Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

ĐẠI CƯƠNG

GV: ThS. LÊ HÀ THÚY

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

(cid:151) CÁC NỘI DUNG CHÍNH: 5 chương

1. GIỚI THIỆU CHUNG

2. CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

3. CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC

4. CÔNG NGHỆ KIỂM SOÁT CHẤT THẢI RẮN

5. PHÒNG NGỪA Ô NHIỄM CÔNG NGHIỆP

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

(cid:151) PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:

Điểm đánh giá môn học dựa trên 3 cơ sở:

1. Tham gia thảo luận trên lớp: cộng tối đa 2 điểm

cho những đóng góp xuất sắc.

2. Bài kiểm tra giữa kỳ.

3. Bài thi kết thúc môn học: đề tự luận, thời gian làm

bài 90 phút.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG

NỘI DUNG CHÍNH:

1.1. Các khái niệm cơ bản về môi trường

1.2. Mối quan hệ giữa con người và môi trường

1.3. Phát triển bền vững

1.4. Tình hình môi trường trên thế giới và ở Việt Nam

hiện nay

1.5. Các tiêu chuẩn chất lượng môi trường

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

1.1.1. MÔI TRƯỜNG:

“Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân

tạo bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản

xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”

(theo Luật Bảo vệ môi trường – 2005)

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

1.1.2. THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG:

a) Khái niệm:

“Là yếu tố vật chất tạo thành môi trường như đất, nước,

không khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vật, hệ sinh thái và

các hình thái vật chất khác ”

(theo Luật Bảo vệ môi trường – 2005)

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. 2. THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

1.1.2. THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG:

b) Phân loại: các thành phần của môi trường tự nhiên được

(cid:151) Khí quyển: Bầu không khí bao quanh trái đất

(cid:151) Thuỷ quyển: Tất cả các nguồn nước trên trái đất (đại dương,

biển, hồ ao, sông suối, nước mặt, nước ngầm)

(cid:151) Địa quyển: Phần vỏ cứng bên ngoài cùng của trái đất

(cid:151) Sinh quyển: Tất cả các sinh vật sống trên trái đất (sinh vật

rừng, sinh vật biển, vi sinh vật, v.v.)

chia thành 4 quyển sau:

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

1.1.3. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:

“Là sự biến đổi của các thành phần môi trường đến mức gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật”

Ví dụ:

1) Các chất hữu cơ trong nước thải sinh hoạt được thải vào môi trường nước làm giảm nồng độ oxy hoà tan trong nước → gây chết các thuỷ sinh vật.

2) Bụi từ các ống khói nhà máy và đường giao thông làm thay đổi thành phần môi trường không khí → gây bệnh cho con người (bệnh về đường hô hấp, bệnh về mắt, bệnh ngoài da)

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

1.1.4. TÁC NHÂN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:

“Là chất hóa học hoặc yếu tố vật lý, sinh học khi xuất hiện trong môi trường ở một mức độ nào đó thì gây ô nhiễm môi trường”

Ví dụ:

1) CO2, SOx, NOx, CFCs trong không khí, chất hữu cơ trong môi trường nước, thuốc trừ sâu trong đất.

2) Tiếng ồn, nhiệt độ, tia phóng xạ

3) Các vi sinh vật gây bệnh

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

1.1.5. NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:

a) Khái niệm:

“ Là nguồn phát sinh các tác nhân gây ô nhiễm môi trường”

b) Phân loại:

Theo bản chất:

(cid:151) Nguồn tự nhiên: xuất phát từ các quá trình tự nhiên như núi lửa, cháy

rừng, mưa lũ, gió, v.v.

(cid:151) Nguồn nhân tạo: xuất phát từ các hoạt động của con người như nước

thải sinh hoạt, khói thải công nghiệp, bụi trong giao thông, v.v.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

(cid:151) PHÂN LOẠI NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Theo bản chất:

Nguồn tự nhiên

Nguồn nhân tạo

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

(cid:151) PHÂN LOẠI NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Theo tính chất phát thải:

- Nguồn điểm : ống khói nhà máy, cống xả nước thải, v.v.

- Nguồn phi điểm:

+ Nguồn đường: quá trình hoạt động của các phương tiện giao thông (xe cộ, máy bay, tàu hoả, tàu thuỷ, v.v.)

+ Nguồn bề mặt: khu chăn nuôi lớn, khu tập trung nhiều nhà máy, xí nghiệp, đồng ruộng, dầu tràn trên biển, v.v.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

(cid:151) PHÂN LOẠI NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Nguồn điểm

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

(cid:151) PHÂN LOẠI NGUỒN GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Nguồn đường Nguồn bề mặt

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

(cid:151) TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:

“ Tài nguyên thiên nhiên là một phần của các thành phần

môi trường phục vụ cho cuộc sống của con người và thế

giới động thực vật”

Ví dụ: Tài nguyên nước, tài nguyên đất, tài nguyên rừng,

tài nguyên khoáng sản, v.v.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

VỀ MÔI TRƯỜNG

(cid:151) PHÂN LOẠI TÀI NGUYÊN:

- Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên không mất đi khi sử dụng. Ví dụ: năng lượng mặt trời, sức gió, sức nước, v.v.

- Tài nguyên có thể tái tạo: là loại tài nguyên có thể thay thế hoặc phục hồi với điều kiện phù hợp sau một thời gian sử dụng

Ví dụ: tài nguyên nước, tài nguyên rừng, tài nguyên biển, v.v.

- Tài nguyên không thể tái tạo: là loại tài nguyên sau khi sử dụng thì mất đi, không thể khôi phục

Ví dụ: tài nguyên khoáng sản, dầu mỏ, than đá, v.v.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CON NGƯỜI

VÀ MÔI TRƯỜNG

(cid:151) CÁC NỘI DUNG CHÍNH:

1.2.1. Các chức năng của môi trường

1.2.2. Tác động của con người đối với môi trường

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.2.1. CÁC CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG

(cid:151) 3 CHỨC NĂNG:

1. Cung cấp không gian sống cho con người

2. Cung cấp tài nguyên phục vụ cuộc sống của con người

3. Chứa đựng và phân huỷ chất thải từ các hoạt động sống của

con người

Môi trường là hệ thống hỗ trợ sự sống

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.2.2. CÁC TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG

(cid:151) 2 TÁC ĐỘNG:

1. Khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho các hoạt động sống của con người → gây suy thoái và cạn kiệt tài nguyên

Ví dụ: đánh bắt thuỷ sản quá mức → gây cạn kiệt nguồn lợi thuỷ sản, nhiều loài thuỷ sinh vật bị tuyệt chủng

2. Thải bỏ chất thải từ các hoạt động sống của con người vào môi trường → gây ô nhiễm môi trường

Ví dụ: thải quá lượng CO2 khổng lồ vào không khí → gây gia tăng hiệu ứng nhà kính → tăng nhiệt độ trái đất

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.3. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

1.3.1. KHÁI NIỆM:

“Là sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu của thế hệ

hiện tại nhưng không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng

nhu cầu của các thế hệ tương lai”

(theo Báo cáo Bruntland của Ủy ban môi trường & Phát triển Liên hợp quốc - 1987)

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.3. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

1.3.2. ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

KINH TẾ

Sự công bằng

Hiệu suất sinh thái

MÔI TRƯỜNG

XÃ HỘI

Phát triển hài hoà giữa 3 khía cạnh: phát triển kinh tế, phát triển xã hội và bảo vệ môi trường.

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Khả năng chung sống

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM

(cid:151) CÁC NỘI DUNG CHÍNH

1. 4.1. Những vấn đề môi trường chung trên thế giới

1.4.2. Những vấn đề môi trường ở Việt Nam

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.1.TÌNH HÌNH MÔI TRƯỜNG

TRÊN THẾ GIỚI

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG CHUNG

1. Ô nhiễm môi trường nước và khan hiếm nước

2. Các vấn đề không khí mang tính toàn cầu: mưa acid, phá huỷ tầng ozone, sự nóng lên của trái đất

3. Suy giảm đa dạng sinh học

4. Sự cạn kiệt của các nguồn tài nguyên

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. TÌNH HÌNH MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH

1. Tình trạng phá rừng

2. Sự suy giảm chất lượng tài nguyên đất

3. Sử dụng tài nguyên nước không hợp lý

4. Sử dụng tài nguyên khoáng sản không hợp lý

5. Suy giảm đa dạng sinh học

6. Ô nhiễm môi trường

7. Hậu quả của chiến tranh

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) TÌNH TRẠNG PHÁ RỪNG:

Khai thác gỗ trái phép

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) TÌNH TRẠNG PHÁ RỪNG:

Phá rừng ngập mặn làm ao nuôi tôm

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SUY SOÁI TÀI NGUYÊN ĐẤT:

Đất bị xói mòn và bạc màu

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SUY SOÁI TÀI NGUYÊN ĐẤT: Sử dụng đất không hợp lý gây suy giảm năng suất cây trồng

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC KHÔNG HỢP LÝ:

Ô nhiễm nước

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC KHÔNG HỢP LÝ:

Khan hiếm nước

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC KHÔNG HỢP LÝ:

Ngập úng

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG HỢP

LÝ: - Hiệu suất khai thác không cao: tổn thất trong thăm dò, khai thác than là 15 – 40% - Sử dụng không hợp lý sau khai thác: + Gây ô nhiễm môi trường + Hủy hoại cảnh quan

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SUY GIẢM ĐA DẠNG SINH HỌC

Nguyên nhân:

- Khai thác quá mức - Thu hẹp môi trường sống - Suy giảm chất lượng môi trường sống

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SUY GIẢM ĐA DẠNG SINH HỌC

Săn bắt trái phép thú rừng

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SUY GIẢM ĐA DẠNG SINH HỌC

Chặt phá rừng – thu hẹp môi trường sống

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) SUY GIẢM ĐA DẠNG SINH HỌC

Ô nhiễm môi trường sống

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:

- Ô nhiễm môi trường nông thôn: vấn đề vệ sinh môi trường chưa được chú ý do dân trí thấp.

- Ô nhiễm môi trường đô thị: do nước thải, khí thải, chất thải rắn và quy hoạch xây dựng không hợp lý.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ở VIỆT NAM

(cid:151) HẬU QUẢ CỦA CHIẾN TRANH:

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.5. CÁC TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG

1.5.1. TRANG WEB TRA CỨU: http://www.nea.gov.vn/TCVNMT/ToanVan

1.5.2. TC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ:

- TC chất lượng không khí xung quanh: TCVN 5937:1995 và TCVN 5937:2005

- Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh: TCVN 5938:1995 và TCVN 5938:2005

- Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ: TCVN 5939:1995 và TCVN 5939:2005

- Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất hữu cơ: TCVN 5940:1995 và TCVN 5940:2005

- Tiêu chuẩn thải của ngành công nghiệp nhiệt điện: TCVN 7440:2005

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.5. CÁC TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG

1.5.2. TC MÔI TRƯỜNG NƯỚC:

- Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt: TCVN 5942:1995

- Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ: TCVN 5943:1995

- Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm: TCVN 5944:1995

- Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải: TCVN 5945:1995 và TCVN 5945:2005

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

1.5. CÁC TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG

1.5.3. TC MÔI TRƯỜNG ĐẤT:

- Giới hạn tối đa cho phép của các kim loại nặng trong đất TCVN 7209:2002

- Giá trị chỉ thị về hàm lượng Nitơ tổng số: TCVN 7373:2004

- Giá trị chỉ thị về hàm lượng Phốt pho tổng số: TCVN 7374:2004

- Giá trị chỉ thị về hàm lượng Kali tổng số: TCVN 7375:2004

- Giá trị chỉ thị về hàm lượng Cácbon hữu cơ tổng số: TCVN 7376:2004

- Giá trị chỉ thị về pH: TCVN 7377:2004

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

CÁC TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG

1.5.4. TC TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG:

- Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc: TCVN 3985:1999

- Mức ồn cho phép tại khu vực công cộng và dân cư: TCVN 5949:1998

- Mức ồn tối đa cho phép của phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ: TCVN 6436:1998

- Mức rung tối đa cho phép đối với môi trường công cộng và khu dân cư: TCVN 6962:2001