Trang 1
Ở Ầ Ầ A. PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ấ ệ ệ ể ừ K t
ộ ủ ầ
ộ ệ ọ ắ ậ ầ ữ ườ ổ
ệ ủ ề ạ
ệ ớ ữ ữ ả
ủ ủ
ấ ộ ầ ủ ậ ệ ề ả
ướ ệ ố ộ ệ khi xu t hi n khái ni m trách nhi m xã h i c a doanh nghi p (corporate social responsibility g i t c là CSR) l n đ u tiên vào năm 1953, ị ng phái chính tr ch đ này đã gây ra cu c tranh lu n sôi n i gi a hai tr ả ơ ị “đ i di n” và “đa bên” trong qu n tr công ty, trên bình di n l n h n đây là ủ ư ả ự ự do (b o th ,cánh h u) và ch nghĩa b n t s tranh ch p gi a ch nghĩa t ủ ộ ộ ả ư ả b n xã h i (dân ch ,cánh t ). N i dung chính c a cu c tranh lu n xoay t ệ ấ ủ ố quanh hai v n đ then ch t trong CSR là: b n ch t c a doanh nghi p hi n ệ ạ đ i,và m i quan h ba bên doanh nghi p xã h i nhà n c.
ở ậ
ộ ớ ồ
ế ệ ệ ề ố ế ớ ệ
ớ ơ ự ế
ụ ệ ợ
ỉ ừ ữ ộ
ế ượ ệ ắ ộ
ệ ộ ệ ồ
ữ ữ ắ ỉ c m t mà còn phát huy c nh ng l ế ượ i ích tr
ừ ế ấ
ị ườ ề
ế ộ ị ể ạ ị ườ ể ợ i nhu n và giá thành h p lý đ c nh tranh trên th tr
ứ ệ t Nam gia nh p WTO vào ngày 07/11/2006 m ra nhi u thách th c và Vi ề ơ ộ v i nhi u c h i, đ ng nghĩa v i vi c tham gia vào m t sân ch i qu c t ắ ậ ớ ơ t mà n u chúng ta không th c hi n đúng thì chúng “lu t ch i” m i, kh c nghi ộ ế ố ầ ờ ồ ơ ỏ ẽ ạ ta s lo i kh i “cu c ch i” . Đ ng th i, cùng v i xu th toàn c u hóa, y u t ậ ớ ụ ộ ắ ủ ề tr c t g n li n v i m c tiêu c a doanh nghi p không ch là l i nhu n mà còn ả ể ế ể ệ ạ ph i k đ n vi c t o ra nh ng đóng góp cho xã h i. T quan đi m đó, xét ộ ố ớ ộ ạ c trách nhi m xã h i có m t ý nghĩa b t bu c đ i v i theo khía c nh chi n l ệ c quan h c ng đ ng khai thác thì doanh nghi p các doanh nghi p. Và n u đ ả ợ ướ ợ không ch có nh ng l i ích lâu ề ể ượ ự ể ữ ữ ề ặ v ng đ c s phát tri n b n dài. T đó, v n đ đ t ra là làm th nào đ gi ệ ố ế ủ ữ ng qu c t ? v ng c a doanh nghi p trong n n kinh t n i đ a và trên th tr ệ ợ ậ làm sao đ có l ng hi n nay?
ể ể ứ ề ữ ề ấ
ộ ề ủ ụ ự ệ ẩ ộ
ộ ổ ế ầ Đ tìm hi u nh ng v n đ trên, em đã đi vào nghiên c u đ tài : “ Đánh giá ạ th c tr ng áp d ng b tiêu chu n trách nhi m xã h i v lao đ ng c a doanh ự ệ ạ nghi p t i Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n”.
ứ ụ 2. M c tiêu nghiên c u
ự ệ ẩ ổ ộ Tình hình th c hi n B tiêu chu n SA8000 t
i ự ứ ệ ậ ẩ
ự ầ ạ Công C ph n bao bì nh a Tân Ti n. ế T p trung nghiên c u vào n i dung th c hi n tiêu chu n SA8000 ộ ạ t i công ty.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u.
ố ượ ứ 3.1 Đ i t ng nghiên c u.
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ủ ộ N i Dung SA 8000 c a SAI
Trang 2
ộ ủ ự ế ề ệ ầ ổ Trách nhi m xã h i c a Công ty c ph n bao bì nh a Tân Ti n v lao
đ ng.ộ
ự ệ ẩ ộ ộ ệ B tiêu chu n th c hi n trách nhi m xã h i COC
ứ ạ 3.2 Ph m vi nghiên c u.
ế ổ
ấ ượ ậ ộ ề ả ấ ầ ề ứ ạ i Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n. Quy trình Đ tài nghiên c u t ộ ộ ộ ủ ậ ụ ượ c áp d ng trong b ph n thu c n i b và các b ph n phòng ban c a ế c cách gi ự ộ ộ i quy t các v n đ xã h i trong công ty. này đ Công ty. Qua đó th y đ
Ầ Ộ B/ PH N N I DUNG
ươ ế Ch ng 1 : Lý Thuy t
ộ ố ơ ả ệ ể
1.1 Tìm hi u m t s khái ni m c b n
(cid:0) ộ ủ
ế ắ
ộ ằ ư ạ ệ
ừ ệ ệ
ườ ộ ộ
ệ ộ ặ ế ị ệ ệ Corporate social Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p là gì? responsibility vi t t c là CSR. Theo Matten và Moon (2004) cho r ng: “CSR ứ ề ồ ệ là m t khái ni m chùm bao g m nhi u khái ni m khác nhau nh đ o đ c ề ệ thi n, công dân doanh nghi p, tính b n kinh doanh, doanh nghi p làm t ữ ượ ệ v ng và trách nhi m môi tr c ố ả ừ ử th thách trong t ng b i c nh kinh t ng. Đó là m t khái ni m đ ng và luôn đ , chính tr , xã h i đ c thù”
(cid:0) ự ữ ể ề
ộ ồ ế ự ể
ủ ự ượ ờ ả , đ ng th i c i thi n ch t l ng cu c s ng c a l c l
ệ ử ợ ấ ượ ồ ộ ố ươ ủ ọ ộ ị ế ớ Theo H i đ ng Doanh nghi p th gi i vì s phát tri n b n v ng: "CSR là ệ ứ ạ ự s cam k t trong vi c ng x h p đ o lý và đóng góp vào s phát tri n kinh ộ ệ ế ồ ng lao đ ng và gia t ư ủ ộ đình h , cũng nh c a c ng đ ng đ a ph ng và c a toàn xã h i nói chung”
(cid:0) ể ủ
ế ủ ế ư t ệ
ữ ệ
ế ớ nhân c a Ngân hàng Th gi ể ờ ố ồ
ủ ệ ể ả ợ ự i (WB): “CSR là s Theo Phát tri n kinh t ữ ế ề ệ b n v ng, cam k t c a doanh nghi p đóng góp cho vi c phát tri n kinh t ườ ủ ấ ượ ng đ i s ng c a ng thông qua nh ng vi c làm nâng cao ch t l i lao ộ ộ ộ ọ đ ng và các thành viên trong gia đình h , cho c ng đ ng và toàn xã h i, theo ộ ư i cho c doanh nghi p cũng nh phát tri n chung c a xã h i” cách có l
(cid:0) ớ ớ ừ ề t Nam khái niêm
ả ự ự ế
ệ ề ộ
ề ế ẩ ộ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ệ ể ể ệ ồ ế ợ ấ ồ ệ Ở ệ ệ Vi CSR còn m i v i nhi u doanh nghi p qui mô v a và ệ CSR còn h nạ ứ ỏ nh , năng l c qu n lý, ki n th c chuyên môn trong th c hi n ố ớ ộ ệ ế ch . Trách nhi m xã h i doanh nghi p là đi u ki n ràng bu c đ i v i các ủ ả ợ phát tri n, bu c ph i tuân th khi h p đ ng xu t kh u sang các n n kinh t ề ầ ệ ký k t h p đ ng.Trách nhi m doanh nghi p th hi n qua các yêu c u v
Trang 3
ộ ố ự ệ ẩ ả ẩ ạ t, an toàn v sinh th c ph m, s n ph m s ch và
ủ ế ộ tuân th ch đ lao đ ng t ườ ệ ả b o v môi tr ng.
(cid:0) ị ạ ề
ấ
ề ượ ử ụ ề ể ệ ổ ế ị ế ế ớ ề ữ ệ ệ ộ ủ i có r t nhi u đ nh nghĩa v trách nhi m xã h i c a doanh nghi p ỷ ị c s d ng ph bi n nh t là đ nh nghĩa do U Trách nhi m xã i v phát tri n b n v ng đ nh nghĩa: " ị th gi
ấ Tóm l ộ M t trong các đ nh nghĩa đ ban Kinh t ộ ủ h i c a
ộ ằ ư ử ạ
ớ ể ế cùng v i vi c nâng cao ch t l
ọ ệ ư ứ ấ ượ ộ ố ấ ượ
ế ự i lao đ ng và gia đình h cũng nh ch t l ệ ự
ệ
ủ ữ ệ
ệ ệ ẵ ọ ộ ế
ủ c ng đ ng ồ ẻ ợ ệ doanh nghi p là m t cam k t kinh doanh nh m c x đ o đ c và đóng góp ủ ố ng s ng c a cho s phát tri n kinh t ộ ộ ủ ườ ng cu c s ng c a c ng ng ộ ủ ể ệ ượ ộ ". Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p đ ồ đ ng và xã h i c hi u là s cam ể ệ ữ ế ề ế ủ b n v ng thông k t c a doanh nghi p đóng góp cho vi c phát tri n kinh t ộ ườ ờ ố ấ ượ ng đ i s ng c a ng qua nh ng vi c làm nâng cao ch t l i lao đ ng và ợ các thành viên trong gia đình h , theo cách đó có l i cho doanh nghi p, cũng ồ …, n u các doanh nghi p s n sàng ể ư ự nh s phát tri n chung c a ớ ộ i ích v i c ng đ ng. chia s l
ộ ủ ủ ệ ể ệ ướ
1.2 Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p theo quan đi m c a các n
c
Ủ ư ả
ườ ệ ệ ấ ộ
c hi u nh là vi c doanh nghi p đ a các v n đ xã h i và môi tr ộ ể ạ ộ ư ữ ế : Đ a ra văn b n xanh Green Paper trong đó CSR ề ng vào ự
* Theo y Ban Châu Âu ư ư ượ đ ổ các ho t đ ng cũng nh nh ng trao đ i liên quan đ n các bên m t cách t nguy nệ
ể ố
ệ ồ ộ
ộ ủ ề ế ố
ơ ỡ ự ắ ứ ư ử ụ ả
ủ : Adidas, Nike “ Trách nhi mệ * Theo quan đi m c a các công ty đa qu c gia ệ ệ xã h i c a doanh nghi p là m t khái ni m theo đó các doanh nghi p l ng ghép ệ ớ ạ ườ ộ ấ ng váo k ho ch kinh doanh và vào m i quan h v i v n đ xã h i và môi tr ộ ệ ổ nguy n” đ a ra b quy t c ng x áp d ng cho c các nhà c đông trên c s t cung c p.ấ
ủ ố ồ ể ắ ợ * Theo quan đi m c a Liên H p Qu c bao g m 10 nguyên t c
ườ ắ ắ ề + Quy n con ng i ( nguyên t c 1 và nguyên t c 2)
(cid:0) ệ ệ ề ả ọ
Các doanh nghi p c n h tr và tôn tr ng vi c b o v các quy n con ườ ệ ố ế ỗ ợ ậ ượ ầ công nh n c qu c t i đã đ ng
(cid:0) ả ằ ế ệ ệ ả
Các doanh nghi p c n đ m b o r ng không liên quan đ n vi c xâm ạ ề ph m các quy n con ng ầ ườ i
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ộ ẩ + Tiêu chu n lao đ ng
Trang 4
(cid:0) ề ự ọ ệ ề ậ ộ Doanh nghi p tôn tr ng quy n t ỏ ư do hi p h i và th à nh n quy n th a
ậ ể ướ ệ ộ c lao đ ng t p th
(cid:0) ạ ỏ ấ ả ứ ộ ưỡ ứ Lo i b t t c các hình th c lao đ ng c ộ ng b c hay ép bu c
(cid:0) ạ ỏ ộ ẻ ả ộ ệ Lo i b m t cách hi u qu lao đ ng tr em
(cid:0) ạ ỏ ệ ệ ố ử ế ệ ề ệ Lo i b vi c phân bi t đ i x liên quan đ n vi c làm và ngh nghi p
ả ệ ườ + B o v môi tr ng
(cid:0) ừ ố ớ ệ ầ Doanh nghi p c n h tr các bi n pháp phòng ng a đ i v i các thách
ứ ề ả ườ ệ ệ th c v b o v môi tr ỗ ợ ng
(cid:0) ệ ế ể ệ ề ẩ ơ Th c hi n các sáng ki n đ thúc đ y trách nhi m cao h n v môi
ự ngườ tr
(cid:0) ệ ể ệ ệ ố ả Khuy n khích vi c phát tri n và qu ng bá các công ngh thân thi n đ i
ườ ế ớ v i môi tr ng
ố + Ch ng tham nhũng
(cid:0) ố ạ ọ ệ ầ Doanh nghi p c n ch ng l ứ i m i hình th c tham nhũng
ệ ủ ự ợ ệ
1.3 L i ích c a vi c th c hi n
ộ ệ trách nhi m xã h i
ố ớ ợ ệ * L i ích đ i v i doanh nghi p
ả ệ
ả ệ Doanh nghi p có th ti ộ
ụ ệ ấ ạ ệ t ki m đ
ế ế ị ớ ướ ử ụ ượ c s d ng, 70% l ỹ ng n
ả ằ ể ế t ki m chi phí b ng Gi m chi phí, tăng doanh thu : ấ ệ ả ơ ớ ủ cách s n xu t s ch h n. Ví d , m t doanh nghi p s n xu t bao bì l n c a Ba ặ ượ ờ ệ ắ c 12 tri u Đô la M trong vòng 5 năm nh vi c l p đ t Lan đã ti ờ ả ấ ượ ả thi t b m i, nh đó làm gi m 7% l ng ch t th i ấ ướ c và 87% ch t th i khí. n
ả ự ệ ắ
ộ ộ ệ ố ấ ợ ng th
ẽ ể ươ ạ ả ườ ế ể
ơ ộ ậ ợ
ỉ ỏ ệ ụ ể M t h th ng qu n lý nhân s hi u qu cũng giúp c t gi m chi phí và ộ ng lao đ ng ụ ế ộ ả và giáo d c ấ ằ ệ i nhu n cho doanh nghi p b ng cách tăng năng su t lao ả nhân viên ngh , b vi c, và gi m chi phí tuy n d ng và đào
ỷ ệ l ớ ả ưở tăng năng su t lao đ ng đáng k . L ng h p lý, môi tr ạ s ch s và an toàn, các c h i đào t o và ch đ b o hi m y t ầ ề đ u góp ph n tăng l ả ộ đ ng, gi m t ạ t o nhân viên m i.
(cid:0) ề ẩ
ệ
ườ ố ộ
ủ ả
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ầ ư ậ ậ ưỡ ẩ ả ồ ữ ủ ả ể CSR có th giúp doanh Nâng cao uy tín c a s n ph m b n v ng: ị ươ ể ệ ệ ng hi u và uy tín đáng k . Uy tín giúp doanh nghi p nghi p tăng giá tr th ữ ẫ ấ i lao đ ng. Nh ng , và ng tăng doanh thu, h p d n các đ i tác, nhà đ u t ấ ư ố ậ t p đoàn đa qu c gia nh The Body Shop (t p đoàn c a Anh chuyên s n xu t ộ ng da và tóc) và IKEA (t p đoàn kinh doanh đ dùng n i các s n ph m d
Trang 5
ể ụ ữ ề ả
ấ ủ ế ấ ượ ả ợ ả ẩ ỉ
ủ ườ ổ ế ố ớ ệ
ổ ụ ể th t c a Th y Đi n) là nh ng ví d đi n hình. C hai công ty này đ u n i ng và giá c h p lý c a mình mà ti ng không ch vì các s n ph m có ch t l ệ còn n i ti ng là các doanh nghi p có trách nhi m đ i v i môi tr ng và xã h i.ộ
(cid:0) ở ộ ạ ậ ư M r ng th tr ng và t o l p u th v giá c :
ế ề ự ạ ị ườ ở ộ ị ườ ng qua các khu v c khác, c nh tranh đ ả CSR giúp doanh ượ c
ệ ả ớ ệ nghi p ngày càng m r ng th tr giá c v i các doanh nghi p khác
(cid:0) ị ươ ể ệ Tăng giá tr th
ệ
ầ ư ệ ố ườ ị ệ CSR có th giúp doanh nghi p tăng giá tr ấ ng hi u và uy tín đáng k . Uy tín giúp doanh nghi p tăng doanh thu, h p ộ i lao đ ng. ươ th ẫ d n các đ i tác, nhà đ u t ng hi u: ể , và ng
(cid:0) ỷ ệ ượ ườ ữ ệ CSR gi Gi m t l
chân đ ệ ự
ườ ề ệ ộ ộ
ậ ộ ữ c nh ng ng i lao ộ ẽ có thêm đi uề ỗ ợ i lao đ ng. H tr ể ả t h n lu t pháp lao đ ng ,tham gia b o hi m y
ộ ả nhân viên thôi vi c: ộ ệ ệ ỏ i vì khi doanh nghi p th c hi n trách nhi m xã h i s đ ng gi ấ ể ả ệ ậ ệ ki n v t ch t đ c i thi n đi u ki n lao đ ng cho ng ệ ố ơ ự ộ ườ i lao đ ng th c hi n t ng ộ ế , xã h i cho h i t
(cid:0) ượ ươ ể Đ c tham gia các ch ng trình đ u t
ặ ồ
ế ớ ộ : Duy trì ho c ký thêm h p đ ng kinh t ả ệ ầ ư ạ ệ ấ
ệ phát tri n doanh nghi p ố v i các đ i ệ , b n hàng Có thêm đi u ki n đ m r ng quy mô s n xu t, hi n ấ ượ ầ ư ợ ể ở ộ ả ề ấ ệ ệ ẩ vì trách nhi m xã h i tác đ u t ạ đ i hoá công ngh , tăng năng su t và ch t l ng s n ph m, tăng vi c làm .
(cid:0) ả ệ
ầ ạ ộ
ấ ộ ố ạ ủ ế ệ ệ c ngoài, m t s doanh nghi p Vi
ả ươ ọ ộ
ệ ộ
ờ ự ỉ
ừ
ệ ấ ẩ ộ ỷ ệ l
ệ ả , các doanh nghi p còn có l
ộ hàng xu t kh u tăng t i t ườ ự ắ ủ ả
ộ ộ ể Tăng uy tín xã h i đ doanh nghi p có kh năng c nh tranh cao, ơ Trong m y năm g n đây, ch y u do yêu c u ầ ễ d dàng ho t đ ng h n. ự ướ ủ ố t Nam đã th c c a đ i tác mua hàng n ệ ệ ng trình CSR. Kh o sát do Vi n Khoa h c Lao đ ng và Xã hi n các ch ầ ộ ế ệ h i ti n hành g n đây trên 24 doanh nghi p thu c hai ngành d t may và da ủ ươ ệ ằ ầ ng trình CSR, doanh thu c a gi y đã ch ra r ng nh th c hi n các ch ệ ấ các doanh nghi p này đã tăng 25%, năng su t lao đ ng cũng tăng t 34,2 ồ ừ 94% lên lên 35,8 tri u đ ng/lao đ ng/năm, t ợ ừ ệ ạ ế ệ vi c t o 97%. Ngoài hi u qu kinh t ộ ớ ự d ng hình nh v i khách hàng, s g n bó và hài lòng c a ng i lao đ ng, thu hút lao đ ng có chuyên môn cao)
ườ ộ ố ớ *Đ i v i ng i lao đ ng
(cid:0) Tăng thu nh p ậ
(cid:0) ệ ỏ ẽ ề ứ ạ ả Đ c b o v an toàn v s c kh e s giúp gi m tai n n, gi m ngh ỉ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ượ ả ệ ườ ệ ộ ả ấ ả ệ b nh, c i thi n môi tr ng làm vi c, tăng năng su t lao đ ng…,
Trang 6
(cid:0) ượ ể ạ ề Đ c tham gia đào t o phát tr n ngh
(cid:0) ấ ượ ộ ố ứ ỏ ườ ộ Nâng cao ch t l ng cu c s ng và s c kh e cho ng i lao đ ng và gia
đình họ
(cid:0) ự ệ ố ệ ề ề Có ni m t hào, hãnh di n khi công ty làm nhi u vi c t ộ t cho xã h i
ớ ộ ệ ẩ 1.4 Gi i thi u B tiêu chu n SA 8000
ữ ề
ự ề ứ ướ c trong các Công ắ ẩ D a trên nh ng nguyên t c và chu n m c v quy n lao đ ng th gi ướ ủ ổ c c a t
ộ ộ ế ớ ch c lao đ ng th gi ự ồ ố
ẻ ộ ồ ứ
ự c quy ệ c c a Liên Hi p Qu c, SA 8000 bao g m 9 lĩnh v c chính: lao đ ng tr ưỡ ng b c, s c kho và an toàn lao đ ng, b i th ậ ệ ố ử ỷ ậ ự ệ t đ i x , k lu t, t ế ớ i, i, các Công ẻ ộ ệ ạ ườ t h i, ng thi ỏ ộ ệ do thành l p hi p h i, th a
ượ đ ướ ủ em, lao đ ng c ủ r i ro, gi ướ ộ ứ ờ làm vi c, phân bi ể ộ ệ ố ậ ả c lao đ ng t p th và h th ng qu n lý.
ượ ệ ố ự ự ẩ H th ng SA 8000 đ
ử ụ
ế ố c các công ty s d ng: ISO 9000. SA 8000 bao g m ba y u t ệ ự ệ ộ
ỏ ố ể ể
c xây d ng d a trên mô hình tiêu chu n đang ọ ồ ượ quan tr ng đ ụ ể ẩ ệ cho vi c theo dõi trách nhi m xã h i: các tiêu chu n th c hi n c th và ọ ệ ả ữ nh ng đòi h i t i thi u, các chuyên gia đánh giá ph i tìm hi u nguy n v ng ủ ấ ả c a t t c các bên
ề ợ ủ ả
ứ ạ ề ợ ữ ữ ề ạ
ượ ấ ệ ỉ ổ ư i nh các t quy n l ế ế ơ nhân và c ch khi u n i và kháng cáo cho phép cá nhân công nhân, các t ứ ch c và nh ng bên quy n l ủ c a các doanh nghi p đã đ ch c Phi Chính ph , Công đoàn và dĩ nhiên là c công ổ ề ậ ộ ế i khác đ c p đ n nh ng sai ph m v lao đ ng ứ c c p ch ng ch .
ả ầ ề ệ ố
ệ ố ả
ẩ ế ệ ố ộ
ư
ệ ệ ề ệ
ệ ố ệ ố ứ ủ ậ i ích c a h th ng này, k c v ứ ặ ượ ợ c l
ả ầ ớ
ự ụ ệ ấ
ủ ộ ị ị ư ch c công đoàn, các chi n d ch c a ng
ệ ả ộ
ế ọ ự ệ ề ợ ể ả ẽ ạ ẩ ỏ ộ Ngoài ra, SA 8000 còn có riêng m t ph n v h th ng qu n lý đòi h i ể ư ả ữ nh ng chính sách và quy trình, cũng nh các h th ng qu n lý văn b n th ố ổ ứ ệ ụ hi n quy t tâm áp d ng h th ng tiêu chu n SA 8000. T ch c lao đ ng qu c ủ ổ ố ế ch c Phi Chính ph khác đang ngày t và Liên Hi p Qu c cũng nh các t ấ ộ càng hoàn thi n các đi u ki n lao đ ng. M t khác, các công ty ngày càng ch p ể ả ề nh n h th ng SA 8000 và ý th c đ phía công nhân và phía qu n lý. Các công ty l n ngày càng yêu c u các nhà cung c p và các công ty gia công th c hi n SA 8000, cũng nh áp d ng các ổ ứ i tiêu dùng quy đ nh lao đ ng. Các t ề và các nhà b o v quy n lao đ ng cũng ch n l a SA 8000 là h th ng tiêu chu n m nh m và mang tính bao quát đ c i thi n quy n l ườ ệ ố ộ i lao đ ng.
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ụ ộ * M c đích và n i dung
Trang 7
ụ ể ữ ề ệ ầ ị ộ ể
ể ộ ẩ Tiêu chu n SA 8000 quy đ nh c th nh ng yêu c u v trách nhi m xã h i đ m t công ty có th :
ể ể
ệ ệ ữ ườ ữ ấ ộ
Tri n khai, duy trì, th c hi n các chính sách và các quy trình đ qu n lý i lao đ ng có th phát ặ ớ ể ể ộ ấ ề ữ ưở ả ự nh ng v n đ thu c quan h gi a công ty v i ng ề sinh, đây là nh ng v n đ mà công ty có th ki m tra ho c gây nh h ả ể ng;
ượ ủ ự ầ ầ
ệ ượ ủ ụ ẩ ị ế ắ ị ằ Ch ng minh cho các bên liên quan r ng các chính sách, quy trình và các ữ c th c hi n đ y đ theo nh ng yêu c u c a chu n này; Các ơ ẩ c áp d ng kh p n i có tính đ n v trí đ a lý, ngành
ắ ầ ủ ấ ủ ứ nguyên t c đ yêu c u c a chu n này đ ả s n xu t kinh doanh và quy mô c a công ty.
ử ộ ắ ứ 1.5 B quy t c ng x COC
ợ ề ướ ố ế ề
ố
c ILO, Công ướ ủ ứ
ố
ủ ớ ườ ẩ ộ
ộ ậ Ứ ả ằ ượ ở
ả ứ ầ
ệ ặ
ả ả ụ ượ ặ ả ượ ự ệ ọ ộ ự ệ t quan tr ng và ph i đ
ướ ớ Phù h p v i các Công v Quy n Con c Qu c t ệ ườ ủ ẻ ề ề ố ệ i c a Liên Hi p Qu c, Công c c a Liên Hi p Qu c v quy n tr em ng ệ ố ử ố ớ ạ ỏ ấ ả ệ ụ ữ ả t đ i x đ i v i ph n , B n t c các hình th c phân bi và vi c lo i b t ủ ướ ẫ ướ ố ệ ủ ầ ế ướ c Toàn c u c a Liên Hi p Qu c và H ng d n c a OECD, H ng kh ằ ử ủ ộ ậ Ứ ệ ẫ d n cho các Doanh nghi p Đa Qu c gia, B lu t ng x c a BSCI nh m ụ ể ả ng c th . Các công ty đ m b o tuân th v i các tiêu chu n xã h i và môi tr ử c xem xét b i các cung ng ph i đ m b o r ng B lu t ng x này cũng đ ấ ủ ấ ạ ả ả ế nhà th u ph có liên quan đ n các quy trình s n xu t c a giai đo n s n xu t ầ ủ c th c hi n thay m t cho các thành viên c a BSCI. Các yêu c u sau cùng đ ế ậ c th c hi n theo m t cách ti p c n sau đây là đ c bi mang tính phát tri n:ể
ượ ụ ậ
ị ổ ứ ỏ
t c các lu t và quy đ nh đ ậ ứ ậ Tuân theo t ệ ố ể ữ ầ ươ ệ ậ và Liên Hi p Qu c, và nh ng yêu c u t
ặ ơ ụ ậ ấ ả ủ c áp d ng, * Tuân th pháp lu t: ố ộ ẩ các tiêu chu n công nghi p t I thi u, các th a thu n T ch c lao đ ng qu c ế ố t ng ng khác do lu t pháp quy ị đ nh, áp d ng lu t nào nghiêm ng t h n.
ậ ề ộ ượ ề ậ ng t p th
ươ ổ ể ọ ng l ứ ch c đoàn th theo ý h và đ th
ự ể ậ
ố ậ
ữ c tôn tr ng. Trong nh ng tình hu ng ho c t ượ ươ ng l ộ ậ ứ ch c đ c l p và t
ặ ạ ể ị ậ ự do cũng nh ệ ủ ộ do l p h i và th ủ ổ ng c a t ng đ ọ ẽ ượ
ủ ọ ạ ơ ng l ả ệ ể: Quy n c a m i cá ọ ủ ể ươ ng ữ i nh ng ng t p th b lu t pháp ư ạ c h tr cho m i cá nhân. Các đ i di n c a cá nhân i n i làm vi c. Phù
ướ * T do l p H i và Quy n Th nhân đ hình thành và tham gia các t ẽ ượ ể ượ ng t p th cũng s đ l ố ề ự ề qu c gia mà các quy n v t ệ ươ ớ ạ gi i h n, các bi n pháp t ượ ệ ng s đ vi c th ẽ ượ ả s đ ớ ợ h p v i các Công ọ ậ ươ ỗ ợ ươ c đ m b o tham gia vào vai trò thành viên c a h t c ILO 87, 98, 135 và 154.
ứ ệ Không cho phép m t hình th c phân bi
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ệ ứ ợ ấ ướ ề ạ ộ ạ ệ ặ ượ ấ ồ * C m Phân bi t : ả m n, tr thù lao, đ t nào trong vi c thuê ỉ c tham gia đào t o, đ b t, ch m d t h p đ ng ho c ngh
Trang 8
ớ ố ả ộ ộ ị
ổ ố ồ ố
ủ t, ngu n g c dân t c và qu c gia, qu c t ch, thành viên trong t ị ị ố ị ự ậ ườ ộ ồ ậ ộ
ộ ấ ứ ộ ặ ị ớ ể ợ ặ i tính, tu i tác, tôn giáo, ch ng t c, đ a v xã h i, b i c nh xã ổ ệ i lao đ ng, bao g m các hi p h i, s gia nh p chính tr , đ nh i tính ho c b t c m t đ c đi m cá nhân nào khác. Phù h p v i các
ự ư h u d a trên gi ự ộ h i, s tàn t ủ ứ ch c c a ng ướ ng gi h ướ Công ớ c ILO 100, 111, 143 158 và 159.
L cho gi
ặ ể ườ ươ ả ng tr ờ ẽ
ệ làm vi c thông th ặ ượ t qua l ừ ươ l
ủ ườ
ẩ ng h p l ủ ể ặ ậ
ạ ẽ ố ắ
ể ầ ả ấ
cho các nhu c u này. C m kh u tr ứ ứ ủ ể ườ ng đ đ chi tr ệ ấ ấ ả ả
ệ ế ộ ng d ơ ấ ng và các c c u quy n l ỷ ậ ề ợ ượ i đ c li
ả ằ ợ ườ ề ợ ự ệ
ườ ệ
ớ ờ ờ ươ ề làm thêm và các ng, gi * Đ n bù: ả ạ ế ố ệ s ph i đ t đ n ho c v i thi u và/ho c các ng t chênh l ch thêm gi ượ ấ ặ ẩ ng trái phép ho c không đúng quy c kh u tr tiêu chu n ngành. Không đ ậ ị ợ ươ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t và/ho c các tiêu đ nh. Trong các tr ấ ả chu n ngành không đ đ chi tr chi phí sinh ho t và cung c p thu nh p cho các chi phí phát sinh, các công ty cung ng s c g ng đ cung c p cho nhân viên ừ ừ ồ ả ộ m t kho n b i th t ươ ả ằ ướ ạ i d ng bi n pháp k lu t. Các công ty cung ng ph i đ m b o r ng l ườ ươ ng t m t cách rõ ràng và th t kê chi ti l ươ ẽ ứ ng i lao đ ng, công ty cung ng cũng s ph i đ m b o r ng l xuyên cho ng ệ ủ ầ ủ c th c hi n tuân th đ y đ các lu t thích h p và vi c i đó đ và các quy n l ẽ ượ ộ ệ ậ ự ả tr thù lao đó s đ i lao đ ng. Phù ướ ợ h p v i các Công ả ả ộ ượ ậ c th c hi n theo cách thu n ti n cho ng c ILO 26 và 131.
ủ ờ làm vi c:
ẩ ờ
ầ ẽ ở ố ị
ự
ượ ườ ấ ấ t nh t. M i ng
ộ i lao đ ng đ ớ ướ ệ ợ ố ậ ứ * Gi ệ ố ư ề ờ làm vi c t cũng nh các tiêu chu n ngành v gi ượ ượ ậ ượ ộ c v c quy đ nh b i lu t qu c gia s không đ trong m t tu n đ ượ ượ ộ ố ầ ố ờ i đa cho phép trong m t tu n không đ c v và s gi làm thêm t ượ ệ ơ ở ỉ ượ ờ làm thêm ch đ c phép làm d a trên c s tình nguy n và đ Gi ỗ ở ứ ố m c t ụ ngày làm vi c liên t c.Phù h p v i các Công ợ ệ Công ty cung ng ph i tuân th các lu t qu c gia thích h p ả ệ i đa cho phép làm vi c. Gi ờ t quá 48 gi ờ . t quá 12 gi ả ươ c tr l ng ỉ ộ c phép có ít nh t m t ngày ngh sau sáu c ILO1và 14.
ơ và An toàn n i làm vi c
ợ ề ế c l p ra và tuân theo đ i v i v n đ y t
ẽ ạ ộ
ượ ầ ấ c c n cung c p các thi
ạ
ề ệ ị ệ ặ i. Đ c bi t không đ ố ượ ể ủ ườ ộ
ủ ụ ệ : M t t p h p rõ ràng các quy đ nh và th t c ị ộ ậ ế * Y t ệ ạ ơ ố ớ ấ ả ượ ậ i n i làm vi c, và an toàn t ph i đ ế ị ả ử ụ ặ ắ ự ệ t là d phòng và s d ng thi t b b o h cá nhân, phòng t m s ch s , có đ c bi ế ố ượ ế ị ệ ướ ể ử ụ c u ng đ c và n u đ t b v sinh an th s d ng n ữ ự ấ ẩ ư toàn cho kho l u tr th c ph m. C m các quy đ nh và đi u ki n trong các phòng ườ ơ ả ủ ề ng vi ph m các quy n c b n c a con ng c cho phép ữ ệ ỏ ổ i lao đ ng nh tu i làm vi c trong nh ng tình hu ng nguy hi m, không an ng ỏ ứ ố ặ t cho s c kh e. toàn ho c không t
ấ ử ụ ượ ẻ ấ : C m s d ng lao đ ng tr em đ
ẻ ậ ộ ặ ệ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ộ ủ ẩ ặ ẩ * C m s d ng Lao đ ng Tr em ướ trong các Công ố Trong s các tiêu chu n khác nhau này, tiêu chu n nào nghiêm ng t nh t s ỉ ử ụ c ch rõ ố ố c c a ILO và Liên Hi p Qu c và/ho c lu t pháp qu c gia. ấ ẽ
Trang 9
ữ ứ ề
ạ ấ ứ c tuân th . C m b t c hình th c bóc l ặ ủ
ữ ấ ộ ẻ ở ề
ả ượ ả ố ả ủ ụ ể ế ậ ứ ầ
ữ ữ ả ơ
ỗ ợ ượ ữ ợ
ể ợ ướ ế ớ ủ ớ Phù h p v i các Công
ế ấ ệ ộ ẻ ủ ấ ượ t tr em nào. C m nh ng đi u ki n đ ề ỏ ứ ộ ẻ ệ ư ệ ho c có h i cho s c kh e tr em. Quy n c a các lao đ ng làm vi c nh nô l ệ ữ ậ ợ ườ ệ ẻ ổ ng h p nh n th y nh ng tr em làm vi c tr tu i ph i đ c b o v . Trong tr ẻ ớ ị trên, công ty trong nh ng tình hu ng đúng v i đ nh nghĩa v lao đ ng tr em ắ ư ạ i các chính sách và th t c đ bù đ p t l p và l u l cung ng đó c n ph i thi ầ ẻ ứ ư ậ ệ cho nh ng tr em ph i làm vi c nh v y. H n n a, công ty cung ng đó c n ế ụ ẻ ấ ả c ti p t c đi ph i cung c p h tr thích h p đ cho phép nh ng tr em đó đ ọ h c cho đ n khi nào đ l n. c ILO 79, 138, 142 và 182 và Khuy n cáo ILO 146.
ộ
ưỡ ưỡ ấ ả ặ ề
ướ
ứ ứ ẳ ố ớ ạ ấ
ị ấ ườ ể ề ặ
ầ ớ ướ ợ ỷ ậ : T t c các hình th c ệ ấ ứ * C m C ng b c lao đ ng và các bi n pháp K lu t ậ ặ ọ ư ả ộ ạ ộ ồ ơ ng b c, ch ng h n nh ph i n p ti n đ t c c ho c các h s nh n lao đ ng c ề ộ ệ ệ ủ ư di n c a cá nhân đ i v i vi c thuê m n lao đ ng đ u b c m và xem nh là lao ơ ả ủ ủ ử ụ ộ i. C m s d ng các đ ng c a tù nhân vi ph m các quy n c b n c a con ng ạ ề ể ộ ư ệ ạ ề hình ph t v th xác, tinh th n ho c ép bu c v thân th cũng nh vi c l m ờ ằ ụ c ILO 29 d ng b ng l i nói. Phù h p v i các Công
ề ủ ụ ử ẩ ng
ử ấ
ạ ầ ố ả ặ ượ ể ặ t quá yêu c u t
ấ ườ : Các th t c và tiêu chu n x lý ch t ấ * Các v n đ an toàn và môi tr ấ ọ ả ử th i, x lý các ch t th i hóa h c và các ch t có h i khác, các x lý phát ra ậ ả ạ ế ả i thi u mà pháp lu t ho c th i ra ph i đ t đ n ho c không v ị quy đ nh.
ộ ự ả ẽ ặ ệ ố
ả ố ớ ứ ề ặ
ả ằ
ư ầ ủ ủ ệ ộ ậ Ứ ố
ủ ọ ệ ả
ử ố ộ ố ả ự ệ ả ằ
ỳ ề ộ ậ Ứ ự ữ ệ ổ ị
ộ ậ Ứ ử ọ ườ ử ề ầ ộ
ủ ộ ậ Ứ ề ệ ủ ố ử
ỉ ườ ộ ệ : Công ty cung ng s đ t ra và th c hi n m t chính * Các H th ng Qu n lý ộ ệ ố ả ộ ị sách đ i v i kh năng ch u trách nhi m v m t xã h i, m t h th ng qu n lý ứ ể ượ ể ả đ đ m b o r ng các yêu c u c a B lu t ng x BSCI có th đ c đáp ng ế ậ /ch ng tham nhũng trong t l p và tuân th chính sách ch ng h i l cũng nh thi ị ề ạ ộ ấ ả t c các ho t đ ng kinh doanh c a h . Ban qu n lý ph i ch u trách nhi m v t ệ ụ ệ ệ vi c th c hi n đúng và c i thi n liên t c b ng cách th c hi n các bi n pháp ư ệ ử s a ch a và đánh giá đ nh k v B lu t ng x cũng nh vi c trao đ i thông ầ tin v các yêu c u c a B lu t ng x cho m i ng i lao đ ng. Cũng c n ả ph i ch rõ nh ng m i quan tâm v vi c không tuân th B lu t ng x này ủ c a ng ữ i lao đ ng.
ộ ẩ 1.6 B tiêu chu n ISO 14000.
ố ườ ầ
ố ố ế ủ ề ố
ệ ạ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ễ ủ ộ ệ ả ố ồ ố ữ Dân s , tài nguyên và môi tr ổ ứ ch c qu c t m i quan tâm c a nhi u qu c gia và các t ệ công nghi p đã ngày càng làm cho c n ki t tài nguyên, ô nhi m môi tr ấ ượ hi u qu cu i cùng là làm suy thoái ch t l ở ng trong nh ng năm g n đây đã tr thành ạ ộ . Quá trình ho t đ ng ườ ng và ng s ng c a c ng đ ng. Do đó,
Trang 10
ở ườ ộ ấ ề ế ứ ộ
ụ ọ ế ượ ủ ố
ộ ỉ
ự ấ ạ ề ng đ nh v trái đ t t ư ộ ổ ng đã n i lên nh m t lĩnh v c kinh t
ng đã tr ằ ị ượ ườ ạ ộ ế ượ c đ , đ ự ề ọ ủ ạ ố
ệ ả b o v môi tr thành m t v n đ h t s c quan tr ng, m t trong ữ nh ng m c tiêu chính n m trong các chính sách chi n l c c a các qu c gia. ấ Nh t là sau H i ngh th i Rio De JaneiroBrazil tháng ề ấ 6/1992 thì v n đ môi tr ộ ế ậ c p đ n trong m i ho t đ ng c a xã h i, trong ph m vi qu c gia, khu v c và ố ế . qu c t
ộ
ườ
ườ ụ ng kh năng đo đ ươ ề ạ
ẩ ằ i cho th ể ng có mã hi u ISO 14000 nh m m c đích ti n t
ả ự ụ ả
ườ ự ố ể ế ự ư ụ ớ ế ứ ậ ươ V i m c đích xây d ng và đ a vào áp d ng m t ph ng th c ti p c n ườ ượ ề ả ạ ả ả ế ng, tăng c chung v qu n lý môi tr c các k t qu ho t ệ ạ ủ ộ ố ế ậ ợ ng m i qu c t ng, t o đi u ki n thu n l đ ng c a môi tr , năm ẩ ứ ổ ộ ự ố ế (ISO) đã tri n khai xây d ng b tiêu 1993, T ch c tiêu chu n hoá qu c t ế ớ ụ ườ ề ệ ả chu n v qu n lý môi tr i ả ệ ố ấ ng (EMS) đ m b o s phát th ng nh t áp d ng H th ng qu n lý môi tr ố ừ ề ữ tri n b n v ng trong t nh qu c gia, trong khu v c và quóc t .
ệ ố ả H th ng qu n lý môi tr
ồ ườ ng là b o v s c kho
ả ườ ể ệ ủ ả ệ ả ấ ướ i, b o v tài nguyên thiên nhiên – làm cho đ t n
ự ậ ả
ụ ả ố ệ ế ự
ố ớ ủ ề ả ế ủ ủ ườ ệ ệ ệ ườ ng th hi n trách nhi m c a doanh nghi p ố ớ ố ớ ộ ẻ ệ ứ ộ đ i v i c ng đ ng, đ i v i xã h i. B o v môi tr ệ ể cho con ng c phát tri n ố ệ ố ữ ề ườ b n v ng. Vì v y mu n xây d ng và áp d ng h th ng qu n lý môi tr ng ể ệ ự ự ự ệ ạ nguy n và th hi n theo ISO 14000, lãnh đ o doanh nghi p ph i th c s t ể ệ ự ộ ằ b ng s cam k t c a mình. Đ i v i m t qu c gia thì s cam k t đó th hi n trong chính sách c a Chính ph v b o v môi tr ng.
ủ ộ ẩ ấ C u trúc c a b tiêu chu n ISO14000
ả ườ ị ướ ISO14001 Qu n lý môi tr ng Quy đ nh và h ẫ ử ụ ng d n s d ng.
ệ ả ườ ướ ẫ ng H ng d n chung v ề
ố ISO14004 H th ng qu n lý môi tr ỹ ệ ố ắ ậ ỗ ợ nguyên t c, h th ng và k thu t h tr .
ướ ẫ ườ ắ ISO14010 H ng d n đánh giá môi tr ng Nguyên t c chung.
ướ ườ ISO14011 H ng d n đánh giá môi tr ng Quy trình đánh giá Đánh
ệ ố ả ẫ ườ giá h th ng qu n lý môi tr ng.
ướ ẫ ườ ẩ ISO14012 H ng d n đánh giá môi tr ộ ủ ứ ng Chu n c trình đ c a
chuyên gia đánh giá
ằ ẩ ộ
ẩ ệ ố ườ ả ộ ng. Các y u t
ượ ả
ơ ở ể ơ ệ ố ầ c chi ti ấ ố ớ ế ấ ơ ở ứ ả
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ậ ườ ợ Trong đó ISO14001 là tiêu chu n n m trong b tiêu chu n ISO14000 ế ố ị qui đ nh các yêu c u đ i v i m t H th ng qu n lý môi tr ứ ủ ệ ố c a h th ng đ t hoá thành văn b n. Nó là c s đ c quan ch ng ậ nh n đánh giá và c p gi y ch ng nh n cho c s có h th ng qu n lý môi tr ớ ng phù h p v i ISO14000
Trang 11
*Các yêu c u c a HTQLMT theo ISO14000:2004
ầ
ầ ủ (cid:0) Các yêu c u chung (cid:0) Chính sách môi tr ngườ
(cid:0) ậ ạ ế L p k ho ch
(cid:0) ệ ự Th c hi n và đi u hành
ắ ộ
ạ ủ ạ ề (cid:0) Ki m tra và hành đ ng kh c ph c ụ ể (cid:0) Xem xét l i c a ban lãnh đ o
ướ c áp d ng ụ ISO14001:2004
ự ế ẩ ậ ị
ệ ố ự ậ ả ườ *Các b (cid:0) Chu n b và l p k ho ch ti n hành d án. ế ạ (cid:0) Xây d ng và l p văn b n h th ng qu n lý môi tr ả ng
(cid:0) ả ự ệ ố ườ Th c hi n và theo dõi h th ng qu n lý môi tr ng
ệ ố ậ
ệ ố ệ (cid:0) Đánh giá và xem xét (cid:0) Đánh giá, xem xét và ch ng nh n h th ng ứ (cid:0) Duy trì c i ti n h th ng. ả ế
ươ ộ ạ ụ ự ệ ệ ạ Ch ng II: Th c tr ng vi c áp d ng trách nhi m xã h i t i công ty
ơ ượ ề 2.1 Vài nét s l c v công ty.
Ự Ệ Ế ệ Ố * Tên Xí nghi p : XÍ NGHI P QU C DOANH NH A TÂN TI N.
ườ ạ ậ ồ ị ỉ ng 12, qu n Bình Th nh, Tp H Chí
* Ð a ch : 169/105 Chu Văn An, ph Minh.
ử ị * L ch s hình thành
ừ ự ế ợ ộ
ự ệ T 19781986: Là Công Ty h p doanh Nh a Tân Ti n II thu c Xí nghi p ệ Liên Hi p Nh a
ừ ự ộ ợ
ự ệ ế T tháng 03/1992 đ n tháng 07/1994: Công Ty H p doanh Nh a thu c Liên ệ hi p Xí nghi p Nh a.
ế
ớ ơ ệ ỏ ạ ự ướ ể ơ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ự ế ệ ừ T tháng 08/1994 đ n nay: v i c ch xóa b lo i hình Liên hi p các Xí ị ả ệ ệ ủ i th , các đ n v c, Liên Hi p Xí nghi p Nh a TP đã gi nghi p c a Nhà n ự ự ệ ồ ộ tr c thu c bao g m Văn phòng Liên Hi p, Công ty XNK nh a, XNQD Nh a
Trang 12
ế ưở ự ầ ậ ổ
Tân Ti n, X ng Mouse sát nh p thành Công Ty c ph n bao bì nh a Tân Ti n. ế
ạ * Lo i hình kinh doanh
ặ ệ ủ ự ủ ố
ự ấ ừ ế
20mm đ n 250mm ch t l ư ệ ủ ố ồ ắ
ụ ả ướ ạ ệ M t hàng ch l c hi n nay c a Xí nghi p là ng nh a PVC các lo i, ấ ấ ượ ườ ng kính t đ ng cao cung c p cho ngành c p ự ướ c, xây d ng dân d ng, B u đi n c a Thành ph H Chí Minh và kh p các n ỉ t nh thành trong c n c.
ớ ể ự ố
ầ ư ế ệ ấ ố ể ả ng trên h t" Ban Giám đ c xí nghi p Nh a Tân ự t b hi n đ i c a Châu Âu đ s n xu t ng nh a
ạ ấ ượ ấ ượ V i quan đi m " Ch t l ế ị ệ thi Ti n đã tâp trung đ u t ạ ề ủ PVC đa d ng v ch ng lo i và ch t l ế ạ ủ ng cao.
ự ự ủ
ầ ấ ượ ả ướ ớ c v i ch t l ng t
ệ ế ứ Ố ng nh a PVC c a Xí nghi p Nh a Tân Ti n đ ng vào hàng đ u trong lãnh ố ồ ố ổ ủ ự ố v c ng PVC c a Thành ph H Chí Minh và c n t, n ẹ ị đ nh, uy tín, giao hàng đúng h n.
ả ươ ệ ấ * Quá trình s n xu t chính và các ph ng ti n
ả ượ ả ồ ố
ề ệ
ỹ ậ ố ậ
ậ ể ặ ẩ ẽ ả ể ậ ả ả
ữ ớ
ấ ượ ẩ ẩ ượ ứ ề ợ ng không nh ng phù h p v i các tiêu chu n Vi ố ế ISO 44221996 ... mà còn đáp ng đ
ầ ủ ộ ủ ề ấ ẩ ố c s n xu t trên dây chuy n đùn ng đ ng b c a S n ph m ng PVC đ ạ ử hãng CINCINNATI MILACRON Austria (Áo). Ðây là dây chuy n hi n đ i s ố ỹ ụ d ng k thu t s cho phép c p nh t và ki m soát ch t ch các thông s k ồ ậ thu t thông qua màn hình đi u khi n. Vì v y s n ph m b o đ m tính đ ng ệ ộ ề t b v qui cách và ch t l nam TCVN, tiêu chu n Qu c t c theo yêu c u c a quí khách hàng.
ệ ự ụ ả ố
ệ ố ươ ọ ổ ứ ẩ ố ế ng theo tiêu chu n ISO 9002, đu c t
ệ Hi n Xí nghi p qu c doanh Nh a Tân Ti n đang áp d ng h th ng qu n lý ấ ượ ch t l ch c BVQI V ng qu c Anh công nh n. ậ
ử ụ ộ ả * Quá trình qu n lý và s d ng lao đ ng
ơ ấ ộ C c u lao đ ng.
ư ệ ộ ộ ơ ấ c c u trình đ lao đ ng trong Xí nghi p nh sau:
ạ ọ ậ ỹ Ð i h c 11,6% Công nhân k thu t: 71,6%
ấ ổ ộ Trung c p 7,4% Lao đ ng ph thông: 6,2%
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ơ ấ S c p 3,15%
Trang 13
ệ ổ ứ ơ ấ ệ ch c c c u các Phòng ban trong Xí nghi p đ
ấ ượ ở ệ ư ở
ậ ượ c xác l p b i h ầ ể ng theo tiêu chu n ISO 9002, có th nói g n nh ự ề ố ứ ợ ệ ả ẩ ấ ủ ệ ấ Vi c t ả th ng qu n lý ch t l m c h p lý nh t trong đi u ki n s n xu t, nhân l c hi n nay c a công ty.
ơ ở ự ụ ệ ệ ệ ễ
2. 2. C s th c ti n cho vi c doanh nghi p áp d ng trách nhi m xã h iộ
ề ấ ở ướ ể 2.2.1 V n đ CSR các n c phát tri n
ỉ ở ướ các n
ả
ớ ồ
ề ợ
ả ạ ề ạ ự ẩ
ệ ư ấ ồ ả ả
c gi ẩ ạ ằ
ẩ ẻ ẩ ộ ộ
ỹ ệ ườ c Âu – M hi n nay không ch quan tâm i tiêu dùng Ng ấ ượ ứ ế ẩ ế đ n ch t l ng s n ph m mà còn quan tâm đ n cách th c các công ty làm ra ườ ẩ ạ ệ ả ng sinh thái, nhân đ o và s n ph m đó, có thân thi n v i công đ ng, môi tr ườ ườ ạ ng i tiêu dùng và môi tr i ng lành m nh. Nhi u phong trào b o v quy n l ẩ ể ấ ẳ phát tri n r t m nh. Ch ng h n nh phong trào t y chay th c ph m gây béo ằ ướ phì nh m vào các công ty s n xu t đ ăn nhanh, n i khát có ga, phong ả ằ ươ ng m i công b ng, phong trào t y chay s n ph m làm b ng lông thú, trào th ươ ả ẩ t y chay s n ph m bóc l ng t lao đ ng tr em, phong trào tiêu dùng theo l tâm.
ớ ế ư ướ ủ ộ
ả ả ệ
ự ữ ộ ầ ủ ư ế ọ ứ ự ạ ộ ệ ự c th c hi n nh ti ườ
ứ ắ
ể ệ ớ ệ ổ ị ầ c nhi ỹ các n
ướ ạ ộ ư
ổ
ứ ch c Giving USA Fuondation s ạ ộ ề
ượ
ệ ố ổ ợ t”. N i b t là tr
USD ( năm 2005 ) và g n 1000 công ty đ ậ ấ ườ ụ
ườ ộ ố ề ệ ở
ụ ữ ả Tr c áp l c xã h i h u h t các công ty l n đã ch đ ng đ a CSR vào ộ ươ ươ ng trình ho t đ ng c a mình m t cách nghiêm túc. Hàng nghìn ch ng ch ượ ượ t ki m năng l ng, gi m khí th i carbon, xóa trình đã đ ậ ộ ạ ợ ủ mù ch , xây d ng tr ng h c c u tr , ng h n n nhân thiên tai, thành l p ố qu và trung tâm nghiên c u v c xin phòng ch ng ADIS và các b nh d ch khác ể ể ế ở t đ i, đang phát tri n. Có th k đ n các tên tu i đi đ u trong các ho t đ ng này nh : TNT, Google, Intel, Unilever, CocaCola, GE, Nokia, HSBC, Levi Strauss, GlaxoSmithKline, Bayer, DuPont, Toyota, Sony, UTC, ố Samsung, Gap, BP, ExxonMobil…theo t ế ế ớ ệ ti n các doanh nghi p đóng góp cho các ho t đ ng trên toàn th gi i lên đ n ầ ỷ 13,77 t c đánh giá là “ công dân ng h p nhân hàng Grameen do TS. doanh nghi p t ệ Muhammad Yunus đã cung c p tín d ng vi mô cho 6,6 tri u ng i, trong đó ể ả 97% là ph n nghèo Bangladesh vay ti n đ c i thi n cu c s ng ( ông ượ đ i Nobel hòa bình năm 2006 ). c trao gi
ầ ế ệ ự ộ
ự
ề ố ớ ế ấ ẩ ạ ượ c qua nh ng cam k t CSR đã đ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
i. L i ích đ t đ ả ượ ả ệ ắ ố Hi n nay,h u h t các công ty đa qu c gia đ u xây d ng các b quy t c ủ ứ ụ ử ng x COC có tính ch t chu n m c áp d ng đ i v i nhân viên c a mình trên ậ ượ ữ ợ ế ớ c ghi nh n. toàn th gi ườ ữ i Không nh ng hình nh công ty đ ắ c c i thi n trong m t công chúng và ng
Trang 14
ự ệ
ố ộ ộ
ế ủ ụ ng giúp công ty tăng doanh s bán hàng hay th c hi n các th t c ắ ậ ợ i,mà ngay trong n i b công ty ,s hài lòng và g n bó c thu n l ệ ư ớ t ki m ng trình ti
ạ ộ ượ ả ươ ị dân đ a ph ự ầ ư ượ đ u t đ ươ ủ c a nhân viên v i công ty cũng tăng lên,cũng nh các ch năng l ỏ ng giúp gi m chi phí ho t đ ng cho công ty không nh .
ậ ắ ể ữ ỗ ứ
ớ ệ ệ ứ
ư ươ ượ c các tr ệ
ạ
ụ ủ ằ ị ả ả
ầ ị ồ ớ c ti n hành song song v i vi c gia tăng giá tr c
ệ ụ ằ ậ ấ
ế ầ ượ ề ằ ấ ố ị
t cho r ng môi tr ề ủ
ầ ậ ự ố ớ ặ i.Khi đ
ậ ớ ng tiêu c c ho c tích c c đ i v i giá tr c đông trong 5 năm t ồ ự ị ổ ể ng x u mà các công ty có th gây ra cho c ng đ ng,65% tr
ễ ỏ
ự
ưở i,30%gây áp l c chính tr .V các nh h ấ ạ ế ạ ộ ọ i thì t o vi c làm đ
ườ ụ ả
ấ
ố ủ ế ớ ả ắ ứ ủ Có th nói CSR đã có ch đ ng khá v ng ch c trong nh n th c c a ộ ố ề ệ gi i doanh nghi p.M t s trung tâm,vi n nghiên c u v trách nhi m doanh ả ậ ườ ạ ọ ở ỹ ệ ng đ i h c M thành l p.78% sinh viên ngành qu n nghi p đã đ ượ ủ ề ằ ng trình tr doanh nghi p cho r ng ch đ CSR nên đ c đ a vào các ch ố ộ ả gi ng d y.Trong cu c kh o sát c a công ty McKinsey năm 2007, 84% s ộ ủ ấ ượ ỏ c h i cho r ng đóng góp vào các m c tiêu xã h i c a qu n tr viên cao c p đ ị ổ ế ượ ộ c ng đ ng c n đ ợ ỉ i nhu n là m c tiêu duy nh t.51% và đông,trong khi ch có 16% cho r ng l ộ ườ ng(trong s 15 v n đ chính tr xã h i 48% ý ki n l n l ả ấ khác nhau) là v n đ hàng đ u t p trung s chú ý c a công lu n và có nh ượ ự ưở c h ả ấ ỏ ề ả ưở ộ h i v nh h ặ ợ ứ ậ ườ ờ i nhu n lên trên s c kh e con ng,40% đ t l iô nhi m môi tr l ệ ả ị ề ự ườ ng tích c c mà doanh nghi p ng ế ượ ệ c x p cao nh t(65%),ti n b khoa h c công đem l ộ ấ ệ ầ ị ẩ ngh (43%),cung c p s n ph md ch v cho nhu c u con ng i(41%),n p ủ ớ ự ế thu (35%).(V i s tham gia c a 2687 qu n tri viên cao c p trong đó 36% là ớ ổ t ng giám đ c c a các công ty l n trên kh p th gi i.)
ề ấ 2.2.2 V n đ CSR ở ệ Vi t Nam.
ệ ủ ứ ủ ậ ạ T i Vi
ề ộ ộ ọ
ể ề ể
ề ẩ
ổ ứ ể ộ ố ộ ự ớ
ậ ủ ự ồ ự ụ ệ ẵ ộ ệ t Nam, Chính ph đã nâng cao nh n th c c a doanh nghi p và ươ ng các bên liên quan v CSR, coi CSR là m t n i dung quan tr ng trong ch ị ự ề ệ ố ế ạ ữ t i Vi ch c phát tri n qu c t trình ngh s v phát tri n b n v ng. Các t t ươ ỗ ự ấ ng trình Nam đã n l c r t nhi u trong thúc đ y và tri n khai CSR. Các ch ủ ọ và d án liên quan t i CSR t p trung vào m t s n i dung quan tr ng c a CSR tùy thu c vào m c tiêu c a d án, ngu n l c và kinh nghi m s n có.
ồ ộ ệ ề ệ ộ
ấ ượ ệ ả
ụ ư ấ ấ ứ ấ ị ỉ
ộ ệ ố ấ ượ ả
ả ng (ISO9000), H ệ ườ ố ộ ệ Các n i dung đó bao g m: đi u ki n làm vi c, an toàn v sinh lao đ ng, ườ ồ ng và năng su t, quan h lao đ ng và qu n lý ngu n ự v n và c p ch ng ch cho các h th ng qu n lý đang ệ ụ ư ệ ố ể ộ ng (ISO14000), Lao đ ng và trách nhi m xã h i
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
môi tr ng, ch t l nhân l c. D ch v t ở ộ phát tri n và m r ng, ví d nh H th ng qu n lý ch t l ả th ng qu n lý môi tr (SA8000)...
Trang 15
ệ ệ ệ ạ i Vi
ệ ạ Tuy nhiên còn m t s tr ng i trong vi c th c hi n CSR t ệ
ư ệ ự ề t Nam, trong khi đó các bên liên quan ch a có k
ươ ể
c khi tri n khai các ch ệ ự ứ ế ệ ở
ộ ố ở t Nam ẫ ộ ớ ố ớ ấ ư nh : Khái ni m CSR v n còn m i đ i v i r t nhi u doanh nghi p trong c ng ệ ồ ế đ ng doanh nghi p Vi ự ế ượ ạ ạ ng trình CSR. Năng l c ho ch dài h n và chi n l ả qu n lý và ki n th c chuyên môn trong th c hi n CSR doanh nghi p còn ế ạ h n ch .
ấ ư ừ ệ
ạ ệ i ích t ệ ư ợ ệ i, nên nhi u doanh nghi p Vi
ủ ọ c vai trò quan tr ng cũng nh l ề ộ ư ề ạ
ệ ườ ễ
i tiêu dùng, gây ô nhi m môi tr ể ạ ng ạ ộ ể ệ ễ ầ ế ả
ạ ố ớ ả ả ả ứ ng sinh thái, t c là ph i th
ệ ự ệ ớ ự ượ vi c th c Do ch a th y đ ộ ệ t Nam đã không hi n trách nhi m xã h i đem l ợ ớ i ích làm tròn trách nhi m c a mình v i xã h i, nh xâm ph m quy n và l ườ ủ ườ ộ ợ h p pháp c a ng i lao đ ng, ng ng,… ườ . Đ doanh nghi p có th c nh tranh ệ ề gây ô nhi m môi tr ấ Trong v n đ ủ ề toàn c u, các doanh nghi p ph i đ m b o ho t đ ng c a trong n n kinh t ể ườ ữ mình không gây ra nh ng tác h i đ i v i môi tr hi n s thân thi n v i
ộ ả ấ ủ
ễ ệ ấ i tiêu dùng, vi c các doanh nghi p gây ô nhi m môi tr
ệ ấ ư ụ ệ ộ
ị ả ử ả
ư ệ ố
ư ậ ứ ệ
ủ ề ủ ọ ộ ạ ả ớ ườ ườ ớ ộ ng, ng
ưỡ ườ ng trong quá trình s n xu t c a mình. Đây là m t tiêu chí r t quan môi tr ườ ườ ố ớ ọ tr ng đ i v i ng ng ố ứ ở đang tr nên nh c nh i và gây b t bình trong xã h i, nh v phát hi n Công ty ả ướ ệ c th i ch a qua x lý ra sông Th V i, cùng các hành t Nam x n Vedan Vi ố ườ ễ vi gây ô nhi m môi tr ng có h th ng c a nhi u công ty khác. Nh v y, đ i ợ ớ ườ ng h p Vedan, vi c kinh doanh c a h là không có đ o đ c và hành v i tr ệ ử i lao đ ng và ngay c v i xã h i đang x vô trách nhi m v i môi tr ng công ty. nuôi d
ướ
ượ ệ ớ vào Vi t Nam.Các công ty này th
ự
i thi u vào n ệ ẩ ị ắ ứ ụ
ủ ự ng xây d ng đ ổ ế ộ ả ự ạ ả ượ ạ ộ c gi c ta thông qua ho t đ ng c a các công ty CSR đ ầ ư ườ ố c các đa qu c gia đ u t ộ ể ử b quy t c ng x và chu n m c văn hóa kinh doanh có tính ph bi n đ có ị ườ ể ng khác nhau.Do đó,n i dung CSR th áp d ng trên nhi u đ a bàn th tr ệ ệ ướ ượ đ ề c ngoài th c hi n có bài b n và đ t hi u qu cao. c các công ty n
ẩ
ế ệ ớ c,các công ty xu t kh u có l ế ơ
ỏ ụ ệ
ự ẩ ả ố
ả ề ệ nhân trong n
ộ ố ự ệ ề
ư ả
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ắ ấ ượ c hình nh t ợ ạ ấ ố ớ ướ ố ẽ Đ i v i doanh nghi p trong n là đ i ừ ầ ầ ượ ậ ỹ ng đ u tiên ti p c n v i CSR. H u h t các đ n hàng t t châu Âu – M ả ậ ề ế ộ ặ Nh t đ u đòi h i các doanh nghi p may m c,giày dép ph i áp d ng ch đ ệ ộ ẩ lao đ ng t t (tiêu chu n SA8000) hay đ m b o an toàn v sinh th c ph m ướ ư ủ ả ố ớ c (đ i v i các xí nghi p th y s n)… Ngoài ra nhi u công ty t ủ ộ ấ ạ ắ n m b t v n đ CSR r t nh y bén.M t s công ty ch đ ng th c hi n CSR ậ ố ố ớ ạ và t o đ t đ i v i công chúng nh các t p đoàn:Mai Linh,Tân T o,Duy L i,Kinh Đô,ACB,Sacombank,…
Trang 16
ậ ệ ứ ủ ộ Nh n th c c a c ng đ ng và ph
ồ ữ
ớ ộ ễ ủ ụ ậ
ừ ứ ự ẩ ọ
ườ ộ ố ễ ộ
ậ ng;nhi m đ c th c ph m và gian l n th ủ ề ứ ả ộ ủ
ệ ồ ệ
ả ộ ủ ả ệ ệ ạ ươ ng ti n thông tin đ i chúng v i CSR ầ ờ ự ể ầ trong th i gian g n đây có nh ng phát tri n tích c c và nhanh chóng;m t ph n ấ ữ b c xúc c a công lu n qua nh ng v ô nhi m môi cũng xu t phát t ươ ộ ạ ng m i nghiêm tr ng.Đã có tr ề ư ề ộ ễ m t s cu c h i th o đáng chú ý v ch đ CSR nh Di n đàn châu Á v ượ ổ ứ ệ ầ ch c ngày 13/10/2007 c t trách nhi m xã h i c a doanh nghi p l n th 6,đ ủ ạ ộ ạ t Nam i TP H Chí Minh;và h i th o “nâng cao kh năng c nh tranh c a Vi t thông qua trách nhi m xã h i c a doanh nghi p”
ợ ượ ạ ổ đ c VCCI ph i h p cùng Đ i s quán Đan M ch t
ạ ứ ễ
ứ ề ả
ướ ự ự ộ nhân xây d ng,d
ợ ủ ổ ứ ố ứ ch c ngày ệ ệ ớ 08/01/2008.Ngoài ra,Vi t Nam cũng đã có di n đàn chính dành riêng gi i thi u ạ ị ậ i đ a th c (http://www.vietnamforumcsr.net ) do trung và th o lu n v CSR t ậ ộ ể tâm phát tri n và h i nh p m t công ty t i s tài tr c a t ư ấ ư v n t ch c Action aid international Vietnam.
Ộ Ụ Ẩ Ạ Ạ CÔNG TY
Ự Ổ Ầ Ự Ế 2.3 TH C TR NG ÁP D NG B TIÊU CHU N SA 8000 T I C PH N BAO BÌ NH A TÂN TI N
ự ụ ổ
Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n ừ ẩ ộ ứ ụ ừ ổ ầ ượ khi công ty đ ầ c c ph n hóa t ế đã áp d ng B tiêu chu n SA ộ năm th 3 thì đã áp d ng B tiêu
8000 t ẩ chu n này.
ẩ ộ
ấ ậ ợ ơ ấ ấ ặ
ụ ệ ả ặ ề ộ
ị ườ i th
ầ ng thì công ty không ng ng nâng cao s n x t đ t o l ị ườ ấ ề ạ ợ ướ ướ ủ ấ ề ả ệ có đi u ki n thu n l ướ n ậ nh p trên th tr ạ c nh tranh trên th tr V s n xu t: khi công ty áp d ng B tiêu ch n SA 8000 giúp công ty ề i h n trong vi c s n xu t các m t hàng xu t sang các ộ ẩ c mà có yêu c u nghiêm ng t v b tiêu chu n này. Trong quá trình h i ế ừ ẩ ng xu t kh u trong n ả ư c c ng nh ngoài n c.
ộ ả ừ ệ ệ c đ
ể
ướ ượ ả ộ ướ ượ ả ả ấ ộ ề c c i thi n và V Qu n lý lao đ ng trong doanh nghi p: T ng b ề ạ ụ ệ ố i đa chi phí cho vi c tuy n d ng và đào t o lao đ ng lành ngh . ệ ậ ừ c c i thi n và nâng c đ i lao đ ng an tâm s n xu t thu nh p t ng b
ả gi m t ườ Ng cao.
ầ ủ ụ ẩ ạ 2.3.1 Các yêu c u c a tiêu chu n SA8000 khi áp d ng t i công ty:
ệ ừ ự ự ế ổ ẩ ủ Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n th c hi n t ng tiêu chu n c a
ầ ư ể ệ SA 8000 th hi n nh sau:
ộ ậ ộ ộ ổ ị Theo B Lu t lao đ ng c a n
c ta quy đ nh tu i có th ườ ệ
ợ ủ ướ ứ ụ ể ậ ổ ổ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ẻ ộ c tuy n d ng d ề ể ủ ướ * Lao đ ng tr em ộ ổ ng h p nào lao đ ng tham gia lao đ ng là 15 tu i thì xí nghi p không có tr ộ ị ượ i tu i 18, t c là trên tu i quy đ nh c a B Lu t lao khi đ ộ đ ng nhi u.
Trang 17
ưỡ ệ
ộ ặ ủ Theo tiêu chu n này, doanh nghi p không đ ượ
ấ ờ ỳ ư ộ
ườ ượ ả ả ả ượ c c đòi ệ i lao đ ng đang làm vi c c đ m b o không x y ra
ự ế ầ ổ ẩ ứ * Lao đ ng c ng b c : ộ ứ ưỡ ộ ệ dùng, ho c ng h vi c dùng lao đ ng c ng b c, cũng nh không đ ặ ế ấ ỏ ậ h i v t th ch p ho c các gi y t tu thân khi ng ề ệ ớ v i doanh nghi p. Và đi u này cũng hoàn toàn đ ạ i Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n t
ẩ ộ ụ ồ ị
ẻ ự ứ ư ẻ
ầ ả ộ
ề ả ầ c đ m b o t
t b y t ấ ấ ứ ạ ườ ỗ ợ
ạ ứ Tiêu chu n này bao g m 7 m c quy đ nh * S c kho và an toàn lao đ ng: ề ệ ộ ệ v vi c th c hi n an toàn lao đ ng, và chăm sóc s c kho cũng nh các ấ ườ ệ ươ ế i lao đ ng trong quá trình s n xu t. ng tiên v sinh c n thi ph t cho ng ự ổ ả ạ ầ ụ ượ i Công ty C ph n bao bì nh a Các m c yêu c u này đ u đ ế ế ị ỉ ừ ộ ế ố ầ ế ị c n thêm vào, đó là trang b thêm thi m t y u t Tân Ti n, ch tr ấ ệ ể ự ế ể ầ t đ có th th c hi n c p c u t c n thi ng h p x u nh t có i ch trong tr ộ ể ả th x y ra tai n n lao đ ng.
ậ ệ ươ ộ
ậ ng t p th : ế ự ổ
ượ ng l ự ổ ủ ề
ẩ ể ấ ả ộ ể Các yêu ề ự * T do thành l p hi p h i và quy n th ệ ầ ầ ủ c u c a tiêu chu n này Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n đã th c hi n ạ ộ ấ ố t, ta có th th y đi u này qua ho t đ ng sôi n i c a Công Ðoàn và Ðoàn r t t Thanh niên c ng s n.
ườ ợ ườ ộ ệ ố ử Không có tr ng h p nào ng ị ố ử i lao đ ng b đ i x vì t đ i x :
* Phân bi phân
ệ ắ ộ ế ậ ấ ẳ ớ bi t s c t c, đ ng c p, tôn giáo, khuy t t t, gi i tính
ắ ữ ị ỷ ậ Tiêu chu n này quy đ nh: không đ
ẩ ạ ưỡ ữ
ệ ể ạ
ự ế ạ ả ầ ổ ượ c và * Nh ng nguyên t c k lu t: ứ ề ộ ệ ử ụ ủ ữ không ng h vi c s d ng nh ng hình ph t cá nhân, nh ng c ng b c v ử ớ ặ ầ tinh th n ho c th xác, và vi c ch i b i, lăng m . Ði u này cũng hoàn toàn không x y ra t ề i Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n.
ờ ệ ủ ệ Các quy đ nh v th i gian làm vi c c a ng
ộ ị ệ làm vi c: ượ ườ ặ ể
ỏ ỏ ủ ấ
ẽ ượ ỉ
ữ c ngh bù ho c đ ọ ợ ồ ặ ượ ả c tính công làm ngoài gi ề i pháp tính ti n làm ngoài gi
ườ ả ỉ ộ ề ờ i lao đ ng theo * Gi ấ ả ủ ậ c Xí nghi p tuân th khá nghiêm túc, do đ c đi m s n xu t Lu t lao đ ng đ ề ờ kinh doanh c a mình, nên khi có nh ng h p đ ng đ i h i khá g p rút v th i ờ ầ ườ đ y gian, ng ứ ờ ủ Ở ch đây th đ . ọ không ch n gi ộ i lao đ ng s đ ng thì công nhân ch n gi i pháp ngh bù.
ườ ữ ư ầ ợ ạ ng h p nào vi ph m vào nh ng quy
H u nh không có tr ng: ẩ ườ ổ ự ủ ế ầ ồ * B i th ị đ nh c a tiêu chu n này trong Công ty C ph n bao bì nh a Tân Ti n
ệ ố ả ự ế ẩ ố
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ọ Ðây là tiêu chu n quan tr ng vì nó tr c ti p công b ủ ườ ệ * H th ng qu n lý: ộ r ng rãi các chính sách c a Xí nghi p cho ng ộ i lao đ ng.
Trang 18
ứ
ế ế ữ ệ ạ ch c ký k t Tho
ị ẩ ng t
ệ ệ ạ
ệ ủ ế ệ ả ướ ụ ự ộ
ầ
ề ệ ự ệ ạ
ố ứ ế ệ ạ ộ ề V chính sách, hàng năm qua Ð i h i công nhân viên ch c, doanh nghi p ộ ổ ứ ạ ả ướ c lao đ ng gi a Lãnh đ o và đ i di n công ti n hành t ỗ ị ệ ề ợ ủ ế ề i c a m i bên. Các t v trách nhi m và quy n l nhân, trong đó quy đ nh chi ti ể ự ớ ầ ươ ả ướ v i tiêu chu n SA 8000. Do đó, đ quy đ nh trong Tho c này g n t ẽ ộ ẩ ề ả ự th c hi n các văn b n v chính sách tiêu chu n xã h i SA 8000, chúng ta s ạ ả ộ ự d a ch y u vào b n Tho c lao đ ng này. Hi n nay có đ i di n lãnh đ o ề ứ ệ Xí nghi p chính th c ph trách v lĩnh v c trách nhi m xã h i (Phó Giám ượ ạ ộ ệ ạ c b u ra qua Ð i h i công nhân viên Ð c), và có đ i di n công nhân đ ả ổ ớ ườ ế ẽ ch c, s là ng i ti p xúc và trao đ i v i lãnh đ o v vi c th c hi n và c i ti n các chính sách này.
ụ ể ạ ộ ơ ộ ờ ả s d ng lao đ ng cao h n nh gi m thi u các v tai n n lao đ ng
T l ệ ệ ề ỷ ệ ử ụ và b nh ngh nghi p,
ứ ể ả ệ ạ ể ẫ ặ ủ Gi m m c đ v ng m t c a nhân viên thi u thi ế t h i, Có th d n đ n
ả ả ộ ắ ằ ể gi m phí b o hi m h ng năm.
ả Thúc đ y quá trình giám đ nh thi
ể ừ ậ ầ ế ệ ạ t h i cho các yêu c u b o hi m (n u ậ ậ ứ T o c s cho ho t đ ng ch ng nh n, công nh n và th a nh n:
ẩ ạ ượ ự ả ơ ở ả ủ ị ạ ộ có). ứ Đ c s đ m b o c a bên th ba.
ượ ả ậ ỹ ươ ơ ộ ả ạ V t qua rào c n k thu t trong th ng m i, C h i cho qu ng cáo,
ủ ụ ữ ậ ợ ẩ i, khó khăn c a công ty khi áp d ng tiêu chu n
2.4 Nh ng thu n l SA8000
ữ ệ ề 2.4.1 Nh ng đi u ki n thu n l ậ ợ i
(cid:0) ả ẩ ớ ở ộ ườ Các s n ph m công ty ngày càng tr nên quen thu c v i ng i tiêu
ướ ươ ứ ủ ạ ộ dùng trong và ngoài n c. Ph ố ng th c lãnh đ o sáng su t và đ i ng công nhân
ữ ề ệ ộ ỏ ọ ộ viên có trình đ ,trách nhi m,yêu ngh và ham h c h i là m t trong nh ng th ế
ớ ủ ạ m nh l n c a Công ty.
(cid:0) ủ ế ả ướ ệ ố ố ộ ắ H th ng phân ph i r ng kh p,bao ph h t c n c,có uy tín trên
ị ườ th tr ng.
(cid:0) ạ ế ị ệ ệ Qui trình công ngh hi n đ i máy móc thi ủ ế t b ch y u nh p t ậ ừ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ướ ấ ấ ộ n c ngoài năng su t lao đ ng r t cao.
Trang 19
(cid:0) ế ế ệ ứ ạ Thi t k công ngh ph c t p.
(cid:0) ớ ạ ộ ơ ả ả ẩ ượ ẩ S n ph m m i l đ c đáo h n s n ph m đang đ ụ ệ c tiêu th hi n
ạ ứ ạ ế ế ể ạ ứ ữ ả ạ ẩ ấ t ấ i. T o nên nh ng s n ph m ph c t p đ h n ch đ n m c th p nh t
ệ ắ ứ ủ ủ ạ ệ ố vi c b c ch c c a các đ i th c nh tranh hi n nay.
ữ 2.4.2 Nh ng khó khăn.
ả ế ộ ủ
ậ ỏ ủ ạ ộ ơ ẹ ơ ị
ồ ứ ộ
ể ấ ợ ỏ ầ ạ ộ ơ ả ể ộ
ậ ạ t ra kh i t m ki m tra, giám sát ho t đ ng qu n lý lao đ ng t ằ ệ ể ệ ự ủ
ộ ạ ữ ề ộ
ộ ủ
ụ ụ ể ệ ề ậ ư ộ ứ ệ ạ ộ ủ Ho t đ ng qu ng cáo SA8000 cũng là m t r i ro. N u không tham gia đúng lu t ch i theo đòi h i c a khách hàng và các công ty m , các đ n v gia công có th m t h p đ ng và đ ng ngoài cu c ch i. Chính vì v y, SA8000 đã ượ i các doanh v ữ nghi p và đóng vai trò th hi n s thành công c a m t công ty.b ng cách gi ự ệ ạ i nh ng cá nhân tài năng. Đây chính là cu c cách m ng v khái ni m và s l ượ ử c s công nh n v nghĩa v xã h i c a doanh công ty . SA8000 ngày càng đ ụ d ng nh m t công c th hi n ho t đ ng và s m nh c a công ty.
ữ ử ặ
ở ạ ở
ộ ộ ấ ệ ủ ạ
ượ ố ự c báo chí và các ph
ệ
ấ ể ấ ự ườ ề ậ ệ ợ ế ố Tuy nhiên, đây chính là m t trong nh ng th thách đ t ra trong quá trình ữ ề ầ giai đo n tranh cãi n a toàn c u hóa. SA8000 tr nên m t v n đ không còn ừ mà đang trong giai đo n hòan thi n và lôi cu n s chú ý c a công chúng. T ạ ệ ươ ữ ộ ng ti n đ i nh ng tr ng h p tranh ch p lao đ ng đ ụ ộ ố chúng đ c p đ n, ta có th th y m t s khó khăn trong vi c áp d ng SA8000 i ạ Xí nghi p qu c doanh nh a Tân Ti n t ư ế nh sau:
(cid:0) ặ ệ ữ ể ờ ế ố ố c u tiên, đ c bi t là trong nh ng th i đi m kinh t xu ng d c. Ít đ
ố ượ ư (cid:0) Không mu n ti ế ộ t l các ghi chép tài chánh.
ệ ố
ề ư i ích v SA8000 ch a cao.
ữ ấ (cid:0) Khó khăn trong h th ng giám sát. (cid:0) Nh n th c c a các bên l ợ ứ ủ ậ (cid:0) Cách bi ệ t văn hóa gi a khách hàng và các nhà cung c p.
(cid:0) ệ ề ị
ự ế ủ ố ượ Th c t kh i l ạ ộ c a ho t đ ng gia công gây ra nhi u khó khăn trong vi c xác đ nh ệ ng công vi c giám sát.
ự ệ (cid:0) Chi phí cho vi c th c hi n khá cao ệ
(cid:0) ả ể ể ộ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ự ệ ệ ộ Ph i có đ i ngũ cán b chuyên nghi p đ theo dõi, ki m tra giám sát trong quá trình th c hi n.
Trang 20
(cid:0) ổ ờ ố ả ề ệ ố
ộ ả ố ợ ị ườ ứ T n nhi u th i gian nghiên c u các h th ng văn b n, s sách. (cid:0) Các b ph n qu n lý ph i ph i h p ch t ch v i nhau.Th tr
ặ ắ ề ẫ ớ
ạ ậ
ướ ấ ượ ươ ề ng đ
ộ ứ ữ ờ
ệ ậ ể càng phát tri n thì vi ị ơ đ n v trong n mã và ch t l ệ Vi ườ tr ầ ư đ u t ả ẽ ớ ng ngày ệ ạ ả t c nh tranh gay g t v giá c , m u mã,… v i các ư ướ ẫ ặ c cũng nh n c ngoài, các m t hàng ngo i nh p có m u ươ ạ ẽ ơ ư h n nhi u. Tình hình ng nh ng giá l ng t i r ị ơ ộ ề ậ ắ t Nam gia nh p WTO, nhi u c h i kinh doanh r ng kh p các th ế ớ ồ ướ ng trên th gi c ngoài i đ ng th i cũng có nh ng thách th c khi n ớ ệ t Nam v i các Công ty mang tính chuyên nghi p cao. vào Vi
(cid:0) ế ả ộ ỉ ưở ả ả ế ệ ấ T giá bi n đ ng nh h ng đ n hi u qu s n xu t kinh doanh.
(cid:0) ể ả ấ ạ
ộ ạ ạ ứ ỏ ấ ấ ấ Trong quá trình s n xu t có m y công đo n đ c h i, gây khó th , mùi hôi, ế ẫ hóa ch t ng m vào công nhân d n đ n tình tr ng s kh e kém.
ƯƠ Ộ Ố Ế Ả Ị CH NG III : GI I PHÁP VÀ M T S KI N NGH
ị ấ ượ ề ậ ả ạ 3.1 Nh n xét chung v công tác qu n tr ch t l ng t i công ty.
ư ể Ư ượ ệ ố ượ ả c đ a vào qu n lý và đã đ
ạ
ậ ủ ạ
Nhìn chung h th ng đã đ ộ ạ ỉ ứ ấ ượ ự ộ ng đã nói “Vi
ệ ố ượ ữ ữ
ư t”. H th ng này luôn đ ể ả ự ệ ộ
ẩ ự ụ ể ả ộ ị
ệ ề ơ ạ ỗ ơ ệ ị c áp * u đi m: ấ ụ d ng cho các b ph n c a Công ty nói chung và t i các nhà máy nói riêng r t ộ nghiêm túc, m ch l c. Cán b , công nhân viên có ý th c trong lao đ ng, sáng ế ệ ế ạ t o, chăm ch . Ti n hành và th c hi n đúng nh ch t l t ế nh ng gì đã làm”, “Làm nh ng gì đã vi c công nhân ả c Cán b công nhân viên th c hi n và duy trì đ s n ph m ngày càng hoàn thi n h n. Các quy trình qu n lý đi theo m t trình t c th , phân đ nh rõ ràng quy n h n và trách nhi m cho m i đ n v , các nhân.
ượ ự ệ ể c đi m:
ư ượ
ả
ỗ ả i nh h ử
ể ẩ ệ ộ ố ạ ế Tuy nhiên còn có m t s h n ch trong vi c th c hi n * Nh ệ ế ẫ ệ ể c hoàn thi n nên d n đ n vi c sai sót trong quy ki m soát quá trình ch a đ ế ả ưở ế ậ ấ ấ ượ ng s n ng đ n ch t l t, các l trình s n xu t và gây ra khuy t t ộ ở ỗ ẩ ạ ộ ặ ườ ụ ể i ho c m t nhóm m i công đo n không c ra m t ng ph m. C th là ể ế ượ ỉ ị ỗ ẩ ả ế ự ể ườ t đ ng i mà ch c chính xác s n ph m nào b l i ki m tra tr c ti p đ bi ố ạ ộ ầ ở ể công đo n cu i cùng (KCS ki m tra thành ph m). ki m tra m t l n
ở ứ ự ư ệ ặ các phòng ban ch c năng ch a có s liên h ch c ch
ấ ẩ ầ
ệ ớ
ầ ẫ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ộ ố ẫ ế ư ằ ệ ố ỹ ậ ự ắ ậ ễ ủ ẽ ẽ ạ Bên c nh đó, ạ ầ ẳ thông tin. Ch ng h n , phòng kinh doanh xu t kh u c n m t s m u có đ y ệ ớ ậ ố ỹ ủ i thi u v i khách hàng trong chuy n đi quan h đ thông s k thu t đem gi ủ ố ấ ư ạ t i Trung Qu c nh ng khi nhân viên l y nhãn dán m u thì ch a có đ y đ ặ ấ ả ố t c các m t hàng. Các thông s k thu t còn n m trong các thông s cho t ấ ự cho vi c cung c p file c a trung tâm.s t c ngh n này gây ra s ch m tr
Trang 21
ẫ ờ ợ ề
ệ ệ m u cho khách hàng, nhân viên làm vi c lúc thì ch đ i lúc thì làm nhi u vi c ộ cùng m t lúc.
ệ ượ ừ c t ng cá nhân ý th l m. H
ệ ứ ư ạ i ích c a h th ng mang l
ế ệ ớ
ư ệ ư ự ẫ
ộ ệ ệ ơ ự ự ể
ộ ơ ệ ố ệ ọ ứ ắ ụ Nhìn chung vi c áp d ng ISO không đ ủ ệ ố ế ợ ả ch a nhân th c hi u qu và l i. Cho đ n khi ban ể ộ ộ ISO ti n hành đánh giá n i b hay ki m tra cá nhân m i đem vi c ch a hoàn ự ề thành theo ISO th c hi n. Cho nên đi u này v n nh là m t trách nhi m th c ệ ầ hi n khi có ki m tra h n là m t tinh th n cùng nhau th c hi n và xây d ng h th ng ngày càng hoàn thi n h n.
ị ộ ố ế 3.2 M t s ki n ngh
ộ ị M t là,nâng cao ch t l
ướ ụ ủ ế ả
ậ ằ c các n ế ế ế ậ ạ t k lu t. Bên c nh đó, nh t thi
ng các quy đ nh pháp lu t b ng cách đánh giá ể ượ c phát tri n ơ ấ t các c quan nhà ự ủ ườ ự ệ ấ ượ ộ ậ tác đ ng c a văn b n lu t. Đây là công c tiên ti n đ ụ áp d ng trong quá trình thi ả ướ ầ c c n ph i tăng c n ậ ng trách nhi m th c thi lu t trong lĩnh v c c a mình.
ệ ươ ề
ả ệ ượ ướ ể ng trình truy n thông,qu ng cáo phi l các n
c phát tri n,và hi n nay đ ố
ộ ở ữ ướ ủ ở ướ n
ộ ỷ ọ ờ ượ ể ợ i c áp ề các khu v c nh Singapore, Trung Qu c. Các đài truy n c. Do đó, chính ph có ả ng qu ng cáo tr ng nh t đ nh trong th i l
ấ ị ộ ễ ự Hai là, th c hi n các ch ổ ế ở ề ấ ậ nhu n. Đi u này r t ph bi n ự ư ả ở ụ d ng c ẫ ề c ta v n thu c s h u nhà n hình,truy n thanh ỉ ạ th ch đ o các đài dành m t t ụ hàng ngày mi n phí cho các m c tiêu công c ng.
ị ị ủ ượ ự
i đóng thu c n đ ả ượ ạ ầ ạ Ba là, đ a v c a ng c l
ệ ế ậ
ấ ậ ượ ự ọ ứ ộ ủ ấ ộ ế ầ ớ ườ c nâng cao.Vinh d đi đôi v i ệ ế ữ ệ trách nhi m và ng i.C n có nh ng b ng x p h ng các doanh nghi p ế ậ ộ n p thu thu nh p doanh nghi p cao nh t, các cá nhân n p thu thu nh p cá ề nhân nhi u nh t. H x ng đáng nh n đ c s vinh danh c a xã h i.
ố ệ
ệ ự ơ ứ ệ
ế
ế ự ệ ệ ế ơ ộ ỉ ự ướ ậ c t p trung hoàn thi n lu t và tính hi u l c trong th c ệ ừ ạ ệ ậ nguy n thi n), c ch t ự ươ ộ ữ ng tác gi a doanh nghi p và xã h i. c khuy n khích vì đó là s t ạ ế ộ c ch nên gián ti p tác đ ng thông qua các c ch ,hi p h i, m ng
ườ ứ ồ ậ B n là, nhà n ậ thi lu t. Các trách nhi m ngoài lu t (đ o đ c, t ượ ầ c n đ ướ Nhà n ướ ộ l ụ i c ng đ ng,giáo d c, nâng cao ý th c ng i dân.
ữ ườ ườ ạ i l
i ta th ế ệ ề ả
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ễ ứ ạ ụ Ở ướ ỗ c ta,m i khi có nh ng v vi ph m đ o đ c kinh doanh,ô nhi m n ổ ấ ả ộ ỗ ả ườ i cho doanh nghi p.Tuy ng đ t ng x y ra,ng môi tr t c t ấ ợ ệ ượ ư i ích làm n n t ng, c bàn đ n,doanh nghi p nào cũng l y l nhiên,nh đã đ ọ do đó h luôn
Trang 22
ố ậ ể ướ i đa hóa l có khuynh h
ự ố ng t ậ ợ ệ ố i thi u hóa chi phí và t ặ
ở ệ ự ẽ ườ
ứ ố i dân ệ ợ
ự c th c ch t vô tình t o ra môi tr t đ các công ty l
ủ ộ ng t ả ấ ệ
ườ ố ế ả ơ
ố ể ả ộ ớ ươ ể ố ọ ọ ớ
ệ ấ ố ự
ườ ạ ớ
ố ọ ứ ạ ạ ở ơ đây có nghĩa t o ra c ch xã h i đ s c m nh đ
ố i nhu n.Trong b i ả ấ ổ c nh khuôn kh pháp lu t không ch t ch , th ng nh t, h th ng th c thi pháp ế ế ạ ậ ị ộ ỏ trong tình tr ng y u th , lu t b bu c l ng,kém hi u l c và ng ư ệ ồ ụ ể ả ế i ích c a c ng đ ng nh hi n không có ki n th c và công c đ b o v l ướ ợ ạ i nay,thì nhà n ẹ ướ ộ ủ ụ d ng và coi nh trách nhi m xã h i c a mình. Mu n đ m b o CSR,nhà n c ự ở ị ể ế ầ đ a c n ph i khuy n khích và phát tri n các c ch “xã h i dân s ” ệ ph ng,đ làm đ i tr ng v i doanh nghi p. Đ i tr ng v i doanh nghi p ệ ệ không có nghĩa doanh nghi p luôn luôn x u. Th c ra,doanh nghi p có tính ậ ị ọ ng chính tr , pháp lý, trung l p trong khía c nh h luôn thích ng v i môi tr ể ộ ủ ứ ế ộ ạ xã h i.T o ra đ i tr ng giám sát CSR.
ị ươ ườ ự ơ t ng đ a ph
ữ ộ ở ừ ố ớ ng s cho phép ng ệ
ả
ơ ể ề ẽ ướ ng h n đ i v i doanh nghi p tr ề ợ ể ả ả ng công vi c và chi phí cho h
ượ ệ ọ ơ ố ượ ủ ươ ả
ệ ướ ừ trung c t ổ ệ ả ng trong vi c giám sát và qu n lý CSR. Khung kh ba bên nhà n
ẽ ả ố ư ả
ộ ng mà các l
ạ ộ ậ ớ ợ ồ ế i dân có ti ng ộ ự c nh ng tác đ ng tiêu c c ồ ủ ộ i chính đáng c a c ng đ ng ệ ị ố ng xu ng đ a ướ c – xã ể ộ i u đ doanh c CSR m t cách t ế ủ ợ c a doanh i ích kinh t ể ố ỉ ộ i ích xã h i c a c ng đ ng thành m t ch nh th th ng
ế T c ch xã h i ọ nói tr ng l doanh nghi p có th gây ra,đ đ m b o quy n l ượ đ c tôn tr ng. Đi u đó giúp gi m kh i l ố th ng các c quan qu n lý hành chính c a nhà n ươ ph ạ ượ ệ ộ h i – doanh nghi p s đ m b o đ t đ ệ ườ nghi p ho t đ ng trong m t môi tr ộ ủ ộ ệ nghi p hòa thu n v i l nh t.ấ
Ầ Ậ Ế C/ PH N K T LU N
ộ ế ố ọ ớ c coi là m t y u t
ấ ượ ộ ượ ệ Trách nhi m xã h i đ ư khác nh chi phí, ch t l ng và giao hàng trong kinh doanh. CSR đ
ế ượ ủ ệ ề ệ ắ ữ quan tr ng cùng v i nh ng ượ c ộ ở c c a doanh nghi p và tr thành đi u ki n b t bu c
ệ ồ ạ ể ế ố y u t ồ l ng ghép vào chi n l ể đ doanh nghi p t n t i và phát tri n.
ỉ ạ ả
ệ ề ậ ệ ồ Đã qua r i th i k khi doanh nghi p ch c nh tranh b ng giá c hay s ế ộ ệ ề ả t v s n ph m. Trong n n kinh t
ờ ỳ ẩ ệ ệ ầ
ọ
ộ ố ớ ắ ớ ườ ề ự ằ h i nh p hi n nay, trách nhi m xã ở ế ầ i quan tâm và có t m quan tr ng chi n ỉ i CSR không ch là “đi u đúng i ta nh c t
ề khác bi ộ ủ h i c a doanh nghi p (CSR – Corporate Social Responsibility) đang d n tr ề ệ ượ ườ c nhi u ng thành m t khái ni m đ ượ ệ l c đ i v i doanh nghi p. Ng ắ ầ đ n c n làm” mà còn là “đi u khôn ngoan nên làm”.
ư ướ ể
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
Cũng nh các n ệ ề ẫ ộ ậ ệ ố c đang phát tri n khác, h th ng pháp lu t lao đ ng ấ ậ ầ ệ t Nam v n còn đang trong quá trình hoàn thi n, còn nhi u b t c p c n ủ c a Vi
Trang 23
ợ ướ ướ ủ ng chung c a các n
ệ ẩ
ớ ổ ế ố ệ ạ ẫ ệ ộ ự c trong khu v c và ệ ố i. Gi a vi c ph bi n Tiêu chu n SA 8000 và hoàn thi n h th ng ả i l n nhau.
ệ ử ổ ể ớ s m s a đ i, đ phù h p v i xu h ữ ế ớ trên th gi ộ ậ pháp lu t lao đ ng có m i liên h nhân qu và tác đ ng qua l ố Hi n nay, dân s
ộ ệ ộ ổ ấ ộ Vi
ế ộ
ạ ẻ ệ ớ ộ ổ ệ
ơ ớ i s d ng lao đ ng. Các chính sách v
ệ ủ ả ư ể ả ấ ả i trong đ tu i lao đ ng r t đông, c vào đ tu i lao đ ng, khi n cho ườ i ề ườ i ộ ề ợ i toàn di n c a ng
ố ừơ t Nam thu c lo i tr và s ng ườ ướ ả hàng năm có kho ng 1,4 tri u ng i b ầ ự ệ nhu c u công ăn vi c làm l n. Áp l c công ăn vi c làm càng làm cho ng ộ ườ ử ụ ị ế ế lao đ ng có v th y u h n so v i ng ề ộ lao đ ng ph i l u ý v n đ này đ đ m b o quy n l ộ lao đ ng.
ộ ừ ừ ợ
ố ế qu c t ơ ộ
ẻ ế ề ồ ợ ủ ậ H i nh p kinh t ừ hay ngu n tài nguyên phong phú không còn là c a riêng Vi
ệ ố
ơ ớ ượ ế ớ ớ
ụ
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
ụ ắ ự ủ ạ ượ ư ự ế ế ớ ấ là quá trình v a h p tác v a đ u tranh và ế ề ứ ạ i th v giá c nh tranh, v a có nhi u c h i và không ít thách th c. Khi l ệ t nhân công r ữ ộ ỏ ừ Nam n a thì các doanh nghi p v a và nh mu n tham gia sân ch i l n bu c ả ổ ậ ự ạ c nh n ph i b sung thêm cho mình năng l c c nh tranh m i. N u s m đ ệ ộ ứ th c và áp d ng, CSR chính là m t công c đ c l c giúp cho doanh nghi p ố ộ ị n i đ a chi m đ c u th so v i các đ i th c nh tranh trong khu v c.
Trang 24
Ụ Ụ M C L C
Ở Ầ Ầ A/ PH N M Đ U
ề ọ 1. Lý do ch n đ tài
ụ 2. M c tiêu nghiên c u
ố ươ ạ ..........................................................................................1 ứ .....................................................................................2 ứ ..............................................................2 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u.
Ầ Ộ B/ PH N N I DUNG
ươ Ch ng 1 : Lý thuy t
ộ ố ệ 1.1 M t s khái ni m c b n
ủ ể ộ ệ c. 1.2 Trách nhi m xã h i theo quan đi m c a các n
ự ệ ệ ủ ệ ợ ế ........................................................................................3 ơ ả ...........................................................................3 ướ ...................................3 ộ ........................................3 1.3 L i ích c a vi c th c hi n trách nhi m xã h i
ẩ ộ 1.4 B tiêu chu n SA 8000 .............................................................................. 6
ử ộ ắ ứ 1.5 B quy t c ng x COC ............................................................................ 7
ộ ẩ 1.6 B tiêu chu n ISO 14000 .......................................................................... 9
ươ ự ệ ạ ạ ng II: Th c tr ng vi c áp d ng t ....................................... 10 i công ty ụ 2. Ch ............................................................................................................................
ơ ượ ề 2.1. S l c v công ty
ơ ỡ ự ễ ự ệ 2.2 C s th c ti n vi c th c hi n.
ụ ạ .................................................................................. 11 ệ ............................................................... 12 ệ .........................................................15 i doanh nghi p 2.3 Áp d ng SA 8000 t
ậ ợ 2.4. Thu n l i và khó khăn.
2.4.1 Thu n l ............................................................................. 17 ậ ợ ....................................................................................................17 i
2.4.2 Khó khăn....................................................................................................18
ươ ả ế ị Ch ng III: Gi i pháp và ki n ngh . ............................................................... 19
ậ ề ị ạ ả 3.1 Nh n xét chung v công tác qu n tr t i công ty
ộ ố ế 3.2 M t s ki n ngh
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ọ
ộ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
Ế ........................................19 ị.........................................................................................20 Ậ ........................................................................................................21 K T LU N
Trang 25
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. ISO 9001:1987 Quality systems Model for quality assurance in design,
ả development, production, installation and servicing (Qu n lý ch t l ng
ấ ượ ế ế ể ả ị ấ ượ Mô hình ặ ả ả đ m b o ch t l ng trong thi ụ ỹ ấ ắ t k /tri n khai, s n xu t, l p đ t và d ch v k
thu t).ậ
2. ISO 9001:1994 Quality systems Model for quality assurance in design,
ẩ ệ ươ development, production, installation and servicing (Tiêu chu n Vi t Nam t ng
ươ ấ ượ ả ả ả ấ đ ng: TCVN ISO 9001:1996 Qu n lý ch t l ng Mô hình đ m b o ch t
ượ ế ế ấ ắ ụ ỹ ể ặ ả ậ ị l ng trong thi t k , tri n khai, s n xu t, l p đ t và d ch v k thu t).
ẩ ệ 3. ISO 9001:2000 Quality management systems Requirements (Tiêu chu n Vi t
ươ ươ ấ ượ ả ầ Nam t ng đ ng: TCVN ISO 9001:2000 Qu n lý ch t l ng Các yêu c u).
ẩ ệ 4. ISO 9001:2008 Quality management systems Requirements (Tiêu chu n Vi t
ươ ươ ấ ượ ả ầ Nam t ng đ ng: TCVN ISO 9001:2008 Qu n lý ch t l ng Các yêu c u).
ủ ả ệ Đây là phiên b n hi n hành c a ISO 9001.
ễ 5. Quôc Anh (2006), “Chìa khóa CSR”, di n đàn doanh nghi ệp điện tử
www.biznews.vn , 27/10/2006.
6. Carroll Archie (1999), “Corporate social responsibility: evolution of a
definitional construct”, Business & Society, Vol.38 (3), pp. 268295.
7. Crane Andrew, Matten Dirk & Spence J. Laura (2008), Corporate social
responsibility readings & cases in a global context, The Routledge, UK.
8. McBarnet Doreen, Voiculescu Aurora, Campbell Tom Ed. (2007), The New
Corporate Social Accountability: Corporate Social Responsibility and the Law,
Cambridge University Press, the UK.
9. McKinsey (2007), Assessing the impact of societal issues: A McKinsey Global
Survey, www.mckinseyquarterly.com
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan
10. Friedman Milton (1970), “The social responsibility of business is to increase its profits”, The New York Times Magazine, Sep 13, 1970.
Trang 26
ườ
ị ỹ
ơ ỡ
ạ
ộ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Lao đ ng xã h i ( C s II) Sinh viên: Lâm Th M Loan