Công thức Vật lý trọng tâm thi ĐH - CĐ
lượt xem 34
download
Đây là tài liệu hiếm có về luyện thi đại học môn Vật lý vì ngoài tổng hợp những công thức quen thuộc vốn có thể tìm thấy dễ dàng ở rất nhiều tài liệu khác nhau, tài liệu này còn đưa ra cách ghi nhớ chi tiết các công thức (điều mà nhiều tài liệu khác ít đề cập), do đó rất bổ ích cho việc luyện thi, vì thế các bạn học sinh nên xem thử ít nhất một lần.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức Vật lý trọng tâm thi ĐH - CĐ
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com CÔNG THỨC VẬT LÝ TRỌNG TÂM THI ĐH - CĐ Định luật cơ bản của ghi nhớ: Dành thời gian ngồi nhìn 1 vấn đề cần ghi nhớ để tìm ra (hoặc tìm cách áp dụng) 1 kĩ thuật ghi nhớ nào đó chính là cách ghi nhớ vấn đề tự nhiên nhất, dù có tìm ra (hay áp dụng) kĩ thuật được hay không. Nguyên lí ghi nhớ công thức bằng âm thanh: Nghe (phát âm) nhiều về hình thức công thức sẽ tạo âm điệu riêng cho công thức trong cảm nhận, do đó chỉ có thể phát âm để viết ra công thức. Các bước ghi nhớ công thức bằng ý nghĩa tự nhiên: _ Quan sát công thức để tìm ra sự đặc biệt riêng trong hình thức của nó (sự tương tự của nó với một sự vật, một nguyên lí hiển nhiên, các kí tự chung của 2 vế, liên hệ với tên gọi, …). Khi cần phân biệt 2 công thức, thường tìm sự khác biệt về độ dài, rộng, phức tạp, liên hệ tên gọi,… _ Xây dựng một suy luận hoàn chỉnh (không nhất thiết phải có lời đầy đủ) để suy ra công thức từ 1 yếu tố nhỏ và các ý nghĩa tự nhiên đã gán. _ Tập nhớ lại công thức từ những lời suy luận đã gán đến khi không còn nhầm lẫn giữa các suy luận của mỗi công thức. Cơ sở của cách thức này: não người dễ nhớ những thứ gần gũi với cuộc sống, những thứ có sự logic chặt chẽ về hình thức, sinh động, trong khi đó công thức thường rắc rối mà khô khan, hình thức không logic, xa rời đời sống. Ở đây, cách ghi nhớ in nghiêng đặt trong ngoặc, không ghi tức dễ học thuộc. Ngoài ra mỗi người có một lối tư duy khác nhau nên có thể tự sáng tạo ra những cách ghi nhớ khác cho riêng mình. I. Công thức chung 1 1 x = f(t) v = x’ a = v’ = x”; F = ma; Wd mv 2 ; Wt kx 2 mgh 2 2 2 v Chuyển động tròn đều: aht ; v R R Bản chất của CTĐLTG (công thức độc lập thời gian): sin 2 (t ) cos2 (t ) 1 2 CTXX (công thức xấp xỉ): 10o sin tg cos 1 2 k 2 cùng pha (2k 1) nguoc pha (2k 1) vuông pha 2 Các hằng số lấy từ bảng const của MTBT, tự làm tròn theo hằng số trong SGK II. Dao động cơ - điều hoà t x A cos(t ) ; vmax (biên độ); amax 2 (biên độ); số dao động trong t : N T v2 Tại 1 thời điểm: (li độ)2 (biên độ)2 (Suy từ CTĐLTG) 2 1
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com T Khi t : Smax 2 A sin ; Smin 2 A 1 cos (vẽ đường tròn lượng giác) 2 2 2 t2 t2 Quãng đường đi được trong t t2 t1 : S | v | dt A sin(t ) dt t1 t1 t2 t (Coi như S x2 x1 x t2 x ' dt ) 1 t1 A A2 A2 2 A A cos 1 2 1 2 sin Tổng hợp dao động: A1 sin 1 A2 sin 2 (dựa vào tg cos và từ “tổng hợp”) tg A1 cos 1 A2 cos 2 1 2 2 dao động có cùng A gặp nhau lần đầu khi t 1 2 1. Con lắc lò xo mg sin Khi đặt xiên 1 góc so với mp ngang, ở VTCB: l0 (vẽ hình) k m1 có T1 (m1 m2 ) có T T12 T22 (định lí Pitago và “m1 + m2”) m2 có T2 2 2 T1 f 2 k2 g 2 (dễ suy luận) T2 f1 k1 g1 k (l0 A) ( A l0 ) Fdh k (l0 x) Fdh min (vẽ hình); Fph kx 0 ( A l0 ) S Xảy ra cộng hưởng khi Tcon lac Tngoai luc ( S : quãng đường giữa 2 lần liên tiếp bị ngoại lực; v: v S vận tốc hệ) (bản chất là t ) v Ghép lò xo: 1 1 1 _ Nối tiếp: khi cùng treo vật m: T 2 T12 T22 (thực ra 2 công thức là 1) k k1 k2 1 1 1 _ Song song: k k1 k2 khi cùng treo vật m: 2 2 2 (như trên) T T1 T2 (vẽ hình: nhìn thấy ghép song song khó đứt hơn ghép song song cứng hơn. Ghép nối tiếp dài hơn công thức nối tiếp cồng kềnh hơn. Tưởng tượng thực tế: ghép song song là chập 2 lò xo thành 1) 2
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com Wt (bi nhot ) l1 W l Wsau Wtruoc Wbi nhot ( lx0 l1 l2 ) ( A ' t Nhốt thế năng khi vật có li độ xo: ) l2 2 l1 2 l1k1 l2 k2 A ' l A l x0 Va chạm mềm: mv1 Mv (m M )V , nếu m được ném xuống với v0 thì v1 v02 2 gh (vì v12 v02 2 gh ) (m m2 )v1 v1 ' 1 m1v1 m1v1 ' m2v2 ' m1 m2 Va chạm đàn hồi: 2 2 2 (nhớ 1 công thức suy ra m1v1 m1v1 ' m2v2 ' v ' 2m1v1 2 m1 m2 m1 m1 1 2 v1 ' có m1 m2 công thức còn lại, còn dựa vào m2 k m 1 m 2 2 m1 2v ' có 2 m1 k m2 Vật m1, m2 dao động không rời nhau A Amax : (m m2 ) g _ Với dao động thẳng đứng: Fdh max P Amax 1 (hình 1; Hình 1 Hình 2 k 2) (m1 m2 ) g k m1 _ Với dao động ngang: Fdh max Fms Amax (hình 3) m2 k (nhớ bản chất là 2 lực phải cân bằng) Hình 3 Dao động tắt dần: 1 2F Fngoai luc W T m 2 A2T A T ngoai2luc A(T ) 2A T (hiển nhiên) 2 2 2 2 m 2 A số dao động N thời gian dao động: t NT (vì coi T không đổi) A(T ) W _ Tổng quãng đường: S (Với con lắc lò xo: Fngoai luc Fms mg; m 2 k ) Fngoai luc (nguyên lí: toàn bộ cơ năng chuyển thành công của ngoại lực để dừng lại: W Angoai luc Fngoai luc S ) _ Biên độ còn lại sau n dao động: An A nA (hiển nhiên) F _ Vận tốc max: vmax A ' ( A x0 ) tại x0 ngoai luc k (nguyên lí: vmax tại VTCB, khi Fngoai luc Fđh kx0 ) 3
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com A _ Số lần qua vị trí lò xo không biến dạng: N 0 A (giống công thức tính số dao động T 2 T nhưng là số lần nên có “[ ]”, và mỗi qua vị trí này 1 lần) 2 Trạng thái lò xo lúc dừng khi ban đầu kích thích bằng cách: + Kéo dãn, là: dãn nếu N0 chẵn, nén nếu N0 lẻ + Nén lại, là: nén nếu N0 chẵn, dãn nếu N0 lẻ (do số “chẵn” đẹp hơn số “lẻ” nên “N0 chẵn” luôn ưu tiên có trạng thái giống kích thích ban đầu) _ Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí lò xo không biến dạng 1 đoạn: x A nT A T 2 2 T ( nT : số khoảng thời gian thực hiện được): 2 2 A + nT N 0 5 2 A T 2 A + nT N 0 1 5 2 A T 2 (Tưởng tượng thực tế) 1 2 2 W 2 k ( A A ' ) Dao động duy trì: năng lượng cần cung cấp trong 1T: E(T ) T T W (Nhớ là: độ giảm năng lượng trong 1T) Tổng năng lượng cung cấp: E tdao dong 2. Con lắc đơn v 2 gl (cos cos 0 ) (học thuộc); lực căng R mg (3cos 2cos 0 ) (nhớ “mg” vì R do P, vẽ hình suy ra) v gl ( 2 2 ) at g sin tiêp tuyên 0 10 3 2 0 (từ CTXX); v2 a at2 an2 2 mg 1 0 an huong tâm 2 l 1 W mgl 02 (suy từ W của S0) 2 4
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com T1 T2 T n chu kì trùng phùng t (n 1)T1 nT2 (n: số dao động của T2) (nhớ dạng 1 ) T1 T2 T2 n 1 Lắc dao động trong ngoại lực F (gây gia tốc a ) có phương: _ Thẳng đứng: g ' g a a _ Ngang: tg ; g ' a 2 g 2 (vẽ hình) g T t o h d l g o Biến thiên T: ( t : nhiệt độ; h: độ cao; d: độ sâu) T0 2 R 2 R 2l0 2 g 0 T (tổng quát: (trạng thái) = (trạng thái sau) – (trạng thái trước)) T0 T Lượng thời gian đã bị sai sau khoảng thời gian t0 : t t0 T0 (nhớ bản chất t %Tsai t0 là công thức tính x % của y ở cấp tiểu học với %Tsai là của 1To) T T Lắc vướng đinh: T 1 2 (T1: khi chưa bị mắc đinh; T2: khi bị mắc đinh) (vẽ hình) 2 T Lắc va chạm mặt phẳng xiên góc so với phương thẳng đứng: T 0 2t với 2 arcsin 0 t (vẽ hình, dùng đường tròn lượng giác với biên độ 0 , li độ ) T0 Khi mặt phẳng thẳng đứng: T 2 3. Năng lượng 1 1 Wt m 2 (biên độ)2 cos 2 (t ) ; Wd m 2 (biên độ)2 sin 2 (t ) (suy từ công thức 2 2 chung) Các W dao động với fW 2 f A (hạ bậc sin2, cos2, dễ thuộc) A Wd nWt tại x (từ W Wd Wt Wt max ) n 1 III. Sóng cơ 1. Đại cương 2 d Nguồn tại O sóng tại M: uM A cos t A cos(t ) (nếu giữa M, N với MN d thì coi 1 điểm là nguồn) 5
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com k cùng pha d (2k 1) nguoc pha (vẽ sóng) 2 (2k 1) vuông pha 4 R m Dây có lực căng R : v với (do là “mật độ khối lượng trên 1 đơn vị dài”) l Dùng nam châm điện kích thích dao động: fdđ = 2fđiện 2. Điều kiện sóng dừng k 2 đầu cố định (nút) l0 có k + 1 nút, k bụng (ngược lại khi 2 đầu là bụng). 1 đầu cố định 2 l0 (2k 1) 4 số nút = bụng = k + 1 (vẽ hình) B1 f1 Tỉ số số bụng sóng: B2 f 2 k AM min 0 2 Sóng tới, phản xạ tại O cách M khoảng d (2k 1) AM max 2 A 4 (vẽ hình coi như sóng dừng với O là nút) 3. Dao thoa sóng cơ Độ lệch pha 2 sóng ở M: 2 d 21 2d d CĐ M 21 AM 2 A cos M 2 CT AM max k 2 (2 1 ) d 2 d1 k 2 (dễ suy ra) AM min (2k 1) 1 (2 1 ) d 2 d1 k 2 Số điểm cực trị (k) trên đoạn: _ Nối 2 nguồn S1S2 : f (k ) d 2 d1 l f (k ) l (l S1S2 ) k A kCD kB d 2 d1 kA _ AB bất kì nằm về 1 bên S1S2 : 1 1 với k A k k k k 2 CT B 2 S 6
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com Vị trí CĐ, CT: d 2 d1 f (k ) d1 g1 (k ) _ Trên S1S2 (d1, d2), giải hệ d 2 d1 S1S2 d 2 g 2 (k ) _ Trên tia S2 z S1S2 (d1): d 2 d1 NA NB 2k (vẽ hình, kiến thức toán cơ bản) M là giao của S2 z với đường hypebol cực đại bậc k d1 min k max (vẽ hình) và ngược lại. _ Trên đường a sao cho d (a, S1S2 ) h : d (M , ) min k min (vẽ hình) và ngược lại. d S (d1 d2 ) Pha ban đầu M: M S S 1 2 S 1 2 1 2 M , S M S (suy từ phương trình 2 2 2 2 uM uS M uS M ) 1 2 AM2 SN Với M, N trên mặt nước, nguồn S: 2 AN SM 4. Sóng âm Người nghe được f [16;20000] Hz ; ngưỡng nghe chuẩn I 0 1012 W / m2 I I L(dB) 10 L( B) 10log I 10L ( B ) I 0 2 10L ( B ) L ( B ) (toán học) 2 1 I0 I1 W0 P0 Tại A trên mặt cầu tâm là nguồn O (P0): I A (khi môi trường không hấp thụ âm) tSmat cau 4 OA2 I A OB 2 I B OA2 v Cộng hưởng âm khi fnguồn f 0 (2k 1) (tần số riêng) (từ l (2k 1) của điều kiện sóng 4l 4 dừng 1 đầu cố định - ống sáo) IV. Dao động và sóng điện từ Có thể dễ dàng suy ra công thức của dao động điện từ vì nó tương tự như sóng cơ, do đó các phương pháp giải giống nhau, nên cần nhớ sự tương tự giữa 2 loại: Đại lượng cơ Đại lượng điện Mối liên hệ (cách ghi nhớ) X và q đều là đại lượng đơn vị: x cho biết tọa độ chất điểm, còn q cho biết tọa độ của x q điện tích điểm, nhờ đó xác định được mức điện tích của nó. Điện tích Q chuyển động với vận tốc càng v i lớn thì cường độ i càng mạnh i giống như là vận tốc v của điện tích Q. 1 Có thể xem k là “độ cứng” - 1 trong 2 yếu tố k quyết định thời gian dao động - giống như C khả năng duy trì dao động bằng cách phóng 7
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com điện của tụ C. Nhờ có dòng điện từ tụ C mà L mới hoạt m L động được, giống như độ cứng k điều khiển dao động của chất điểm m. Để hệ cơ có thể dao động ta phải tác dụng F u lực F, giống như việc đặt (tác dụng) một điện áp u vào mạch điện. là hệ số ma sát - yếu tố cản trở chuyển R động của m - giống như R cản trở dòng điện. Dao động cơ Dao động điện Mối liên hệ k 1 m LC x A cos(t ) q q0 cos(t ) v x ' A sin(t ) i q ' q0 sin(t ) 1 1 Liên hệ từ đại lượng rồi suy ra công thức Wd mv 2 WL Li 2 2 2 1 1 q2 Wt kx 2 WC 2 2C W Wd Wt W WL WC Sóng điện từ: trong chân không cT . 3 vector E , B, v đôi một vuông góc. Có 4 loại sóng: _ Sóng dài: 1000 m _ Sóng trung: 100 m 1000 m _ Sóng ngắn: 10 m 100 m _ Sóng cực ngắn: 0,01 m 10 m V. Dòng điện xoay chiều 1. Nói chung Z L ZC tg tg ( u i ) R Độ lệch pha ; P I 2R R cos Z 1 1 Nhiệt lượng trong thời gian t: Q Pt I 02 Rt (thêm “ ” khác với 1 chiều) 2 2 o Độ thay đổi nhiệt độ: Q mct 8
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com t2 Điện lượng chuyển trong t t2 t1 : q idt . Điện tích bản tụ: t1 qC Cu (t ) i qC ' I 0 CU 0; U 0 LI 0 (nhớ công thức gốc) 2 2 i u U U 2 (U U )2 R L C 1 (từ CTĐLTG); (vẽ GĐVT (giản đồ véc tơ), tương tự Z) I0 U 0 u uR uL uC cos 1 Z L ZC Z min I max Pmax cộng hưởng 0 12 1 1 Mắc nối tiếp: R Ri ; L Li ; (ngược lại với song song) ( uC quay ngược với uL C Ci trong GĐVT công thức C bị nghịch đảo) ZC ZC noi tiep : ZC ' ZC ZC Ghép thêm C’ để có cộng hưởng ( C ): 1 1 1 Z C Z C song song : C ' C C Z C ' Z C Z C (công thức ZC ' ZC ZC có dạng các ZC nối tiếp như với R, suy ra các yếu tố còn lại) L uLR uCR R 2 ( uLR ; uCR đều có R có “R2”, hình thức tương tự như vị trí uR , uL , uC trên C GĐVT) 2 U U 02 u U1 U 0 cos(t ) I I 2 1 chiêu I 2 xoay chiêu 1 2 2 (gán vào Pitago, có dòng 1 R 2( R Z L ) chiều thì không có C) 2. Cực trị (thay L, C cho nhau trong các công thức sau được công thức mới. Những công thức mới có thể không thể ghi nhớ theo cách cũ) U2 U2 R 2 ZC2 P max Z (1) 2 R0 2 Z L ZC L ZC (từ I max); R 0 ( I max) U R 2 ZC2 P min U L max (2) R ( I min) R Z ZC R (thấy (1) L tg cos C , (2) U L max I max Zkhông có L dạng như U IZ bình R ZC 2 1 1 2 1 1 thường); U L max (nhớ dạng như ghép song song L1, L2, có “2” vì 0 ZL ZL ZL 1 2 L0 L1 L2 U L max - sức mạnh của song song) 9
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com ZC L R2 U L max UL Z0 (“UL” trong “U L max ” được đưa lên tử, chung với Z L C 2 U C max L R2 CR C 4 U C max nên có “C” dưới “L” như trên GĐVT, có dạng của Zo) Z ZC Z1 Z 2 Z L C 1 2 (trung bình cộng, dễ biến đổi); 2 U C U C U C max 202 12 22 1 2 1 2 : U L1 U L2 U L max 2 1 1 (công thức U L max suy từ Z sang , C 2 2 2 I1 I 2 I max (máy phát diên) 0 1 2 nằm dưới nên công thức C nghịch đảo) 3. Máy biến áp e1 E1 N1 N U ; nếu bỏ qua rdây: 1 1 e2 E2 N 2 N2 U 2 P2 P12 R U I H (cos 1 1) ; nếu Php I R 2 2 0 ( H 1; cos 2 1 ) 1 2 P1 U1 cos 1 2 U 2 I1 Cuộn dây N vòng, quấn ngược n vòng dùng được N ' N 2n vòng (vẽ hình). Nếu N1 chứa R: U1 U R2 U L2 PR Truyền điện năng: độ giảm thế U U ' 1 U1 cos 1 Php R (nhớ dạng hiệu điện thế U U ' IR ); điện năng tiêu thụ A = Pt PR %hp : h 1 H 2 1 2 thay đổi P, R, U để giảm h U1 cos 1 4. Máy điện, động cơ điện ec max E0 NBS 0 (có “BS” vì BS cos ); f pn (p: số cặp cực nam châm; n: vận tốc roto) (p = 1 trong từ trường đều) Cách mắc: hình sao: Udây = 3 Upha (do 3 dây pha – 1 dây trung hoà “ 3 ”; phát âm nhiều) Động cơ không đồng bộ 3 pha: tại 1 thời điểm AB 1,5B0 n2 I kZ k 2 n1 I1 2 ZC 2 R kZ L k 2 I kZ 1 (nhớ dạng 2 nhờ phát âm vì biểu thức ở mẫu tương tự như: R L 2 ) I1 Z k C 10
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com M () T () U U p M () T () U U d 3U p Cách mắc máy M, tải T với nhau: M () T () U U d U p ( T () thì luôn có Ud do mắc Ud U p M () T () U 3 3 () không có dây trung hoà; có mắc () thì Up quan trọng hơn ( 3U p ) cả M, T cùng mắc () thì chỉ có U p ; M () T () và M () T () ngược nhau nên công thức có nghịch đảo) VI. Sóng ánh sáng 1. Tán sắc ánh sáng A 10o : góc lệch D = (n – 1)A D (nT nD ) A (lăng kính) Tán sắc qua: _ Mặt phân cách: độ rộng quang phổ DT h(tgrD tgrT ) (vẽ hình). Nếu i < 10o: 1 1 DT h sin i (từ CTXX) nD nT _ Bản mặt song song: độ rộng tia ló d DT cos i (vẽ hình) i1 i2 _ Lăng kính: D = i1 + i2 – A; Dmin r1 r2 RR 1 1 1 1 1 _ Thấu kính mỏng: FD FT f D fT 1 2 (vì D (n 1) ) R1 R2 nD 1 nT 1 f R1 R2 + Ghép sát thấu kính: D = D1 + D2 2. Giao thoa ánh sáng c i D ' i ' với khoảng vân i (phát âm nhiều lần) n nf n a k xsáng ki ax Hiệu đường đi 2 tia sáng: (r2 d 2 ) (r1 d1 ) d 2 d1 (vẽ hình) D (2k 1) xtôi k 1 i 2 2 ( r1 SS1; r2 SS2 ; do giao thoa Y-âng r1 r2 ) Trên trường giao thoa MN: số vân sáng S, tối T (thay “sáng” = “sáng trùng”, “tối” = “tối trùng”, “ i ” = “ i ” được công thức của ánh sáng đa sắc): MN _ S 1 T 1 khi M, N sáng (vẽ hình) i MN 1 _ S T khi M sáng, N tối (vẽ hình) i 2 MN q 5 T S 1 _ S 2 1 2[ p, q]+1 khi M, N đối xứng qua 1 vân sáng: 2i q 5 T S 1 11
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com xM xsang / toi xN số giá trị k (D T ) D Độ rộng quang phổ bậc k: xk k (như ánh sáng trắng) (nhớ dạng xk kiD T như a x ki của vân sáng (quang phổ chỉ gồm vân sáng), vẽ hình theo “đỏ ngoài tím trong”) sáng sáng i Ánh sáng đa sắc: khi : x ki ; xtôi ni (vẽ hình) sáng tôi 2 Sdem duoc S1 S2 S3 S 12 S 13 S 23 S 123 (không có bức xạ thứ j thì các S chứa j bằng 0) (công thức tính số phần tử của hợp 3 tập hợp toán học, vẽ biểu đồ Ven theo hình giao thoa các hình tròn sáng, dùng kiến thức tập hợp) Trên miền MN: N chưa rõ nhưng: MN _ M sáng: S 1 (suy rộng của M, N sáng) i MN 1 _ M tối: S 1 (suy rộng của N sáng, M tối) i 2 Ánh sáng trắng (các bức xạ đều có [T ; D ] ): Độ rộng vùng chồng lấn quang phổ bậc k; k + 1: xk , k 1 xD xT kiD (k 1)iT (vẽ hình) k k 1 k k 1 x f (k )i axM Có k bức xạ cho vân sáng (tối) tại M có (suy từ k khi xsáng ) f (k ) D f ( k ) k 0,5 khi xtôi Giao thoa Y-âng thay đổi cấu trúc (trừ việc hệ vân giao thoa dịch chuyển 1 đoạn x0 so với vị trí đầu (nếu có), thêm 1 số khoảng cách khác, còn lại giống giao thoa Y-âng thông thường): _ Dịch nguồn S 1 đoạn y theo phương song song với màn: ay ax Hiệu đường đi 2 tia sáng: (r2 d 2 ) (r1 d1 ) (r2 r1 ) (d 2 d1 ) d D ( r1 SS1; r2 SS2 ; d d ( S , S1S2 ) ) D (vẽ hình r2 r1 tương tự như d 2 d1 ); vân dịch chuyển x0 y ngược chiều nguồn S d _ Chắn 1 khe bằng bản thuỷ tinh mỏng (dày e, chiết suất n): Ánh sáng truyền trong không khí nhiều hơn trong bản 1 đoạn S (n 1)e (có tương đồng với D (n 1) A : lệch quãng đường S lệch tia D; bản có độ dày e lăng kính có góc chiết quang A) ax e(n 1) D Hiệu đường đi 2 tia sáng: d 2 (d1 S ) (n 1)e ; vân lệch x0 về bên khe S bị D a chắn (cho k = 0 ở vân trung tâm để suy ra x0) _ Qua lưỡng lăng kính Frenen (góc chiết quang A bé) ghép sát đáy: a 2dtgDlêch ; L 2d ' tgDlêch (vẽ hình); tgDlêch (n 1) A (từ CTXX) 12
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com ( d d (S , lăng kính) d ( S1 , lăng kính); d ' d (lăng kính, màn); Dlêch : góc lệch tia sáng; L: độ rộng miền giao thoa) 1 1 1 d OO _ Qua 2 nửa thấu kính hội tụ: ; 1 2 (vẽ hình, thấy SO1O2 SS1S2 ) f d d' d d' a ( S1 , S2 : ảnh của S qua 2 nửa thấu kính; d d (S , thâu kinh); d ' d (S1 , thâu kinh) ; O1 , O2 : tâm 2 nửa thấu kính tách từ tâm ban đầu) VII. Lượng tử ánh sáng 1 eU hãm Wd max mv02 max ( e 1,6.1019 C , m me 9,1.1031 kg ) () 2 (nhớ câu: “e” bị “U hãm ” cản lại nên phải dùng “động năng lớn nhất” để bứt ra) 1 Công thức Einstein (CT Einstein) cho các electron bề mặt Katot: hf A mv02 max 2 34 ( : lượng tử năng lượng, h 6,625.10 : hằng số Plăng) (“ép xi lon” có f trong hf, có h vì là công thức của Plăng; là năng lượng lượng tử gồm công thoát A, Wd max , ở bề mặt nên bỏ qua năng lượng truyền vào mạng tinh thể) Định luật quang điện: hc ánh sáng kích thích 0 _ ĐL1 về giới hạn quang điện: A (từ CT Einstein hf A ) c 3.10 m / s 8 _ ĐL2 về dòng quang điện bão hoà: I qdbh I ánh sáng kích thích _ ĐL3 về động năng cực đại của eqd : chỉ phụ thuộc ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm Katot 1 1 (do Wd max hf A hc , với 0 là của kim loại làm Katot) ánh sáng kích thích 0 P Số phôtôn nguồn phát trong 1s: N f (vì P là năng lượng nguồn phát trong 1s) Điện lượng đến A sau thời gian t: q I bht (do Ibh là điện lượng max trong 1s) mang theo số q electron: N e e N Hiệu suất lượng tử: H e Nf Nf Số phôtôn đập vào diện tích S cách nguồn O 1 đoạn R: N dtS S S mat cau Nf Nf (vì là mật độ phôtôn trên mặt cầu (O;R), do nguồn phát sóng cầu) Smat cau 4 R 2 1 2 Vận tốc ve của electron khi bay đến A: mve e(U AK U hãm ) 2 13
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com 1 (dạng eU AK hãm mve2 tương tự như () , hiểu rằng để đến được A, e phải thắng cả lực của 2 U AK ngoài U hãm đã có, vì U AK cùng chiều U hãm ) mv Quang e chuyển động tròn đều trong từ trường B v0 max với bán kính R 0 max eB (vì lực hướng tâm Fht f (Lorenxơ) maht eBv0 max , phát âm nhiều “mờ vê trên e bê”) Quang e chuyển động trong điện trường: U _ v0 max E E Ecan : quãng đường S hãm E Fđiên | e | E a m m _ v0 max E E Etăng : chuyển động nhanh dần đều với v v0 max at (công thức cũ) 1 S v0 max t at 2 2 | e | U AK a md _ v0 max E : x v0t (như ném ngang 1 vật) 1 y at 2 2 (d: khoảng cách 2 bản tụ, (x;y): toạ độ e trong hệ trục Oxy khi e bay giữa 2 bản tụ, Ox // bản tụ) l v 0 Thời gian e bay trong tụ: tbay (chọn kết quả nhỏ hơn) (l: chiều dài tụ) 2d a yd U hãm Khi , e từ tâm bản K đập vào bản A trong vùng có bán kính Rmax 2d v0 Ox U AK rn n 2 r0 () Mẫu nguyên tử Bo (chỉ nghiên cứu nguyên tử H): 11 r0 5,3.10 Thời gian sống trung bình ở trạng thái kích thích: 108 s Các quỹ đạo tương ứng n = 1;2;3;4;5;6;…: K, L, M, N, O, P,… En Em hf nm Chuyển trạng thái dừng: 13,6 En n 2 eV 14
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com (vì khi chuyển trạng thái dừng, e phát 1 phôtôn có năng lượng , nhớ 13,6 n 2 En như () ) Nguyên tử H ở trạng thái kích thích En bức xạ tối đa: _ 1 nguyên tử: n – 1 phôtôn (vẽ sơ đồ mức năng lượng) n(n 1) _ 1 đám khí: phôtôn (vì có đủ tất cả các loại) 2 hc hc n ; Bước sóng của dãy bức xạ n [min ; max ] E En En1 En : E 0 _ n = 1: dãy Laiman _ n = 2: dãy Banme _ n = 3: dãy Pasen Năng lượng ion hoá: E E EK ke2 2E vn n Trên quỹ đạo dừng thứ n, e chuyển động tròn đều với mrn m k 9.109 LM vn m / s ( LM 2189206) n P N Tia X (Rơnghen): X WA WK eU AK (WK 0); H phát ra f Pthu UI I I 0 e d Định luật sự hấp thụ ánh sáng: (I0, I: Cường độ ánh sáng khi tới và khi truyền e 2,718281828 một đoạn d trong môi trường; : hệ số hấp thụ của môi trường) VIII. Vật lý hạt nhân 1. Hạt nhân NA Hạt nhân ZA X có số khối (khối lượng số) A = Z + N m ( N A 6,02.1023 ) NA 1 4 7 10 e ( pozitron) Các hạt, tia: p H , tia He (v 2.10 m / s ), tia : 1 2 0 (v 3.108 m / s ), 1 e (notrinô), ( phan notrinô), ( phôtôn) Bán kính R 1, 2.1015 3 A , năng lượng tương đối: E = mc2 1 MeV MeV E Đơn vị khối lượng: u m12C 931,5 2 2 2 12 6 c c c 15
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com n a m i 1 i i Khối lượng trung bình: m (ai: hàm lượng của đồng vị i có khối lượng mi trong thiên 100 nhiên) m0 v2 t0 Các giá trị tương đối: m m0 ; l l0 1 2 l0 ; t t0 v2 c v2 1 2 1 2 c c Độ hụt khối: Dhk m m 0 m tỏa ra WLK mc 2 E0 E (năng lượng liên kết) W Năng lượng liên kết riêng: LK A q Mật độ điện tích: V 2. Phản ứng hạt nhân Phương trình phóng xạ: ZABB B ZACC C ZADD D t t ln 2 Các thông số của B sau phóng xạ: S S0 .2 S0 .e T S0 .e t S0 h (T: chu kì bán rã, : hệ T số phóng xạ, h: % lượng còn lại): _ S có thể là số hạt N, khối lượng m, độ phóng xạ phân rã N H (Ci (curi ) 3,7.1010 Bq (beccoren)) H N Hi s t 0 pC pD mCWdC mDWdD WdC mD vC2 Năng lượng: 2 2 2 2 m B c m C c mD c WdC WdD W dC WdD W LK W dD m C vD AA AB AC AD Z A Z B ZC Z D AC AA AB AD Phản ứng hạt nhân: Z A A Z B B ZC C Z D D m0c WdA WdA mc 2 WdC WdD : 2 p p p p ( p 2 2mW ) A B C D d m0 mA mB m mC mD _ Nếu m < m0: tỏa năng lượng W WdC WdD WLK _ Nếu m > m0: cần cung cấp cho A, B: W WdC WdD WLK (mtruoc msau )c 2 Wd sau Wd truoc W : ( Dhk sau Dhk truoc )c 2 WLK sau WLK truoc _ Nếu W > 0: tỏa năng lượng 16
- Lâm Hữu Minh - sherlockttmt@gmail.com _ Nếu W < 0: W là năng lượng nhỏ nhất cần cung cấp 109 o K Phản ứng nhiệt hạch: 12 H 13 H 24 He 01n 18MeV Phản ứng phân hạch: 01n ZAAA A ZABB B ZACC C k 01n 200MeV 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp công thức và phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12
25 p | 2971 | 728
-
Sáng kiến kinh nghiệm " ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ Ở CÁC TRUNG TÂM GDTX TỈNH BẮC GIANG "
4 p | 812 | 203
-
Sàng kiến kinh nghiệm " Đổi mới phương pháp dạy học ở trung tâm GDTX một số giải pháp từ góc độ công tác quản lý "
10 p | 348 | 86
-
Tài liệu trắc nghiệm Vật lý THPT_ĐH Sư phạm TP. HCM
63 p | 208 | 63
-
Vật lý lớp 10 cơ bản - LỰC HẤP DẪN - ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
5 p | 365 | 38
-
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập Vật Lý LTĐH
0 p | 240 | 36
-
Vật lý lớp 10 cơ bản - LỰC HƯỚNG TÂM
4 p | 312 | 29
-
Giáo án Vật Lý lớp 10: LỰC HƯỚNG TÂM
4 p | 242 | 29
-
Vật lý lớp 10 cơ bản - CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (Tiết 2)
4 p | 226 | 17
-
Vật lý 10 nâng cao - GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
5 p | 391 | 14
-
Bài 9. GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
0 p | 272 | 10
-
Công thức Vật lý lớp 11
4 p | 90 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Bình Thuận
5 p | 84 | 6
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trung tâm GDTX HNDN Thăng Bình
5 p | 50 | 6
-
Vật lý 12 Phân ban: BÀI 6 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHỐI TÂM VẬT RẮN ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
0 p | 130 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
6 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX Quận 7
6 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn