ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
Ự
Ụ
Ẩ
Ạ Ộ
Ộ TH C TR NG ÁP D NG B TIÊU CHU N TRÁCH Ệ Ạ Ổ Ệ NHI M XÃ H I ISO SA8000 T I T NG CÔNG TY D T MAY HÒA THỌ
I.
ọ ề Ở Ầ M Đ U: 1. Lý do ch n đ tài:
ệ ự ự ồ T tr
ặ
ừ ướ ớ c t ầ ắ ổ ch c. Đ c bi ồ ệ ự ố ể i nay, vi c xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c luôn là m i ứ t là trong tình hình ố
ệ ệ ế ị ườ th tr ng hi n nay, ngu n nhân l c là nhân t ắ ế ủ ạ ầ ố ủ quan tâm hàng đ u c a các doanh nghi p, t ạ c nh tranh gay g t theo kinh t ọ ự ỳ c c k quan tr ng góp ph n chi n th ng đ i th c nh tranh.
ệ ế ế ả ườ Dù cho máy móc, công ngh có tiên ti n đ n đâu cũng ph i do ng i lao
ử ụ ể ệ ẩ ả ệ ộ đ ng s d ng đ làm ra s n ph m. Công ngh càng cao, máy móc càng hi n
ữ ườ ộ ộ ệ ầ ạ đ i thì càng c n nh ng ng i lao đ ng có trình đ và lòng nhi t tình, hăng say
ộ ố ấ ủ ệ ế ị ườ ể lao đ ng đ phát huy t i đa hi u su t c a máy móc, thi t b . Ng ộ i lao đ ng
ậ ố ượ ự ố ử ể ể ằ ợ cũng mong mu n nh n đ c s đ i x công b ng và h p lý đ có th an tâm
ủ ế ệ ả ắ ả làm vi c và phát huy h t kh năng c a b n thân, đóng góp cho th ng l ợ ủ i c a
ươ ườ ể ẽ ạ ệ doanh nghi p trên th ng tr ề ng và ngày càng phát tri n m nh m và b n
ơ ữ v ng h n.
ệ ố ự ụ ệ ệ ả ộ Do đó, vi c xây d ng và áp d ng H th ng qu n lý trách nhi m xã h i
ẩ ạ ệ ả ố theo tiêu chu n SA 8000 đem l i cho doanh nghi p kh năng phát huy t i đa
ự ể ạ ắ ồ ợ ậ ngu n nhân l c đ c nh tranh th ng l ộ i trong quá trình h i nh p vào th tr ị ườ ng
ố ế qu c t .
ữ ệ ơ ệ ừ ậ ổ ố ả H n n a, trong b i c nh hi n nay Vi t Nam v a gia nh p t ứ ch c
ươ ế ạ ớ ị ườ ể ở ọ Th ng m i Th Gi ể i WTO và đang m ra tri n v ng phát tri n th tr ng cho
ệ ệ ặ ệ ị ườ ỹ các doanh nghi p Vi t Nam, đ c bi t là th tr ộ ng M . Tuy nhiên, đây là m t
ị ườ ấ ượ ỏ ị th tr ng khó tính, đòi h i hàng hóa có ch t l ậ ng và có các qui đ nh nh p
ứ ề ệ ầ ấ ậ ẩ ặ kh u nghiêm ng t, trong đó có yêu c u v Gi y ch ng nh n SA 8000. Vi c xây
ự ứ ể ệ ầ ộ ự d ng, tri n khai và th c hi n SA 8000 là m t nhu c u b c thi ế ố ớ ấ ỳ t đ i v i b t k
ị ườ ệ ế ớ ố doanh nghi p nào mu n tham gia vào th tr ng khó tính trên toàn th gi i.
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 1
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ễ ớ
ệ ủ ậ ể ộ
ệ ậ ủ ề ế ế ầ ờ t Nam gia nh p WTO, ộ ụ vi c áp d ng b tiêu chu n ISO s t o ra nh ng hi u q a cho phát tri n và h i nh p c a n n kinh t Theo TS. Nguy n Công Phú, th i gian t ẽ ạ ẩ ữ ớ ệ t Nam v i kinh t i, khi Vi ệ toàn c u. Vi
ặ ệ ệ ủ
ộ ề ứ ẩ ậ
Các doanh nghi p may m c và gia công xu t kh u c a Vi ướ ấ ự ộ
ệ ấ ộ ấ ủ ố
ở ườ ữ ứ ị ườ i tiêu dùng ả các th tr
ng n ỉ ệ ầ ủ ị ườ ề ả ẩ
ấ ượ ẫ
ạ ẩ
ệ ướ ườ ạ ố
ả ẩ ở
ị ề ợ ủ i c a công nhân và tr ồ ươ ặ ơ ữ ố
ườ ề
ế ị ả ẳ c xem là m t gi
t Nam đang ậ ứ đ ng tr c r t nhi u thách th c trong quá trình h i nh p khu v c và h i nh p ứ ớ ầ toàn c u. M t trong nh ng thách th c l n nh t c a các doanh nghi p gia công ả ầ ủ ườ i Vi t Nam là ph i đáp ng các yêu c u c a bên đ i tác và c yêu c u c a ng ắ ở ướ ng B c các th tr c ngoài. Ng tiêu dùng ỹ ẩ ườ ỏ ng v s n ph m M và châu Âu không ch đòi h i các tiêu chu n thông th ứ ị ạ ỏ ả ư ng, m u mã, bao bì, v.v... mà còn đòi h i giá tr đ o đ c nh giá c , ch t l ệ ủ ủ ả ả ụ ể ơ ề c a s n ph m, c th h n là đi u ki n làm vi c c a công nhân t o ra các s n ế ế ẩ c tiên ti n đang b lôi cu n vào các chi n i tiêu dùng t ph m này. Ng i các n ẻ ộ ấ ệ ủ ả ị d ch qu ng cáo c a các hi p h i đ u tranh cho quy n l ố ố ừ các qu c gia em, đã tr nên dè d t h n khi mua các s n ph m có ngu n g c t ạ ệ Châu Á và châu Phi, nh ng qu c gia mà báo chí và các ph ng ti n thông tin đ i ậ ượ ợ ư c đãi công nhân. Chính vì v y, ng h p ng chúng đã đ a thông tin v các tr ệ ẩ ộ ệ ố ệ ủ ề ề ọ SA8000, m t h th ng tiêu chu n chú tr ng nhi u đ n đi u ki n làm vi c c a ứ ủ ả ị ạ ộ ượ ộ ườ ng i pháp kh ng đ nh giá tr đ o đ c c a s n i lao đ ng, đ ph m.ẩ
ặ ệ ế Ngoài ra, SA8000 còn chú tr ng đ c bi
ệ ự ọ ẩ ả ệ ố ệ ố ư
ế ụ ể ệ ả ổ ứ ẩ
ệ ố ế ủ ố và Liên Hi p Qu c cũng nh các t
ề ệ
ủ ệ ố ệ ố ấ ậ i ích c a h th ng này, k c v
ệ ố ư ộ ứ ượ ợ c l ớ ầ ả
ụ ệ
ư ế ườ ủ ệ ậ ộ ị
ệ ả ộ
ệ ố ộ ề ợ ể ả ẽ ẩ ạ t đ n h th ng qu n lý chính sách và quy trình th c hi n tiêu chu n SA8000, cũng nh các h th ng qu n lý ả văn b n th hi n quy t tâm áp d ng h th ng tiêu chu n SA8000. T ch c lao ổ ứ ộ ch c phi chính ph khác đang đ ng qu c t ặ ệ ngày càng hoàn thi n các đi u ki n lao đ ng. M t khác, các công ty ngày càng ể ả ề ch p nh n h th ng SA8000 và ý th c đ phía công nhân và phía qu n lý. Các công ty l n ngày càng yêu c u các nhà cung ị ấ ự c p và các công ty gia công th c hi n SA8000, cũng nh áp d ng các quy đ nh ổ ứ i tiêu lao đ ng. Chính vì v y, các t ch c nghi p đoàn, các chi n d ch c a ng ọ ự ề dùng và các nhà b o v quy n lao đ ng cũng ch n l a SA8000 là h th ng tiêu ệ chu n m nh m và mang tính bao quát đ c i thi n quy n l i lao đ ng.
ố ượ ứ ứ ạ
2. Đ i t
ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u:
ộ
ộ ộ ộ
ờ ọ ệ i T ng Công ty d t may Hòa Th ế ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u: ẩ ệ _B tiêu chu n trách nhi m xã h i SA8000 ậ ệ t Nam _B Lu t lao đ ng Vi ứ ạ 2.2. Ph m vi nghiên c u: _ Không gian : t ừ _ Th i gian : t ạ ổ ngày 9 tháng 4 đ n ngày 10 tháng 5 năm 2010
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 2
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ự ễ ậ 3. C s lý lu n và th c ti n:
ơ ở ậ ơ ở 3.1. C s lý lu n:
ệ ệ
(cid:0) Khái ni m v
ộ : ề Trách nhi m xã h i
ư
ộ ề ựợ ự ệ ả ứ ủ ớ Năm 1973 Keith Davis đã đ a ra m t khái ni m khá r ng: “CSR là s quan ộ ả t ra ngoài vi c tho
ữ ệ tâm và ph n ng c a doanh nghi p v i các v n đ v ế ầ mãn nh ng yêu c u pháp lý, kinh t
ệ ấ ệ , công ngh ”. ạ ơ
ế ớ ứ ừ Archie Carroll (1999) còn cho r ng CSR có ph m vi r ng l n h n: “CRS bao ệ thi n
ộ ộ ạ ậ , lu t pháp, đ o đ c và lòng t ấ ị ể i m t th i đi m nh t đ nh”. ợ ủ ự ồ g m s mong đ i c a xã h i v kinh t ổ ứ ạ ố ớ ch c t đ i v i các t
ệ ằ ộ ề ờ Theo Matten và Moon (2004) l ạ
ề ứ ệ
ệ ườ ữ ệ ệ ệ
ố ả ử ộ ộ ộ i cho r ng: “CSR là m t khái ni m chùm bao ừ ng. Đó ế ,
ị
ố ớ ệ ệ ề
ệ ể ủ ề ả ấ ộ Trách nhi m xã h i doanh nghi p là đi u ki n ràng bu c đ i v i các h p ợ ộ ế phát tri n, bu c ph i tuân th khi ký
ằ ư ạ ồ g m nhi u khái ni m khác nhau nh đ o đ c kinh doanh, doanh nghi p là t ề thi n, công dân doanh nghi p, tính b n v ng và trách nhi m môi tr ừ ượ ệ c th thách trong t ng b i c nh kinh t là m t khái ni m r ng và luôn đ ộ ặ chính tr , xã h i đ c thù”… ộ ẩ ồ đ ng xu t kh u sang các n n kinh t ế ợ k t h p đ ng.
ộ ề ệ
ố ả ẩ ả ệ ầ ạ ể ệ ẩ Trách nhi m xã h i doanh nghi p th hi n qua các yêu c u v tuân th ch ự ồ ệ ộ ủ ế ệ t, an toàn v sinh th c ph m, s n ph m s ch và b o v môi
ự ữ ể
ệ ử ợ ề ự ể
ủ ự ượ ộ ự i vì s phát tri n b n v ng: "CRS là s cam ế ồ , đ ng ọ ng lao đ ng và gia đình h ,
ấ ượ ồ ủ ộ ng và c a toàn xã h i nói chung”
ự ế ớ ạ ộ ố ươ tý nhân c a Ngân hàng Th gi
ữ ủ ệ
ế ớ ể ệ ờ ố ấ ượ ng đ i s ng c a ng ồ ộ ọ ế i (WB): “CRS là s cam k t ữ ế ề b n v ng, thông qua ườ ộ i lao đ ng và các ợ ộ i
ư ủ ệ ả ộ ộ đ lao đ ng t ườ ng. tr H i đ ng Doanh nghi p th gi ộ ồ ệ ứ ế k t trong vi c ng x h p đ o lý và đóng góp vào s phát tri n kinh t ệ ờ ả th i c i thi n ch t l ng cu c s ng c a l c l ư ủ ộ ị cũng nh c a c ng đ ng đ a ph Phát tri n kinh t ế ể ủ ệ ủ c a doanh nghi p đóng góp cho vi c phát tri n kinh t nh ng vi c làm nâng cao ch t l thành viên trong gia đình h ; cho c ng đ ng và toàn xã h i, theo cách có l ể cho c doanh nghi p cũng nh phát tri n chung c a xã h i”…
ụ ủ ướ Theo ông Thomas Thomas, CEO – Singapore Compact (www.csrsingapore.org) M c tiêu kinh doanh c a DN đang thay đ i d n theo xu h ng:
ặ L i nhu n or (ho c) Hành tinh + con ng L i nhu n and (và) Hành tinh + con ng ườ L i nhu n is (là) hành tinh + con ng
ế ố ượ ữ ọ
ợ ợ ợ CSR đ ư ổ ầ ườ i ườ i i. ư ế ố quan tr ng nh nh ng y u t ng và giao hàng trong kinh doanh.
CSR đ ể ộ ề ệ ắ ở ậ ậ ậ c coi là 1 y u t ấ ượ c c a DN và tr thành đi u ki n b t bu c đ DN t n t ề ố truy n th ng khác ượ ồ c l ng ghép ồ ạ i và
nh chi phí, ch t l ế ượ ủ vào chi n l phát tri n. ể
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 3
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ớ ớ ệ t Nam) và năng
i VN (Vi ở ề ự ứ ế ả ế ạ Tuy nhiên, khái niêm CSR còn m i v i nhi u DN t ạ ệ CSR ự l c qu n lý, ki n th c chuyên môn trong th c hi n DN còn h n ch .
ữ ề ậ ộ (cid:0) N i dung nh ng v n đ lý lu n liên quan: ấ
ớ ộ ệ
ộ ế ự ấ ướ ng kinh t
ề
ấ ướ ặ đang đ t ra cho đ t n ấ ả
ề ể ả
i quy t, n u không b n thân s phát tri n kinh t ả ữ ề
ữ
ố ườ ề ớ ộ i, an toàn lao đ ng, quy n l
ẳ ng, bình đ ng v gi ạ ằ ể ồ ớ ổ c, s thành công trong Cùng v i công cu c đ i m i toàn di n đ t n ấ ề ố ệ ẩ ưở c nhi u v n vi c đ y nhanh t c đ tăng tr ỏ ữ ườ ề ề ộ ứ ng và xã h i b c xúc. Chính nh ng v n đ đó đang đòi h i các đ v môi tr ể ệ ệ ế ủ ể ả , trong đó có c các doanh nghi p, ph i có trách nhi m đ góp ch th kinh t ự ữ ế ẽ ế ế ầ ả s không b n v ng ph n gi ắ ề ẽ ộ ấ ườ ả ả ng và nh ng v n đ xã h i. Doanh quá đ t v môi tr và s ph i tr gi ự ề ả ả ề ữ ể ệ nghi p mu n phát tri n b n v ng luôn ph i tuân theo nh ng chu n m c v b o ả ệ v môi tr ươ l ẩ ộ ề ợ i lao đ ng, tr ể ộ ng công b ng, đào t o và phát tri n nhân viên và phát tri n c ng đ ng.
ề ệ ờ ấ
ặ ấ Trên th c t ệ ả ế , không ph i đ n bây gi c đ t ra; mà trái l
ệ ề
ộ ườ ạ ộ ủ ồ ố ớ ư
ệ ể ộ ộ ơ
c hi u m t cách r ng rãi h n, không ch t ươ ứ ệ ệ ộ ượ ph
ờ
ươ ườ ậ ứ ầ ọ ơ ạ ề ữ ng di n đ o đ c, mà quan tr ng h n là c n ph i đ
ươ ề ươ ẫ
ữ ễ ậ ả Vi
ở ệ ượ ử ụ ệ t Nam, thu t ng c s d ng ngày càng ph ề ệ đã và đang đ
ộ ủ ự ế , v n đ trách nhi m xã h i c a ườ ờ ớ ượ i ta i, ngay trong th i bao c p, ng doanh nghi p m i đ ướ ề ệ c và cũng đã nói nhi u v trách nhi m xã h i c a các xí nghi p đ i v i nhà n ữ ư ố ớ ộ Nh ng, trong nh ng ng i lao đ ng, cũng nh đ i v i c ng đ ng nói chung. ỉ ừ ầ năm g n đây, trách nhi m xã h i đ ữ ạ ả ừ ng di n pháp lý. Nh ng tác h i v môi ng di n đ o đ c, mà c t ph ị ư ệ ộ ố ng do m t s doanh nghi p gây ra trong th i gian qua không nh ng b d tr ả ượ ử ạ ề ệ c x lu n lên án v ph ắ ệ ng di n pháp lý. Do đó, không ph i ng u nhiên, trong lý nghiêm kh c v ph ữ ầ nh ng năm g n đây, trên sách báo và nhi u di n đàn ổ ộ ủ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p bi n.ế
ề ụ ệ ệ ủ M c đích c a SA8000
ả ế ệ
ầ ố
ủ
ự ợ ả ườ ư ệ ầ là c i thi n đi u ki n làm vi c trên tòan c u. Đ a ấ ả ệ ề t c các ngành ắ ổ ứ ộ ề ố ợ ch c nhân quy n và lao đ ng trên kh p ữ ổ ứ ớ ch c dân i ch , công nhân và các t i. Khuy n khích s h p tác gi a gi ồ i tiêu dùng thông ng
ợ ra các yêu c u chung liên quan đ n đi u ki n làm vi c cho t ề ớ ngh và qu c gia. Ph i h p v i các t ế ớ th gi ự s . Mang l ươ qua ph ế ạ ợ i ích cho c hai c ng đ ng kinh doanh và i l ứ i. ộ ng th c đôi bên cùng có l
ế ị ụ ụ ề ể ch c quy t đ nh áp d ng SA8000, thì có nhi u lý do đ áp d ng,
ổ ứ Khi t ữ trong đó nh ng lý do chính sau:
ố ả ệ ườ _ Mu n c i thi n môi tr ệ ng làm vi c
ố ả ứ ệ ỏ ờ ố _ Mu n c i thi n đ i s ng, s c kh e trong t ổ ứ ch c
ố ả ủ ệ ệ ả _ Mu n c i thi n hình nh c a doanh nghi p
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 4
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ố ả ệ ớ ệ ề ố ị ươ _ Mu n c i thi n m i quan h v i chính quy n đ a ph ng
ộ ị ị ướ ậ ẩ ắ ả _ B khách hàng ép bu c, b các n ộ c nh p kh u b t bu c (rào c n phi thu ế
quan)
ư
ướ ủ ề ố ữ ướ c qu c t
ề ứ ố ướ ệ ề c v
ổ ủ ủ ẻ ệ ầ
ỏ ủ ị ụ ể ộ SA8000 đ a ra nh ng quy đ nh c th , rõ ràng v quy n lao đ ng ch ố ư ố ế ự ế ộ c c a T ch c lao đ ng qu c nh công y u d a vào các công ề ủ ề ế , Tuyên ngôn ph quát v nhân quy n c a Liên Hi p Qu c, Công t ụ ể ố ề ủ quy n c a tr em c a Liên Hi p Qu c. C th các yêu c u chính c a SA8000 ề ồ g m 9 đi u kh an:
ộ ể ổ c tuy n công nhân d
ướ ướ ướ i 15 tu i (d ệ ướ ủ i 14 c 138 c a ILO) và bi n pháp
ượ ẻ _ Lao đ ng tr em: không đ ể c đang phát tri n theo Công ệ ổ ố ớ ắ ụ ế ệ ẻ tu i đ i v i các n kh c ph c n u phát hi n có tr em đang làm vi c.
ộ ưỡ ượ
ng b c: không đ ụ ượ ề ợ ộ c ràng bu c v n và lao đ ng kh ủ ổ ứ ch c không đ ổ ữ ề ti n ộ c gi
ứ _ Lao đ ng c ch c và các nhà th u ph , nhà gia công c a t ủ ấ ờ ườ ộ ầ tùy thân c a ng ổ ứ sai, t ặ ọ đ c c c và gi y t i lao đ ng.
ỏ ứ ệ ấ
_ An tòan và s c kh e: cung c p m t môi tr ứ ườ ộ ộ ạ ự ừ ệ ạ ỏ
ướ ứ ệ ầ ắ ỏ ố
ườ ộ ả ng làm vi c an tòan và b o ề ả đ m s c kh e, th c hi n phòng ng a tai n n lao đ ng, đào t o công nhân v an ủ tòan và b o đ m s c kh e, có đ y đ nhà t m, nhà v sinh, n c u ng cho ng ả ả i lao đ ng.
ề ự ộ ọ ề ể _Quy n t do h i h p và th a
ậ ỏ ướ ậ ọ ậ ọ c t p th : Tôn tr ng quy n thành l p ộ ọ ả công đòan và gia nh p công đòan, không đe d a, ngăn c n h i h p công đòan.
ắ ộ _S phân bi
ự ồ ệ ố ử ớ t đ i x : không phân bi ứ ớ ổ ổ ị ẳ t đ i x v i các lý do s c t c, đ ng ấ ố ch c chính tr , tu i tác, không qu y r i i tính, t
ệ ố ử ố ấ c p, ngu n g c, tôn giáo, gi tình d c.ụ
ỷ ậ ụ ề ể ặ ầ _K lu t: không dùng nh c hình, đàn áp v tinh th n, th xác ho c lăng
m .ạ
ượ ệ ệ làm vi c: tuân theo lu t hi n hành, nh ng không đ
ậ ỉ ượ ờ ờ _Gi / tu n. ư c ngh 1 ngày. Th i gian tăng ca không quá 12 gi ơ ề c nhi u h n ờ / ầ Làm 7 ngày đ
ờ 48gi tu n.ầ
ề ươ ặ
ề ươ ng: ti n l _Ti n l ậ ủ ả ơ ả ứ ủ ầ
ầ ỷ ậ ừ ươ ượ ạ ầ ng hàng tu n (ho c hàng tháng) ph i đáp ng các ả ủ ả yêu c u c a Lu t pháp và ph i trang tr i đ nh ng nhu c u c b n c a công c tr l nhân và gia đình; không đ ữ ng vì lý do vi ph m k lu t.
ồ ả ệ ố ộ _ H th ng qu n lý bao g m: Có chính sách trách nhi m xã h i, ph i t
ị ạ ệ
ả ỳ ể ệ ứ ọ ộ ườ ạ ể ộ
ệ ệ ố ệ ụ ụ ệ ầ ắ ấ
ể ể ư
ư ư ệ ậ
ả ổ ệ ự ch c h p lãnh đ o đ nh k đ xem xét tình hình th c hi n h th ng trách nhi m ả ệ ố ả xã h i, ph i có ng i đ i di n đ qu n lý h th ng trách nhi m xã h i, ph i ự ki m sóat các nhà cung c p/ nhà th u ph , th c hi n kh c ph c và phòng các ữ ồ ơ ợ đi m không phù h p, l u tr h s . Cũng nh SA8000, quy đ nh c a Pháp lu t Vi ư ị ề ế ả ấ ộ ề ủ t Nam đ a ra các đi u ư kho n liên quan đ n các v n đ nh : lao đ ng ch a thành niên, an toàn lao
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 5
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ộ ộ ệ
ờ ộ ệ ể ờ ữ ỹ ậ ỏ ướ ờ
ủ ố ớ ữ ậ c lao đ ng t p th , nh ng quy đ nh đ i v i lao ờ ề ươ làm vi c – th i gi ng ệ ườ ả ộ
ả ạ ộ ằ ủ ộ đ ng – v sinh lao đ ng, th a ộ đ ng n , k lu t lao đ ng, th i gi ệ ể đ các doanh nghi p tuân th theo và nh m b o v ng ấ ộ
ể ở
ầ ủ ố các n ạ ả ẩ ả
ườ ướ ạ c s n xu t trong môi tr
ng lao đ ng lành m nh. Tr ầ ự ắ ứ ủ ố
ụ ạ ủ ứ ế
ể ả
ả các n ơ ượ ự ế ệ ấ ố c đang phát tri n nói chung và Vi ả t ph i th c hi n các b
ẩ ướ ẩ ở c các đ n hàng, nh t thi ư ắ ứ ử ị ơ ỉ ngh ng i, ti n l i lao đ ng. ệ ồ ạ ự i d a trên Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p t n t ướ ườ ề i tiêu nhu c u c a khách hàng. Mà c phát tri n, ngày càng nhi u ng ả ủ ả dùng mu n đ m b o tính trong s ch c a các s n ph m, có nghĩa là chúng ph i ộ ấ ượ ả c áp l c đó, các công đ ử ể ty đa qu c gia đã áp d ng cho các nhà th u c a mình các qui t c ng x đ ự ệ ch ng minh s trong s ch c a các s n ph m.Chính vì th , các doanh nghi p gia ệ ấ ấ t công, s n xu t hàng xu t kh u ộ Nam nói riêng mu n có đ quy t c ng x do phía mua đ a ra.
ự ầ ấ ượ ộ
ệ ố ế ượ ể c mang l
ế đ ậ . H i nh p kinh t
Nh ng thành t u đ y n t ườ ế qu c t ề ế ạ ừ i t ố ế qu c t ướ ứ ư ữ ệ ng qu c t t Nam trên tr ậ ộ t Nam nhi u c h i cũng nh thách th c tr ẳ ng trong phát tri n kinh t xã h i, kh ng ổ chính sách đ i ạ i cho mang l ậ c nh ng ''lu t
ố ế ơ ộ ậ ạ ơ ữ ị ả đ nh hình nh Vi ớ ở ử ộ m i m c a h i nh p kinh t ồ ộ c ng đ ng DN Vi ớ ơ ch i'' m i. Trong hàng lo t các ''lu t ch i''.
ộ
ọ ủ ơ ề ậ ể ệ ắ ộ ữ
ộ ự ữ ắ ứ ộ ủ ặ ớ ự ử
ộ ữ ự ệ
ờ ạ ủ ả ệ ớ ợ
ươ ủ ụ ầ ư ượ ộ ộ ệ ố i h n, mà ngay trong n i b công ty, s
ư
ạ ộ ươ ượ ế ệ ả ắ ng trình ti
ả ''Trách nhi m xã h i c a DN'' cũng là m t ''lu t ch i'' bu c m i DN ph i ệ th c hi n, nó g n ch t v i s hình thành, phát tri n b n v ng c a DN qua ộ nh ng “B Quy t c ng x ” (Code of Conduct – CoC)... Đó cũng chính là m t t Nam” trong trong nh ng n i dung quan trong c a “xây d ng văn hoá DN Vi ắ ả ữ th i đ i m i. Không nh ng hình nh công ty đu c c i thi n trong m t công ự ị ờ ng giúp công ty tăng doanh s bán hàng hay th c chúng và ngu i dân d a ph ự ậ ợ ơ hi n các th t c đ u t c thu n l đ ớ ủ hài lòng và g n bó c a nhân viên v i công ty cung tăng lên, cũng nh các ch ng giúp gi m chi phí ho t đ ng cho công ty t ki m năng l không nh .ỏ
ả ố ả Trong b i c nh toàn c u hoá, các DN luôn ph i quan tâm đ n môi tr
ộ
ủ ệ ệ ả ệ ả
ở ứ ng và đ o đ c, văn hoá
ự ạ ệ ộ ủ ệ
ể ẩ
ế ệ
ờ ồ ớ
ượ ế ượ ệ ể ộ
ể ệ
ạ ố ư ữ ể ề ườ ế ầ ng ế ố ấ khuy n khích xã h i trong công vi c s n xu t kinh doanh c a mình. Các nhân t ố ử ộ ệ ệ ấ DN đ i x có trách nhi m, nh t là trách nhi m trong c i thi n quan h xã h i, ườ ề ượ c DN chú ý nhi u môi tr DN cũng ngày càng đ ở ị ườ ự ủ ơ ớ ộ h n. B i, th c hi n Trách nhi m xã h i c a DN v i đ ng l c c a th tr ng ơ ở ế ự ộ ạ ợ , s hài i ích kinh t trên c s nâng cao tiêu chu n lao đ ng có th mang l i l ượ ồ ươ ụ ữ ng hi u DN đ ng hoà gi a m c tiêu kinh t c th ợ ượ ợ th i, duy trì đ c các h p đ ng m i. ề ậ Chi n l t Nam đã đ c p m t cách khá ả ổ ệ i ệ nh hài hòa gi a phát tri n nhanh và b n v ng, ộ và xã h i và nâng cao đ ặ ồ c các h p đ ng ho c thu hút thêm đ ủ ữ ề c phát tri n b n v ng c a Vi ủ ự toàn di n các khía c nh khác nhau c a s phát tri n, trong đó n i lên vi c gi ữ quy t ế hài hòa các m i quan h ,
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 6
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ưở ề ố ượ ng v s l
ề
ế ớ ả ể ộ ề ấ
ng kinh t ộ ưở ữ ộ ọ
ề ữ ể ể ữ ấ ượ ữ ng, gi a phát tri n theo gi a tăng tr ng và nâng cao ch t l ả ế ớ ề ộ ữ ể v i gi át tri n kinh t chi u r ng và phát tri n theo chi u sâu; hài hòa gi a ph i ế ệ ả ệ ữ v i b o v và c i thi n môi quy t các v n đ xã h i, gi a tăng tr ế ượ ủ ườ c ng, v.v.. Hài hòa là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a chi n l tr phát tri n b n v ng.
ị ệ ượ ộ ủ Trách nhi m xã h i c a DN đ
ẩ ố ớ
ệ ủ ụ ườ ng xuyên, liên t c, ch y u ngay t
ể ừ ố ệ ưở ủ ỗ
ể ố
ầ m i quan tâm thu n tuý đ n tăng tr ế ự ự ể ệ ủ ộ ị
ệ ả ộ
ể ộ ủ ượ ướ ệ c th c hi n tr
ự ủ ả ừ ượ ạ ứ c trích ra t ẩ ệ thi n đ
ậ ủ ấ ẩ ả ể ượ c quy đ nh trong các CoC đ c hi u là ả ộ ủ ệ trách nhi m c a DN đ i v i toàn xã h i thông qua s n ph m c a mình. Đây là ạ ơ ủ ế i n i làm vi c. Đó cũng chính vi c làm th ế ng c a m i DN, là quá trình chuy n t ỗ ề ỗ ế ủ sang m i quan tâm đ n s phát tri n mà m i DN đóng góp c a m i n n kinh t ệ ệ ự vào s phát tri n chung c a xã h i. Vi c th c hi n các quy đ nh th hi n Trách ấ ầ ư nhi m xã h i c a DN trong các CoC là m t kho n chi phí mang tính ch t đ u t ả ủ c và trong khi làm ra s n ph m, ch không ph i là c a DN, đ ừ ợ ộ m t đóng góp c a DN mang tính ch t nhân đ o, t i l nhu n c a DN sau khi đã bán s n ph m.
ệ ệ ộ ủ ệ Th c hi n Trách nhi m xã h i c a DN Vi
ộ ừ ợ
ậ ộ ộ i Vi
ạ
ắ ầ ỉ
ề ộ ướ ừ ạ ả ị
ớ bây gi ự ộ ủ ệ ự ệ ộ t Nam là m t công vi c không ừ ợ ậ ườ ể ỏ ộ i ích cho xã h i, i ích cho DN, v a l ng h i nh p, v a l th b qua trên con đ ỗ ợ ự ố ủ ủ ạ ả ệ ặ đ c bi t là nâng cao kh năng c nh tranh c a DN, c a qu c gia và h tr th c ọ ệ ố ơ ệ ạ t Nam, cũng là n i dung quan tr ng trong t h n lu t pháp lao đ ng t hi n t ố ớ ệ ế ệ ề ự hi n đ i. Công vi c này đ i v i DN xây d ng văn hoá DN trong n n kinh t ở ậ ấ ấ ệ t Nam m i ch là b t đ u song s là v n đ mang tính ch t lâu dài. B i v y, Vi ệ ề ngay t ng và t o đi u ki n cho DN th c hi n t ẽ ữ ờ chúng ta ph i có nh ng hành đ ng đ nh h ệ ố t Trách nhi m xã h i c a mình.
ặ ứ
ạ ầ ạ ư ậ ứ ẽ ờ ứ
ủ ể ễ
ụ ả ự ị ả ủ ọ ấ ả
ụ ệ ế ự
ộ
ệ ở Vi ố ớ ệ ạ ầ
ộ ủ ả ề ặ ậ ậ ố ớ ờ Th i gian g n đây, d lu n dang quan tâm ch t ch và b c xúc đ i v i ạ ụ ỏ ạ hàng lo t v vi ph m đ o đ c kinh doanh, xâm h i môi tru ng và s c kh e con ờ ở ứ ộ ụ ữ ngu i m c đ nghiêm tr ng; đi n hình là v s a nhi m melamine c a Trung ử ố Qu c và v x tr c ti p ch t th i không qua x lý ra sông Th V i c a công ty ữ t Nam. S đúng – sai trong nh ng v vi c trên là rõ ràng. Tuy Vedan ạ ộ ệ nhiên, đ i v i xã h i và hàng ngàn doanh nghi p dang ho t d ng khác, bài toán ợ ặ ợ ệ ề i đu c đ t ra và c n đu c v Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p (CSR) l ự ễ ả th o lu n nghiêm túc c v m t lý lu n chính sách và th c ti n.
ơ ở ự ễ 3.2. C s th c ti n:
Vi
(cid:0) Áp d ng ụ ở ệ ố t Nam: ệ ệ ượ ấ Vi t Nam cũng đã có s doanh nghi p đ
ứ ệ ạ ế ố ệ ặ ườ ư ạ ậ ỉ c c p ch ng ch SA8000 tăng 1 doanh nghi p vào 1999 lên đ n 8 vào tháng 5/2002. Hi n nay, các nhà bán ậ ữ ng công b nh ng l p lu n đ i lo i nh : “Chúng tôi hàng may m c th ừ t ẻ l
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 7
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ị ấ ể ỏ ấ ấ ả ơ t c đ n v gia công đ t t
ầ ế ứ t t ỉ
ề ứ ướ i các n ệ ể ể
ố ộ ỉ ượ
ặ ứ ấ ặ ạ c đang phát tri n ph n đ u mong m i t ủ ạ đ t ch ng ch SA8000” hay “H u h t các xí nghi p gia công c a hãng chúng tôi ượ ỉ ề đ u có ch ng ch SA8000”. Công chúng có th ki m tra đ c đi u này vì danh ứ c công b r ng rãi trên các trang Web c c p ch ng ch đ sách các công ty đ ỉ ấ ho c các tài li u đ nh k c a các c quan c p ch ng ch .
ặ ầ Trên th c t ấ
ươ
ớ ừ ươ
ệ ưở ộ ủ i th
ệ ướ ả ề ữ ng t
ộ ằ ệ ể ộ ủ
ậ ậ ệ ệ ớ ở Vi
ệ ệ ộ ấ ằ ầ ữ ế ể
ệ ở ở ẽ ầ ậ ộ
ộ ủ ề ớ
ượ ộ ự ệ ả ả
ệ ế ớ ng th gi ệ i nh ng hi u qu thi ệ ệ ế ế ọ ả ả ộ
ệ ệ ộ
ế ờ ự ươ ệ ệ ệ
ừ ộ
ệ ấ ẩ ồ
ệ , các doanh nghi p còn c ng c đ ủ ườ ạ ớ
ả ượ ự ắ c s g n bó và hài lòng c a ng ộ ượ ự ượ c l c l
ứ c t m quan tr ng và ích l
ượ ấ ơ ệ ị ỳ ủ ấ ự ế ở ộ ủ ệ ề ệ ệ , t Nam, v n đ trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi ề ớ ộ ố ộ ư ượ ướ ẻ m c dù là v n đ m i m , nh ng b c m t s b , ngành quan c đ u đã đ ứ ằ ệ ạ tâm, chú ý. B ng ch ng là, t năm 2005, Phòng Th ng m i và Công nghi p ộ ộ ệ ươ ộ ộ Vi t Nam, B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i, B Công th ng cùng v i các ệ ộ ệ hi p h i Da giày, D t may trao gi ng “Trách nhi m xã h i c a doanh ự ớ ự ệ i s phát tri n b n v ng” nh m tôn vinh các doanh ngh p th c nghi p h ệ ố ả ệ ệ ố t trách nhi m xã h i c a doanh nghi p trong b i c nh h i nh p. Hi n hi n t ộ ề t Nam đã nh n th y r ng, trách nhi m xã h i nay, nhi u doanh nghi p l n ượ ủ c c a doanh nghi p đã tr thành m t trong nh ng yêu c u không th thi u đ ố ế ố ả ố ớ , đ i v i doanh nghi p, b i l , trong b i c nh toàn c u hóa và h i nh p qu c t ủ ẽ ệ ế ệ n u doanh nghi p không tuân th trách nhi m xã h i c a doanh nghi p s ự ệ ị ườ ậ ể ế không th ti p c n đ i. Nhi u doanh nghi p khi th c c v i th tr ấ ữ ạ t th c trong s n xu t hi n trách nhi m xã h i đã mang l ộ ầ kinh doanh. K t qu kh o sát g n đây do Vi n Khoa h c lao đ ng và xã h i ấ ầ ti n hành trên 24 doanh nghi p thu c hai ngành Gi y da và D t may cho th y, ộ ủ nh th c hi n các ch ng trình trách nhi m xã h i c a doanh nghi p, doanh thu ấ ủ ệ 34,2 c a các doanh nghi p này đã tăng 25%, năng su t lao đ ng cũng tăng t ồ ừ ỷ ệ ộ ệ hàng xu t kh u tăng t l tri u đ ng lên 35,8 tri u đ ng/1 lao đ ng/năm; t ố ượ ủ ế ệ ạ c 94% lên 97%. Bên c nh hi u qu kinh t ố ộ uy tín v i khách hàng, t o đ i lao đ ng đ i ệ ớ v i doanh nghi p, thu hút đ ượ ầ ậ Do nh n th c đ ề ệ ầ ộ ộ
ệ
ộ
ế ệ t Nam, ngoài trách nhi m đóng thu cho nhà n ế ố ớ ộ ướ ạ ơ ị ồ ớ ộ ệ ệ ườ ươ ệ ng lao đ ng có chuyên môn cao. ệ ự ợ ủ ọ i c a vi c th c hi n trách ộ ố ậ , m t s doanh ướ c, đã đăng i d ng các cam k t đ i v i xã h i trong ng n i doanh nghi p đóng và ệ ng, v i c ng đ ng đ a ph
ộ ệ ệ ố ế nhi m xã h i trong đi u ki n toàn c u hóa và h i nh p qu c t ệ ớ ủ nghi p l n c a Vi ự ký th c hi n trách nhi m xã h i d ả ệ vi c b o v môi tr ườ ớ v i ng i lao đ ng.
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 8
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ạ ộ ấ ậ ở Vi ệ t
Bà Alice Tepper Marlin nh n gi y phép ho t đ ng cho văn phòng SAI Nam.
ụ ở (cid:0) Áp d ng doanh nghi p:
ụ ộ ố ề ệ
ệ ế
ệ ứ ơ ộ ứ ụ
ủ ệ ắ ậ ề ộ
ị ủ ậ ộ
ụ
ướ ả
ậ ợ ệ ạ ộ ừ ủ i và ng h t
ụ ố ượ ạ c l
ả ấ ả
ủ ừ ộ phía ng
ự ẩ ẹ ộ
ướ ư ầ c h u nh đã
ố ộ ệ ẩ ả Qua m t s nghiên c u s b và kh o sát v vi c áp d ng các tiêu chu n ế ủ SA8000 do nhóm nghiên c u SA8000 c a Vi n Kinh T TP.HCM ti n hành ệ ướ c có trong năm 2000, vi c áp d ng SA8000 trong các doanh nghi p Nhà n ố ệ ậ ợ ơ ề i h n các doanh nghi p Ngoài qu c doanh. Các doanh nghi p nhi u thu n l ố ấ ề ả ướ c ph i tuân th các nguyên t c và các đi u lu t v Lao đ ng, v n r t Nhà n ề ố ế ớ ấ ầ g n gũi v i các quy đ nh c a Lu t lao đ ng qu c t mà SA8000 l y đó làm n n ể ệ ệ ả c giúp tri n khai t ng. Vi c áp d ng SA8000 trong các doanh nghi p Nhà n ạ ộ ả ủ ộ ụ ể c th và đi sâu vào khía c nh hi u qu c a ho t đ ng qu n lý lao đ ng nên ả ấ ề ặ ấ các c p qu n lý và ngay chính công nhân. g p r t nhi u thu n l ầ ệ i, áp d ng SA8000 trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh có ph n Ng ế ế ủ ấ ỏ ỗ ự ơ khó khăn h n và đòi h i n l c và cam k t c a c p qu n lý. N u c p qu n lý ứ ườ ệ ấ không ng h thì SA8000 r t khó th c hi n. S c ép t i mua hàng hay ụ ể ơ công ty m chính là đ ng c thúc đ y chính đ áp d ng SA8000 trong các doanh ở ệ nghi p Ngoài qu c doanh, trong khi các doanh nghi p Nhà n ướ ầ ủ b ệ c đ u ng h SA8000.
ả ề ớ ằ ợ V n đ là ph i ghi nh r ng doanh nghi p luôn ph i duy trì l
ổ ằ ủ ứ
ằ ưở
ệ ự ồ ạ ọ
, lý t ậ ế ạ ứ ậ ả
ụ ể ệ ấ ệ ế ạ ả i th c nh ọ ố ợ ế ạ tranh. H theo đu i SA8000 là nh m c ng c l i th c nh tranh ch không ệ ừ ụ ừ ủ ng hay th c hi n dân ch . Ch ng nào doanh nh m m c đích nhân t ụ ậ ạ ợ i nhu n thì nó còn t n t nghi p còn t o ra l i. Chính vì v y, h áp d ng ợ ạ ả i nhu n ch không ph i vì theo i th c nh tranh và duy trì l SA8000 ph i đem l ưở ổ đu i lý t ng nào khác. SA8000 ngày càng đ ạ ộ c s d ng nh m t công c th hi n ho t đ ng
ượ ử ụ ệ ổ ứ ứ ệ ủ ư ộ và s m nh c a doanh nghi p, công đoàn và các t ủ ch c phi chính ph . (cid:0) ầ ủ ố Theo yêu c u c a đ i tác:
ờ ạ ớ ỉ Ngu i tiêu dùng t
ỹ ệ ứ ấ ượ ả ọ
ả ệ ẩ ớ ạ ờ ồ ế i các nu c ÂuM hi n nay không ch quan tâm đ n ẩ ng s n ph m mà còn coi tr ng cách th c các công ty làm ra s n ph m ch t l ạ ộ đó có thân thi n v i môi tru ng sinh thái, c ng đ ng, nhân đ o, và lành m nh.
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 9
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ả ệ ề ờ
ẳ ư ự
ẩ c gi
ạ ằ ươ ộ
ạ ệ ủ ằ ờ ả ẩ
ấ ở ẩ ử ụ ẩ ộ
ể ấ ờ ề ợ i ngu i tiêu dùng và môi tru ng phát tri n r t Nhi u phong trào b o v quy n l ẩ ạ m nh, ch ng h n nh phong trào t y chay th c ph m gây béo phì (fringe foods) ả ướ ấ ồ ả nh m vào các công ty s n xu t đ ăn nhanh, n i khát có ga; phong trào ệ ề ả ả ng m i công b ng FairTrade (b o đ m đi u ki n lao d ng và giá mua th ứ ế ớ ướ i th 3), phong trào t y chay c th gi các n nguyên li u c a ngu i s n xu t ằ ẻ ộ ẩ ả ả s n ph m s d ng lông thú, t y chay s n ph m bóc l t lao d ng tr em (nh m ươ ng tâm (shopping with a vào công ty Gap), phong trào tiêu dùng theo l conscience)…
ầ ỏ ằ ệ ả
ố
nh ng nhà máy ươ ướ ơ ả ề ẫ
ố ớ ủ
đ a ph ệ ữ ể ệ ả ấ ị ứ r ng hàng hóa SA 8000 cũng yêu c u các doanh nghi p ph i ch ng t ể ừ ở ữ ủ các qu c gia kém phát tri n thì các nhà máy c a mình mua t ề ủ ậ ệ ị c c b n v nhân quy n.( SA này v n tuân th lu t l ng và các quy ệ ầ ộ 8000 yêu c u Doanh nghi p th hi n trách nhi m c a mình đ i v i xã h i ụ Ạ ẩ ệ thông qua vi c cung c p nh ng s n ph m/d ch v "S CH").
ễ ấ ẩ Giám đ c xu t kh u Công ty Biti's, ông Nguy n Văn Toàn: CSR m tộ
ố ỏ ớ ủ đòi h i m i c a khách hàng
ả ữ ắ ầ
ệ Kho ng đ u nh ng năm 1990 công ty chúng tôi b t đ u nh n đ ặ các khách hàng, đ c bi
ị
t là khách hàng l n t ề ự ế ữ ể ề
ệ ớ
ươ ễ c đó. H đòi xem b ng l ng tháng trên gi y t
ướ ố ưở ể ạ
ọ ấ ấ ờ ữ ớ ộ ậ ầ ượ c m t ớ ừ ừ ệ ố s tài li u CSR t châu Âu và ạ ầ ủ ạ ọ ấ ỹ ử ế châu M g i đ n. Tho t đ u chúng tôi r t khó ch u v s ... ''t c m ch'' c a các ọ ử khách hàng này khi h c nh ng chuyên gia v CSR đ n nhà máy đ đánh giá ữ ọ ử ạ i đây so v i các tiêu chu n trong tài li u CSR mà h g i nh ng gì đang di n ra t ỏ ả ọ ướ tr công i các x nhân t c u ng, đi u ki n nhà ăn t p th c a công ng; ki m tra vòi n ố nhân... c t xem nh ng gì h th y trên gi y t ẩ ự ế ấ ấ ờ ; ph ng v n th c t ậ ể ủ ệ ề ự ế hay không. có đúng v i th c t
ầ ư ế ướ
ậ ữ ể ợ
ầ ủ ả ứ ấ
ươ ứ ứ ả ố ng th c qu ng cáo t
ớ ụ ớ ế ị
ề ượ ự ấ ấ ượ ộ ổ ị ớ ng m i trong Sau vài l n nh th , chúng tôi nh n ra đây chính là xu h ạ ợ ậ ự các yêu c u c a khách hàng và th t s nh ng đ t ki m tra CSR đã mang l i l i ạ ề ấ i cho ích cho b n thân công ty chúng tôi r t nhi u. Th nh t, CSR đã mang l ấ t nh t vì đã công ty nhi u khách hàng l n. Th hai, là ph ứ ạ t o đ ba, năng su t gia tăng và ch t l c s thuy t ph c v i khách hàng trong quá trình giao d ch mua bán. Th ng lao đ ng n đ nh.
ệ SA
ậ ậ ợ ế ườ ộ Ông Khi u Thi n Thu t, T ng Giám đ c Công ty Coast Phong Phú: ườ ạ 8000 t o môi tr ố i lao đ ng ổ i cho ng ng thu n l
ướ ớ Tr
ế
ệ ạ i hi n tr ẩ ầ ụ ể ớ ể ề
ọ ẽ ủ ế ậ ẩ ả ấ ộ c khi làm ăn v i chúng tôi, các công ty Nike, Adidas, Reebok, ườ ệ ử ạ ng Timberland, Dona Bongchang... đã c đ i di n đ n ki m tra t ệ công ty và đã có yêu c u c th v i Coast Phong Phú v tiêu chu n trách nhi m ư xã h i (SA8000). H s không ch p nh n s n ph m c a chúng tôi n u nh
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 10
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ộ ạ
ẻ ỷ ậ ườ ệ ớ
ể ắ ự ằ
ườ ấ ộ ệ ậ ợ ệ ng làm vi c thu n l c năng su t lao đ ng cao và m t môi tr
ộ ộ ử ụ ộ ậ chúng tôi vi ph m B lu t lao đ ng, s d ng lao đ ng tr em, đ công nhân lao ế ộ ng thi u an toàn, có bi n pháp k lu t kh t khe v i công đ ng trong môi tr ả ươ ộ ng không công b ng... Chúng tôi đã th c hi n SA8000 nhân lao đ ng hay tr l ọ ộ ể ượ i cho m i đ đ ườ ng i lao đ ng.
ự ố ư ấ Giám đ c phát tri n d án, ông Carey Zesiger, Công ty t v n Global
ể ứ ạ Standards: Giúp tăng s c c nh tranh
ạ ệ ủ ộ ố ệ S c c nh tranh c a Vi
ệ ư ố
ấ ề ề ế
ấ ể ạ ự ố ề ớ ệ
ế
ứ ử ỉ
ượ ả ở ộ ố ả ng, áp d ng hoàn h o các ng x CSR thì Vi c v m t c nh tranh giá mà còn tránh đ
ọ ứ t Nam trong m t s ngành công nghi p tr ng ữ ạ ẳ ể đi m, ch ng h n nh da giày d t may, nh ng ngành v n thu hút nhi u lao ẽ ượ ệ ộ c nâng lên r t nhi u n u th c hi n nghiêm túc các v n đ liên đ ng, s đ ụ ế ế quan đ n CSR. Ví d , n u so v i Trung Qu c, Vi t Nam không th c nh tranh ấ ộ ư ổ ề ặ ằ m t s ngành hàng. Nh ng n u c ng thêm ch t n i v m t b ng giá c ượ ằ ệ ụ t Nam không ch cân b ng l ơ ấ ư ủ ượ ề ặ ạ đ c các r i ro cũng nh nguy c m t khách hàng...
ề ọ ố ư ấ v n Global
Bà Nguy n Ng c Châu, Giám đ c đi u hành Công ty t ả ị ệ ễ ụ ế Standards: Công c ti p th hi u qu
ạ ả ế ự ủ ị ả
ộ ụ ưở S r i ro, kh năng c nh tranh kém, danh ti ng b nh h ẩ ụ
ệ
ế ạ
ượ ừ c t ệ ồ ừ ộ ố ế
ượ ứ ư ấ
ể ắ ờ chi phí cao, ng i m t th i gian, nh n th c ch a đ ư ổ ế ế ố ạ ạ ệ ướ ả ợ ấ ng và r t khó ế lòng khôi ph c m t khi DN nào đó không áp d ng các tiêu chu n liên quan đ n ổ ế CSR. Đây chính là kinh nghi m chúng tôi rút ra đ các công ty n i ti ng ư ế nh Nike, Adidas, Puma... trong quá trình làm vi c. Các h n ch khi n CSR ượ ư m t s nguyên nhân, ch a đ c đúng trong đó có y u t ẳ ầ t m ch ng h n nh đòi l c ph bi n đ n các DN có th b t ngu n t ậ ắ c m t! i ích, hi u qu ngay tr
ệ ư ấ v n là
ờ ụ ứ ư ấ ư ấ Quá trình áp d ng: doanh nghi p thuê công ty t ậ 5000 USD, chi phí ch ng nh n là 4000 USD, th i gian t v n, chi phí t v n là 1 năm.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u:
ạ ả ệ _Tham kh o tài li u trên m ng internet
ấ ỏ ườ ộ _Ph ng v n ng i lao đ ng
ụ ư ấ ấ ỏ ị _Ph ng v n công ty làm d ch v t v n
ố ổ ượ ấ ứ ế ỉ T ng s công ty đ c c p ch ng ch SA8000 tính đ n tháng 12 năm 2001
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 11
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
STT Ngành ơ N i ký Số đăng ngượ l
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 12
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
Trung Qu cố 31 May, đ daồ 1
ộ ố n ĐẤ 10 Thu c lá, may, đan 2
ấ ẩ ỹ Anh ặ Tw v n, m ph m, may m c 3 3
ệ ử ỹ Ba Lan ẩ M ph m, đi n t 4 3
Bangladesh 1 May m cặ 5
ư ấ ệ ử ẩ ế ế ự ẩ Brazil ỹ T v n, m ph m, đi n t , ch bi n th c ph m 6 6
7 1 Hà Lan May
ẩ ỹ 8 Hàn Qu cố 3 M ph m
9 Hy L pạ 1 Đi n tệ ử
ỗ 10 Indonesia 7 ộ May, đan, g , trái cây đóng h p
1 11 Malaysia Nh aự
1 12 Mỹ Ô tô
1 13 Nam Phi R uượ
ẩ ỹ 1 14 Nh tậ M ph m
ượ 5 15 Pakistan D c, may
ầ 16 Ph n Lan 1 Xây d ngự
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 13
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ự ẩ ư ấ 17 Pháp 3 Th c ph m, t v n, d ượ c
18 Philippines 2 Trái cây đóng h pộ
19 Slovenia 1 Gia d ngụ
ụ ệ ộ 20 3 ị Trái cây đóng h p, d ch v v sinh, v n t ậ ả i Tây Ban Nha
ể ặ 21 Thái Lan 6 May m c, giày th thao
ổ ậ ả ự ấ 22 Th Nhĩ K ỳ 4 V n t i, xây d ng, hoá ch t, d ượ c
ệ 23 Vi t Nam 8 ồ ơ May, đ ch i
ị ự 24 Ý 21 ụ ệ ấ ư ấ ơ ế ế ự ự ẩ D ch v v sinh, c khí, nh a, gia d ng, xây d ng, hoá ch t, t ụ v n, ch bi n th c ph m
ộ ổ T ng c ng 124
ồ ợ ệ ổ Ngu n: T ng h p t ừ ố s ủ li u c a
CEPAA
Ẩ Ạ Ự Ộ
II.
Ệ
Ộ ổ
ẫ ắ
Ệ Ụ TH C TR NG ÁP D NG B TIÊU CHU N TRÁCH NHI M Ọ Ạ Ổ XÃ H I SA8000 T I T NG CÔNG TY D T MAY HÒA TH : 1. T ng quan v Công ty: tr ấ ấ ướ ẵ
i bi
ươ ể ệ ườ ầ ự ướ ưở ư c v n còn chia c t, nh ng khi Đà N ng tách ra thành đô ế ế ề ớ ượ c nhi u ng t đ n ở ng, tr thành “đ u tàu” và là
ề ậ ừ ướ ấ ướ ượ c năm 1975, khi đ t n Đ c thành l p t ố ệ ừ ặ c, đ c bi t t sau ngày th ng nh t đ t n ọ ộ ng, Hòa Th Corp m i đ ế ả ộ ự ề ự ự ố ộ ỉ ừ ch t ị ạ th lo i I tr c thu c Trung và đã có b c ti n dài, th hi n n i l c tăng tr “đ ng l c” cho c kh i DN khu v c mi n Trung Tây Nguyên.
ủ ề ầ ố Hòa Th không ch là cánh chim đ u đàn c a kh i DN mi n Trung, mà còn
ở ệ ệ ọ ươ ỉ ổ ế tr thành th ng hi u n i ti ng trong ngành d t may VN.
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 14
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ầ ổ ổ ưở ậ ả T ng GĐ Tr n Văn Ph đón nh n gi ệ ng là m t trong 10 DN D t
i th ệ ể ộ may tiêu bi u toàn di n năm 2008
ở ộ ệ
ỗ ể ề ạ
ế ồ ả ấ ẩ ự
ệ ệ
ẩ ộ ậ ủ ộ ể ứ ằ TCty đã m r ng phát tri n SXKD b ng vi c ch đ ng đ ng ra thành l p ự ị ả ơ i khu v c mi n Trung, tri n khai chu i liên k t g m 10 đ n v s n xu t may t ả ẩ ả ấ ượ ệ ng s n ph m theo tiêu chu n ISO 9001: 2008, qu n th c hi n qu n lý ch t l ộ ự ẩ ườ lý môi tr ng theo tiêu chu n ISO 14001: 2004 và th c hi n trách nhi m xã h i ườ ố ớ đ i v i ng i lao đ ng theo tiêu chu n SA8000.
ữ ấ ượ ị ườ ướ ứ ấ Ch t l ng không nh ng đáp ng th tr ng trong n
ủ ậ ố
ố ấ ạ ợ ấ ạ ẩ c mà còn xu t kh u ạ ợ ượ c ế ch ch s n xu t các lo i s i Cotton và PE chi s th p, đ n nay
ố sang Đài loan, Hàn Qu c, Malaysia, Philippines, Ai C p... Ch ng lo i s i đ ừ ỗ ỉ ả đa d ng hoá, t ợ đã có thêm s i PE/CO, CD, TC chi s cao.
ọ ị ệ ộ
ổ ứ ả ể ữ và áp d ng CNTT vào công tác qu n lý, ki m soát và t
ệ ơ Hòa Th cũng là m t trong nh ng đ n v d t may đi tiên phong trong vi c ấ ả ch c s n xu t ấ ạ ộ ụ ả ệ ả ầ ư đ u t ạ t o ra hi u qu cao trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ắ 12 năm qua, nh đ nh h
ng đúng đ n và cách làm hi u qu mà doanh s ừ ả ỷ ồ ờ ị ọ ừ
ụ ủ ấ ỷ ồ ặ ầ ạ ệ ướ tiêu th c a Hòa Th Corp tăng lên không ng ng. T 42,8 t tăng lên g p 23 l n và đ t 963 t ố đ ng năm 1998 đ ng vào năm 2009. Riêng quý I/2010, m c dù
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 15
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ưở ượ c h
ụ ủ ạ ầ ứ ẽ ẫ
ưở ỳ ứ ớ
ơ ợ ớ ỳ
ầ ủ ng các chính sách kích c u c a Chính ph và chi phí đ u không còn đ ạ ư vào liên t c tăng cao, nh ng TCty v n có m c tăng tr ng m nh m và đ t ỷ ồ m c doanh thu h n 258 t đ ng, tăng 41% so v i cùng k năm ngoái, trong đó riêng doanh thu s i tăng 182%, doanh thu may tăng 16%, so v i cùng k năm 2009.
ấ
ươ ị ườ Trên th tr ạ ươ
ạ ộ ủ ộ ẩ
ẩ
ẩ ẩ ả ị ườ ng, qu ng bá th ng m i, khai thác th tr ể ồ ế ợ ớ ề ượ ị ứ ế năm 2004 đ n nay TCty đ ế ậ ơ
ủ ề ệ ệ ấ
ậ ả ẩ ứ ư ể ỳ ạ ng xu t kh u, TCty quan tâm đ y m nh các ho t đ ng xúc ệ ế ti n th ng hi u... ch đ ng tìm ụ ả ế đ n khách hàng có ti m năng l n đ ký k t h p đ ng tiêu th s n ph m. Liên ấ ưở ụ ừ ng là DN xu t kh u uy tín và t c t c khen th ị ủ ượ ệ ầ c x p vào nhóm 10 đ n v đ ng đ u c a T p Đoàn D t May VN. Th đ ướ ạ ườ ng xu t kh u c a TCty đã đi vào các n tr c có n n công nghi p hi n đ i, ỵ ớ ờ ố đ i s ng cao, s c mua l n nh : Hoa K , Thu Đi n, Nh t B n...
ọ ớ ự ượ c Nhà n
ờ ạ ưở ươ ủ ặ V i thành tích đ t đ ng Huân ch
ạ ượ c, Hòa Th Corp đã vinh d đ ộ ề ờ ị
ớ ệ ư ưở ộ ệ ứ ụ ề ả i th ng l n nh : Sao Vàng Đ t Vi t, Doanh nghi p ng d ng hi u qu
ệ ể ệ ấ ẩ
ể ệ ệ ng Trí tu , Cúp vàng vì s
ệ ệ ẵ ng, Cúp Vàng Th
ầ
ủ ể ộ
ổ ượ ự ưở ượ ưỡ ượ ng “Doanh nghi p ASEAN đ ộ c ng i th
ả ư ấ ặ ấ ệ ng m v n kinh doanh ASEAN trao t ng năm 2007 t
ướ ặ c t ng ấ ắ ng Lao đ ng h ng hai, Chính ph t ng c thi đua xu t s c 4 th ươ ủ ằ ng, năm li n (2004 2007), nhi u c và b ng khen c a các b ngành và đ a ph ả ệ ấ các gi ộ CNTT, Doanh nghi p tiêu bi u an toàn lao đ ng, Doanh nghi p Xu t kh u uy ự ưở ả ệ i th tín, Doanh nghi p D t May tiêu bi u, Gi ệ ệ ươ ườ ả ng Hi u Vi nghi p b o v môi tr t, Cúp Vàng Đà N ng... ộ ọ Cá nhân TGĐ Tr n Văn Ph đ c bình ch n là m t trong 100 Doanh nhân tiêu bi u VN. Ngoài ra TCty vinh d là m t trong 3 DN c a VN và là m t trong 12 ộ ậ c nh n gi DN ASEAN đ ạ ồ ộ nh t” do H i đ ng t i Singapore.
ụ ụ ộ ạ ẩ ạ ổ 2. Th c tr ng áp d ng b tiêu chu n SA8000 t ệ i T ng Công ty d t
may Hòa Th :ọ
ẻ ộ 2.1. Lao đ ng tr em:
ộ ẻ ể ị Công ty không tuy n lao đ ng tr
ổ
ơ ả ồ ơ ầ ệ
ỏ ứ
ấ ộ ấ ờ ủ ườ ồ ơ ả ợ ượ , hay m n gi y t
ớ ơ ẽ
ượ ề ộ
ặ
ộ ổ em (< 15 tu i) và lao đ ng v thành ể công nhân vào làm vi cệ ệ niên ( < 18 tu i ) vào làm vi c trong công ty. Khi tuy n ứ ấ ủ ph i xem xét h s đ y đ ( đ n xin vi c, gi y ch ng minh nhân dân, gi y ệ ị ệ ng h p phát hi n lao đ ng v thành niên đang làm vi c khám s c kh e, ...). Tr ể ượ ườ ạ c làm i khác đ đ c a ng i công ty do làm h s gi t ử ề ẩ ặ ệ vi c thì công ty s thông báo v i c quan có th m quy n xem xét x lý ho c ờ ờ ổ ậ ọ ữ ệ ạ làm, th i c đi h c ph c p ngoài gi t o đi u ki n cho nh ng lao đ ng này đ ệ ủ ố ượ ầ ộ gian làm vi c c a đ i t ưỡ ộ 2.2. Lao đ ng c ộ ng này là không quá 7h m t ngày ho c 42h m t tu n. ng búc:
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 16
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
Công ty luôn b trí cho ng
ệ ườ ộ ể ố ể ổ ơ ườ ợ
ả ư ị ầ ợ
ấ ả i lao đ ng. ệ i lao đ ng làm vi c theo đúng nh v trí mà ả ng h p chuy n đ i n i làm vi c do yêu c u s n công ty đã đăng tuy n, tr ấ ớ xu t kinh doanh thì thông báo v i Ban ch p hành công đoàn và ph i phù h p v i ườ ạ kh năng cũng tình tr ng s c kh e c a ng
ộ ườ Ng
ể ớ ỏ ủ ứ ầ ả ủ i lao đ ng có đ y đ kh năng cũng nh gi y t ẽ ượ ớ ị ấ ứ ỏ ệ ộ ư ấ ờ đáp ng v i v trí c vào làm vi c sau quá trình ph ng v n mà
ấ ỳ ộ
mà công ty đang tuy n thì s đ ả ệ không ph i đóng b t k m t kho n l ả ưở ề ả Các tr
ng không đ ưở ưở ng chuy n hay qu n đ c phân x ợ ụ ng h p tr ượ ề ng chuy n PU
ị ử ộ ạ ỉ ị ỷ
ụ ị ơ ậ ạ ỉ ả ế ườ
ỹ
ụ ỗ i ng ọ ọ ệ ỏ ề Công ty luôn t o m i đi u ki n cho CBCNV nh xây d ng qu phúc l i đ u có ch đ th
ự ư ế ng khuy n khích, t ủ ấ ả ế
ử ố ớ ừ ấ ộ ứ ủ ợ i. ế ộ ưở ổ ứ ch c ề ệ ế t c công nhân nêu lên ý ki n, suy nghĩ c a mình v vi c ế ả c p ch qu n đ n
ộ ả ưở ơ phí nào. ố c lăng m x ư ườ ở ơ nh c công nhân khi làm sai. Ví d nh tr đ n v ự ủ X t s n lăng m , s nh c đ n danh d c a m t công nhân nên đã b x lý k ộ i công nhân đó. lu t và bu c ph i xin l ề ạ Gia đình khó khăn có con h c gi t cho t cu c thi vi qu n lý (hành vi, thái đ ng x đ i v i công nhân) t tr
ế ề ượ ẹ ề ọ
c ra v sau khi d n d p v ố
ả ự
ả ề ả ị ề ng chuy n đ n v . ệ ấ ả ổ ứ ộ ượ c thanh toán t ệ t c công nhân đ u đ ch c làm ca đêm thì công nhân nào mu n làm ca đêm ề ỉ ệ nguy n. Khi công nhân mu n ngh vi c đ u ố ng tháng cu i ố ệ ươ ấ ả t c các kho n ti n (l
H t ca làm vi c t ệ ơ sinh n i làm vi c. Khi t ả ph i ký vào biên b n m t cách t ế ượ i quy t và đ c gi đ cùng, BHXH).
ứ ỏ 2.3 An toàn và s c kh e:
ủ
ơ ả ạ ệ ệ ị ệ
ạ ử ẽ ơ ị ươ ệ
ủ ề ố
ạ
ệ ạ ố
ươ ầ Công ty tham gia đóng BHXH đ y đ cho CBCNV, trang b các ph ng ệ ả ti n đ m b o an toàn n i làm vi c, nhà v sinh s ch s , n i làm vi c thoáng có ạ ấ ớ ớ nhi u c a s và máy qu t v i công su t l n. Tr ng b ph ng ti n phòng ầ ư ở ể ở ơ ễ ấ góc c u thang. n i d th y nh ch ng cháy n và c a thoát hi m ằ ữ i công ty ngày 28 – 3, n m trong k ộ ố ợ ố ử ế ố qu c gia an toàn – v sinh lao đ ng – phòng ch ng ổ ớ ả ị đ nh là cháy i công ty. Tình hu ng gi
ệ
ổ ổ ễ ậ Di n t p phòng cháy, ch a cháy t ạ ộ ầ ễ ho ch ho t đ ng Tu n l ả ổ ủ ỉ ạ ỉ cháy n c a Ban Ch đ o t nh, Phòng c nh sát PCCC đã ph i h p v i công ty t ươ ễ ậ ứ ổ ạ ch c di n t p ph ng án x lý cháy n t ị ậ ạ ưở t ng do b ch p đi n. i x
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 17
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ố ợ ệ ả ớ ự C nh sát PCCC chuyên nghi p đang ph i h p v i l c
ạ ổ ng PCCC t i công ty trong bu i di n t p.
ổ ượ l Bu i di n t p đã thành công t
ễ ậ ừ ễ ậ ằ t đ p. Qua đó nh m nâng cao ý th c ch ả
ự ố ạ ợ ẵ ườ ả ấ ấ
t h i v ng ụ
ộ ứ ộ ứ ạ ườ ự ề ề ể ứ ố ẹ ủ ả ộ ế ế ứ đ ng phòng ng a và kh năng s n sàng ng phó khi x y ra s c ; h n ch đ n ễ ậ ệ ạ ề ứ i và tài s n do cháy gây ra. Qua đ t di n t p, m c th p nh t thi ứ ộ tuyên truy n, giáo d c cán b , nhân viên và ng i lao đ ng trong công ty ý th c ố ơ thoát hi m. t h n v PCCC, công tác c u h c u n n và t t
ả ệ
ộ ả ả ẩ ề ố ầ , các ph
ươ ả ả
ộ ậ ặ ấ ặ
ệ ơ ẽ ươ ệ
ử ụ ầ ệ ườ ự ệ ể ươ khu nhà ăn th
ượ ầ ủ ổ ẩ c ki m tra an toàn v sinh th c ph m, ng cho công nhân. Khi làm ca c thay đ i và đ y đ dinh d
ể ả c ăn gi a ca đ đ m b o s c kh e.
ượ ề ượ ị ề ưỡ ả ứ ữ ệ ữ m i đ n v đ u có nhà v sinh nam, n riêng bi ỏ ố ệ t, và có các bình u ng
ướ ộ ả Các công nhân khi làm vi c đ u ph i có nón v i đ i kín đ u, bao tay ệ ế ồ (nilong, v i), áo b o h , dây đeo ch ng n, kh u trang y t ng ti n ấ ế ả b o h này đ u do công ty c p phát cho công nhân và công nhân ph i b o quàn ượ ủ ạ ề ẩ i t ph i ho c c t vào ngăn t c n th n sau khi s d ng (đ c đem v nhà gi t ặ ơ ộ ả n i làm vi c). Hàng tu n ho c hàng tháng công ty s thay ph ng ti n b o h ộ ả ớ m i thay cho ph ng ti n b o h cũ. Ở ng xuyên đ các món ăn luôn đ đêm thì CBCNV đ u đ Ở ỗ ơ c cho công nhân. n
ế ể ệ
Công ty có nhà y t ả ợ ố ấ riêng đ khám b nh và c p phát thu c cho CBCNV ạ ườ ng h p tai n n
ộ và có c các bác sĩ khám ch n đoán b nh, do đó khi có các tr ả lao đ ng x y ra đ u đ
ẩ ề ượ ử ệ ệ ờ ị c x lý k p th i. ườ ấ ộ ế Khi công nhân làm vi c mà th
ỏ ị ế ạ ớ ng xuyên ti p xúc v i hóa ch t đ c h i ả ệ ứ ệ c khám b nh n u phát hi n s c kh e không đ m
ỳ ẽ ơ ự ệ ổ ủ ỉ
ể ừ ề ượ thì đ nh k hàng tháng đ u đ ệ ể ả b o thì s chuy n công vi c khác. ế ộ ề N i làm vi c ch đ 3 ca thì các chuy n th ượ ộ ộ Khi có s thay đ i ca đ t ng t thì công nhân đ ộ ụ ượ c chuy n qua. ví d : m t công nhân đang làm đ ườ ng xuyên thay phiên nhau. ờ c ngh bù vào th i gian c a ca ở ế 14h00 đ n 22h00) ca 2 (t
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 18
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ượ ừ chuy n 2ề mà đ ể c chuy n sang – đang làm ca 1 (t ế 6h00 đ n 14h00)
ườ ẽ ắ ầ ệ ừ chuy n 1ề thì sáng hôm sau ng i này s b t đ u làm vi c t ế 8h00 đ n 14h00.
ị ọ ễ ế ứ
ặ ệ
Ông Nguy n Đ c Tr Phó TGĐ TCty Hòa Th cho bi ọ ộ ầ
ơ ườ ị ủ ệ ủ ườ ọ ng làm vi c c a ng
t c các đ n v c a Hòa Th , môi tr ượ
ệ ọ ả
ỏ ạ ữ ụ ụ
ổ ỗ ể ứ ặ ị
ỷ ệ ậ
ặ ạ ọ ế ế ỏ ỉ ẩ t: Không ch đ y ậ ờ ố ế ạ ộ ạ t quan tâm đ n đ i s ng v t m nh ho t đ ng SXKD, Hòa Th Corp còn đ c bi ộ ầ ấ i lao đ ng và là DN luôn đi đ u trong công tác xã h i. ch t, tinh th n cho ng ộ ườ ạ ấ ả i lao đ ng T i t ơ c quan tâm chăm lo, n i làm vi c khang trang và thoáng mát, công tác luôn đ ạ ả ỗ ượ ứ i ch đ c chú tr ng đ m b o, nhà ăn khang trang s ch chăm sóc s c kh e t ễ ượ ữ ữ ơ ẹ c ph c v mi n phí. Ngoài ra, đ p, b a c m gi a ca và b a ăn bu i sáng đ ụ ổ ụ ẻ ạ ở TCty còn m siêu th giá r t ch c t ng quà i ch đ ph c v công nhân, t ễ ớ nhân ngày sinh nh t, nhân k ni m các ngày l l n và t ng quà cho các cháu thi u nhi nhân ngày 1/6, T t Trung thu, con CBCNV đ t h c sinh gi i...
ộ ớ ệ ớ ng t i hình nh c a m t công ty thân thi n v i môi tr
ự ướ ệ
ề ẩ ặ chu n v môi
ả tr ệ ủ
ả ớ ự c th i v i s phê duy t c a B ỷ ồ đ ng, do Công ty Seen thi
ướ ắ
ấ
ế ị ử ộ ườ ủ ả ng. Công ty h ấ ể ể ọ ế Tôn tr ng, th c hi n và cam k t ki m soát nghiêm ng t quy trình s n xu t đ ườ ạ ng. ph m tiêu không vi các ộ ệ ố ử ướ ầ ư ự d án h th ng x lý n công ty đã đ u t ế ị ổ ế ứ ầ ư ệ t lên đ n 30 t Công nghi p, giá tr t ng m c đ u t ạ ả ầ ấ ượ ặ ế c th i đ u ra đ t TCVN: 59451995 và TCVN ng n k và l p đ t. Ch t l ụ ụ ệ ố ấ ả t c các lò đ t ph c v các công đo n s n xu t D t – 5.984 2.001. Ngoài ra, t ị ệ ố ề ượ Nhu m – May khép kín đ u đ ạ ả t b x lý khói, bui. c trang b h th ng thi
ể ẫ
ả ể ự ế ộ ả ữ i đa nh ng nh h
ườ ạ
ề ượ ưở ộ ố ệ ẽ ạ ế ả ộ
ứ ụ
c m t, liên t c đ u t ả ướ ử ệ ố c quy ho ch cho ngành công nghi p nhu m, không nh h ắ ự ướ ng trình nâng c p h th ng x lý n c s
ớ ệ ế ụ ấ Cùng v i quá trình phát tri n s n xu t, Công ty v n ti p t c th c hi n ố ấ ả ệ các bi n pháp gi m thi u t ng tác đ ng x u đ n môi ế ờ ng. V lâu dài, s có k ho ch di d i m t s nhà máy đ n các khu công tr ế ưở ệ ng đ n nghi p đ ụ ư ầ ư và ng d ng các khu v c dân c xung quanh. Tr ả ể ạ ượ ự ch c th i và khói th i đ đ t đ ổ ấ ả ố ơ ế ươ ị n đ nh và k t qu t t h n.
ư ệ ộ ề ắ Hàng năm, có báo cáo v tai n n lao đ ng và đ a ra các bi n pháp kh c
ủ ề ậ ụ ộ ạ ph c, tuân th v lu t an toàn lao đ ng.
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 19
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 20
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ề ự ỏ ướ ậ
ạ ề
ộ ọ 2.4. T do h i h p và quy n th a ượ ự ể ệ c t Công ty t o đi u ki n đ công nhân đ ề ự ch c công đoàn. Công ty luôn tôn tr ng quy n t
ủ ề ấ
ợ ườ ề ả ệ ộ ể c t p th : ậ do thành l p và tham gia vào ộ ọ ọ ả do h i h p cu công đoàn, ệ ạ i ích c a công nhân thì đ i di n công doàn ộ ỏ ướ c lao đ ng i lao đ ng. Công ty có th a
ộ ọ ủ ổ ứ t ả khi x y ra tranh ch p v quy n và l ẽ s đúng ra đàm phán b o v cho ng ả ậ t p th và biên b n h i h p c a công đoàn.
ủ ị ườ ộ ơ ể Ch t ch công đoàn là ông Đinh Công S n, do ng ệ i lao đ ng tín nhi m
ầ và b u lên.
ượ 2.5 Phân bi CBCNV c a công ty đ u đ
ủ ộ ằ ộ ố ử ở c ngoài,
ấ ả t c các dân t c) hay ng ư
ạ ố ớ ậ ư ề ộ ủ ủ ệ ị ệ ố ử t đ i x : ề ườ ướ (t i n ử ứ nh nhau. Các hình th c x ph t đ i v i các CBCNV đ u đ nhau tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t Vi
ụ ể
t Nam và n i quy c a công ty ứ ộ ưở ư ề ạ ả ườ ệ c đ i x công b ng dù là ng t Nam i Vi ượ ả ươ ng c tr l trình đ nh nhau đ ư ụ ượ c áp d ng nh ủ ứ ả Khi tuy n d ng thì công ty luôn căn c vào trình đ kh năng đáp ng ứ ng ph i căn c vào thành tích,
ệ ệ yêu c u công vi c, cũng nh đ b t khen th ế k t qu làm vi c.
ấ ố ụ ế ị ầ ả Công ty luôn đ m b o công nhân không b qu y r i tình d c, n u tr ườ ng
ế ể ị ả ả ợ h p này x y ra thì ph i báo cho Ban lãnh đ o công ty bi
ư ượ ệ ộ ạ ả ươ c tr l
ộ ờ ử ạ t đ k p th i x ph t. ng ngang nhau không phân bi ỉ ượ ả ả Lao đ ng làm vi c nh nhau đ ờ ữ
ỗ ầ ườ ệ
ỗ ầ ệ t ầ c ngh khám thai 3 l n ặ ợ i mang thai có b nh lý ho c thai nhi ng h p ng ả ỉ c ngh phép 2 ngày cho m i l n đi khám thai và ph i
ấ ữ nam hay n . Lao đ ng n trong th i gian mang thai đ ườ m i l n 1 ngày, trong tr ượ ườ ng thì đ không bình th ậ ủ có gi y xác nh n c a bác sĩ.
ỷ ậ ự 2.6 Th c hành k lu t:
ạ ụ ử ụ
ả ố ớ
ộ ớ ượ ạ ề ể Công ty không s d ng hình ph t v th xác, nh c hình, lăng m , ép ế ừ ươ ộ ạ ng đ i v i CBCNV vi ph m n i quy. Sau khi tham kh o ý ki n l ấ c ban hành và
ể ề ộ ủ
ể ộ bu c, tr ủ c a Ban ch p hành công đoàn v n i quy lao đ ng thì m i đ thông báo cho toàn th CBCNV c a công ty hi u rõ. ề ưở ể ạ ế ọ ng, ph t thì h có th khi u
ạ n i mà không b nh h
ị ả ờ
ầ ỗ
2.7 Gi ờ ỉ
ướ ặ
ệ ượ ị ệ ệ c phân công làm vi c vào ngày ch nh t s đ ỗ c quy đ nh m i ngày 8h, m i tu n 48h. ậ ộ ầ ả ng… ho c do nhu c u s n ủ ậ ẽ ượ c
ầ ầ
ờ ờ
ể Khi CNV, công đoàn không hi u rõ v th ưở ng gì. ệ làm vi c: ị ị Th i gian quy đ nh làm vi c đ ủ ượ ầ c quy đ nh là ngày ch nh t, riêng nhân viên các b Ngày ngh hàng tu n đ ậ ử ưỡ ấ ả ả ử c, c p d ph n s a ch a, b o trì, b o v đi n n ệ ệ ượ ứ ụ ặ ấ xu t ho c ch c v cá bi t đ ỉ ổ ố b trí hoán đ i ngày ngh hàng tu n vào ngày khác trong tu n. ệ ừ Th i gian làm vi c gi Nhà máy: sáng t hành chánh ế 7h00 đ n 11h00
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 21
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ế 11h45 đ n 15h45
_ho c:ặ ề ừ Chi u t ừ sáng t ế 7h15 đ n 12h00
ặ
ặ
ế 12h45 đ n 16h00 ế 7h15 đ n 11h00 ế 11h45 đ n 16h00 ế 7h30 đ n 11h00 ế 11h45 đ n 16h15
ặ _ho c sáng t ế 7h30 đ n 12h00
ề ừ Ch u t ừ _ho c : sáng t ề ừ Chi u t ừ _ho c: sáng t ề ừ Chi u t ừ ề ừ Chi u t ế 12h45 đ n 16h15
ế ặ _ho c :sáng tu7h30 đ n 12h00
ề ừ Chi u t ế 13h00 đ n 16h30
ổ
T ng công ty và Ban công trình: ế 7h30 đ n 12h00
ờ ế 13h30 đ n 17h00 ệ
Ca 1: t Ca 2: t Ca 3: th 22h00 đ n 6h00 sáng hôm sau ậ ệ ớ Công ty có th th a thu n th i gian làm vi c v i công nhân viên có
ụ ặ ủ ầ ệ ờ ệ t theo nhu c u riêng c a công vi c.
ừ Sáng t ề ừ Chi u t Th i gian làm vi c theo ca: ế ừ 6h00 đ n 14h00 ế ừ 14h00 đ n 22h00 ừ ế ể ỏ ặ ể ỏ ệ ư ờ nhi m v đ c thù ho c ch c v cá bi ớ Công ty có th th a thu n v i công nhân viên làm thêm gi nh ng không
ứ ụ ậ ộ ượ ộ v
t quá 4h m t ngày, 300h m t năm. ỉ ờ
ỉ ư ờ ờ hành chánh: th i gian ngh tr a không tính vào th i
ơ Th i gian ngh ng i: ờ ệ _Làm vi c theo gi gian làm vi cệ
ỉ ừ
ế 45 phút đ n 60 phút ỉ Nhà máy: ngh t T ng công ty và Ban công trình : ngh 90 phút
ổ ệ _Làm vi c theo ca:
ữ
ỉ ữ
ữ ổ ượ ỉ i 12 tháng tu i đ
ượ ỗ ờ ưở c ngh 30 phút m i ngày trong th i gian hành kinh, h ỗ c ngh 60 phút m i ủ ng đ
ỉ Ca 1 và ca 2 : ngh 30 phút gi a ca Ca 3 : ngh 45 phút gi a ca ướ ộ Lao đ ng n đang nuôi con d ỉ ngày, đ ươ ng. l
ng:
ộ
ể
ớ ướ ầ ườ i lao đ ng đúng v i công vi c mà h đang làm ố ng làm i thi u do nhà n ng t ả ỉ c tr ọ ệ ề ươ c ban hành. Ti n l ễ ế ượ t đ , t ng, vào ngày ngh hàng tu n, vào ngày l
ộ ề ươ 2.8 Ti n l ả ề ươ ng tr cho ng Ti n l ứ ươ ơ ấ và không th p h n m c l ườ ờ vào ngày th thêm gi ộ ậ ề theo Đi u 61 b lu t lao đ ng
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 22
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ể ế ố ề ứ ầ ỏ
ệ ự Ngoài s ti n b o hi m y t ệ ố ị
ồ
ữ ỡ ệ ữ ữ ằ ơ ỹ
ỗ ợ ả i đ chăm lo s c kh e ban đ u, TCty ỳ t vi c khám s c kh e đ nh k cho CBCNV theo quy đ nh, ố i/tháng đ mua thu c ch a b nh và xây ườ ng ề ấ i quy t khó khăn đ t xu t. Hàng năm TCty đ u ố ớ tàu xe đ i v i ể ợ ấ ộ ỉ ế ng sau ngh T t, h tr
ế ề ở ạ ể trích l ứ ị ỏ còn luôn th c hi n t ườ chi thêm bình quân 2.000 đ ng.ng ệ ồ ự d ng Qu Ái h u h n 300 tri u đ ng nh m tr c p và giúp đ nh ng tr ế ả ợ ả h p CBCNV có hoàn c nh gi ề ươ ươ ề ng tháng 13 và ti n bù l có ti n l ộ ườ i lao đ ng ng xa v quê ăn T t.
ậ ệ ờ ố ầ ấ
ọ ạ ộ ầ i lao đ ng, Hòa Th Corp còn là đ n v luôn đi đ u trong công tác xã h i t
ườ ệ ệ ơ ổ
ộ ủ ị
ồ ả xây nhà tình th ẹ ưỡ ạ i nghèo t
ậ ộ
ưở ầ ọ
ơ ả ế Bên c nh vi c quan tâm chăm lo đ n đ i s ng v t ch t tinh th n cho ộ ừ ị ơ ng ỉ thi n. Ch tính riêng năm 2009, T ng Cty đã chi h n 300 tri u đ ng cho công tác ộ ỉ ụ ư ng M VN anh hùng, ng h t nh Qu ng Tr , xây nhà xã h i nh : ph ng d ườ ở ươ ỗ ợ tình nghĩa cho ng i Cù Lao Chàm, h tr ng ườ ủ ấ ộ ệ ỗ ợ ạ ẩ i qu n C m L , h tr n n nhân ch t đ c da cam, ng h xây nhà cho ng ượ ặ ố ệ ạ ị t h i do c n bão s 9. t ng ph n th nghèo b thi t ng cho h c sinh nghèo v ẵ ạ khó t i Đà N ng và Qu ng Nam...
ỷ ậ ộ
ợ ề ươ ế Công ty không tr ề ươ ả ằ ả đ m b o r ng ti n l ườ t rõ ràng và th chi ti ừ ươ l ng và các phúc l ng xuyên. Ti n l ạ ọ ng CBCNV khi h vi ph m k lu t, công ty luôn ả ượ ườ i khác cho ng c ặ ả ướ ạ ượ c tr d ng đ i lao đ ng ph i đ ề i d ng ti n m t.
ươ ế ỗ CBCNV ai cũng bi ng cho mình, m i tháng h luôn nh n đ t tính l ượ c
ọ ự ế ợ ế ươ ậ ạ ng và xem có gì không phù h p thì lên phòng nhân s khi u n i. phi u l
ệ ố ả 2.9 H th ng qu n lý:
ề ự ệ ộ
ề ệ ộ
ộ ộ ạ ấ ậ ấ ệ ư ạ ỏ ờ ớ
Công ty có m t b ph n chuyên v th c hiên trách nhi m xã h i, hàng năm luôn có khóa đào t o hu n luy n cho nhân viên v SA, an toàn lao đ ng và ể ứ s c kh e cũng nh hu n luy n cho nhân viên m i, nhân viên t m th i tuy n d ng.ụ
ạ ộ ữ ọ Công ty luôn giám sát m i ho t đ ng xem xét nh ng ho t đ ng không
ợ ể ị ờ ạ ộ ợ
ẩ ừ ề ớ ộ ị ấ ả ỉ ả ự ệ ế ề phù h p đ k p th i ch n ch nh cho phù h p v i b tiêu chu n. Công ty luôn đ m b o th c hi n các quy đ nh t ủ đi u 1 đ n đi u 8 c a
ẩ ộ b tiêu chu n này.
ữ ồ ơ ề ự ư ệ ệ ộ Công ty luôn l u tr h s v th c hi n trách nhi m xã h i.
Ư ể (cid:0) Nh n xét: ậ u đi m: 1.
ố ớ ườ ổ ứ Đ i v i môi tr ng bên trong t ch c:
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 23
ệ
ề
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ườ ứ ạ _T o ra m t môi tr ng văn hóa ổ t
ộ ộ ệ
ế ch c lành m nh, góp ph n khuy n ộ ấ i lao đ ng hăng say làm vi c, tăng năng su t lao đ ng, c i ti n ch t ả ả ầ ả ế ấ ấ ệ ầ ả ẩ ạ ườ khích ng ả ượ l ng s n ph m, gi m lãng phí, góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t.
ề ỏ ệ ủ ạ
ưở ươ ế ả ộ ạ _H n ch các r i ro v b vi c, đình công, lãng công, tai n n lao đ ng, ệ ủ ổ ạ ả
ng hi u c a t ủ ượ ứ ự ả ế ấ ủ phá ho i s n xu t c a công nhân, nh h ả ắ ch c và do đó c t gi m đ ng đ n uy tín và th ữ c các kho n chi d phòng cho nh ng r i ro này.
ả ế ạ ả ượ ộ _S n ph m làm ra có l i th c nh tranh do gi m đ
ượ ậ ở ị ườ ề ớ các th tr ng l n, nhi u ti m năng nh c hao phí lao đ ng, ư ề
ấ ượ ỳ ẩ ợ ấ c ch p nh n có ch t l ng và đ ậ ả Hoa K , Châu Âu, Nh t B n.
ủ ổ ạ ứ ươ
ả ệ ng hi u c a t ụ ị ề ố ng s n ph m/d ch v bán ra, tăng doanh s , tăng l ơ ch c, t o ni m tin n i ợ i
ả _Nâng cao hình nh, uy tín, th ẩ ố ượ ầ ậ ị khách hàng, tăng s l nhu n, tăng th ph n.
ầ ứ ả ạ ạ
ườ
ấ ượ ng lao đ ng mang tính nhân văn, kích thích đ ứ ộ ệ ấ ọ ố _Nâng cao tinh th n đ o đ c trong s n xu t kinh doanh, t o m t môi ủ ầ c tinh th n làm vi c c a ấ ch c, h s c g ng ph n đ u
ọ ẽ ố ắ ệ ộ ạ ấ ệ tr công nhân, t o cho h m i quan h t ả ế tăng năng su t, c i ti n công vi c, … gi m t ệ ố ớ ổ t v i t ỷ ệ ả l nhân viên thôi vi c.
ạ ồ ự ể ổ ứ ể ổ ị ch c phát tri n n đ nh, lâu
ề ạ _T o ra s c m nh v ngu n nhân l c đ t ề ữ ứ dài và b n v ng.
ế ạ ứ ủ _ Cam k t đ o đ c c a công nhân và nhân viên tăng lên
ẩ ượ ử ủ
ạ ề ứ ả ườ
ằ ậ ế ầ ỏ i kinh doanh toàn c u và ti p c n nh ng khách hàng đòi h i cao v
ữ ỡ ấ ứ ủ ả ẩ ờ
ề ộ ể ể ợ
ầ ư c tiêu chu n chung trên quy mô toàn c u v ng x c a DN _ Đ a ra đ ở ộ ằ ả ạ ng kh năng m r ng nh m t o ra kh năng c nh tranh công b ng; Tăng c ề ạ ướ m ng l ị ạ giá tr đ o đ c c a s n ph m và giúp DN đ m t th i gian phi n hà vì không ề ả ả ph i tr i qua các đ t ki m tra liên ngành, ki m tra chéo và các cu c thanh tra v lao đ ng.ộ
ệ ớ ệ ả ố ổ ứ ổ _C i thi n m i quan h v i các t ch c công đoàn và các c đông quan
tr ng.ọ
ồ ặ ế ớ
ề ả
ố v i các đ i tác đ u t ấ ả ợ ể ở ộ ộ ể ệ ệ ạ
ơ
ấ ể ả ệ ề ệ ệ ộ ầ ư ạ , b n hàng _Duy trì ho c ký thêm h p đ ng kinh t ạ ệ ệ _Có thêm đi u ki n đ m r ng quy mô s n xu t, hi n đ i hoá công ngh _Tăng uy tín xã h i đ doanh nghi p có kh năng c nh tranh cao, ạ ộ ễ d dàng ho t đ ng h n. ậ ề _Có thêm đi u ki n v t ch t đ c i thi n đi u ki n lao đ ng cho ng ườ i
ộ lao đ ng.
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 24
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ộ ậ ự ệ ố ơ ộ t h n lu t pháp lao đ ng ,tham gia
ỗ ợ _H tr ng ể ế ả b o hi m y t ở ộ i lao đ ng th c hi n t ọ ạ ậ ư ế ề
ườ ộ , xã h i cho h ị ườ ị ươ
ả ng và t o l p u th v giá c ệ ng hi u ươ ầ ư ệ ể ng trình đ u t phát tri n doanh nghi p vì trách
_M r ng th tr _Tăng giá tr th _Đ c tham gia các ch ệ ộ ượ nhi m xã h i.
ố ớ ườ ổ ứ Đ i v i môi tr ng bên ngoài t ch c:
ượ c b m t t t cho t
ề ề _Đ c xã h i và chính quy n coi tr ng, t o đ ố ạ ượ ộ ặ ố ệ ạ ọ ộ ầ
ộ ệ ớ ệ ệ ớ ứ ầ ả ố
ề ậ ộ
ủ ả ượ ạ c c p phép, không b ổ ứ ch c ế ư ủ ổ ậ ợ i ị
ọ ạ ố ậ ấ ưở ế ề ế ợ trong m i quan h v i chính quy n và xã h i, góp ph n vào vi c t o nên u th ạ c nh tranh. C i thi n m i quan h v i chính quy n, đáp ng yêu c u c a t ứ ch c công đòan, c a lu t lao đ ng, các yêu c u lu t pháp khác… t o thu n l trong h at đ ng s n xu t kinh doanh nh d dàng đ khi u n i t ấ ch c chính quy n khen ng i. ầ ư ễ ượ ổ ứ c t ộ ả cáo nh h ng đ n uy tín, đ
ị ườ ề ậ ớ
_Duy trì các th tr ề ơ ộ ế ả ề ớ ỳ
ữ ầ ậ ể ứ ả ầ ộ ỉ ị ố ng truy n th ng và có c h i ti p c n v i các th ị ư ng nhi u ti m năng nh Hoa K , Châu Âu, Nh t B n. (V i nh ng th ắ ng này thì yêu c u ph i có ch ng ch SA 8000 có th coi là m t yêu c u b t
ườ tr ườ tr bu c).ộ
ứ ấ ố ớ ầ ư ố ẫ ạ ớ _T o nên s c h p d n đ i v i các nhà đ u t , đ i tác l n.
ể ổ ứ ệ ầ c nhân tài vào làm vi c, góp ph n phát tri n t ch c và đây
_Thu hút đ ả ệ ượ ủ là tài s n vô giá c a doanh nghi p.
ủ ẩ
ượ ứ ượ c nh p kh u (v ạ ướ ầ ủ t qua đ ợ ượ ế ạ ượ ậ ầ c yêu c u c a n c yêu c u c a khách hàng, t o ra l c hàng rào i th c nh tranh
ủ ớ ứ _Đáp ng đ ế phi thu quan), đáp ng đ ố so v i các đ i th cùng ngành.
ứ ợ ể ổ ứ ổ ứ L i ích đ ng trên quan đi m các t ch c công đoàn và t ch c phi
chính ph :ủ
ượ ng l ch c công đoàn và vi c th
ệ ề ươ ề
ạ ậ ổ ứ ụ ằ ệ ự ệ ề ế ề
ộ ứ ủ ế ả ườ ượ c
ả ứ ườ ẻ ậ làm vi c trong môi tr ng lành m nh v an toàn, s c kho và môi tr ộ i lao đ ng đ ườ ng.
ườ ợ ộ
ể ậ ạ ơ ộ ng t p th . _T o c h i thành l p t ộ ộ ạ _Đây là m t công c nh m đào t o công nhân v quy n lao đ ng ấ ớ ơ ộ _T o c h i làm vi c tr c ti p v i doanh nghi p v các v n đ liên ế ề quan đ n quy n lao đ ng. ề _Nh n th c c a công ty v cam k t đ m b o cho ng ề ạ ệ ố ớ L i ích đ i v i ng i lao đ ng: _Tăng thu nh pậ
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 25
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ả ẽ ạ ả ỉ
ề ứ ệ ả ộ ệ ấ
ệ ượ ườ ệ b nh, c i thi n môi tr ượ ể ạ
ấ ượ ộ ố ườ ỏ ộ ỏ _Đ c b o v an toàn v s c kh e s giúp gi m tai n n, gi m ngh ả ng làm vi c, tăng năng su t lao đ ng…, ề _Đ c tham gia đào t o phát tr n ngh ứ _Nâng cao ch t l ng cu c s ng và s c kh e cho ng i lao đ ng và gia
đình h . ọ
ề ự ệ ố ề ệ ộ _Có ni m t hào, hãnh di n khi công ty làm nhi u vi c t t cho xã h i.
ợ ể
ầ ư : ố ớ ủ ự ữ ủ L i ích trên quan đi m c a khách hàng và nhà đ u t ế ạ _Thu hút s quan tâm và t o lòng tin c a khách hàng đ i v i nh ng quy t
ị đ nh mua hàng
ự ưở ượ ạ ả ẩ
ự ệ môi tr ạ ng cao h n r ng các s n ph m đ ng làm vi c an toàn và công b ng mà công ty đã cam k t th c hi n.
ẩ ầ ị _T o ra s tin t ệ ườ ượ ở ộ _M r ng đ ơ ằ ằ ạ ả c th ph n các lo i s n ph m trên th tr ộ c t o ra trong m t ế ị ườ ng.
ế ạ 2. H n ch :
ụ ạ ệ ư ệ Khó khăn trong vi c áp d ng SA8000 t i Vi t Nam nh sau:
ượ ư ặ ệ ữ ể ờ ế ố ố • Ít đ c u tiên, đ c bi t là trong nh ng th i đi m kinh t xu ng d c.
ố • Không mu n ti ế ộ t l các ghi chép tài chánh.
ụ ả ả • Không có kh năng chi tr chi phí áp d ng SA8000.
ệ ố • Khó khăn trong h th ng giám sát.
ồ ự ữ ề ố
ệ ệ • Chênh l ch v ngu n l c gi a các công ty đa qu c gia và các doanh nghi p ỏ ừ v a và nh :
ậ ợ ư ề ứ ủ • Nh n th c c a các bên l i ích v SA8000 ch a cao.
ệ ữ ấ • Cách bi t văn hóa gi a khách hàng và các nhà cung c p.
ự ế ủ ệ ề ị c a ho t đ ng gia công gây ra nhi u khó khăn trong vi c xác đ nh
• Th c t ố ượ kh i l ạ ộ ệ ng công vi c giám sát.
ả ứ ớ ệ ệ ệ
ự bao
các ứ ề
ữ ủ c a ậ còn ồ g m: ệ ộ khác khá
ữ nhau ự ề ộ
doanh ệ ự s ị ả ứ ấ Nh ng rào c n và thách th c l n nh t cho vi c th c hi n trách nhi m xã ệ ộ nghi p h i ệ _ Nh n th c v trách nhi m xã h i trong và gi a các doanh nghi p Vi t ớ l n. Nam ấ ộ ệ ưở ng khi ph i th c hi n đ ng b nhi u b _ Năng su t lao đ ng b nh h ắ t c quy ồ (CoC). ả ử x có ộ ng
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 26
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ấ
ầ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ồ ế ệ ự ẩ
ộ ặ ệ ệ ệ ừ ỏ
ự ậ ể ự ố ớ ệ
ụ ị ườ ạ ả ề ạ ệ ộ ệ ng ti m năng mang l đang c n tr ở ợ l
ướ ế ẫ
i ích th tr ệ nghi p. ủ ả ệ ư ứ ươ ị ệ ụ ụ c khi n cho vi c áp d ng b ố i hi u qu mong mu n, ví d nh m c l
ạ ể ụ ắ ứ ợ ề ỹ _ Thi u ngu n tài chính và k thu t đ th c hi n các chu n m c trách nhi m xã h i doanh nghi p (đ c bi t là đ i v i các doanh nghi p v a và nh ). ế _ S thi u minh b ch trong vi c áp d ng trách nhi m xã h i doanh ự ế ệ i cho nghi p trên th c t doanh ộ _ Mâu thu n trong các quy đ nh c a nhà n ử quy t c ng x không đem l ng, phúc l ệ i và các đi u ki n tuy n d ng.
Ậ Ế III. KI N NGH , K T LU N:
Ị Ế ị ế 1. Ki n ngh :
ầ ệ
ệ ấ ả t c các doanh nghi p, tr ộ ủ
ệ ệ ả ề ề ệ ụ ệ ộ ủ
ệ ừ t c
ủ ườ ườ ề ướ ế ả ỉ ọ i đ u thông qua ý th c c a con ng
ấ
ữ ứ ủ ệ ủ ở ệ
ể
ơ ộ ướ ế ầ c h t c n đ ơ ạ ộ ứ ạ đ o ệ ạ ề bên ượ ộ i
ằ trong ắ ứ đ c. ệ ả gi ầ ự ộ
ệ ề
ườ ướ
ệ
ờ ơ ạ ứ
ượ ủ ệ ự ườ c h t là các C n tuyên truy n, giáo d c cho t ọ ủ ch doanh nghi p v trách nhi m xã h i c a doanh nghi p, ph i làm cho h ọ ể ằ hi u r ng trách nhi m xã h i c a doanh nghi p không ph i ch bó g n trong ở ấ ả ề ụ ấ thi n. Công tác tuyên truy n, giáo d c r t quan tr ng, b i t công tác t ề ứ ủ i, đ u do ý nh ng hành vi c a con ng ự ọ ề ệ ề ặ ả ể th c c a h đi u khi n. Do đó, v n đ đ t ra là, ph i làm sao cho vi c th c ủ ộ ệ ệ ộ ủ hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p tr thành đ ng c bên trong c a các ệ ệ ượ ự ch doanh nghi p. Vi c th c hi n trách nhi m xã h i tr c xem ứ c đi u khi n b ng đ ng c đ o đ c. Đây chính là m t hành vi đ o đ c và đ pháp là ả ộ C n xây d ng m t hành lang pháp lý b t bu c các doanh nghi p ph i ầ ộ ủ ộ ự th c thi trách nhi m xã h i m t cách đ y đ và nghiêm túc. Đi u này liên quan ệ ạ ệ ế ủ đ n trách nhi m c a nhà n ng và khung pháp lý cho c trong vi c t o môi tr ấ ố ệ ự ệ ạ ộ ệ doanh nghi p ho t đ ng. Khung pháp lý chính là bi n pháp có hi u l c nh t đ i ệ ệ ả ộ ủ ớ ệ ự i v i vi c th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p; đ ng th i, là gi ứ ề ạ ả ỗ ợ ắ ự i pháp v đ o đ c, làm cho các đ ng c đ o đ c pháp h tr đ c l c cho gi ố th ồ ộ ự ế . c c ng c và ngày càng có hi u l c trên th c t ng xuyên đ
ậ
ế 2. K t lu n: ể ấ ự ươ Nhìn chung, có th nh n th y s t
ị ề ữ ệ
ệ ể ụ ưở ệ ng vi c áp d ng SA 8000 vào Vi
ề t Nam có nhi u thu n l ả ừ ệ ằ ả
ớ ừ ẩ ộ ệ ả
ộ ữ m c đ cao gi a Tiêu ừ t Nam. T đó, có ụ ậ ợ i. Áp d ng ề ợ ủ i c a ớ ợ i lao đ ng, v a nâng cao uy tín s n ph m c a doanh nghi p, phù h p v i ướ ự ệ ậ ở ứ ậ ồ ng đ ng ộ ậ ẩ chu n SA 8000 và nh ng quy đ nh v pháp lu t lao đ ng Vi th tin t các tiêu chu n m i này cho doanh nghi p nh m v a đ m b o quy n l ườ ng xu h ủ i hi n nay.
ư ủ ả
ế ẩ ẩ ế ớ ng hòa nh p trong khu v c và trên th gi ầ ủ ẩ ặ ẩ ề Nhi u tiêu chu n đ t ra trong Tiêu chu n SA 8000 cũng nh yêu c u c a ớ ộ ố ặ ượ ứ t quá kh năng so v i m c trung bình c a các doanh ILO còn m t s m t v ẽ ạ ụ ư ệ ệ nghi p Vi t Nam. Nh ng khuy n khích áp d ng Tiêu chu n SA 8000 s t o
ễ
ỳ Nguy n Võ Qu nh AnhCĐ07NL
Trang 27
ề
ệ
ộ
Chuyên đ trách nhi m xã h i Doanh nghi p
ễ
ầ
ấ
ọ
ệ GVHD: Th y Nguy n Ng c Tu n
ạ ệ ề ườ ủ ầ i các doanh
ấ ượ ố ủ ệ ớ ợ đi u ki n nâng cao d n ch t l nghi p, phù h p v i mong mu n c a các nhà ch c trách Vi
ng c a môi tr ứ ệ ề ộ ng lao đ ng t ệ t Nam. ủ ệ ể Tri n khai áp d ng SA8000 trong đi u ki n hi n nay c a Vi
ệ ệ ụ ứ ẩ ế ớ t v i nhi u Doanh nghi p xu t kh u, đ c bi
ệ
ề ệ ề ể ả
ữ ữ ỏ ẫ ộ ả ấ
ố ả
ộ
ẩ
ẫ ỏ ủ ờ i th i đi m này, các Doanh nghi p không th l ệ ộ ắ
ẫ ộ
ữ ẩ
ườ ậ
ữ
ữ làm vi c cho phép đ đ m b o thu nh p l ấ i là nh ng v n đ đang đ
ể ả ướ ữ ệ
ệ ữ ể ệ
ệ ệ ủ ứ ộ
ự ậ ắ ẫ
ộ
ể ệ ể ộ
ữ ứ ủ ự ệ ấ ể ả ươ ệ ế
ề ệ ộ t Nam tuy ệ ặ ề ở ấ đã và đang tr thành b c thi t là ệ ặ ấ nh ng Doanh nghi p trong ngành D t May v n còn g p r t nhi u khó khăn. ả ứ ề ờ ệ ệ làm vi c, an toàn lao đ ng và v sinh đ đ m b o s c Nh ng đi u ki n v gi ề ố ớ ộ ượ ữ ườ t qua đ i v i nhi u kh e cho ng i lao đ ng v n là nh ng rào c n r t khó v ệ ừ ệ ầ t Nam. Tuy nhiên, trong b i c nh toàn c u hóa doanh nghi p v a và nh c a Vi ề ệ ế ạ ể ậ ể ơ t và h i nh p kinh t là v ể ượ ộ ườ ề ợ ủ ả ữ i c a ng i lao đ ng đ c. Đó là quan đi m nh ng tiêu chu n b o v quy n l ơ ơ ỏ ố ế ề ệ ngày càng đòi h i kh t khe h n, các v vi c tham gia vào m t sân ch i qu c t ệ ự ề ướ ư ẩ ả ệ ng Doanh nghi p v n ph i th c hi n tiêu chu n xã h i nh SA 8000 đã đ x ự ự ứ ữ ự ẩ ươ ặ ho c nh ng tiêu chu n t . Còn nh ng tiêu chu n này có th c s đáp ng ng t ủ ớ ể ượ ọ ệ ượ i lao đ tăng thêm thu nh p c a ng c làm thêm gi c nguy n v ng đ đ ệ ộ ả ả ọ ạ ẩ i đ y h vào tình c nh ph i làm chui nh ng công vi c khác ngoài đ ng hay l ề ượ ậ ạ ệ ờ ả gi c ẫ ả ả ắ c m t, các Doanh nghi p D t May v n ph i đ m tranh cãi. Dù sao đi n a, tr ỏ ị ườ ả ể ự b o vi c th c hi n SA000 đ có th bán hàng vào nh ng th tr ng đòi h i ệ ẽ ề ự th c hi n trách nhi m xã h i. V lâu dài, s c ép c a công chúng s không đóng ệ ệ ứ ả ự nh n th c vai trò d n d t vi c th c hi n SA8000 n a mà các công ty ph i t ố ế ạ ươ ạ ựơ c SA8000 chinh là m t ph đ ng th c c ng c th m nh c nh tranh. Kinh ề ệ ệ ế ủ ệ t c a Công ty v vi c th c hi n trách nhi m xã h i có th giúp nghi m hi u bi ệ ả ấ ứ ữ t ki m nh t, hi u qu nh t đ c i thi n ng th c ti Công ty tìm ra nh ng ph đi u ki n lao đ ng.