62
KHOA HỌC KỸ THUT THÚ Y TẬP XXXI SỐ 8 - 2024
MOÄT SOÁ ÑAËC ÑIEÅM BEÄNH LYÙ BEÄNH SOÛI TIEÁT NIEÄU ÔÛ MEØO
VAØ ÑAÙNH GIAÙ HIEÄU QUAÛ ÑIEÀU TRÒ
Đàm Văn Phải1*, Dương Thị Huyền2, Bùi Trần Anh Đào3, Nguyễn Thị Mỹ Linh4
*Tác giả liên hệ email: dvphai@vnua.edu.vn
TÓM TẮT
Nghiêncứunàyđãđượcthựchiệnvớiphươngphápchẩnđoánsànglọcbằngsiêuâmvàsoicặnnướctiểu
của48conmèocócácbiểuhiệnlâmsàngviêmđườngtiếtniệunhư:đáikhó,đáidắtvànướctiểuđụchoặclẫn
máu.Kếtquảnghiêncứuchothấycó37conmèoởđộtuổitừtrên1,5nămtrởlênbịmắcsỏitiếtniệu(STN)
(77,08%).Trongđócó2camắcsỏithận(5,4%),14camắcsỏibàngquang(37,84%)và21cacósỏiởcảbàng
quangvàniệuđạo(56,76%).MèobịSTNthườngcónhữngtriệuchứngbaogồm:bítiểu,thayđổitưthếkhiđi
tiểu,đitiểukhókhăn,tiểudắt,tiểuramáu,giảmănhoặcbỏăn,kêugàovàsốt.Cácchỉtiêuhuyếthọc:BUN,
creatinine,WBCvàNEU%tăngrõràngtrongkhiRBCbịgiảmnhẹ.TỷlệmèomắcSTNtăngdầntheođộtuổi.
MèođựccótỷlệmắcSTNcaohơnmèocái.MèomắcSTNcóthểđượcđiềutrịbằngphươngphápnộikhoa
hoặcphẫuthuậtđềuchohiệuquảkhátốt.Tuynhiênphươngphápphẫuthuậtchokếtquảtốthơn.
Từ khoá: Sỏitiếtniệumèo,sỏithậnmèo,sỏibàngquangmèo,sỏiniệuđạomèo,viêmtiếtniệuởmèo.
Pathologiocal characteristics of feline urolithiasis
and
assessing treatment efficacy
Dam Van Phai, Duong Thi Huyen, Bui Tran Anh Dao, Nguyen Thi My Linh
SUMMARY
This study was carried out with method of perfoming screening diagnosis by ultrasound and
observing urine sediment on 48 cats with clinical manifestations of urinary tract infection, such as
dysuria, urinary incontinence and cloudy or bloody urine. The studied results showed that there
were 37 urolithiasis cases (STN) in cats at the age of more than 1.5 years old (accounting for
77.08%). In which, there were 2 cases of kidney stones (accounting for 5.4%), 14 cases of bladder
stones (37.84%) and 21 cases of stones in both bladder and urethra (56.76%). Cats with urolithiasis
often manifested symptoms, such as: urinary retention, change in position when urinating, difficulty
urinating, urinary incontinence, blood in urine, decreased appetite or anorexia, pain and fever.
Hematological parameters, such as: BUN, creatinine, WBC, NEU% increased clearly while (RBC)
decreased slightly. The incidence of urolithiasis in cats gradually increased by the age. Male cats
had higher incidence of urolitiasis than female cats. Urolithiasis cats could be treated effectively by
either medical or surgical methods. However, surgical method showed better results.
Keywords: Feline urolithiasis, cat renal stone, cat bladder stone, cat urethral stone, cat urinary infection.
1.BộmônNội-Chẩn-Dược,KhoaThúy,HọcviệnNôngnghiệpViệtNam
2.BệnhviệnThúyPetshare
3.BộmônBệnhlýThúy,KhoaThúy,HọcviệnNôngnghiệpViệtNam
4.PhòngkhámThúyViVet
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Bệnhsỏitiếtniệu(STN)ởmèocóthểdonhiều
nguyênnhânphứctạpgâyranhư:rốiloạnnộitiết,
kếpháttừviêmnhiễmđườngtiếtniệu,dothứcăn
khônhưngthiếunướcuốnghoặcdomèothường
xuyênphảinhịntiểugâyra.Bệnhthườngxảyra
khinồngđộcácloạimuốikhoángnhưnatri,magie,
kalivàcalcioxalathoặccacbonattrongnướctiểu
63
KHOA HỌC KỸ THUT THÚ Y TẬP XXXI SỐ 8 - 2024
tăngcao,theothờigianbịlắngđọngvàhìnhthành
lênsỏitrongđườngtiếtniệu.Tùytheotínhchất,
kíchthướcvàvịtrícósỏimàcáchậuquảrấtkhác
nhau.Nếusỏihìnhthànhởthậnsẽgâyxâmlấn,
trựctiếpgâytổnthươngvàcảntrởchứcnănghình
thànhnướctiểucủathận.Nếusỏiởniệuquảncó
thểgâyhẹphoặctắcniệuquản,cảntrởviệcdẫn
nướctiểutừthậnxuốngbàngquanggâygiãnniệu
quảnvàkếphátgâytổnthươngthận.Sỏiởbàng
quang thường gây viêm bàng quang xuất huyết
hoặcsỏiniệuđạogâyviêmtắcniệuđạo,cảntrở
mèođitiểu.Cáctácđộngnàythườnggâycảntrở
quátrìnhđàothảiure,gâytíchtụuretrongmáu,
đồng thời viêm lan ngược lên phía thận và làm
chobệnhdiễnbiếnphứctạphơnđôikhiđedoạ
đến tính mạng con bệnh. Ngoài ra, tác động cơ
giớicủasỏigâytổnthươngniêmmạcđườngtiết
niệucóthểmởcửachobộinhiễmvikhuẩnlàm
chobệnhtrởnêntrầmtrọnghơn.Giaiđoạnđầu
bệnh thường tiến triển âm thầm, khó phát hiện.
Giaiđoạnsaukhikíchthướccủasỏiđủlớngây
cảntrởquátrìnhdẫnthảinướctiểuthìcáctriệu
chứnglâmsàngmớibiểuhiệnrõrànghơnvàgây
khánhiềuthiệthạichongườinuôimèovìchiphí
điềutrịcaodophảiphẫuthuậthoặcđiềutrịnội
khoavớiliệutrìnhdài.
II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. Vật liệu nghiên cứu
Nghiêncứuđượcthựchiệntrên37camèo(27
congiốngngoạivà10congiốngnội)ởcácđộtuổi
khácnhaubịmắcSTN.Cácbệnhphẩmsửdụng
trongchẩnđoánvànghiêncứubaogồmmáutĩnh
mạchvớichấtchốngđônglàEDTAvànướctiểu
lấyquaốngthôngtiểutừmèobịmắcSTN.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Chẩn đoán xác định mèo bị mắc STN
Mèo có các triệu chứng lâm sàng bao gồm:
giảmhoặc bỏăn; bítiểu; nướctiểu cóthể bình
thường hoặc nước tiểu đỏ; bàng quang căng và
đaukhisờnắnvùngbàngquang,vùngbụngvà
niệuđạo.
Nhữngmèonàysẽđượcchỉđịnh:(i)siêuâmhệ
tiếtniệuvàổbụngbằngmáysiêuâm(MindrayDP
10Vetvớiđầudò65C15EAV,tầnsố5–8,5Mhz)
(Chew,DiBartolavàcs.,2010;DebruynHaersvà
cs.,2012;Hecht,2015);(ii)xétnghiệmtổngphân
tích máu bằng máy huyết học tự động (Mindray
BC–2800Vet)vàxétnghiệmsinhhoá(AST,ALT,
ure(BUN)vàcreatininebằngmáysinhhóabántự
động(URIT810)vàsoicặnnướctiểubằngkính
hiểnviquanghọcởđộphóngđại40x(Olympus
CX23)(Hecht,2015).
Hình 1. Hình nh siêu âm bàng quang
Ca mèo đực, 4 năm tuổi bị sỏi bàng quang -
niệu đạo. Bàng quang căng tích đầy nước tiểu,
vùng màu đen hình ảnh vùng nước tiểu, các
điểm trắng trên nền đen hình ảnh các hạt sỏi
Nhữngcacócáckếtquảxétnghiệmbaogồm:
(i)xuấthiệnhìnhảnhcủasỏitrongđườngtiếtniệu
(hình1); (ii)sốlượng vàtỷlệ bạchcầuđa nhân
trung tính bình thường hoặc tăng; (iii) nồng độ
BUN và creatinine trong máu bình thường hoặc
tăng;(iv)cósỏivàcáctếbàobiểumôniêmmạc
đườngtiếtniệuhoặc/vàhồngcầu,bạchcầucaobất
thườngtrongcặnnướctiểusẽđượckếtluậnlàbị
mắc STN (Ross Osborne và cs., 1999; Langston
Gisselmanvàcs.,2008).
2.2.2. Điều trị bảo tồn
Phươngphápđiềutrịbảotồnđượcápdụngcho
nhữngcacósỏivớiđườngkínhdưới2mmhoặc
cáccacókíchthướcsỏilớnhơnnhưngsứckhoẻ
yếu,thểtrạngkémkhôngđủđiềukiệnantoànkhi
gâymêvàphẫuthuật.
Giaiđoạnđiềutrịnộitrú:Bước1:gâymêvà
đặt ống thông tiểu đối với những ca bị tắc tiểu
(hình2).
64
KHOA HỌC KỸ THUT THÚ Y TẬP XXXI SỐ 8 - 2024
Hình 2. Đặt ống thông tiểu bị tắc tiểu
Ca mèo đực thuộc giống mèo Anh lông dài, 5
năm tuổi, mắc sỏi bàng quang - niệu đạo
Bước 2 (áp dụng với những ca không bị
tắc tiểu): Dùng thuốc kháng sinh Baytril 2,5%
(0,1mL/1kgP/ngàyIM);thuốckhángviêm,giảm
đau (Ketoprofen 5%: 1ml/10kgP/ngày IM) và
thuốc bổ gan thận (Bogama: 0,3 – 1ml/con/lần/
ngày, IM); liệu trình từ 3-5 ngày nhằm ổn định
đườngtiếtniệu.
Khimèobệnhđãhồiphục,ănuống,đạitiện
bình thường, nước tiểu trong sẽ được tháo ống
thôngtiểu(vớinhững cađặtốngthôngtiểu)và
chuyểnsangđiềutrịngoạitrúđểdùngthuốctán
sỏi(Rowatinex:1viên/1ngày,PO)liệutrìnhtừ
3-4tuần,kếthợpthuốclợitiểu(furosemid:1mg/
kgP/ngàydùng2lầnsáng-chiều,PO).Sau4tuần
dùngthuốcsẽtáikhámbằngsiêuâmđườngtiết
niệuđểđánhgiátiếntriểncủabệnh.
2.2.3. Phẫu thuật cắt bỏ dương vật ở mèo đực bị
tắc tiểu
Áp dụng khi STN có đường kính từ 2-4mm
hoặcnhỏhơnnhưngbịtáipháttắctiểunhiềulần
sauđiềutrịbảotồn.Mèocóthểtrạngtốtvàđảm
bảođủ cácđiều kiệnphẫuthuật sẽcho nhịnăn
trướcphẫuthuật10-12tiếngvànhịnuốngnước
trướcphẫuthuật4tiếng.
Bước1chuẩnbị:mèobệnhđượcđặtkimluồn
tĩnhmạnhvàtruyềndungdịchringerlatatetrong
suốt quá trình phẫu thuật và hồi sức. Cạo lông,
vệsinhvàsáttrùngtoànbộvùngdươngvật,bao
dịchhoànvàxungquanhvớiđườngkínhkhoảng
3-4cmtínhtừbaodịchhoàncủamèobệnh.
Bước2gâymê:Mèobệnhđượcchốngnôn,giảm
tiếtdịchbằngatropinsulfat0,1%(0,1mL/kgP,IM);
sau15-20phútsẽđượctiêmtiềnmêbằngxylazine
(0,6mg/kgP, IV); sau 15-20 phút sẽ được gây mê
bằngketamil(15mg/kgP,IV);sau1-2phútmèorơi
vàotrạngtháimêsâuvàsẵnsàngchophẫuthuật.
Bước3:phẫuthuật:(i)cắtbỏtoànbộbaodịch
hoàn và tinh hoàn (với những ca chưa thiến), (ii)
rạchmộtđườngquadatừđầudươngvậtđếngốccủa
dươngvậtđểbộclộtoànbộniệuđạongoàixoang
chậuchođếnsátxươngchậu.Cắtbỏ1/3phíađầu
dươngvậtsauđórạchmộtđườngdọctheochiềudài
dươngvậtđểmởlòngdươngvật.Khâu2mépvừa
rạchcủadươngvậtvớida2bênméprạch(hình3).
Hình 3. Mèo đực bị STN sau khi
cắt bỏ niệu đạo ngoài xoang chậu
A: ngay sau khi phẫu thuật, B: 10 ngày sau phẫu thuật
Đặt và lưu ống thông tiểu 3-5 ngày để tăng
cườngthảinướctiểutrongthờigianhậuphẫu.
Bước4:hậuphẫu:đượcthựchiệntheođúng
quy trình và phác đồ của điều trị bảo tồn. Sau
khihậuphẫu,mèosẽđượcxuấtviệnvàápdụng
phácđồtánsỏi(Rowatinex:1viên/1ngày,đường
uống)liệutrìnhtừ3-4 tuần,kếthợpthuốclợi
tiểu(furosemid:1mg/kgP/ngàydùng2lầnsáng-
chiều,đườnguống).Sau4tuầndùngthuốcsẽtái
khámvàđịnhkỳ3–5thángsauquátrìnhđiềutrị
mèosẽđikhámtổngquátvàsiêuâmđườngtiết
niệuđểđánhgiátiếntriểncủabệnh.
2.2.4. Xử lý số liệu
Số liệu nghiên cứu được phân tích bằng các
hàmthốngkêtrên phầnmềmSAS.Sựsaikhác
củacácchỉtiêutheodõigiữacácnhómđượckiểm
A B
65
KHOA HỌC KỸ THUT THÚ Y TẬP XXXI SỐ 8 - 2024
địnhthốngkêbằngphântíchphươngsaiởmứcý
nghĩaα<0,05.Cáckếtquảnghiêncứuđượctrình
bàydướidạngtỷlệ%hoặcgiátrịtrungbình±độ
lệchchuẩn(mean±SD).
III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Thực trạng mèo mắc sỏi theo vị trí giải
phẫu hệ tiết niệu
Chẩnđoánsànglọcbằngsiêuâmvàsoicặn
nướctiểucủa48camèocócácbiểuhiệnlâmsàng
củaviêmđườngtiếtniệunhư:đáikhó,đáidắtvà
nướctiểuđụchoặclẫnmáu;kếtquảchothấycó
37camắcSTN(70,08%).Trongsốnàycó2casỏi
thận(chiếm5,4%),14casỏibàngquang(chiếm
37,84%),và caonhấtlà 21cacó sỏiởcả bàng
quangvàniệuđạo(chiếm56,76%)(hình4).
Hình 4. Thực trang mắc STN ở mèo (n=37)
BệnhSTNởmèothườnggặplàởbàngquang
(hayđượcgọilàsỏibàngquang).Khimèođitiểu,
cácviênsỏitừbàngquangsẽtheodòngnướctiểu
đirangoài.Tuynhiên,dotiếtdiệnlòngniệuđạo
củamèokhánhỏ,đặcbiệtlàởmèođựckhidãntối
đacũngchỉđạtkhoảng2mm,trongkhiởmèocái
là2-4mm(RossOsbornevàcs.,1999).Dovậykhi
sỏicóđườngkínhlớnhơnlọtvàoniệuđạothường
bịkẹtlạitạiniệuđạovàgâyracácrốiloạnbệnh
lýnhư: viêmniệu đạo xuấthuyết, tiểubuốt, tiểu
dắthoặctắctiểulàmconbệnhđauđớnkhiđitiểu;
trongkhiđóbệnhsỏibàngquangthườngítgâyra
cácbiểuhiệnrõrệtnênrấtkhópháthiệnđặcbiệt
khibệnh ởthờikỳ đầu.Đâylà mộttrong những
cơchếquantrọnglàmchotỷlệmèomắcsỏibàng
quang-niệuđạocaohơncácloạisỏithận,sỏibàng
quangđơnthuần.
3.2. Tỷ lệ mèo bị STN theo lứa tuổi
TỷlệmèobịSTNtăngdầntheođộtuổi.Cụ
thểlàtrongtổngsố37camắcSTN,chỉcó1ca
duynhấtdưới1,5nămtuổi(chiếm2,7%),10ca
trongđộtuổitừ1,5÷3nămtuổi(chiếm27,03%)
và cao nhất là 26 ca trên 3 năm tuổi (chiếm
70,27%)(hình5).
Hình 5. Tỷ lệ mắc và loài mắc STN
theo độ tuổi (n=37)
Ghi chú: số liệu được biểu diễn dưới dạng tỷ lệ %,
dấu a, b c biểu thị hay không sự sai khác
thống giữa các loại STN với nhau khi phân tích
phương sai với mức ý nghĩa α<0,05. Kết quả của các
nhóm có dấu mũ với ký tự khác nhau là khác nhau.
Sốvịtrícósỏitrongđườngtiếtniệucũng
tăngdầntheođộtuổicủamèo:Mèodưới1,5
nămtuổichỉcómộtcaduynhấtmắcbệnhsỏi
bàngquang.Tuynhiên,cácbệnhsỏithận,sỏi
bàngquangvàsỏibàngquang-niệuđạođều
xuấthiệntrongnhómtrên1,5nămtuổi;trong
đócó10cathuộcnhóm1,5-3nămtuổivớicác
tỷlệtươngứnglà2,7%;8,11%và16,22%;
26cathuộcnhómtrên3nămtuổivớicáctỷlệ
lầnlượtlà2,7%;27,03%và40,54%.Xuhướng
nàycũngtươngtựnhưkếtquảnghiêncứucủa
LingRubyvàcs.(1998),LangstonGisselman
vàcs.(2008).
Mèo có tuổi càng cao (đặc biệt từ 3 năm
tuổi trở lên) sẽ có xu hướng lười vận động,
tíchnướctiểuđểđánhdấulãnhthổởconđực;
điềunàylàmtăngkhảnănglắngđọngcáctinh
thể sỏi (Osborne Lulich và cs., 2003). Theo
thờigian,chúngsẽtíchtụvàkếthợplạitạo
thành những viên sỏi với kích thước to, nhỏ
khácnhau(O’KellGrantvàcs.,2017).Mộtsố
trườnghợpkháckhôngphổbiếnởmèotrên9
nămtuổidochứcnăngthậnbịsuygiảmkhiến
convậtdễbịnhiễmtrùngđườngtiếtniệu,làm
0,00a0,00a
2,70b2,70a
8,11b
16,22c
2,70a
27,03b
40,54c
66
KHOA HỌC KỸ THUT THÚ Y TẬP XXXI SỐ 8 - 2024
thayđổimôitrườngbìnhthườngtrongthậntạo
điềukiệnchosựhìnhthànhsỏi.
3.3. Tỷ lệ mèo bị STN theo tính biệt
Tỷlệmèođựcmắcbệnhcaohơnsovớimèo
cái.Cụthể,trongtổngsố37caSTNcó28mèo
đực; chiếm 75,67% và mèo cái là 9 ca; chiếm
24,33%.Trongđó,ởtấtcảcácnhóm baogồm
sỏithận,sỏibàngquangvàsỏibàngquang-niệu
đạothìmèođựcđềuchiếmtỷlệcaohơn(hình6).
Hình 6. Tỷ lệ mèo mắc STN theo tính biệt
(n=37)
Ghi chú: số liệu được biểu diễn dưới dạng tỷ lệ %,
dấu a b biểu thị hay không sự sai khác
thống giữa mèo đực mèo cái khi phân tích
phương sai với mức ý nghĩa α<0,05. Kết quả của các
nhóm có dấu mũ với ký tự khác nhau là khác nhau.
SựliênquangiữagiớitínhvàbệnhSTNlàdo
cấutạogiảiphẫucủacơquansinhdục-tiếtniệu
củamèođựcvàmèocáicósựkhácnhau.Đường
tiếtniệucủaconđựcthườngdàihơn,gấpkhúcvà
đườngkínhlòngniệuđạonhỏhơnsovớiconcái
(LingRubyvàcs.,1998).Ngoàira,conđựcđến
độtuổi trưởngthành sẽcó xuhướng nhịntiểu
đểđánhdấulãnhthổ;dođóthờigiannướctiểu
đọnglạitrongđườngtiếtniệucũngdàihơnso
vớiconcái.Dovậy,việctáihấpthunướcsẽlàm
chonướctiểubịcôđặchơn,nồngđộcácmuối
khoángtrongnướctiểumèođựcsẽcóxuhướng
tăngcaohơn,tạođiềukiệnthuậnlợihơnchoviệc
hìnhthànhsỏi.
3.4. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp
mèo mắc bệnh STN
MèomắcSTNthườngcócáctriệuchứngthểhiện
trênhệtiếtniệu,toànthânvàhệtiêuhoá(hình7).
Trong đó,mức độ nặngnhẹ củatriệu chứng
này phụ thuộc vào vị trí có sỏi, kích thước, số
lượngsỏivàgiaiđoạnđượcpháthiệnvàcanthiệp.
Đâylàcáccơsởlâmsàngquantrọngđểphânchia
mứcđộnặngnhẹcủabệnhvàlựachọnbiệnpháp
canthiệpphùhợpnhưđiềutrịnộikhoa/điềutrị
bảotồnhayphẫuthuật.
Hình 7. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp ở mèo mắc STN
Ghi chú: số liệu được biểu diễn dưới dạng tỷ lệ %, dấu mũ a và b biểu thị có hay không sự sai khác thống
kê giữa nhóm mèo được chỉ định điều trị bằng phẫu thuật (nhóm bệnh nặng) với nhóm mèo bị bệnh nhẹ
hơn, được chỉ định điều trị bằng thuốc (phương pháp bảo tồn) khi phân tích phương sai với mức ý nghĩa
α<0,05. Kết quả của các nhóm có dấu mũ với ký tự khác nhau là khác nhau.
Cáctriệuchứnglâmsàngvàtỷlệmèocócáctriệu
chứngnàyởnhữngcaphảichỉđịnhđiềutrịbằngphẫu
thuật(nhómphẫuthuật)đềunặnghơnvàcaohơnso
vớinhữngcađiềutrịbảotồn(nhómbảotồn):
Cáctriệuchứngtrênhệtiếtniệunhưtắctiểu,hoặc
tiểudắt,đaukhiđitiểu,huyếtniệuvàbàngquang
căngxuấthiệnở90,91%đến100%sốcathuộcnhóm
phảichỉđịnhđiềutrịbằngphẫuthuật;trongkhicác
triệu chứng này có tỷ lệ xuất hiện trên nhóm bảo
tồnthấphơnnhiều(chỉtừ33,33%đến60%).Quan
0,00b
5,41a
21,62a16,22b
48,65a
8,11b
100a
40,00b
100a100a
90,91a90,91a
77,27a
31,82a
68,18a68,18a
60,00b
40,00b40,00b
33,33b
13,33b
66,67b
33,33b33,33b