Chuy n hóa năng l ng ượ
CHUY N HÓA NĂNG L NG ƯỢ
M C TIÊU:
1. Trình bày đ c các d ng năng l ng trong c th .ượ ượ ơ
2. Trình bày đ c quá trình t ng h p năng l ng cho c th . ượ ượ ơ
3. Trình bày đ c các hình th c tiêu hao năng l ng trong c th .ượ ượ ơ
4. Trình bày đ c các c ch đi u hòa chuy n hóa năng l ng.ượ ơ ế ượ
Chuy n hóa năng l ng là s bi n đ i các d ng năng l ng trong c ượ ế ượ ơ
th t d ng này sang d ng kia.
C th không t sinh ra năng l ng ph i l y c s t hóa năng th cơ ượ ơ
ăn chuy n thành các d ng năng l ng c n cho s s ng. ượ
Năng l ng tiêu hao b t c d ng nào cũng đ u th i ra ngoài d iượ ướ
d ng nhi t.
1. Các d ng năng l ng c a c th ượ ơ
Trong c th 5 d ng năng l ng, 4 d ng năng l ng sinh công hóaơ ượ ượ
năng, c năng, th m th u năng, đi n năng và 1 d ng năng l ng không sinhơ ư
công là nhi t năng.
1.1. Hóa năng
-Ngu n g c: t n t i trong t t c các phân t hóa h c c u t o nên c ơ
th đ c bi t là d ng h p ch t giàu năng l ng ATP. ượ
-Ý nghĩa: gi các liên k t nguyên t , gi các phân t có hình d ng c ế
đ nh trong không gian. Năng l ng s đ c gi i phóng khi phân t ượ ượ
b phá v đ sinh công hóa h c, s năng l ng gi i phóng khác nhau ượ
tuỳ lo i liên k t. ế
1.2. Đ ng năng hay c năng ơ
-Ngu n g c: sinh ra do s chuy n đ ng c a các phân t theo cùng
m t h ng. ướ
-Ý nghĩa: năng l ng đ c dùng đ sinh công c h c nh :ượ ượ ơ ư
+V n chuy n v t ch t qua màng t bào. ế
+V n chuy n máu trong b máy tu n hoàn.
+V n chuy n khí trong b máy hô h p.
+V n chuy n th c ăn trong b máy tiêu hóa.
+V n c ơ
1.3. Th m th u năng
-Ngu n g c: sinh ra do s v n chuy n v t ch t qua màng t bào ế
duy trì s chênh l ch n ng đ ch t hai bên màng t bào. ế
26
Chuy n hóa năng l ng ượ
-Ý nghĩa: năng l ng đ c dùng đ sinh công th m th u v i m t sượ ượ
ch t khác nh n c. ư ướ
1.4. Đi n năng
-Ngu n g c: sinh ra do s chuy n đ ng thành dòng c a các ion qua
màng t bào t o nên s chênh l ch n ng đ ion hai bên màng tế ế
bào.
-Ý nghĩa: năng l ng đ c dùng đ sinh công đi n t o ra các dòngượ ượ
đi n sinh h c nh đi n th ngh đi n th ho t đ ng c a màng t ư ế ế ế
bào.
1.5. Nhi t năng
-Ngu n g c: sinh ra tr c ti p t các ph n ng chuy n hóa trong c ế ơ
th . Trung bình kho ng 80% năng l ng sinh ra t các ph n ng ượ
chuy n hóa này tr thành nhi t năng.
-Ý nghĩa: t bào s ng không b máy s d ng nhi t đ sinh công,ế
do v y nhi t sinh ra đ c dùng đ đ m b o duy trì thân nhi t n ượ
đ nh còn d ng năng l ng thoái hóa c n th ng xuyên th i ra ượ ườ
ngoài c th .ơ
2. T ng h p năng l ng c a c th ượ ơ
Th c ăn là ngu n cung c p năng l ng ch y u cho c th . Ba ch t sinh ượ ế ơ
năng chính trong th c ăn là: protid, glucid, lipid.
2.1. Quá trình Oxy hóa kh
-X y ra bào t ng và ty th ươ
-Các ch t sinh năng thoái hóa t o ra các c ch t cho hydro CO ơ 2.
Quá trình oxy hóa kh x y ra khi các c ch t cho hydro đi vào chu i ơ
hô h p t bào đ n O ế ế 2 hít vào sinh ra năng l ng và Hượ 2O.
2.2. Quá trình phosphoryl hóa
-X y ra ty th .
-Năng l ng sinh ra t quá trình oxy hóa đ c dùng đ phosphorylượ ượ
hóa ADP t o ra h p ch t giàu năng l ng ATP. Nh v y hóa năng ượ ư
c a các ch t sinh năng đ c chuy n thành hóa năng c a ATP. ượ
2.3. Hình thành các d ng năng l ng c th ượ ơ
-Hóa năng: m ng l i n i bào t ng c a t bào ATP cung c p ướ ươ ế
năng l ng cho các ph n ng t ng h p các ch t t o hình, d tr ,ượ
th c hi n ch c năng bài ti t. Nh v y hóa năng c a ATP đã ế ư
chuy n thành hóa năng c a các ch t đó.
-Đ ng năng hay c năng: màng t bào ATP cung c p năng l ng ơ ế ượ
cho s v n chuy n v t ch t qua màng t bào; các s i co rút c a ế
27
Chuy n hóa năng l ng ượ
t bào ATP cung c p năng l ng cho s co c t o nên s chuy nế ượ ơ
đ ng trong tu n hoàn, h p, tiêu hóa, c Nh v y hóa năng c a ơ ư
ATP đã chuy n thành đ ng năng c a s v n đ ng trong c th . ơ
-Th m th u năng: màng t bào ATP cung c p năng l ng cho s ế ượ
v n chuy n v t ch t qua màng t bào và duy trì s chênh l ch n ng ế
đ ch t hai bên màng t o nên hi n t ng th m th u. Nh v y hóa ư ư
năng c a ATP đã chuy n thành th m th u năng c a s th m th u.
-Đi n năng: màng t bào ATP cung c p năng l ng cho s v n ế ượ
chuy n ion qua màng t bào t o nên đi n th ngh , đi n th ho t ế ế ế
đ ng c a màng. Nh v y hóa năng c a ATP đã chuy n thành đi n ư
năng c a các dòng đi n sinh h c.
-Nhi t năng: trong t t c các ph n ng chuy n hóa trên bao gi cũng
trung nh kho ng 80% năng l ng c a các ch t tham gia ph n ượ
ng bi n đ i thành nhi t năng, hi u su t s d ng còn l i kho ng ế
20% đ t o ra các công hóa h c, c h c, th m th u hay đi n. ơ
3. Tiêu hao năng l ng trong c thượ ơ
3.1. Năng l ng tiêu hao cho s duy trì c thượ ơ
Đây năng l ng c n cho s t n t i bình th ng c a c th , khôngượ ườ ơ
thay đ i th tr ng, không sinh s n.
3.1.1. Năng l ng tiêu hao do chuy n hóa c sượ ơ
-Đ nh nghĩa: chuy n hóa c s năng l ng c n thi t cho c th ơ ượ ế ơ
t n t i trong đi u ki n c s : không v n c , không tiêu hóa, không ơ ơ
đi u nhi t. Nh v y đây s chuy n hóa năng l ng cho các ho t ư ượ
đ ng nh tim đ p, ph i h p, th n bài ti t, trao đ i v t ch t qua ư ế
màng t bào…khi c th tr ng thái hoàn toàn bình th ng.ế ơ ườ
-Đ n v đo chuy n hóa c s : Kcal/mơ ơ 2 da/gi ho c KJ/m 2 da/gi .
-Các y u t nh h ng đ n chuy n hóa c s :ế ưở ế ơ
+Tu i: tu i càng cao thì chuy n hóa c s càng gi m. Riêng tu i ơ
d y thì và tr c d y thì chuy n hóa c s gi m ít h n. ướ ơ ơ
+Gi i: chuy n hóa c s nam cao h n n cùng đ tu i. ơ ơ
+Nh p ngày đêm: chuy n hóa c s cao nh t vào lúc 13-16 gi ơ
chi u và th p nh t vào lúc 1-4 gi sáng.
+Chu kỳ kinh nguy t thai nghén: n a sau chu kỳ kinh nguy t
khi có thai chuy n hóa c s cao h n bình th ng. ơ ơ ườ
+Tr ng thái nh c m: lo l ng căng th ng làm tăng chuy n hóa
c s ; ng c l i khi ng , b nh nhân tr m c m chuy n hóa c sơ ượ ơ
l i gi m.
28
Chuy n hóa năng l ng ượ
+Các y u t b nh lý: u năng tuy n giáp làm tăng chuy n hóa cế Ư ế ơ
s ng c l i; s t làm chuy n hóa c s tăng, suy dinh d ng ượ ơ ưỡ
làm chuy n hóa c s gi m. ơ
3.1.2. Năng l ng tiêu hao do v n cượ ơ
-Trong v n c , hóa năng tích lu trong c b tiêu hao: 25% chuy n ơ ơ
thành công c h c, 75% t a ra d i d ng nhi t. M c tiêu hao năngơ ướ
l ng trong v n c đ c dùng làm c s đ xác đ nh kh u ph n ănượ ơ ượ ơ
theo ngh nghi p.
-Đ n v đo năng l ng tiêu hao trong v n c : Kcal/kg th tr ng/phút.ơ ượ ơ
-Các y u t nh h ng đ n tiêu hao năng l ng trong v n c :ế ư ế ượ ơ
+C ng đ v n c : c ng đ v n c càng l n thì tiêu hao năngườ ơ ườ ơ
l ng càng cao. Đây là c s đ phân lo i lao đ ng th l c thànhượ ơ
lo i nh , trung bình, n ng, c c n ng.
+T th v n c : năng l ng tiêu hao không ch do t o ra công ư ế ơ ượ
còn do các c ph i co đ gi cho c th nh ng t th nh t đ nhơ ơ ư ế
trong lúc v n c . S c co càng nhi u thì tiêu hao năng l ng ơ ơ ượ
càng l n. T th càng d ch u tho i mái s c co càng ít, năng ư ế ơ
l ng tiêu hao càng ít. Đây c s cho vi c ch t o công cượ ơ ế
ph ng ti n lao đ ng phù h p v i ng i lao đ ng và công vi c.ươ ườ
+M c đ thông th o: càng thông th o công vi c thì m c đ tiêu
hao năng l ng cho v n c càng ít do gi m b t s c co khôngượ ơ ơ
c n thi t. ế
3.1.3. Năng l ng tiêu hao do đi u nhi tượ
Đ gi cho thân nhi t đ c h ng đ nh đ m b o t c đ các ph n ng ượ
hóa h c di n ra bình th ng, c th ph i tiêu hao năng l ng cho đi u ườ ơ ượ
nhi t: -Khi thân nhi t gi m: năng l ng tiêu hao cho s sinh nhi t ượ
-Khi thân nhi t tăng: năng l ng tiêu hao cho s th i nhi t. ượ
3.1.4. Năng l ng tiêu hao do tiêu hóaượ
-Ăn đ cung c p năng l ng cho c th nh ng b n thân vi c ăn ượ ơ ư
cũng làm tiêu hao năng l ng c a c th cho các ho t đ ng tiêu hóa:ượ ơ
c h c, bài ti t, h p thu.ơ ế
-Tác d ng đ ng l c đ c hi u c a th c ăn (SDA: specific dynamic
action) ph n trăm c a m c tiêu hao năng l ng do tiêu hóa tăng ượ
lên so v i m c tiêu hao tr c khi ăn: ướ
+SDA c a protid 30 (protid làm tiêu hao năng l ng tăng thêm ượ
30%).
+SDA c a glucid là 6.
+SDA c a lipid là 14.
29
Chuy n hóa năng l ng ượ
+SDA c a ch đ ăn h n h p là 10. ế
3.2. Năng l ng tiêu hao cho s phát tri n c thượ ơ
Năng l ng tiêu hao cho s phát tri n c th năng l ng dùng choượ ơ ượ
vi c t ng h p các thành ph n t o hình, d tr c a c th đ : ơ
-Tăng chi u cao, tăng tr ng l ng c th đ c bi t tu i đang ượ ơ
tr ng thành. ưở
-Rèn luy n c th , th d c th thao. ơ
-Thay th các mô già, ch t.ế ế
-H i ph c c th sau khi b b nh. ơ
Năng l ng tiêu hao đ tăng thêm 1g th tr ng là 5Kcal.ượ
3.3. Năng l ng tiêu hao cho sinh s nượ
Năng l ng tiêu hao cho các ho t đ ng sinh s n nh :ượ ư
-Trong th i kỳ mang thai: năng l ng tiêu hao kho ng 60.000-80.000 ượ
Kcal cho vi c t o thai, nuôi phát tri n thai, d tr cho vi c nuôi
con sau khi sanh.
-Trong th i kỳ nuôi con: năng l ng tiêu hao kho ng 500 Kcal cho ượ
vi c t ng h p và bài ti t s a. ế
4. Đi u hòa chuy n hóa năng l ng ượ
4.1. Đi u hòa chuy n hóa năng l ng m c t bào ượ ế
Đi u hòa theo c ch feedback: ph n ng sinh năng → ATP → ADP ơ ế
-Khi t bào không ho t đ ng: hàm l ng ADP trong t bào th p, t tế ượ ế
c các ph n ng sinh năng l ng trong t bào gi m đi. ượ ế
-Khi t bào ho t đ ng: hàm l ng ADP trong t bào tăng, các ph nế ượ ế
ng sinh năng l ng s tăng lên. ượ
Nh v y hàm l ng ATP trong t bào luôn đ c duy trì n đ nh.ư ượ ế ượ
4.2. Đi u hòa chuy n hóa năng l ng m c c th ượ ơ
4.2.1. Đi u hòa chuy n hóa năng l ng b ng c ch th n kinh ượ ơ ế
-Kích thích th n kinh giao c m làm tăng chuy n hóa năng l ng. ượ
-Vùng d i đ i (trung tâm h th n kinh th c v t) các trung tâmướ
đi u nhi t nên cũng nh h ng đ n chuy n hóa năng l ng. ưở ế ượ
-Các ph n khác c a h th n kinh cũng nh h ng đ n chuy n hóa ưở ế
năng l ng.ượ
4.2.2. Đi u hòa chuy n hóa năng l ng b ng c ch th d ch ượ ơ ế
Các hormon sau làm tăng chuy n hóa năng l ng: ượ
-Hormon T3, T4 c a tuy n giáp: tăng chuy n hóa năng l ng c a h u ế ượ
h t các mô trong c th .ế ơ
-Hormon catecholamin c a t y th ng th n: tăng huy đ ng năng ượ
l ng t glucid.ượ
30