra, 2015)
ế ệ ầ ấ ọ ị Khoa h c và công ngh trong chăn nuôi r t ít h u h t chăn nuôi trên đ a bàn
ủ ế ườ ờ ạ ề ư ệ ọ ch y u do ng i dân truy n đ i l i cho nhau nh ng khoa h c công ngh ngày
ế ế ỏ ể ứ ư ế ạ ộ ộ càng ti n b nh các lo i máy móc nh đ ch bi n th c ăn cho nông h hay
ắ ỏ ể ệ ế ạ ạ ỏ ồ ọ ẩ máy c t c , xay c , các lo i ch ph m sinh h c đ v sinh chu ng tr i, ch ế
ạ ạ ẩ ổ ố ộ ả ấ ế ph m lên men… hay các lo i gi ng bi n đ i gen. Bên c nh đó m t rào c n r t
ể ế ế ệ ấ ọ ố ố ớ l n đ ti p thu khoa h c công ngh đó là v n, khi thi u v n thì r t khó mua và
ệ ế ậ ườ ứ ọ ư đ a công ngh ti p c n ng ệ i dân, khó khăn trong vi c nghiên c u khoa h c –
ự ặ ệ ớ ọ ệ công ngh m i trong m i lĩnh v c đ ng bi t là chăn nuôi.
ị ườ ẩ 4.2.5. Th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m
ụ ả ấ ả ẩ Trong s n xu t nói chung hay chăn nuôi nói riêng thì khâu tiêu th s n ph m
ế ứ ế ị ả ả ư ệ ế ọ ấ và l u thông hàng hóa là h t s c quan tr ng quy t đ nh đ n hi u qu s n xu t
ồ ố ế ấ ả ị kinh doanh thu h i v n và k t thúc chu kì s n xu t. Trên đ a bàn xã chăn nuôi ch ỉ
ượ ừ ướ ủ ề ậ ầ ứ đáp ng đ c 65%. T khi n ả c ta gia nh p WTO thì nhu c u c a v các s n
ị ợ ủ ấ ẩ ạ ẩ ấ ớ ủ ph m c a chăn nuôi xu t kh u ngày càng l n nh t là th t l n, bò và các lo i th y
s n.ả
ị ườ ụ ả ị ườ ẩ Th tr ng và tiêu th s n ph m: Trong chăn nuôi th tr ấ ng là r t quan
ọ ướ ườ ả ị tr ng vì tr c khi nuôi con gì thì ng i chăn nuôi ph i xác đ nh bán cho ai tr ướ c.
ị ườ ệ ạ ả ầ ộ ị Xác đ nh th tr ể ng c n gì là m t khâu đ chăn nuôi đ t hi u qu .
ầ ở ứ ư ủ ầ ệ Trong xã nhu c u thì đã đáp ng đ nh ng nhu c u các xã, huy n khác
ướ ướ ầ ả ạ ẩ ớ trong n c và ngoài n ấ c ngày càng l n, s n ph m đa d ng và yêu c u ch t
ư ị ườ ứ ủ ế ậ ố ỹ ượ l ng cao nh th tr ng c a M , Nh t, Hàn Qu c, Đ c… khi n chăn nuôi ngày
ộ ị ọ ươ ớ ấ càng có m t v trí r t quan tr ng trong t ng lai t i đây.
4.2.6. Phân tích SWOT
̉ ̣ ̉ Strengths (điêm manh) Weaknesses (điêm yêu)́
ự ồ ẻ ồ ườ ườ ế ậ Ngu n nhân l c tr và d i dào, ng i dân Ng i dân thi u kĩ thu t chăn
ự ể ế ề ệ có kinh nghi m chăn nuôi. nuôi và s hi u bi ậ t v các v t
ậ ạ ố Gi ng v t nuôi đa d ng. nuôi m i.ớ
ể ậ ứ ụ Th c ăn chăn nuôi có th t n d ng đ ượ ừ c t Thú y còn kém.
ọ ồ ệ tr ng tr t. ư V sinh trong chăn nuôi ch a
ồ ả ố ạ Chu ng tr i đã kiên c . ả đ m b o.
ạ ố ồ ế ấ ố Ngu n v n vay đa d ng. ế ả Thi u v n s n xu t, thi u
ệ ớ ọ khoa h c công ngh m i.
́ ơ ̣ Opportunities (c hôi) ́ư Threats (thach th c)
ượ ủ ủ ự ả ủ ậ ấ ườ Đ c s quan tâm c a đ ng và c a nhà Giá c a v t nuôi th t th ng
ế ễ n cướ ờ Th i ti ế t có nhũng di n bi n
ị ườ ầ Th tr ng chăn nuôi nhu c u đang ngày khó d báoự
ạ càng cao ớ ủ C nh tranh c a chăn nuôi v i
ơ ộ ư ệ ả ẩ Có c h i giao l u văn hóa, kinh nghi m.. ủ ị các s n ph m chăn nuôi c a đ a
ố ộ ươ qua qu c l 26 ph ng khác.
ộ ố ả
ề ấ
ể
4.3. Đ xu t m t s gi
ể i pháp đ phát tri n chăn nuôi c a
ủ xã Krông
Buk
ư ố ố ớ ệ ả ộ 4.3.1. C i thi n gi ng và đ a gi ng m i vào trong chăn nuôi trong nông h
(cid:0) Đ i v i bò nên th tinh nhân t o đ đ a các lo i gi ng m i vào s n xu t ấ
ố ớ ể ư ụ ạ ạ ả ố ớ
ư ố nh gi ng bò vàng, bò lai Sind, bò Brahman, bò Red sindhi, bò
Droughmaster, Crymousine ..
ố ớ ợ ụ ự ặ ọ ố (cid:0) Đ i v i l n cũng nên th tinh nhân t o ho c ch n con gi ng đ c và cái có ạ
ấ ượ ố ể ạ ố ố ợ ch t l ng t ấ t đ nhân gi ng. Nên nuôi các lo i gi ng l n lai F1 có ch t
ư ố ợ ố ố ị ượ l ạ ng th t cao nh các gi ng l n ngo i Gi ng Yorkshire Gi ng Landrace
ộ ố ố ố ố ợ ướ Gi ng Duroc Gi ng Pietrain hay m t s gi ng l n trong n ư ố c nh gi ng
ợ ỷ ợ l n , l n móng cái…
ố ớ ấ ượ ữ ạ ậ ố ể ả ệ (cid:0) Đ i v i gà nên nh p nh ng lo i gà có ch t l ng t ố t đ c i thi n gi ng
ư ố ọ ể ư nh gi ng gà Dabaco, gà lai ch i, gà ri lai, gà Tam hoàng… Có th đ a
ấ ượ ư ể ể ể ộ ố ố thêm m t s gi ng ch t l ng cao nh gà sao, đà đi u đ nuôi thí đi m.
ố ớ ườ ể ệ ố (cid:0) Đ i v i dê thì ng i dân nên duy trì và phát tri n gi ng dê hi n có t ạ ị i đ a
ươ ả ố ị ố ậ ờ ớ ph ng, có kh năng ch ng ch u t t, thích nghi v i khí h u th i ti ế t.
ườ ự ể ả ạ ố Ng ừ i dân nên mua dê đ c gi ng Bách th o vào nuôi đ lai t o, t ng
ể ọ ể ầ ằ ạ ướ b c phát tri n đàn dê lai nh m tăng th tr ng, t m vóc, đem l ệ i hi u qu ả
ườ cao cho ng i nuôi.
ớ ư ề ố ớ ư ử ậ ạ ố (cid:0) Đ i v i cá hay các lo i gi ng v t nuôi m i đ a v nuôi th nh giun, d , ế
ỏ ươ ớ ể ả ấ ượ ả ạ ố th , h u…nên t i các tr i cá gi ng có uy tín đ đ m b o ch t l ng.
ổ ớ ự ữ ứ 4.3.2. Đ i m i và d tr th c ăn trong chăn nuôi
ố ườ ấ ượ ả ị (cid:0) Đ i trâu/bò ng i nông dân nên c i thiên ch t l ng hay giá tr dinh
ấ ằ ứ ủ ể ủ ơ ưỡ d ng trong th c ăn c a trâu/bò đ tăng năng su t b ng cách r m, ủ
ủ ộ ậ ụ ụ ẩ ứ ể ế ồ chua, xanh th c ăn đ các h t n d ng h t các ngu n ph ph m nông
ư ơ ự ữ ứ ạ ạ ỗ ả ạ s n t i ch nh r m, r , thân cây ngô, l c…làm th c ăn d tr cho
ạ ỏ ắ ề ể ỏ ơ trâu/bò v mùa Đông thay vì đ cho trâu/bò ăn r m r , v b p, c khô
ườ ẫ ườ ầ ơ đ n thu n mà ng i dân v n th ng làm.
ố ạ ự ữ ứ ồ ố ạ Tr ng chu i h t làm th c ăn d tr cho mùa khô và mùa đông vì chu i h t có
ể ề ề ướ ễ ồ ẽ ặ đ c đi m thân cây to, cao, m m, nhi u n c, d tr ng s giúp cho trâu bò không
ấ ả ố ấ ướ ị ụ b s t gi m năng su t vào mùa khô và mùa đông t t nh t tr c khi cho ăn thì
ườ ộ ắ ộ ắ ỏ ố ng ộ i dân nên làm nh thân cây chu i tr n thêm b t b p và b t s n theo t l ỉ ệ
ộ ắ ủ ể ắ ố ố 10kg chu i + 2 kg cám b p + 1kg b t s n + 0,02 gram mu i Đi u tra c a tác gi ả ,
(2014).
(cid:0) Ngoài ra nên cho trâu bò ăn th c ăn tinh nh cám b p, b t s n, cám tăng
ộ ắ ứ ư ắ
ọ ộ ứ ạ tr ng dành cho bò tr n theo t ỷ ệ l cho 100 kg th c ăn tinh : Cám g o: 35
ộ ắ ầ ạ ộ ộ kg + B t s n: 10 kg + B t ngô: 30 kg +Khô d u các lo i: 10 kg + B t cá
ộ ươ ặ ớ ộ (v i NaCl <15%): 10 kg + B t sò ho c b t x ng: 4 kg + Urê: 0,5 kg +
ệ Premix khoáng và vitamin: 0,5 kg (Nông nghi pNông dânNông thôn,
2014).
ả ượ ấ ồ ỏ ố ư ỏ Tr ng các gi ng c cho năng su t và s n l ng cao nh c voi, (Penisetum
ạ ỏ ạ ỏ ỏ ả purpuseum), c s (Panicum maximum) hai lo i c này là hai lo i c cho năng
ấ ệ su t cao (Vi t Linh, 2004).
ể ả ư ỏ ứ ầ ơ (cid:0) Đ gi m hao phí th c ăn nh c hay r m vung vãi thì c n có máy xay
ỏ ỏ ơ ể ứ ễ ọ ệ ạ ồ ị nh c , r m đ th c ăn không b hao phí và d d n v sinh chu ng tr i.
ố ớ ợ ứ ư ạ ắ ợ (cid:0) Đ i v i l n nên cho l n ăn th c ăn tinh nh cám b p, cám g o tr n ộ
ậ ặ ọ ượ ở ạ ộ thêm cám tăng tr ng đ m đ c đ c mua các đ i lý tr n theo t l ỉ ệ
ậ ạ ắ ợ ọ ặ thích h p 3kg cám b p + 1kg cám g o + 0,5 cám tăng tr ng đ m đ c
ộ ậ ộ ươ ộ ượ ể ( b t đ u + vitamin + b t x ng + b t cá + vi l ng ) và có th tham
ả ả kh o b ng 11.
ứ ả ự ế ừ ợ ạ B ng 13: Th c ăn t ch cho l n theo t ng giai đo n.
STT ạ ứ Lo i th c ăn Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ Giai đ an 3ọ
(1030 kg) (31 60 kg) (61100kg)
ỗ ượ 18 40 46 B ng r u (bã 1
r
ậ ươ ộ ươ ng ng
ệ ả ươ
ọ
ở
42 20 8 10 1 1 42 6 10 1 1 42 6 6 1 1 2 3 4 5 6 7 u)ượ Cám g oạ T mấ B t cáộ Đ u t B t x Vitamin & vi l ngượ ồ (Ngu n : S khoa h c và công ngh H i D ng, 2009)
ố ớ ả ự ườ Đ i v i gà ngoài chăn th t nhiên ng ạ i dân nên cho gà ăn thêm các lo i
ứ ứ ộ ượ ộ ỉ ệ th c ăn khô và th c ăn tinh có tr n thêm vi l ng và vitamin theo m t t l thích
ỉ ệ ừ ụ ầ ạ ạ ỏ ợ h p theo t ng giai đo n: Ví d giai đo n đ u khi gà còn nh thì t l ắ là cám b p
ộ ậ ươ ạ ộ ươ ộ 50%+ cám g o 15% +b t đ u t ng 25%+ b t cá 6% + 4% b t x ng, vitamin,
ấ ượ ư mem tiêu hóa, các ch t vi l ng nh các mô hình chăn nuôi trang tr i h th ạ ọ ươ ng
ở ứ ạ ằ ầ ợ ỗ nuôi gà giai đo n đ u b ng cám viên Th c ăn h n h p Con Cò C28A dành cho
ị ừ ị ừ ứ ổ ỗ gà th t t ợ 112 ngày tu i, Th c ăn h n h p Con Cò C28B dành cho gà th t t 13
ủ ạ ổ Ở ưở 24 ngày tu i và các lo i cám viên c a Pháp, Mĩ.... ạ giai đo n tăng tr ng thì t ỷ
ứ ẽ ạ ầ ệ l ắ thành ph n th c ăn s khác: Cám b p 60 %+ cám g o 20% +b t đ u t ộ ậ ươ ng
ộ ươ ộ ấ ượ 10%+ b t cá 6 % + 4% b t x ng, vitamin, mem tiêu hóa, các ch t vi l ng (Lê
ồ ậ H ng M n, 2007).
ứ ậ ộ ườ ự ế ạ ế Th c ăn cho v t nuôi trong nông h ng i dân nên t pha ch h n ch mua
ể ả ầ ả ươ ứ ả cám bên ngoài đ đ m b o thành ph n dinh d ng và gi m chi phí mua th c ăn
ộ ể m t cách đáng k .
ệ ề ạ ấ ị ắ ớ Hi n nay trên đ a bàn có r t nhi u công ty, đ i lý cám canh tranh gay g t v i
ạ ả ư ạ ấ ẩ ỹ các lo i s n ph m nh cám M , Pháp, Dapha… canh tranh r t m nh nên ng ườ i
ợ ứ ậ ố ộ ợ ấ ẽ dân s có l ả i khi giá cám cho v t nuôi gi m xu ng m t m c giá có l ậ i nh t. V y
ườ ầ ư ạ ẽ ạ ệ ả nên ng ạ i dân nên m nh d n đ u t cám cho chăn nuôi thì s đ t hi u qu cao
ướ ự ạ ả ọ ộ ơ h n. Tr ử ụ c khi l a ch n các lo i cám thì nên tham kh o các h khác đã s d ng
ư ế ệ ả ạ ộ ớ ậ ể các lo i cám nào hi u qu và có tác đ ng nh th nào t ộ i v t nuôi có th có m t
ứ ề ấ ậ ậ ớ ố ạ s lo i cám làm cho v t nuôi ch m l n, s c đ khám kém hay cám có ch t kích
ề ế ị ượ ả ưở ớ ứ ỏ ẫ thích, th t m m d n đ n bán không đ c giá, gây nh h ng t i s c kh e ng ườ i
ườ ể ạ ệ ầ ả ọ tiêu dùng…Nên ng i chăn nuôi c n xem xét khi ch n cám đ đ t hi u qu cao
ấ ể nh t có th .
ồ ự ự ự 4.3.3. Nâng cao năng l c cho ngu n l c nhân l c trong chăn nuôi
ườ ổ ồ ưỡ ứ ớ ế ộ ị Th ng xuyên t ch c các l p b i d ề ng v kinh t h , xác đ nh h ướ ng
ể ủ ộ phát tri n c a chăn nuôi trong nông h .
ổ ứ ệ ớ ể ậ ớ ọ T ch c các l p chuy n giao khoa h c kĩ thu t, công ngh m i cho các h ộ
ỗ ợ ọ ứ ụ ể ệ ậ ọ nông dân, h tr h trong vi c tri n khai ng d ng các khoa h c kĩ thu t. Đào
ư ớ ạ ị ứ ề ằ ươ ạ t o b ng nhi u hình th c nh l p t i đ a ph ể ng, tham quan mô hình, chuy n
ớ ự ư ở ủ ế ậ ộ ơ giao ti n b kĩ thu t… v i s tham gia c a các c quan nh s , phòng Nông
ệ ộ ệ ở ọ nghi p và PTNT, S Khoa h c và Công ngh , H i Nông dân.
ườ ự ạ ộ ơ Ng i dân nên nâng cao tính t giác tham gia các ho t đ ng do các c quan
ự ủ ọ ườ hay công ty t ổ ứ ể ự ch c đ t nâng cao năng l c c a mình nên cho m i ng i trong
ơ ộ ề ọ gia đình đ u có c h i đi h c.
ả ệ ồ ả ạ 4.3.4. Đ m b o v sinh và công tác thú y trong chu ng tr i
ồ ệ
ạ ấ ả ả ồ ạ V sinh chu ng tr i (cid:0) Đ m b o chu ng tr i m áp vào mùa đông, thoáng mát vào mùa hè, có
ứ ướ ố mái che, có máng th c ăn và n c u ng.
(cid:0) ườ ạ ừ ệ ồ Th ng xuyên v sinh chu ng tr i t trong ra ngoài. Trong chăn nuôi,
ả ử ấ ệ ừ ứ ồ ộ phân và th c ăn th a là ngu n gây m t v sinh nên ph i x lý m t cách
ố ớ ặ ầ ọ ợ khoa h c. Đ i v i trâu bò, l n, dê thì nên xây h m bioga ho c xây b ể
ể ủ ể ở ụ ắ ậ âm đ ễ phân cho hoai m c có n p đ y kín không đ h gây ô nhi m
ườ môi tr ng.
(cid:0) ươ ớ ể ủ ễ ộ Có m t ph ng pháp m i đ phân không gây ô nhi m ngày càng
ụ ụ ề ầ ả ượ đ c áp d ng nhi u áp d ng cho c gia súc và gia c m đó là ph ươ ng
ệ ọ ươ ề ư ể ấ pháp đ m lót sinh h c. ph ng pháp này có r t nhi u u đi m nh ư
ủ ậ ậ ị ả không còn mùi phân, phân b vi sinh v t phân h y ngay khi v t nuôi th i
ả ế ệ ệ ệ ộ ọ ị ra, gi m d ch bênh, ti t ki m công lao đ ng trong vi c d n v sinh
ạ ồ ườ ộ ố ể ế ệ ẩ chu ng tr i... Ng i dân có th dùng m t s ch ph m hi n nay đã có
ị ườ ư ế ế ẩ bán trên th tr ẩ ệ ng nh ch ph m EM, đ m lót Balasa, ch ph m
ộ ươ ệ ấ EMUNIV/200g đây là m t ph ả ấ ọ ng pháp r t khoa h c và có hi u qu r t
ệ ậ ệ ệ ả ạ ồ ố t ộ t trong vi c v sinh chu ng tr i b o v v t nuôi trong nông h .
ố ệ (Trung tâm phân ph i đ m lót sinh h c, ọ 2014).
(cid:0) Đ m b o m t đ c a v t nuôi trong di n tích chu ng nuôi cũng r t ấ
ậ ộ ủ ệ ậ ả ả ồ
ư ừ ế ậ ẵ ọ quan tr ng n u không gian d th a gây l ng phí mà không gian ch t quá
ẽ ệ ậ ậ ớ ố ớ không thoáng mát s gây b nh và làm cho v t nuôi ch m l n. Đ i v i
2 (Th tr
Công tác thú y
ệ ừ ị ườ ệ ợ l n di n tích cho 1 con t 0,81,2 m ng Nông nghi p, 2015).
(cid:0) ộ ầ ứ ủ ệ ậ ả Chính nông h c n ph i có ý th c phòng b nh cho v t nuôi c a gia đình
ố ẩ ủ ộ ệ ằ ố mình b ng cách ch đ ng tiêm phòng b nh, tiêm thu c t y giun sán, thu c
ứ ề ệ ậ ỏ ố ị ổ ể b đ kích cho v t nuôi ăn kh e có s c đ kháng ch ng d ch b nh, theo
ậ ườ ệ ề ạ ặ ồ ộ dõi v t nuôi th ng xuyên, v sinh chu ng tr i m t cách đ u đ n.
ổ ế ư ệ ậ ấ ộ ồ M t trong nh ng nguyên nhân gây b nh cho v t nuôi r t ph bi n đó là ru i và
ề ệ ỗ ả ế ươ mu i. Chúng là trung gian truy n b nh t , ki ế ị ụ t l , t huy t trùng, th ng hàn,
ỗ ằ ề ằ ổ ồ ố ố giun sán. Đu i ru i, mu i b ng cách phun thu c hay b ng cách truy n th ng là
ỗ ằ ỏ ưở ạ ầ ố hun mu i b ng cách đ t các lo i lá b u, v b i hay lá bã chè xanh khô…
ễ (Nguy n, 2009).
4.3.5. Tăng ngu n v n đ u t
ồ ố ầ ư ụ ọ ậ và áp d ng khoa h c kĩ thu t cho chăn nuôi
ồ ố ầ ư 4.5.3.1. Tăng ngu n v n đ u t
ầ ư ạ ả ạ ộ ầ ư Nông h ph i m nh d n đ u t cho chăn nuôi không nên đ u t quá ti ế t
ệ ớ ẽ ệ ả ấ ộ ọ ố ấ ki m s làm năng su t gi m xu ng. Nh t là khoa h c công ngh m i các h nên
ổ ươ ứ ề ố ầ ư ể đ u t đ thay đ i ph ng th c canh tác truy n th ng.
ổ ứ ị ươ ư Các t ụ ch c tín d ng đ a ph ng nh ngân hàng NNPTNT, ngân hàng chính
ậ ợ ệ ề ệ ạ ệ ậ sách huy n Krông Buk t o đi u ki n thu n l ố i cho vi c vay v n, thành l p các
ố ố ỗ ồ ộ ỹ qu cho vay v n chăn nuôi huy đ ng các ngu n v n nhàn r i trong dân, quy đinh
ờ ạ ứ ể ầ ấ ồ ờ ợ lã su t và đ ng th i có th i h n cho vay h p lý, c n phát tri n hình th c cho vay
ứ ố ủ ề ệ ấ ơ ị ố ớ tín ch p, m c v n vay nhi u h n so v i quy đ nh hi n nay c a ngân hàng. Ph i
ươ ự ố ồ ả ế ớ ợ h p v i các ch ế ng trình, d án khuy n nông, ngu n v n gi ệ i quy t vi c làm đ ể
ể ạ ơ ổ ứ cho vay phát tri n chăn nuôi có quy mô h n. Bên c nh đó các t ư ộ ch c nh h i
ụ ữ ộ ể ể ầ ố ộ ph n , h i nông dân… b trí m t ph n kinh phí đ cho vay phát tri n theo quy
mô trang tr i.ạ
ơ ở ạ ầ ầ ư ậ ự ể ệ Xây d ng c s h t ng giao thông, đi n, .. đ thu hút đ u t ự , l p các d án
ớ ơ ộ ợ ầ ư ề ệ ế ế ấ gi i thi u ti m năng và c h i h p tác đ u t ấ ệ nh t là công nghi p ch bi n nh t
ế ế ế ế ứ ệ ả ườ là công nghi p ch bi n th c ăn gia súc, ch bi n nông s n. tăng c ng đ u t ầ ư
ự ế ể ệ ộ xây d ng các mô hình kinh t đi m và nhân trên di n r ng.
ụ ọ ệ 4.3.5.2. Áp d ng khoa h c, công ngh trong chăn nuôi
ệ ầ ệ ọ ộ ầ Vi c đ u tiên là thông tin khoa h c và công ngh cho các h ngông dân, c n
ố ớ ể ả ế ấ ộ công tác khuy n nông riêng đ i v i các h nông dân đ s n xu t chăn nuôi tr ở
ự ụ ứ ầ ọ ự thành hàng hóa là lĩnh v c đi đ u trong ng d ng các lĩnh v c khoa h c công
ệ ổ ư ứ ế ả ấ ộ ạ ngh , t ch c các câu l c b khuy n nông theo ngành s n xu t nh nuôi gà,
ủ ả heo ,bò, th y s n.
ầ ư ỏ ế ể ể ầ ọ C n chú tr ng đ u t ọ th a đáng cho khuy n nông đ chuy n giao khoa h c
ấ ượ ệ ậ ố ụ ả công ngh đua gi ng v t nuôi có ch t l ọ ấ ng cao vào s n xu t, áp d ng khoa h c
ế ế ệ ệ ộ công ngh ch bi n, rút kinh nghi m và nhân r ng các mô hình chăn nuôi thành
công.
ứ ứ ứ ụ ế ọ ế ợ Khuy n khích các hình th c liên k t h p tác nhiên c u ng d ng khoa h c,
ự ữ ệ ế ọ công ngh trong chăn nuôi trong đó coi tr ng s liên k t gi a cá trung tam nghiên
ườ ể ạ ữ ề ậ ớ ợ ố ứ ớ c a v i ng ệ i chăn nuôi đ t o ra nh ng gi ng v t nuôi phù h p v i đi u ki n
ổ ưỡ ị ượ ậ ở ị ề ươ ấ đ t đai th nh ng và ch u đ ệ c đi u ki n khí h u đ a ph ng cũng nh ư
ế ể ộ ọ ộ chuy n giáo ti n b khoa h c cho nông h .
ườ ệ ề ề ị Th ng xuyên thông báo v các thông tin v tình hình d ch b nh, phòng tr ừ
ệ ả ố ở ả ị ươ ả ướ ị d ch b nh, thông tin giá c , gi ng… c đ a ph ng và c n c thông qua h ệ
ề ố th ng truy n thanh.
Ổ ị ị ườ ụ 4.3.6. n đ nh th tr ng tiêu th cho chăn nuôi
ế ầ ườ ề ị ườ ề ế ủ H u h t ng i dân đ u thi u thông tin v th tr ng c a chăn nuôi nguyên
ự ể ầ ộ ế ộ ươ ị nhân m t ph n là do s hi u bi ầ t m t ph n do th ng lái b t thông tin nên nông
ể ả ờ ủ ộ ế ả ỏ ộ h ph i ch đ ng tìm ki m thông tin đ tr l i câu h i: Nuôi con gì? Nuôi nh ư
ế ế ị ỏ th nào? Bán cho ai? Khi tr l ả ờ ượ i đ ớ c các câu h i trên thì m i quy t đ nh mình có
ầ ư ị ườ ả ậ nên đ u t nuôi v t nuôi đó hay không. Giá c hay thông tin th tr ng có trên
ạ ườ tivi, m ng internet, loa phát thanh… Ng ờ i dân nên dành th i gian theo dõi các
thông tin này.
ầ ự ỗ ợ ủ ạ ơ ướ ể ổ Bên c nh đó c n s h tr c a các c quan nhà n ị c đ n đ nh th tr ị ườ ng
ủ ả ẩ cho các s n ph m c a chăn nuôi:
ổ ứ ự ị ườ ở ộ ứ ế T ch c d báo th tr ng m r ng hình th c thông tin kinh t , thông
ệ ố ủ ề qua h th ng truy n thông c a xã.
ạ ự ữ ế ế ậ ợ ộ ớ Khuy n khích thành l p h p tác xã t o s liên k t gi a các h v i
ổ ợ ụ ả ụ ẩ ị nhau, t h p d ch v chăn nuôi và tiêu th s n ph m.
ệ ố ụ ả ở ộ ể ẩ M r ng và phát tri n h th ng tiêu th s n ph m, trong đó chú
ế ả ả ọ ị ươ ờ ầ tr ng khâu b o qu n. C n khuy n khích đ a ph ng cho ra đ i các
ế ế ẩ ở ị ự ươ ự ề ắ ơ ở c s ch bi n th c ph m đ a ph ớ ng, g n li n v i th c ph m ẩ ở
ươ ị đ a ph ng.
ệ ế ề ạ ổ ứ Có chính sách khuy n khích t o đi u ki n thu hút các t ch c cá nhân
ầ ư ể ụ ầ ể ầ ị trong và ngoài xã đ u t đ phát tri n d ch v đ u vào, đ u ra cho
nông s n.ả
Ầ
Ế
Ế
Ị
Ậ PH N 5: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
ế 5.1. K t lu n
ể ừ ấ ạ ậ ề ị Chăn nuôi trên đ a bàn cũng phát tri n t ữ r t nhi u năm, nh ng lo i v t nuôi
ờ ố ữ ể ế ậ ở ủ này đã tr thành nh ng v t nuôi không th thi u trong đ i s ng hàng ngày c a
ế ọ ườ ủ ế ư ẫ ẫ ị ầ h u h t m i ng i dân trên đ a bàn. Nh ng v n ch y u v n là chăn nuôi quy
ỏ ẻ ự ủ ế ấ ừ ự ứ ậ ụ mô nh l và t phát, th c ăn chăn nuôi ch y u l y t t ộ nhiên và t n d ng m t
ủ ệ ẩ ụ ẩ ố ả s s n ph m hay ph ph m c a nông nghi p.
ờ ừ ữ ậ Trong th i gian qua t 20122014 quy mô đàn v t nuôi cũng có nh ng s ự
ụ ể ấ ị ơ ấ ệ ề ả ổ thay đ i nh t đ nh v quy mô, c c u và hi u qu trong chăn nuôi c th nh ư
ề ừ sau: V quy mô đàn t năm 20122014 trâu/ bò có TĐPTBQ là 134,47%, heo có
ộ ố ạ ậ TĐPTBQ TĐPTBQ 130,28%, gà có TĐPTBQ 148,67% và m t s lo i v t nuôi
ỏ ệ ầ ấ ấ ớ ớ m i xu t hi n m y năm g n đây nh ư dê TĐPTBQ 207%,th TĐPTBQ t i 270%,
ề ố ượ ạ ổ ỗ ong có TĐPTBQ 291% bên c nh gia tăng v s l ng thì t ng đàn qua m i năm
ề ậ ổ ị ị ỷ ồ ớ ề đ u gia tăng v giá tr năm 2012 t ng giá tr đàn v t nuôi là 115 t đ ng t i năm
ỷ ồ ớ ỷ ồ ớ 2014 là 156 t đ ng tăng t i 40 t đ ng tăng 34,94% so v i năm 2012.
ề ơ ấ ủ ơ ấ ủ ầ ậ ỗ ạ ậ V c c u c a đàn v t nuôi trong 3 năm g n đây c c u c a m i lo i v t
ổ ướ ư ừ ớ nuôi trong xã thay đ i theo h ng khác nhau nh bò t 50,23% năm 2012 t i năm
ả ớ ố ỉ ề 2014 ch còn có 46,40% gi m xu ng 3,83% so v i năm 2012 ị ; V đàn heo trên đ a
ơ ấ ầ ừ bàn có c c u tăng d n lên t 43,76% năm 2012 tăng lên 48,52% năm 2014 tăng
ơ ấ ủ ậ ổ ề ầ lên 4,76% trong t ng c c u c a đàn v t nuôi ; V gia c m trên th c t ự ế ố ượ s l ng
ơ ấ ư ầ ả ố có tăng lên hàng năm nh ng c c u có ph n gi m xu ng năm 2012 là 5,33% t ớ i
ơ ấ ủ ế ố ệ ề năm 2014 chi m 7,03% tăng 1,7%c c u c a đàn ố ; V đàn dê theo s li u th ng
ố ượ ơ ấ ư ế ẫ ầ ỉ kê thì s l ộ ng có tăng lên và c c u cũng tăng d n nh ng v n ch chi m m t
ế ầ ấ ổ ỏ ỉ ớ ị ph n r t nh trong t ng giá tr năm 2012 ch chi m 0,66% t i năm 2014 có
ộ ố ạ ậ ế ể ể chuy n bi n chút ít không đáng k 1,02%; và m t s lo i v t nuôi khác có tăng
ị ủ ư ế ể ậ ổ ỉ ị nh ng giá tr không đáng k ch chi m 0,04% t ng giá tr c a đàn v t nuôi trên
ị đ a bàn.
ấ ủ ả ả ệ ạ ệ ộ ị ự ế Hi u qu s n su t c a nông h trên đ a bàn xã hi n t i th c t không cao ở
ệ ệ ạ ả ộ ồ ba nhóm thì có nhóm h khá đ t hi u qu trên chi phí là 1,93 đ ng và hi u qu ả
ứ ấ ạ ộ ộ ộ lao đ ng đ t 480.000đ/ 1 công lao đ ng đây là m c cao nh t cho các h khá có
ậ ừ ủ ế ậ ổ chăn nuôi và thu nh p c a chăn nuôi chi m 44,70% t ng thu nh p t nông
ệ ệ ệ ạ ả ộ ồ ả nghi p. Nhóm h trung bình đ t hi u qu chi phí là 1,79 đ ng, còn hi u qu trên
ộ ậ ệ ả ấ ộ ệ công lao đ ng là 400.000đ. Nhóm h c n nghèo là có hi u qu kém nh t hi u
ỉ ạ ỉ ạ ệ ả ả ồ ộ qu trên chi phí ch đ t 1,26 đ ng, hi u qu trên công lao đ ng ch đ t 160.000
ơ ấ ủ ế ề ấ ớ ộ ồ đ ng th p h n r t nhi u so v i các nhóm h khác. Nguyên nhân ch y u do còn
ầ ư ế ị ườ ế ứ ế ế ố thi u v n đ u t , thi u thông tin th tr ủ ế ng, thi u ki n th c chăn nuôi ch y u
ư ệ ể ể ạ ỏ ự d a vào kinh nghi m đ chăn nuôi, quy mô nh , ch a phát tri n theo quy ho ch,
ư ậ ụ ượ ề ể ể ẵ ả ấ ậ ch a t n d ng đ c ti m năng có s n vào s n xu t. Vì v y đ phát tri n chăn
ở ị ươ ề ầ ả ừ ả ộ nuôi đ a ph ụ ng c n áp d ng nhi u gi i pháp t chính b n thân nông h nh ư
ư ứ ổ ố ớ ổ ớ ườ thay đ i và đ a gi ng m i và trong chăn nuôi, đ i m i th c ăn, tăng c ng năng
ườ ườ ấ ươ ệ ự l c cho ng i dân, tăng c ng công tác thú y l y ph ng châm ‘phòng b nh còn
ẽ ổ ị ườ ữ ệ ạ ồ ị ạ ệ ơ h n ch a b nh”, chu ng tr i v sinh s ch s , n đ nh th tr ố ng và v n. Kèm
ướ ữ ể ạ ơ ờ ự ỗ ợ ủ theo s h tr c a nhà n ể c đ chăn nuôi đ t phát tri n h n n a trong th i gian
i.ớ t
ị
ế 5.2. Ki n ngh
ể ươ ả ơ ể ệ ạ Đ chăn nuôi trong t ng lai phát tri n và đ t hi u qu h n sau khi tìm
ự ế ủ ứ ủ ể ị hi u nghiên c u tình hình th c t c a chăn nuôi trên đ a bàn c a xã Krông Buk
ộ ố ế ư ể ể ị ờ em xin đ a ra m t s ki n ngh mong là có th phát tri n chăn nuôi trong th i
gian t i.ớ
ố ớ 5.2.1. Đ i v i nhà n ướ c
ườ ệ ố ườ ỗ ợ H tr ng i chăn nuôi trong vi c vay v n chăn nuôi. Khi ng i chăn nuôi
ướ ầ ầ ủ ườ ệ nhà n ỗ ợ ộ c c n có chính sách h tr m t ph n r i ro cho ng ả i dân hi n nay b o
ể ệ ộ ươ ể ỗ ợ ế ấ ả ườ hi m nông nghi p là m t ph ng án r t kh thi đ h tr n u ng ặ ủ i dân g p r i
ướ ể ươ ro trong chăn nuôi. Em nghĩ răng nhà n c nên nhanh chóng tri n khai ph ng án
này.
ố ớ ể ệ ồ ế ế ạ Có chính sách phát tri n đ i v i các lo i cây tr ng làm nguyên li u ch bi n
ậ ươ ư ứ ế ắ ồ ờ th c ăn chăn nuôi nh ngô, đ u t ị ng, s n… đ ng th i khuy n khích các đ a
ươ ổ ơ ấ ể ồ ướ ươ ph ng chuy n đ i c c u cây tr ng theo h ệ ng tăng di n tích cây l ự ng th c
ứ ệ ế ế làm nguyên li u ch bi n th c ăn gia súc.
ớ ặ ứ ạ ệ ấ ố Nhà n ướ ổ c t ố ch c lai t o gi ng m i đ c bi ạ t các gi ng đ t năng su t cao
ữ ệ ượ ờ ế ư ể ớ ế ả c i thi n nh ng nh c đi m nh thích nghi v i th i ti ổ ứ ề t bi n đ i, s c đ kháng
ậ ụ ệ ả ạ ớ ố ỏ ọ ớ ệ v i b nh t ậ t… Do vi c lai t o gi ng m i đòi h i ph i áp d ng khoa h c kĩ thu t
ứ ề ế ề ạ ỏ ờ ộ ướ ti n b , đòi h i nhi u th i gian, ti n b c, công s c nên nhà n ậ ả c nên đ m nh n
ệ công vi c này.
ướ ả ầ ả ổ ị Nhà n ả c có chính sách n đ nh và đ m b o cho c đ u vào cho chăn nuôi
ầ ư ạ ướ ừ ươ ế ị ươ và nên đ u t ể phát tri n m ng l i thú y t trung ng đ n đ a ph ằ ng nh m
ừ ị ự ế ệ ệ ạ ả tăng s liên k t phòng tránh và ngăn ng a d ch b nh có hi u qu . Đào t o cán b ộ
ơ ở ể ọ ớ ộ ằ ộ ộ nh m nâng cao trình đ , có đãi ng thích đáng v i đ i ngũ thú y c s đ h yên
ạ ộ ệ ề ệ tâm và có trách nhi m cao trong ho t đ ng ngh nghi p.
ầ ư ế ế ứ ể ậ Đ u t phát tri n các nhà mày ch bi n th c ăn cho v t nuôi
ế ố ệ ạ ỗ ướ T o chu i liên k t b n nhà là “ nhà nông nhà doanh nghi p nhà n c –
ể ạ ị ườ ẩ ả ầ ọ ổ ị nhà khoa h c” đ t o đ u ra cho s n ph m, n đ nh th tr ng.
ố ớ 5.2.2. Đ i v i xã Krông Buk
ộ ữ ố ợ ẽ ồ ệ ố ự ặ Ph i h p ch t ch , đ ng b gi a các ban ngành trong xã th c hi n t t các
ủ ươ ề ch tr ng chính sách nói chung và các chính sách v chăn nuôi nói riêng.
ệ ề ạ ườ ượ ế ớ ố T o đi u ki n cho ng i dân đ c vay v n và ti p xúc v i quy trình kĩ
ớ ể ụ ụ ả ấ ậ thu t m i đ ph c v s n xu t chăn nuôi.
ổ ứ ớ ậ ể ể ậ ấ ộ ộ T ch c các l p t p hu n kĩ thu t cho cán b , các h gia đình đ có th đáp
ứ ữ ệ ậ ờ ị ng k p th i tình hình phòng và ch a b nh cho đàn v t nuôi
ố ớ ộ 5.2.3. Đ i v i h chăn nuôi
ầ ư ạ ụ ậ ả ấ ọ ạ M nh d n đ u t áp d ng khoa h c kĩ thu t vào s n xu t, quan tâm công
tác thú y.
ứ ự ậ ầ ỏ ọ ộ ổ ệ C n tích c c h c h i, nâng cao trình đ nh n th c, trao đ i kinh nghi m,
ư ụ ư ấ ạ ạ ọ ớ ố m nh d n đ a các gi ng m i có năng su t cao cũng nh áp d ng khoa h c kĩ
ậ ấ ả thu t và s n xu t chăn nuôi.
ặ ườ ầ ư ể ơ ở ờ M t khác tăng c ng tích lũy đ tái đ u t , đòng th i trên c s phát huy
ế ữ ứ ạ ẵ ộ ồ ố ộ ự ủ ộ ề n i l c c a h v lao đ ng, v n, ngu n th c ăn có s n, h n ch nh ng khó khăn
ữ ươ ứ ề ệ ớ ể ể đ phát tri n nh ng ph ợ ng th c chăn nuôi phù h p v i đi u ki n kinh t ế ủ c a
ạ ượ ả ố ế ệ ả ế ằ ộ h nh m đ t đ c k t qu t t và nâng cao hi u qu kinh t ạ trong chăn nuôi t o
ờ ố ậ ổ ệ ả ị ộ thu nh p n đ nh và c i thi n đ i s ng nông h .
ộ ầ ườ ị ườ ế ể ể Các h c n tăng c ậ ng tìm hi u ti p c n thông tin th tr ng đ không
ư ể ủ ạ ch y theo trào l u đ tránh r i ro.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế
ạ
I.
D ng ti ng vi
ệ t
1. Chăn nuôi Vi
ệ ấ ả ẫ t Nam (2014). Tình hình s n xu t chăn nuôi năm 2014, d n
từ
http://adeco.com.vn/details_news/158/tinhhinhsanxuatchannuoinam2014.html
2. Chăn nuôi Vi
ệ ệ t Nam (2014). Ngành chăn nuôi Vi t Nam Thách th c t ứ ừ
ừ ẫ TTP,d n t http://agro.gov.vn/news/tID23848_NGaNHCHANNUOI
VIeTNAMTHaCHTHuCTuTPP.htm .
3. Dairy Vi
ệ ị ườ ự ố t Nam (2014). Đánh giá th tr ng cu i năm 2014 và các d báo
cho năm 2015 (2014), d n t ẫ ừ http://www.dairyvietnam.com/vn/Thitruong
trongnuoc/Danhgiathitruongcuoinam2014vacacdubaochonam
2015.html .
4. Nông nghi pNông dânNông thôn (2014).K thu t ph i tr n th c ăn tinh
ố ộ ứ ệ ậ ỹ
ợ d n tẫ ừ ỗ h n h p,
http://www.travinh.gov.vn/wps/portal/tamnong/!
ut/p/c0/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3gDIws_QzcPIwN_SwMDA88QC
x9PX2dXAwN3E_2CbEdFAKVecqM!/?
WCM_PORTLET=PC_7_028N1FH200QU80ITGV3DSR1K72_WCM&WCM_GL
OBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/Hoinongdan/hoinongdan/dulieutamnong/ch
. annuoigiasuc/ky+thuat+phoi
5. Lê H ng M n (2007). H i đáp k thu t chăn nuôi gà th v
ả ườ ở ậ ậ ồ ỏ ỹ n ộ nông h ,
ẫ d n ừ t http://www.travinh.gov.vn/wps/portal/tamnong/!
ut/p/c0/04_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3gDIws_QzcPIwN_SwMD
A88QCx9PX2dXAwN3E_2CbEdFAKVecqM!/?
WCM_PORTLET=PC_7_028N1FH200QU80ITGV3DSR1K72_WCM&W
CM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/Hoinongdan/hoinongdan/du
lieutamnong/channuoigiasuc/ky+thuat+phoi
6. Th vi n pháp lu t(2006). Quy t đ nh s 17/2006/QĐTTg ngày 20 tháng
ư ệ ế ị ậ ố
01 năm 2006, d n tẫ ừ
http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?
ItemID=16819.
7. Nguy n (2009). Xua đu i ru i, mu i h i gia súc, gia c m, d n t
ễ ầ ạ ẫ ồ ỗ ổ ừ
http://nongnghiep.vn/xuaduoiruoimuoihaigiasucgiacam
post38688.html .
8. Ph m Quang Hùng và c ng s (2012
ự ạ ộ ), Giáo trình chăn nuôi c b n ơ ả , NXB
ệ ộ Nông nghi p, Hà N i,tr3tr4.
9. Th vi n pháp lu t(2001). Quy t đ nh 166/2001/QĐTTg ngày 26 tháng 10
ư ệ ế ị ậ
ủ ướ năm 2001 ủ c a Th t ng Chính ủ ph ,
http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyetdinh1662001QDTTgchinh
sachphattrienchannuoilonxuatkhaugiaidoan20012010vb48468.aspx
.
ứ ấ ả ọ ở ự ế ệ ả ươ 10. S khoa h c và công ngh H i D ng (2009).S n xu t th c ăn t ch cho
ệ ạ ả ợ l n đ t hi u qu cao, d n t ẫ ừ
http://www.haiduongdost.gov.vn/nongnghiep/?
menu=news&catid=6&itemid=68&lang=vn&expand=news.
11. Th tr
ị ườ ệ ồ ọ ị ng Nông nghi p (2015). H c cách làm chu ng nuôi heo th t,
http://thitruongnongnghiep.com/hoccachlamchuongchannuoiheothit.
12. Mua bán con gi ng (2014). H ng d n quy trình chăn nuôi gà th v
ả ườ ướ ẫ ố n,
ẫ d n t ừ http://www.muabancongiong.com/huongdanquytrinhchannuoigatha
vuon.html .
ư ệ ậ ế ị 13. Th vi n pháp lu t (2006). Quy t đ nh 394/QĐTTg ngày 13 tháng 3 năm
ủ 2006 ủ c a Th ướ t ng Chính ủ ph , ẫ d n t ừ
http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyetdinh394QDTTgkhuyenkhich
dautuxaydungmoimorongcosogietmobaoquanchebiengiasuc
giacamvacosochannuoitaptrungCNvb10700.aspx.
ư ệ ề ậ ố ế ị 14. Th vi n pháp lu t (2014). Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTg v chính sách
ỗ ợ ệ h tr ả gi m ổ t n ấ th t trong nông nghi p, ẫ d n ừ t
http://www.dairyvietnam.com/vn/Chedochinhsachnganhsua/Quyetdinh
682013QDTTgcuaThutuongChinhphuvechinhsachhotronham
giamtonthattrongnongnghiep.html.
ư ệ ề ậ ố ế ị 15. Th vi n pháp lu t (2014). Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTg v chính sách
ỗ ợ ệ h tr ả gi m ổ t n ấ th t trong nông nghi p, ẫ d n ừ t
http://www.dairyvietnam.com/vn/Chedochinhsachnganhsua/Quyetdinh
682013QDTTgcuaThutuongChinhphuvechinhsachhotronham
giamtonthattrongnongnghiep.html.
ư ệ ậ ố ị ế ị 16. Th vi n Pháp lu t (2014). Quy t đ nh s 50/2014/QĐTTg quy đ nh v ề
ỗ ợ ệ ạ ộ ả chính sách h tr nâng cao hi u qu chăn nuôi nông h giai đo n 2015 –
ẫ ừ http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyetdinh502014QDTTg
2020, d n t
. hotronangcaohieuquachannuoinongho20152020vb248191.aspx
17. Th vi n pháp lu t(2014). Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTg v chính sách
ư ệ ế ị ề ậ ố
ỗ ợ ệ h tr ả gi m ổ t n ấ th t trong nông nghi p, ẫ d n ừ t
http://www.dairyvietnam.com/vn/Chedochinhsachnganhsua/Quyetdinh
682013QDTTgcuaThutuongChinhphuvechinhsachhotronham
giamtonthattrongnongnghiep.html.
18. Trung tâm phân ph i đ m lót sinh h c (2014), Làm đ m lót sinh thái
ệ ệ ố ọ
, ồ chu ng trong chăn nuôi gà, ợ l n ẫ d n ừ t
http://www.chephamsinhhoc.net/chephambosung/demlotsinhthai/dem
lotlenmensudungtrongchannuoiheolon.html
19. Tuy t Hoa Niê Kđăm (2006)
ế ế ườ ạ ọ , kinh t nông lâm nghi p ệ , Tr ng Đ i h c
Tây Nguyên.
20. UBND xã Krông Buk (2012), Báo cáo th
ườ ủ ng niên c a xã Krông Buk t ừ
năm 2014 , xã Krông Buk.
21. UBND xã Krông Buk (2013), Báo cáo th
ườ ủ ng niên c a xã Krông Buk t ừ
năm 2014 , xã Krông Buk.
22. UBND xã Krông Buk (2014), Báo cáo th
ườ ủ ng niên c a xã Krông Buk t ừ
năm 2014 , xã Krông Buk.
23. UBND xã Krông Buk (2012), Đ án quy ho ch chung xây d ng nông thôn
ự ạ ồ
ớ ạ m i giai đo n 20112020, xã Krông Buk.
24. Vi
ệ ữ ỏ ố ỏ ẫ t Linh (2004).6 gi ng c cho c cho bò s a, Theo NNVN WAG, d n
ừ http://www.vietlinh.vn/library/agriculture_plantation/co_6conuoibo.asp. t
ế ộ Giáo trình kinh t phát tri n, ể NXB lao đ ng –
ọ 25. Vũ Th Ng c Phùng (2006), ộ ộ ị xã h i, Hà N i.
ạ ế D ng Ti ng anh
27. Raaman Weitz – Rehovot (1995), Integrated Rural development.
26. World bank (1992), Worl development, Washington DC.
Ủ
Ậ
ƯỚ
Ẫ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
ậ ................................................................................................................... Nh n xét:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Kí tên
ồ Đ ng ý thông qua báo cáo
ồ Không đ ng ý thông qua báo cáo
Đăk Lăk, ngày......tháng........năm.......
ƯỚ Ẫ GIÁO VIÊN H NG D N
ọ (Kí và ghi rõ h tên)
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Krông Buk, ngày....tháng......năm
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ậ
Ấ
GI Y NH N XÉT
ự ậ ố ệ ủ (Quá trình th c t p t t nghi p c a sinh viên)
ơ ỷ ị ệ ắ ỉ Đ n v : U ban Nhân Dân Xã Krông Buk, huy n Krông P c, t nh Đăk Lăk
ị ệ ắ ỉ ỉ Đ a ch : Xã Krông Buk, huy n Krông P c, t nh Đăk Lăk
ệ Đi n tho i: ạ ..................................................................................................................
Fax :.............................................................................................................................
ự ậ ố ậ ệ ủ ế Nh n xét quá trình th c t p t t nghi p c a sinh viên chuyên ngành kinh t nông
ệ ạ ơ ở ư lâm (h chính quy) t i c s nh sau:
ạ ơ ố ị Tên sinh viên: Ph m Th Th Mã s sinh viên: 11401060
ế ệ ớ ọ Ngành h c: Kinh t Nông nghi p L p: KTNNK11
ộ ạ ọ Thu c khoa Kinh t ế ườ tr ng đ i h c Tây nguyên
ể ả ấ ạ ệ ề Tên đ tài: “ Phát tri n s n xu t chăn nuôi t i xã Krông Buk, huy n Krông
ắ ỉ ” P c, t nh Đăk Lăk
ầ Tinh th n, thái đ : ộ ......................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ủ ề ộ N i dung c a đ tài: ...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đăk Lăk, Ngày ...tháng..... năm .....
Ủ Ơ Ậ XÁC NH N C A C QUAN
Ụ Ụ PH L C
Ủ Ậ NH N XÉT C A NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N Ẫ ...........................................................50
Ấ Ậ GI Y NH N XÉT ..................................................................................................51
1