12
CHƯƠNG 13: CÁC ĐỊNH LÝ TNG QUÁT ĐỘNG LC HC
I. ĐỊNH LÝ CHUYN ĐỘNG KHI TÂM CƠ H.
1. Định lý chuyn động khi tâm cơ h.
Khi tâm ca cơ h chuyn động như mt cht đim có khi lượng bng khi lượng
ca cơ h chu tác dng ca lc có vectơ lc bng vectơ chính ca h ngoi lc tác
dng lên cơ h:
e
K
C
MWF
=
uur r
(13.1)
Chng minh:
Xét h có n cht đim, h phương trình vi phân ca nó là:
ei
11
1
1
ei
2
2
ei
nn
n
n
m.WFF
m.WFF
..........................
m.WFF
=+
=+
=+
uurr r
uurr r
uurr r
.
Cng tng vế các phương trình ca h ta được:
ei
KK
K
K
m.WFF
=+
∑∑
uurr r
.
Ta thy i
K
F0
=
r
nên
e
K
K
K
m.WF
=
∑∑
uur r
(*)
Mc khác t (12.1) ta có
CKK
r.Mm.r
=
rr
Ly đạo hàm hai ln đẳng thc này ta được:
CK
CKKK
r.Mm.rW.Mm.W
=⇔=
∑∑
uuruur
rr
&&&&
,
thay vào (*) ta được
e
K
C
MWF
=
uur r
. Định lý đã được chng minh.
Chiếu (13.1) lên các trc ta độ ta được:
e
CKx
e
CKy
e
CKz
MxF
MyF
MzF
=
=
=
&&
&&
&&
(13.2). Đây là phương
trình vi phân chuyn động khi tâm dưới dng hình chiếu.
2. Định lut bo toàn khi tâm cơ h.
Nếu vectơ chính ca các ngoi lc tác dng lên cơ h bng không thì khi tâm ca
cơ h đứng yên hoc chuyn động thng đều.
Chng minh: T (13.1) ta thy nếu e
K
F0
=
r
thì C
W0
=
uur
C
Vc
osnt
=
ur
. Vy nếu
ban đầu C
V0
=
ur
thì khi tâm cơ h đứng yên, còn nếu C
0
VV
=
ur
thì khi tâm cơ h chuyn
động thng đều vi vectơ V0.
Hoàn toàn tương t vi (13.2) ta có định lut sau:
Nếu hình chiếu ca vectơ chính ca các ngoi lc lên mt trc nào đó luôn luôn
bng không t hình chiếu ca khi tâm cơ h trên trc đó đứng yên hoc chuyn động
thng đều.
Định lut này gi là “Định lut bo tn chuyn động ca hình chiếu khim cơ h
II. ĐỊNH LÝ BIN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG.
1. Động lượng ca cht đim và cơ h.
a, Động lượng cht đim: Động lượng cht đim là mt đại lượng vectơ, ký hiu là
q
r
bng tích khi lượng ca cht đim vi vn tc ca nó.
qm.V
=
ur
r
(13.3)
13
b, Động lượng cơ h: Động lượng cơ h (ký hiu là
Q
ur
) tng hình hc động lượng
các cht đim thuc cơ h.
K
K
Qm.V
=
urur
(13.4)
T (12.1) ta được
KKC
m.rM.r
=
rr
. Đạo hàm hai vế đẳng thc này theo t ta được:
KC
K
m.VM.V
=
urur
. Hay
C
QM.V
=
urur
. Như vy động lượng ca cơ h th xác định
bng công thc
C
QM.V
=
urur
. Vi M là khi lượng ca c cơ h,
C
V
ur
là vn tc khi tâm cơ
h.
2. Xung lượng ca lc(Xung lc).
Xung lượng nguyên t ca lc
F
r
đại lượng vectơ, ký hiu là
dS
r
, bng tích ca
lc
F
r
và dt.
dSF.dt
=
rr
(13.5)
Xung lượng ca
F
r
trong khong thi gian hu hn t
01
tt
là tích phân ca xung
lc nguyên t:
11
00
tt
tt
SdSF.dt
==
∫∫
rrr
. Nếu Fc
osnt
=
r
thì
(
)
10
SF.tt
=−
rr
.
Đơn v ca xung lc là Ns.
3. Các định biến thiên động lượng ca cht đim cơ
h.
a, Định 1: Đạo hàm theo thi gian động lượng ca cht đim bng hp lc ca
các lc tác dng lên cht đim đó.
()
(
)
K
dm.V
dq
F
dtdt
==
ur
r
r
(13.6)
Chng minh: Xét cht đim M khi lượng m, c lc tác dng vào cht đim là
12n
F,F,...,F
rrr
. Viết phương trình cơ bn động lc hc cho M ta có:
(
)
K
dm.V
dVdq
FmWm
dtdtdt
====
ur
ur
r
ruur (ĐPCM)
b, Định 2: Đạo m theo thi gian động lượng ca cơ h bng vectơ chính ca
các ngoi lc tác dng lên cơ h.
(
)
e
K
dQ
F
dt
=
ur
r
(13.7)
Chng minh: t cht đim
K
M
khi lượng
K
m
, các lc tác dng vào cht đim
gm có ngoi lc
e
K
F
r
và ni lc
i
K
F
r
. Theo định lý 1 ta có:
(
)
K
ei
K
K
KK
dm.V
dq
FF
dtdt
==+
ur
r
rr
.
Cng tng vế đẳng thc này ta được:
(
)
K
ei
K
KK
K
K
dm.V ddQ
m.VFF
dtdtdt
===+
∑∑
ur
ur
urr r
Chú ý i
K
F0
=
r
nên
e
K
dQ
F
dt
=
ur
r
(ĐPCM)
c, Định 3: Biến thiên động lượng ca cht đim trong mt khong thi gian nào
đó bng tng hình hc xung lượng ca các lc tác dng lên cht đim trong thi gian y.
14
1
0
t
K
10K
t
m.Vm.VF.dtS
==
∑∑
ururr r
(13.8)
Chng minh: T (13.6) ta có
(
)
K
dm.VF.dt
=
ur r
. Tích phân hai vế đẳng thc này
vi cn tương ng ta được
()
111
0
00
tt
V
KK
tt
V
dm.VF.dtF.dt
==
∑∑
∫∫
uur
uur
urr r
.
Hay :
1
0
t
K
10K
t
m.Vm.VF.dtS
==
∑∑
ururr r
(ĐPCM)
d, Định 4: Biến thiên động lượng ca cơ h trong mt khong thi gian nào đó
bng tng hình hc xung lượng ca c ngoi lc tác dng n cơ h trong khong thi
gian y.
1
0
t
ee
K
K
10
t
QQF.dtS
==
∑∑
ururr r
(13.9)
Chng minh: T (13.7) ta
(
)
e
K
dQF.dt
=
ur r
. Tích phân hai vế đẳng thc này vi
cn tương ng ta được
()
111
0
00
tt
Vee
KK
tt
V
dQF.dtF.dt
==
∑∑
∫∫
uur
uur
urr r
.
Hay :
1
0
t
ee
K
K
10
t
QQF.dtS
==
∑∑
ururr r
(ĐPCM)
Chú ý: Khi chiếu các đẳng thc tn lên các trc ta độ đề các ta có các h sau:
- Cht đim:
(
)
()
()
x
Kx
y
Ky
z
Kz
dm.V
F
dt
dm.V
F
dt
dm.V
F
dt
=
=
=
ur
r
ur
r
ur
r
(13.10)
và
1
0
1
0
1
0
t
Kx
1x0xKx
t
t
Ky
1y0yKy
t
t
Kz
1z0zKz
t
m.Vm.VF.dtS
m.Vm.VF.dtS
m.Vm.VF.dtS
==
==
==
∑∑
∑∑
∑∑
ururr r
ururr r
ururr r
(13.11)
15
- Cơ h:
(
)
()
()
e
x
Kx
e
y
Ky
e
z
Kz
dQ
F
dt
dQ
F
dt
dQ
F
dt
=
=
=
ur
r
ur
r
ur
r
(13.12) và
e
Kx
1x0x
e
Ky
1y0y
e
Kz
1z0z
QQS
QQS
QQS
−=
−=
−=
urur r
urur r
urur r
(13.13)
Trong các công thc tn ta không thy s có mt ca ni lc. Vy ni lc khôngm
biến đổi động lượng ca h.
Các định lý trên thường được s dng cho các bài toán va chm và c i toán v
chuyn động trong i trường liên tc. Sau đây ta xét mt s trường hp động lượng
được bo toàn.
4. Định lut bo toàn động lượng.
Ta ch xét cho trường hp cơ h, đối vi cht đim được xem như mt trường hp
riêng ca cơ h.
a, Định lý 5: Nếu vectơ chính ca các ngoi lc tác dng lên cơ h luôn luôn bng
không thì động lượng ca cơ h được bo tn.
e
K
F0Qc
osnt
=⇔=
rur
(13.14)
Chng minh: Nếu e
K
F0
=
r
, t (13.7) ta
(
)
e
K
dQ F0Qc
dt
osnt
==⇒=
ur
rur .
(ĐPCM)
b, Định lý 6: Nếu hình chiếu ca vectơ chính ca các ngoi lc lên mt trc nào đó
luôn luôn bng không thì hình chiếu động lượng ca cơ h lên trc y được bo tn.
Chng minh: Nếu e
Kx
F0
=
r
, ta có
(
)
e
x
Kx x
dQ F0Qc
dt
osnt
==⇒=
ur
rur . (ĐPCM)
III. ĐỊNH LÝ BIN THIÊN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG.
1. Mômen động lượng ca cht đim và cơ h.
a, Mômen động lượng ca cht đim:
- Mômen động lượng ca cht đim đối vi tâm O mt vectơ hiu l
O
là
mômen ca vectơ động lượng đối vi đim O.
()
(
)
OOO
lmqmm.Vrm.V
===∧
urur
r
rrrr
(13.15)
- Mômen động lượng ca cht đim đối vi trc z là mt lượng đại s hiu là lz
()
(
)
()
ZZZ
lmqmm.Vm.V.h
==
ur
rrr
(13.16)
Trong đó
m.V
hình chiếu ca
m.V
ur
lên mt phng π vuông góc vi trc z, h là
khong cách t O (là giao đim ca mt phng π vi trc z) đến
m.V
. Ly du cng khi
nhìn t trc z xung mt phng π thy
V
uur
quay quanh O theo ngược chiu kim đồng h.
Tương t mômen lc tĩnh hc ta cũng có: Mômen động lượng ca cht đim đối
vi mt trc bng hình chiếu lên trc y ca vectơ mômen động lượng ca cht đim đối
vi mt đim thuc trc.
(
)
(
)
zOzOz
hclhcmFmF

==

rr
r
r
(13.17)
16
Gi x,y,z ta độ ca cht đim và
xyz
V,V,V
hình chiếu vn tc chât đim y lên
các trc ta độ. T (13.15) ta có: O
xyz
ijk
lrm.Vxyz
mVmVmV
=∧=
rrr
ur
rr. (13.18)
Tương t công thc (1.2) ta cũng có:
(
)
()
()
xZy
yxz
zyx
lmy.Vz.V
lmz.Vx.V
lmx.Vy.V
=−
=−
=−
(13.19)
b, Mômen động lượng ca cơ h:
- Mômen động lượng ca cơ h đối vi mt tâm bng tng men động lượng ca
các cht đim thuc cơ h vi cùngm đó.
()
(
)
O
KK
OKOKKK
Lmqmm.Vrm.V
===∧
∑∑
ururur
rrrr
(13.20)
- Mômen động lượng ca cơ h đối vi mt trc bng tng men động lượng ca
các cht đim thuc cơ h vi cùng trc đó.
()
(
)
K
ZZKZK
Lmqmm.V
==
∑∑
ur
rrr
(13.21)
Đơn v ca mômen động lượng là: kgm2/s
c, Mômen động lượng ca vt rn quay quanh trc c định:
t vt rn quay quanh trc c định z vi vn tc góc là ω.
Mômen động lượng ca cht đim
K
M
vi trc z là:
(
)
K
KZZK
lmm.V
=
ur
r
. Do
K
K
m.V
ur
nm trên mt phng cha
K
M
K
r
r
nên
KZKKK
lr.m.V
. Theo hình v ta ly du cng vy
KZKKK
lr.m.V
=
. Mc khác
KK
V.r
nên ta có
2
KZKK
l.m.r
.
Mômen động lượng ca c vt đối vi trc z là:
(
)
2
ZZKKK
Lmq.m.r
=
∑∑
rr
Theo (12.3) thì
22
zKKKK
Jm.dm.r
==
∑∑
, vy ta được:
Zz
L.J
(13.22)
2. Định biến thiên mômen động lượng ca
cht đim và cơ h.
a, Định 1: Đạo hàm theo thi gian mômen động lượng ca cht đim đối vi mt
tâm (vi mt trc) c định bng tng mômen các lc c dng lên cht đim đối vi cùng
tâm (trc) đó.
()
O
K
O
dl
mF
dt
=
r
r
r (13.23) và
()
z
K
z
dl
mF
dt
=
r
(13.24)
Chng minh: t cht đim M, khi lượng m, chu tác dng ca h lc
(
)
12n
F,F,...,F
rrr
. Phương trình cơ bn ca động lc hc:
(
)
KKK
dm.V
dV
m.WFm.FF
dtdt
==⇔=
∑∑
ur
ur
uurrr r
Gi
r
r
là vectơ định v cht đim, nhân hai vế đẳng thc trên vi
r
r
ta được:
(
)
K
dm.V
rrF
dt
=∧
ur
r
rr
(*)
ω
r
k
r
r
k
M
k
V
ur
k
m.V
ur