Ộ Ồ Ổ Ế
Ố Ợ H I Đ NG PH I H P PH BI N, ƯƠ Ụ Ậ GIÁO D C PHÁP LU T TRUNG NG
Ặ
Ậ
Đ C SAN Ề TUYÊN TRUY N PHÁP LU T
ố S : 07/2013
Ủ Ề CH Đ
Ọ
ƯƠ
Ạ
NG M I
TR NG TÀI TH Ề Ọ
Ậ
ƯƠ
VÀ PHÁP LU T V TR NG TÀI TH
Ạ NG M I
Ộ HÀ N I NĂM 2013
Ủ Ề CH Đ
Ọ
ƯƠ
Ạ
Ậ
TR NG TÀI TH
NG M I VÀ PHÁP LU T
Ề Ọ
ƯƠ
V TR NG TÀI TH
Ạ NG M I
ầ ứ ấ Ph n th nh t
Ộ Ố Ấ Ề M T S V N Đ CHUNG
Ọ Ặ Ệ Ể ƯƠ Ạ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M TR NG TÀI TH NG M I; PHÂN
Ọ Ệ ƯƠ Ạ Ớ BI T TR NG TÀI TH NG M I V I TÒA ÁN
ọ ể ệ ặ ươ 1. Khái ni m, đ c đi m tr ng tài th ạ ng m i
ọ ươ ệ 1.1. Khái ni m tr ng tài th ạ ng m i
ọ ọ ượ ứ ướ Trong khoa h c pháp lý, tr ng tài đ c nghiên c u d ề i nhi u bình
ề ọ ệ ề ể ệ di n khác nhau và do đó hi n nay có nhi u quan đi m khác nhau v tr ng tài.
ừ ể ố ừ ế ọ ộ Tr ng tài là m t Theo cu n “T đi n kinh t ế ị ườ th tr ng t A đ n Z”: “
ả ế ấ ồ ư ệ ệ ầ cách gi i quy t b t đ ng trong quan h công nghi p mà không c n đ a ra
ậ pháp lu t hay đình công”
ấ ồ ữ ấ ọ ượ ư Hay: “Tr ng tài là nh ng tranh ch p hay b t đ ng đ ộ c đ a ra cho m t
ề ặ ế ị ệ ho c nhi u ng ườ ượ i đ c xem là công tâm, không thiên l ch quy t đ nh và
ộ ố ớ ế ị quy t đ nh này có tính ràng bu c đ i v i hai bên”.
ộ ồ ứ ọ ọ ỹ ả Theo H i đ ng tr ng tài M (AAA): “Tr ng tài là cách th c gi ế i quy t
ộ ố ụ ệ ấ ằ ấ ườ tranh ch p b ng cách đ trình v tranh ch p cho m t s ng i khách quan
ả ọ ẽ ư ế ị ị ắ ế ố xem xét gi ộ i quy t và h s đ a ra quy t đ nh cu i cùng, có giá tr b t bu c
ả ấ các bên tranh ch p ph i thi hành”.
ạ ệ ủ ề ệ ọ ị T i Vi ả t Nam, theo quy đ nh c a kho n 1 Đi u 2 Pháp l nh tr ng tài
ươ ạ ọ ươ ươ ả th ng m i năm 2003: “Tr ng tài th ạ ng m i là ph ứ ng th c gi ế i quy t
ạ ộ ấ ươ ạ ượ ậ tranh ch p phát sinh trong ho t đ ng th ng m i đ ỏ c các bên th a thu n và
ượ ế ự ủ ụ ị đ c ti n hành theo trình t ệ , th t c do Pháp l nh này quy đ nh”.
ị ạ ậ ọ ề ả ạ ươ ạ Theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 3 Lu t tr ng t i th ng m i năm 2010
ọ ươ ươ ả ế “Tr ng tài th ạ ng m i là ph ứ ng th c gi ấ i quy t tranh ch p do các bên tho ả
ậ ượ ậ ọ ủ ế ươ ạ thu n và đ ị c ti n hành theo quy đ nh c a Lu t tr ng tài th ng m i”.
4
ề ọ ề ặ ị M c dù có khá nhi u đ nh nghĩa khác nhau v tr ng tài, song nhìn chung
ệ ọ ươ ạ ượ ậ ướ hi n nay tr ng tài th ng m i đ c nhìn nh n d ộ i góc đ :
ọ ươ ả ế ấ ấ Tr ng tài là ph ứ ng th c gi i quy t tranh ch p có tính ch t tài phán phi
ướ ủ ươ ự ỏ ể ả ọ nhà n c (phi chính ph ) do các đ ậ ự ng s th a thu n l a ch n đ gi ế i quy t
ấ ươ ứ ạ ọ ượ các tranh ch p th ng m i. Tr ng tài chính là bên trung gian th ba đ c các
ể ấ ọ ả ữ ế ộ bên tranh ch p ch n ra đ giúp các bên gi ấ ồ i quy t nh ng xung đ t, b t đ ng
ề ự ị ạ ủ ữ ả ọ ươ ơ ở ả gi a h trên c s đ m b o quy n t đ nh đo t c a các bên. Ph ứ ng th c
ồ ừ ự ỏ ơ ở ự ủ ậ ọ ắ tr ng tài b t ngu n t s th a thu n c a các bên trên c s t ệ nguy n. Đ ể
ấ ọ ả ế ả ậ ỏ ọ ư đ a tranh ch p ra tr ng tài gi i quy t, các bên ph i có th a thu n tr ng tài.
ả ế ấ ằ ọ ố ớ ươ ả Gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài khá gi ng v i ph ng pháp gi ế i quy t
ấ ằ ả ả ươ ứ ự ề ệ ấ tranh ch p b ng hòa gi i. C hai ph ủ ng th c này đ u có s xu t hi n c a
ườ ứ ứ ả ủ ườ ứ ng i th ba. Tuy nhiên, trong hình th c hòa gi i, vai trò c a ng i th ba ch ỉ
ỗ ợ ậ ỡ ỏ ớ mang tính h tr , giúp đ các bên th a thu n v i nhau. Còn trong ph ươ ng
ự ệ ể ư ứ ế ọ ọ th c tr ng tài, sau khi xem xét s vi c, tr ng tài có th đ a ra phán quy t có
ị ưỡ ố ớ ế giá tr c ng ch thi hành đ i v i các bên.
ộ ố ặ ủ ọ ươ ể 1.2. M t s đ c đi m c a tr ng tài th ạ ng m i
ọ a) Tr ng tài có tính phi nhà n ướ c
ạ ộ ọ ổ ứ ủ ổ ứ ộ Tr ng tài là m t lo i hình t ch c phi chính ph (t ch c xã h i ngh ề
ạ ộ ế ọ ệ ậ ộ ọ nghi p), ho t đ ng theo pháp lu t và quy ch tr ng tài. Tr ng tài là m t thi ế t
ủ ế ả ế ấ ươ ạ ọ ỉ ch dân ch trong gi i quy t tranh ch p th ng m i; tr ng tài không ch góp
ầ ạ ủ ự ư ộ ờ ố ph n t o ra m t đ i s ng dân ch và t do trong t ế ữ ơ pháp, mà h n th n a,
ọ ườ ụ ớ ệ ẻ ướ ệ ỏ tr ng tài là ng i chia s nhi m v v i nhà n ấ c trong vi c xóa b các b t
ụ ể ở ệ ể ệ ộ ả ế ấ ồ đ ng trong xă h i, th hi n c th vi c gi i quy t các tranh ch p th ươ ng
m i.ạ
ế ả ơ ự ế ợ ữ ế ằ ấ b) C ch gi ọ i quy t tranh ch p b ng tr ng tài là s k t h p gi a hai
ậ ế ố ỏ y u t th a thu n và tài phán
5
ụ ể ề ề ế ể ậ ỏ C th , th a thu n làm ti n đ cho phán quy t và không th có phán
ế ọ ế ố ữ ề ậ ỏ quy t tr ng tài thoát ly nh ng y u t ắ ở ậ đã th a thu n. B i v y, v nguyên t c,
ị ớ ạ ủ ề ẩ ậ ở ươ ọ th m quy n c a tr ng tài không b gi i h n b i pháp lu t; các đ ự ng s có
ấ ỳ ọ ụ ệ ấ ỳ ể ự ặ ọ ọ th l a ch n b t k lúc nào, b t k tr ng tài v vi c ho c tr ng tài quy ch ế
ế ớ ể ả ế ấ ộ ượ nào trên th gi i đ gi i quy t tranh ch p. Tuy nhiên, m t khi đã đ ỏ c th a
ế ủ ậ ấ ắ ọ ộ thu n thì phán quy t c a tr ng tài có tính ch t tài phán và b t bu c các bên
ả ủ ph i tuân th .
ươ c) Đ ng s đ ự ượ ự ị c t ạ đ nh đo t
ươ ề ự ị ứ ả ả ọ ươ Ph ng th c tr ng tài b o đ m quy n t ạ ủ đ nh đo t c a các đ ng s ự
ơ ớ ươ ể ệ ơ ả ứ ươ ự cao h n so v i ph ng th c Tòa án, th hi n c b n là các đ ng s trong t ố
ề ự ể ọ ọ ọ ị ả ụ t ng tr ng tài có quy n l a ch n tr ng tài viên, đ a đi m gi ế i quy t tranh
ắ ố ụ ố ớ ụ ậ ấ ấ ch p, quy t c t t ng, lu t áp d ng đ i v i tranh ch p…
ế ọ ẩ d) Phán quy t tr ng tài là chung th m
ế ọ ể ẩ ị Phán quy t tr ng tài có giá tr chung th m và không th kháng cáo tr ướ c
ổ ứ ệ ế ấ ỳ ơ b t k c quan, t ch c nào (tr ừ ườ tr ợ ấ ặ ng h p r t đ c bi ủ t liên quan đ n h y
ệ ể ề ế ặ ọ ọ phán quy t tr ng tài). Đ c đi m này giúp tr ng tài có đi u ki n thu n l ậ ợ i
ệ ả ể ế ấ ươ ạ trong vi c gi ứ i quy t nhanh chóng, d t đi m các tranh ch p th ng m i.
ự ỗ ợ ủ e) S h tr c a Tòa án
ướ ệ ề ậ Pháp lu t các n c nhìn chung, trong đó có Vi t Nam nói riêng, đ u quy
ơ ế ỗ ợ ừ ố ớ ổ ứ ạ ộ ủ ọ ị đ nh c ch h tr t phía Tòa án đ i v i t ch c và ho t đ ng c a tr ng tài.
ự ự ậ ả ả Thông qua trình t công nh n và cho thi hành, Tòa án đ m b o th c thi trên
ự ế ế ị ữ ủ ặ ọ ộ ươ ự th c t nh ng quy t đ nh c a tr ng tài khi m t ho c các bên đ ng s không
ự ệ ệ ạ ệ ế ủ ọ ệ t ự nguy n th c hi n (t i Vi t Nam, phán quy t c a tr ng tài Vi t Nam
ươ ể ỗ ợ ọ ệ ự đ ng nhiên có hi u l c thi hành). Ngoài ra, Tòa án còn có th h tr tr ng tài
ở ẩ ấ ạ ế ị ụ ư ệ ộ ờ các n i dung khác, nh quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, kê
ứ ấ ộ ươ ả ả ặ ự ự ệ ứ biên tài s n, b o toàn ch ng c , c m ho c bu c đ ng s th c hi n m t s ộ ố
ấ ị hành vi nh t đ nh...
6
ứ ổ ứ f) Hình th c t ọ ch c tr ng tài
ọ ươ ạ ồ ạ ướ ơ ả ạ ọ Tr ng tài th ng m i t n t i d ụ ệ i hai d ng c b n là tr ng tài v vi c
ọ ọ ọ ườ ự ọ (hay còn g i là tr ng tài ad hoc) và tr ng tài th ọ ng tr c (hay còn g i là tr ng
tài quy ch ).ế
ụ ệ ọ (i) Tr ng tài v vi c:
ụ ệ ọ ươ ứ ấ ọ Tr ng tài v vi c là ph ỏ ng th c tr ng tài do các bên tranh ch p th a
ể ả ậ ậ ế ụ ệ ứ ồ ạ ẽ ấ ả thu n thành l p đ gi i quy t v vi c và s ch m d t t n t i khi gi ế i quy t
ụ ệ ượ ụ ệ ấ ủ ả ọ ể ệ xong v vi c đó. B n ch t c a tr ng tài v vi c đ ặ c th hi n qua các đ c
ư ơ ả tr ng c b n sau:
ượ ậ ấ ự ấ ạ ộ ứ Đ c thành l p khi phát sinh tranh ch p và t ch m d t ho t đ ng khi
ả ế ấ gi i quy t xong tranh ch p.
ự ề ộ Không có tr ụ ở ườ s th ng tr c, không có b máy đi u hành, không có
ọ ọ ượ ặ ọ ỉ ị danh sách tr ng tài viên. Tr ng tài viên đ c các bên ch n ho c ch đ nh có
ể ườ ủ ấ ỳ ặ ọ th là ng i có tên trong ho c ngoài danh sách tr ng tài viên c a b t k trung
ọ tâm tr ng tài nào.
ắ ố ụ ụ ệ ể ả ủ ọ ế ụ ấ Quy t c t t ng c a tr ng tài v vi c đ gi i quy t v tranh ch p có
ọ ừ ấ ỳ ộ ự ự ể ỏ ậ th do các bên th a thu n xây d ng, l a ch n t b t k m t quy t c t ắ ố ụ t ng
ủ ọ nào c a các trung tâm tr ng tài.
ụ ệ ứ ổ ứ ơ ề ả ạ ọ Tr ng tài v vi c là hình th c t ẻ ch c đ n gi n, linh ho t và m m d o
ươ ạ ộ ứ ấ ớ ợ ề v ph ng th c ho t đ ng nên nói chung nó phù h p v i tranh ch p ít tình
ế ứ ạ ầ ả ế ấ ti t ph c t p, có nhu c u gi i quy t nhanh chóng và nh t là các bên tranh
ứ ế ể ấ ế ư ụ ệ ậ ch p có ki n th c và hi u bi t pháp lu t cũng nh kinh nghi m tranh t ng.
ườ ự ọ (ii) Tr ng tài th ng tr c:
ọ ườ ứ ự ọ ượ ổ ứ ẽ Tr ng tài th ng tr c là hình th c tr ng tài đ ặ ch c ch t ch , có c t
ệ ườ ọ ụ ở ộ b máy, tr s làm vi c th ạ ộ ng xuyên, có danh sách tr ng tài viên ho t đ ng
ề ệ ế ố ụ ế ầ ổ ứ ọ ớ theo đi u l và quy ch t t ng riêng. H u h t các t ch c tr ng tài l n, có
7
ế ớ ề ượ ậ ướ ữ uy tín trên th gi i đ u đ c thành l p theo mô hình này d ọ i nh ng tên g i
ộ ồ ư ủ ệ ọ ọ ọ ọ nh trung tâm tr ng tài, y ban tr ng tài, vi n tr ng tài, h i đ ng tr ng tài
ố ế ố ổ ế ủ ế ư qu c gia và qu c t ... nh ng ch y u và ph bi n đ ượ ổ c t ứ ch c d ướ ạ i d ng
ộ ố ặ ư ọ ọ ơ ả các trung tâm tr ng tài. Các trung tâm tr ng tài có m t s đ c tr ng c b n
ư nh sau:
ổ ệ ố ủ ứ ơ Là t ằ ch c phi chính ph , không n m trong h th ng c quan nhà
ướ ạ ộ ắ ự ọ ả n c. Trung tâm tr ng tài ho t đ ng theo nguyên t c t trang tr i mà không
ượ ạ ộ ấ ừ ướ ả đ c c p kinh phí ho t đ ng t ngân sách nhà n c. Khi gi ế i quy t tranh
ề ự ấ ọ ướ ườ ch p, tr ng tài không nhân danh quy n l c nhà n c mà nhân danh ng i th ứ
ộ ậ ế ba đ c l p ra phán quy t.
ọ ư ỗ ọ Trung tâm tr ng tài có t cách pháp nhân. M i trung tâm tr ng tài là
ồ ạ ộ ậ ẳ ộ ớ ọ m t pháp nhân, t n t i đ c l p và bình đ ng v i các trung tâm tr ng tài khác.
ồ ạ ữ ọ ụ ệ ấ ộ Gi a các trung tâm tr ng tài không t n t ấ i quan h ph thu c c p trên, c p
ướ ư ệ ố ơ d i nh h th ng c quan Tòa án.
ơ ấ ổ ứ ủ ề ọ C c u t ồ ch c c a trung tâm tr ng tài g m có ban đi u hành (hay còn
ổ ứ ủ ư ả ọ ủ ọ g i là ban th ký) và các tr ng tài viên c a trung tâm. T ch c và qu n lý c a
ẹ ề ả ọ ọ ủ ấ ơ các trung tâm tr ng tài nói chung r t đ n gi n, g n nh . Ban đi u hành c a
ủ ị ủ ị ặ ọ ồ ộ trung tâm tr ng tài g m có ch t ch, m t ho c các phó ch t ch trung tâm
ủ ị ư ể ọ ổ ọ tr ng tài và có th có t ng th ký trung tâm tr ng tài do ch t ch trung tâm
ề ử ề ạ ọ ọ ọ tr ng tài đ c . Bên c nh ban đi u hành, trung tâm tr ng tài còn có các tr ng
ủ ọ ọ ọ tài viên trong danh sách tr ng tài viên c a trung tâm tr ng tài. Các tr ng tài
ệ ả ế ấ ượ ọ ỉ ị viên tham gia vào vi c gi i quy t tranh ch p khi đ ặ c ch n ho c ch đ nh.
ể ự ạ ộ ế ị ự ề ọ Trung tâm tr ng tài có th t quy t đ nh v lĩnh v c ho t đ ng và có
ắ ố ụ ọ quy t c t ạ ộ t ng riêng. Trong quá trình ho t đ ng, các trung tâm tr ng tài có
ạ ộ ở ộ ự ư ẹ ề ạ quy n m r ng và thu h p ph m vi lĩnh v c ho t đ ng, nh ng ph i đ ả ượ ự c s
ậ ấ ướ ề ể ẩ ủ ơ ch p thu n c a c quan nhà n ặ c có th m quy n. Đ c đi m này cho phép
ạ ộ ớ ọ các trung tâm tr ng tài có th đ ể ượ ổ ứ c t ấ ọ ch c và ho t đ ng v i tính ch t tr ng
8
ỉ ả ữ ế ấ ươ tài chuyên ngành (ch gi ạ i quy t nh ng lo i tranh ch p th ấ ạ ng m i nh t
ị đ nh).
ượ ể ọ ủ c đi m c a tr ng tài Ư g) u, nh
ả ế ấ ươ ạ ằ ườ ọ Gi i quy t các tranh ch p th ng m i b ng con đ ng tr ng tài có
ề ư ủ ụ ể ả ọ ơ ấ nhi u u đi m: Th t c tr ng tài đ n gi n, nhanh chóng; các bên tranh ch p
ế ả ả ộ ọ ỉ ị ọ có kh năng tác đ ng đ n quá trình tr ng tài; kh năng ch đ nh tr ng tài viên
ự ọ ượ ọ ỏ ề ệ giúp các bên l a ch n đ c tr ng tài viên gi ể i, nhi u kinh nghi m, am hi u
ề ề ệ ấ ắ ấ ả ế sâu s c v n đ đang tranh ch p, qua đó có đi u ki n gi ấ i quy t tranh ch p
ắ ồ ọ ợ h p đ ng nhanh chóng, chính xác; nguyên t c tr ng tài không công khai giúp
ế ự ế ộ ậ ạ các bên h n ch s ti t l các bí m t kinh doanh, gi ữ ượ đ ủ c uy tín c a các bên
ươ ườ ề ự ư ệ ọ trên th ng tr ạ ng; tr ng tài không đ i di n cho quy n l c t ủ pháp c a Nhà
ướ ể ả ấ ợ ế ố ướ ế ấ n c nên r t phù h p đ gi i quy t các tranh ch p có y u t n c ngoài.
ệ ả ể ế ằ ấ Tuy nhiên vi c gi ộ ọ i quy t tranh ch p b ng tr ng tài cũng có th có m t
ề ự ư ấ ị ế ệ ạ ọ ố ạ s h n ch nh t đ nh: tr ng tài không đ i di n cho quy n l c t ủ pháp c a nhà
ướ ể ặ ả ư ế ấ n c nên có th g p khó khăn trong quá trình gi i quy t tranh ch p nh xác
ẩ ấ ạ ụ ứ ứ ệ ậ ờ minh, thu th p ch ng c , áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i…
ệ ọ 1.3. Phân bi t tr ng tài và Tòa án
ứ ọ ả ế ấ ề Tòa án và tr ng tài đ u là các hình th c gi i quy t tranh ch p trong
ươ ạ ậ ộ ớ th ng m i, chúng đóng vai trò m t bên trung l p v i các bên trong quan h ệ
ạ ộ ấ ả ấ ủ ế ọ tranh ch p. Ho t đ ng gi ể i quy t tranh ch p c a Tòa án và tr ng tài có đi m
ủ ứ ề ố ợ ồ ậ gi ng nhau là đ u căn c vào pháp lu t và h p đ ng c a các bên trong quan
ự ậ ụ ộ ậ ế ấ ế ệ h tranh ch p, xem xét s th t v án và đ c l p ra phán quy t, phán quy t
ượ ế ắ ả ả ộ này đ c đ m b o thi hành. Vì phán quy t b t bu c thi hành nên th t c t ủ ụ ố
ủ ẽ ấ ặ ả ọ ợ ớ ị ụ t ng c a Tòa án và tr ng tài r t ch t ch và ph i phù h p v i quy đ nh pháp
ủ ụ ố ụ ậ ố ụ ữ ề ọ lu t. Th t c t t ng Tòa án và t ự t ng tr ng tài đ u d a trên nh ng nguyên
ề ự ị ư ọ ươ ự ả ắ t c chung nh : tôn tr ng quy n t ạ ủ đ nh đo t c a các đ ng s , đ m b o s ả ự
ườ ứ ả ộ ậ ủ đ c l p c a ng i tài phán,… Tuy nhiên, vì là hai hình th c gi ế i quy t tranh
9
ộ ậ ữ ố ụ ấ ố ụ ữ ọ ch p đ c l p, nên gi a t t ng Tòa án và t t ng tr ng tài cũng có nh ng s ự
ệ ơ ả khác bi t c b n:
ấ a) Tính ch t pháp lý
ự ữ ệ ấ ề ấ ọ Gi a Tòa án và tr ng tài có s khác bi t r t rõ v tính ch t pháp lý. Tòa
ộ ơ ướ ằ ơ ư án là m t c quan nhà n ệ ố c n m trong h th ng c quan t pháp. Trong quá
ố ụ ướ ể ạ trình t t ng, Tòa án nhân danh Nhà n ử c đ xem xét, x lý vi ph m pháp
ậ ự ằ ậ ệ ề ả ộ ợ lu t nh m duy trì tr t t công c ng và b o v các quy n và l ợ i ích h p pháp
ủ ậ ấ ọ ủ c a các bên. Ng ượ ạ c l i, tr ng tài mang đ m tính ch t phi chính ph . Tính phi
ể ệ ở ủ ỗ chính ph này th hi n ọ ch , các trung tâm tr ng tài không do Nhà n ướ c
ế ị ậ ậ ọ ỏ quy t đ nh thành l p mà do các tr ng tài viên th a thu n xin phép Nhà n ướ c
ậ ọ ổ ứ ề ệ ộ ể ượ đ đ c thành l p. Trung tâm tr ng tài là t ch c xã h i ngh nghi p và
ơ ấ ằ ế ế ủ ướ ố ớ ọ không n m trong c c u thi ộ t ch c a b máy Nhà n c. Đ i v i tr ng tài
ọ ự ậ ả ụ ệ v vi c, tr ng tài cũng hoàn toàn do các bên t thành l p và không ph i là c ơ
ướ ệ ơ ả ữ ọ quan nhà n ự c. Chính s khác bi t c b n này gi a Tòa án và tr ng tài đã
ế ị ự ự ệ ủ ụ ố ụ quy t đ nh s các s khác bi t khác trong th t c t t ng Tòa án và t ố ụ t ng
ụ ư ụ ấ ọ ự tr ng tài, ví d nh tính ch t, m c đích, trình t ủ ụ , th t c,…
ẩ ề b) Th m quy n
ụ ệ ề ẩ ướ ụ ệ ộ ẩ Th m quy n theo v vi c: d ề i góc đ th m quy n theo v vi c, Tòa
ề ộ ề ẩ ẩ ơ ả ớ ọ án có th m quy n r ng h n so v i tr ng tài. Tòa án có th m quy n gi ế i quy t
ư ấ ả ộ ố ư ạ ấ ầ h u nh t t c các lo i tranh ch p phát sinh trong cu c s ng nh kinh doanh
ươ ừ ế ệ ạ ợ ồ th ng m i, th a k , hôn nhân gia đình, trách nhi m ngoài h p đ ng, v.v. Tòa
ể ả ự ữ ế ệ ả ấ án cũng có th gi i quy t nh ng vi c dân s không ph i là tranh ch p. Trong
ề ẩ ọ ả ế ấ ươ ạ ỉ khi đó, tr ng tài ch có th m quy n gi i quy t các tranh ch p th ng m i.
ả ụ ố ớ ề ẩ ổ ấ Th m quy n theo lãnh th : Đ i v i Tòa án, không ph i v tranh ch p
ượ ả ỉ ượ ế ệ trong kinh doanh nào cũng đ ụ c tòa th lý gi ơ i quy t. Đ n ki n ch đ c Tòa
ả ượ ể ế ề ẩ ả ụ án th lý gi ế i quy t khi đ c chuy n đ n Tòa án có th m quy n gi ế i quy t.
ố ụ ề ẩ ề ặ ấ ọ Ng ượ ạ c l i, trong t ề ặ t ng tr ng tài không đ t ra v n đ th m quy n v m t
10
ấ ứ ấ ổ ọ ọ ề ự lãnh th . Các bên tranh ch p có quy n l a ch n b t c trung tâm tr ng tài nào
ủ ọ ệ ế ố ể ả đ gi ấ ự i quy t cho mình theo ý mu n và s tín nhi m c a h . Khi tranh ch p
ượ ư ậ ỏ ọ ả ế đã đ c các bên th a thu n đ a ra trung tâm tr ng tài nào gi i quy t thì trung
ề ẩ ư ậ ụ ề ề ấ ổ tâm đó có quy n th lý tranh ch p. Nh v y, v th m quy n lãnh th thì
ơ ọ ộ tr ng tài linh đ ng h n Tòa án.
ạ ố ụ c) Các giai đo n t t ng
ố ụ ử ộ ầ ọ ọ ỉ Trong t ấ t ng tr ng tài, tr ng tài ch xét x m t l n các tranh ch p
ươ ế ủ ế ị ạ ẩ ọ th ệ ự ng m i. Phán quy t c a tr ng tài là quy t đ nh chung th m, có hi u l c
ị ị ố ụ thi hành ngay, không b kháng cáo, kháng ngh . Trong khi đó, trong t t ng Tòa
ử ừ ơ ẩ ộ ố ườ ế ề ấ ẩ án có nhi u c p xét x t s th m đ n phúc th m, trong m t s tr ợ ng h p
ế ủ ể ượ ạ ủ ụ phán quy t c a Tòa án còn có th đ c xem xét l ố i theo th t c giám đ c
ủ ụ ố ụ ẩ ẩ ề ả th m và tái th m. Chính vì th t c t t ng Tòa án ph i thông qua nhi u giai
ể ẫ ớ ử ạ ệ ờ đo n xét x khác nhau đôi khi có th d n t ử i vi c kéo dài th i gian xét x ,
ề ố đây là đi u mà các nhà kinh doanh không mong mu n.
ề ở ệ ệ d) Đi u ki n kh i ki n
ố ớ ố ụ ả ọ Đ i v i t ấ ấ t ng tr ng tài, khi có tranh ch p x y ra, các bên tranh ch p
ể ư ụ ể ả ấ ọ ỉ ế ch có th đ a v tranh ch p ra trung tâm tr ng tài đ gi i quy t khi đã có s ự
ậ ỏ ướ ề ệ ự ỏ ề ậ ọ th a thu n tr c v vi c này. Đi u này có nghĩa là: s th a thu n tr ng tài là
ế ị ủ ươ ề ệ ề ệ ở ự ề đi u ki n quy t đ nh quy n kh i ki n c a đ ng s . Đây là đi u mà không
ố ụ ị ệ ạ ạ có trong t ấ ỳ t ng Tòa án: b t k bên nào b thi ủ t h i do hành vi vi ph m c a
ạ ề ể ầ ả ừ ế bên còn l i đ u có th yêu c u Tòa án gi ấ i quy t tranh ch p (tr khi các bên
ỏ ọ ậ đã th a thu n tr ng tài).
ử ậ ắ ể e) Nguyên t c xét x t p th
ử ậ ố ụ ư ể ắ ọ T t ng tr ng tài không có nguyên t c xét x t p th nh trong t ố ụ t ng
ể ả ề ệ ộ ọ ọ ế ấ Tòa án. Vi c ch n m t hay nhi u tr ng tài viên đ gi i quy t tranh ch p cho
ề ủ ệ ấ ậ mình là quy n c a các bên tranh ch p, pháp lu t không can thi p.
ạ ộ ủ ố ụ f) Tính công khai c a ho t đ ng t t ng
11
ố ụ ề ầ ượ ế Trong t ế t ng Tòa án, h u h t các phiên tòa đ u đ c ti n hành công
ả ườ ượ ướ ề khai, các b n án th ng đ ố ộ c công b r ng rãi tr c công chúng. Đi u này
ệ ế ả ậ ẫ d n đ n khó khăn khi b o v các thông tin bí m t. Trong khi đó, trong t ố ụ t ng
ọ ọ ế ế ượ ố tr ng tài, m i tình ti ả ề t và k t qu đ u không đ ế c công b công khai n u
ượ ự ậ ủ ấ ắ ậ ộ không đ c s ch p thu n c a các bên. Pháp lu t không b t bu c các phiên
ả ế ử ọ ế ị ủ ọ ọ h p xét x tr ng tài ph i ti n hành công khai. Ngoài ra, quy t đ nh c a tr ng
ứ ể ọ ế ị ữ ư ẽ ượ tài cũng nh nh ng căn c đ tr ng tài ra quy t đ nh s không đ c công b ố
ừ ầ công khai tr khi các bên có yêu c u.
ủ ụ ố ụ ề ẻ ạ g) Tính m m d o, linh ho t trong th t c t t ng
ủ ụ ế ứ ố ụ ẻ ề ạ ọ ộ T t ng tr ng tài là m t th t c h t s c m m d o và linh ho t. Các th ủ
ờ ơ ủ ệ ậ ả ả ơ ụ ố ụ t c t ả t ng đ n gi n, thu n ti n, đ m b o th i c kinh doanh c a các bên
ụ ấ ố ụ ọ ổ ể ọ ứ tranh ch p, ví d : trong t t ng tr ng tài các bên có th ch n t ọ ch c tr ng
ể ọ ọ ọ ị ể ệ tài, ch n tr ng tài viên mà mình tín nhi m, các bên cũng có th ch n đ a đi m
ệ ấ ậ ọ ể ỏ ậ ể ế đ ti n hành tr ng tài mà th y là thu n ti n, th m chí các bên có th th a
ắ ố ụ ụ ệ ụ ậ ậ ớ thu n v i nhau l p ra quy t c t t ng áp d ng cho v ki n. Trong khi đó, t ố
ắ ố ụ ả ộ ở ị ụ t ng Tòa án b ràng bu c b i các quy t c t ặ t ng nghiêm ng t, ph i tuân th ủ
ứ ụ ề ầ ậ ượ các yêu c u nhi u khi mang tính nghi th c, lu t áp d ng đ ấ ấ c coi là b t di b t
ị d ch.
Ể Ủ II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A PHÁP
Ậ ƯƠ Ạ Ở Ệ Ọ LU T TR NG TÀI TH NG M I VI T NAM
ướ ươ ượ 1. Tr ậ ọ c khi Lu t tr ng tài th ng m i ạ năm 2010 đ c ban hành
ươ ứ ố ụ ể ở ọ ệ Ph ng th c t t ng tr ng tài đã hình thành và phát tri n Vi t Nam
ừ ầ ờ ọ ỉ ươ ạ t lâu, song ch trong th i gian g n đây, tr ng tài th ng m i theo đúng các
ế ớ ự ẩ ớ ượ ậ ộ ậ chu n m c trên th gi i m i đ c công nh n r ng rãi và lu t hóa.
ạ ướ ế ỷ ữ ủ 1.1. Giai đo n tr c nh ng năm 60 c a th k XX
12
ế ỷ ế ỷ ầ ố Vào cu i th k XIX đ u th k XX ở ướ n c ta đã có các toà án th ươ ng
ậ ố ụ ắ ạ ọ ự ề m i và các quy t c tr ng tài trong lu t t t ng dân s . Tuy nhiên, do nhi u lý
ư ượ ả ọ ế ế ử ụ ộ do và hoàn c nh khác nhau, tr ng tài ch a đ c bi t đ n và s d ng m t cách
ổ ế ph bi n.
ạ ừ ế ỷ ủ ữ ế ướ 1.2. Giai đo n t nh ng năm 60 c a th k XX đ n tr c khi ban
ọ ệ ươ ạ hành Pháp l nh tr ng tài th ng m i năm 2003
ướ ọ ươ ạ ở ệ Tr ệ c khi có Pháp l nh Tr ng tài th ng m i năm 2003, Vi t Nam
ạ ọ ộ ọ ế ướ ồ ạ t n t i hai lo i hình tr ng tài, m t là tr ng tài kinh t nhà n ọ c và hai là tr ng
ướ tài phi nhà n c.
ọ ế ướ Tr ng tài kinh t nhà n c:
ọ ế ướ ướ Tr ng tài kinh t nhà n ọ c là mô hình tr ng tài do Nhà n ậ c thành l p
ả ế ấ ừ ợ ứ ra, có ch c năng gi i quy t các tranh ch p phát sinh t ồ các h p đ ng kinh t ế
ữ ệ ướ ượ ậ ị ị gi a các doanh nghi p nhà n c. Mô hình này đ ằ c xác l p b ng Ngh đ nh
ướ ượ ấ ạ ệ ọ 20/TTg ngày 14/04/1960, tr c khi đ c nâng c p t i Pháp l nh Tr ng tài
ế ướ ọ ứ ở ấ kinh t nhà n c năm 1990, theo đó, tr ng tài đ ượ ổ c t ch c ba c p, đó là
ọ ế ướ ọ ế ỉ ế tr ng tài kinh t nhà n c, tr ng tài kinh t ọ t nh và tr ng tài kinh t ệ huy n.
ư ậ ự ọ ế ướ ủ ơ ướ ấ Nh v y, th c ch t, tr ng tài kinh t nhà n c là c quan c a Nhà n ừ c, v a
ứ ự ệ ả ế ừ ử ủ ứ ự ệ th c hi n ch c năng qu n lý kinh t , v a th c hi n ch c năng xét x c a Tòa
ả ế ấ ế ữ ổ ứ ế ằ án nh m gi i quy t các tranh ch p kinh t gi a các t ch c kinh t nhà n ướ c,
ể ệ ư ượ ờ ỳ ọ ch a th hi n đ c vai trò tr ng tài. Trong khi đó toà án nhân dân th i k này
ề ả ế ấ ạ ế ẩ không có th m quy n gi i quy t các lo i tranh ch p kinh t ẩ ỉ mà ch có th m
ả ự ữ ủ ế ế ấ ớ ề quy n gi i quy t các tranh ch p dân s gi a các cá nhân v i nhau, ch y u là
ế ề ấ ấ ặ các v n đ hôn nhân và gia đình ho c tranh ch p liên quan đ n hàng hoá có
ể ử ụ ụ ọ m c đích đ s d ng cá nhân và tiêu dùng. Mô hình tr ng tài kinh t ế ồ ạ t n t i
ế ở ệ ố ị ế ế đ n năm 1993 và b thay th b i h th ng Tòa án kinh t ậ ử ổ theo Lu t s a đ i
ộ ố ề ủ ậ ổ ứ ắ ầ ừ ờ m t s đi u c a Lu t T ch c Tòa án năm 1993. B t đ u t ể th i đi m này,
ế ấ ế các Tòa án kinh t ế ẽ ả s gi i quy t các tranh ch p kinh t .
13
ổ ứ ộ ọ ế ướ ướ T ch c b máy tr ng tài kinh t nhà n c tr c năm 1993
ộ ồ
ộ ưở
H i đ ng b tr
ng
ọ
ế
Ủ
ỉ
nhà
y ban nhân dân t nh
Tr ng tài kinh t n
cướ
ọ
ế ỉ
Ủ
ệ
Tr ng tài kinh t
t nh
y ban nhân dân huy n
ọ
ế
ệ
Tr ng tài kinh t
huy n
ọ ế ướ Tr ng tài kinh t phi nhà n c:
ố ớ ọ ướ ồ ạ Đ i v i tr ng tài phi nhà n c, t n t i hai mô hình khác nhau. Mô hình
ứ ấ ờ ừ ủ ằ ố ị ị th nh t ra đ i t ộ năm 1963 b ng Ngh đ nh s 59/CP ngày 30/4/1963 c a H i
ủ ề ệ ộ ồ ạ ọ ươ ậ ồ đ ng Chính ph v vi c thành l p H i đ ng Tr ng tài ngo i th ế ng. Ti p
ộ ồ ủ ố ị ị sau đó, ngày 05/10/1964, H i đ ng Chính ph ban hành Ngh đ nh s 153/CP
ộ ồ ế ậ ả ọ ề ệ v vi c thành l p H i đ ng Tr ng tài hàng h i. Đ n ngày 28/4/1993, Th ủ
ướ ề ệ ế ị ủ ậ ố t ng Chính ph đã ban hành Quy t đ nh s 204/TTg v vi c thành l p Trung
ố ế ọ ệ ạ ươ tâm Tr ng tài Qu c t Vi t Nam (VIAC) bên c nh Phòng Th ạ ng m i và
ệ ệ ơ ở ợ ọ ộ ồ Công nghi p Vi ạ ấ t Nam, trên c s h p nh t H i đ ng Tr ng tài ngo i
ư Mô hình tr ng tài t ố ị
ị
ị
ươ ộ ồ ả th ng và H i đ ng Tr ng tài th ng m i hàng h i. Mô hình tr ng tài th hai ứ nhân ọ ậ ọ ọ ị ươ ủ ế ượ đ là các trung tâm tr ng tài kinh t c thành l p theo Ngh đ nh s 116/CP ạ ọ Mô hình VIAC do Chính ph thành l pậ
ị Ngh đ nh 153/CP (1964) ộ i thành ph Hà N i, 01 Trung tâm t
ượ ị ọ ủ ngày 05/09/1994 c a Chính ph . Có 05 trung tâm tr ng tài đ ị ủ Ngh đ nh 59/CP (1963) ậ c thành l p theo ị Ngh đ nh 116/CP (1994) ạ ạ ố ị ị i thành Ngh đ nh này (02 Trung tâm t
ố ồ ơ i C n Th và 01 Trung tâm t
ộ ồ H i đ ng tr ng ạ ng tài ngo i th
ế ị Quy t đ nh 204/TTg (1993)
(1993)
ph H Chí Minh, 01 Trung tâm t ọ ươ ạ ầ ọ ộ ồ H i đ ng tr ng tài hàng h iả ạ ắ i B c Giang). Các trung tâm ế ọ tr ng tài kinh t
ố ế
ọ Trung tâm tr ng tài ệ t Nam Vi qu c t
14
ư ậ ả ấ ướ ư ươ Nh v y, tuy mang b n ch t phi nhà n ọ c nh ng tr ng tài th ạ ng m i
ạ ệ ẫ ượ ủ ế ừ ị ướ ủ ướ t i Vi t Nam v n đ c hình thành ch y u t đ nh h ng c a nhà n c và
ị ự ề ụ ể ủ ề ậ ỉ ị ch u s đi u ch nh c a nhi u quy đ nh pháp lu t khác nhau. C th , VIAC
ạ ộ ế ị ủ ướ ủ ố ho t đ ng theo Quy t đ nh s 204/TTg ngày 28/4/1993 c a Th t ng Chính
ề ệ ủ ắ ố ụ ấ ỳ ph , có Đi u l và Quy t c t ế t ng riêng, không có b t k liên quan nào đ n
ạ ọ ố ị ị lo i hình tr ng tài theo Ngh đ nh s 116/CP. Trong khi đó, năm trung tâm
ọ ị ự ề ậ ỉ ị ị tr ng tài còn l ạ ượ i đ ố c thành l p theo Ngh đ nh s 116/CP, ch u s đi u ch nh
ấ ủ ế ị ế ị ị duy nh t c a Ngh đ nh này, và không có liên quan gì đ n Quy t đ nh s ố
ủ ướ ủ 204/TTg c a Th t ủ ng Chính ph .
ư ệ ậ ọ ớ Ngoài vi c thành l p m i các trung tâm tr ng tài nh trên, năm 1995,
ệ ậ ướ ề ệ ậ Vi t Nam còn gia nh p Công c New York v vi c công nh n và cho thi
ế ọ ệ ậ ướ hành phán quy t tr ng tài. Vi c gia nh p công ế ấ ỳ c nghĩa là b t k phán quy t
ọ ướ tr ng tài nào t ạ ấ ỳ ướ i b t k n c nào là thành viên công ủ ộ c mà có m t bên c a
ế ở ệ ả ở ệ ể ượ phán quy t Vi ặ t Nam ho c tài s n Vi ề t Nam thì đ u có th đ c Nhà
ướ ệ ậ ả ộ ấ ỳ n c Vi t Nam công nh n và b o h thi hành. Ng ượ ạ c l ế i, b t k phán quy t
ủ ệ ể ượ ậ ọ nào c a tr ng tài Vi t Nam cũng có th đ c công nh n và cho thi hành ở ấ b t
ủ ướ ỳ ướ k n c thành viên nào c a công c.
ể ệ ả ể ọ ế ướ Có th nói vi c gi i th tr ng tài kinh t nhà n ậ c, thành l p các trung
ươ ạ ộ ậ ướ ọ tâm tr ng tài th ng m i đ c l p năm 1993, 1994, và tham gia Công c New
15
ộ ướ ấ ặ ướ ả ọ York đã đánh d u m t b ọ c ngo t quan tr ng khi Nhà n c tr tr ng tài
ươ ấ ự ả ạ ề ứ ủ ả ấ th ệ ng m i v đúng b n ch t và ch c năng c a nó, đánh d u s c i thi n
ườ ậ ợ ạ ệ ể đáng k môi tr ằ ng pháp lý nh m t o thu n l i trong vi c thu hút đ u t ầ ư
ướ n c ngoài.
ữ ế ạ ộ ạ Tuy nhiên, bên c nh nh ng ti n b đáng chú ý nêu trên, trong giai đo n
ậ ề ọ ộ ạ ề ẫ ấ ố ỉ ơ s khai này, v n không có m t đ o lu t v tr ng tài th ng nh t đi u ch nh h ệ
ố ọ ướ ố ế ọ ế ị th ng tr ng tài trong n c và tr ng tài qu c t . Thêm vào đó, quy t đ nh gi ả i
ấ ủ ế ọ ượ ả ế ả quy t tranh ch p c a tr ng tài không đ c b o đ m thi hành. Vì th , mô hình
ọ ươ ự ự ạ ượ ư ạ ữ ể tr ng tài th ng m i ch a th c s đ t đ ự c nh ng thành t u đáng k trên
ế ậ ự ủ ữ ẩ ọ ươ ệ ạ ạ hành trình ti p c n nh ng chu n m c c a tr ng tài th ng m i hi n đ i.
ể ừ ạ ọ ệ ươ 1.3. Giai đo n k t khi ban hành Pháp l nh tr ng tài th ạ ng m i
ế ướ ậ ọ ươ 2003 đ n tr c khi ban hành Lu t tr ng tài th ạ ng m i 2010
ạ ộ ể ả ơ ở ủ ả ọ Đ b o đ m c s pháp lý cho ho t đ ng c a các trung tâm tr ng tài
ươ ạ ộ ủ ạ ọ ế th ng m i thay cho ho t đ ng c a các tr ng tài kinh t , ngày 25 tháng 02
ỷ ườ ụ ệ ọ ộ ố năm 2003, U ban Th ng v Qu c h i đã ban hành Pháp l nh tr ng tài
ươ ạ ừ th ệ ự ng m i, có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 07 năm 2003.
ự ạ ượ c a) Thành t u đ t đ
ề ơ ả ệ ậ ợ ớ ệ ố ế V c b n Pháp l nh phù h p v i pháp lu t và thông l qu c t trong
ủ ế ư ệ ề ề ấ ọ ỉ ị ề ệ ự ủ vi c đi u ch nh các v n đ ch y u c a tr ng tài nh quy đ nh v hi u l c
ệ ề ả ậ ọ ọ ị ề ọ ở ủ c a tho thu n tr ng tài, đi u ki n tr thành tr ng tài viên, quy đ nh v tr ng
ụ ệ ở ộ ề ẩ ậ ố ọ ọ tài v vi c, m r ng th m quy n ch n tr ng tài viên, ghi nh n m i quan h ệ
ụ ể ư ỗ ợ ữ ằ ạ ọ ộ ị gi a tr ng tài và toà án b ng m t lo t các quy đ nh c th nh h tr thi hành
ậ ả ọ ọ ị ả ế ế ỉ tho thu n tr ng tài, ch đ nh Tr ng tài viên, gi ạ ề ẩ i quy t khi u n i v th m
ấ ạ ộ ồ ủ ệ ề ẩ ọ ờ ụ quy n c a h i đ ng tr ng tài, áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, gi ả i
ữ ồ ơ ọ ế ị ư ế ầ ọ ỷ ự quy t yêu c u hu quy t đ nh tr ng tài, l u tr h s tr ng tài v.v. Qua th c
ạ ượ ệ ộ ố ấ ị ệ hi n, Pháp l nh đã đ t đ c m t s thành công nh t đ nh sau đây:
16
ề ặ ừ ứ ề ề ậ ỉ Th nh t ấ , ý nghĩa v m t đi u ch nh pháp lu t. T khi n n kinh t ế
ướ ể ừ ậ ề n c ta chuy n t ấ t p trung bao c p sang n n kinh t ế ị ườ th tr ọ ng, tr ng tài
ự ự ể ừ ộ ơ ướ th c s đã chuy n t m t c quan hành chính nhà n ứ c có ch c năng gi ả i
ộ ổ ứ ứ ự ế ấ quy t tranh ch p sang thành m t t ờ ủ ch c có ch c năng tài phán. S ra đ i c a
ử ủ ể ệ ố ọ ị ậ ề ọ Pháp l nh là m c quan tr ng trong l ch s phát tri n c a pháp lu t v tr ng
ệ ề ả ọ ệ ủ tài c a Vi t Nam. Đó là n n t ng pháp lý cho tr ng tài Vi ậ ế t Nam ti p c n,
ủ ậ ớ ướ ể ừ ọ hoà nh p v i tr ng tài c a các n ể c phát tri n. K t ọ đây, tr ng tài đ ượ c
ể ươ ả ế ấ ả hi u là ph ứ ng th c gi ậ i quy t tranh ch p hoàn toàn do các bên tho thu n,
ọ ự l a ch n.
ơ ấ ổ ề ứ ủ ọ ợ ớ ứ Th hai , v mô hình, c c u t ự ch c c a tr ng tài. Phù h p v i th c
ễ ủ ề ướ ế ớ ừ ứ ệ ậ ọ ti n c a nhi u n c trên th gi i, Pháp l nh th a nh n hai hình th c tr ng tài
ọ ọ ọ ườ ự ồ g m các trung tâm tr ng tài hay còn g i là tr ng tài th ng tr c ho c t ặ ổ ứ ch c
ự ừ ụ ệ ậ ọ ọ ọ ọ tr ng tài và tr ng tài v vi c hay còn g i là tr ng tài adhoc. S th a nh n hai
ủ ứ ể ể ệ ọ ổ ớ ộ hình th c tr ng tài là đi m đ i m i đáng k trong n i dung c a Pháp l nh.
ụ ệ ứ ầ ầ ọ ượ ừ ậ Đây là l n đ u tiên hình th c tr ng tài v vi c đ ứ c th a nh n chính th c
ề ệ ệ ạ ấ ị ề trong Pháp l nh. Quy đ nh đó t o đi u ki n cho các bên tranh ch p toàn quy n
ự ấ ể ả ự ọ ọ ợ t ứ do l a ch n cho mình hình th c tr ng tài phù h p nh t đ gi ế i quy t tranh
ch p. ấ
ủ ề ề ệ ạ ẩ ọ ị Th baứ , v ph m vi th m quy n c a tr ng tài. Pháp l nh xác đ nh
ề ẩ ạ ệ ạ ọ ượ ph m vi th m quy n theo cách li ệ t kê các lo i vi c Tr ng tài đ c gi ả i
ề ế ẩ ọ ả ế ấ quy t. Theo đó, tr ng tài có th m quy n gi i quy t các tranh ch p phát sinh
ừ ươ ầ ủ ể ạ ộ t ạ ộ ho t đ ng th ậ ng m i hi u theo nghĩa r ng theo đúng tinh th n c a Lu t
ề ẫ ọ ươ ố ế ủ Ủ ạ ậ ươ m u v Tr ng tài th ng m i Qu c t c a y ban Pháp lu t Th ạ ng m i
ố ế ệ ư ậ ẫ ợ ố ị Qu c t Liên h p qu c (Lu t M u UNCITRAL). Vi c đ a ra đ nh nghĩa khái
ệ ươ ướ ể ệ ộ ớ ni m th ạ ng m i là b c đ t phá l n th hi n tính tiên phong trong công tác
ể ờ ậ l p pháp vào th i đi m đó.
ề ệ ự ư ệ ơ ị ủ Th tứ ư, Pháp l nh đã đ a ra c ch xác đ nh v hi u l c pháp lý c a ế
ơ ở ệ ậ ả ẩ ọ ợ ơ ị ề tho thu n tr ng tài phù h p h n, làm c s cho vi c phân đ nh th m quy n
17
ữ ề ẩ ọ ọ ỉ ả gi a tr ng tài và Tòa án. Theo đó, tr ng tài ch có th m quy n gi ế i quy t tranh
ả ừ ố ả ậ ấ ồ ọ ờ ch p khi các bên có tho thu n tr ng tài, đ ng th i Tòa án ph i t ch i gi ả i
ế ụ ừ ấ ả ậ ọ ỏ ậ quy t v tranh ch p khi các bên đã có tho thu n tr ng tài, tr khi th a thu n
ệ ọ tr ng tài vô hi u.
ệ ả ế ượ ề ậ ả ấ ọ Ngoài ra, Pháp l nh đã gi i quy t đ c v n đ tho thu n tr ng tài vô
ứ ể ệ ể ệ ở ị ả hi u làm căn c đ các bên có th kh i ki n ra Tòa án. Quy đ nh này đ m
ề ọ ượ ả ề ế ả ợ ấ ả b o m i tranh ch p phát sinh đ u đ c gi ả i quy t, đ m b o quy n và l i ích
ủ ấ ợ h p pháp c a các bên tranh ch p.
ệ ắ ọ ị Th nămứ ấ ữ , Pháp l nh đã xác đ nh rõ nh ng nguyên t c quan tr ng nh t
ự ự ị ạ ắ ọ ọ ủ ố ụ c a t t ng tr ng tài đó là nguyên t c tôn tr ng s t ẳ đ nh đo t và bình đ ng
ố ụ ọ ấ ủ c a các bên tranh ch p. Trong quá trình t t ng tr ng tài, các bên đ ượ ự c t do
ứ ọ ọ ự ứ ề ậ ả ọ ỉ ị ự l a ch n hình th c tr ng tài, t do tho thu n v cách th c ch đ nh tr ng tài
ữ ọ ể ậ ổ ọ ọ ị viên, thay đ i tr ng tài viên, đ a đi m tr ng tài, ngôn ng tr ng tài, lu t áp
ể ả ế ụ ấ ụ d ng đ gi ắ ộ ậ ạ i quy t v tranh ch p v.v. Bên c nh đó là các nguyên t c đ c l p
ọ ả ế ắ ủ c a Tr ng tài viên trong quá trình gi ấ i quy t tranh ch p; nguyên t c gi ữ bí
ấ ậ ả ế ấ ề m t thông tin v tranh ch p và gi ữ i quy t tranh ch p v.v. Đây là nh ng
ổ ế ắ ượ ậ ẫ ị nguyên t c ph bi n đã đ c Lu t M u UNCITRAL xác đ nh và đ ượ ự c s
ế ớ ủ ừ ậ ọ ạ ộ th a nh n chung trong ho t đ ng c a Tr ng tài trên th gi i.
ự ỗ ợ ủ ệ ị ướ Th sáuứ , Pháp l nh đã quy đ nh s h tr c a Nhà n ụ ể c mà c th là
ố ớ ọ ằ ạ ộ ị ừ ệ ị ủ c a Toà án đ i v i tr ng tài b ng m t lo t các quy đ nh t ệ vi c xác đ nh hi u
ủ ậ ỏ ọ ọ ỉ ị ả ự l c pháp lý c a th a thu n tr ng tài, ch đ nh tr ng tài viên, gi ế ế i quy t khi u
ề ủ ộ ồ ụ ệ ẩ ọ ấ ạ ạ ề ẩ n i v th m quy n c a h i đ ng tr ng tài, áp d ng bi n pháp kh n c p t m
ả ế ị ư ế ầ ọ ỷ ữ ồ ơ ọ ờ th i, gi i quy t yêu c u hu quy t đ nh tr ng tài và l u tr h s tr ng tài.
ấ ọ ượ ệ ộ ồ ề Đây là v n đ quan tr ng đ c c ng đ ng doanh nghi p quan tâm và mong
ệ ấ ạ ậ ớ ộ ị ủ ợ đ i nh t. V i vi c ban hành m t lo t các quy đ nh trong đó xác l p vai trò c a
ố ớ ọ ệ ấ ầ ả ố ủ ệ ố Tòa án đ i v i tr ng tài, Pháp l nh đã l p đ y “kho ng tr ng” c a h th ng
ướ ề ẽ ấ ẫ ậ ọ pháp lu t tr ng tài tr ầ c đây. Đi u này s góp ph n làm tăng tính h p d n và
ờ ẽ ả ủ ệ ẩ ầ ọ ồ ọ ể hi u qu c a tr ng tài, đ ng th i s góp ph n thúc đ y tr ng tài phát tri n.
18
ộ ự ế ứ ể ệ ể ọ ủ ể ọ Có th g i đây là m t s ti p s c cho Tr ng tài, th hi n quan đi m c a Nhà
ướ ệ ạ ươ ả ế ạ n c trong vi c đa d ng hoá ph ứ ng th c gi ề ấ i quy t tranh ch p và t o đi u
ậ ợ ố ệ ượ ự ả ộ ủ ki n thu n l i t ủ ể i đa cho các ch th kinh doanh đ c s b o h c a Nhà
ướ ề ặ ự ệ ị ươ ạ n c v m t pháp lý trong quá trình th c hi n các giao d ch th ng m i.
ậ ượ ủ ị Th b y ệ ứ ả , Pháp l nh đã xác l p đ ế c giá tr pháp lý c a phán quy t
ệ ự ủ ế ọ ế ọ ọ tr ng tài, hi u l c c a phán quy t tr ng tài. Các phán quy t tr ng tài có giá tr ị
ượ ủ ư ả ạ ượ ề pháp lý và đ c thi hành nh các b n án c a Tòa án, t o đ c ni m tin cho
ụ ượ ệ ề ắ ạ ướ doanh nghi p. Đi u này đã hoàn toàn kh c ph c đ c tình tr ng tr c đây đó
ế ọ ượ ấ ỳ ơ ế ư là phán quy t tr ng tài đ c tuyên nh ng không có b t k c ch thi hành nào
ể ả ự ế ệ ấ ọ ọ khi n doanh nghi p m t lòng tin khi l a ch n tr ng tài đ gi ế i quy t tranh
ch p.ấ
ồ ạ ế b) T n t ạ i, h n ch
ờ ủ ử ự ệ ố ọ ị ể ủ S ra đ i c a Pháp l nh là m c quan tr ng trong l ch s phát tri n c a
ậ ề ọ ủ ệ ề ả ọ pháp lu t v tr ng tài c a Vi t Nam. Đó là n n t ng pháp lý cho tr ng tài
ệ ế ậ ớ ọ ủ ướ ể Vi ậ t Nam ti p c n, hoà nh p v i tr ng tài c a các n c phát tri n. Tuy nhiên
ệ ủ ụ ề ấ ố ớ ư ớ ự qua sáu năm áp d ng cùng v i s xu t hi n c a nhi u nhân t m i nh Vi ệ t
ứ ủ ổ ươ ế ớ ạ ớ ự ấ Nam đã là thành viên c a T ch c Th ng m i Th gi ệ i, v i s xu t hi n
ạ ậ ớ ươ ậ ầ ư ạ ậ ủ c a các đ o lu t m i: Lu t th ng m i năm 2005, Lu t đ u t năm 2005,
ộ ố ộ ộ ấ ậ ệ ị ủ v.v. m t s quy đ nh c a Pháp l nh đã b c l ợ b t c p và không còn phù h p
ớ ớ v i tình hình m i.
ủ ứ ệ ề ặ ẩ ọ ị Th nh t ấ , m c dù Pháp l nh đã quy đ nh th m quy n c a tr ng tài
ả ế ấ ừ ươ ạ trong gi i quy t tranh ch p phát sinh t ạ ộ ho t đ ng th ư ư ng m i cũng nh đ a
ạ ộ ệ ươ ươ ố ộ ồ ra khái ni m “ho t đ ng th ạ ng m i” t ng đ i r ng, g m “mua bán hàng
ứ ụ ệ ạ ạ ố ị ươ ử ạ hóa, cung ng d ch v ; phân ph i; đ i di n, đ i lý th ng m i; ký g i; thuê,
ự ư ấ ầ ư ậ ỹ cho thuê; thuê mua; xây d ng; t v n; k thu t; li xăng; đ u t ; tài chính,
ể ể ả ậ ngân hàng; b o hi m; thăm dò, khai thác; v n chuy n hàng hóa, hành khách
ườ ườ ườ ườ ộ ằ b ng đ ng hàng không, đ ể ng bi n, đ ắ ng s t, đ ng b và các hành vi
ươ ư ự ạ ẫ ị th ng m i khác theo quy đ nh”, nh ng trong quá trình th c thi v n phát sinh
19
ụ ủ ế ề ề ể ẫ ạ nhi u cách hi u khác nhau d n đ n tranh cãi v ph m vi áp d ng c a Pháp
ữ ạ ẳ ấ ố ớ ộ ộ ệ l nh, ch ng h n đ i v i nh ng tranh ch p phát sinh trong n i b doanh
ế ế ế ệ ệ ấ ổ nghi p, hay tranh ch p liên quan đ n vi c mua bán c phi u, trái phi u,…
ủ ể ượ ệ ị ầ ả ứ Th hai , Pháp l nh quy đ nh ch th đ c yêu c u gi ế i quy t tranh
ằ ấ ổ ứ ư ạ ọ ch p b ng tr ng tài là “t ch c, cá nhân kinh doanh” nh ng l i không có
ướ ẫ ụ ể ẫ ấ ề ệ ố ượ ể ế ố h ng d n c th d n đ n hi u không th ng nh t v vi c đ i t ng này có
ề ổ ứ ả ặ ộ ắ b t bu c ph i có đăng ký kinh doanh hay không. M t khác, nhi u t ch c nh ư
ự ự ệ ả ầ ấ ơ ặ các ban qu n lý d án, c quan hành chính s nghi p tham gia đ u th u ho c
ể ả ủ ế ắ ồ ợ ợ ồ giao k t các h p đ ng, k c các h p đ ng mua s m chính ph , trong đó s ử
ợ ị ị ủ ế ế ọ ụ d ng tr ng tài theo khuy n ngh c a các nhà tài tr , đ nh ch tài chính qu c t ố ế
ế ớ ư ể ạ ượ nh Ngân hàng th gi i, Ngân hàng Phát tri n châu Á l i không đ c phép
ệ ả ọ ọ ổ ứ ự l a ch n tr ng tài theo Pháp l nh vì không ph i là t ch c kinh doanh.
ề ỏ ệ ậ ọ ị ượ Th baứ , v th a thu n tr ng tài, Pháp l nh đã xác đ nh đ c tiêu chí
ả ượ ậ ứ ắ ằ ậ ỏ ộ ọ hình th c b t bu c đó là th a thu n tr ng tài ph i đ ả c l p b ng văn b n.
ủ ẹ ệ ẫ ả ậ ộ ớ ẫ Tuy nhiên, n i hàm c a khái ni m “văn b n” v n còn h p so v i Lu t M u
ậ ọ ủ ướ ệ ặ ậ ọ ỏ và lu t tr ng tài c a các n ị c. M t khác, vi c quy đ nh th a thu n tr ng tài
ệ ậ ọ ỏ ị ị ổ ứ vô hi u khi th a thu n tr ng tài quy đ nh “không xác đ nh rõ t ọ ch c tr ng tài
ề ẩ ả ế ấ ợ ợ có th m quy n gi ớ i quy t tranh ch p” là không h p lý và không phù h p v i
ố ế ự ậ ọ ỏ ễ pháp lu t và th c ti n tr ng tài qu c t ộ ệ . Ngoài ra, Pháp l nh đã b sót m t
ấ ơ ả ề ỏ ế ị ự ệ ấ ậ ọ ch đ nh r t c b n đó là v n đ th a thu n tr ng tài “không th c hi n đ ượ c
ể ự ệ ượ ặ ho c không th th c hi n đ c”.
ề ệ ệ ẩ ờ Th nămứ ấ ạ , v bi n pháp kh n c p t m th i: Pháp l nh ch gi ỉ ớ ạ i h n
ề ủ ộ ồ ụ ụ ẩ ấ ơ ớ ọ th m quy n c a Tòa án, n i H i đ ng tr ng tài th lý v tranh ch p m i có
ấ ạ ế ị ụ ệ ề ề ẩ ờ quy n ra quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. Đi u này có th ể
ụ ả ị gây khó khăn cho c Tòa án và các bên trong quá trình áp d ng quy đ nh này.
ố ế ụ ệ ở ọ ệ Ví d , khi các bên kh i ki n ra Trung tâm Tr ng tài Qu c t Vi t Nam, theo
ẩ ấ ạ ỉ ượ ụ ế ệ ố ờ ệ Pháp l nh, n u mu n áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i thì ch đ c phép
ụ ệ ệ ầ ơ ẩ ấ ộ làm đ n yêu c u Tòa án nhân dân Hà N i ra l nh áp d ng bi n pháp kh n c p
20
ằ ở ị ế ị ụ ế ả ờ ạ t m th i. Khi đó, n u tài s n n m ệ đ a bàn khác thì quy t đ nh áp d ng bi n
ẩ ấ ạ ờ ẽ ả ợ pháp kh n c p t m th i s không kh thi và không h p lý.
ề ệ ậ ứ ệ ấ Th sáuứ , v n đ tri u t p nhân ch ng. Pháp l nh không xác l p c ch ậ ơ ế
ố ớ ọ ứ ứ ệ ậ ệ ậ ỗ ợ ủ h tr c a Tòa án đ i v i tr ng tài trong vi c thu th p ch ng c và tri u t p
ế ỗ ợ ậ ư ứ ơ ệ nhân ch ng. Do không có c ch h tr nêu trên các lu t s và doanh nghi p
ọ ọ ệ ể ả ế ấ ự ẫ v n băn khoăn khi l a ch n tr ng tài Vi t Nam đ gi i quy t tranh ch p.
ề ề ấ ẩ ậ ọ ỏ ả Th b y ứ ả , v n đ xem xét th a thu n tr ng tài, th m quy n gi ế i quy t
ộ ồ ộ ồ ủ ấ ả ọ ọ ụ v tranh ch p c a H i đ ng Tr ng tài, H i đ ng tr ng tài ph i xem xét khi
ữ ế ề ề ạ ẩ ấ ộ ọ ị m t bên có khi u n i. Song, v n đ phân đ nh th m quy n gi a tr ng tài và
ườ ế ẫ ạ ợ ộ ọ Tòa án trong tr ư ả ng h p m t bên khi u n i ra c Tòa án và tr ng tài v n ch a
ượ đ c làm rõ.
ấ ậ ế ị ề ề ỷ ị Th támứ ộ ọ , quy đ nh v hu quy t đ nh tr ng tài còn nhi u b t c p. M t
ố ượ ữ ế ế ị ị trong nh ng nguyên nhân khi n cho s l ầ ọ ng quy t đ nh tr ng tài b yêu c u
ơ ế ủ ế ị ề ả ọ ơ ủ ủ h y gia tăng đó là c ch h y quy t đ nh tr ng tài quá đ n gi n. Đi u 50 c a
ờ ạ ể ừ ệ ị ậ ượ ế ị Pháp l nh quy đ nh “trong th i h n 30 ngày k t ngày nh n đ c quy t đ nh
ế ị ề ế ọ ồ ọ ớ tr ng tài, n u có bên không đ ng ý v i quy t đ nh tr ng tài thì có quy n làm
ơ ộ ồ ế ị ấ ỉ ử ể ọ ọ ơ đ n g i Tòa án c p t nh n i h i đ ng tr ng tài ra quy t đ nh tr ng tài, đ yêu
ế ị ủ ề ế ọ ầ c u h y quy t đ nh tr ng tài”. Đi u này vô hình trung đã khuy n khích các
ế ị ụ ủ ề ầ ơ ọ ớ bên làm đ n yêu c u h y quy t đ nh tr ng tài v i nhi u m c đích khác nhau
ệ ờ ạ ế ị ể ị ể ọ ặ đ c bi ờ ẩ t là đ kéo dài th i h n thi hành quy t đ nh tr ng tài, đ k p th i t u
tán tài s n. ả
ư ợ ề ị ử ể ệ ấ ị ứ Th chín , v n đ đ a đi m xét x còn ch a h p lý: Pháp l nh quy đ nh
ề ể ậ ị ả ế ụ ế ấ ỏ các bên có quy n th a thu n đ a đi m gi i quy t v tranh ch p; n u không có
ả ả ộ ồ ư ậ ả ậ ỏ ọ ệ ế ị th a thu n thì h i đ ng tr ng tài quy t đ nh, nh ng ph i b o đ m thu n ti n
ệ ả ụ ế ị cho các bên trong vi c gi i quy t. Đây là quy đ nh khó áp d ng trong th c t ự ế .
ề ườ ụ ở ạ ợ ữ ể ị Trong nhi u tr ng h p các bên có tr s t ầ i nh ng đ a đi m khác nhau, h u
ở ướ ậ ấ ể ắ ế ể ị ế h t là các n c khác nhau, vì v y r t khó có th s p x p đ a đi m gi ả i
ế ệ ậ ả quy t “thu n ti n cho c hai bên”.
21
ư ượ ệ ệ ề ấ ở ờ Th m i ứ ườ , v n đ cách tính th i hi u kh i ki n ch a đ ị c quy đ nh rõ
ề ờ ụ ệ ệ ệ ấ ở ị ràng: Tuy Pháp l nh đã có quy đ nh v th i hi u kh i ki n v tranh ch p gi ả i
ế ằ ể ừ ọ ả quy t b ng tr ng tài là 02 năm, k t ấ ngày x y ra tranh ch p. Tuy nhiên, trong
ườ ệ ấ ợ ộ ọ ở tr ờ ng h p tranh ch p phát sinh, m t bên đã kh i ki n ra tr ng tài trong th i
ệ ị ả ấ ạ ế ọ ượ ế ạ h n quy đ nh và vi c gi i quy t tranh ch p t i tr ng tài đã đ c k t thúc
ộ ồ ế ị ế ị ư ủ ộ ọ ọ ằ b ng m t quy t đ nh c a H i đ ng Tr ng tài. Nh ng sau đó, quy t đ nh tr ng
ạ ị ệ ệ ở ờ ỷ ượ ừ tài l ư ậ i b Tòa án tuyên hu . Nh v y, th i hi u kh i ki n đ c tính t khi
ả ấ ạ ế ọ ượ ừ ờ nào, th i gian gi i quy t tranh ch p t i tr ng tài có đ c tr ệ ờ vào th i hi u
ư ượ ệ ẫ ở kh i ki n không v n ch a đ ị c quy đ nh.
ứ ườ ự ờ ộ ố ủ ị Th m i m t ộ ố ộ , m t s trình t th i gian: M t s quy đ nh c a Pháp
ờ ạ ụ ả ộ ề ệ l nh còn quá chung chung. Ví d : Đi u 24 kho n 3 cho phép th i h n n p
ể ộ ị ơ ị ơ ả ự ả ệ ả ự ả ủ b n t b o c a B đ n v quá dài. Theo đó, B đ n có th n p b n t b o v ệ
ấ ỳ ờ ễ ướ ộ ồ ọ ở ể vào b t k th i đi m nào, mi n là tr c ngày H i đ ng tr ng tài m phiên
ả ấ ễ ị ế ụ ệ ề ế ấ ọ h p gi ạ i quy t v tranh ch p. Đi u này r t d b bên thi u thi n chí l m
ể ố ụ ươ ự ề ụ d ng đ kéo dài quá trình t ọ t ng tr ng tài. T ng t ấ là các v n đ hoãn
ọ ả ế ụ ấ ượ ị ạ ề phiên h p gi i quy t v tranh ch p đ c quy đ nh t ế i Đi u 41, theo đó n u
ộ ồ ể ầ ọ ọ có lý do chính đáng, các bên có th yêu c u H i đ ng tr ng tài hoãn phiên h p
ả ế ụ ệ ấ ị gi i quy t v tranh ch p. Tuy nhiên, Pháp l nh cũng không quy đ nh rõ th ế
ả ư ờ ạ ầ nào là lý do chính đáng và th i h n ph i đ a ra yêu c u hoãn là bao lâu tr ướ c
ộ ồ ọ ở ọ ả ế ụ ấ ngày h i đ ng tr ng tài m phiên h p gi i quy t v tranh ch p.
ữ ế ặ ổ ộ ị ộ Nhìn m t cách t ng quát, m c dù đã có nh ng quy đ nh khá ti n b so
ọ ươ ủ ư ẫ ạ ớ ướ v i tr ệ c đây, Pháp l nh Tr ng tài th ng m i năm 2003 v n ch a đ kh ả
ơ ở ủ ươ ự ữ ệ ạ ủ ướ năng t o ra nh ng c s pháp lý th c hi n ch tr ng c a Nhà n c ta
ử ụ ế ọ ả ế khuy n khích các bên s d ng Tr ng tài trong gi ấ i quy t các tranh ch p
ươ ạ ấ th ng m i và các tranh ch p khác.
ậ ọ ươ ạ ượ 2. Sau khi Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 đ c ban hành
ơ ở ế ừ ụ ữ ữ ể ể ắ ộ ạ ế Trên c s k th a nh ng đi m ti n b và kh c ph c nh ng đi m h n
ế ủ ộ ướ ệ ọ ố ộ ch c a Pháp l nh tr ng tài 2003, ngày 17/06/2010, Qu c h i n c C ng hòa
22
ộ ệ ậ ọ ươ ạ ủ xã h i ch nghĩa Vi t Nam đã thông qua Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010,
ươ ệ ự ề ậ ớ ừ ồ g m 13 ch ng, 82 đi u. Lu t m i có hi u l c thi hành t ngày 01/01/2011
ệ ế ọ ươ ệ ự ế ạ và thay th cho Pháp l nh tr ng tài th ng m i năm 2003 h t hi u l c cùng
ngày.
ộ ố ể ậ ọ ươ ạ ớ ơ ả ủ M t s đi m m i c b n c a Lu t tr ng tài th ng m i:
ạ ẩ ề a) Ph m vi th m quy n
ệ ọ ươ ề ạ ẩ ọ ị Pháp l nh tr ng tài th ố ớ ng m i quy đ nh th m quy n tr ng tài đ i v i
ụ ệ ừ ươ ạ ươ ệ các v vi c phát sinh t ạ ộ ho t đ ng th ng m i theo ph ng pháp li t kê
ụ ể ụ ệ ư ậ ấ nhóm v vi c. Do tính ch t quá c th nh v y nên trong quá trình thi hành
ữ ề ệ ấ ả ấ ừ ạ ộ pháp l nh n y sinh v n đ là nh ng tranh ch p phát sinh t ho t đ ng không
ượ ệ ể ự ệ ọ ả ế ằ ọ đ c li t kê trong pháp l nh thì không th l a ch n gi i quy t b ng tr ng tài
ạ ộ ẫ ặ ấ ươ ặ ạ m c dù ho t đ ng đó v n có tính ch t th ệ ng m i. M t khác, khái ni m
ươ ư ệ ạ ồ ạ ộ “ho t đ ng th ấ ớ ng m i” trong pháp l nh cũng ch a hoàn toàn đ ng nh t v i
ộ ậ ố ụ ậ ị ươ ữ ạ ủ quy đ nh c a B lu t t ự t ng dân s và Lu t th ế ng m i. Không nh ng th ,
ụ ữ ủ ệ ạ ọ ớ ị ế ệ quy đ nh c a pháp l nh còn h n ch vi c áp d ng tr ng tài v i nh ng tranh
ậ ầ ư ộ ậ ư ậ ấ ch p mà theo các lu t chuyên ngành khác, nh Lu t đ u t ả , B lu t hàng h i,
ụ ể ọ v.v. có th áp d ng tr ng tài.
ủ ụ ế ề ạ ắ ậ ọ ươ Kh c ph c h n ch này, Đi u 2 c a Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
ề ẩ ọ ị ả ế ấ 2010 quy đ nh tr ng tài có th m quy n gi i quy t các tranh ch p sau: tranh
ữ ấ ừ ươ ấ ạ ch p gi a các bên phát sinh t ạ ộ ho t đ ng th ng m i; tranh ch p phát sinh
ạ ộ ữ ộ ươ ạ ấ gi a các bên trong đó ít nh t m t bên có ho t đ ng th ấ ng m i; tranh ch p
ữ ậ ị ượ ả ế ằ ọ khác gi a các bên mà pháp lu t quy đ nh đ c gi i quy t b ng tr ng tài.
ở ộ ề ậ ả ả ớ ọ ả Lu t m i m r ng và b o đ m cho tr ng tài quy n gi ế ế ầ i quy t h u h t
ừ ươ ệ ạ ấ các tranh ch p phát sinh t ạ ộ ho t đ ng th ng m i. Thông qua vi c đ m ể ở
ề ẩ ả ọ ả ế kh năng tr ng tài có th m quy n gi ấ i quy t các tranh ch p không phát sinh
ừ ươ ư ạ ượ ậ ị t ạ ộ ho t đ ng th ng m i nh ng đ ậ c pháp lu t có liên quan quy đ nh, Lu t
ề ủ ụ ệ ắ ạ ẩ ị ọ cũng kh c ph c vi c phân đ nh không rõ ràng ph m vi th m quy n c a tr ng
23
ơ ở ự ươ ả ả ữ ả ậ tài, trên c s đó b o đ m s t ệ ng thích gi a các văn b n pháp lu t hi n
ư ộ ậ ố ụ ự ậ ươ ự ộ ậ hành nh B lu t Dân s , B lu t T t ng dân s , Lu t th ậ ạ ng m i, Lu t
ậ ầ ư đ u t và lu t chuyên ngành.
ủ ể ấ b) Ch th tranh ch p
ệ ọ ươ ạ ỉ ị ổ ứ Pháp l nh tr ng tài th ng m i quy đ nh ch có t ch c kinh doanh
ề ự ặ ớ ọ ọ ho c cá nhân kinh doanh m i có quy n l a ch n tr ng tài.
ụ ự ệ ễ ấ ớ ạ ủ ể ạ Th c ti n áp d ng cho th y, vi c gi ấ i h n ph m vi ch th tranh ch p
ồ ỉ ổ ứ ế ch bao g m “t ch c kinh doanh” và “cá nhân kinh doanh” khi n các bên
ề ấ ặ ướ ắ ọ tranh ch p và các trung tâm tr ng tài g p nhi u khó khăn, v ng m c.
ữ ề ệ ậ ả V thu t ng “cá nhân kinh doanh”. Do Pháp l nh và các văn b n
ướ ệ ẫ ả ế h ng d n thi hành Pháp l nh không gi i thích th nào là “cá nhân kinh
ữ ể ề ề ể ậ doanh” nên có nhi u cách hi u khác nhau v thu t ng này. Có quan đi m cho
ấ ỳ ộ ể ầ ư ỏ ố ề ượ ằ r ng, b t k m t cá nhân nào b v n ra đ đ u t , kinh doanh đ u đ ọ c g i
ư ể ạ ể ượ ọ là cá nhân kinh doanh nh ng quan đi m khác l ằ i cho r ng đ đ c g i là “cá
ả nhân kinh doanh” thì cá nhân đó ph i có đăng ký kinh doanh.
ữ ổ ậ ứ ề ỏ ơ Ngoài ra, thu t ng “t ch c kinh doanh” đã b sót nhi u đ n v t ị ổ
ư ứ ắ ộ ch c tuy không có ch c năng kinh doanh nh ng có tham gia vào là m t bên
ươ ự ư ạ ả ơ ạ ộ ủ c a ho t đ ng th ng m i nh các ban qu n lý d án, c quan hành chính s ự
ể ả ệ ấ ầ ặ ồ ợ ợ ồ ế nghi p tham gia đ u th u ho c giao k t các h p đ ng, k c các h p đ ng
ử ụ ị ủ ủ ế ắ ọ mua s m chính ph , trong đó s d ng tr ng tài theo khuy n ngh c a các nhà
ợ ị ố ế ế ớ ư ế tài tr , đ nh ch tài chính qu c t nh Ngân hàng th gi i, Ngân hàng Phát
ể tri n châu Á v.v.
ấ ậ ữ ể ọ ế Nh ng đi m b t c p trên đã khi n các trung tâm tr ng tài ph i t ả ừ ố ch i
ả ụ ề ế ấ ả ấ gi i quy t nhi u v tranh ch p do các bên tranh ch p không ph i là “t ổ ứ ch c
ệ ặ kinh doanh” ho c “cá nhân kinh doanh”. Rút kinh nghi m t ừ ự ế th c t ậ này, Lu t
ọ ươ ạ ớ ạ ủ ể ề ấ ạ tr ng tài th ng m i không có gi i h n v ph m vi ch th tranh ch p. T ổ
24
ấ ỳ ề ậ ự ể ả ứ ọ ọ ể ỏ ch c, cá nhân b t k đ u có th th a thu n l a ch n tr ng tài đ gi ế i quy t
ễ ấ ấ ừ ạ ộ ươ ạ ự tranh ch p mi n là lĩnh v c tranh ch p phát sinh t ho t đ ng th ng m i.
ỏ ọ ậ c) Th a thu n tr ng tài
ậ ươ ụ ạ ắ ượ ự ọ Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 đã kh c ph c đ c s không rõ
ủ ệ ề ườ ậ ả ọ ợ ràng c a Pháp l nh TTTM v các tr ệ ng h p tho thu n tr ng tài vô hi u.
ề ậ ớ ạ ả ậ ố ọ ị ủ Đi u 18 c a Lu t gi i h n 06 tình hu ng tho thu n tr ng tài b coi là vô
ệ ồ hi u g m:
ự ấ ẩ ộ ề (1) Tranh ch p phát sinh trong các lĩnh v c không thu c th m quy n
ọ ủ c a tr ng tài;
ườ ề ậ ậ ẩ ả ọ (2) Ng i xác l p tho thu n tr ng tài không có th m quy n theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t;
ườ ự ậ ậ ả ọ (3) Ng i xác l p tho thu n tr ng tài không có năng l c hành vi dân
ộ ậ ự ị ủ ự s theo quy đ nh c a B lu t dân s ;
ứ ủ ả ậ ợ ớ ọ ị (4) Hình th c c a tho thu n tr ng tài không phù h p v i quy đ nh;
ị ừ ố ạ ị ưỡ ộ ị (5) M t trong các bên b l a d i, b đe do , b c ng ép trong quá trình
ả ậ ậ ả ậ ầ ọ ọ ố xác l p tho thu n tr ng tài và có yêu c u tuyên b tho thu n tr ng tài đó là
vô hi u; ệ
ề ấ ủ ậ ạ ậ ỏ ọ và (6) Th a thu n tr ng tài vi ph m đi u c m c a pháp lu t.
ệ ủ ệ ậ ỏ ọ ị ươ ặ Đ c bi t Lu t đã b quy đ nh cũ c a Pháp l nh tr ng tài th ạ ng m i
ệ ậ ọ ỏ ỉ ổ ứ ề ệ v vi c th a thu n tr ng tài vô hi u khi không ch rõ tên t ọ ch c tr ng tài có
ề ẩ ả ể ả ế ế ấ ề ỏ ậ ọ th m quy n gi i quy t. Ngoài ra, đ gi i quy t v n đ th a thu n tr ng tài
ậ ạ ề ậ ỏ không rõ ràng, Lu t cho phép các bên có quy n th a thu n l i. Trong tr ườ ng
ậ ỏ ượ ề ự ợ h p không th a thu n đ ơ c thì nguyên đ n có quy n đ ượ ự c t do l a ch n t ọ ổ
ứ ề ệ ể ả ằ ọ ở ợ ệ ch c tr ng tài mà mình cho là phù h p đ kh i ki n nh m b o v quy n và
ợ ủ ặ ầ ợ ớ ị ả l i ích h p pháp c a mình. Quy đ nh này góp ph n ngăn ch n và gi m b t tình
25
ệ ậ ạ ặ ạ ọ ỏ ơ ị tr ng th a thu n tr ng tài b vô hi u ho c tình tr ng không có c quan nào
ả ế ấ gi i quy t tranh ch p.
ấ ộ ườ d) Tranh ch p có m t bên là ng i tiêu dùng
ươ ầ ầ ạ ị ậ ọ Theo Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010, l n đ u tiên có quy đ nh v ề
ế ấ ộ ườ ề tranh ch p liên quan đ n m t bên là ng ậ i tiêu dùng. Theo Đi u 17 Lu t
ọ ươ ố ớ ữ ạ ấ ấ ị tr ng tài th ng m i, đ i v i các tranh ch p gi a nhà cung c p hàng hóa, d ch
ườ ề ả ọ ượ ậ ụ v và ng i tiêu dùng, dù đi u kho n tr ng tài đã đ c ghi nh n trong các
ụ ề ề ệ ấ ấ ạ ị ẵ đi u ki n chung v cung c p hàng hoá, d ch v do nhà cung c p so n s n
ậ ỏ ườ ẫ ượ ề ự ọ ọ ọ th a thu n tr ng tài thì ng i tiêu dùng v n đ c quy n l a ch n tr ng tài
ể ả ặ ụ ế ấ ấ ị ho c Tòa án đ gi i quy t tranh ch p. Nhà cung c p hàng hóa, d ch v ch ỉ
ượ ệ ạ ề ở ế ọ ượ ườ ấ đ c quy n kh i ki n t i tr ng tài n u đ c ng ậ i tiêu dùng ch p thu n.
ự ế ộ ị ườ ườ ự Quy đ nh này d a trên m t th c t là thông th ng ng i tiêu dùng b đ t ị ặ ở
ộ ị ế ơ ị ạ ề ề ệ ề ở ả ụ m t v th có nhi u nguy c b l m d ng b i các đi u ki n và đi u kho n
ẵ ủ ợ ồ ườ ặ ườ ụ ấ ị trong h p đ ng in s n c a ng i bán hàng ho c ng i cung c p d ch v , do
ả ầ ố ị ế ệ ọ ậ ầ v y c n có quy đ nh b o v h trong các tình hu ng c n thi t.
ẩ ọ e) Tiêu chu n tr ng tài viên
ế ừ ọ ươ ạ ọ ươ ệ K th a Pháp l nh tr ng tài th ậ ng m i, Lu t tr ng tài th ạ ng m i
ẩ ố ề ẫ ị ố ớ ọ ể năm v n có các quy đ nh v tiêu chu n t ằ i thi u đ i v i tr ng tài viên nh m
ộ ộ ự ọ ố hình thành ở ướ n c ta m t đ i ngũ tr ng tài viên nòng c t có năng l c, có tính
ệ ộ ự chuyên nghi p, có chuyên môn và uy tín xã h i. Theo đó cá nhân có năng l c
ự ế ự ở ừ ộ ạ ọ hành vi dân s , có trình đ đ i h c tr lên và đã qua th c t công tác t năm
ể ặ ọ ở ệ ể ạ ề ệ năm tr lên có th là tr ng tài viên. Đ c bi t, đ t o đi u ki n cho các bên
ấ ể ả ể ự ấ ọ ợ ọ tranh ch p có th l a ch n tr ng tài viên phù h p nh t đ gi ế ụ i quy t v tranh
ấ ậ ỏ ọ ươ ạ ch p đòi h i chuyên môn sâu, Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 có quy
ở ườ ặ ợ ệ ộ ị đ nh m , đó là trong tr ng h p đ c bi t, chuyên gia có trình đ chuyên môn
ứ ự ễ ề ệ ượ cao và có nhi u kinh nghi m th c ti n, tuy không đáp ng đ ầ c yêu c u trên
ể ượ ọ cũng có th đ ọ c ch n làm tr ng tài viên.
26
ụ ữ ệ ắ ạ ọ ươ ế ủ Kh c ph c nh ng h n ch c a Pháp l nh tr ng tài th ậ ạ ng m i, Lu t
ọ ươ ố ị ạ ầ ả ọ tr ng tài th ng m i không yêu c u tr ng tài viên ph i có qu c t ch Vi ệ t
ề ể ượ ỉ Nam. Đi u đó có nghĩa là ng ườ ướ i n c ngoài cũng có th đ ị c ch đ nh làm
ọ ở ệ ặ ổ ế ấ ứ tr ng tài viên Vi t Nam n u các bên tranh ch p ho c t ọ ch c tr ng tài tín
ự ế ứ ệ ầ ọ ị ạ ệ nhi m h . Quy đ nh này đáp ng nhu c u th c t trong giai đo n Vi t Nam
ườ ộ ế ố ế tăng c ậ ng h i nh p kinh t qu c t .
ọ ế f) Tr ng tài quy ch
ọ ớ ươ ậ ọ ạ ươ ệ So v i Pháp l nh tr ng tài th ng m i, Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
ộ ố ộ ổ ướ 2010 b sung m t s n i dung d i đây:
ậ ươ ạ ị ọ Lu t tr ng tài th ư ng m i năm 2010 đã đ a ra đ nh nghĩa pháp lý v ề
ộ ồ ế ể ệ ọ ọ ượ tr ng tài quy ch đ thay cho khái ni m “H i đ ng tr ng tài đ ậ c thành l p
ạ ệ ọ ọ ươ ạ t i Trung tâm tr ng tài” do Pháp l nh tr ng tài th ị ng m i quy đ nh. Theo đó,
ứ ế ọ ọ ượ ế ạ ọ tr ng tài quy ch là hình th c tr ng tài đ c ti n hành t i trung tâm tr ng tài
ắ ố ụ ủ ọ và theo quy t c t t ng c a trung tâm tr ng tài.
ậ ươ ạ ọ ọ Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 cho phép các trung tâm tr ng tài
ượ ắ ố ụ ớ ặ ủ ợ ọ ỗ đ c ban hành quy t c t t ng tr ng tài phù h p v i đ c thù c a m i trung
ố ớ ể ấ ẫ ấ ỉ tâm đ tăng thêm tính h p d n đ i v i các bên tranh ch p. Ch khi các bên
ắ ố ụ ặ ỏ ủ ọ ọ ậ không có th a thu n ho c quy t c t t ng tr ng tài c a trung tâm tr ng tài
ớ ư ậ ị ị ướ ẫ không có quy đ nh khác, lúc đó Lu t m i đ a ra quy đ nh h ng d n.
ậ ọ ố ươ ạ ổ Cu i cùng, Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 còn cho phép t ứ ch c
ọ ướ ượ ệ ạ ạ ở ệ tr ng tài n c ngoài đ c m chi nhánh, văn phòng đ i di n t i Vi t Nam
ậ ị ệ ề ướ ố ế ệ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam và các đi u c qu c t mà Vi t Nam
là thành viên.
ẩ ọ ề ủ ộ ồ g) Th m quy n c a h i đ ng tr ng tài
ậ ọ ươ ị ế ủ ạ ọ Lu t tr ng tài th ộ ng m i năm 2010 đã nâng v th c a tr ng tài m t
ộ ồ ể ệ ọ ượ cách đáng k thông qua vi c cho phép h i đ ng tr ng tài đ ứ ậ c thu th p ch ng
ệ ậ ứ ụ ề ề ệ ẩ ấ ứ c (Đi u 47), tri u t p nhân ch ng (Đi u 48), áp d ng bi n pháp kh n c p
27
ề ẽ ề ờ ố ụ ọ ạ t m th i (Đi u 50). Đi u này s giúp cho t ệ ậ t ng tr ng tài v n hành có hi u
ả ơ qu h n.
ế ọ ứ ủ h) Căn c h y phán quy t tr ng tài
ế ủ ế ậ ạ ọ ơ ị ủ Lu t đã h n ch nguy c phán quy t c a tr ng tài b Tòa án tuyên h y
ệ ọ ị ươ ạ ị ợ ủ ở b i quy đ nh không phù h p c a Pháp l nh tr ng tài th ư ng m i nh quy đ nh
ề ủ ộ ượ ử ơ ế ị ầ ỷ ề v quy n c a m t bên đ ọ c g i đ n lên toà án yêu c u hu quy t đ nh tr ng
ế ị ế ớ ồ ở ọ ị ủ tài n u “không đ ng ý v i quy t đ nh tr ng tài”, b i vì các quy đ nh này c a
ệ ố ụ ấ ọ ở Pháp l nh đã làm cho t ấ ủ t ng tr ng tài tr nên r t r i ro và làm m t đi tính
ế ọ ủ ẩ chung th m c a phán quy t tr ng tài.
ế ọ ứ ủ ứ ề ậ ị V căn c h y phán quy t tr ng tài, Lu t quy đ nh các căn c rõ ràng,
ỏ ộ ố ứ ủ ậ ẫ ợ ớ ụ ể c th , phù h p v i Lu t M u UNCITRAL, xóa b m t s căn c h y phán
ế ọ ượ ệ ọ ị quy t tr ng tài không rõ ràng đ c quy đ nh trong Pháp l nh tr ng tài th ươ ng
ư ứ ầ ạ ượ ả m i nh “Bên yêu c u ch ng minh đ c trong quá trình gi ế ụ i quy t v tranh
ụ ủ ạ ấ ọ ọ ch p có Tr ng tài viên vi ph m nghĩa v c a Tr ng tài viên”.
ề ậ ọ ươ ạ Theo Đi u 68 Lu t tr ng tài th ứ ủ ng m i năm 2010, các căn c h y
ế ọ ồ phán quy t tr ng tài g m:
ệ ậ ả ậ ặ ọ ọ ỏ (1) Không có tho thu n tr ng tài ho c th a thu n tr ng tài vô hi u;
ủ ụ ố ụ ộ ồ ầ ọ ọ (2) Thành ph n h i đ ng tr ng tài, th t c t t ng tr ng tài không phù
ậ ủ ậ ọ ủ ả ặ ớ ớ ị ợ h p v i tho thu n c a các bên ho c trái v i các quy đ nh c a Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i;
ộ ồ ủ ụ ề ấ ọ ộ ẩ (3) V tranh ch p không thu c th m quy n c a h i đ ng tr ng tài;
ườ ế ọ ẩ ợ ộ ộ tr ề ủ ộ ng h p phán quy t tr ng tài có n i dung không thu c th m quy n c a h i
ọ ỷ ị ộ ồ đ ng tr ng tài thì n i dung đó b hu ;
ộ ồ ứ ứ ứ ấ ọ (4) Ch ng c do các bên cung c p mà h i đ ng tr ng tài căn c vào đó
ế ả ạ ặ ợ ề ậ ả ọ ể đ ra phán quy t là gi m o; Tr ng tài viên nh n ti n, tài s n ho c l i ích
ủ ấ ả ấ ộ ưở ế ậ v t ch t khác c a m t bên tranh ch p làm nh h ng đ n tính khách quan,
ế ọ ủ ằ công b ng c a phán quy t tr ng tài;
28
ơ ả ủ ế ắ ọ ớ ậ (5) Phán quy t tr ng tài trái v i các nguyên t c c b n c a pháp lu t
ệ Vi t Nam.
ể ộ ệ ữ ệ ớ ọ ươ ạ M t đi m khác bi t n a so v i Pháp l nh tr ng tài th ậ ng m i là Lu t
ọ ươ ụ ứ ề ạ tr ng tài th ng m i năm 2010 đã phân chia nghĩa v ch ng minh v căn c ứ
ườ ố ớ ợ ủ h y thành 2 tr ứ ủ ố ng h p. Đ i v i các căn c h y s (1), (2), (3), (4) bên yêu
ế ọ ủ ụ ủ ứ ầ ố ớ ầ c u h y có nghĩa v ch ng minh. Đ i v i yêu c u h y phán quy t tr ng tài
ủ ộ ứ ố ậ ứ ệ theo căn c s (5), Tòa án có trách nhi m ch đ ng xác minh thu th p ch ng
ế ọ ế ị ủ ủ ứ ể c đ quy t đ nh h y hay không h y phán quy t tr ng tài.
ấ ẫ ố ụ i) C m hành vi mâu thu n trong t t ng
ớ ủ ữ ậ ộ ọ ị ươ M t trong nh ng quy đ nh m i c a Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
ế ấ ẫ ộ ố ụ ắ 2010 là đã ti p thu m t nguyên t c c m hành vi mâu thu n trong t t ng là
ắ ấ ậ ố ụ ọ ờ nguyên t c r t quan tr ng đã hình thành lâu đ i trong pháp lu t t ủ t ng c a
ướ ể ị ạ ệ ề các n c phát tri n, quy đ nh t ộ i Đi u 13, theo đó m t bên phát hi n có vi
ậ ọ ạ ị ươ ặ ủ ạ ậ ỏ ọ ủ ph m quy đ nh c a Lu t tr ng tài th ng m i ho c c a th a thu n tr ng tài
ế ụ ệ ố ụ ữ ự ẫ ả ố ọ mà v n ti p t c th c hi n t ạ t ng tr ng tài và không ph n đ i nh ng vi ph m
ờ ạ ố ạ ề ậ ả ấ ị ọ trong th i h n do Lu t này quy đ nh thì m t quy n ph n đ i t i tr ng tài
ệ ặ ặ ằ ả ộ ị ho c Tòa án. Quy đ nh này nh m ngăn ch n m t cách có hi u qu các hành vi
ố ụ ơ ộ c h i trong t ọ t ng tr ng tài.
ớ ọ ệ ữ j) Quan h gi a Tòa án v i tr ng tài
ậ ọ ấ ủ ữ ể ộ ọ M t trong nh ng tâm đi m quan tr ng nh t c a Lu t tr ng tài th ươ ng
ạ ả ệ ữ ế ố ớ m i năm 2010 là gi ọ i quy t m i quan h gi a tr ng tài v i toà án trong toàn
ả ế ụ ư ủ ậ ấ ộ ộ b quá trình gi ạ i quy t v tranh ch p c a các bên. Lu t đã đ a ra m t lo t
ệ ằ ớ ố ọ ị ị các quy đ nh m i nh m xác đ nh m i quan h pháp lý quan tr ng này. C th ụ ể
ề ươ ạ ậ ọ Đi u 7 Lu t tr ng tài th ẩ ị ng m i năm 2010 xác đ nh rõ Tòa án nào có th m
ố ớ ạ ộ ụ ề ắ ọ ị ượ quy n đ i v i ho t đ ng tr ng tài. Quy đ nh này đã kh c ph c đ ữ c nh ng
ệ ọ ươ ạ ị ấ ậ ủ b t c p c a Pháp l nh tr ng tài th ủ ng m i. Tính xác đ nh và rõ ràng này c a
ậ ẽ ạ ộ ồ ư ể ề ệ ọ Lu t s t o đi u ki n đ các toà án và h i đ ng tr ng tài cũng nh các bên
29
ượ ườ ợ ụ ể ấ tranh ch p tránh đ c lúng túng trong các tr ng h p c th . Và đó chính là
ậ ợ ể ọ ệ ề ệ đi u ki n thu n l ả ạ ộ i đ tr ng tài ho t đ ng có hi u qu .
ủ ụ ủ ế ọ k) Th t c h y phán quy t tr ng tài
ề ủ ụ ế ọ ủ ầ ơ ớ V th t c Tòa án xét đ n yêu c u h y phán quy t tr ng tài, khác v i
ệ ọ ươ ủ ụ ủ ạ ầ ơ Pháp l nh tr ng tài th ng m i, th t c Tòa án xét đ n yêu c u h y phán
ế ọ ộ ấ ệ ẩ ậ ị ị ỉ quy t tr ng tài ch có m t c p và có giá tr chung th m. Vi c Lu t quy đ nh
ộ ộ ồ ủ ẩ ầ ồ ơ ế ọ m t h i đ ng g m ba th m phán xem xét đ n yêu c u h y phán quy t tr ng
ủ ộ ồ ệ ự ế ị ẩ tài và quy t đ nh c a h i đ ng là chung th m có hi u l c thi hành ngay là phù
h p.ợ
ạ ậ ươ ạ ượ Tóm l ọ i, Lu t tr ng tài th ng m i đ c ban hành năm 2010 đã k ế
ừ ệ ọ ươ ể ạ ớ ớ th a và phát huy Pháp l nh tr ng tài th ề ng m i, v i nhi u đi m m i quan
ớ ọ ệ ố ế ạ ự ớ ợ tr ng, phù h p v i thông l qu c t , t o ra khung pháp lý m i cho s phát
ể ủ ọ ươ ạ ạ ệ ạ ộ tri n c a ho t đ ng tr ng tài th ng m i t i Vi t Nam.
30
ứ ầ Ph n th hai
Ấ Ả Ế ƯƠ Ạ GI I QUY T TRANH CH P TH NG M I
Ằ Ở Ệ Ọ B NG TR NG TÀI VI T NAM
Ạ Ộ Ề Ổ Ứ Ự Ủ Ạ Ọ I. TH C TR NG V T CH C VÀ HO T Đ NG C A TR NG
ƯƠ Ạ Ở Ệ TÀI TH NG M I VI T NAM
ể ủ ổ ứ ự ọ 1. S phát tri n c a t ch c tr ng tài
ể ủ ổ ứ ớ ự ự ề ể ắ ọ S phát tri n c a t ch c tr ng tài g n li n v i s phát tri n kinh t ế
ộ ủ ấ ướ ể ạ xã h i c a đ t n c và có th chia thành 3 giai đo n:
ạ ừ a) Giai đo n t ế năm 1960 đ n năm 1994:
ề ặ ị ử ạ ổ ứ Xét v m t l ch s , đây là giai đo n hình thành t ớ ọ ch c tr ng tài v i
ộ ế ế ả ế ấ ế tính cách là m t thi t ch gi i quy t các tranh ch p kinh t ạ . Trong giai đo n
ổ ứ ượ ọ ế này, t ọ ch c tr ng tài đ ọ c g i là tr ng tài kinh t .
ọ ớ ự Tr ng tài kinh t ế ượ đ ờ ủ ể c hình thành và phát tri n cùng v i s ra đ i c a
ế ộ ợ ồ ế ủ ướ ủ ch đ h p đ ng kinh t . Ngày 04/01/1960, Th t ng Chính ph ký ban
ề ệ ạ ế ộ ợ ờ ề ố ị ị hành Ngh đ nh s 04TTg ban hành Đi u l ồ t m th i v ch đ h p đ ng
ế ề ổ ứ ế ọ ố ị ị kinh t . Đ n ngày 14/11/1960, Ngh đ nh s 20/TTg v T ch c Tr ng tài
ế ọ ị kinh t Nhà n ướ ượ c đ ị c ban hành. Theo Ngh đ nh này, Tr ng tài kinh t ế ượ c đ
ươ ộ ớ ố ỉ ứ ổ ứ ở ấ t ch c c p Trung ủ ế ng, khu, thành ph , t nh và b v i ch c năng ch y u
ử ấ ợ ồ ế ủ là x lý các tranh ch p h p đ ng kinh t . Ngay sau khi Chính ph ban hành
ế ộ ợ ề ố ồ ị ị ế Ngh đ nh s 54CP ngày 10/03/1975 v ch đ h p đ ng kinh t thay th ế
ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ố ị ị Ngh đ nh s 04TTg, thì Đi u l ọ T ch c và ho t đ ng c a Trung tâm Tr ng
ế ượ ố ị ị tài kinh t cũng đã đ c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 75CP ngày
ề ệ ả ọ 14/04/1975. Theo B n Đi u l này, Tr ng tài kinh t ế ượ đ ư ộ ậ c thành l p nh m t
ướ ứ ả ợ ồ ế ơ c quan nhà n c có ch c năng qu n lý công tác h p đ ng kinh t . Đó là
31
ứ ữ ữ ỷ ậ ướ ề ợ ế ả ch c năng gi v ng tính k lu t Nhà n ồ c v h p đ ng kinh t , gi ế i quy t
ề ợ ấ ồ ế ử ạ ợ ồ ế các tranh ch p v h p đ ng kinh t và x lý vi ph m h p đ ng kinh t .
ủ ủ ố ị ị ị ộ Theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 24/HĐBT ngày 10/08/1981 c a H i
ộ ưở ộ ồ ọ ọ ố ồ đ ng B tr ng, H i đ ng Tr ng tài kinh t ế ượ đ ấ c th ng nh t tên g i là
ọ ế ạ ượ ậ Tr ng tài kinh t ọ và ng ch Tr ng tài viên đ ộ c xác l p. Ngày 17/04/1984, H i
ộ ưở ứ ố ị ị ị ồ đ ng B tr ng đã ban hành Ngh đ nh s 62/HĐBT quy đ nh ch c năng,
ụ ề ệ ạ ổ ứ ộ ọ ế ộ ỉ nhi m v , quy n h n và t ủ ch c b máy c a Tr ng tài kinh t b , t nh,
ộ ồ ệ ướ ệ ề huy n. Ngày 10/01/1990, H i đ ng Nhà n ọ c ban hành Pháp l nh v Tr ng
ế ị ổ ủ ụ ứ ề ấ ả tài kinh t quy đ nh t ẩ ch c, phân c p th m quy n, th t c gi ế i quy t tranh
ấ ợ ồ ế ệ ọ ế ấ ỏ ọ ch p h p đ ng kinh t . Pháp l nh Tr ng tài kinh t ộ đã b Tr ng tài c p b ,
ậ ự ứ ề ậ ắ ọ ọ ỏ ghi nh n nguyên t c các bên có quy n th a thu n l a ch n Tr ng tài đ ng ra
ả ế ợ ồ ế gi ấ i quy t tranh ch p h p đ ng kinh t .
ư ậ ế ệ ố ộ ơ ơ ọ Nh v y, Tr ng tài kinh t ấ là c quan thu c h th ng c quan ch p
ủ ề ướ ộ ồ ộ ưở ỷ hành và đi u hành c a Nhà n c (H i đ ng B tr ng, U ban nhân dân các
ứ ả ướ ố ớ ợ ồ ế ấ c p), có ch c năng qu n lý nhà n c đ i v i công tác h p đ ng kinh t bao
ả ế ợ ồ ế ử ế ể ậ ồ g m: gi ấ i quy t tranh ch p h p đ ng kinh t ; ki m tra, k t lu n và x lý các
ồ ế ậ ướ ậ ợ ự ệ ẫ ợ h p đ ng kinh t trái pháp lu t; h ồ ng d n th c hi n pháp lu t h p đ ng
ế ọ ụ ệ ợ ồ kinh t và Tr ng tài kinh t ế ồ ưỡ ; b i d ng nghi p v công tác h p đ ng kinh t ế
ọ và tr ng tài kinh t ế .
ủ ặ ọ ế ể ệ ở ỗ ạ ộ ả Nét đ c thù c a Tr ng tài kinh t th hi n ch , ho t đ ng gi ế i quy t
ử ạ ấ ợ ồ ế ươ ệ tranh ch p, x lý vi ph m h p đ ng kinh t cũng chính là ph ể ạ ng ti n đ đ t
ượ ụ ề ổ ứ ệ ế đ ự ế c m c đích tr c ti p đi u hành, t ch c các quan h kinh t .
ọ ế ừ ỗ ơ ướ ủ ế ứ Tr ng tài kinh t ch là c quan Nhà n t c có ch c năng ch y u là
ạ ồ ợ ế ố ị ị ử x lý các vi ph m h p đ ng kinh t (Ngh đ nh s 20/TTg ngày 14/01/1960),
ộ ơ ể ướ ủ ế ứ ả đã phát tri n thành m t c quan Nhà n c có ch c năng ch y u là qu n lý
ồ ợ ế ố ị ị ị ị công tác h p đ ng kinh t (Ngh đ nh s 75/CP ngày 14/04/1975, Ngh đ nh s ố
ố ị ị 24/HĐBT ngày 10/08/1981, Ngh đ nh s 62/HĐBT ngày 17/04/1984, Pháp
ọ ế ệ l nh Tr ng tài kinh t ngày 12/01/1990).
32
ạ ế ướ ạ ở ệ ọ Bên c nh tr ng tài kinh t nhà n c, vào giai đo n này Vi t Nam còn
ộ ồ ủ ạ ọ ươ ồ ạ ọ t n t i tr ng tài phi chính ph . Đó là H i đ ng tr ng tài ngo i th ộ ng và H i
ả ọ ệ ượ ậ ạ ồ đ ng tr ng tài hàng h i Vi t Nam đ c thành l p bên c nh Phòng Th ươ ng
ệ ạ ệ ừ ộ ồ ọ m i và Công nghi p Vi t Nam t năm 1963 và 1964. H i đ ng tr ng tài
ươ ượ ứ ử ữ ậ ấ ớ ạ ngo i th ng đ c thành l p v i ch c năng xét x nh ng tranh ch p phát
ừ ợ ạ ồ ươ ể ớ ộ ướ sinh t h p đ ng ngo i th ng v i m t pháp nhân hay th nhân n c ngoài.
ử ữ ộ ồ ứ ả ấ H i đ ng hàng h i có ch c năng xét x nh ng tranh ch p phát sinh t ừ ậ ả v n t i
ố ế ể ộ ướ ổ ứ bi n qu c t ế liên quan đ n m t bên n c ngoài. Hai t ch c này ch th c s ỉ ự ự
ừ ệ ạ ươ ắ ầ ự ạ ộ ho t đ ng t năm 1989 khi quan h ngo i th ể ng b t đ u có s phát tri n.
ế ổ ứ ượ ậ Và đ n năm 1993 thì hai t ọ ch c tr ng tài đ ớ c sáp nh p v i nhau và thành
ố ế ọ ệ ươ ậ l p nên Trung tâm tr ng tài qu c t Vi ạ t Nam bên c nh Phòng Th ạ ng m i
ệ ệ ế ị ố và Công nghi p Vi ủ t Nam theo Quy t đ nh s 204/TTg ngày 28/3/1993 c a
ủ ướ Th t ủ ng Chính ph .
ạ ừ ế ướ ọ b) Giai đo n t năm 1994 đ n tr ệ c khi có Pháp l nh tr ng tài th ươ ng
m i:ạ
ề ổ ạ ứ ữ ọ Trong giai đo n này, tình hình v t ổ ch c tr ng tài có nh ng thay đ i
ụ ể ơ ả c b n, c th là:
ậ Toà án kinh t ế ượ đ ệ ố c thành l p trong h th ng toà án nhân dân;
ọ ế Tr ng tài kinh t nhà n ướ ị ả c b gi ể i th ;
ủ ị ị ố Chính ph ban hành Ngh đ nh s 116CP ngày 05/9/1994 cho phép
ậ ế ủ ề ọ ọ thành l p tr ng tài kinh t ủ phi chính ph ti n thân c a các Trung tâm tr ng tài
ươ ắ ầ ừ ạ ồ ạ ạ ơ th ng m i. B t đ u t giai đo n này t n t i song song hai c quan/t ổ ứ ch c
ả ế ấ ế ọ ứ cùng có ch c năng gi i quy t các tranh ch p kinh t . Trung tâm tr ng tài kinh
ứ ả ữ ữ ế ề ấ ấ ừ ế t có ch c năng gi i quy t nh ng tranh ch p, nh ng v n đ phát sinh t quan
ế ố ế ế ề ẩ ả ế ệ h kinh t qu c t . Còn toà án kinh t có th m quy n gi i quy t các tranh
ấ ở ệ ả ữ ụ ấ ộ ch p Vi t Nam, trong đó có c nh ng v tranh ch p có m t bên hay các bên
ể ướ ữ ụ ấ là pháp nhân hay th nhân n c ngoài. Tuy nhiên, nh ng v tranh ch p mà các
33
ậ ả ế ằ ụ ẽ ọ ả bên đã tho thu n gi i quy t b ng tr ng tài thì toà án s không th lý v ụ
ữ ấ tranh ch p đó n a.
ạ ệ ồ ạ ể ế ư ậ Nh v y, t i Vi ờ t Nam tính đ n th i đi m này t n t ọ i 02 mô hình tr ng
ụ ể ạ ộ ủ ả tài phi chính ph , ho t đ ng theo 02 văn b n khác nhau. C th , Trung tâm
ố ế ọ ệ ươ ạ Tr ng tài Qu c t Vi ạ t Nam bên c nh Phòng Th ệ ng m i và Công nghi p
ệ ạ ộ ế ị Vi ố t Nam ho t đ ng theo Quy t đ nh s 204/TTg ngày 28 tháng 4 năm 1993
ủ ướ ề ệ ủ ủ c a Th t ng Chính ph . Trung tâm này có Đi u l và Quy t c t ắ ố ụ t ng
ấ ỳ ế ạ ọ ị ị riêng, không có b t k liên quan nào đ n lo i hình tr ng tài theo Ngh đ nh
ọ ượ ậ ị ị 116/CP. Trong khi đó, có 05 trung tâm tr ng tài đ c thành l p theo Ngh đ nh
ị ự ề ấ ủ ị ỉ ỉ ị 116/CP. Các trung tâm này cũng ch ch u s đi u ch nh duy nh t c a Ngh đ nh
ế ị ủ ế ố 116/CP, không có liên quan gì đ n Quy t đ nh s 204/TTg c a Th t ủ ướ ng
ư ể ề ậ ả ệ Chính ph . ủ Đi m đáng l u ý là, các văn b n pháp lu t nêu trên đ u có hi u
ớ ừ ở ứ ị ị ộ ấ ự l c pháp lý th p, m i d ng ấ m c cao nh t là ngh đ nh. ả N i dung văn b n
ấ ậ ế ả ư ể ề ế ả ồ ộ ơ ầ còn có nhi u đi m b t c p, thi u đ ng b và ch a có c ch đ m b o c n
ế ể ọ ượ ệ ệ ậ ả thi t đ tr ng tài đ ế c v n hành có hi u qu , khi n các doanh nghi p không
ưở ể ả ự ọ ọ ế ấ tin t ng l a ch n tr ng tài đ gi i quy t tranh ch p.
ạ ừ ọ ươ ạ c) Giai đo n t ệ khi có Pháp l nh Tr ng tài th ng m i:
ế ủ ữ ụ ể ằ ắ ạ ố ị ị Nh m kh c ph c nh ng đi m h n ch c a Ngh đ nh s 116/CP, tăng
ự ủ ệ ả ộ ọ ọ ườ c ng hi u qu và năng l c c a các Trung tâm tr ng tài và đ i ngũ Tr ng tài
ỷ ườ ụ ộ ố viên, ngày 25/02/2003, U ban th ệ ng v Qu c h i đã ban hành Pháp l nh
ọ ươ ạ ố ữ ư ể Tr ng tài th ấ ậ ng m i s 08/2003/PLUBTVQH (nh ng u đi m và b t c p
ệ ượ ạ ụ ủ c a Pháp l nh đã đ c phân tích t i m c A trên).
ự ạ ổ ứ ọ ọ ộ 2. Th c tr ng t ch c, đ i ngũ tr ng tài viên; trung tâm tr ng tài
ộ ư ủ ệ ể ế ố ờ Theo th ng kê c a B T pháp, đ n th i đi m hi n nay trên c n ả ướ c
ạ ộ ọ ớ ọ có 07 trung tâm tr ng tài đang ho t đ ng v i 288 tr ng tài viên, t ấ ả ậ t c t p
ạ ố ớ ố trung t ề ồ i 03 thành ph l n, trong đó TP. H Chí Minh là thành ph có nhi u
ấ ầ ọ ộ ơ ọ trung tâm tr ng tài viên nh t, theo sau là Hà N i và C n Th . Trung tâm tr ng
34
ố ế ệ ấ ớ ọ ệ tài l n nh t hi n nay là Trung tâm tr ng tài qu c t Vi t Nam VIAC. Danh
sách các trung tâm:
ị
Tên t
ổ ứ ch c
Tên vi
tế
Thành
Số
ỉ Đ a ch
tắ t
l pậ
ọ
tr ng tài
TTV
ọ
ậ
ố
Trung tâm tr ng tài
VIAC
1993
149
S 9, Đào Duy Anh, Qu n
ố ế
ệ
ố
qu c t
Vi
t Nam
ộ Đ ng Đa, Hà N i
ọ
ầ
ồ
ố
Trung tâm tr ng tài
ACIAC
1997
37
T ng 3, s 37 Lê H ng
ươ
Phong, Ba Đình, Hà N iộ
th
ạ ng m i Á
Châu
ọ
ạ
Trung tâm tr ng tài
TRACENT 1997
27
460 Cách m ng Tháng tám,
ươ
ạ
ườ
ậ
th
ng m i Thành
Ph
ng 4, Qu n Tân Bình,
ố ồ
ồ
ph H Chí Minh
TP. H Chí Minh
ọ
ườ
ườ
Trung tâm tr ng tài
CCAC
1999
12
296 đ
ng 30/4, Ph
ng
ươ
ạ ầ
ậ
th
ng m i C n
Xuân Khánh, Qu n Ninh
ề
Thơ
ơ ầ Ki u, C n Th .
ọ
ở
ỳ
Trung tâm tr ng tài
PIAC
2006
50
12 Nam K Kh i Nghĩa,
ố ế
ườ
ễ
qu c t
Thái Bình
Ph
ng Nguy n Thái Bình,
ậ
ồ
D ngươ
Qu n 1, TP. H Chí Minh.
ọ
Trung tâm tr ng tài
VIFIBAR
2012
7
ầ Phòng 3, L u 7, tòa nhà
ươ
th
ạ ng m i Tài
ầ ố TKT tower s 569573 Tr n
ư
ạ
ườ
ầ
chính Ngân hàng
H ng Đ o, Ph
ng C u
ệ
ậ
ồ
Vi
t Nam
Kho, Qu n 1, TP. H Chí
Minh.
ọ
ễ
Trung tâm tr ng tài
FCCA
2012
6
215/42 Nguy n Xí,
ươ
th
ạ ng m i Tài
ườ
ậ
Ph
ng 13, Qu n Bình
chính
ạ
ồ
Th nh, TP. H Chí Minh.
35
ả ạ ượ ủ ề ế ạ ộ ọ ờ 3. Khái quát v k t qu đ t đ c c a ho t đ ng tr ng tài th i gian
qua
ọ ươ ạ ọ ươ ệ Sau khi Pháp l nh tr ng tài th ậ ng m i và Lu t tr ng tài th ạ ng m i
ượ ọ ươ ữ ạ năm 2010 đ ạ ộ c ban hành, ho t đ ng tr ng tài th ng m i đã có nh ng b ướ c
ể ệ ở ể ậ ậ ị phát tri n đáng ghi nh n, th hi n các quy đ nh pháp lu t ngày càng hoàn
ố ượ ự ệ ố ụ ọ ọ thi n, s gia tăng s l ng trung tâm tr ng tài và tr ng tài viên, s v tranh
ấ ượ ả ế ằ ộ ủ ệ ọ ch p đ c gi i quy t b ng tr ng tài, và thái đ c a doanh nghi p v i t ớ ố ụ t ng
ọ tr ng tài.
ệ ố ứ ậ ệ ề ọ ề Th nh t ấ , h th ng pháp lu t Vi t Nam v tr ng tài đã có nhi u b ướ c
ể ệ ở ế ệ ọ ươ ạ ể ti n đáng k , th hi n Pháp l nh tr ng tài th ậ ng m i năm 2003 và Lu t
ọ ươ ạ ợ ớ ệ ố ế tr ng tài th ng m i năm 2010, ngày càng phù h p v i thông l qu c t . Các
ở ộ ề ậ ẩ ạ ớ ọ ị quy đ nh pháp lu t m i đã m r ng ph m vi th m quy n cho tr ng tài t ừ ỗ ch
ụ ệ ồ ỉ ươ ạ ụ ể ế ầ ấ ch bao g m các v vi c th ng m i c th ra h u h t các tranh ch p th ươ ng
ệ ự ụ ữ ể ả ư ệ ạ ả ổ ọ m i; b sung các công c h u hi u đ đ m b o hi u l c tr ng tài nh quy
ẩ ấ ạ ứ ứ ệ ề ậ ờ ế ị đ nh v thu th p ch ng c , bi n pháp kh n c p t m th i, thi hành phán quy t
ể ệ ạ ọ tr ng tài, v.v; t o hành lang pháp lý cho vi c hình thành và phát tri n các trung
ọ ệ ướ ậ tâm tr ng tài. Vi t Nam cũng tham gia Công ề c New York v công nh n và
ế ọ ố ế ậ ợ ạ ệ thi hành phán quy t tr ng tài qu c t , qua đó giúp t o thu n l i cho vi c thi
ế ủ ọ ướ ạ ệ hành các phán quy t c a tr ng tài n c ngoài t i Vi t Nam.
ứ ọ ọ ừ ỗ ỉ Th hai, ề ố ượ v s l ng trung tâm tr ng tài và tr ng tài viên: t ch ch có
ố ế ọ ộ ọ ệ m t trung tâm tr ng tài là Trung tâm tr ng tài qu c t Vi t Nam trên c s ơ ở
ấ ộ ồ ạ ọ ươ ộ ồ ả ọ ợ h p nh t h i đ ng tr ng tài ngo i th ế ng và h i đ ng tr ng tài hàng h i, đ n
ả ướ ạ ộ ọ nay trên c n c đã có 07 trung tâm tr ng tài đang ho t đ ng, trong đó 03
ị ị ố trung tâm hình thành theo Ngh đ nh s 116/CP, 01 trung tâm hình thành theo
ệ ọ ươ ậ ọ ạ Pháp l nh tr ng tài th ng m i và 02 trung tâm hình thành theo Lu t tr ng tài
ươ ố ượ ạ ọ ừ ỗ th ng m i năm 2010. S l ng tr ng tài viên cũng tăng, t ch năm 2010
1 đ n nay đã có 288 tr ng tài viên, tăng 40%. ọ
ậ
ố
ộ
1 Th ng kê c a H i lu t gia. ủ
ả ướ ế trên c n ọ c có 207 tr ng tài viên
36
ố ượ ứ ẽ ầ ọ ố ơ ầ ủ S l ng tr ng tài tăng thêm s góp ph n đáp ng t t h n nhu c u c a doanh
ạ ộ ệ ộ ố ớ nghi p và xã h i đ i v i ho t đ ng này.
ấ ố ượ ư ả ế ằ Th baứ , s tranh ch p đ c đ a ra gi ọ i quy t b ng tr ng tài cũng có
ướ ệ ề ổ ợ ả ề chi u h ư ng gia tăng. Hi n nay tuy ch a có t ng h p v tình hình gi ế i quy t
ả ướ ằ ấ ọ ư ọ ố tranh ch p b ng tr ng tài trên c n ủ c nh ng th ng kê c a trung tâm tr ng tài
ố ế ư ọ ệ ầ ả nh Trung tâm tr ng tài qu c t Vi t Nam VIAC ph n ánh ph n nào xu
ướ ỗ ả ụ ế ế ậ ớ h ừ ng này. T ch gi i quy t 6 v /năm khi m i thành l p (1993), đ n nay,
ạ ộ ả ụ ế ơ sau 20 năm ho t đ ng, trung tâm này gi i quy t trung bình h n 60 v /năm. S ố
ấ ượ ư ả ế ằ ệ ấ ọ ụ v tranh ch p đ c đ a ra gi i quy t b ng tr ng tài tăng lên là d u hi u đáng
ừ ấ ầ ở ổ ế ư ộ ọ m ng cho th y tr ng tài đã d n tr ơ nên ph bi n h n nh là m t ph ươ ng
ả ế ấ pháp gi ế i quy t tranh ch p thay th .
ồ ạ ố ớ ổ ứ ề ặ ữ ế ạ 4. T n t ấ i, h n ch và nh ng v n đ đ t ra đ i v i t ch c và
ạ ộ ọ ạ ớ ho t đ ng tr ng tài trong giai đo n m i
ộ ố ướ ạ ộ ặ ề ượ ể ọ M c dù ho t đ ng tr ng tài đã có m t s b c phát tri n v l ng và
ẫ ồ ạ ấ ệ ạ ở ế ề ạ ệ ỷ ệ ả ch t, song v n t n t i nhi u h n ch . Hi n t i Vi t Nam t gi l ế i quy t
ấ ươ ạ ạ ế ớ ụ ệ ố tranh ch p th ng m i t ẫ i Tòa án v n chi m t i đa s các v vi c, còn s ử
ươ ạ ừ ứ ế ấ ọ ỉ ọ ụ d ng ph ng th c tr ng tài ch chi m r t ít. Ngo i tr Trung tâm tr ng tài
37
ố ế ệ ổ ứ ố ụ ấ ượ ụ ấ qu c t Vi t Nam là t ch c có s v tranh ch p đ ề c th lý nhi u nh t, có
ọ ừ ậ ớ ư ả ộ ụ ế trung tâm tr ng tài t ngày thành l p t i nay ch a gi i quy t m t v tranh
ự ệ ả ấ ộ ạ ộ ư ch p nào. Theo m t kh o sát do B T pháp th c hi n trong quá trình so n
ậ ọ ả ươ ố ọ ế ạ th o, rà soát Lu t tr ng tài th ng m i thì có đ n 30% s tr ng tài viên đ ượ c
ế ư ờ ả ộ ụ ế ấ ươ ỏ h i cho bi t ch a bao gi tham gia gi i quy t m t v tranh ch p th ạ ng m i
ả ờ ọ ừ ấ ơ ố ạ nào, h n 11% khác tr l ộ ụ i h t ng tham gia m t v tranh ch p, s còn l i ch ủ
ừ ự ế ụ ế ử ủ ế y u tham gia t 2 đ n 5 v . Trong khi đó, th c t xét x c a ngành Tòa án thì
ả ộ ố ố ớ ngày càng quá t ặ i, đ c bi ệ ạ t t i m t s thành ph l n.
1.1. Nguyên nhân
ề ọ ượ ử ụ ả Có nhi u nguyên nhân tr ng tài ít đ c s d ng trong gi ế i quy t tranh
ệ ả ấ ả ọ ả ch p: có c nguyên nhân do doanh nghi p, do b n thân tr ng tài, và có c lý
ồ ừ ắ ơ ướ do b t ngu n t phía c quan nhà n c.
ề ề ệ ề ả ả ế V phía doanh nghi p ệ , hi n nay v đi u kho n gi ấ i quy t tranh ch p,
ệ ườ ọ ơ ả ế ấ ơ các doanh nghi p th ng hay ch n c quan gi i quy t tranh ch p là c quan
ử ụ ư ọ ả ế ấ Tòa án vì ch a có thói quen s d ng tr ng tài khi gi ợ i quy t tranh ch p h p
ế ị ế ị ủ ằ ọ ơ ị ồ đ ng, h cho r ng quy t đ nh c a Tòa án có giá tr pháp lý cao h n quy t đ nh
ề ệ ự ọ ư ế ị ắ ọ ọ ủ c a tr ng tài; h ch a tin l m v hi u l c thi hành các quy t đ nh tr ng tài và
ậ ọ ư ệ ơ ủ ươ ả ư do h ch a nh n bi ế ượ t đ c tính u vi t h n c a ph ứ ng th c gi ế i quy t
ấ ọ ớ ươ ả ế ằ tranh ch p tr ng tài so v i ph ứ ng th c gi ấ i quy t tranh ch p b ng Tòa án.
ề ổ ứ ươ ổ ứ ọ V phía các t ọ ch c tr ng tài th ng m i ạ , các t ế ch c tr ng tài còn y u
ạ ộ ề ả ứ ế ấ ả kém trong đi u hành ho t đ ng gi ế i quy t tranh ch p. K t qu nghiên c u và
ề ự ầ ả ế ủ ươ ứ ọ kh o sát v s c n thi ệ ử ụ t c a vi c s d ng ph ng th c tr ng tài trong gi ả i
ế ấ ươ ạ ở ệ ộ ư ế quy t tranh ch p th ng m i Vi t Nam do B T pháp ti n hành năm 2009
ư ấ ọ ụ ở ụ ở cho th y có 21% trung tâm tr ng tài ch a có tr s , 56% đã có tr ư s nh ng
ề ệ ố ứ ứ ư ầ ầ ỉ ư ch a đáp ng yêu c u, ch có 23% đã có và đáp ng yêu c u. V h th ng l u
ữ ồ ơ ụ ấ ọ ố ỉ tr h s v tranh ch p theo th ng kê ch có 8% trung tâm tr ng tài có t ổ ứ ch c
ứ ư ượ ệ ố ầ ữ ệ ố h th ng l u tr và đáp ng đ ư c yêu c u, 69% trung tâm đã có h th ng l u
38
ữ ư ứ ượ ư ầ tr ư nh ng ch a đáp ng đ ệ ố c yêu c u và 23% hoàn toàn ch a có h th ng
ữ ồ ơ ụ ư l u tr h s v án.
ứ ế ạ ỹ ố ụ ọ Bên c nh đó, ki n th c chuyên môn và k năng t ủ t ng tr ng tài c a
ữ ệ ọ ọ các tr ng tài viên còn chênh l ch. Ngoài nh ng tr ng tài viên có chuyên môn
ỉ ỏ ề ữ ụ ệ ọ nghi p v pháp lý thì còn có nh ng tr ng tài viên ch gi i v chuyên môn
ư ứ ế ế ỹ ậ ề ọ nh ng thi u ki n th c pháp lu t v tr ng tài và k năng thao tác trong t ố ụ t ng
ọ tr ng tài.
ề ộ ố ứ ậ ọ ơ V phía c quan nhà n c ướ , thay vì m t s Tòa án nh n th c tr ng tài là
ươ ỗ ợ ắ ự ả ả ả ế ộ m t ph ứ ng th c h tr đ c l c cho Tòa án gi m t i gi i quy t các tranh
ấ ươ ạ ả ệ ằ ch p b ng th ạ ng m i, ng ượ ạ c l i có Tòa án l ử ủ i giành c vi c xét x c a
ạ ậ ọ ọ ươ ạ ị tr ng tài. Bên c nh đó, tuy Lu t tr ng tài th ng m i năm đã quy đ nh rõ
ế ị ẽ ế ọ ơ ị quy t đ nh tr ng tài s do c quan thi hành án thi hành n u bên b thi hành
ự ự ế ư ự ệ ệ ả không t nguy n th c hi n nh ng trên th c t ủ ả do b n án ph i thi hành c a
ượ ầ ơ ề Tòa án quá nhi u nên khi bên đ ế c thi hành làm đ n yêu c u thi hành quy t
ả ắ ơ ọ ị đ nh tr ng tài thì c quan thi hành án còn lúng túng và còn cân nh c ph i thi
ủ ả ướ ế ị ủ ọ hành án các b n án c a Tòa án tr c các quy t đ nh c a tr ng tài.
ạ ộ ề ặ ấ ớ ọ ờ ớ i 1.2. V n đ đ t ra v i ho t đ ng tr ng tài trong th i gian t
ự ể ế ạ ẫ ặ ỏ ạ ộ ữ Th c tr ng trên d n đ n đ t ra nh ng đòi h i sau đây đ ho t đ ng
ể ế ụ ỗ ợ ả ể ọ ế ấ ươ tr ng tài có th ti p t c phát tri n, h tr gi i quy t tranh ch p th ạ ng m i
ạ ơ bên c nh c quan Tòa án.
ố ả ề ậ ộ ế V phía doanh nghi p ệ , trong b i c nh h i nh p kinh t , các doanh
ướ ề ử ụ ươ ứ ọ ệ nghi p n c ngoài đ u s d ng ph ệ ng th c tr ng tài cho nên doanh nghi p
ệ ể ằ ậ ấ Vi t Nam không th n m ngoài quy lu t chung đó. Các tranh ch p th ươ ng
ế ố ướ ạ ướ ứ ạ ề m i có y u t n c ngoài có xu h ng ngày càng nhi u và ph c t p, doanh
ệ ả ế ậ ầ ươ ứ ư ề ọ ệ nghi p Vi t Nam c n ph i ti p c n ph ả ng th c tr ng tài nh là đi u kho n
ơ ướ ố ế ậ ầ c n có trong lu t ch i trong n c và qu c t .
39
ề ọ ự ơ ủ ộ ầ V phía các trung tâm tr ng tà ệ i, c n ch đ ng, tích c c h n trong vi c
ở ộ ặ ọ ệ ọ ớ m r ng danh sách tr ng tài viên, đ c bi t chú tr ng t i các chuyên gia có uy
ồ ưỡ ộ ộ ủ ọ tín và trình đ chuyên môn cao; b i d ng nâng cao trình đ c a các tr ng tài
ấ ượ ệ ả ủ ế ằ viên hi n có nh m nâng cao ch t l ng gi ấ i quy t tranh ch p c a các trung
ọ ườ ợ ớ ổ ứ ọ tâm tr ng tài, tăng c ng h p tác v i các t ch c tr ng tài trong và ngoài
ướ ư ệ ằ ậ ọ ỏ ượ ữ n c nh m h c h i kinh nghi m cũng nh nh n đ ự ỗ ợ ầ c nh ng s h tr c n
ế ườ ổ ứ ệ ề ớ ề ổ ứ thi t, th ng xuyên t ch c vi c tuyên truy n, gi ệ i thi u v t ạ ch c và ho t
ủ ệ ộ đ ng c a mình cho các doanh nghi p.
ề ế ơ ố ụ ữ ầ V phía c quan ti n hành t t ng và thi hành án , c n có nh ng quy
ụ ể ề ỗ ợ ủ ơ ư ố ớ ị đ nh c th v quá trình h tr c a các c quan t ạ ộ pháp đ i v i ho t đ ng
ầ ọ ế ế ọ ế ệ ủ ủ c a tr ng tài. Tòa án c n ti ặ t ch vi c tuyên h y phán quy t tr ng tài ho c
ừ ề ậ ẩ ỏ ố ọ ọ tuyên b không có th a thu n tr ng tài, tr ng tài không có th m quy n tr khi
ứ ợ có căn c rõ ràng và h p pháp.
ủ ệ ầ ọ ướ ướ ỏ Ngoài ra, cũng c n h c h i kinh nghi m c a các n c đi tr c đ ể
ớ ự ụ ậ ề ỹ ệ ả ậ ả ế ấ ợ gi m b t s t t h u, chênh l ch v k thu t gi ồ i quy t tranh ch p h p đ ng
ươ ạ ằ ọ ọ ướ ướ th ữ ng m i b ng tr ng tài gi a tr ng tài viên trong n c và n c ngoài, song
ệ ố ệ ẽ ầ ậ ơ song đó cũng s góp ph n ngày càng hoàn thi n h n h th ng pháp lu t Vi ệ t
Nam.
Ả Ẩ Ấ Ề Ế ƯƠ II. TH M QUY N GI I QUY T TRANH CH P TH Ạ NG M I
Ọ Ằ B NG TR NG TÀI
ề ẩ ả ế ấ ươ ạ ằ ọ 1. Th m quy n gi i quy t tranh ch p th ng m i b ng tr ng tài
ẩ ụ ệ ề 1.1. Th m quy n theo v vi c
ề ậ ọ ươ ạ ọ ị Đi u 2 Lu t Tr ng tài th ẩ ng m i năm 2010 quy đ nh tr ng tài có th m
ả ế ạ ấ ề quy n gi i quy t các lo i tranh ch p sau đây:
ữ ấ ừ ạ ộ ươ ạ (i) Tranh ch p gi a các bên phát sinh t ho t đ ng th ng m i;
40
ữ ấ ấ ộ ạ (ii) Tranh ch p phát sinh gi a các bên trong đó ít nh t m t bên có ho t
ươ ộ đ ng th ạ ng m i; và
ữ ấ ậ ị ượ (iii) Tranh ch p khác gi a các bên mà pháp lu t quy đ nh đ c gi ả i
ế ằ ọ quy t b ng tr ng tài.
ụ ệ ố ớ ứ ệ ớ ọ Đ i v i nhóm các v vi c th (i), trái v i Pháp l nh tr ng tài th ươ ng
ạ ộ ạ ạ ị ươ ạ ụ ể m i năm 2003 quy đ nh c th các lo i “ho t đ ng th ng m i” theo hình
ệ ươ ề ạ ị ứ th c li ậ ọ t kê, Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 không h có quy đ nh nào
ả ạ ộ ệ ươ ụ ạ ậ ậ ậ gi i thích khái ni m “ho t đ ng th ng m i”. Vì v y, khi v n d ng lu t, ta
ệ ầ ứ ả ấ ậ ị ươ ậ ph i căn c vào quy đ nh pháp lu t có quan h g n nh t là Lu t Th ạ ng m i
ạ ộ ủ ề ả ậ ị ươ năm 2005, kho n 1 Đi u 3 c a lu t này quy đ nh “ho t đ ng th ạ ng m i”
ạ ộ ụ ằ ợ ồ ồ g m các “ho t đ ng nh m m c đích sinh l i, bao g m mua bán hàng hoá,
ụ ầ ư ứ ế ươ ạ ộ ạ ằ ị cung ng d ch v , đ u t , xúc ti n th ụ ng m i và các ho t đ ng nh m m c
ợ ể ấ ạ ộ ư ậ ủ ạ ươ đích sinh l i khác”. Nh v y, có th th y ph m vi c a ho t đ ng th ạ ng m i
ạ ộ ữ ạ ượ ệ ụ ể ậ ấ ộ r t r ng. Bên c nh nh ng ho t đ ng đã đ c li ấ t kê c th trong lu t thì b t
ạ ộ ỉ ầ ụ ề ệ ằ ỏ ỳ k ho t đ ng nào khác ch c n th a mãn đi u ki n nh m “m c đích sinh l ợ i”
ượ ạ ộ ươ ạ ấ ừ cũng đ c coi là ho t đ ng th ng m i và tranh ch p phát sinh t ạ các ho t
ể ượ ọ ả ộ ố ụ ề ế ạ ộ đ ng này có th đ c tr ng tài gi ộ i quy t. Ví d v m t s ho t đ ng
ươ ạ ụ ể ư ệ ạ ạ ố ươ ử ạ th ng m i c th nh phân ph i; đ i di n, đ i lý th ng m i; ký g i; thuê,
ự ư ấ ậ ỹ cho thuê; thuê mua; xây d ng; t v n; k thu t; li xăng; tài chính, ngân hàng;
ể ể ậ ằ ả b o hi m; thăm dò, khai thác; v n chuy n hàng hoá, hành khách b ng đ ườ ng
ườ ườ ườ ộ ố ệ ộ hàng không, đ ể ng bi n, đ ắ ng s t, đ ằ ng b . M t s quan h không nh m
ụ ợ ủ ư ề ẩ ộ ọ m c đích sinh l i và do đó không thu c th m quy n c a tr ng tài nh giao
ừ ế ượ ữ ệ ả ặ ị d ch t ng cho, m n tài s n, th a k , hôn nhân gia đình. Nh ng quan h này
ấ ẽ ủ ề ả ẩ ộ ố khi x y ra tranh ch p s thu c th m quy n c a Tòa án và các bên dù mu n
ề ầ ọ ả ế cũng không có quy n yêu c u tr ng tài gi i quy t.
ố ớ ứ ườ ặ ợ ệ ụ ệ Đ i v i nhóm các v vi c th (ii), đây là tr ng h p đ c bi ọ t mà tr ng
ề ẩ ả ấ ừ ộ tài có th m quy n ngay c khi tranh ch p không phát sinh t ạ ộ m t ho t đ ng
ươ ạ ộ ề ệ ạ ớ ộ ươ th ng m i, v i đi u ki n là m t trong các bên “có ho t đ ng th ạ ng m i”.
41
ậ ả ạ ộ ệ Tuy nhiên, Lu t không gi i thích rõ khái ni m “bên có ho t đ ng th ươ ng
ạ ộ ự ế ệ ệ ạ ả ươ m i” là th nào và li u bên đó ph i th c hi n ho t đ ng th ộ ạ ng m i m t
ườ ạ ộ ỉ ầ ự ệ ươ ạ cách th ng xuyên hay ch c n th c hi n ho t đ ng th ng m i trong giao
ề ấ ề ấ ả ậ ươ ạ ị d ch x y ra tranh ch p. V v n đ này, Lu t th ị ng m i quy đ nh hai nhóm
ể ượ ạ ộ ươ ạ ươ ố ượ đ i t ng có th đ c coi là có ho t đ ng th ồ ng m i, g m (1) th ng nhân
ổ ứ ạ ộ ế ươ và (2) t ch c, cá nhân khác có ho t đ ng liên quan đ n th ạ ng m i. Th ươ ng
ồ ổ ứ ậ ợ nhân bao g m t ch c kinh t ế ượ đ ạ ộ c thành l p h p pháp, cá nhân ho t đ ng
ươ ộ ậ ạ ộ ườ th ng m i m t cách đ c l p, th ả ng xuyên và có đăng ký kinh doanh (kho n
ề ậ ươ ạ ộ ứ ạ ổ 1 Đi u 6 Lu t Th ng m i). T ch c, cá nhân khác có ho t đ ng liên quan
ươ ạ ượ ụ ể ể ề ị ế đ n th ng m i tuy không đ ồ ư c đ nh nghĩa c th nh ng có th hi u là g m
ứ ả ươ ư ẫ ổ t ch c, cá nhân không ph i th ạ ộ ng nhân nh ng v n tham gia ho t đ ng
ươ ạ ộ ụ ư ữ ạ ươ ạ ộ ậ th ng m i, ví d nh nh ng cá nhân ho t đ ng th ng m i đ c l p không
ả ặ ặ ph i đăng ký kinh doanh (buôn bán rong, buôn bán v t, bán quà v t, buôn
ữ ử ữ ụ ế ị ữ ố chuy n, d ch v đánh giày, bán vé s , ch a khóa, s a ch a xe, trông gi xe,
2) ho c nh ng t
ụ ả ẽ ắ ữ ặ ổ ứ ặ ử r a xe, c t tóc, v tranh, ch p nh, v.v. ch c đ c bi ệ ượ c t đ
ạ ộ ầ ư ể ả ư ệ ả ậ l p ra đ qu n lý ho t đ ng đ u t cho doanh nghi p nh các ban qu n lý d ự
án.
ố ớ ứ ườ ụ ệ Đ i v i nhóm các v vi c th (iii), đây là tr ợ ự ệ ng h p d li u tr ướ ủ c c a
ế ấ ậ ộ ừ ươ lu t. N u m t tranh ch p không phát sinh t ạ ộ ho t đ ng th ạ ng m i, cũng
ạ ộ ươ ạ ậ không có bên nào có ho t đ ng th ng m i, tuy nhiên pháp lu t chuyên ngành
ả ị ả ế ằ ụ ọ ườ quy đ nh ph i gi i quy t b ng tr ng tài thì áp d ng tr ợ ng h p này.
ầ ủ ỏ ọ ề ẩ ậ 1.2. Th m quy n theo yêu c u c a các bên Th a thu n tr ng tài
ậ ọ ề ả ươ ạ ị Kho n 1 Đi u 5 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 quy đ nh rõ tranh
ượ ả ế ằ ế ả ậ ọ ọ ấ ch p đ c gi i quy t b ng Tr ng tài n u các bên có tho thu n tr ng tài.
ế ể ư ậ ữ ề ệ ậ ấ ỏ Nh v y, th a thu n gi a các bên tranh ch p là đi u ki n tiên quy t đ làm
ớ ố ụ ủ ề ẩ ọ ị phát sinh th m quy n c a tr ng tài. Quy đ nh này khác v i t t ng Tòa án,
ạ ộ
ề
ề
ả
ố
ị
ị
ươ
ạ
ộ
2 Kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh s 39/2007/NĐCP v cá nhân ho t đ ng th
ộ ậ ng m i m t cách đ c l p,
ườ
ả
th
ng xuyên không ph i đăng ký kinh doanh.
ề ả ấ ầ ấ ỳ theo đó khi x y ra tranh ch p thì b t k bên nào cũng có quy n yêu c u Tòa
42
ả ế ầ ượ ẩ ồ án xem xét gi i quy t mà không c n đ ề ủ c bên kia đ ng ý vì th m quy n c a
ươ ớ ọ ư ậ ư ế ả Tòa án là đ ng nhiên. Nh ng v i tr ng tài thì không ph i nh v y, n u các
ậ ỏ ả ế ằ ệ ọ ọ bên không có th a thu n gi i quy t b ng tr ng tài thì tr ng tài tuy t nhiên
ề ẩ ầ ộ không có th m quy n gì. Tuy nhiên, cũng c n chú ý là m t khi các bên đã
ả ế ấ ằ ẩ ọ ồ đ ng ý gi ề i quy t tranh ch p b ng tr ng tài thì Tòa án không còn th m quy n
ả ừ ệ ạ ụ ụ ố ộ ở ữ n a và ph i t ch i th lý v án khi m t bên kh i ki n t i tòa, tr ừ ườ ng tr
ể ự ệ ậ ặ ỏ ọ ượ ệ ợ h p th a thu n tr ng tài vô hi u ho c không th th c hi n đ ề c (Đi u 6
ậ ọ ươ ạ Lu t tr ng tài th ng m i).
ộ ườ ặ ợ ệ ệ ữ ườ M t tr ng h p đ c bi t phát sinh trong quan h gi a ng i tiêu dùng
ậ ọ ụ ề ấ ị ươ và nhà cung c p hàng hóa, d ch v . Đi u 17 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
ạ ẵ ể ả ấ ợ ồ ị ậ ẫ 2010 quy đ nh k c khi h p đ ng m u do nhà cung c p so n s n ghi nh n
ề ả ườ ẫ ượ ề ự ọ ọ ọ đi u kho n tr ng tài thì ng i tiêu dùng v n đ c quy n l a ch n tr ng tài
ể ả ặ ế ấ ườ ho c Tòa án đ gi i quy t tranh ch p (dù ng i tiêu dùng đã mua hàng hóa,
ữ ụ ế ẫ ấ ợ ồ ị ử ụ s d ng d ch v theo h p đ ng m u). Không nh ng th , nhà cung c p hàng
ỉ ượ ụ ị ệ ạ ề ở ế ọ ượ ườ hóa, d ch v ch đ c quy n kh i ki n t i Tr ng tài n u đ c ng i tiêu
ấ ậ ườ ữ ậ ợ dùng ch p thu n. Đây là tr ậ ng h p hãn h u mà trong đó lu t không ghi nh n
ữ ậ ầ ẳ ỏ ộ ườ th a thu n ban đ u gi a các bên và trao h n cho m t bên (ng i tiêu dùng)
ế ị ề ươ ứ ố ụ ợ ị toàn quy n quy t đ nh ph ng th c t ằ t ng phù h p. Quy đ nh này nh m
ụ ệ ả ườ ế ị m c đích b o v ng ế ơ i tiêu dùng, là bên y u th h n trong giao d ch, b i h ở ọ
ử ổ ề ặ ậ ả ả ơ khó ho c th m chí không có kh năng đàm phán, s a đ i các đi u kho n h p
ẫ ủ ụ ấ ấ ẳ ọ ị ị ồ đ ng m u c a nhà cung c p hàng hóa, d ch v nên r t khó kh ng đ nh h đã
ượ ề ề ậ ả ẳ ỏ ộ đ ư ọ c quy n “th a thu n” đi u kho n tr ng tài m t cách bình đ ng hay ch a.
ậ ả ế ả ườ ự ự ố ọ Do đó, lu t đ m b o là n u ng ọ i tiêu dùng th c s cũng mu n ch n tr ng
ậ ạ ể ọ ủ ấ ả ố tài thì h có th xác nh n l i mong mu n c a mình khi tranh ch p x y ra.
ườ ư ả ợ ọ ố ọ ọ ộ ợ Tr ồ ng h p h không mu n ch n tr ng tài nh ng đã bu c ph i ký h p đ ng
ổ ạ ể ẵ ẫ ấ ọ ị theo m u đ nh s n thì khi có tranh ch p, h có th thay đ i l ủ ế ị i quy t đ nh c a
ọ mình và ch n Tòa án.
ộ ố ể ư ề ủ ỏ ọ ậ M t s đi m l u ý v c a th a thu n tr ng tài:
43
ể ậ ậ ờ ỏ ọ a) Th i đi m l p th a thu n tr ng tài
ể ượ ậ ậ ỏ ướ ả ặ ọ Th a thu n tr ng tài có th đ c l p tr c ho c sau khi x y ra tranh
ể ỏ ấ ậ ớ ợ ồ ị ch p. Khi giao d ch v i nhau các bên có th th a thu n trong h p đ ng là
ườ ấ ẽ ư ả ợ ọ ả ế tr ng h p x y ra tranh ch p s đ a ra tr ng tài gi ề i quy t. Tuy nhiên, đi u
ể ắ ả ậ ầ ộ ỏ này không ph i là b t bu c. Có th lúc đ u các bên th a thu n Tòa án gi ả i
ư ế ặ ấ ả ấ ỏ ậ quy t tranh ch p ho c không th a thu n nh ng khi x y ra tranh ch p, các bên
ậ ạ ọ ỏ ơ ả ế ấ ẫ ọ th a thu n l i tr ng tài là c quan gi i quy t tranh ch p thì tr ng tài v n có
ế ề ẩ ậ ỏ ọ ộ th m quy n. Ngoài ra, n u các bên đã có th a thu n tr ng tài thì m t bên
ể ơ ươ ỏ ỏ ụ ủ ể ậ không th đ n ph ng h y b th a thu n đó. Ví d , bên đó không th nói
ữ ự ệ ậ ố ở ọ ỏ ệ ằ r ng mình không mu n th c hi n theo th a thu n tr ng tài n a và kh i ki n
ả ừ ố ư ậ ụ ẽ ầ ộ ra tòa. Tòa án s ph i t ch i th lý m t yêu c u nh v y.
ế ừ ậ ỏ ọ b) K th a th a thu n tr ng tài
ệ ự ể ả ậ ẫ ỏ ọ ộ ủ Th a thu n tr ng tài v n có hi u l c k c khi m t trong các bên c a
ồ ạ ậ ỏ ặ ả ị th a thu n không còn t n t i ho c không còn kh năng tham gia giao d ch.
ự ế ế ặ ả ậ ộ ọ ấ N u m t bên là cá nhân ch t ho c m t năng l c hành vi, tho thu n tr ng tài
ệ ự ố ớ ườ ừ ặ ườ ạ ệ ẫ v n có hi u l c đ i v i ng ế i th a k ho c ng ậ i đ i di n theo pháp lu t
ườ ươ ự ế ổ ứ ạ ộ ứ ả ấ ủ c a ng i đó. T ng t ộ , n u m t bên là t ch c ph i ch m d t ho t đ ng, b ị
ả ể ợ ể ấ ậ ặ ổ ả phá s n, gi i th , h p nh t, sáp nh p, chia, tách ho c chuy n đ i hình th c t ứ ổ
ố ớ ổ ệ ự ứ ậ ẫ ỏ ọ ứ ế ch c, th a thu n tr ng tài v n có hi u l c đ i v i t ậ ch c nào ti p nh n
ụ ủ ổ ề ứ ụ ừ quy n và nghĩa v c a t ị ch c đó. Quy đ nh này áp d ng tr khi các bên có
ỏ ậ th a thu n khác.
ứ ậ ọ ỏ c) Hình th c th a thu n tr ng tài
ể ượ ậ ậ ỏ ướ ứ ả ọ Th a thu n tr ng tài có th đ c l p d ọ ề i hình th c đi u kho n tr ng
ặ ướ ợ ồ ứ ư ậ ỏ tài trong h p đ ng ho c d i hình th c th a thu n riêng. Tuy nhiên, l u ý là
ấ ỳ ườ ậ ợ ỏ ọ ượ trong b t k tr ng h p nào, dù th a thu n tr ng tài có đ ợ c ghi trong h p
ẫ ồ ạ ộ ậ ớ ợ ề ợ ồ ồ ồ đ ng hay ngoài h p đ ng thì nó v n t n t i đ c l p v i h p đ ng. Đi u đó có
ỏ ợ ủ ệ ệ ạ ổ ồ ợ ồ ặ nghĩa là vi c thay đ i, gia h n, h y b h p đ ng, h p đ ng vô hi u ho c
44
ệ ượ ệ ự ủ ả ậ ấ ọ ể ự không th th c hi n đ c không làm m t hi u l c c a tho thu n tr ng tài.
ụ ườ ệ ề ả ợ ợ ồ ộ ị Ví d , trong tr ng h p h p đ ng chính b vô hi u vì m t đi u kho n b t k ấ ỳ
ệ ự ậ ậ ẫ ọ ỏ ị ủ c a nó trái quy đ nh pháp lu t thì th a thu n tr ng tài v n có hi u l c bình
ườ ề ẫ ẩ ọ ả ế th ng và tr ng tài v n có th m quy n gi ế ấ i quy t tranh ch p. Tuy nhiên, n u
ệ ự ệ ế ậ ợ ồ ỏ ọ lý do làm h p đ ng vô hi u cũng liên quan đ n hi u l c th a thu n tr ng tài
ụ ế ể ệ ệ ẫ ậ ọ ỏ ợ ồ thì th a thu n tr ng tài v n có th vô hi u. Ví d , n u h p đ ng vô hi u vì
ườ ư ủ ổ ậ ồ ợ ỏ ọ ợ ng ồ i ký h p đ ng ch a đ tu i ký h p đ ng thì th a thu n tr ng tài cũng vô
ệ ườ ườ ế ậ ậ ỏ ỏ hi u vì cùng ng i đó là ng ọ i ký k t th a thu n tr ng tài và th a thu n do
ườ ư ủ ổ ệ ng i ch a đ tu i ký thì vô hi u.
ề ặ ả ượ ậ ứ ậ ỏ ọ V m t hình th c, th a thu n tr ng tài ph i đ ả c l p thành văn b n,
ứ ươ ạ ả ự ồ ồ g m c các d ng th c t ng t ả văn b n g m:
ậ ỏ ượ ữ ậ ằ ổ th a thu n đ c xác l p qua trao đ i gi a các bên b ng telegram, fax,
ư ệ ử ứ ậ ị telex, th đi n t và các hình th c khác theo quy đ nh pháp lu t;
ậ ỏ ượ ậ ằ th a thu n đ ả ổ c xác l p thông qua trao đ i thông tin b ng văn b n
ữ gi a các bên;
ậ ỏ ượ ậ ư ặ ổ ứ ứ th a thu n đ c lu t s , công ch ng viên ho c t ẩ ch c có th m
ề ạ ằ ầ ủ ả quy n ghi chép l i b ng văn b n theo yêu c u c a các bên;
ế ế ả ẫ ộ ị ể ệ trong giao d ch các bên có d n chi u đ n m t văn b n có th hi n
ư ợ ứ ậ ỏ ọ ồ ừ ề ệ ữ th a thu n tr ng tài nh h p đ ng, ch ng t , đi u l công ty và nh ng tài
ệ ươ ự li u t ng t khác;
ổ ề ơ ả ự ả ệ ệ qua trao đ i v đ n ki n và b n t b o v mà trong đó th hi n s ể ệ ự
ủ ậ ậ ả ộ ồ ạ ủ t n t ư i c a tho thu n do m t bên đ a ra và bên kia không ph nh n.
ệ ậ ỏ ọ d) Th a thu n tr ng tài vô hi u
ộ ố ườ ệ ậ ỏ ọ ị ợ Th a thu n tr ng tài b coi là vô hi u trong m t s tr ng h p sau mà
ả ừ ố ề ẩ ấ ọ ả ế ấ khi y tr ng tài không có th m quy n và ph i t ch i gi i quy t tranh ch p:
45
ự ấ ẩ ộ ề ủ (i) Tranh ch p phát sinh trong các lĩnh v c không thu c th m quy n c a
ứ ấ ọ ừ ả ị tr ng tài: t c là tranh ch p phát sinh t ạ ộ giao d ch mà không ph i ho t đ ng
ươ ạ ộ ạ ươ ạ th ng m i, không bên nào trong các bên có ho t đ ng th ng m i, và cũng
ả ượ ậ ấ ị ả không có lu t chuyên ngành nào quy đ nh tranh ch p ph i đ c gi ế i quy t
ọ ằ b ng tr ng tài.
ườ ề ậ ả ẩ ậ ọ (ii) Ng i xác l p tho thu n tr ng tài không có th m quy n theo quy
ậ ứ ủ ườ ậ ạ ậ ộ ị đ nh c a pháp lu t: t c là ng ỏ i xác l p th a thu n l ả i không ph i là m t bên
ị ượ ủ ề ể ậ ợ ỏ ủ c a giao d ch và cũng không đ ậ c y quy n h p pháp đ xác l p th a thu n.
ệ ữ ư ụ ườ ả ạ ệ Ví d , quan h gi a hai công ty nh ng ng i ký không ph i đ i di n theo
ậ ủ ả ườ ượ ạ ệ pháp lu t c a công ty và cũng không ph i ng ậ c đ i di n theo pháp lu t i đ
ủ ề y quy n.
ườ ự ậ ậ ả ọ (iii) Ng i xác l p tho thu n tr ng tài không có năng l c hành vi dân
ộ ậ ị ự ủ ự s theo quy đ nh c a B lu t dân s :
ườ ủ ư ặ ổ ườ ả ợ ng i ch a đ 18 tu i ho c, tr ả ả ng h p có tài s n riêng b o đ m
ủ ư ụ ự ệ ế ồ ợ ỏ ổ ậ th c hi n nghĩa v nêu trong h p đ ng, ch a đ 15 tu i, ký k t th a thu n
ượ ườ ạ ậ ủ ệ ườ ồ mà không đ c ng i đ i di n theo pháp lu t c a ng ặ i đó đ ng ý; ho c
ườ ị ị ệ ự ự ấ ng i b Tòa án tuyên m t năng l c hành vi dân s do b b nh tâm
ắ ệ ủ ượ ứ ể ặ ầ ậ th n ho c m c b nh khác mà không th nh n th c, làm ch đ ủ c hành vi c a
ậ ỏ ặ mình ký th a thu n; ho c
ườ ị ự ế ệ ạ ng ự i b Tòa án tuyên h n ch năng l c hành vi dân s do nghi n ma
ả ủ ế ệ ấ ẫ tuý, nghi n các ch t kích thích khác d n đ n phá tán tài s n c a gia đình, ký
ậ ỏ ượ ườ ạ ậ ủ ệ ườ th a thu n mà không đ c ng i đ i di n theo pháp lu t c a ng ồ i đó đ ng
ý.
ư ứ ọ ớ ợ ị ở (iv) Hình th c tr ng tài không phù h p v i quy đ nh nh đã nêu trên.
ạ ưỡ ị ừ ộ ố (v) M t trong các bên b l a d i, đe do , c ng ép trong quá trình xác
ả ậ ầ ả ậ ọ ọ ố ậ l p tho thu n tr ng tài và có yêu c u tuyên b tho thu n tr ng tài đó là vô
ệ ế ệ ậ ỏ ầ hi u. Chú ý là n u các bên không yêu c u thì th a thu n cũng không vô hi u.
46
ề ấ ủ ậ ậ ạ ỏ ọ (vi) Th a thu n tr ng tài vi ph m đi u c m c a pháp lu t.
ẩ ổ ề 1.3. Th m quy n theo lãnh th
ề ủ ị ớ ạ ẩ ớ ọ Khác v i Tòa án, th m quy n c a tr ng tài không b gi i h n theo lãnh
ạ ẳ ổ ộ ọ ộ th . Ch ng h n m t trung tâm tr ng tài đóng tr ụ ở ở s Hà N i thì không có
ỉ ượ ả ụ ệ ế ị nghĩa là trung tâm này ch đ c gi ộ i quy t các v vi c trên đ a bàn Hà N i.
ấ ỳ ổ ọ ộ ồ ứ ặ ọ ể ự Các bên có th l a ch n b t k t ch c ho c h i đ ng tr ng tài nào mình
ủ ấ ợ ệ ướ ằ ở ỉ th y phù h p, dù là c a Vi t Nam hay n c ngoài, dù n m ủ t nh c a bên
ấ ỳ ỉ ể ả ặ ị ế ấ nguyên hay bên b ho c b t k t nh nào khác, đ gi i quy t tranh ch p cho
ễ ị ố ụ ự ọ ể mình. Đ a đi m di n ra t ọ t ng tr ng tài cũng hoàn toàn do các bên l a ch n
ể ằ ở ấ ỳ ổ ệ và có th n m b t k đâu dù là trong hay ngoài lãnh th Vi t Nam. Quy
ỉ ượ ụ ệ ử ớ ị đ nh này rõ ràng khác v i Tòa án. Tòa án ch đ c x lý các v vi c trong
ổ ủ ủ ụ ễ ề ẩ ả ọ ạ ụ ở th m quy n lãnh th c a mình và m i th t c ph i di n ra t ơ i tr s tòa n i
ụ ụ ượ ự ọ ỉ th lý v án. Các bên đ ư c l a ch n Tòa án, nh ng ch trong m t s tr ộ ố ườ ng
ề ặ ể ấ ư ậ ữ ọ ổ ộ ợ ấ h p r t hãn h u. Nh v y, có th th y v m t lãnh th thì tr ng tài linh đ ng
ề ấ ơ h n Tòa án r t nhi u.
ề ẩ ị ả ữ ế 1.4. Phân đ nh th m quy n gi ấ i quy t tranh ch p gi a Tòa án và
ọ tr ng tài
ề ị ườ ệ ợ ộ ở ẩ a) Phân đ nh th m quy n trong tr ng h p m t bên kh i ki n ra Tòa
án
ủ ề ẩ ặ ỏ ậ Th m quy n c a Tòa án phát sinh m c dù các bên đã có th a thu n
ể ự ệ ệ ế ậ ọ ỏ ọ tr ng tài n u th a thu n tr ng tài đó vô hi u, không th th c hi n đ ượ c.
ề ủ ề ẩ ấ ọ ượ ặ ườ Ngoài ra, v n đ th m quy n c a tr ng tài cũng đ c đ t ra trong tr ợ ng h p
ư ệ ệ ậ ỏ ọ ộ ở th a thu n tr ng tài không vô hi u nh ng m t bên kh i ki n ra Tòa án.
ề ươ ạ ị ườ ậ ọ Đi u 6 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 quy đ nh trong tr ợ ng h p
ệ ạ ấ ả ọ ộ ở ậ các bên tranh ch p đã có tho thu n tr ng tài mà m t bên kh i ki n t i Toà án
ả ừ ố ả ậ ợ ọ thì Toà án ph i t ụ ch i th lý, tr ừ ườ tr ệ ng h p tho thu n tr ng tài vô hi u
ể ự ệ ượ ả ậ ặ ọ ho c tho thu n tr ng tài không th th c hi n đ c.
47
ư ậ ọ ươ ặ ạ ườ ậ Nh v y, Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 đ t ra hai tr ợ ng h p
ể ụ ụ ệ ặ ậ ọ ỏ mà Tòa án có th th lý v án là th a thu n tr ng tài vô hi u ho c không th ể
ự ệ ượ ệ ậ ộ ọ ỏ ượ th c hi n đ c. N i dung th a thu n tr ng tài vô hi u đã đ c nêu ở ụ m c
ể ự ệ ượ ậ ỏ ọ ộ ộ II.1.2 (d). Th a thu n tr ng tài không th th c hi n đ ớ c là m t n i dung m i
ự ế ớ ệ ự ề ề ả ệ so v i pháp l nh cũ. Th c t ọ , có nhi u đi u kho n tr ng tài có hi u l c theo
ủ ề ậ ạ ấ ẩ ộ ọ ị quy đ nh pháp lu t, ph m vi tranh ch p thu c th m quy n c a tr ng tài,
ườ ầ ủ ẩ ự ậ ậ ỏ ỏ ng ề i ký th a thu n có đ y đ th m quy n, năng l c hành vi, th a thu n quy
ố ượ ấ ổ ứ ề ẩ ọ ả ị đ nh rõ đ i t ng tranh ch p và t ch c tr ng tài có th m quy n gi ế i quy t
ệ ạ ư ự ể ả ế ượ ằ ụ ọ nh ng khi th c hi n l i không th gi i quy t đ c b ng tr ng tài. Ví d , các
ậ ỏ ả ế ạ ư ế ộ ọ ờ bên th a thu n gi i quy t t ể i m t trung tâm tr ng tài nh ng đ n th i đi m
ấ ả ể ươ ự ỏ ả x y ra tranh ch p thì trung tâm này đã gi i th . T ng t ậ , các bên th a thu n
ụ ể ả ấ ẽ ầ ộ ế ế ế n u có tranh ch p s yêu c u m t cá nhân c th gi ư i quy t nh ng đ n khi
ấ ườ ế ả ườ ợ ả tranh ch p x y ra thì ng i này đã ch t. Trong c hai tr ng h p này, tuy
ể ự ề ệ ậ ỏ ọ ượ ệ th a thu n tr ng tài không vô hi u song đ u không th th c hi n đ c. Khi
ừ ẽ ề ậ ẩ ỏ ả đó, tr khi các bên có th a thu n khác, Tòa án s có th m quy n gi ế i quy t
ụ ệ v vi c.
ả ườ ể ấ ậ ợ ộ Khi x y ra m t trong hai tr ụ ng h p k trên, Tòa án ch p nh n th lý
ữ ườ ế ậ ợ ỏ ọ ụ ệ v ki n. Trong nh ng tr ng h p khác, n u th a thu n tr ng tài không vô
ể ự ệ ệ ẫ ượ ệ ộ hi u và v n có th th c hi n đ ả ở c thì khi m t bên kh i ki n, Tòa án ph i
ừ ặ ậ ố ườ ẫ ợ ượ ả ủ ộ ch đ ng t ch i. M c dù v y, có tr ng h p Tòa án v n đ c gi ế i quy t
ụ ể ố ướ ẫ ủ ả ế n u các bên không ph n đ i. C th , theo h ng d n c a Tòa án nhân dân t ố i
ế ố ụ ấ ị cao trong Ngh quy t s 05/2003/NQHĐQT, “v tranh ch p tuy các bên có
ề ậ ẩ ỏ ọ ộ ả ế ủ ư th a thu n tr ng tài, nh ng thu c th m quy n gi i quy t c a Tòa án nhân
ượ ơ ế ằ ả ẽ ệ ầ ở dân: Khi đ c nguyên đ n cho bi t b ng văn b n s kh i ki n yêu c u Tòa
ả ế ặ ượ ơ án gi i quy t ho c khi đ ộ ề ệ c Tòa án thông báo v vi c nguyên đ n đã n p
ệ ầ ả ế ụ ờ ạ ấ ơ đ n ki n yêu c u Tòa án gi ả i quy t v tranh ch p mà trong th i h n b y
ể ừ ệ ậ ượ ủ ả ặ ơ ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c văn b n c a nguyên đ n ho c thông
ị ơ ủ ả ố ượ ỏ báo c a Tòa án, b đ n không ph n đ i (đ ậ c coi là các bên có th a thu n
48
ớ ự ả ế ậ ấ ỏ ọ ọ m i l a ch n Tòa án gi i quy t tranh ch p thay cho th a thu n tr ng tài).”
ế ố ầ ị ượ Cũng c n chú ý là Ngh quy t s 05/2003/NQHĐTP đ c ban hành tr ướ c
ậ ọ ươ ư ư ạ ả Lu t tr ng tài th ế ng m i năm 2010 nh ng đ n nay ch a có văn b n h ướ ng
ệ ự ủ ư ế ế ể ậ ờ ị ẫ d n thay th . Vì v y, hi u l c c a ngh quy t này ch a rõ vào th i đi m nào
ụ ệ ắ ầ ị và vi c áp d ng quy đ nh này c n cân nh c.
ề ị ườ ệ ở ộ ợ ẩ b) Phân đ nh th m quy n trong tr ọ ng h p m t bên kh i ki n ra tr ng
tài
ố ụ ị ơ ề ả ẩ ọ ố Trong quá trình t ề t ng tr ng tài, b đ n có quy n ph n đ i th m quy n
ư ế ả ẫ ọ ố ụ ủ c a tr ng tài nh ng v n ph i tham gia ti n trình t ả ể ể ệ ự t ng đ th hi n s ph n
ả ậ ọ ươ ạ ị ề ố đ i đó. Kho n 4 Đi u 35 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 quy đ nh
ườ ị ơ ụ ề ằ ẩ ấ ợ ộ tr ủ ng h p b đ n cho r ng v tranh ch p không thu c th m quy n c a
ệ ả ả ậ ậ ọ ọ ọ ặ Tr ng tài, không có tho thu n tr ng tài, tho thu n tr ng tài vô hi u ho c
ể ự ệ ậ ỏ ọ ượ ề ả th a thu n tr ng tài không th th c hi n đ c thì ph i nêu rõ đi u đó trong
ả ự ả b n t ệ b o v .
ị ơ ả ẫ ở ố ụ ẩ ặ ố S dĩ b đ n v n ph i tham gia t ề ả t ng m c dù ph n đ i th m quy n
ậ ọ ệ ề ự ẩ ọ ị ủ c a tr ng tài vì pháp lu t Vi t Nam cho tr ng tài th m quy n t xác đ nh
ề ủ ậ ọ ề ẩ ả th m quy n c a chính mình. Theo đó, kho n 1 Đi u 43 Lu t tr ng tài th ươ ng
ạ ị ướ ụ ấ ộ m i năm 2010 quy đ nh tr ộ ồ c khi xem xét n i dung v tranh ch p, H i đ ng
ệ ự ủ ả ậ ậ ọ ọ ọ ỏ ỏ tr ng tài ph i xem xét hi u l c c a th a thu n tr ng tài; th a thu n tr ng tài
ể ự ệ ượ ủ ề có th th c hi n đ ẩ c hay không và xem xét th m quy n c a mình. Trong
ườ ụ ệ ề ẩ ợ ộ ả ế ủ tr ng h p v vi c thu c th m quy n gi ộ ồ i quy t c a mình thì H i đ ng
ọ ả ủ ế ậ ấ ị ế tr ng tài ti n hành gi i quy t tranh ch p theo quy đ nh c a Lu t này. Tr ườ ng
ề ẩ ả ế ủ ậ ọ ộ ợ h p không thu c th m quy n gi ỏ i quy t c a mình, th a thu n tr ng tài vô
ể ự ệ ệ ặ ậ ỏ ọ ị ượ hi u ho c xác đ nh rõ th a thu n tr ng tài không th th c hi n đ ộ c thì H i
ỉ ệ ọ ả ế ế ị ồ đ ng tr ng tài quy t đ nh đình ch vi c gi i quy t và thông báo ngay cho các
bên bi t.ế
ụ ủ ổ ứ ề ả 2. Quy n, nghĩa v c a t ch c, cá nhân khi tham gia gi ế i quy t
ằ ươ ọ b ng tr ng tài th ạ ng m i
49
ề ủ ổ ứ ả ế ằ 2.1. Quy n c a t ch c, cá nhân khi tham gia gi ọ i quy t b ng tr ng
tài
ề ự ọ ươ ả ế ằ ọ a) Quy n l a ch n ph ứ ng th c gi ấ i quy t tranh ch p b ng tr ng tài
ệ ươ ạ ượ ề ậ ỏ Các bên trong quan h th ng m i đ c toàn quy n th a thu n v ề
ươ ả ế ả ấ ằ ọ ọ ph ứ ng th c gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài. Tr ng tài không ph i là
ươ ứ ố ụ ế ắ ậ ỏ ọ ộ ph ng th c t t ng b t bu c nên n u các bên không có th a thu n tr ng tài
ẽ ề ẩ ọ ả ế ấ ậ ỏ thì tr ng tài s không có th m quy n gi ọ i quy t tranh ch p. Th a thu n tr ng
ể ượ ậ ướ ặ ặ ả ấ ệ tài có th đ c l p tr c ho c sau khi x y ra tranh ch p. Đ c bi t, riêng
ệ ữ ườ ụ ị trong quan h gi a ng ự ấ i tiêu dùng và nhà cung c p hàng hóa d ch v thì l a
ả ế ằ ọ ườ ọ ch n gi i quy t b ng tr ng tài hay không hoàn toàn do ng ế i tiêu dùng quy t
ị đ nh.
ọ ươ ả ế ấ ổ ệ ự Ngoài vi c l a ch n ph ứ ng th c gi i quy t tranh ch p, t ứ ch c cá
ề ộ ề ề ậ ạ ấ ỏ ư ộ ồ nhân còn có quy n th a thu n v m t lo t các v n đ liên quan nh h i đ ng
ọ ả ủ ụ ố ụ ậ ộ ế ả ấ ố ụ tr ng tài gi i quy t tranh ch p, th t c t t ng, b o m t n i dung t t ng và
ế phán quy t, v.v.
ệ ề ở b) Quy n kh i ki n, t ự ả ệ b o v
ậ ỏ ọ ị ệ ạ ạ Khi đã có th a thu n tr ng tài, bên b thi ợ t h i vì hành vi vi ph m h p
ử ề ệ ầ ở ọ ọ ể ồ đ ng có quy n kh i ki n tr ng tài đ yêu c u tr ng tài phân x . Trong tr ườ ng
ẽ ừ ể ệ ộ ở ợ h p này, m t bên không th kh i ki n ra Tòa án vì Tòa án s t ố ch i gi ả i
ế ấ ừ ệ ặ ậ ỏ ọ quy t tranh ch p, tr ể ự khi th a thu n tr ng tài vô hi u ho c không th th c
ệ ượ hi n đ c.
ị ơ ề ự ả ệ ằ ở ơ ệ Khi có đ n kh i ki n, b đ n có quy n t b o v b ng vi c g i b n t ệ ử ả ự
ộ ồ ế ế ị ơ ữ ệ ằ ọ ề ả b o v cho h i đ ng tr ng tài. Không nh ng th , n u b đ n cho r ng quy n
ợ ủ ề ệ ạ ị ơ và l i ích c a mình b xâm h i thì cũng có quy n ki n ng ượ ạ c l i nguyên đ n.
ổ ọ ề ự ọ c) Quy n l a ch n và thay đ i tr ng tài
ề ự ọ ọ ả ế ấ Các bên có quy n l a ch n tr ng tài viên gi ủ i quy t tranh ch p c a
ườ ộ ồ ợ ộ ọ ọ mình. Trong tr ọ ồ ng h p h i đ ng tr ng tài g m m t tr ng tài viên thì tr ng
50
ậ ỏ ườ ộ ồ ợ ọ ồ tài viên do các bên th a thu n. Trong tr ng h p h i đ ng tr ng tài g m ba
ọ ỗ ọ ị ỉ ộ ọ tr ng tài viên thì m i bên ch đ nh m t tr ng tài viên và hai tr ng tài viên này
ộ ườ ộ ồ ấ ỳ ủ ị ứ ế ọ ầ b u m t ng i th ba làm ch t ch h i đ ng tr ng tài. N u có b t k bên nào
ủ ự ệ ể ề ặ ị ỉ ỉ ị không th c hi n quy n ch đ nh c a mình ho c các bên không th ch đ nh
ượ ộ ồ ủ ị ẽ ọ ọ ọ đ c tr ng tài viên thì tr ng tài viên s do Ch t ch H i đ ng tr ng tài (trong
ườ ặ ợ ọ ườ ợ tr ế ng h p tr ng tài quy ch ) ho c Tòa án (trong tr ọ ng h p tr ng tài v ụ
ệ ị ỉ vi c) ch đ nh.
ề ự ề ầ ọ ổ ọ Vì có quy n l a ch n nên các bên cũng có quy n yêu c u thay đ i tr ng
ế ả ộ ườ ọ ợ ườ tài viên n u x y ra m t trong các tr ng h p: tr ng tài viên là ng i thân
ườ ạ ủ ệ ộ ọ ợ ặ thích ho c là ng i đ i di n c a m t bên; tr ng tài viên có l i ích liên quan
ứ ụ ấ ấ ọ trong v tranh ch p; có căn c rõ ràng cho th y tr ng tài viên không vô t ư ,
ặ ọ ả ườ ạ khách quan; ho c tr ng tài viên đã là hòa gi i viên, ng ệ i đ i di n, lu t s ậ ư
ướ ư ụ ấ ả ế ạ ọ ủ ấ ứ c a b t c bên nào tr c khi đ a v tranh ch p đó ra gi i quy t t i tr ng tài,
ừ ườ ợ ượ ả ằ ấ tr tr ng h p đ ậ c các bên ch p thu n b ng văn b n.
ề ủ ề ả ố ọ ẩ d) Quy n ph n đ i th m quy n c a tr ng tài
ề ủ ị ơ ề ả ẩ ố ọ B đ n có quy n ph n đ i th m quy n c a tr ng tài vì lý do không có
ể ự ệ ậ ậ ặ ỏ ỏ ọ ọ ệ th a thu n tr ng tài, th a thu n tr ng tài vô hi u ho c không th th c hi n
ượ ộ ồ ị ơ ự ề ặ ả ẩ ọ đ ệ c ho c h i đ ng tr ng tài không có th m quy n. B đ n ph i th c hi n
ả ự ả ể ị ị ơ ế ệ ề ả ộ ố quy n ph n đ i khi n p b n t b o v . N u không, b đ n có th b coi là đã
ừ ỏ ủ ề t b quy n này c a mình.
ệ ự ộ ồ ẽ ả ậ ọ ỏ ọ H i đ ng tr ng tài s ph i xem xét hi u l c th a thu n tr ng tài và
ẩ ườ ề ủ ẩ ợ ộ ề ủ th m quy n c a mình. Tr ộ ồ ng h p thu c th m quy n c a mình thì H i đ ng
ế ụ ọ ả ế ụ ệ ề ế ẩ ộ tr ng tài ti p t c gi i quy t v vi c. N u không thu c th m quy n gi ả i
ế ủ ệ ậ ặ ỏ ỏ ọ ị ậ quy t c a mình, th a thu n tr ng tài vô hi u ho c xác đ nh rõ th a thu n
ể ự ệ ọ ượ ộ ồ ế ị ọ tr ng tài không th th c hi n đ c thì H i đ ng tr ng tài quy t đ nh đình ch ỉ
ả ế ị ủ ế ọ ớ ồ ệ vi c gi ề i quy t. Bên nào không đ ng ý v i quy t đ nh c a tr ng tài có quy n
ế ị ủ ề ế ạ ẩ ố khi u n i ra Tòa án có th m quy n. Quy t đ nh c a Tòa án là cu i cùng.
51
ẩ ấ ạ ụ ệ ề ầ ờ e) Quy n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ả ế ế ệ ấ Trong quá trình gi ẩ i quy t tranh ch p, n u phát hi n bên kia đang t u
ế ọ ấ ỳ ự ệ ệ ả ố tán tài s n, tr n tránh vi c th c hi n phán quy t tr ng tài thì b t k bên nào
ụ ệ ể ầ ẩ ặ ấ ọ ạ cũng có th yêu c u tr ng tài ho c Tòa án áp d ng bi n pháp kh n c m t m
ẩ ấ ạ ệ ể ấ ầ ờ ờ ồ ổ th i. Các bi n pháp kh n c p t m th i có th yêu c u bao g m: c m thay đ i
ộ ấ ỳ ệ ạ ả ấ ấ ấ ặ hi n tr ng tài s n đang tranh ch p; c m ho c bu c b t k bên tranh ch p nào
ộ ố ấ ị ừ ự ệ ặ ằ ộ th c hi n m t ho c m t s hành vi nh t đ nh nh m ngăn ng a các hành vi
ả ưở ấ ợ ế ố ụ ả ọ nh h ng b t l i đ n quá trình t t ng tr ng tài; kê biên tài s n đang tranh
ạ ấ ỳ ấ ữ ả ồ ầ ấ ặ ả ị ủ ch p; yêu c u b o t n, c t tr , bán ho c đ nh đo t b t k tài s n nào c a
ờ ề ệ ả ề ữ ặ ấ ộ ầ ạ m t ho c các bên tranh ch p; yêu c u t m th i v vi c tr ti n gi a các bên;
ố ớ ề ể ề ấ ả ả ị ấ c m chuy n d ch quy n v tài s n đ i v i tài s n đang tranh ch p. Bên yêu
ấ ạ ự ụ ệ ể ệ ẩ ả ờ ầ c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i có th ph i th c hi n nghĩa v ụ
ộ ồ ế ả ầ ọ ả đ m b o tài chính n u H i đ ng tr ng tài yêu c u.
ươ ượ ả ề f) Quy n th ng l ng hòa gi i
ố ụ ẫ ọ Trong quá trình t t ng tr ng tài, các bên v n đ ượ ự c t do th ươ ng
ượ ề ệ ậ ỏ ả ế ấ ặ ầ l ớ ng, th a thu n v i nhau v vi c gi ộ i quy t tranh ch p ho c yêu c u H i
ọ ả ể ề ệ ỏ ớ ả ồ đ ng tr ng tài hòa gi ậ i đ các bên th a thu n v i nhau v vi c gi ế i quy t
ấ ườ ợ ươ ượ ộ ồ tranh ch p. Trong tr ng h p các bên th ng l ọ ng thành thì H i đ ng tr ng
ỉ ả ế ấ ườ ợ ả tài đình ch gi i quy t tranh ch p. Trong tr ng h p các bên hòa gi i thành,
ộ ồ ế ị ế ậ ả ọ ả H i đ ng tr ng tài ra quy t đ nh công nh n k t qu hòa gi ế i thành. Quy t
ậ ị ả ế ọ ư ị đ nh công nh n hòa gi i thành có giá tr thi hành nh phán quy t tr ng tài.
ầ ủ ế ọ ề g) Quy n yêu c u h y phán quy t tr ng tài
ấ ỳ ế ọ ề Sau khi ban hành phán quy t tr ng tài, b t k bên nào cũng có quy n
ế ọ ứ ủ ế ầ ộ yêu c u Tòa án h y phán quy t tr ng tài n u có m t trong các căn c : Không
ệ ậ ặ ả ầ ọ ỏ ọ ộ ậ có tho thu n tr ng tài ho c th a thu n tr ng tài vô hi u; Thành ph n H i
ủ ụ ố ụ ả ậ ọ ọ ợ ớ ồ đ ng tr ng tài, th t c t ủ t ng tr ng tài không phù h p v i tho thu n c a
ậ ọ ủ ặ ớ ị ươ ụ ạ các bên ho c trái v i các quy đ nh c a Lu t tr ng tài th ng m i; V tranh
52
ủ ẩ ấ ộ ồ ọ ộ ườ ề ch p không thu c th m quy n c a H i đ ng tr ng tài; tr ợ ng h p phán
ề ủ ế ọ ộ ồ ẩ ộ ọ ộ quy t tr ng tài có n i dung không thu c th m quy n c a H i đ ng tr ng tài
ộ ồ ứ ứ ấ ộ ọ ỷ ị thì n i dung đó b hu ; Ch ng c do các bên cung c p mà H i đ ng tr ng tài
ứ ế ể ả ạ ề ậ ọ căn c vào đó đ ra phán quy t là gi ả m o; Tr ng tài viên nh n ti n, tài s n
ặ ợ ủ ấ ậ ấ ả ưở ho c l ộ i ích v t ch t khác c a m t bên tranh ch p làm nh h ế ng đ n tính
ế ọ ủ ằ ớ ế ọ khách quan, công b ng c a phán quy t tr ng tài; Phán quy t tr ng tài trái v i
ậ ệ ủ ắ ơ ả ủ các nguyên t c c b n c a pháp lu t Vi ế ầ t Nam. Bên yêu c u h y phán quy t
ụ ứ ầ ủ ừ ườ ọ ợ tr ng tài có nghĩa v ch ng minh cho yêu c u c a mình tr tr ng h p căn c ứ
ắ ơ ả ủ ậ ớ ệ ủ h y là do trái v i các nguyên t c c b n c a pháp lu t Vi t Nam.
ụ ủ ổ ứ ả 2.2. Nghĩa v c a t ch c, cá nhân khi tham gia gi ế ằ i quy t b ng
ọ tr ng tài
ố ụ ụ a) Nghĩa v tham gia t ọ t ng tr ng tài
ộ ố ụ ụ ả ọ M t khi t t ng tr ng tài thì các bên có nghĩa v ph i tham gia, k c ể ả
ề ẩ ồ ớ ả ế ọ ế n u bên đó có đ ng ý v i th m quy n gi ấ ủ i quy t tranh ch p c a tr ng tài hay
ậ ượ ị ơ ọ ộ không. Sau khi nh n đ c thông báo tr ng tài mà b đ n không n p b n t ả ự
ờ ạ ệ ị ị ự ừ ỏ ề ủ ả b o v trong th i h n quy đ nh thì b coi là t b quy n c a mình và quá t
ả ế ấ ẫ ượ ế ườ ươ trình gi i quy t tranh ch p v n đ c ti n hành bình th ng. T ng t ự ị , b
ượ ệ ậ ợ ệ ự ọ ả ế ấ ơ đ n đ c tri u t p h p l tham d phiên h p gi ắ i quy t tranh ch p mà v ng
ế ụ ộ ồ ẫ ặ ả ứ ế ọ m t thì H i đ ng tr ng tài v n ti p t c gi ấ i quy t tranh ch p căn c vào tài
ứ ệ ứ ệ ườ ặ ạ ắ ơ ợ li u và ch ng c hi n có. Tr ng h p nguyên đ n là bên v ng m t t i phiên
ả ộ ồ ệ ế ấ ơ ở ị ọ h p gi ọ i quy t tranh ch p thì b coi là đã rút đ n kh i ki n và H i đ ng tr ng
ỉ ả ế ụ ệ ị ơ ệ ạ ừ ặ ầ ơ tài đình ch gi i quy t v vi c tr khi b đ n có yêu c u ho c có đ n ki n l i.
ụ ọ b) Nghĩa v đóng phí tr ng tài
ả ạ ứ ệ ơ ộ ơ ở ọ ị ơ Nguyên đ n khi n p đ n kh i ki n ph i t m ng phí tr ng tài. B đ n
ệ ầ ả ạ ứ ơ ọ khi có yêu c u ki n ng ượ ạ c l i nguyên đ n cũng ph i t m ng phí tr ng tài
ươ ứ ầ ủ ớ ọ ọ t ạ ng ng v i yêu c u c a mình. Các lo i phí tr ng tài do Trung tâm tr ng tài
ấ ồ ọ ị ạ n đ nh, bao g m: Thù lao Tr ng tài viên, chi phí đi l i và các chi phí khác cho
53
ấ ọ ợ ầ ủ Tr ng tài viên; Phí tham v n chuyên gia và các tr giúp khác theo yêu c u c a
ộ ồ ọ ọ ỉ ị ụ ệ ủ H i đ ng tr ng tài; Phí hành chính; Phí ch đ nh Tr ng tài viên v vi c c a
ầ ủ ử ụ ấ ọ ị Trung tâm tr ng tài theo yêu c u c a các bên tranh ch p; Phí s d ng các d ch
ượ ấ ọ ở ụ ệ v ti n ích khác đ c cung c p b i Trung tâm tr ng tài.
ệ ế ả ọ ị Sau khi có phán quy t, bên thua ki n ph i ch u phí tr ng tài, tr tr ừ ườ ng
ắ ố ụ ả ặ ọ ị ậ ợ h p các bên có tho thu n khác ho c quy t c t t ng tr ng tài quy đ nh khác
ộ ồ ự ặ ọ ổ ho c H i đ ng tr ng tài có s phân b khác.
ụ ứ c) Nghĩa v ch ng minh
ụ ứ ả ư ề ơ Các bên có quy n và nghĩa v ch ng minh. Nguyên đ n ph i đ a ra các
ứ ứ ệ ủ ứ ầ ở ươ ch ng c ch ng minh cho yêu c u kh i ki n c a mình (t ng t ự ớ ị ơ v i b đ n
ườ ệ ợ ượ ạ ị ơ ư trong tr ng h p ki n ng ượ ạ c l i). Ng ứ ề i b đ n có quy n đ a ra ch ng c l
ế ệ ệ ặ ộ ứ ể ự ả c đ t ậ b o v . N u m t trong các bên g p khó khăn trong vi c thu th p,
ứ ứ ứ ứ ể ậ ầ ọ ệ ậ đánh giá ch ng c thì có th yêu c u tr ng tài thu th p ch ng c , tri u t p
ườ ứ ỉ ườ ng ị i làm ch ng, ch đ nh chuyên gia, ng ị i giám đ nh, v.v.
ụ ấ ế ị ủ ế ọ d) Nghĩa v ch p hành phán quy t, quy t đ nh c a tr ng tài
ộ ồ ế ị ế ọ Khi H i đ ng tr ng tài ban hành phán quy t, quy t đ nh thì chúng có giá
ế ị ủ ư ế ị ượ tr nh phán quy t, quy t đ nh c a Tòa án và đ c thi hành. Các bên có nghĩa
ế ị ủ ừ ữ ế ọ ượ ụ ấ v ch p hành nh ng phán quy t, quy t đ nh c a tr ng tài, tr khi đ ề c quy n
ộ ố ườ ế ạ ợ ụ ể ế ấ ộ khi u n i trong m t s tr ng h p c th . N u m t bên không ch p hành thì
ượ ề ầ ơ ưỡ ế bên đ c thi hành có quy n yêu c u c quan thi hành án c ng ch thi hành
ế ị ủ ụ ế ọ ự phán quy t, quy t đ nh tr ng tài theo th t c thi hành án dân s .
Ủ Ụ Ự Ả Ế Ấ III. TRÌNH T , TH T C GI I QUY T TRANH CH P
ƯƠ Ạ Ằ Ọ TH NG M I B NG TR NG TÀI
ư ế ấ ọ Trình t ự ả gi ằ i quy t tranh ch p b ng tr ng tài nh sau:
54
ệ
ở
ơ
ơ
ộ Nguyên đ n n p đ n kh i ki n
ộ ị ơ B đ n n p b n t ệ ạ ơ ệ v + đ n ki n l
ả ự ả b o ế i (n u
có)
ậ
ọ
ộ ồ Thành l p h i đ ng tr ng tài
ươ
Th
ng,
ề
Xác minh tình ế ự ệ t, s vi c ti
Xem xét th m ẩ quy n HĐTT
ng l hòa gi
ượ iả
Áp d ng ụ BPKCTT
ỉ ả
ế
ế
ả ọ i Phiên h p gi ấ quy t tranh ch p
i Đình ch gi ấ quy t tranh ch p
Ban hành phán ế ọ quy t tr ng tài
ủ
Thi hành
ế H y phán quy t
ướ ụ ể ế ừ ướ ầ Ph n d i đây trình bày c th chi ti t t ng b c trong quá trình t ố
ọ ụ t ng tr ng tài.
ộ ố ắ ả ọ ế ằ 1. M t s nguyên t c trong gi ấ i quy t tranh ch p b ng tr ng tài
ậ ủ ọ ọ ế ả ả ỏ 1.1. Tr ng tài viên ph i tôn tr ng tho thu n c a các bên n u th a
ạ ứ ạ ậ ộ ề ấ thu n đó không vi ph m đi u c m và trái đ o đ c xã h i
ứ ọ ả ế ậ ấ ỏ Tr ng tài là hình th c gi i quy t tranh ch p do các bên th a thu n. Vì
ề ố ụ ẽ ượ ữ ỏ ọ ọ ứ ậ ậ v y m i th a thu n gi a các bên v t t ng tr ng tài s đ c bên th ba,
ừ ậ ả ọ ọ ọ trong đó có tr ng tài viên th a nh n. Theo đó, tr ng tài viên ph i tôn tr ng v ề
ủ ề ế ề ấ ọ ọ ọ ư ị ự l a ch n tr ng tài c a các bên, v các v n đ liên quan đ n tr ng tài nh đ a
ể ờ ọ ườ ợ ỏ ủ ụ đi m, th i gian, và th t c tr ng tài. Trong tr ậ ng h p các bên đã th a thu n
55
ủ ặ ọ ừ ố ầ ủ ự ệ thì tr ng tài không áp đ t ý chí c a mình và t ch i th c hi n yêu c u c a các
ạ ứ ề ấ ừ ầ ạ ậ ộ bên tr khi yêu c u đó vi ph m pháp lu t, đi u c m, đ o đ c xã h i.
ả ộ ậ ọ ư 1.2. Tr ng tài viên ph i đ c l p, khách quan, vô t và tuân theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t
ộ ộ ồ ể ồ ặ ọ ọ ộ ộ M t h i đ ng tr ng tài có th g m m t ho c ba tr ng tài viên. M t
ấ ự ể ặ ọ ộ ố ỉ ọ ị tr ng tài viên có th do m t bên ch đ nh ho c các bên th ng nh t l a ch n.
ấ ứ ườ ả ộ ậ ợ ọ Trong b t c tr ng h p nào thì tr ng tài viên cũng ph i đ c l p, khách quan.
ọ ườ ứ ở ữ ả ể ế ế ộ Tr ng tài viên là ng i đ ng gi a phân gi i đ đi đ n m t phán quy t công
ượ ị ả ể ưở ấ ộ ở ằ b ng, do đó không đ c đ mình b nh h ng b i m t bên tranh ch p (cho
ặ ấ ỳ ứ ặ ị ỉ dù bên đó là bên đã ch đ nh mình) ho c b t k bên th ba nào khác. M t khác,
ử ọ ả ế ụ ệ ứ khi xét x , tr ng tài viên ph i đánh giá tình ti ậ ứ t v vi c, ch ng c , và lu n
ủ ữ ủ ể ầ ậ ộ ị ði m c a các bên m t cách ð y ð , khách quan, vô tý, tránh nh ng nh n ð nh
ệ ự ủ ố ụ ể ả ủ ả ả ứ ch quan, c m tính, vô cãn c . Ð ð m b o hi u l c c a t ọ t ng tr ng tài,
ủ ầ ủ ả ậ ọ ị tr ng tài viên cũng ph i tuân th ð y ð các quy ð nh pháp lu t có liên quan
ế ủ ư ử ế ế ọ trong quá trình xét x cũng nh khi ra phán quy t. N u phán quy t c a tr ng
ể ị ủ ạ ậ tài vi ph m pháp lu t thì có th b h y.
ấ ề ề ề ẳ ụ ộ 1.3. Các bên tranh ch p đ u bình đ ng v quy n và nghĩa v . H i
ể ọ ự ọ ệ ệ ệ ạ ề ề ồ đ ng tr ng tài có trách nhi m t o đi u ki n đ h th c hi n các quy n
ụ ủ và nghĩa v c a mình
ẳ ắ ố ụ ề ả ắ ộ Nguyên t c bình đ ng trong t t ng là m t nguyên t c có tính n n t ng.
ả ị ơ ề ợ ế ề ấ Khi gi ơ i quy t tranh ch p, bên nguyên đ n và bên b đ n đ u có quy n l i và
ệ ượ ư trách nhi m ngang nhau, không bên nào đ c u tiên và cũng không bên nào b ị
ệ ố ử ơ ư ế ư ề phân bi t đ i x h n bên nào. Nh ng nói nh th không có nghĩa là quy n và
ụ ủ ệ ẳ ạ ố ơ nghĩa v c a các bên là gi ng h t nhau. Ch ng h n nguyên đ n có nghĩa v ụ
ị ơ ạ ệ ơ ả ự ả ệ ậ l p đ n ki n trong khi b đ n l ề ậ i có quy n l p b n t ộ ồ b o v . H i đ ng
ả ạ ệ ọ ượ ự ệ ả ề tr ng tài ph i t o đi u ki n và không đ ề c ngăn c n các bên th c hi n quy n
ụ ủ ể ượ ộ ồ ả ị ề ờ và nghĩa v c a mình. Đ làm đ c đi u đó, h i đ ng ph i k p th i thông báo
56
ụ ủ ọ ứ ự ữ ề ề ệ ề cho các bên v quy n, nghĩa v c a h và cách th c th c hi n nh ng quy n
và nghĩa v đó.ụ
ả ế ấ ằ ọ ượ ế 1.4. Gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài đ c ti n hành không công
ừ ườ ậ ợ ỏ khai, tr tr ng h p các bên có th a thu n khác
ể ộ ệ ữ ọ Đây là m t đi m phân bi t đáng chú ý gi a tr ng tài và Tòa án. Trong
ố ụ ủ ề ả ắ ượ khi t t ng Tòa án và b n án c a tòa v nguyên t c đ c công khai thì t ố
ả ọ ọ ạ ạ ừ ụ t ng tr ng tài và b n án tr ng tài l i ng ượ ạ c l i. Ngo i tr chính các bên tham
ộ ộ ữ ấ ọ ượ gia tranh ch p và h i đ ng tr ng tài cùng nh ng bên liên quan đ c các bên
ộ ượ ử ọ ồ đ ng ý thì không m t ai khác đ c tham gia vào quá trình xét x tr ng tài. Bên
ộ ồ ỗ ọ ượ ế ộ ấ ỳ ạ c nh đó, m i bên và h i đ ng tr ng tài cũng không đ c ti b t k thông t l
ử ọ ề ấ tin gì v tranh ch p và quá trình xét x tr ng tài ra ngoài mà không đ ượ ự c s
ạ ế ậ ả ọ ượ ữ ủ ồ đ ng ý c a bên còn l i. Phán quy t tr ng tài là b o m t và đ c gi kín,
ế ậ ỏ không ti ế ộ t l cho công chúng n u các bên không có th a thu n khác.
ế ọ ẩ 1.5. Phán quy t tr ng tài là chung th m
ể ộ ệ ữ ế ọ ữ ọ M t đi m khác bi t n a gi a tr ng tài và Tòa án là phán quy t tr ng tài
ạ ố ụ ọ ị ẽ s không b xem xét l i. Nói cách khác, trong t t ng tr ng tài không có các
ư ố ớ ủ ụ ẩ ẩ ẩ ố ế th t c phúc th m, giám đ c th m, tái th m nh đ i v i Tòa án. Phán quy t
ệ ự ậ ứ ọ ị ủ c a tr ng tài có hi u l c thi hành ngay l p t c và không b kháng cáo, kháng
ngh .ị
ộ ố ấ ề ố ụ 2. M t s v n đ chung trong t ọ t ng tr ng tài
ờ ệ ở ệ ọ 2.1. Th i hi u kh i ki n tr ng tài
ể ộ ổ ứ ủ ụ ệ ệ ặ ờ ở ọ Th i hi u đ m t t ch c ho c cá nhân kh i ki n theo th t c tr ng tài
ể ừ ờ ề ể ợ ủ ổ ợ ứ ặ là 02 năm, k t th i đi m quy n và l i ích h p pháp c a t ch c ho c cá
ạ ị ườ ậ ợ nhân đó b xâm ph m. Tuy nhiên, tr ng h p pháp lu t chuyên ngành có quy
ệ ệ ờ ở ượ ủ ị ị ị đ nh khác thì th i hi u kh i ki n đ ậ c xác đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t
chuyên ngành.
ể ị ả ấ ằ ọ ế 2.2. Đ a đi m gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài
57
ề ể ả ậ ị ả ế ấ ị Các bên có quy n tho thu n đ a đi m gi ể i quy t tranh ch p. Đ a đi m
ả ể ụ ở ủ ổ ế ấ ứ ụ ở ủ gi i quy t tranh ch p có th tr s c a t ọ ch c tr ng tài, tr ộ s c a m t
ấ ỳ ơ ấ ặ ấ ợ trong các tranh ch p ho c b t k n i nào khác mà các bên th y phù h p. Các
ộ ị ự ể ệ ầ ậ ọ ả bên c n chú ý l a ch n m t đ a đi m thu n ti n cho quá trình gi i quy t v ế ụ
ể ế ệ ệ ờ ườ ả ậ ợ ki n đ ti t ki m th i gian và chi phí. Tr ng h p không có tho thu n (có
ể ặ ậ ậ ỏ ỏ ượ th là các bên không th a thu n ho c không th a thu n đ ộ ồ c) thì h i đ ng
ộ ồ ế ị ủ ụ ễ ấ ơ ọ ọ ọ tr ng tài quy t đ nh n i di n ra th t c tr ng tài. Khi y, h i đ ng tr ng tài
ọ ở ộ ị ể ế ượ ệ ợ ti n hành phiên h p m t đ a đi m đ ổ c xem là thích h p cho vi c trao đ i ý
ủ ộ ồ ệ ấ ờ ữ ế ọ ủ ki n gi a các thành viên c a h i đ ng tr ng tài, vi c l y l i khai c a ng ườ i
ứ ế ệ ế ấ ặ ị làm ch ng, tham v n ý ki n các chuyên gia ho c ti n hành vi c giám đ nh
ệ ể ặ ả ị ả ế ấ hàng hoá, tài s n ho c tài li u khác. Đ a đi m gi i quy t tranh ch p có th ể ở
ặ ổ ệ trong ho c ngoài lãnh th Vi t Nam.
ữ ọ 2.3. Ngôn ng tr ng tài
ố ớ ế ố ướ ứ ấ Đ i v i tranh ch p không có y u t n c ngoài, t c là không có bên
ổ ứ ướ nào là t ch c, cá nhân n c ngoài, cũng không có tài s n ả ở ướ n c ngoài, và
ệ ấ ậ ấ ổ quan h phát sinh tranh ch p không xác l p, thay đ i, ch m d t t ứ ạ ướ i n c
ữ ử ụ ố ụ ế ọ ệ ngoài, thì ngôn ng s d ng trong t t ng tr ng tài là ti ng Vi t, tr ừ ườ ng tr
ầ ư ướ ệ ấ ấ ố ộ ợ h p tranh ch p mà ít nh t m t bên là doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài.
ườ ể ỏ ậ ợ Trong tr ỏ ng h p này các bên không th th a thu n khác và cho dù có th a
ữ ế ậ ệ ẫ ượ ữ thu n khác đi chăng n a thì ngôn ng ti ng Vi t v n đ ụ c áp d ng. Tr ườ ng
ử ụ ấ ượ ế ệ ượ ợ h p bên tranh ch p không s d ng đ c ti ng Vi t thì đ ọ c ch n ng ườ i
ế ị ệ phiên d ch ra ti ng Vi t.
ố ớ ế ố ướ ấ ấ Đ i v i tranh ch p có y u t n ộ ấ c ngoài, tranh ch p mà ít nh t m t
ầ ư ướ ệ ố ữ ử ụ bên là doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, ngôn ng s d ng trong t ố
ậ ọ ỏ ườ ỏ ợ ụ t ng tr ng tài do các bên th a thu n. Tr ậ ng h p các bên không có th a thu n
́ ố ụ ộ ồ ế ị ọ ọ ữ ử ụ th ngôn ng s d ng trong t t ng tr ng tài do H i đ ng tr ng tài quy t đ nh.
ụ ậ ả ế 2.4. Lu t áp d ng gi ấ i quy t tranh ch p
58
ố ớ ế ố ướ ọ ấ Đ i v i tranh ch p không có y u t n ộ ồ c ngoài, h i đ ng tr ng tài
ụ ậ ả ệ ể ả ế ấ ph i áp d ng pháp lu t Vi t Nam đ gi i quy t tranh ch p. Các bên không có
ề ự ụ ậ ọ quy n l a ch n lu t áp d ng.
ố ớ ế ố ướ ấ ộ ồ ọ Đ i v i tranh ch p có y u t n ụ c ngoài, h i đ ng tr ng tài áp d ng
ề ậ ự ế ậ ậ ọ ỏ pháp lu t do các bên l a ch n; n u các bên không có th a thu n v lu t áp
ộ ồ ộ ồ ế ị ụ ậ ọ ọ ụ d ng thì h i đ ng tr ng tài quy t đ nh áp d ng pháp lu t mà h i đ ng tr ng
ế ố ướ ấ ợ ấ ấ tài cho là phù h p nh t. Tranh ch p có y u t n c ngoài là tranh ch p phát
ừ ộ ị ổ ứ ướ sinh t giao d ch mà m t bên là t ch c, cá nhân n c ngoài, tài s n ả ở ướ c n
ấ ượ ệ ặ ấ ậ ổ ngoài, ho c quan h phát sinh tranh ch p đ c xác l p, thay đ i, ch m d t t ứ ạ i
ướ n c ngoài.
ườ ậ ợ ệ ự ậ ọ Tr ng h p pháp lu t Vi t Nam, pháp lu t do các bên l a ch n không
ụ ể ộ ồ ế ấ ộ ọ ị có quy đ nh c th liên quan đ n n i dung tranh ch p thì h i đ ng tr ng tài
ượ ố ế ể ả ụ ế ế ệ ấ đ ậ c áp d ng t p quán qu c t đ gi ụ i quy t tranh ch p n u vi c áp d ng
ả ủ ụ ệ ậ ặ ớ ắ ơ ả ủ ho c h u qu c a vi c áp d ng đó không trái v i các nguyên t c c b n c a
ậ ệ pháp lu t Vi t Nam.
ươ ượ ả ố ụ 2.5. Th ng l ng, hoà gi i trong t ọ t ng tr ng tài
ố ụ ề ự ọ ươ ượ Trong quá trình t t ng tr ng tài, các bên có quy n t do th ng l ng,
ề ệ ậ ỏ ớ ả ế ấ ầ th a thu n v i nhau v vi c gi ộ ồ ặ i quy t tranh ch p ho c yêu c u h i đ ng
ọ ả ể ề ệ ỏ ớ ả tr ng tài hòa gi ậ i đ các bên th a thu n v i nhau v vi c gi ế i quy t tranh
ầ ư ấ ớ ươ ượ ả ch p. Song c n l u ý là, khác v i Tòa án, th ng l ng hòa gi ả i không ph i
ủ ụ ắ ộ ộ ố ụ ẽ ọ ọ là m t th t c b t bu c trong t t ng tr ng tài. Nói cách khác, tr ng s không
ả ộ ả ả ươ ẽ ế ậ ỉ ượ bu c các bên ph i hòa gi i mà s ch công nh n k t qu th ng l ng, hòa
ả ế ự ư ậ ự ữ ệ ể ệ ầ ộ gi i n u các bên t nguy n th c hi n nh v y. M t đi m c n chú ý n a là
ả ủ ươ ượ ả ươ ố ươ ế k t qu c a th ng l ng và hòa gi i là t ng đ i khác nhau, th ng l ượ ng
ỉ ố ụ ọ ế ị ế ẽ ẫ s d n đ n đình ch t t ng tr ng tài, trong khi hòa gi ả ẽ ẫ ớ i s d n t i quy t đ nh
ả ị hòa gi i thành có giá tr thi hành.
ở ệ ọ 3. Kh i ki n tr ng tài
59
ở ệ ơ 3.1. Đ n kh i ki n
ấ ả ậ ỏ ả ữ Khi x y ra tranh ch p mà gi a các bên đã có th a thu n gi ế i quy t
ệ ằ ấ ả ọ ơ ở ọ ơ tranh ch p b ng tr ng tài, nguyên đ n ph i làm đ n kh i ki n tr ng tài.
ườ ợ ọ ả ế ạ ọ Tr ng h p các bên ch n gi i quy t t ơ i trung tâm tr ng tài thì nguyên đ n
ế ọ ườ ợ ọ ả ử ơ g i đ n đ n trung tâm tr ng tài. Tr ng h p các bên ch n gi i quy t t ế ạ i
ơ ử ơ ụ ệ ị ơ ọ tr ng tài v vi c thì nguyên đ n g i đ n cho b đ n.
ệ ố ữ ạ ộ ơ ở ể Bên c nh nh ng n i dung khác thì đ n kh i ki n t ả i thi u ph i có các
ậ ị ộ n i dung lu t đ nh sau:
ệ ở ơ Ngày, tháng, năm làm đ n kh i ki n;
ỉ ủ ỉ ủ ị ị ườ ứ ế Tên, đ a ch c a các bên; tên, đ a ch c a ng i làm ch ng, n u có;
ắ ộ ấ Tóm t ụ t n i dung v tranh ch p;
ứ ở ơ ở ứ ế ệ C s và ch ng c kh i ki n, n u có;
ầ ụ ể ủ ị ụ ấ ơ Các yêu c u c th c a nguyên đ n và giá tr v tranh ch p;
ỉ ặ ơ ọ ọ ị Tên, đ a ch ng ườ ượ i đ c nguyên đ n ch n làm tr ng tài viên ho c đ ề
ọ ỉ ị ị ngh ch đ nh tr ng tài viên.
ả ử ệ ậ ơ ở ọ ỏ ơ Kèm theo đ n kh i ki n, nguyên đ n ph i g i kèm th a thu n tr ng tài
ặ ả ệ ả và b n chính ho c b n sao các tài li u có liên quan.
ố ượ ộ ồ ơ ơ ệ ệ ở S l ả ủ ể ỗ ng b h s (đ n kh i ki n + tài li u kèm theo) ph i đ đ m i
ộ ả ộ ả ộ ồ ọ ộ ả thành viên trong h i đ ng tr ng tài có m t b n, bên kia m t b n và m t b n
ộ ồ ư ậ ế ậ ọ ỏ ư ạ l u t ọ i trung tâm tr ng tài. Nh v y n u các bên th a thu n h i đ ng tr ng
ả ử ộ ơ ế ệ ọ ồ ơ tài g m ba tr ng tài viên thì nguyên đ n ph i g i năm b đ n ki n. N u các
ộ ọ ộ ồ ậ ỏ ọ ồ ơ ả bên th a thu n h i đ ng tr ng tài g m m t tr ng tài viên thì nguyên đ n ph i
ệ ộ ơ ử g i ba b đ n ki n.
ườ ả ế ạ ọ Thông th ng khi gi i quy t t i trung tâm tr ng tài, các trung tâm còn
ả ộ ệ ầ ơ ở ơ ộ ụ ể ọ yêu c u nguyên đ n ph i n p phí tr ng tài khi n p đ n kh i ki n. C th ,
ầ ạ ơ ọ ồ ả ộ VIAC yêu c u nguyên đ n ph i n p các lo i phí tr ng tài g m:
60
ể ả ọ ả ế ụ (a) chi phí đ tr thù lao cho các tr ng tài viên gi ấ i quy t v tranh ch p
ủ ế ệ ả và (b) chi phí hành chính c a trung tâm liên quan đ n vi c gi i quy t v ế ụ
tranh ch p. ấ
ờ ạ ủ ế ơ ộ N u nguyên đ n không n p đ các chi phí này trong th i h n do VIAC
ấ ị ị ự ẽ ệ ơ ọ ở ả n đ nh thì b coi là t rút đ n kh i ki n và tr ng tài s không gi i quy t v ế ụ
vi c.ệ
ắ ầ ố ụ ờ ể 3.2. Th i đi m b t đ u t ọ t ng tr ng tài
ắ ầ ố ụ ể ờ ọ ị Th i đi m b t đ u t ệ t ng tr ng tài có ý nghĩa giúp xác đ nh (1) vi c
ả ế ủ ệ ọ ờ ả ế ấ gi i quy t c a tr ng tài có còn trong th i hi u gi i quy t tranh ch p hay
ụ ể ờ ạ ủ ụ ự ệ ọ không và (2) các th i h n c th trong quá trình th c hi n th t c tr ng tài.
ườ ấ ợ ượ ả ế ạ ờ ọ Tr ng h p tranh ch p đ c gi i quy t t ể i trung tâm tr ng tài thì th i đi m
ượ ừ ậ ọ ượ ắ ầ ố ụ b t đ u t ọ t ng tr ng tài đ c tính t khi trung tâm tr ng tài nh n đ ơ c đ n
ệ ủ ừ ậ ở ơ ỏ kh i ki n c a nguyên đ n, tr khi các bên có th a thu n khác.
ườ ấ ợ ượ ả ụ ệ ế ằ ọ Tr ng h p tranh ch p đ c gi ờ i quy t b ng tr ng tài v vi c thì th i
ắ ầ ố ụ ể ượ ừ ị ơ ậ ượ ơ đi m b t đ u t ọ t ng tr ng tài đ c tính t khi b đ n nh n đ ở c đ n kh i
ệ ủ ừ ậ ơ ỏ ki n c a nguyên đ n, tr khi các bên có th a thu n khác.
ở ệ ơ 3.3. Thông báo đ n kh i ki n
ắ ố ụ ế ậ ặ ả N u các bên không có tho thu n khác ho c quy t c t ủ t ng c a trung
ờ ạ ể ừ ọ ị tâm tr ng tài không có quy đ nh khác, trong th i h n 10 ngày, k t ậ ngày nh n
ượ ơ ứ ệ ệ ở ừ ộ ạ ứ đ c đ n kh i ki n, các tài li u kèm theo và ch ng t ọ n p t m ng phí tr ng
ệ ủ ả ử ả ọ ơ ở ị ơ tài, trung tâm tr ng tài ph i g i cho b đ n b n sao đ n kh i ki n c a nguyên
ữ ệ ệ ở ơ ơ ộ ị ơ đ n và nh ng tài li u mà nguyên đ n đã n p kèm đ n kh i ki n theo quy đ nh
nêu trên.
ả ự ả ệ 3.4. B n t b o v
ậ ượ ử ả ự ả ị ơ ệ ề ơ ở Sau khi nh n đ c đ n kh i ki n, b đ n có quy n g i b n t ệ b o v .
ố ớ ụ ấ ượ ả ế ạ ế ọ Đ i v i v tranh ch p đ c gi i quy t t i trung tâm tr ng tài, n u các bên
61
ắ ố ụ ậ ả ặ ủ ọ không có tho thu n khác ho c quy t c t t ng c a trung tâm tr ng tài không
ờ ạ ể ừ ị ậ ượ ơ có quy đ nh khác, thì trong th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ ở c đ n kh i
ả ử ị ơ ệ ệ ọ ki n và các tài li u kèm theo, b đ n ph i g i cho trung tâm tr ng tài b n t ả ự
ờ ạ ủ ệ ầ ặ ộ ả b o v . Theo yêu c u c a m t bên ho c các bên, th i h n này có th đ ể ượ c
ứ ạ ọ ế ụ ể ủ ụ ệ trung tâm tr ng tài gia h n căn c vào tình ti t c th c a v vi c. Theo quy
ả ượ ậ ử ầ ạ ắ ủ t c c a VIAC, yêu c u gia h n ph i đ ả c l p thành văn b n và g i cho trung
ể ừ ề ơ ệ ở ờ ạ tâm trong th i h n 30 ngày k t ngày thông báo v đ n kh i ki n.
ố ớ ụ ấ ượ ả ụ ệ ế ằ ế ọ Đ i v i v tranh ch p đ c gi i quy t b ng tr ng tài v vi c, n u các
ờ ạ ể ừ ậ ả bên không có tho thu n khác, thì trong th i h n 30 ngày, k t ậ ngày nh n
ượ ệ ủ ị ơ ệ ơ ở ơ đ ả ử c đ n kh i ki n c a nguyên đ n và các tài li u kèm theo, b đ n ph i g i
ả ự ả ỉ ủ ệ ọ ơ ị ườ cho nguyên đ n và tr ng tài viên b n t b o v , tên và đ a ch c a ng i mà
ọ ọ mình ch n làm tr ng tài viên.
ả ự ả ệ ố ữ ạ ể ộ Bên c nh nh ng n i dung khác thì b n t b o v t ả i thi u ph i có các
ậ ị ộ n i dung lu t đ nh sau:
ả ự ả Ngày, tháng, năm làm b n t ệ b o v ;
ỉ ủ ị ơ ị Tên và đ a ch c a b đ n;
ơ ở ứ ự ả ứ C s và ch ng c t ệ ế b o v , n u có;
ỉ ủ ườ ượ ị ơ ọ ị Tên và đ a ch c a ng ọ c b đ n ch n làm tr ng tài viên ho c đ ặ ề i đ
ọ ỉ ị ị ngh ch đ nh tr ng tài viên.
ầ ư ể ộ ườ ị ơ ụ ằ ợ M t đi m c n l u ý là tr ấ ng h p b đ n cho r ng v tranh ch p
ủ ề ẩ ả ậ ộ ọ ọ không thu c th m quy n c a Tr ng tài, không có tho thu n tr ng tài, tho ả
ể ự ệ ệ ặ ậ ậ ọ ọ ỏ thu n tr ng tài vô hi u ho c th a thu n tr ng tài không th th c hi n đ ượ c
ả ự ả ộ ồ ẽ ự ệ ả ọ ề thì ph i nêu rõ đi u đó trong b n t b o v . H i đ ng tr ng tài s t có
ề ề ẩ ả ế ụ ệ quy n xem xét mình có th m quy n gi ị ơ i quy t v vi c hay không. B đ n
ể ự ể ệ ệ ặ ậ ỏ ọ ệ không th vi n lý do th a thu n tr ng tài vô hi u ho c không th th c hi n
ượ ể ừ ố ố ụ ị ơ ọ ươ đ c đ t ch i tham gia t t ng tr ng tài. Khi đó, b đ n đ ấ ng nhiên m t
62
ề ự ả ệ ủ ả ế ấ ẫ ượ quy n t b o v c a mình và quá trình gi i quy t tranh ch p v n đ ế c ti n
hành.
ườ ề ẩ ị ơ ệ ạ ợ Ngoài ra, trong tr ề ng h p b đ n phát hi n vi ph m v th m quy n
ế ụ ệ ố ụ ự ẫ ả ọ ọ ủ c a tr ng tài mà v n ti p t c th c hi n t ố t ng tr ng tài và không ph n đ i
ờ ạ ữ ề ạ ả ấ ố ẩ nh ng vi ph m trong th i h n 30 ngày nêu trên thì m t quy n ph n đ i th m
ề ạ ề ề ậ ặ ọ ọ ọ quy n tr ng tài t i tr ng tài ho c Tòa án v sau (Đi u 13 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i).
ố ượ ồ ơ ự ả ư ố ớ ồ ơ ệ ự ệ ệ ở S l ng h s t b o v th c hi n nh đ i v i h s kh i ki n.
ệ ạ ơ 3.5. Đ n ki n l i (ph n t ả ố )
ị ơ ệ ạ ề ữ ấ ơ Ngoài ra, b đ n cũng có quy n ki n l ề i nguyên đ n v nh ng v n đ ề
ệ ạ ủ ị ơ ả ượ ụ ế ấ ơ có liên quan đ n v tranh ch p. Đ n ki n l i c a b đ n ph i đ ử c g i cho
ọ ườ ụ ấ ợ ượ ả Trung tâm tr ng tài. Trong tr ng h p v tranh ch p đ c gi ế ằ i quy t b ng
ệ ạ ơ ọ ả ử ộ ồ ọ ụ ệ Tr ng tài v vi c, đ n ki n l i ph i g i cho H i đ ng tr ng tài và nguyên
ệ ạ ả ượ ả ự ả ể ờ ộ ộ ơ ơ đ n. Đ n ki n l i ph i đ c n p cùng th i đi m n p b n t ữ ệ b o v . Nh ng
ớ ơ ụ ụ ơ ị ớ ơ ệ ủ quy đ nh nêu trên áp d ng v i đ n ki n c a nguyên đ n cũng áp d ng v i đ n
ệ ạ ủ ị ơ ki n l i c a b đ n.
ờ ạ ể ừ ậ ượ ệ ạ ơ Trong th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ c đ n ki n l i, nguyên
ả ử ả ự ả ệ ọ ườ ụ ợ ơ đ n ph i g i b n t b o v cho trung tâm tr ng tài. Tr ng h p v tranh
ượ ả ụ ệ ế ằ ọ ơ ấ ch p đ c gi i quy t b ng tr ng tài v vi c, nguyên đ n ph i g i b n t ả ử ả ự
ộ ồ ị ơ ụ ữ ệ ả ọ ị ớ b o v cho h i đ ng tr ng tài và b đ n. Nh ng quy đ nh nêu trên áp d ng v i
ệ ủ ị ơ ớ ả ự ả ệ ủ ụ ả ự ả b n t b o v c a b đ n cũng áp d ng v i b n t ơ b o v c a nguyên đ n.
ơ ả ủ ể ề ề ẩ ả ố ọ ơ ậ V ph n đ i th m quy n tr ng tài, c b n nguyên đ n không th ph nh n
ự ề ẩ ả ọ ọ ơ ả th m quy n tr ng tài vì chính b n thân nguyên đ n là bên l a ch n gi ế i quy t
ệ ạ ủ ế ấ ằ ọ ơ ộ tranh ch p b ng tr ng tài. Tuy nhiên, n u n i dung đ n ki n l ị ơ i c a b đ n
ượ ậ ạ ẫ ỏ ọ ơ v ủ t quá ph m vi th a thu n tr ng tài c a các bên thì nguyên đ n v n có th ể
ả ố ph n đ i.
63
ệ ạ ệ ả ế ơ ệ ạ ộ ồ ị ơ Khi b đ n ki n l i thì vi c gi i quy t đ n ki n l ọ i do h i đ ng tr ng
ả ệ ủ ế ơ ự ứ ệ ở ơ tài đang gi ả i quy t đ n kh i ki n c a nguyên đ n th c hi n ch không ph i
ộ ồ ậ ọ ớ thành l p h i đ ng tr ng tài m i.
ệ ạ ử ổ ổ ơ ở ơ ơ ệ 3.6. Rút đ n kh i ki n, đ n ki n l ở i; s a đ i, b sung đ n kh i
ệ ạ ệ ặ ả ự ả ệ ơ ki n, đ n ki n l i ho c b n t b o v
ướ ế ọ ộ ồ ọ Tr ề c khi h i đ ng tr ng tài ra phán quy t tr ng tài, các bên có quy n
ệ ạ ủ ộ ồ ơ ở ơ ơ ệ rút đ n kh i ki n, đ n ki n l ọ i c a mình. Khi các bên rút đ n, h i đ ng tr ng
ế ị ỉ ả ế ấ tài ra quy t đ nh đình ch gi i quy t tranh ch p.
ố ụ ọ Ngoài ra, trong quá trình t ể ử ổ t ng tr ng tài, các bên cũng có th s a đ i,
ệ ạ ệ ơ ơ ả ự ả ệ ặ ọ ở ổ b sung đ n kh i ki n, đ n ki n l i ho c b n t ộ ồ b o v . H i đ ng tr ng tài
ử ổ ấ ằ ệ ế ề ậ ấ ổ có quy n không ch p nh n các s a đ i, b sung này n u th y r ng vi c đó có
ể ị ạ ụ ế ệ ằ ọ th b l m d ng nh m gây khó khăn, trì hoãn vi c ra phán quy t tr ng tài
ặ ượ ụ ụ ủ ấ ạ ậ ỏ ho c v ọ t quá ph m vi c a th a thu n tr ng tài áp d ng cho v tranh ch p.
ọ ậ ộ ồ 4. Thành l p h i đ ng tr ng tài
ộ ọ ộ ồ ứ ả ấ ọ H i đ ng tr ng tài ph i có ít nh t m t tr ng tài viên. Cách th c thành
ộ ồ ự ấ ạ ọ ọ ự ọ ậ l p h i đ ng tr ng tài và l a ch n tr ng tài viên r t đa d ng: do các bên l a
ự ọ ọ ọ ườ ủ ị ầ ợ ch n, do các tr ng tài viên khác l a ch n (trong tr ủ ng h p b u ch t ch c a
ộ ọ ề ặ ồ ọ ườ ơ ộ ồ h i đ ng tr ng tài g m nhi u h n m t tr ng tài viên), ho c do ng ẩ i có th m
ự ề ặ ọ quy n ho c Tòa án l a ch n.
ọ ầ ộ ồ 4.1. Thành ph n h i đ ng tr ng tài
ộ ồ ề ể ầ ặ ọ ồ ộ ọ Thành ph n h i đ ng tr ng tài có th bao g m m t ho c nhi u tr ng
ậ ủ ự ỏ ườ ọ tài viên theo s th a thu n c a các bên (th ng là ba tr ng tài viên). Tr ngườ
ề ố ượ ả ậ ọ ợ h p các bên không có tho thu n v s l ng tr ng tài viên thì ộ ồ h i đ ng
ọ ồ ọ tr ng tài bao g m ba tr ng tài viên.
ọ ạ ọ ậ ộ ồ 4.2. Thành l p h i đ ng tr ng tài t i trung tâm tr ng tài
64
ắ ố ụ ế ặ ậ ả N u các bên không có tho thu n khác ho c quy t c t ủ t ng c a trung
ự ệ ậ ọ ọ ị ộ tâm tr ng tài mà các bên l a ch n không quy đ nh khác thì vi c thành l p h i
ượ ự ệ ọ ồ đ ng tr ng tài đ ậ ụ ể ị c th c hi n theo quy đ nh pháp lu t, c th :
ườ ọ ợ Tr ng h p có ba tr ng tài viên:
ệ ả ở ơ ộ ọ ị ỉ ủ ơ Khi n p đ n kh i ki n, nguyên đ n ph i ch đ nh tr ng tài viên c a
ặ ề ọ ọ ị ỉ ị mình ho c đ ngh trung tâm tr ng tài ch đ nh tr ng tài viên cho mình, nêu rõ
ỉ ủ ị ườ tên và đ a ch c a ng i này.
ờ ạ ể ừ ậ ượ ệ ơ ở Trong th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ c đ n kh i ki n và yêu
ử ế ị ơ ả ọ ọ ọ ọ ọ ầ c u ch n tr ng tài viên do trung tâm tr ng tài g i đ n, b đ n ph i ch n tr ng
ọ ế ủ ị ề ặ ị tài viên cho mình và báo cho trung tâm tr ng tài bi t ho c đ ngh ch t ch
ị ơ ế ọ ọ ọ ọ ỉ ị trung tâm tr ng tài ch đ nh tr ng tài viên. N u b đ n không ch n tr ng tài
ị ủ ị ề ặ ọ ọ ỉ ị viên ho c không đ ngh ch t ch trung tâm tr ng tài ch đ nh tr ng tài viên, thì
ờ ạ ể ừ ả ờ ạ ủ ị ế trong th i h n b y ngày, k t ngày h t th i h n 30 ngày, ch t ch trung tâm
ị ơ ọ ọ ị ỉ tr ng tài ch đ nh tr ng tài viên cho b đ n.
ườ ờ ạ ị ơ ụ ề ấ ợ Tr ng h p v tranh ch p có nhi u b đ n thì trong th i h n 30 ngày,
ậ ượ ử ế ệ ơ ọ ở ể ừ k t ngày nh n đ c đ n kh i ki n do trung tâm tr ng tài g i đ n, các b ị
ả ấ ấ ặ ầ ọ ố ọ ố ị ỉ ơ đ n ph i th ng nh t ch n tr ng tài viên ho c th ng nh t yêu c u ch đ nh
ị ơ ọ ọ ượ ọ ế tr ng tài viên cho mình. N u các b đ n không ch n đ c tr ng tài viên, thì
ờ ạ ể ừ ả ờ ạ ủ ị ế trong th i h n b y ngày, k t ngày h t th i h n 30 ngày, ch t ch trung tâm
ị ơ ọ ọ ỉ ị tr ng tài ch đ nh tr ng tài viên cho các b đ n.
ờ ạ ể ừ ượ Trong th i h n 15 ngày, k t ọ ngày các tr ng tài viên đ c các bên
ặ ọ ượ ủ ị ọ ọ ỉ ị ch n ho c đ c ch t ch trung tâm tr ng tài ch đ nh, các tr ng tài viên này
ộ ọ ộ ồ ờ ạ ủ ị ế ọ ầ b u m t tr ng tài viên khác làm ch t ch h i đ ng tr ng tài. H t th i h n 15
ự ệ ệ ầ ượ ngày mà vi c b u không th c hi n đ ờ ạ c, thì trong th i h n 07 ngày, k t ể ừ
ờ ạ ủ ị ủ ị ế ọ ị ỉ ộ ồ ngày h t th i h n này, ch t ch trung tâm tr ng tài ch đ nh ch t ch h i đ ng
ọ tr ng tài.
ườ ợ Tr ộ ọ ng h p có m t tr ng tài viên:
65
ụ ế ấ ậ ỏ ọ ộ ấ N u các bên th a thu n v tranh ch p do m t tr ng tài viên duy nh t
ả ư ế ọ ượ ờ ạ ọ gi i quy t nh ng không ch n đ c tr ng tài viên trong th i h n 30 ngày, k ể
ừ ậ ượ ầ ủ ệ ặ ộ ơ ở t ị ơ ngày b đ n nh n đ c đ n kh i ki n, thì theo yêu c u c a m t ho c các
ể ừ ậ ượ ủ ị ầ ờ ạ bên và trong th i h n 15 ngày, k t ngày nh n đ c yêu c u, ch t ch trung
ẽ ỉ ấ ọ ọ ị tâm tr ng tài s ch đ nh tr ng tài viên duy nh t.
ậ ộ ồ ọ ụ ệ 4.3. Thành l p h i đ ng tr ng tài v vi c
ệ ế ậ ậ ỏ ộ ồ N u các bên không có th a thu n khác thì vi c thành l p h i đ ng
ụ ệ ượ ọ ự ệ tr ng tài v vi c đ ậ ụ ể ị c th c hi n theo quy đ nh pháp lu t, c th :
ườ ọ ợ Tr ng h p có ba tr ng tài viên:
ủ ệ ả ở ơ ơ ị Trong đ n kh i ki n c a mình, nguyên đ n ph i nêu rõ tên và đ a ch ỉ
ơ ọ ọ ủ c a ng ườ ượ i đ c nguyên đ n ch n làm tr ng tài viên.
ờ ạ ể ừ ậ ượ ở ơ Trong th i h n 30 ngày, k t ị ơ ngày b đ n nh n đ ệ c đ n kh i ki n
ị ơ ả ơ ọ ọ ơ ủ c a nguyên đ n, b đ n ph i ch n tr ng tài viên và thông báo cho nguyên đ n
ế ọ ọ ườ ụ ề ợ bi t tr ng tài viên mà mình ch n. Tr ị ơ ấ ng h p v tranh ch p có nhi u b đ n,
ờ ạ ị ơ ả ấ ố ọ ọ thì các b đ n ph i th ng nh t ch n tr ng tài viên trong th i h n 30 ngày, k ể
ừ ậ ượ ủ ệ ệ ơ ở ơ t ngày nh n đ c đ n kh i ki n c a nguyên đ n và các tài li u kèm theo.
ề ọ ị ơ ế ơ N u (các) b đ n không thông báo cho nguyên đ n v tr ng tài viên mà mình
ờ ạ ọ ỏ ậ ự l a ch n trong th i h n 30 ngày nói trên và các bên cũng không có th a thu n
ề ệ ự ề ầ ọ ọ ơ khác v vi c l a ch n tr ng tài viên thì nguyên đ n có quy n yêu c u Tòa án
ề ẩ ọ ị ỉ có th m quy n ch đ nh tr ng tài viên.
ờ ạ ể ừ ượ ọ Trong th i h n 15 ngày, k t ngày đ c các bên ch n ho c đ ặ ượ Tòa c
ỉ ầ ọ ọ ị án ch đ nh, các tr ng tài viên b u m t ộ tr ng tài viên khác làm ủ ị ch t ch h iộ
ọ ườ ầ ợ ượ ủ ị ọ ồ đ ng tr ng tài. Trong tr ng h p không b u đ ộ ồ c ch t ch h i đ ng tr ng tài
ề ả ầ ậ và các bên không có tho thu n khác thì các bên có quy n yêu c u Tòa án có
ộ ồ ề ẩ ọ ỉ ị ủ ị th m quy n ch đ nh ch t ch h i đ ng tr ng tài.
ườ ợ Tr ộ ọ ng h p có m t tr ng tài viên:
66
ủ ệ ả ở ơ ơ ị Trong đ n kh i ki n c a mình, nguyên đ n ph i nêu rõ tên và đ a ch ỉ
ề ơ ọ ị ị ủ c a ng ườ ượ i đ ỉ c nguyên đ n đ ngh ch đ nh làm tr ng tài viên.
ờ ạ ể ừ ậ ượ ơ Trong th i h n 30 ngày k t ị ơ ngày b đ n nh n đ ệ ở c đ n kh i ki n,
ấ ố ọ ượ ể ỏ ọ ế n u các bên không th ng nh t ch n đ ậ c tr ng tài viên thì có th th a thu n
ế ầ ọ ộ ọ ỉ ị yêu c u m t trung tâm tr ng tài ch đ nh tr ng tài viên. N u các bên cũng
ạ ượ ầ ủ ậ ặ ỏ ộ không đ t đ c th a thu n này thì theo yêu c u c a m t ho c các bên, Tòa án
ề ẩ ấ ọ ị ỉ có th m quy n ch đ nh tr ng tài viên duy nh t.
ộ ố ấ ề ề ọ ự ọ M t s v n đ v tr ng tài viên do Tòa án l a ch n:
ề ẩ (a) Tòa án có th m quy n:
ườ ậ ự ụ ể ợ ọ Tr ỏ ng h p các bên đã có th a thu n l a ch n m t ộ Tòa án c th thì
ề ượ ự ọ ẩ Tòa án có th m quy n là Tòa án đ c các bên l a ch n.
ườ ậ ự ợ ọ ỏ Tr ng h p các bên không có th a thu n l a ch n Tòa án thì Tòa án có
ặ ơ ơ ư ị ơ ế ề ẩ ủ ị ơ th m quy n là Tòa án n i c trú c a b đ n n u b đ n là cá nhân ho c n i có
ụ ở ủ ị ơ ị ơ ế ổ ứ ườ ị ơ ợ tr s c a b đ n n u b đ n là t ch c. Tr ề ng h p có nhi u b đ n thì Tòa
ụ ở ủ ặ ơ ơ ư ề ẩ ộ án có th m quy n là Tòa án n i c trú ho c n i có tr s c a m t trong các b ị
ườ ơ ư ụ ở ở ướ ị ơ ặ ợ ơ đ n đó. Tr ng h p b đ n có n i c trú ho c tr s n c ngoài thì Tòa án
ụ ở ủ ặ ơ ơ ư ề ẩ ơ có th m quy n là Tòa án n i c trú ho c n i có tr s c a nguyên đ n.
ị ỉ (b) Quy trình ch đ nh:
ậ ọ ề ả ươ ờ ạ ạ ị Kho n 5 Đi u 41 Lu t tr ng tài th ng m i quy đ nh trong th i h n 07
ể ừ ậ ượ ề ệ ủ ầ ọ ị ỉ ngày, k t ngày nh n đ c yêu c u c a các bên v vi c ch đ nh tr ng tài
ề ẩ ả ẩ ộ ỉ ị viên, Chánh án Tòa án có th m quy n ph i phân công m t th m phán ch đ nh
ư ệ ọ ị tr ng tài viên và thông báo cho các bên. Tuy nhiên hi n nay ch a có quy đ nh
ể ẩ ả ị ỉ ọ ề ủ ụ ụ ể v th t c c th mà th m phán ph i tuân theo đ xem xét và ch đ nh tr ng
ự ế ễ ề ặ ể ả ậ ờ ậ tài viên. Vì v y trên th c t có th n y sinh ch m tr v m t th i gian.
ổ ọ 4.4. Thay đ i tr ng tài viên
ườ ổ ọ ợ a) Các tr ng h p thay đ i tr ng tài viên:
67
ề ả ậ ọ ươ ạ ọ ị Kho n 1 Đi u 42 Lu t tr ng tài th ng m i quy đ nh tr ng tài viên
ả ừ ả ế ề ấ ầ ph i t ố ch i gi ổ i quy t tranh ch p và các bên có quy n yêu c u thay đ i
ọ ả ế ấ ườ ợ tr ng tài viên gi i quy t tranh ch p trong các tr ọ ng h p tr ng tài viên:
ườ ặ ườ ạ ệ ủ ộ Là ng i thân thích ho c là ng i đ i di n c a m t bên;
ợ ụ ấ Có l i ích liên quan trong v tranh ch p;
ứ ọ ư ấ Có căn c rõ ràng cho th y tr ng tài viên không vô t , khách quan;
ả ườ ạ ậ ư ủ ấ ứ ệ Đã là hòa gi i viên, ng i đ i di n, lu t s c a b t c bên nào tr ướ c
ư ụ ấ ả ế ạ ọ ừ ườ ượ khi đ a v tranh ch p đó ra gi i quy t t i tr ng tài, tr tr ợ ng h p đ c các
ằ ậ ấ ả bên ch p thu n b ng văn b n.
ậ ọ ề ả ươ ạ Ngoài ra, theo kho n 6 Đi u 42 Lu t tr ng tài th ng m i, trong tr ườ ng
ự ệ ấ ả ặ ở ạ ọ ợ h p vì s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan mà tr ng tài viên
ể ế ụ ả ế ấ ổ ị không th ti p t c tham gia gi ặ i quy t tranh ch p ho c b thay đ i thì cũng
ủ ụ ươ ổ ọ ỉ ị ch đ nh thay đ i tr ng tài viên theo th t c t ng t ự .
ổ ọ ạ ọ b) Quy trình thay đ i tr ng tài viên t i trung tâm tr ng tài:
ể ừ ượ ặ ượ ọ ả ọ ỉ ị K t khi đ c ch n ho c đ c ch đ nh, tr ng tài viên ph i thông báo
ộ ồ ả ặ ọ ọ ằ b ng văn b n cho trung tâm tr ng tài ho c h i đ ng tr ng tài và các bên v ề
ữ ế ưở ế ư ủ nh ng tình ti ể ả t có th nh h ng đ n tính khách quan, vô t ế c a mình. N u
ọ ộ ườ ả ừ ợ ộ tr ng tài viên thu c m t trong các tr ng h p nêu trên thì ph i t ố ch i gi ả i
ế ế ấ ọ ừ ố ề quy t tranh ch p. N u tr ng tài viên không t ch i thì các bên có quy n yêu
ổ ọ ủ ụ ầ c u thay đ i tr ng tài viên theo th t c sau:
ộ ồ ư ế ọ ượ ệ ậ ọ ổ N u h i đ ng tr ng tài ch a đ c thành l p, vi c thay đ i tr ng tài
ế ị ủ ị ề ả ọ ậ ọ viên do ch t ch trung tâm tr ng tài quy t đ nh (kho n 3 Đi u 42 Lu t tr ng
ươ ạ tài th ng m i).
ộ ồ ế ọ ượ ổ ọ ệ ậ N u h i đ ng tr ng tài đã đ c thành l p, vi c thay đ i tr ng tài viên
ạ ủ ộ ồ ế ị ọ ườ do các thành viên còn l i c a h i đ ng tr ng tài quy t đ nh. Trong tr ợ ng h p
ạ ủ ộ ồ ế ị ọ ượ các thành viên còn l i c a h i đ ng tr ng tài không quy t đ nh đ ặ c ho c
68
ấ ừ ọ ọ ả ế n u các tr ng tài viên hay tr ng tài viên duy nh t t ố ch i gi ế i quy t tranh
ề ệ ế ị ủ ị ấ ọ ọ ổ ch p, ch t ch trung tâm tr ng tài quy t đ nh v vi c thay đ i tr ng tài viên
ậ ọ ề ả ươ ạ (kho n 3 Đi u 42 Lu t tr ng tài th ng m i).
ế ị ế ị ế ị ủ ị Khi ch t ch trung tâm ra quy t đ nh thì quy t đ nh này là quy t đ nh
ề ế ạ ả ặ ố ị ậ ọ cu i cùng, không b khi u n i ho c kháng cáo. (kho n 5 Đi u 42 Lu t tr ng
ươ ạ tài th ng m i).
ổ ọ ạ ọ c) Quy trình thay đ i tr ng tài viên t ụ ệ : i tr ng tài v vi c
ố ớ ụ ụ ệ ộ ồ ấ ọ ả Đ i v i v tranh ch p do h i đ ng tr ng tài v vi c gi ệ ế i quy t, vi c
ọ ổ ạ ủ ộ ồ ọ ẽ thay đ i tr ng tài viên s do các thành viên còn l i c a h i đ ng tr ng tài
ế ị ườ ợ ạ ủ ộ ồ ọ quy t đ nh. Trong tr ng h p các thành viên còn l i c a h i đ ng tr ng tài
ế ị ượ ặ ế ọ ọ không quy t đ nh đ ấ c ho c n u các tr ng tài viên hay tr ng tài viên duy nh t
ừ ả ờ ạ ể ừ ế ấ t ố ch i gi i quy t tranh ch p, thì trong th i h n 15 ngày, k t ậ ngày nh n
ượ ầ ủ ủ ặ ặ ộ ọ ộ đ c yêu c u c a m t ho c các tr ng tài viên nói trên, c a m t ho c các bên
ề ấ ẩ ẩ ộ ế tranh ch p, Chánh án toà án có th m quy n phân công m t th m phán quy t
ậ ọ ổ ọ ề ệ ề ả ị đ nh v vi c thay đ i tr ng tài viên (kho n 4 Đi u 42 Lu t tr ng tài th ươ ng
m i).ạ
ề ẩ ặ ậ ỏ Tòa án có th m quy n là Tòa án do các bên th a thu n ho c, tr ườ ng
ơ ộ ồ ậ ỏ ọ ả ợ h p không có th a thu n, là Tòa án n i h i đ ng tr ng tài gi ế i quy t tranh
ậ ọ ề ả ấ ươ ạ ch p (kho n 2 Đi u 7 Lu t tr ng tài th ng m i).
ế ị ủ ế ẽ ố ị ạ ế ị Quy t đ nh c a Tòa án s là quy t đ nh cu i cùng, không b khi u n i
ậ ọ ề ả ặ ươ ạ ho c kháng cáo (kho n 5 Đi u 42 Lu t tr ng tài th ng m i).
ổ ọ ế ụ ủ ụ ọ d) Ti p t c th t c tr ng tài sau khi thay đ i tr ng tài viên:
ủ ế ả Sau khi tham kh o ý ki n c a các bên, ọ ộ ồ h i đ ng tr ng tài m i đ ớ ượ c
ể ậ ạ ữ ề ượ ư ạ thành l p có th xem xét l ấ i nh ng v n đ đã đ c đ a ra t ọ i các phiên h p
ả ộ ồ ế ọ ướ ề ả gi i quy t tranh ch p c a ấ ủ h i đ ng tr ng tài tr c đó ậ (kho n 7 Đi u 42 Lu t
ọ ươ ạ tr ng tài th ng m i).
69
ủ ụ ệ ự ủ ả 5. Th t c xem xét s ự ồ ạ t n t ỏ i, hi u l c, tính kh thi c a th a
ề ủ ộ ồ ọ ọ ẩ ậ thu n tr ng tài và th m quy n c a h i đ ng tr ng tài
ộ ồ ủ ọ ề ẩ 5.1. Th m quy n xem xét c a H i đ ng tr ng tài
ố ụ ơ ọ ọ ỉ Trong quá trình t ộ ồ t ng tr ng tài, ch có h i đ ng tr ng tài là c quan
ượ ề ủ ệ ẩ ỉ ầ đ u tiên đ c xem xét th m quy n c a chính mình. Tòa án ch can thi p sau
ộ ồ ề ấ ế ị ư ề ọ ộ khi h i đ ng tr ng tài đã ra quy t đ nh v v n đ này nh ng m t bên không
ế ị ớ ồ đ ng ý v i quy t đ nh đó.
ướ ộ ồ ụ ẽ ấ ộ ọ Tr ả c khi xem xét n i dung v tranh ch p, h i đ ng tr ng tài s ph i
ệ ự ủ ậ ậ ỏ ọ ỏ ọ ể ự xem xét hi u l c c a th a thu n tr ng tài; th a thu n tr ng tài có th th c
ượ ề ủ ườ ệ hi n đ ẩ c hay không và xem xét th m quy n c a mình. Trong tr ợ ng h p v ụ
ề ệ ộ ả ế ủ ế ọ ẩ vi c thu c th m quy n gi ộ ồ i quy t c a mình thì h i đ ng tr ng tài ti n hành
ả ế ấ ườ ề ẩ ợ ả gi i quy t tranh ch p. Tr ộ ng h p không thu c th m quy n gi ế ủ i quy t c a
ệ ậ ặ ậ ọ ỏ ỏ ọ ị mình, th a thu n tr ng tài vô hi u ho c xác đ nh rõ th a thu n tr ng tài
ệ ượ ộ ồ ế ị ỉ ệ ọ ể ự không th th c hi n đ c thì h i đ ng tr ng tài quy t đ nh đình ch vi c gi ả i
ế ế ề ả ậ ọ quy t và thông báo ngay cho các bên bi t (kho n 1 Đi u 43 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i).
ộ ồ ế ị ủ ọ ế ạ 5.2. Khi u n i quy t đ nh c a H i đ ng tr ng tài
ả ộ ồ ệ ế ế ấ ọ Trong quá trình gi i quy t tranh ch p, n u phát hi n h i đ ng tr ng tài
ượ ạ ớ ộ ồ ề ế ể ẩ ọ v ộ t quá th m quy n, các bên có th khi u n i v i h i đ ng tr ng tài. H i
ế ị ề ệ ả ọ ậ ồ đ ng tr ng tài có trách nhi m xem xét, quy t đ nh (kho n 2 Đi u 43 Lu t
ọ ươ ạ tr ng tài th ng m i).
ườ ế ị ủ ợ ồ ớ Trong tr ộ ồ ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh nói trên c a h i đ ng
ờ ạ ể ừ ệ ọ ậ ượ ế ị tr ng tài, trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c quy t đ nh
ử ơ ộ ồ ề ầ ọ ẩ ủ c a h i đ ng tr ng tài, các bên có quy n g i đ n yêu c u toà án có th m
ề ạ ộ ồ ế ị ủ ế ạ quy n xem xét l ả ọ i quy t đ nh c a h i đ ng tr ng tài. Bên khi u n i ph i
ộ ồ ệ ề ế ả ạ ờ ọ ồ đ ng th i thông báo vi c khi u n i cho h i đ ng tr ng tài (kho n 1 Đi u 44
ậ ọ ươ ạ Lu t tr ng tài th ng m i).
70
ự ề ẩ ặ ọ ơ ấ ỉ Tòa án có th m quy n là Tòa án c p t nh do các bên l a ch n ho c n i
ậ ọ ế ị ề ọ ươ ạ ộ ồ h i đ ng tr ng tài ra quy t đ nh (Đi u 7 Lu t tr ng tài th ng m i).
ủ ế ữ ế ạ ả ơ ộ Đ n khi u n i ph i có nh ng n i dung ch y u sau đây:
ế ạ ơ (a) Ngày, tháng, năm làm đ n khi u n i;
ế ạ ị ỉ ủ (b) Tên và đ a ch c a bên khi u n i;
ầ ộ và (c) N i dung yêu c u
ệ ế ả ạ ậ ả ả ơ ơ ở ọ Đ n khi u n i ph i kèm theo b n sao đ n kh i ki n, tho thu n tr ng
ộ ồ ế ị ủ ọ ườ ấ ờ ợ tài, quy t đ nh c a H i đ ng tr ng tài. Tr ng h p gi y t ằ kèm theo b ng
ế ướ ế ệ ượ ứ ự ti ng n ả ị c ngoài thì ph i d ch ra ti ng Vi t và đ c ch ng th c h p l ợ ệ
ậ ọ ề ả ươ ạ (kho n 3 Đi u 44 Lu t tr ng tài th ng m i).
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ơ ế Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ ạ c đ n khi u n i,
ề ẩ ẩ ộ ả Chánh án toà án có th m quy n phân công m t th m phán xem xét, gi ế i quy t
ầ ư ế ạ ả ế ơ ế ạ ơ đ n khi u n i. C n l u ý là trong khi Tòa án gi ộ i quy t đ n khi u n i, h i
ể ế ụ ẫ ọ ả ề ế ả ấ ồ đ ng tr ng tài v n có th ti p t c gi i quy t tranh ch p (kho n 4, 5 Đi u 44
ậ ọ ươ ạ Lu t tr ng tài th ng m i).
ờ ạ ể ừ ệ ượ Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày đ ẩ c phân công, th m
ộ ồ ế ị ế ị ể ả ẩ ọ phán ph i xem xét, quy t đ nh. Th m phán có th quy t đ nh h i đ ng tr ng
ề ặ ẩ ườ ế ị ợ tài có ho c không có th m quy n. Trong tr ng h p toà án quy t đ nh v ụ
ộ ồ ủ ề ẩ ấ ộ ọ ỏ tranh ch p không thu c th m quy n c a h i đ ng tr ng tài, không có th a
ệ ậ ậ ặ ậ ọ ỏ ỏ ọ ọ thu n tr ng tài, th a thu n tr ng tài vô hi u ho c th a thu n tr ng tài không
ể ự ệ ượ ộ ồ ế ị ỉ ả ọ th th c hi n đ c, H i đ ng tr ng tài ra quy t đ nh đình ch gi ế i quy t tranh
ụ ệ ề ế ả ấ ậ ở ch p. N u không có tho thu n khác, các bên có quy n kh i ki n v tranh
ệ ấ ờ ở ượ ị ị ệ ch p ra toà án. Th i hi u kh i ki n ra toà án đ ủ c xác đ nh theo quy đ nh c a
ậ ờ ừ ệ ạ ọ ở pháp lu t. Th i gian t ơ ngày nguyên đ n kh i ki n t ế i tr ng tài đ n ngày toà
ế ị ụ ả ế ụ ệ ấ ờ án ra quy t đ nh th lý gi ở i quy t v tranh ch p không tính vào th i hi u kh i
ề ẩ ộ ồ ế ị ủ ủ ề ệ ọ ki n. Quy t đ nh nói trên c a toà án v th m quy n c a h i đ ng tr ng tài,
ệ ủ ệ ự ư ự ả ậ ỏ ọ ự ồ ạ s t n t i và hi u l c, cũng nh kh năng th c hi n c a th a thu n tr ng tài
71
ậ ọ ề ả ố ị ị là cu i cùng, không b kháng cáo, kháng ngh (kho n 4 Đi u 44 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i).
ự ệ ứ ứ ứ 6. Xác minh s vi c Ch ng c và nhân ch ng
ả ộ ồ ế ề ấ ọ Trong quá trình gi ặ i quy t tranh ch p, h i đ ng tr ng tài có quy n g p
ổ ớ ặ ủ ớ ự ứ ặ ằ ho c trao đ i v i các bên v i s có m t c a bên kia b ng các hình th c thích
ể ỏ ụ ề ấ ấ ợ h p đ làm sáng t ộ ồ ế các v n đ có liên quan đ n v tranh ch p. H i đ ng
ể ự ọ ầ ủ ặ ặ ộ tr ng tài có th t mình ho c theo yêu c u c a m t ho c các bên tìm hi u s ể ự
ệ ừ ườ ặ ủ ớ ự ứ ặ vi c t ng i th ba, v i s có m t c a các bên ho c sau khi đã thông báo
ế ậ ọ ề ươ ạ cho các bên bi t (Đi u 45 Lu t tr ng tài th ng m i).
ề ế ấ ị ế ứ ủ ứ Liên quan đ n v n đ các xác đ nh làm rõ tình ti t, ch ng c c a v ụ
ệ ươ ạ ị ướ ườ ị ậ ọ vi c, Lu t tr ng tài th ng m i quy đ nh theo h ng tăng c ng v trí, vai trò
ộ ồ ứ ứ ệ ế ậ ọ ủ ộ ủ c a h i đ ng tr ng tài trong vi c ch đ ng ti n hành thu th p ch ng c và
ỗ ợ ộ ồ ứ ủ ệ ậ ọ ị ứ xác đ nh trách nhi m c a Tòa án h tr h i đ ng tr ng tài thu th p ch ng c .
ứ 6.1. Ch ng cứ
ộ ồ ứ ậ ọ ứ a) H i đ ng tr ng tài thu th p ch ng c :
ự ệ ữ ứ ứ ề ượ ậ Ch ng c là thông tin v nh ng s ki n đ ứ c thu th p, nghiên c u
ả ế ế ấ ọ trong quá trình gi i quy t tranh ch p, giúp tr ng tài ban hành phán quy t đúng
ớ ụ ệ ề ấ ả ậ ị ắ đ n v i v vi c tranh ch p. Kho n 1 Đi u 46 Lu t TTTM quy đ nh các bên
ộ ồ ứ ứ ụ ể ề ấ ọ ứ có quy n và nghĩa v cung c p ch ng c cho h i đ ng tr ng tài đ ch ng
ự ệ ế ậ ấ ộ minh các s vi c có liên quan đ n n i dung đang tranh ch p. Lu t không quy
ộ ồ ủ ộ ầ ẩ ọ ấ ề ị đ nh h i đ ng tr ng tài có th m quy n ch đ ng yêu c u các bên cung c p
ứ ể ả ủ ứ ứ ứ ế ấ ch ng c tuy nhiên n u có bên nào không cung c p đ ch ng c đ b o v ệ
ủ ể ấ ấ ươ ề quan đi m c a mình trong v n đ đang có tranh ch p thì bên đó đ ng nhiên
ọ ả ế ụ ệ ị ấ ợ b b t l i trong quá trình tr ng tài gi ầ i quy t v vi c. Ngoài ra, khi có yêu c u
ộ ồ ề ặ ầ ộ ườ ọ ủ c a m t ho c các bên, h i đ ng tr ng tài cũng có quy n yêu c u ng i làm
ứ ệ ệ ế ấ ả ế ch ng cung c p thông tin, tài li u có liên quan đ n vi c gi ấ i quy t tranh ch p
ậ ọ ề ả ươ ạ (kho n 2 Đi u 46 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
72
ứ ậ ứ b) Tòa án thu th p ch ng c :
ườ ộ ồ ụ ặ ợ ọ Trong tr ộ ng h p h i đ ng tr ng tài, m t ho c các bên đã áp d ng các
ệ ầ ế ể ể ự ứ ẫ ậ bi n pháp c n thi ứ t đ thu th p ch ng c mà v n không th t ậ mình thu th p
ượ ể ử ề ề ả ẩ ầ ơ ị đ c thì có th g i văn b n đ ngh toà án có th m quy n yêu c u c quan,
ọ ượ ệ ấ ượ ượ ổ ứ t ch c, cá nhân cung c p tài li u đ c đ c, nghe đ c, nhìn đ ệ ặ c ho c hi n
ụ ề ế ấ ả ả ộ ị ậ v t khác liên quan đ n v tranh ch p. Văn b n đ ngh ph i nêu rõ n i dung
ả ế ạ ọ ứ ầ ứ ậ ụ ệ v vi c đang gi i quy t t i tr ng tài, ch ng c c n thu th p, lý do không thu
ượ ỉ ủ ơ ị ổ ứ ư ả ậ th p đ c, tên, đ a ch c a c quan, t ch c, cá nhân đang qu n lý, l u gi ữ
ậ ọ ứ ầ ứ ề ậ ươ ả ch ng c c n thu th p đó (kho n 5 Đi u 46 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
2010).
ự ế ề ẩ ặ ọ Tòa án có th m quy n là tòa do các bên l a ch n ho c, n u các bên
ứ ầ ề ậ ậ ỏ ơ ậ ọ ứ không có th a thu n, Tòa án n i có ch ng c c n thu th p (Đi u 7 Lu t tr ng
ươ ạ tài th ng m i năm 2010).
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ ơ ả c văn b n, đ n
ứ ứ ề ậ ầ ẩ ộ yêu c u thu th p ch ng c , Chánh án Tòa án có th m quy n phân công m t
ẩ ả ờ ạ ứ ứ ế ậ ầ Th m phán xem xét, gi i quy t yêu c u thu th p ch ng c . Trong th i h n 05
ể ừ ệ ượ ẩ ả ả ngày làm vi c, k t ngày đ c phân công, Th m phán ph i có văn b n yêu
ổ ứ ư ả ữ ứ ứ ấ ơ ầ c u c quan, t ch c, cá nhân đang qu n lý, l u gi cung c p ch ng c cho
ể ự ử ệ ệ ể ả ấ ứ Tòa án và g i văn b n đó cho Vi n ki m sát cùng c p đ th c hi n ch c
ủ ụ ệ ậ ị năng, nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ổ ư ứ ả ữ ứ C quan, t ch c, cá nhân đang qu n lý, l u gi ứ ch ng c có trách
ầ ủ ị ầ ủ ứ ứ ệ ấ ờ ờ nhi m cung c p đ y đ , k p th i ch ng c theo yêu c u c a Tòa án trong th i
ể ừ ậ ượ ầ ạ h n 15 ngày, k t ngày nh n đ c yêu c u.
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ứ ứ Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c ch ng c do
ổ ứ ộ ồ ấ ả ơ c quan, t ọ ch c, cá nhân cung c p, Tòa án ph i thông báo cho h i đ ng tr ng
ầ ế ể ế ứ ệ ậ tài, bên yêu c u bi ứ t đ ti n hành vi c giao nh n ch ng c .
73
ườ ờ ạ ợ ơ ị ổ ứ Tr ng h p quá th i h n quy đ nh mà c quan, t ch c, cá nhân không
ứ ứ ấ ầ ả ộ ồ cung c p ch ng c theo yêu c u thì Tòa án ph i thông báo ngay cho h i đ ng
ầ ọ ế ồ ầ ờ ơ ổ ứ tr ng tài, bên yêu c u bi ả t đ ng th i có văn b n yêu c u c quan, t ch c có
ủ ử ề ề ẩ ả ậ ị ậ ọ th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t (kho n 6 Đi u 46 Lu t tr ng
ươ ạ tài th ng m i năm 2010).
ử ụ ứ ứ c) Đánh giá và s d ng ch ng c :
ứ ộ ồ ứ ọ ự ặ Khi đánh giá ch ng c , h i đ ng tr ng tài t ầ mình ho c theo yêu c u
ư ề ặ ả ầ ộ ị ị ủ c a m t ho c các bên, có quy n tr ng c u giám đ nh, đ nh giá tài s n trong
ứ ệ ể ấ ả ộ ồ ế ấ ụ v tranh ch p đ làm căn c cho vi c gi ọ i quy t tranh ch p. H i đ ng tr ng
ự ầ ủ ề ặ ặ ộ tài cũng, t ấ mình ho c theo yêu c u c a m t ho c các bên, có quy n tham v n
ế ủ ườ ợ ị ị ý ki n c a các chuyên gia. Trong các tr ng h p này, phí giám đ nh, đ nh giá
ầ ầ ị ị và chi phí chuyên gia do bên yêu c u giám đ nh, đ nh giá và bên yêu c u tham
ộ ồ ặ ọ ổ ấ ạ ứ v n t m ng ho c do h i đ ng tr ng tài phân b .
ộ ồ ơ ở ứ ứ ế ọ H i đ ng tr ng tài ra phán quy t trên c s các ch ng c có trong h ồ
ộ ồ ứ ứ ứ ế ọ ấ ơ s . N u ch ng c do các bên cung c p mà h i đ ng tr ng tài căn c vào đó
ế ả ạ ể ị ủ ể đ ra phán quy t là gi ế ọ m o thì phán quy t tr ng tài có th b h y.
ườ ứ 6.2. Ng i làm ch ng
ệ ậ ộ ồ ọ ườ ứ a) H i đ ng tr ng tài tri u t p ng i làm ch ng:
ậ ọ ị ươ ạ ọ ủ Theo quy đ nh c a Lu t tr ng tài th ể ệ ậ ng m i, tr ng tài có th tri u t p
ườ ủ ứ ư ả ặ ộ ỉ ng ầ i làm ch ng, nh ng ch khi có yêu c u c a m t ho c các bên. Kho n 1
ậ ọ ề ươ ầ ủ ặ ạ ộ ị Đi u 47 Lu t tr ng tài th ng m i quy đ nh: theo yêu c u c a m t ho c các
ầ ấ ế ộ ồ ề ầ ọ ườ bên và xét th y c n thi t, h i đ ng tr ng tài có quy n yêu c u ng i làm
ặ ạ ứ ọ ả ế ườ ch ng có m t t i phiên h p gi ấ i quy t tranh ch p. Chi phí cho ng i làm
ệ ậ ứ ầ ườ ứ ặ ị ch ng do bên yêu c u tri u t p ng ộ ồ i làm ch ng ch u ho c do H i đ ng
ọ ổ tr ng tài phân b .
ệ ậ ườ ứ b) Tòa án tri u t p ng i làm ch ng:
74
ườ ườ ượ ệ ậ ộ ồ ọ Tr ợ ng h p ng ứ i làm ch ng đã đ ợ c h i đ ng tr ng tài tri u t p h p
ư ệ ế ọ ệ l ắ mà không đ n phiên h p nh ng không có lý do chính đáng và vi c v ng
ặ ủ ọ ệ ở ả ộ ồ ế ấ ọ ả m t c a h gây c n tr cho vi c gi i quy t tranh ch p, thì h i đ ng tr ng tài
ệ ậ ế ị ề ề ả ị ườ ẩ ử g i văn b n đ ngh Tòa án có th m quy n ra quy t đ nh tri u t p ng i làm
ộ ồ ủ ứ ế ả ả ọ ộ ọ ch ng đ n phiên h p c a h i đ ng tr ng tài. Văn b n ph i nêu rõ n i dung
ượ ả ế ạ ỉ ủ ọ ọ ị ườ ụ ệ v vi c đang đ c gi i quy t t i tr ng tài; h , tên, đ a ch c a ng i làm
ệ ậ ứ ườ ứ ể ờ ị ườ ầ ch ng; lý do c n tri u t p ng i làm ch ng; th i gian, đ a đi m ng i làm
ứ ầ ả ặ ch ng c n ph i có m t.
ự ế ề ẩ ặ ọ Tòa án có th m quy n là tòa do các bên l a ch n ho c, n u các bên
ơ ư ủ ậ ỏ ườ ứ ề không có th a thu n, Tòa án n i c trú c a ng ậ i làm ch ng (Đi u 7 Lu t
ọ ươ ạ tr ng tài th ng m i).
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ả Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c văn b n đ ề
ườ ộ ồ ứ ủ ị ệ ậ ngh tri u t p ng ọ i làm ch ng c a h i đ ng tr ng tài, Chánh án Tòa án có
ề ẩ ẩ ả ế ộ th m quy n phân công m t th m phán xem xét, gi ệ ậ ầ i quy t yêu c u tri u t p
ườ ờ ạ ể ừ ứ ệ ượ ng i làm ch ng. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày đ c phân
ệ ậ ế ị ẩ ả ườ ứ công, th m phán ph i ra quy t đ nh tri u t p ng i làm ch ng.
ệ ậ ế ị ườ ộ ồ ứ ả Quy t đ nh tri u t p ng ọ i làm ch ng ph i ghi rõ tên h i đ ng tr ng
ệ ậ ầ ườ ứ ấ ộ ọ tài yêu c u tri u t p ng ị ụ i làm ch ng; n i dung v tranh ch p; h , tên, đ a
ườ ứ ể ờ ị ườ ứ ả ỉ ủ ch c a ng i làm ch ng; th i gian, đ a đi m ng ặ i làm ch ng ph i có m t
ọ ầ ủ ộ ồ theo yêu c u c a h i đ ng tr ng tài.
ả ử ộ ồ ế ị ọ ườ Tòa án ph i g i ngay quy t đ nh này cho h i đ ng tr ng tài, ng i làm
ể ự ờ ử ứ ứ ệ ể ệ ấ ồ ch ng đ ng th i g i cho vi n ki m sát cùng c p đ th c hi n ch c năng,
ủ ụ ệ ậ ị nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ ượ ả ố ụ 7. Th ng l ng, hòa gi i trong t ọ t ng tr ng tài
ố ụ ề ự ọ ươ ượ Trong quá trình t t ng tr ng tài, các bên có quy n t do th ng l ng,
ề ệ ậ ớ ỏ ả ế ầ ấ th a thu n v i nhau v vi c gi ộ ồ ặ i quy t tranh ch p ho c yêu c u h i đ ng
ọ ả ể ề ệ ớ ỏ ả ̣ tr ng tài ha gi ậ i đ các bên th a thu n v i nhau v vi c gi ế i quy t tranh
75
ậ ọ ề ấ ươ ạ ch p. (Đi u 9 Lu t tr ng tài th ọ ng m i) Tuy nhiên, tr ng tài không có nghĩa
ứ ầ ả ươ ượ ụ v và cũng không có ch c năng yêu c u các bên ph i th ng l ả ặ ng ho c ph i
ả ề ự ấ ỏ h a gi i tranh ch p. Nói cách khác, đây hoàn toàn là quy n t ế ủ quy t c a các
bên.
ệ ượ ắ ớ ươ ượ Hai khái ni m đ c nh c t ị i trong quy đ nh này, “th ng l ng” và
ả ươ ả ế ấ “hòa gi ấ i” có tính ch t chung là ph ng pháp gi i quy t tranh ch p mà không
ử ằ ứ ả ọ ự ế ủ ầ c n ph i có phân x b ng phán quy t c a tr ng tài. Tuy nhiên, cách th c th c
ủ ệ ệ ả ươ ấ hi n và h qu pháp lý c a hai ph ng pháp này là r t khác nhau.
ươ ượ 7.1. Th ng l ng
ươ ượ ự ả ế Th ng l ng là là quá trình hai bên t đàm phán gi ấ i quy t tranh ch p
ủ ộ ồ ự ọ ươ ượ ớ v i nhau mà không có s tham gia c a h i đ ng tr ng tài (th ng l ng bên
ọ ườ ế ợ ố ụ ọ ề ủ ụ l th t c tr ng tài). Trong tr ng h p này ti n trình t t ng tr ng tài có th ể
ễ ườ ớ ế ươ ượ ẫ v n di n ra bình th ng song song v i ti n trình th ng l ng.
ườ ợ ự ỏ ậ ượ ứ ớ Trong tr ng h p các bên t th a thu n đ ệ ấ c v i nhau ch m d t vi c
ả ủ ị ề ế ấ ầ ọ gi i quy t tranh ch p thì có quy n yêu c u ch t ch trung tâm tr ng tài ra
ế ị ỉ ả ế ậ ấ ọ quy t đ nh đình ch gi ề i quy t tranh ch p. (Đi u 38 Lu t tr ng tài th ươ ng
ư ậ ạ ườ ế ủ ợ ọ m i năm 2010). Nh v y, tr ng h p này không có phán quy t c a tr ng tài
ưỡ ế ả có kh năng c ng ch thi hành.
7.2. Hòa gi iả
ả ữ ạ ứ ệ ề ệ ọ Hòa gi ỏ i là vi c tr ng tài đ ng gi a t o đi u ki n cho các bên th a
ấ ậ ế thu n dàn x p tranh ch p.
ế ọ ố ả N u trong quá trình tr ng tài, các bên mu n hòa gi ầ i thì theo yêu c u
ộ ồ ế ả ể ậ ỏ ọ ủ c a các bên, h i đ ng tr ng tài ti n hành hòa gi ớ i đ các bên th a thu n v i
ề ệ ả ậ ượ ớ ế ấ ỏ nhau v vi c gi i quy t tranh ch p. Khi các bên th a thu n đ c v i nhau v ề
ả ộ ồ ụ ế ậ ấ ả ọ ệ vi c gi i quy t trong v tranh ch p thì h i đ ng tr ng tài l p biên b n hoà
ả ậ ủ ữ ủ ọ gi ộ ồ i thành có ch ký c a các bên và xác nh n c a các tr ng tài viên. H i đ ng
ậ ự ỏ ậ ủ ế ị ế ị ọ tr ng tài ra quy t đ nh công nh n s th a thu n c a các bên. Quy t đ nh này
76
ế ọ ậ ọ ư ề ẩ ị là chung th m và có giá tr nh phán quy t tr ng tài (Đi u 58 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ọ ả ế ấ 8. Phiên h p gi i quy t tranh ch p
ể ổ ứ ờ ọ ị 8.1.Th i gian, đ a đi m t ch c phiên h p
ườ ậ ặ ợ Tr ả ng h p các bên không có tho thu n khác ho c quy t c t ắ ố ụ t ng
ể ọ ờ ị ị ủ c a trung tâm tr ng tài không có quy đ nh khác, th i gian và đ a đi m m ở
ậ ọ ộ ồ ề ả ọ ọ ế ị phiên h p do h i đ ng tr ng tài quy t đ nh (Kho n 1 Đi u 54 Lu t tr ng tài
ươ ư ậ ạ ớ th ng m i năm 2010). Nh v y, khác v i Tòa án, không có th i h n t ờ ạ ố i
ộ ồ ả ổ ứ ể ọ ọ ả ế ấ thi u mà h i đ ng tr ng tài ph i t ch c phiên h p gi i quy t tranh ch p.
ử ấ ệ ậ ự ọ 8.2. G i gi y tri u t p tham d phiên h p
ế ặ ậ ỏ ọ Ngoài ra, n u các bên không th a thu n khác ho c trung tâm tr ng tài
ệ ậ ả ượ ử ự ấ ọ ị quy đ nh khác thì gi y tri u t p tham d phiên h p ph i đ c g i cho các bên
ậ ướ ậ ọ ề ở ọ ấ ch m nh t 30 ngày tr ả c ngày m phiên h p (Kho n 2 Đi u 54 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ự ầ ọ 8.3. Thành ph n tham d phiên h p
ể ự ề ế ặ ỷ ườ ạ Các bên có th tr c ti p ho c u quy n cho ng ệ i đ i di n tham d ự
ọ ả ề ế ấ ờ ườ phiên h p gi i quy t tranh ch p; có quy n m i ng ứ i làm ch ng, ng ườ ả i b o
ợ ợ ườ ự ồ ợ ề ệ v quy n và l ủ i ích h p pháp c a mình. Trong tr ủ ng h p có s đ ng ý c a
ộ ồ ữ ể ọ ườ ự các bên, H i đ ng tr ng tài có th cho phép nh ng ng i khác tham d phiên
ả ậ ọ ề ế ấ ả ươ ọ h p gi i quy t tranh ch p (Kho n 2 và 3 Đi u 55 Lu t tr ng tài th ạ ng m i
ư ậ ầ ọ ọ ồ năm 2010). Nh v y, thành ph n phiên h p g m các tr ng tài viên, các bên và
ệ ủ ậ ư ứ ể ữ ạ đ i di n c a các bên. Ngoài ra, còn có th có nhân ch ng, lu t s , và nh ng
ườ ượ ộ ồ ọ ng i khác đ c h i đ ng tr ng tài cho phép.
ự ủ ụ ế ọ 8.4. Trình t th t c ti n hành phiên h p
ự ủ ụ ế ọ ả ế ấ Trình t , th t c ti n hành phiên h p gi ắ i quy t tranh ch p do quy t c
ố ớ ọ ụ ệ ủ ọ ọ ị ố ụ t t ng tr ng tài c a trung tâm tr ng tài quy đ nh; đ i v i tr ng tài v vi c do
77
ậ ọ ề ậ ả ỏ ươ ạ các bên th a thu n (Kho n 4 Đi u 55 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ơ ả ắ ộ ố ụ ọ Ngoài ra, m t nguyên t c c b n là t t ng tr ng tài không công khai, tr ừ
ườ ề ậ ậ ả ợ ỏ ọ tr ng h p các bên có th a thu n khác (Kho n 1 Đi u 55 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ắ ặ 8.5. V ng m t các bên
ơ ượ ệ ậ ợ ệ ự ọ ả Nguyên đ n đã đ c tri u t p h p l tham d phiên h p gi ế i quy t
ặ ờ ặ ắ ấ ọ tranh ch p mà v ng m t không có lý do chính đáng ho c r i phiên h p gi ả i
ế ượ ộ ồ ậ ọ ị ấ quy t tranh ch p mà không đ ấ c h i đ ng tr ng tài ch p thu n thì b coi là đã
ệ ơ ở ườ ế ụ ộ ồ ợ ọ rút đ n kh i ki n. Trong tr ng h p này, h i đ ng tr ng tài ti p t c gi ả i
ị ơ ệ ạ ế ế ấ ặ ầ ơ ả quy t tranh ch p n u b đ n có yêu c u ho c có đ n ki n l ề i (Kho n 1 Đi u
ươ ạ ắ ậ ặ ơ ậ ọ 56 Lu t tr ng tài th ế ng m i năm 2010). V y, n u nguyên đ n v ng m t có
ệ ơ ị lý do chính đáng thì không b coi là rút đ n ki n.
ị ơ ượ ệ ậ ợ ệ ự ọ ả B đ n đã đ c tri u t p h p l tham d phiên h p gi ế i quy t tranh
ặ ờ ắ ặ ấ ọ ả ch p mà v ng m t không có lý do chính đáng ho c r i phiên h p gi ế i quy t
ấ ượ ộ ồ ộ ồ ậ ấ ọ tranh ch p mà không đ ọ c h i đ ng tr ng tài ch p thu n thì h i đ ng tr ng
ế ụ ẫ ả ứ ệ ứ ứ ế ệ ấ tài v n ti p t c gi i quy t tranh ch p căn c vào tài li u và ch ng c hi n có
ậ ọ ề ả ươ ạ ườ (Kho n 2 Đi u 56 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010). Đây là tr ợ ng h p b ị
ề ự ả ơ ừ ỏ đ n t b quy n t ệ ủ b o v c a mình.
ậ ị ườ ị ơ ắ ặ ợ ơ Lu t không quy đ nh rõ tr ặ ng h p nguyên đ n ho c b đ n v ng m t
ộ ồ ử ả ư ế ế có lý do chính đáng thì h i đ ng xét x gi i quy t nh th nào. Tuy nhiên, có
ể ể ộ ồ ề ấ ề ấ ả ọ ọ th hi u là h i đ ng tr ng tài ph i hoãn phiên h p. V v n đ này, l y ví d ụ
ắ ố ụ ộ ồ ủ ể ề ọ ị Đi u 24 quy t c t t ng c a VIAC quy đ nh h i đ ng tr ng tài có th hoãn
ấ ầ ọ ế ế phiên h p n u th y c n thi t.
ậ ị ườ ợ ượ Lu t không quy đ nh rõ tr ng h p nào đ c coi là có lý do chính đáng
ư ứ ế ắ ặ ặ ọ ộ ể đ làm căn c hoãn phiên h p khi m t ho c các bên v ng m t nh ng n u so
ươ ươ ớ ố ụ ườ ợ sánh t ng đ ng v i t t ng Tòa án, các tr ng h p Tòa án hoãn phiên tòa
ươ ố ớ ọ ự ắ ặ ấ ả ả khi đ ự ệ ng s v ng m t là khi x y ra s ki n b t kh kháng đ i v i h vào
78
ướ ể ể ặ ở ờ ờ ọ tr c th i đi m m phiên toà ho c ngay trong th i đi m h đang trên đ ườ ng
ạ ố ạ ị ặ ả ị ế đ n tham gia phiên toà (do thiên tai, đ ch ho , b tai n n, m n ng ph i đi
ệ ấ ứ ườ ị ế ặ ạ ể ọ ệ b nh vi n c p c u, ng i thân b ch t,…) nên h không th có m t t i phiên
ệ ậ ề ấ ả ị toà theo gi y tri u t p, thì hoãn phiên toà (Kho n 3 Đi u 28 Ngh quy t s ế ố
ướ ự ẫ 05/2012/NQHĐTP h ộ ậ ố ụ ng d n B lu t T t ng dân s ).
ộ ồ ế ể ầ ọ Ngoài ra, n u các bên có yêu c u thì th theo đó, h i đ ng tr ng tài có
ồ ơ ể ế ứ ể ọ ả ế ấ th căn c vào h s đ ti n hành phiên h p gi i quy t tranh ch p mà không
ậ ọ ặ ủ ề ả ươ ầ ự c n s có m t c a các bên (kho n 3 Đi u 56 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
2010).
ọ ả ế 8.6. Hoãn phiên h p gi ấ i quy t tranh ch p
ể ầ ặ ộ ộ ồ Khi có lý do chính đáng, m t ho c các bên có th yêu c u H i đ ng
ọ ọ ả ế ầ ấ ọ tr ng tài hoãn phiên h p gi i quy t tranh ch p. Yêu c u hoãn phiên h p gi ả i
ả ượ ậ ế ấ ả ằ quy t tranh ch p ph i đ ứ c l p b ng văn b n, nêu rõ lý do kèm theo ch ng
ượ ử ế ộ ồ ệ ậ ấ ọ ứ c và đ c g i đ n h i đ ng tr ng tài ch m nh t 07 ngày làm vi c tr ướ c
ở ọ ả ộ ồ ế ấ ọ ngày m phiên h p gi ế i quy t tranh ch p. H i đ ng tr ng tài xem xét, quy t
ậ ấ ấ ậ ầ ọ ị đ nh ch p nh n hay không ch p nh n yêu c u hoãn phiên h p và thông báo
ậ ờ ọ ươ ạ ề ị k p th i cho các bên (Đi u 57 Lu t Ttr ng tài th ng m i năm 2010).
ộ ồ ậ ượ ế ặ ọ ầ M t khác, n u H i đ ng tr ng tài không nh n đ c yêu c u hoãn phiên
ờ ạ ướ ệ ầ ọ h p theo th i h n tr c 07 ngày làm vi c nói trên, bên yêu c u hoãn phiên
ả ế ế ấ ả ọ ị ọ h p gi ư ậ i quy t tranh ch p ph i ch u m i chi phí phát sinh, n u có. Nh v y,
ể ẫ ặ ầ ọ ọ ộ ồ h i đ ng tr ng tài v n có th hoãn phiên h p m c dù yêu c u không đ ượ c
ờ ạ ậ ị ả ầ ọ ị ư đ a ra trong th i h n lu t đ nh song bên yêu c u hoãn ph i ch u m i chi phí
ậ ọ ề ươ ạ (Đi u 57 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ờ ạ ế ị ề ọ ọ ộ ồ Th i h n hoãn phiên h p do H i đ ng tr ng tài quy t đ nh (Đi u 57
ậ ọ ươ ạ Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ỉ ả ế ấ 9. Đình ch gi i quy t tranh ch p
ườ ỉ ả ợ ế 9.1. Các tr ng h p đình ch gi ấ i quy t tranh ch p
79
ề ậ ọ ươ ụ ạ ấ Theo Đi u 59 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010, v tranh ch p b ị
ỉ ả ộ ố ườ ế đình ch gi i quy t trong m t s tr ợ ng h p:
ị ơ ề ế ặ ơ ụ ủ Nguyên đ n ho c b đ n là cá nhân đã ch t mà quy n, nghĩa v c a
ượ ọ h không đ ừ ế c th a k ;
ị ơ ặ ơ ơ ổ ứ ạ ộ ứ ấ Nguyên đ n ho c b đ n là c quan, t ch c đã ch m d t ho t đ ng,
ả ả ể ợ ể ấ ậ ặ ổ ị b phá s n, gi ứ i th , h p nh t, sáp nh p, chia, tách ho c chuy n đ i hình th c
ơ ổ ứ ế ề ậ ổ ứ t ch c mà không có c quan, t ch c nào ti p nh n quy n, nghĩa v c a c ụ ủ ơ
ổ ứ quan, t ch c đó;
ặ ượ ệ ơ ở ở ơ ơ Nguyên đ n rút đ n kh i ki n ho c đ ệ c coi là đã rút đ n kh i ki n
ườ ặ ờ ặ ắ ợ ọ trong tr ng h p v ng m t không có lý do chính đáng ho c r i phiên h p gi ả i
ế ượ ộ ồ ấ ậ ọ ấ quy t tranh ch p mà không đ c h i đ ng tr ng tài ch p thu n, tr ừ ườ ng tr
ế ụ ị ơ ầ ả ế ấ ợ h p b đ n yêu c u ti p t c gi i quy t tranh ch p;
ứ ệ ả ấ ả ế ấ ậ Các bên tho thu n ch m d t vi c gi ặ i quy t tranh ch p; ho c
ế ị ụ ẩ ấ ộ ề ủ Khi Tòa án đã quy t đ nh v tranh ch p không thu c th m quy n c a
ậ ậ ọ ọ ỏ ọ ỏ ệ ộ ồ h i đ ng tr ng tài, không có th a thu n tr ng tài, th a thu n tr ng tài vô hi u
ể ự ệ ượ ậ ặ ọ ỏ ho c th a thu n tr ng tài không th th c hi n đ c.
ậ ọ ề ả ươ ạ Ngoài ra, theo Kho n 1 Đi u 43 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010,
ấ ằ ộ ồ ế ấ ọ ộ khi h i đ ng tr ng tài ti n hành xem xét mà th y r ng tranh ch p không thu c
ề ẩ ả ế ủ ệ ặ ậ ỏ ọ th m quy n gi i quy t c a mình, th a thu n tr ng tài vô hi u ho c không
ể ự ệ ượ ộ ồ ế ị ỉ ả ọ th th c hi n đ c thì h i đ ng tr ng tài cũng quy t đ nh đình ch gi ế i quy t
tranh ch p.ấ
ế ị ỉ ả ề ẩ ế 9.2. Th m quy n ra quy t đ nh đình ch gi ấ i quy t tranh ch p
ề ẩ ộ ồ ế ị ỉ ả ề ọ V th m quy n, h i đ ng tr ng tài ra quy t đ nh đình ch gi ế i quy t
ấ ườ ộ ồ ư ượ ợ ọ ủ ị ậ tranh ch p. Tr ng h p h i đ ng tr ng tài ch a đ c thành l p thì Ch t ch
ế ị ỉ ả ọ ế ấ trung tâm tr ng tài ra quy t đ nh đình ch gi i quy t tranh ch p.
ả ủ ỉ ả ệ ậ ế 9.3. H u qu c a vi c đình ch gi ấ i quy t tranh ch p
80
ế ị ỉ ả ế ấ Khi có quy t đ nh đình ch gi i quy t tranh ch p, các bên không có
ề ệ ầ ở ọ ả ế ạ ụ ế quy n kh i ki n yêu c u tr ng tài gi i quy t l ệ ấ i v tranh ch p đó n u vi c
ớ ụ ụ ệ ấ ấ ở ướ kh i ki n v tranh ch p sau không có gì khác v i v tranh ch p tr c v ề
ị ơ ệ ậ ấ ơ nguyên đ n, b đ n và quan h pháp lu t có tranh ch p, tr ừ ườ tr ợ ng h p đình
ế ị ụ ệ ặ ơ ơ ỉ ấ ch vì lý do nguyên đ n rút đ n ki n ho c Tòa án quy t đ nh v tranh ch p
ộ ồ ủ ề ẩ ậ ộ ọ ỏ ọ không thu c th m quy n c a h i đ ng tr ng tài, không có th a thu n tr ng
ệ ậ ậ ặ ỏ ọ ọ ỏ ể ự tài, th a thu n tr ng tài vô hi u ho c th a thu n tr ng tài không th th c
ệ ượ ậ ọ ề ả ươ ạ hi n đ c (kho n 3 Đi u 59 Lu t tr ng tài th ng m i).
ở ệ ạ ế ụ 9.4. Ti p t c kh i ki n t i Tòa án
ệ ạ ọ ỉ ạ ề ở ị ế Quy đ nh trên ch h n ch các bên quy n kh i ki n l ư i tr ng tài nh ng
ệ ạ ể ở ị không quy đ nh các bên có th kh i ki n t ộ i Tòa án hay không. Tuy nhiên, m t
ư ị ườ ỉ ả ợ ọ ụ ể ố s quy đ nh c th , nh trong tr ng h p tr ng tài đình ch gi ế i quy t tranh
ấ ằ ề ấ ặ ậ ọ ỏ ẩ ch p vì th y r ng mình không có th m quy n ho c th a thu n tr ng tài vô
ề ế ệ ẫ ậ ỏ ở hi u, v n cho phép các bên, n u không có th a thu n khác, có quy n kh i
ụ ể ớ ể ấ ứ ệ ả ả ki n ra Tòa án. Có th th y ph i căn c vào hoàn c nh c th m i bi ế ượ c t đ
ệ ạ ở ể các bên có th kh i ki n l i ra Tòa án hay không.
ẩ ấ ạ ệ ờ 10. Bi n pháp kh n c p t m th i
ử ọ ể ặ ụ ọ Trong quá trình xét x tr ng tài, tr ng tài ho c Tòa án có th áp d ng
ẩ ấ ạ ờ ể ệ ẩ ệ ặ ả ế bi n pháp kh n c p t m th i đ ngăn ch n vi c t u tán tài s n liên quan đ n
ế ọ ể ẩ ề ệ ấ tranh ch p đ l n tránh vi c thi hành phán quy t tr ng tài v sau.
ẩ ấ ạ ạ ệ ờ 10.1. Các lo i bi n pháp kh n c p t m th i
ậ ươ ạ ệ ạ ọ Lu t tr ng tài th ị ng m i không đ nh nghĩa mà li ệ t kê các lo i bi n
ẩ ấ ạ ờ ồ pháp kh n c p t m th i bao g m:
ệ ạ ấ ấ ả ổ C m thay đ i hi n tr ng tài s n đang tranh ch p;
81
ấ ỳ ự ệ ặ ấ ặ ấ ộ ộ ộ C m ho c bu c b t k bên tranh ch p nào th c hi n m t ho c m t
ấ ị ừ ằ ả ưở ấ ợ ế ố s hành vi nh t đ nh nh m ngăn ng a các hành vi nh h ng b t l i đ n quá
ố ụ trình t ọ t ng tr ng tài;
ả ấ Kê biên tài s n đang tranh ch p;
ạ ấ ỳ ấ ữ ả ồ ầ ả ị ủ ặ Yêu c u b o t n, c t tr , bán ho c đ nh đo t b t k tài s n nào c a
ặ ấ ộ m t ho c các bên tranh ch p;
ờ ề ệ ầ ạ ả ề ữ Yêu c u t m th i v vi c tr ti n gi a các bên; và
ố ớ ề ề ể ấ ấ ả ị ả C m chuy n d ch quy n v tài s n đ i v i tài s n đang tranh ch p.
ậ ọ ề ả ươ ạ (Kho n 2 Đi u 49 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010)
ủ ể ề ầ 10.2. Ch th có quy n yêu c u
ộ ồ ề ậ ầ ấ ọ Lu t TTTM trao cho các bên tranh ch p quy n yêu c u h i đ ng tr ng
ấ ạ ủ ụ ệ ẩ ậ ờ ị tài, Tòa án áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i theo quy đ nh c a lu t này
ủ ậ ị ợ và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan, tr ừ ườ tr ỏ ng h p các bên có th a
ủ ể ư ậ ề ề ả ậ ậ thu n khác (kho n 1 Đi u 48 Lu t TTTM). Nh v y, ch th có quy n yêu
ẩ ấ ạ ứ ụ ệ ấ ờ ỉ ầ c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ch là các bên tranh ch p ch không
ườ ề ợ ộ ồ ả ả ọ ồ bao g m ng i có quy n l i liên quan và c b n thân h i đ ng tr ng tài và
ữ ế ệ ọ ố Tòa án. N u các bên không mu n Tòa án hay tr ng tài can thi p thì nh ng c ơ
ề ẩ quan này cũng không có th m quy n.
ẩ ấ ạ ủ ụ ờ ệ 10.3. Th t c ban hành bi n pháp kh n c p t m th i
ấ ạ ụ ệ ầ ả ơ ờ ử ẩ Bên yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ph i làm đ n g i
ấ ạ ộ ồ ụ ệ ẩ ầ ơ ọ ờ ế đ n h i đ ng tr ng tài. Đ n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ả ộ ph i có các n i dung chính sau đây:
Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ
ẩ ấ ạ ỉ ủ ụ ệ ầ ờ ị Tên, đ a ch c a bên có yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i;
ẩ ấ ạ ỉ ủ ụ ệ ầ ờ ị ị Tên, đ a ch c a bên b yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i;
82
ắ ộ ấ Tóm t t n i dung tranh ch p;
ẩ ấ ạ ụ ả ầ ờ ệ Lý do c n ph i áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i; và
ấ ạ ờ ầ ệ ẩ ượ ụ ầ Bi n pháp kh n c p t m th i c n đ c áp d ng và các yêu c u c ụ
th .ể
ấ ạ ụ ầ ẩ ơ ờ ệ Kèm theo đ n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, bên yêu
ộ ồ ứ ể ứ ứ ấ ả ọ ầ c u ph i cung c p cho h i đ ng tr ng tài ch ng c đ ch ng minh cho s ự
ế ụ ệ ả ẩ ả ờ ầ c n thi ề ấ ạ t ph i áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i đó (Kho n 1 và 2 Đi u
ươ ạ ậ ọ 50 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ướ ấ ạ ộ ồ ụ ệ ẩ ọ ờ Tr c khi áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, h i đ ng tr ng tài có
ấ ạ ụ ự ề ầ ẩ ộ ờ ệ ệ quy n bu c bên yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i th c hi n
ậ ọ ụ ả ề ả ả ươ nghĩa v b o đ m tài chính (Kho n 4 Đi u 49 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
ị ườ ầ ươ ự 2010). Theo quy đ nh này, ng i yêu c u không đ ệ ả ng nhiên ph i th c hi n
ầ ủ ộ ồ ụ ả ả ọ ỉ nghĩa v b o đ m tài chính mà ch khi có yêu c u c a h i đ ng tr ng tài. Tài
ấ ờ ề ả ả ả ặ ộ ả s n b o đ m là m t kho n ti n, kim khí quý, đá quý ho c gi y t có giá do
ấ ọ ị ươ ứ ị ệ ạ ể ộ ồ h i đ ng tr ng tài n đ nh t ớ ng ng v i giá tr thi t h i có th phát sinh do
ấ ạ ể ả ệ ợ ụ ệ ẩ ờ áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i không đúng gây ra đ b o v l i ích
ấ ạ ụ ệ ề ầ ả ẩ ờ ị ủ c a bên b yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. Kho n ti n, kim
ấ ờ ặ ượ ử ỏ ạ ả khí quý, đá quý ho c gi y t có giá đ c g i vào tài kho n phong t a t i ngân
ề ế ả ậ ồ ộ ọ ọ ị hàng do h i đ ng tr ng tài quy t đ nh (Kho n 3 Đi u 50 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ờ ạ ể ừ ệ ậ Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ơ ngày nh n đ n, ngay sau khi
ộ ồ ự ệ ệ ầ ả ọ ả bên yêu c u đã th c hi n bi n pháp b o đ m thì h i đ ng tr ng tài xem xét ra
ấ ạ ế ị ụ ệ ẩ ờ ườ ợ quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. Tr ấ ng h p không ch p
ộ ồ ầ ậ ả ằ ọ nh n yêu c u, h i đ ng tr ng tài thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do cho
ầ ế ậ ọ ề ả ươ ạ bên yêu c u bi t (Kho n 4 Đi u 50 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ẩ ấ ạ ế ị ờ ề ệ 10.4. Thi hành quy t đ nh v bi n pháp kh n c p t m th i
83
ẩ ấ ạ ế ị ụ ệ ờ ủ ộ ệ Vi c thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i c a h i
ượ ậ ề ủ ự ệ ị ọ ồ đ ng tr ng tài đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân
ề ả ậ ọ ươ ạ ự s (Kho n 5 Đi u 50 Lu t Tr ng tài th ệ ng m i năm 2010). Tuy nhiên, hi n
ề ệ ự ư ậ ơ ị nay Lu t Thi hành án dân s ch a quy đ nh v vi c c quan thi hành án thi
ờ ủ ộ ồ ẩ ấ ạ ế ị ụ ệ ọ hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i c a h i đ ng tr ng tài
ụ ụ ệ ậ ả ươ ự ế ị ề ị nên vi c áp d ng lu t ph i áp d ng t ng t quy đ nh v thi hành quy t đ nh
ấ ạ ụ ệ ẩ ơ ọ ờ ủ áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i c a Tòa án. Theo đó, c quan tr ng tài
ả ấ ươ ế ị ự ể ể ph i c p cho đ ộ ng s quy t đ nh có ghi “Đ thi hành” và chuy n giao m t
ế ị ề ậ ơ ả b n cho c quan thi hành án ngay sau khi có quy t đ nh (Đi u 27, 28 Lu t thi
ự ậ ượ hành án dân s năm 2008). Trong vòng 24 gi ờ ể ừ k t khi nh n đ ế c quy t
ủ ưở ế ị ự ả ơ ị đ nh, th tr ng c quan thi hành án dân s ph i ra quy t đ nh thi hành án và
ổ ứ ụ ả ấ phân công ch p hành viên t ệ ch c thi hành và ph i áp d ng ngay các bi n
ả ả ưỡ ư ế ẳ ạ ả ấ pháp b o đ m, c ấ ng ch ch ng h n nh : kê biên tài s n tranh ch p, c m
ệ ể ạ ấ ổ ỏ ị ả ả chuy n d ch, thay đ i hi n tr ng tài s n đang tranh ch p, phong t a tài s n,
ự ề ậ v.v. (Đi u 130 Lu t thi hành án dân s năm 2008).
ự ỉ ề ẩ ơ ơ C quan thi hành án có th m quy n là c quan thi hành án dân s t nh,
ố ự ộ ươ ơ ầ ụ ẩ thành ph tr c thu c trung ấ ạ ệ ng n i c n áp d ng bi n pháp kh n c p t m
th i.ờ
ẩ ấ ạ ổ ổ ờ ủ ỏ ệ 10.5. Thay đ i, b sung, h y b bi n pháp kh n c p t m th i
ộ ồ ủ ề ầ ộ ọ ổ Theo yêu c u c a m t bên, h i đ ng tr ng tài có quy n thay đ i, b ổ
ấ ỳ ờ ỏ ệ ấ ạ ủ ể ẩ ờ sung, h y b bi n pháp kh n c p t m th i vào b t k th i đi m nào trong
ả ế ấ quá trình gi i quy t tranh ch p.
ấ ạ ủ ụ ự ệ ẩ ổ ổ ờ ệ Th t c thay đ i, b sung bi n pháp kh n c p t m th i th c hi n
ươ ự ủ ụ ư ụ ệ ẩ ấ ạ ờ ở t ng t th t c áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i nh nêu trên
ậ ọ ề ả ươ ề ạ ườ (Kho n 1 Đi u 51 Lu t tr ng tài th ng m i). V thi hành, trong tr ợ ng h p
ủ ưở ế ị ự ả ơ này, th tr ng c quan thi hành án dân s ph i ra ngay quy t đ nh thi hành
ố ớ ế ị ế ị ụ ồ ờ ồ ệ án, đ ng th i thu h i quy t đ nh thi hành án đ i v i quy t đ nh áp d ng bi n
84
ẩ ấ ạ ự ề ậ ờ ổ ị pháp kh n c p t m th i đã b thay đ i (Đi u 131 Lu t thi hành án dân s năm
2008).
ấ ạ ỏ ệ ộ ồ ủ ẩ ọ ờ ượ H i đ ng tr ng tài h y b bi n pháp kh n c p t m th i đã đ c áp
ườ ợ ụ d ng trong các tr ng h p sau đây:
ẩ ấ ạ ờ ề ụ ệ ầ ị ủ ỏ Bên yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i đ ngh h y b ;
ẩ ấ ạ ế ị ệ ả ờ ụ Bên ph i thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i đã
ặ ả ườ ự ệ ệ ả ả ộ n p tài s n ho c có ng i khác th c hi n bi n pháp b o đ m thi hành nghĩa
ầ ụ ố ớ v đ i v i bên có yêu c u;
ụ ấ ụ ủ ủ ứ ậ ị Nghĩa v c a bên có nghĩa v ch m d t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ọ ề ả ươ (Kho n 3 Đi u 51 Lu t tr ng tài th ng m i ạ năm 2010)
ự ệ ủ ầ ả ộ ỏ ơ Khi có m t trong các s ki n nêu trên, bên yêu c u h y b ph i có đ n
ờ ử ộ ồ ỏ ệ ị ủ ẩ ọ ộ ấ ạ ề đ ngh h y b bi n pháp kh n c p t m th i g i h i đ ng tr ng tài. H i
ỷ ỏ ệ ấ ạ ế ị ẩ ọ ờ ồ đ ng tr ng tài xem xét ra quy t đ nh hu b bi n pháp kh n c p t m th i và
ấ ạ ế ị ụ ệ ể ẩ ầ ờ xem xét, quy t đ nh đ bên yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ậ ạ ừ ườ ả ả ả ộ ồ ầ ọ ợ nh n l i tài s n b o đ m, tr tr ng h p bên yêu c u h i đ ng tr ng tài áp
ấ ạ ệ ệ ẩ ả ờ ồ ị ườ ụ d ng bi n pháp kh n c p t m th i ph i ch u trách nhi m b i th ng do yêu
ệ ạ ụ ệ ẩ ị ầ c u không đúng gây thi ấ ạ t h i cho bên b áp d ng bi n pháp kh n c p t m
ờ ườ ẩ ấ ạ ế ị ủ ứ ặ th i ho c cho ng ờ ỏ ệ i th ba. Quy t đ nh h y b bi n pháp kh n c p t m th i
ả ượ ử ơ ph i đ ấ c g i ngay cho các bên tranh ch p và c quan thi hành án dân s ự
ậ ọ ề ả ươ ạ (Kho n 4 Đi u 51 Lu t tr ng tài th ậ ng m i năm 2010). Ngay sau khi nh n
ượ ế ị ủ ưở ế ị ự ơ đ c quy t đ nh, th tr ng c quan thi hành án dân s ra quy t đ nh đình ch ỉ
ờ ạ ấ ạ ế ị ụ ệ ẩ ờ thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. Trong th i h n 24
ế ị ế ị ụ ệ ỉ gi ờ ể ừ , k t khi có quy t đ nh đình ch thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp
ấ ạ ủ ụ ấ ẩ ờ ả ả kh n c p t m th i, ch p hành viên làm th t c gi i to kê biên, tr ả ạ l i tài
ả ả ệ ủ ả ặ ả ườ ả s n, gi ả i to vi c phong to tài s n ho c tài kho n c a ng i có nghĩa v ụ
ự ề ậ (Đi u 132 Lu t thi hành án dân s năm 2008).
ồ ườ 10.6. B i th ng thi ệ ạ t h i
85
ấ ạ ộ ồ ụ ệ ẩ ọ ờ ặ H i đ ng tr ng tài áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i khác ho c
ượ ấ ạ ờ ủ ụ ệ ầ ầ v ẩ t quá yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i c a bên yêu c u mà
ệ ạ ụ ầ ặ ị ườ ứ gây thi t h i cho bên yêu c u, bên b áp d ng ho c ng i th ba thì ng ườ ị i b
ệ ạ ề ể ệ ầ ở ả ườ thi t h i có quy n kh i ki n ra Tòa án đ yêu c u gi ế ồ i quy t b i th ng theo
ậ ề ố ụ ủ ự ề ả ậ ọ ị quy đ nh c a pháp lu t v t t ng dân s (Kho n 5 Đi u 49 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ấ ạ ụ ệ ầ ẩ ả ờ ị Bên yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ph i ch u trách
ủ ề ệ ầ ườ ụ ợ nhi m v yêu c u c a mình. Trong tr ệ ầ ng h p bên yêu c u áp d ng bi n
ấ ạ ẩ ệ ạ ặ ờ pháp kh n c p t m th i không đúng và gây thi t h i cho bên kia ho c cho
ườ ả ồ ứ ườ ề ậ ọ ươ ng i th ba thì ph i b i th ng (Đi u 52 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
2010).
ẩ ấ ạ ụ ờ ệ 10.7. Bi n pháp kh n c p t m th i do Tòa án áp d ng
ế ề ẩ ề ủ ụ ạ ố ớ ể ắ ọ ứ Đ kh c ph c h n ch v th m quy n c a tr ng tài đ i v i bên th ba
ả ậ ậ ỏ ơ ế ỗ ợ ủ ọ không ph i là bên trong th a thu n tr ng tài, lu t cho phép c ch h tr c a
ầ ư ấ ạ ụ ệ ệ ẩ ờ Tòa án trong vi c áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. C n l u ý là khác
ệ ầ ả ế ấ ồ ớ v i vi c các bên yêu c u Tòa án gi i quy t tranh ch p đ ng nghĩa v i t ớ ừ ỏ b
ụ ệ ệ ậ ầ ọ ỏ ẩ ấ ạ th a thu n tr ng tài thì vi c yêu c u Tòa án áp d ng bi n pháp kh n c p t m
ỏ ỏ ự ặ ậ ờ ọ ị th i không b coi là s bác b th a thu n tr ng tài ho c kh ướ ừ c t ề quy n gi ả i
ậ ọ ề ế ấ ằ ả ọ ươ quy t tranh ch p b ng Tr ng tài (Kho n 2 Đi u 48 Lu t tr ng tài th ạ ng m i
năm 2010).
ệ ở ộ ạ ề ọ ợ ơ Sau khi n p đ n kh i ki n (t ế i tr ng tài), n u quy n và l ợ i ích h p
ơ ự ủ ế ạ ạ ặ ộ ị ị pháp c a mình b xâm h i ho c có nguy c tr c ti p b xâm h i, m t bên có
ử ế ụ ề ề ẩ ầ ặ ơ ộ ộ quy n làm đ n g i đ n toà án có th m quy n yêu c u áp d ng m t ho c m t
ẩ ấ ạ ậ ọ ề ả ờ ươ ố ệ s bi n pháp kh n c p t m th i (Kho n 1 Đi u 53 Lu t tr ng tài th ạ ng m i
năm 2010).
86
ố ự ấ ỉ ề ẩ ộ Tòa án có th m quy n là Tòa án c p t nh, thành ph tr c thu c trung
ươ ẩ ấ ạ ặ ơ ầ ụ ự ệ ọ ờ ng do các bên l a ch n ho c n i c n áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ậ ọ ề ả ươ ạ (Kho n 1 Đi u 7 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ơ Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ ầ c đ n yêu c u
ấ ạ ụ ề ệ ẩ ẩ ờ áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, Chánh án Tòa án có th m quy n phân
ẩ ộ ả ờ ạ ệ ế công m t th m phán xem xét, gi i quy t. Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k ể
ừ ượ ế ị ụ ả ẩ t ngày đ ặ c phân công, th m phán ph i xem xét, quy t đ nh áp d ng ho c
ấ ạ ế ị ụ ệ ẩ ẩ ả ờ không áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. Th m phán ph i ra quy t đ nh
ấ ạ ụ ệ ẩ ờ ườ ự ầ áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ngay sau khi ng ệ i yêu c u th c hi n
ệ ả ườ ầ ấ ẩ ợ ả bi n pháp b o đ m. Tr ậ ng h p không ch p nh n yêu c u thì th m phán
ằ ả ả ườ ầ ế ả ph i thông báo b ng văn b n và nêu rõ lý do cho ng i yêu c u bi t (Kho n 2
ậ ọ ề ươ ạ Đi u 53 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ỏ ệ ủ ề ầ ộ ổ ổ M t bên có quy n yêu c u Tòa án thay đ i, b sung, h y b bi n pháp
ấ ạ ệ ẩ ẩ ờ ả kh n c p t m th i. Vi c phân công Th m phán xem xét gi ế ơ i quy t đ n yêu
ấ ạ ờ ượ ủ ẩ ổ ổ ự ỏ ệ ầ c u thay đ i, b sung, h y b bi n pháp kh n c p t m th i đ ệ c th c hi n
ị theo quy đ nh nêu trên.
ự ỏ ệ ủ ụ ụ ủ ổ Trình t ẩ ổ , th t c áp d ng, thay đ i, b sung, h y b bi n pháp kh n
ụ ệ ệ ể ậ ờ ệ ấ ạ c p t m th i và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong vi c áp d ng bi n
ấ ạ ờ ủ ự ủ ệ ẩ ị pháp kh n c p t m th i c a Tòa án th c hi n theo quy đ nh c a B lu t t ộ ậ ố
ộ ậ ố ụ ự ữ ư ự ế ậ ọ ụ t ng dân s . L u ý là n u gi a B lu t t t ng dân s và Lu t tr ng tài
ươ ộ ậ ố ụ ự ẳ ạ ạ ộ ị th ng m i có xung đ t (ch ng h n B lu t t ờ ạ t ng dân s quy đ nh th i h n
ậ ọ ầ ươ ạ ị ệ xét yêu c u là 02 ngày làm vi c trong khi Lu t tr ng tài th ng m i quy đ nh
ờ ạ ủ ụ ệ ậ ọ ị th i h n này là 03 ngày làm vi c) thì áp d ng quy đ nh c a Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i.
ỏ ệ ế ị ủ ụ ệ ổ ổ Vi c thi hành quy t đ nh áp d ng, thay đ i, b sung, h y b bi n pháp
ẩ ấ ạ ự ệ ậ ơ ờ kh n c p t m th i do c quan thi hành án th c hi n theo Lu t thi hành án dân
ở ụ ể ậ ượ ư ự s nh đã nêu trên. C th , trong vòng 24 gi ờ ể ừ k t khi nh n đ ế c quy t
ừ ủ ưở ế ị ự ả ơ ị đ nh t Tòa án, th tr ng c quan thi hành án dân s ph i ra quy t đ nh thi
87
ấ ổ ứ ụ ả hành án và phân công ch p hành viên t ch c thi hành và ph i áp d ng ngay
ệ ả ả ưỡ ế ả ạ ẳ các bi n pháp b o đ m, c ư ng ch ch ng h n nh : kê biên tài s n tranh
ể ệ ấ ấ ấ ả ạ ổ ị ch p, c m chuy n d ch, thay đ i hi n tr ng tài s n đang tranh ch p, phong
ườ ỏ ệ ẩ ợ ổ ổ ả ỏ t a tài s n, v.v. Tr ấ ủ ng h p thay đ i, b sung, h y b bi n pháp kh n c p
ậ ờ ượ ế ị ủ ưở ơ ạ t m th i, ngay sau khi nh n đ c quy t đ nh, th tr ng c quan thi hành án
ẩ ấ ạ ế ị ự ụ ệ ặ ớ ờ dân s ra quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i m i ho c đình ch ỉ
ẩ ấ ạ ế ị ụ ệ ờ thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i.
ả ộ ề ẩ ụ ệ ề ế 10.8. Gi ẩ i quy t xung đ t v th m quy n áp d ng bi n pháp kh n
ờ ấ ạ c p t m th i
ả ế ế ấ Trong quá trình gi ầ ộ i quy t tranh ch p, n u m t trong các bên đã yêu c u
ộ ố ệ ấ ạ ụ ặ ẩ ộ ờ Tòa án áp d ng m t ho c m t s bi n pháp kh n c p t m th i mà sau đó l ạ i
ộ ồ ấ ạ ụ ệ ầ ẩ ờ ơ ọ có đ n yêu c u h i đ ng tr ng tài áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i thì
ả ừ ố ậ ọ ề ả ươ ọ ộ ồ h i đ ng tr ng tài ph i t ch i (Kho n 3 Đi u 49 Lu t tr ng tài th ạ ng m i
năm 2010).
ươ ự ả ế ấ ộ T ng t , trong quá trình gi ế i quy t tranh ch p, n u m t trong các bên
ộ ố ệ ộ ồ ụ ầ ặ ẩ ọ ộ ấ đã yêu c u h i đ ng tr ng tài áp d ng m t ho c m t s bi n pháp kh n c p
ạ ẩ ấ ạ ụ ệ ầ ơ ờ ạ t m th i mà l ờ i có đ n yêu c u Tòa án áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ả ừ ố ả ạ ơ ầ ầ ợ thì Tòa án ph i t ch i và tr i đ n yêu c u, tr l ừ ườ tr ng h p yêu c u áp
ấ ạ ủ ệ ề ẩ ẩ ờ ộ ộ ồ ụ d ng bi n pháp kh n c p t m th i không thu c th m quy n c a h i đ ng
ậ ọ ả ọ ươ ạ ề tr ng tài (kho n 5 Đi u 53 Lu t tr ng tài th ng m i).
ế ạ 10.9. Khi u n i
ậ ươ ệ ế ạ ị ọ Lu t tr ng tài th ạ ủ ng m i không có quy đ nh cho vi c khi u n i c a
ươ ự ọ ượ ẩ ấ ạ ụ ệ ờ các đ ng s khi h không đ ặ c áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ho c
ộ ồ ế ị ủ ế ạ ặ ọ ổ ổ khi u n i khi h i đ ng tr ng tài quy t đ nh thay đ i, b sung ho c h y b ỏ
ế ị ế ị ụ ế ầ quy t đ nh đó. Ng ượ ạ c l ệ i, n u yêu c u Tòa án ra quy t đ nh áp d ng bi n
ấ ạ ộ ậ ố ụ ự ẩ ờ ươ pháp kh n c p t m th i theo B lu t T t ng dân s thì các đ ự ng s có
ế ệ ể ế ề ạ ị ề quy n khi u n i, vi n ki m sát có quy n ki n ngh lên Chánh án Tòa án nhân
88
ả ế ề ệ ế ị ụ ụ ẩ dân đang gi i quy t v vi c Th m phán th lý không ra quy t đ nh áp d ng,
ỏ ệ ấ ạ ủ ề ặ ẩ ổ ổ ờ thay đ i, b sung ho c h y b bi n pháp kh n c p t m th i (Đi u 124 B ộ
ậ ố ụ ự lu t T t ng dân s ).
ế ọ 11. Phán quy t tr ng tài
ệ ế ọ ế ị ọ 11.1. Phân bi t quy t đ nh tr ng tài và phán quy t tr ng tài
ủ ộ ồ ế ị ế ị ọ ọ Quy t đ nh tr ng tài là quy t đ nh c a h i đ ng tr ng tài trong quá trình
ả ậ ọ ế ề ấ ả ươ ạ gi i quy t tranh ch p (Kho n 9 Đi u 3 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ề ệ ộ ồ ế ị ủ ế ọ ộ ọ Phán quy t tr ng tài là m t quy t đ nh c a h i đ ng tr ng tài v vi c gi ả i
ộ ộ ứ ố ụ ế ấ ấ ọ ụ quy t toàn b n i dung v tranh ch p và ch m d t t ả t ng tr ng tài (Kho n
ậ ọ ề ươ ộ ồ ạ 10 Đi u 3 Lu t tr ng tài th ọ ư ậ ng m i năm 2010). Nh v y, khi h i đ ng tr ng
ế ố ụ ứ ể ầ ấ tài ra phán quy t thì t t ng ch m d t, các bên không th yêu c u xét x l ử ạ i
ầ ữ l n n a.
ướ ế ọ ế ọ 11.2. Phán quy t tr ng tài trong n c và phán quy t tr ng tài n ướ c
ngoài
ự ế ự ệ ữ ế ệ ọ Trên th c t có s phân bi t gi a vi c thi hành phán quy t tr ng tài
ướ ế ọ ướ ế ọ ớ trong n c và phán quy t tr ng tài n c ngoài. V i phán quy t tr ng tài trong
ướ ấ ể ị ễ ể ố ụ ằ ọ n c, b t k đ a đi m di n ra t t ng tr ng tài n m trong hay ngoài lãnh th ổ
ệ ủ ụ ể ế ầ ậ ộ Vi t Nam, không c n th t c nào đ công nh n; phán quy t ràng bu c và có
ự ầ ị ừ giá tr thi hành mà không c n s cho phép t phía Tòa án và có th đ ể ượ c
ể ẳ ơ ế ọ chuy n th ng cho c quan thi hành án thi hành. Trong khi đó, phán quy t tr ng
ướ ộ ộ ồ ứ ế ọ ướ tài n c ngoài, t c là phán quy t do m t h i đ ng tr ng tài n c ngoài (có
ủ ể ọ ướ ụ ệ ướ ặ th là c a trung tâm tr ng tài n ọ c ngoài ho c tr ng tài v vi c n c ngoài)
ố ượ ạ ệ ủ ụ ả ậ tuyên, mu n đ c thi hành t i Vi t Nam ph i thông qua th t c công nh n và
ớ ợ ướ ộ ậ ố ụ cho thi hành phù h p v i Công ự c New York và B lu t T t ng dân s .
ậ ả 11.3. Công nh n hòa gi i thành
ế ố ụ ố ọ ả N u trong quá trình t t ng tr ng tài, các bên mu n hòa gi ộ i thì h i
ể ế ọ ả ậ ỏ ượ ồ đ ng tr ng tài có th ti n hành hòa gi i. Khi các bên th a thu n đ ớ c v i
89
ề ệ ả ộ ồ ụ ế ậ ấ ọ nhau v vi c gi i quy t trong v tranh ch p thì h i đ ng tr ng tài l p biên
ả ậ ủ ủ ữ ọ ả b n hoà gi i thành có ch ký c a các bên và xác nh n c a các tr ng tài viên.
ậ ự ỏ ậ ủ ộ ồ ế ị ọ ế H i đ ng tr ng tài ra quy t đ nh công nh n s th a thu n c a các bên. Quy t
ế ọ ư ề ẩ ị ậ ị đ nh này là chung th m và có giá tr nh phán quy t tr ng tài (Đi u 58 Lu t
ọ ươ ạ tr ng tài th ng m i năm 2010).
ế ắ ậ 11.4. Nguyên t c l p phán quy t
ộ ồ ể ế ế ằ ọ ọ H i đ ng tr ng tài ra phán quy t tr ng tài b ng cách bi u quy t theo
ắ ố ườ ạ ượ ể ế ợ ố nguyên t c đa s . Tr ng h p bi u quy t không đ t đ c đa s thì phán
ế ọ ượ ậ ế ủ ộ ồ ủ ị ọ quy t tr ng tài đ ề c l p theo ý ki n c a Ch t ch H i đ ng tr ng tài (Đi u
ươ ạ ậ ọ 60 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ụ ắ ườ ộ ồ ợ ọ ố ỉ Nguyên t c đa s ch áp d ng trong tr ồ ng h p h i đ ng tr ng tài g m
ộ ọ ườ ộ ọ ợ ỉ ơ h n m t tr ng tài viên. Trong tr ỉ ầ ng h p ch có m t tr ng tài viên thì ch c n
ườ ế ủ ý ki n c a ng i này.
ờ ạ ế 11.5. Th i h n ban hành phán quy t
ể ượ ế ạ ọ ọ Phán quy t tr ng tài có th đ c ban hành ngay t i phiên h p gi ả i
ể ừ ế ấ ặ ấ ậ ư quy t tranh ch p ho c sau đó nh ng ch m nh t là 30 ngày, k t ế ngày k t
ề ậ ọ ố ọ ươ ả thúc phiên h p cu i cùng (kho n 3 Đi u 61 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
2010).
ế ọ ả ượ ử Phán quy t tr ng tài ph i đ c g i cho các bên ngay sau ngày ban hành.
ặ ộ ồ ề ầ ọ ụ ệ ọ Các bên có quy n yêu c u trung tâm tr ng tài ho c h i đ ng tr ng tài v vi c
ế ọ ậ ọ ề ả ả ươ ấ c p b n sao phán quy t tr ng tài (kho n 4 Đi u 61 Lu t tr ng tài th ạ ng m i
năm 2010).
ứ ủ ộ ế 11.6. N i dung và hình th c c a phán quy t
ế ủ ả ượ ậ ọ Phán quy t c a tr ng tài ph i đ ộ ả c l p thành văn b n và có các n i
ậ ọ ủ ế ề ả ươ ạ dung ch y u sau (Kho n 1 Đi u 61 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010):
ể ế ị Ngày, tháng, năm và đ a đi m ra phán quy t;
90
ị ơ ỉ ủ ơ ị Tên, đ a ch c a nguyên đ n và b đ n;
ọ ọ ị ỉ ủ H , tên, đ a ch c a tr ng tài viên;
ắ ơ ề ệ ấ ấ ở Tóm t t đ n kh i ki n và các v n đ tranh ch p;
ứ ể ừ ế ậ ả ầ Căn c đ ra phán quy t, tr khi các bên có tho thu n không c n
ứ ế nêu căn c trong phán quy t;
ả ả ế ế ấ K t qu gi i quy t tranh ch p;
ờ ạ ế Th i h n thi hành phán quy t;
ổ ọ Phân b chi phí tr ng tài và các chi phí khác có liên quan; và
ữ ủ ọ Ch ký c a tr ng tài viên.
ố ớ ộ ề ữ ủ ậ ị ế ọ Đ i v i n i dung v ch ký c a tr ng tài viên, lu t cũng quy đ nh n u
ế ọ ủ ị ọ có m tộ tr ng tài viên không ký tên vào phán quy t tr ng tài, Ch t ch ộ ồ h i đ ng
ế ọ ệ ả ọ tr ng tài ph i ghi vi c này trong phán quy t tr ng tài và nêu rõ lý do. Trong
ườ ế ọ ệ ự ề ả ẫ ợ tr ậ ng h p này, phán quy t tr ng tài v n có hi u l c (Kho n 2 Đi u 61 Lu t
ọ ươ ạ tr ng tài th ng m i năm 2010).
ế ọ ụ ệ 11.7. Đăng ký phán quy t tr ng tài v vi c
ế ủ ủ ầ ặ ấ ộ ọ Theo yêu c u c a m t ho c các bên tranh ch p, phán quy t c a tr ng
ụ ệ ượ ạ ướ ầ ơ tài v vi c đ c đăng ký t i Tòa án tr c khi yêu c u c quan thi hành án dân
ề ổ ứ ậ ọ ề ả ẩ ự s có th m quy n t ch c thi hành (Kho n 1 Đi u 62 Lu t tr ng tài th ươ ng
ạ Ở ệ ầ ặ m i năm 2010). đây c n chú ý là vi c đăng ký ho c không đăng ký phán
ế ả ọ ưở ủ ế ộ ị quy t tr ng tài không nh h ng đ n n i dung và giá tr pháp lý c a phán
ế ọ ư ư ư ế ế ế quy t tr ng tài nh ng n u phán quy t ch a đăng ký thì phán quy t ch a th ể
ố ớ ườ ể ể ầ ơ chuy n sang c quan thi hành án đ yêu c u thi hành. Đ i v i tr ợ ng h p các
ự ệ ấ ầ ầ ơ bên t nguy n ch p hành mà không c n yêu c u c quan thi hành án thì cũng
ấ ế ả không nh t thi t ph i đăng ký.
ờ ạ ể ừ ế ế ố N u mu n đăng ký phán quy t thì trong th i h n 01 năm, k t ngày
ế ọ ế ầ ọ ban hành phán quy t tr ng tài, bên yêu c u đăng ký phán quy t tr ng tài v ụ
91
ả ử ơ ế ọ ệ ớ ẩ vi c ph i g i đ n xin đăng ký phán quy t tr ng tài t ề i Tòa án có th m quy n
ự ợ ệ ặ ả ứ ả kèm theo b n chính ho c b n sao có ch ng th c h p l ệ các tài li u sau đây:
ế ọ ụ ệ ộ ồ ọ Phán quy t tr ng tài do H i đ ng tr ng tài v vi c ban hành;
ả ọ ả ộ ồ ế ấ ọ Biên b n phiên h p gi ủ i quy t tranh ch p c a h i đ ng tr ng tài v ụ
ệ ế vi c, n u có;
ặ ả ả ậ ả ọ ượ ứ B n chính ho c b n sao tho thu n tr ng tài đã đ ự ợ c ch ng th c h p
. ệ l
ơ ộ ồ ề ẩ ọ Tòa án có th m quy n là Tòa án n i h i đ ng tr ng tài đã ra phán
ự ủ ề ế ả ầ ị ệ ử ệ quy t. Bên yêu c u ph i ch u trách nhi m v tính xác th c c a các tài li u g i
ậ ọ ề ả ươ ạ cho Tòa án (Kho n 2 Đi u 62 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ơ Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c đ n xin đăng
ế ẩ ả ộ ơ ký phán quy t, Chánh án Tòa án ph i phân công m t Th m phán xem xét đ n
ờ ạ ể ừ ế ượ đăng ký phán quy t. Trong th i h n 10 ngày, k t ngày đ c phân công,
ự ủ ử ệ ể ả ẩ ơ Th m phán ph i ki m tra tính xác th c c a các tài li u g i kèm theo đ n và
ự ệ ườ ế ọ ợ ị ệ th c hi n vi c đăng ký. Tr ng h p xác đ nh phán quy t tr ng tài không có
ậ ừ ả ạ ơ ệ ầ ố ẩ th t thì Th m phán t ch i đăng ký, tr l i đ n yêu c u và các tài li u kèm
ả ầ ế ồ ờ theo và ph i thông báo ngay cho bên có yêu c u bi t, đ ng th i nêu rõ lý do.
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ủ Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c thông báo c a Tòa
ườ ế ọ ạ ớ ế ề ầ án, ng i yêu c u đăng ký phán quy t tr ng tài có quy n khi u n i v i Chánh
ề ệ ừ ờ ạ ế ố ọ án Tòa án v vi c t ch i đăng ký phán quy t tr ng tài. Trong th i h n 03
ể ừ ệ ậ ượ ế ạ ả ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c khi u n i, Chánh án Tòa án ph i xem
ế ị ả ế ị ế ế ả ế ế xét và ra quy t đ nh gi ạ i quy t khi u n i. Quy t đ nh gi ạ i quy t khi u n i
ậ ọ ế ị ề ả ố ủ c a Chánh án Tòa án là quy t đ nh cu i cùng (Kho n 3 Đi u 62 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ế ộ ờ ọ ồ ị ể N i dung đăng ký phán quy t tr ng tài bao g m: th i gian, đ a đi m
ỉ ủ ự ệ ệ ệ ế ị th c hi n vi c đăng ký; tên Tòa án ti n hành vi c đăng ký; tên, đ a ch c a bên
ế ượ ự ệ ệ ầ ữ yêu c u th c hi n vi c đăng ký; phán quy t đ ủ c đăng ký; và ch ký c a
92
ườ ấ ủ ề ề ẩ ả ng ậ ọ i có th m quy n và đóng d u c a Tòa án (Kho n 4 Đi u 62 Lu t tr ng
ươ ạ tài th ng m i năm 2010).
ử ả ế ọ ổ ỉ 11.8. Ch nh s a, gi i thích, b sung phán quy t tr ng tài
ế ọ ử ỉ Ch nh s a phán quy t tr ng tài:
ờ ạ ể ừ ậ ượ ừ Trong th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ ế c phán quy t, tr khi các
ề ờ ạ ộ ồ ể ậ ầ ỏ ộ ọ bên có th a thu n khác v th i h n, m t bên có th yêu c u h i đ ng tr ng
ử ữ ỗ ề ả ề ố ệ ẫ ặ ữ tài s a ch a nh ng l i rõ ràng v chính t ầ , v s li u do nh m l n ho c tính
ư ế ả ế toán sai trong phán quy t nh ng ph i thông báo ngay cho bên kia bi t. Tr ườ ng
ộ ồ ả ử ữ ấ ầ ọ ợ h p H i đ ng tr ng tài th y yêu c u này là chính đáng thì ph i s a ch a trong
ờ ạ ể ừ ậ ượ ầ ừ ộ ồ ọ th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ c yêu c u, tr khi H i đ ng tr ng tài
ử ệ ạ ườ ầ ợ ế ề ả ỉ gia h n vi c ch nh s a trong tr ng h p c n thi ậ t (kho n 1 Đi u 63 Lu t
ọ ươ ạ tr ng tài th ng m i năm 2010).
ệ ộ ồ ả ầ ọ ặ Đ c bi ẫ t, ngay c khi các bên không có yêu c u, H i đ ng tr ng tài v n
ủ ộ ử ữ ể ỗ có th ch đ ng s a nh ng l i nói trên và thông báo ngay cho các bên trong
ờ ạ ừ ế ề ậ ọ th i h n 30 ngày t ả ngày ra phán quy t (Kho n 3 Đi u 63 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ể ả ườ ợ ọ ượ K c trong tr ế ng h p phán quy t tr ng tài đã đ c ban hành có
ỗ ề ặ ố ụ ứ ủ ư ộ ụ ữ nh ng l i v m t t ế t ng (ví d nh n i dung và hình th c c a phán quy t
ầ ủ ủ ủ ậ ộ ị không tuân th quy đ nh c a pháp lu t) thì theo yêu c u c a m t bên, Tòa án
ộ ồ ể ạ ụ ỗ ề ệ ẫ ắ ọ v n có th t o đi u ki n cho H i đ ng tr ng tài kh c ph c l ụ ể i đó. C th ,
ầ ủ ế ọ ơ trong quá trình Tòa án đang xét đ n yêu c u h y phán quy t tr ng tài, theo yêu
ộ ồ ấ ầ ộ ợ ơ ể ạ ầ ủ c u c a m t bên và xét th y phù h p, h i đ ng xét đ n yêu c u có th t m
ỉ ệ ả ế ọ ế ơ ủ ầ đình ch vi c xem xét gi i quy t đ n yêu c u h y phán quy t tr ng tài trong
ộ ồ ờ ạ ể ạ ệ ọ ắ ề th i h n không quá 60 ngày đ t o đi u ki n cho H i đ ng tr ng tài kh c
ụ ố ụ ộ ồ ủ ể ọ ọ ph c sai sót t ằ t ng tr ng tài theo quan đi m c a H i đ ng tr ng tài nh m
ứ ủ ỏ ế ọ ộ ồ ạ ỏ ả ọ lo i b căn c h y b phán quy t tr ng tài. H i đ ng tr ng tài ph i thông báo
ế ề ệ ụ ắ ố ụ ườ ợ cho Tòa án bi t v vi c kh c ph c sai sót t t ng. Tr ộ ồ ng h p h i đ ng
93
ụ ế ắ ọ ố ụ ế ụ ộ ồ tr ng tài không ti n hành kh c ph c sai sót t t ng thì H i đ ng ti p t c xét
ủ ề ế ầ ả ậ ọ ọ ơ đ n yêu c u h y phán quy t tr ng tài (Kho n 7 Đi u 71 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ả ế ọ Gi i thích phán quy t tr ng tài:
ể ừ ậ ượ ế ờ ạ Cũng trong th i h n 30 ngày k t ngày nh n đ c phán quy t, tr ừ
ườ ề ờ ạ ể ậ ỏ ợ ộ tr ầ ng h p các bên có th a thu n khác v th i h n, m t bên có th yêu c u
ộ ồ ọ ả ụ ể ề ể ủ ầ ộ H i đ ng tr ng tài gi ặ i thích v đi m c th ho c ph n n i dung c a phán
ộ ồ ư ế ế ả ọ ấ quy t nh ng ph i thông báo ngay cho bên kia. N u H i đ ng tr ng tài th y
ầ ả ả ằ r ng yêu c u này là chính đáng thì ph i gi ờ ạ i thích trong th i h n 30 ngày, k ể
ừ ậ ượ ộ ồ ừ ệ ầ ạ ọ ả t ngày nh n đ c yêu c u, tr khi H i đ ng tr ng tài gia h n vi c gi i thích
ườ ầ ợ ế ộ ả ủ ầ trong tr ng h p c n thi t. N i dung gi ộ i thích này là m t ph n c a phán
ậ ọ ế ả ươ ạ ề quy t (Kho n 2 và 5 Đi u 63 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ế ọ ổ B sung phán quy t tr ng tài:
ườ ờ ạ ả ậ ợ Tr ng h p các bên không có tho thu n khác, trong th i h n 30 ngày,
ậ ượ ộ ồ ế ầ ọ ộ ể ừ k t ngày nh n đ ể c phán quy t, m t bên có th yêu c u H i đ ng tr ng tài
ế ổ ố ớ ầ ượ ữ ra phán quy t b sung đ i v i nh ng yêu c u đ c trình bày trong quá trình t ố
ư ượ ế ả ụ t ng nh ng không đ c ghi trong phán quy t và ph i thông báo ngay cho bên
ế ộ ồ ế ằ ầ ọ kia bi t. N u h i đ ng tr ng tài cho r ng yêu c u này là chính đáng thì ra
ế ổ ờ ạ ể ừ ậ ượ phán quy t b sung trong th i h n 45 ngày, k t ngày nh n đ ầ c yêu c u
ề ậ ả ọ ươ ạ ườ (Kho n 4 Đi u 63 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010). Tr ầ ợ ng h p c n
ế ế ổ ộ ồ ể ệ ả ạ ọ thi t, h i đ ng tr ng tài có th gia h n vi c ra phán quy t b sung (Kho n 5
ậ ọ ề ươ ạ Đi u 63 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ệ ự ủ ế ọ ẩ 11.9. Tính chung th m và hi u l c c a phán quy t tr ng tài
ệ ự ể ừ ế ủ ẩ ọ Phán quy t c a tr ng tài là chung th m và có hi u l c k t ngày ban
ậ ọ ề ả ươ ạ hành (Kho n 5 Đi u 61 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010). Chung th m ẩ ở
ượ ụ ệ ể ượ ọ ả ế ị đây đ c hi u là v vi c đã đ c tr ng tài gi i quy t thì không b xét x l ử ạ i
ủ ụ ẩ ẩ ẩ ố theo th t c phúc th m, giám đ c th m hay tái th m.
94
ế ủ ọ ệ ệ ự ố Phán quy t c a tr ng tài Vi t Nam có hi u l c ngay khi công b . V ề
ắ ặ ướ ế ự ệ m t nguyên t c, nhà n c khuy n khích các bên t nguy n thi hành phán
ề ế ậ ọ ọ ươ ạ quy t tr ng tài (Đi u 65 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010). Tuy nhiên,
ả ự ệ ượ ế n u bên ph i thi hành không t nguy n thi hành thì bên đ c thi hành phán
ầ ự ỗ ợ ủ ơ ể ế ướ ụ ể ế ế quy t có th yêu c u s h tr c a c quan nhà n ờ c. C th , n u h t th i
ế ọ ế ả ạ h n thi hành phán quy t tr ng tài mà bên ph i thi hành phán quy t không t ự
ế ọ ệ ầ ỷ ượ nguy n thi hành và cũng không yêu c u hu phán quy t tr ng tài, bên đ c thi
ế ọ ề ầ ơ ơ hành phán quy t tr ng tài có quy n làm đ n yêu c u c quan thi hành án dân
ố ớ ế ủ ề ẩ ọ ế ọ ự s có th m quy n thi hành phán quy t tr ng tài. Đ i v i phán quy t c a tr ng
ụ ệ ượ ề ầ ơ ơ tài v vi c, bên đ c thi hành có quy n làm đ n yêu c u c quan thi hành án
ế ọ ự ề ẩ dân s có th m quy n thi hành phán quy t tr ng tài sau khi phán quy t đ ế ượ c
ị ạ ề ề ẩ ậ ọ đăng ký theo quy đ nh t i Tòa án có th m quy n (Đi u 66 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ế ọ ủ ụ ự ệ ị ậ Th t c thi hành phán quy t tr ng tài th c hi n theo quy đ nh pháp lu t
ộ ồ ả ấ ự ọ ươ ề v thi hành án dân s . Theo đó, h i đ ng tr ng tài ph i c p cho đ ự ộ ng s m t
ể ừ ữ ế ệ ể phán quy t có ch “Đ thi hành”. Trong vòng 05 ngày làm vi c k t ngày
ậ ượ ượ ơ nh n đ ầ ủ c yêu c u c a bên đ ự ả c thi hành án, c quan thi hành án dân s ph i
ế ị ấ ổ ứ ra quy t đ nh thi hành án và phân công ch p hành viên t ế ch c thi hành quy t
ự ề ậ ậ ượ ị đ nh đó (Đi u 36 Lu t thi hành án dân s ). Sau khi nh n đ c thông báo v ề
ế ị ườ ể ự ả ệ quy t đ nh thi hành án, ng i ph i thi hành có 15 ngày đ t nguy n thi hành
ẽ ị ưỡ ự ế ề ậ ế án (Đi u 45 Lu t thi hành án dân s ), n u không s b c ng ch thi hành án
ự ề ậ (Đi u 46 Lu t thi hành án dân s ).
ữ ồ ơ ọ ư 11.10. L u tr h s tr ng tài
ư ệ ọ ữ ồ ơ ụ ấ Trung tâm tr ng tài có trách nhi m l u tr h s v tranh ch p đã th ụ
ụ ệ ụ ế ấ ọ ả ế ặ lý. N u v tranh ch p do Tr ng tài v vi c gi i quy t thì các bên ho c các
ồ ơ ọ ữ ồ ơ ệ ọ ượ ư ư tr ng tài viên có trách nhi m l u tr h s . H s tr ng tài đ ữ c l u tr trong
ờ ạ ể ừ ế ọ ế ị ặ th i h n 05 năm, k t ngày ra phán quy t tr ng tài ho c quy t đ nh đình ch ỉ
ả ậ ọ ế ề ấ ằ ọ ươ ạ gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài (Đi u 64 Lu t tr ng tài th ng m i).
95
ế ọ ủ 12. H y phán quy t tr ng tài
Ở ế ẩ ọ ụ ệ trên đã nói phán quy t tr ng tài mang tính chung th m và v vi c
ượ ọ ả ế ượ ả ế ạ ề đ c tr ng tài gi i quy t không đ c gi i quy t l i. Tuy nhiên, đi u đó
ế ủ ấ ạ ả ọ không có nghĩa là phán quy t c a tr ng tài là b t kh xâm ph m. Ng ượ ạ i c l
ể ị ủ ở ế ọ ứ phán quy t tr ng tài có th b h y b i Tòa án khi có căn c .
ế ọ ứ ủ 12.1. Căn c h y phán quy t tr ng tài
ệ ả ậ ậ ọ ỏ ọ ặ Không có tho thu n tr ng tài ho c th a thu n tr ng tài vô hi u: trong
ườ ự ấ ẩ ợ ộ tr ề ng h p tranh ch p phát sinh trong các lĩnh v c không thu c th m quy n
ọ ườ ề ậ ả ậ ẩ ọ ủ c a tr ng tài; ng i xác l p tho thu n tr ng tài không có th m quy n theo
ủ ậ ị ườ ậ ậ ả quy đ nh c a pháp lu t; ng ự ọ i xác l p tho thu n tr ng tài không có năng l c
ứ ự ủ ự ọ ị ộ ậ hành vi dân s theo quy đ nh c a B lu t Dân s ; hình th c tr ng tài không
ạ ưỡ ị ừ ợ ộ ố phù h p; m t trong các bên b l a d i, đe do , c ng ép trong quá trình xác
ậ ả ả ậ ầ ọ ọ ố ậ l p tho thu n tr ng tài và có yêu c u tuyên b tho thu n tr ng tài đó là vô
ề ấ ủ ệ ậ ặ ậ ạ ọ ỏ hi u; ho c th a thu n tr ng tài vi ph m đi u c m c a pháp lu t.
ủ ụ ố ụ ộ ồ ọ ọ Thành ph n ầ H i đ ng tr ng tài, th t c t ợ t ng tr ng tài không phù h p
ủ ủ ả ậ ặ ậ ọ ớ ị ớ v i tho thu n c a các bên ho c trái v i các quy đ nh c a Lu t tr ng tài
ươ ộ ồ ụ ạ ậ ọ ỏ ồ ọ th ng m i. Ví d , các bên th a thu n H i đ ng tr ng tài g m ba tr ng tài
ả ế ậ ỏ ọ ộ ỉ viên song khi gi i quy t ch có m t tr ng tài viên; các bên th a thu n ngôn
ữ ọ ư ế ả ế ạ ằ ế ệ ng tr ng tài là ti ng Anh nh ng khi gi i quy t l i b ng ti ng Vi ặ t; ho c
ề ơ ị ơ ủ ử ặ ọ ệ tr ng tài không g i thông báo v đ n ki n cho b đ n ho c không tuân th các
ề ờ ạ ế ị ủ ụ ứ ị ế quy đ nh v th i h n, th t c, hình th c ban hành quy t đ nh, phán quy t
ọ ấ ả ề ế ọ ể ở ứ ủ tr ng tài, t t c đ u có th tr thành căn c h y phán quy t tr ng tài.
ủ ụ ề ấ ồ ộ ộ ọ ẩ V tranh ch p không thu c th m quy n c a H i đ ng tr ng tài;
ườ ế ọ ẩ ợ ộ ộ tr ề ủ ộ ng h p phán quy t tr ng tài có n i dung không thu c th m quy n c a h i
ậ ẳ ạ ộ ọ ỏ ị ỷ ồ đ ng tr ng tài thì n i dung đó b hu . Ch ng h n các bên th a thu n gi ả i
ế ấ ạ ả ấ ọ quy t tranh ch p t ư i trung tâm tr ng tài A nh ng khi tranh ch p x y ra,
ầ ơ ọ ả ế ế ả ố nguyên đ n yêu c u trung tâm tr ng tài B gi ị ơ i quy t. N u b đ n ph n đ i mà
96
ẫ ọ ả ế ế trung tâm tr ng tài B v n gi ế i quy t và ra phán quy t thì phán quy t có th b ể ị
ườ ộ ồ ầ ợ ọ ỉ ả ủ h y. Tr ng h p khác là các bên ch yêu c u H i đ ng tr ng tài gi ế i quy t
ộ ồ ư ề ọ ạ ế ả ấ ề ấ v n đ A nh ng h i đ ng tr ng tài l ộ i phán quy t c v n đ A và A’ thì n i
ế ề ấ ể ị ủ ề ẩ ộ ề dung phán quy t v v n đ A’ có th b h y vì không thu c th m quy n
ọ tr ng tài.
ộ ồ ứ ứ ứ ấ ọ Ch ng c do các bên cung c p mà h i đ ng tr ng tài căn c vào đó đ ể
ế ả ạ ặ ợ ề ả ậ ặ ọ ra phán quy t là gi m o; ho c tr ng tài viên nh n ti n, tài s n ho c l i ích
ủ ấ ả ấ ộ ưở ế ậ v t ch t khác c a m t bên tranh ch p làm nh h ng đ n tính khách quan,
ế ọ ủ ằ công b ng c a phán quy t tr ng tài.
ắ ơ ả ủ ế ọ ậ ớ Phán quy t tr ng tài trái v i các nguyên t c c b n c a pháp lu t Vi ệ t
Nam.
ụ ứ 12.2. Nghĩa v ch ng minh
ủ ề ả ậ ọ ị ươ Theo quy đ nh c a Kho n 3 Đi u 68 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
ạ ừ ườ ủ ộ ủ ầ ợ 2010, ngo i tr tr ng h p Tòa án ch đ ng xác minh, bên yêu c u h y phán
ụ ứ ế ọ ộ ồ ọ ế quy t tr ng tài có nghĩa v ch ng minh H i đ ng tr ng tài đã ra phán quy t
ộ ộ ườ ả ị ủ ế ợ thu c m t trong các tr ng h p phán quy t ph i b h y;
ế ọ ố ớ ủ ầ ộ ườ ợ Đ i v i yêu c u h y phán quy t tr ng tài do thu c tr ớ ng h p trái v i
ủ ắ ậ ệ ệ ơ ả các nguyên t c c b n c a pháp lu t Vi t Nam, Tòa án có trách nhi m ch ủ
ứ ể ế ị ủ ủ ứ ậ ộ đ ng xác minh thu th p ch ng c đ quy t đ nh h y hay không h y phán
ế ọ quy t tr ng tài.
ế ọ ờ ạ ầ ủ 12.3. Th i h n yêu c u h y phán quy t tr ng tài
ờ ạ ể ừ ậ ượ ọ Trong th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ ế c phán quy t tr ng tài,
ứ ể ứ ủ ộ ượ ằ ộ ồ ọ ế n u m t bên có đ căn c đ ch ng minh đ c r ng H i đ ng tr ng tài đã ra
ữ ế ộ ộ ườ ị ủ ề ợ phán quy t thu c m t trong nh ng tr ơ ng h p b h y, thì có quy n làm đ n
ế ọ ề ẩ ỷ ườ ầ ử g i Toà án có th m quy n yêu c u hu phán quy t tr ng tài. Tr ử ợ ng h p g i
ự ệ ự ệ ấ ạ ả ấ ả ờ ơ đ n quá h n vì s ki n b t kh kháng thì th i gian có s ki n b t kh kháng
ượ ầ ủ ế ọ ờ ạ ề không đ ậ c tính vào th i h n yêu c u h y phán quy t tr ng tài (Đi u 69 Lu t
97
ọ ươ ự ệ ộ ậ ạ ả tr ng tài th ấ ng m i năm 2010). “S ki n b t kh kháng” theo B lu t Dân
ự ệ ể ườ ữ ả ộ ự s là nh ng s ki n x y ra m t cách khách quan không th l ng tr ướ ượ c đ c
ụ ượ ắ ụ ệ ầ ặ ọ ế ể và không th kh c ph c đ c m c dù đã áp d ng m i bi n pháp c n thi t và
ộ ậ ự ả ề kh năng cho phép (Đi u 161 B lu t Dân s ).
ề ẩ 12.4. Tòa án có th m quy n
ế ọ ấ ỉ ủ ề ẩ Tòa án có th m quy n h y phán quy t tr ng tài là Tòa án c p t nh t ạ i
ặ ạ ơ ộ ồ ọ ọ ự ơ n i các bên l a ch n ho c t ế i n i mà h i đ ng tr ng tài đã tuyên phán quy t
ậ ọ ề ươ ạ (Đi u 7 Lu t tr ng tài th ng m i).
ầ ủ ế ọ ơ 12.5. Đ n yêu c u h y phán quy t tr ng tài
ế ọ ủ ế ầ ả ơ ộ ỷ Đ n yêu c u hu phán quy t tr ng tài ph i có các n i dung ch y u sau
đây:
Ngày, tháng, năm làm đ n;ơ
ỉ ủ ầ ị Tên và đ a ch c a bên có yêu c u; và
ứ ỷ ế ọ ầ Yêu c u và căn c hu phán quy t tr ng tài.
ầ ặ ả ả ơ ế ả Kèm theo đ n yêu c u ph i có b n chính ho c b n sao phán quy t
ọ ượ ự ợ ệ ứ ả ả ặ ả tr ng tài đã đ c ch ng th c h p l ậ ; và b n chính ho c b n sao tho thu n
ọ ượ ợ ệ ự ứ ấ ờ ầ ơ tr ng tài đã đ c ch ng th c h p l . Gi y t ằ kèm theo đ n yêu c u b ng
ế ướ ả ượ ế ị ệ ả ượ ả ti ng n c ngoài ph i đ c d ch ra ti ng Vi ị t và b n d ch ph i đ ứ c ch ng
th c h p l ự ợ ệ .
ặ ủ ự ươ ự 12.6. S có m t c a các đ ng s
ọ ượ ặ ủ ớ ự ế ấ Phiên h p đ c ti n hành v i s có m t c a các bên tranh ch p, lu t s ậ ư
ế ể ề ể ả ấ ệ ủ c a các bên, n u có, ki m sát viên vi n ki m sát cùng c p (Kho n 3 Đi u 71
ậ ọ ươ ạ Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ườ ế ọ ầ ợ ộ ỷ Trong tr ng h p có m t bên yêu c u hu phán quy t tr ng tài mà rút
ượ ệ ậ ợ ệ ặ ắ ặ ơ đ n ho c đã đ c tri u t p h p l mà v ng m t không có lý do chính đáng
ặ ờ ọ ượ ộ ồ ộ ồ ậ ấ ho c r i phiên h p mà không đ c h i đ ng ch p thu n thì h i đ ng ra
98
ế ị ỉ ệ ề ậ ả ầ ọ ơ quy t đ nh đình ch vi c xét đ n yêu c u (Kho n 5 Đi u 71 Lu t tr ng tài
ươ ạ th ng m i năm 2010).
ườ ộ ồ ề ợ ơ Tuy nhiên, tr ầ ng h p có nhi u bên yêu c u h i đ ng xét đ n mà có
ặ ặ ộ ượ ệ ậ ợ ệ ắ m t trong các bên v ng m t ho c đã đ c tri u t p h p l ặ ắ mà v ng m t
ặ ờ ọ ượ ộ ồ không có lý do chính đáng ho c r i phiên h p mà không đ ấ c h i đ ng ch p
ộ ồ ư ẫ ậ ơ ườ ề ả ế thu n thì h i đ ng v n ti n hành xét đ n nh bình th ng (Kho n 3 Đi u 71
ậ ọ ươ ạ Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ầ ủ ế ọ ủ ụ ơ 12.7. Th t c xét đ n yêu c u h y phán quy t tr ng tài
ụ ế ầ ơ ọ ỷ ẩ Sau khi th lý đ n yêu c u hu phán quy t tr ng tài, toà án có th m
ề ặ ọ ủ ộ ọ quy n thông báo ngay cho trung tâm tr ng tài ho c các tr ng tài viên c a h i
ụ ệ ể ệ ấ ấ ọ ả ồ đ ng tr ng tài v vi c, các bên tranh ch p và vi n ki m sát cùng c p (Kho n
ậ ọ ề ươ ạ 1 Đi u 71 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ờ ạ ể ừ ệ ụ Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày th lý, Chánh án toà án ch ỉ
ộ ộ ồ ẩ ầ ơ ộ ẩ ồ ị đ nh m t h i đ ng xét đ n yêu c u g m ba th m phán, trong đó có m t th m
ủ ọ ủ ự phán làm ch t a theo s phân công c a Chánh án Tòa án.
ờ ạ ể ừ ượ ị ỉ Trong th i h n 30 ngày, k t ngày đ ơ ộ ồ c ch đ nh, h i đ ng xét đ n
ế ọ ể ả ầ ầ ọ ở ơ ỷ yêu c u ph i m phiên h p đ xét đ n yêu c u hu phán quy t tr ng tài. Tòa
ồ ơ ứ ể ể ệ ả ấ ờ ạ án ph i chuy n h s cho Vi n ki m sát cùng c p nghiên c u trong th i h n
ệ ướ ọ ủ ự ể ọ ở 07 ngày làm vi c tr c ngày m phiên h p đ tham d phiên h p c a Tòa án
ả ử ả ạ ồ ơ ờ ạ ệ ế ể ầ ơ xét đ n yêu c u. H t th i h n này, Vi n ki m sát ph i g i tr l i h s cho
ể ở ề ầ ả ọ ơ ậ ọ Tòa án đ m phiên h p xem xét đ n yêu c u (Kho n 2 Đi u 71 Lu t tr ng
ươ ạ tài th ng m i năm 2010).
ộ ồ ứ ầ ầ ơ ị ơ Khi xét đ n yêu c u, h i đ ng xét đ n yêu c u căn c vào các quy đ nh
ươ ế ọ ứ ủ ề ạ ậ ọ ủ c a Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010 v căn c h y phán quy t tr ng tài
ở ế ị ể ệ (nêu trên) và các tài li u kèm theo đ xem xét, quy t đ nh; không xét x l ử ạ i
ộ ồ ụ ấ ọ ả ế ộ n i dung v tranh ch p mà H i đ ng tr ng tài đã gi i quy t. Sau khi xem xét
ữ ủ ế ệ ơ đ n và các tài li u kèm theo, nghe ý ki n c a nh ng ng ườ ượ i đ ệ ậ c tri u t p,
99
ộ ồ ể ệ ể ả ậ ế ủ ế n u có, ki m sát viên trình bày ý ki n c a Vi n ki m sát, h i đ ng th o lu n
ế ị ề ậ ố ọ ươ ả và quy t đ nh theo đa s (Kho n 4 Đi u 71 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
2010).
ộ ồ ế ị ầ ặ ơ ỷ ề H i đ ng xét đ n yêu c u có quy n ra quy t đ nh hu ho c không hu ỷ
ế ọ ộ ồ ỉ ệ ể ầ ơ ế phán quy t tr ng tài. H i đ ng cũng có th đình ch vi c xét đ n yêu c u n u
ầ ượ ệ ậ ặ ơ ượ ệ ậ ợ ệ bên yêu c u đ c tri u t p rút đ n ho c đã đ c tri u t p h p l ắ mà v ng
ặ ờ ặ ọ ượ m t không có lý do chính đáng ho c r i phiên h p mà không đ ộ ồ c h i đ ng
ậ ọ ề ậ ả ấ ươ ạ ch p thu n (Kho n 5 Đi u 71 Lu t tr ng tài th ế ng m i năm 2010). Quy t
ệ ự ế ị ủ ả ố ị đ nh c a toà án là quy t đ nh cu i cùng và có hi u l c thi hành (Kho n 10
ậ ọ ề ươ ạ Đi u 71 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
ờ ạ ể ừ ệ Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ử ế ị ngày ra quy t đ nh, Tòa án g i
ế ị ặ ọ ọ ọ quy t đ nh cho các bên, trung tâm tr ng tài ho c tr ng tài viên tr ng tài v ụ
ậ ọ ề ể ệ ệ ả ấ ươ vi c và vi n ki m sát cùng c p (Kho n 6 Đi u 71 Lu t tr ng tài th ạ ng m i
năm 2010).
ỉ ả ạ ế ơ ầ ườ ợ 12.8. T m đình ch gi i quy t đ n yêu c u trong tr ọ ng h p tr ng
ề ố ụ tài có sai sót v t t ng
ộ ồ ủ ầ ấ ộ ợ ơ Theo yêu c u c a m t bên và xét th y phù h p, h i đ ng xét đ n yêu
ỉ ệ ể ạ ả ế ơ ủ ầ c u có th t m đình ch vi c xem xét gi ế ầ i quy t đ n yêu c u h y phán quy t
ờ ạ ể ạ ệ ề ọ ộ ồ tr ng tài trong th i h n không quá 60 ngày đ t o đi u ki n cho H i đ ng
ụ ắ ọ ố ụ ủ ể ọ tr ng tài kh c ph c sai sót t ộ ồ t ng tr ng tài theo quan đi m c a H i đ ng
ứ ủ ỏ ế ọ ạ ỏ ộ ồ ằ ọ ọ tr ng tài nh m lo i b căn c h y b phán quy t tr ng tài. H i đ ng tr ng tài
ả ế ề ệ ụ ắ ố ụ ph i thông báo cho Tòa án bi t v vi c kh c ph c sai sót t t ng. Tr ườ ng
ộ ồ ụ ế ắ ọ ố ụ ợ h p h i đ ng tr ng tài không ti n hành kh c ph c sai sót t ộ ồ t ng thì h i đ ng
ế ụ ủ ế ề ầ ả ơ ọ ậ ti p t c xét đ n yêu c u h y phán quy t tr ng tài (Kho n 7 Đi u 71 Lu t
ọ ươ ạ tr ng tài th ng m i năm 2010).
ế ọ ả ủ ậ ệ ủ 12.9. H u qu c a vi c h y phán quy t tr ng tài
100
ườ ộ ồ ế ị ủ ợ ơ Tr ế ầ ng h p h i đ ng xét đ n yêu c u ra quy t đ nh h y phán quy t
ể ỏ ậ ạ ể ư ụ ấ ọ ả tr ng tài, các bên có th th a thu n l i đ đ a v tranh ch p đó ra gi ế i quy t
ạ ọ ệ ạ ề ặ ộ ở t i tr ng tài ho c m t bên có quy n kh i ki n t i Tòa án. Ng ượ ạ c l i, tr ườ ng
ế ọ ộ ồ ầ ơ ế ủ ợ h p h i đ ng xét đ n yêu c u không h y phán quy t tr ng tài thì phán quy t
ọ ượ ậ ả ọ ươ tr ng tài đ ề c thi hành (Kho n 8 Đi u 71 Lu t tr ng tài th ạ ng m i năm
2010).
ọ ườ ợ ả ấ ạ ế ọ Trong m i tr ờ ng h p, th i gian gi i quy t tranh ch p t i tr ng tài,
ế ọ ế ờ ạ ủ ụ ủ th i gian ti n hành th t c h y phán quy t tr ng tài t i Tòa án không tính vào
ậ ọ ề ệ ệ ả ờ ở ươ ạ th i hi u kh i ki n (Kho n 9 Đi u 71 Lu t tr ng tài th ng m i năm 2010).
101
ứ ầ Ph n th ba
Ạ Ộ Ề Ổ Ọ Ứ KHÁI QUÁT V T CH C, HO T Đ NG TR NG TÀI TH ƯƠ NG
Ộ Ố Ạ Ủ Ố Ự M I C A M T S QU C GIA TRONG KHU V C VÀ TRÊN TH Ế
GI IỚ
Ề Ổ Ộ Ọ Ứ Ạ I. KHÁI QUÁT V T CH C, HO T Đ NG TR NG TÀI
ƯƠ Ạ Ủ Ố Ộ Ố Ự TH NG M I C A M T S QU C GIA TRONG KHU V C VÀ
TRÊN TH GI Ế Ớ I
ươ ố ế ạ 1. Pháp: Phòng th ng m i qu c t ICC
ộ ổ ọ ờ ượ ứ ọ ậ ừ Tr ng tài ICC là m t t ch c tr ng tài lâu đ i đ c thành l p t năm
ư ủ ộ ươ ố ế ạ ừ 1923 nh là m t nhánh c a Phòng th ng m i qu c t ậ ICC. T khi thành l p
ọ ả ế ơ ấ ế đ n nay, tr ng tài ICC đã gi ụ i quy t h n 19 nghìn v tranh ch p liên quan
ọ ừ ổ ố ế đ n các bên và tr ng tài viên t 180 qu c gia và vùng lãnh th . Riêng trong
ử ầ ọ ọ ế năm 2012, đã có 759 yêu c u tr ng tài g i cho tr ng tài ICC liên quan đ n
ừ ổ ớ ố ọ ượ 2.036 bên t 137 qu c gia và vùng lãnh th , v i các tr ng tài viên đ c b ổ
ế ừ ệ ế ọ ố ị ượ nhi m đ n t 76 qu c t ch, và có 491 phán quy t tr ng tài đ c ban hành.
ơ ấ ổ ứ 1.1. C c u t ch c:
ọ ượ ổ ứ ồ ạ ộ ồ ồ ọ Tr ng tài ICC đ ơ ch c g m Đ i h i đ ng tr ng tài ICC g m h n c t
ừ ộ ồ ư ố ọ ọ 100 thành viên t 90 qu c gia, Ban th ký tr ng tài ICC, và h i đ ng tr ng tài.
102
ạ ộ ồ ộ ồ ỗ ợ ọ ọ ơ Đ i h i đ ng tr ng tài là c quan h tr các bên và h i đ ng tr ng tài
ủ ụ ố ụ ạ ộ ồ ứ ệ ự trong quá trình th c hi n các th t c t t ng. Đ i h i đ ng có các ch c năng:
ể ọ ị ị ỉ Ch đ nh đ a đi m tr ng tài;
ề ự ồ ạ ủ ỏ ọ Đánh giá v s t n t ậ i c a th a thu n tr ng tài ICC;
ế ị ư ữ ầ ế ườ ợ ố ụ Đ a ra nh ng quy t đ nh c n thi t trong tr ng h p t ọ t ng tr ng tài
ữ ề ặ ớ ề ồ gi a nhi u bên ho c liên quan t ợ i nhi u h p đ ng;
ế ọ ậ ỉ ị Xác nh n, ch đ nh và thay th tr ng tài viên;
ố ụ ả ự ể ả ợ ớ ọ Giám sát quy trình t t ng tr ng tài đ đ m b o s phù h p v i quy
ắ ố ụ t c t ủ t ng c a ICC;
ế ọ ể ẩ Ki m tra và phê chu n các phán quy t tr ng tài;
ế ầ ị ế ề ọ ỉ Quy đ nh, giám sát và, n u c n thi t, đi u ch nh phí tr ng tài;
ẩ ấ ủ ụ ọ Giám sát th t c tr ng tài kh n c p.
ậ ư ư ệ ơ ơ ồ Ban th ký là c quan giúp vi c g m h n 80 lu t s và nhân viên h ỗ
ợ ứ ư ư ầ ổ ọ ạ ộ ồ tr , đ ng đ u là T ng th ký Tr ng tài ICC. Ban th ký giúp Đ i h i đ ng
ư ứ ự ủ ứ ệ ồ ổ th c hi n các ch c năng c a mình. T ch c Ban th ký bao g m tám nhóm
ả ả ở qu n lý khác nhau, trong đó b y nhóm đóng ộ Paris, và m t nhóm đóng ở
ỗ ượ ậ ư ưở ạ ở ộ Hong Kong. M i nhóm đ c lãnh đ o b i m t lu t s tr ng nhóm và hai
ộ ụ ệ ậ ư ụ ợ ư ẽ ặ ổ ho c ba lu t s ph tr . Khi phát sinh m t v vi c, T ng th ký s đánh giá
ẽ ở ể ả ầ ố ợ ạ và chuy n cho nhóm qu n lý phù h p, nhóm này s tr thành đ u m i liên l c
cho các bên.
ộ ồ ọ ượ ể ả ụ ệ ế H i đ ng tr ng tài đ ậ c thành l p đ gi i quy t các v vi c tranh
ấ ụ ể ộ ồ ầ ặ ồ ọ ộ ọ ch p c th . Thành ph n h i đ ng tr ng tài g m m t ho c ba tr ng tài viên,
ặ ượ ự ọ ạ ộ ồ ị ỉ do các bên l a ch n ho c đ c Đ i h i đ ng ch đ nh.
ạ ộ ố ụ 1.2. Ho t đ ng t t ng:
ả ử ơ ể ử ụ ụ ọ ở ơ ị ệ Đ s d ng d ch v tr ng tài ICC, nguyên đ n ph i g i đ n kh i ki n
ủ ư ộ ọ ế đ n m t trong các văn phòng c a ban th ký tr ng tài. Ngay sau khi nguyên
103
ệ ộ ọ ơ ơ ượ ị ơ ể ơ đ n đã n p đ n và phí tr ng tài, đ n ki n đ ị ơ c chuy n cho b đ n. B đ n
ồ ơ ả ố ế ệ ả ả ầ ph i ph n h i đ n ki n, kèm theo yêu c u ph n t n u có, trong vòng 30
ngày.
ườ ế ả ộ ợ ộ ồ Trong tr ả ng h p m t bên không n p b n ph n h i; khi u n i v s ạ ề ự
ệ ự ủ ế ặ ạ ạ ậ ặ ỏ ọ ồ ạ t n t ệ i, hi u l c ho c ph m vi c a th a thu n tr ng tài; ho c khi u n i vi c
ả ộ ụ ệ ệ ế ầ ơ gi ọ i quy t chung các yêu c u trong đ n ki n trong cùng m t v ki n tr ng
ố ụ ế ụ ộ ồ ế ị ẽ ẫ ọ ọ tài, t ề ẩ t ng tr ng tài v n ti p t c và h i đ ng tr ng tài s quy t đ nh v th m
ạ ộ ồ ề ủ ư ừ ề ấ ả ế quy n c a mình, tr khi Ban th ký trình v n đ ra Đ i h i đ ng gi i quy t.
ả ụ ế ề ọ ọ Trong quá trình gi ệ i quy t tr ng tài, tr ng tài có quy n áp d ng bi n
ủ ụ ố ụ ấ ạ ộ ồ ế ẩ ờ ọ pháp kh n c p t m th i. Sau khi k t thúc th t c t t ng, h i đ ng tr ng tài
ả ượ ế ế ướ ẽ s ban hành phán quy t. Phán quy t này ph i đ c trình lên tr ạ ộ c đ i h i
ẩ ọ ồ đ ng tr ng tài ICC phê chu n.
ố ọ ế ươ ạ ộ ồ 2. Trung Qu c: H i đ ng tr ng tài kinh t và th ng m i qu c t ố ế
Trung Qu cố
ộ ồ ế ươ ạ ố ế ọ H i đ ng tr ng tài kinh t và th ng m i qu c t ố Trung Qu c
ổ ấ ủ ứ ọ ớ ố ượ (CIETAC) là t ch c tr ng tài l n nh t c a Trung Qu c, đ c thành l p t ậ ừ
ặ ụ ở ở ắ ộ ồ tháng 04/1956. Đ t tr s chính B c Kinh, h i đ ng có các c s đ t ơ ở ặ ở
ế ượ ả ầ Thâm Quy n, Th ng H i, Thiên Tân, và Trùng Khánh. Trong g n 60 năm
ạ ộ ủ ả ế ầ ồ ạ t n t i và ho t đ ng c a mình, CIETAC đã gi ụ ệ i quy t g n 20 nghìn v ki n
ế ọ ừ ơ ổ ố tr ng tài liên quan đ n các bên t h n 70 qu c gia và vùng lãnh th , và các
ế ọ ủ ượ ậ phán quy t tr ng tài c a trung tâm đã đ c công nh n và cho thi hành ở ơ h n
ử ế ầ ố ổ 60 qu c gia và vùng lãnh th . Đ n nay, trung bình CIETAC x lý g n 1.300
ụ ệ ữ ử ề ấ ộ ộ ụ ệ v vi c m t năm, là m t trong nh ng trung tâm x lý nhi u v vi c nh t trên
ế ớ th gi i.
ơ ấ ổ ứ 2.1. C c u t ch c:
104
ộ ụ ở ở ắ ồ CIETAC g m m t tr s chính B c Kinh và ba chi nhánh đ t t ặ ạ i
ế ượ ả Thâm Quy n, Th ng H i, Thiên Tân, và Trùng Khánh. CIETAC và các chi
ấ ợ ộ ọ nhánh h p thành m t trung tâm tr ng tài duy nh t.
ộ ố ủ ị ủ ị ộ CIETAC có m t Ch t ch và m t s Phó ch t ch và thành viên, Ban th ư
Ủ ặ ệ ộ ồ ọ ký, các y ban đ c bi t, và h i đ ng tr ng tài.
ủ ị ứ ự ệ ắ ọ ọ Ch t ch th c hi n các ch c năng và tr ng trách theo Quy t c tr ng tài
ủ ị ữ ự ứ ọ ủ ệ ủ c a CIETAC. Các Phó ch t ch th c hi n nh ng ch c năng và tr ng trách c a
ủ ị ủ ề Ch t ch theo y quy n.
ụ ở ư ể ề ả ỗ Tr s chính và m i chi nhánh đ u có Ban th ký riêng đ qu n lý
ữ ướ ự ỉ ạ ủ ư ổ ệ nh ng công vi c hàng ngày d i s ch đ o c a T ng th ký.
ổ ứ ủ Ủ ặ ệ Ủ Trong t ch c c a CIETAC có ba y ban đ c bi t. y ban chuyên gia
ơ ư ấ ứ ạ ứ ệ ề ấ ố ấ c v n là c quan t v n có trách nhi m nghiên c u các v n đ ph c t p v ề
ư ư ủ ụ ế ư ấ ậ ọ ị th t c tr ng tài và quy đ nh pháp lu t, cũng nh đ a ra ý ki n t ử v n, s a
Ủ ắ ậ ạ ọ ọ ổ đ i quy t c tr ng tài và đào t o tr ng tài viên CIETAC. y ban biên t p v ụ
ụ ệ ệ ổ ậ ợ ả ế ki n t ng h p và biên t p các v ki n đã gi ủ i quy t xong c a CIETAC và
ể ậ Ủ ấ ả ẩ ọ hàng năm n b n thành sách tuy n t p. y ban đánh giá tiêu chu n tr ng tài
ự ủ ể ẩ ọ viên ki m tra và rà soát các tiêu chu n và năng l c c a tr ng tài viên CIETAC,
ệ ủ ệ ạ ấ ờ ọ ề đ xu t vi c gia h n th i gian làm vi c c a tr ng tài viên.
ộ ồ ọ ượ ể ả ế ừ H i đ ng tr ng tài đ ậ c thành l p đ gi ụ i quy t t ng v tranh ch p c ấ ụ
ể ồ ủ ặ ộ ọ th , g m m t ho c ba tr ng tài viên trong danh sách c a CIETAC.
ạ ộ ố ụ 2.2. Ho t đ ng t t ng
ắ ầ ố ụ ư ộ ơ Khi b t đ u t t ng, nguyên đ n n p cho Ban th ký CIETAC t ạ ụ i tr
ặ ạ ầ ỏ ở ắ s B c Kinh ho c t ậ ọ i các chi nhánh yêu c u tr ng tài, kèm theo th a thu n
ị ơ ư ử ứ ứ ọ ọ tr ng tài và các ch ng c liên quan. Ban th ký g i cho b đ n thông báo tr ng
ị ơ ườ ọ ợ ờ ạ tài và b đ n có th i h n 45 ngày (trong tr ng h p tr ng tài có y u t ế ố ướ c n
ể ừ ậ ượ ể ả ồ ngoài) k t ngày nh n đ c thông báo đ ph n h i.
105
ề ự ề ự ồ ạ ế ị CIETAC có quy n t quy t đ nh v s t n t ỏ ệ ự ủ i và hi u l c c a th a
ố ớ ụ ệ ủ ế ề ẩ ậ ầ ọ thu n tr ng tài và th m quy n c a mình đ i v i v vi c. N u c n thi ế t,
ể ủ ự ệ ệ ề ọ ộ ồ CIETAC có th y quy n cho h i đ ng tr ng tài th c hi n vi c này.
ộ ồ ọ ượ ậ ặ ồ ộ H i đ ng tr ng tài đ ộ c thành l p g m m t ho c ba thành viên. H i
ứ ụ ẽ ấ ấ ợ ộ ồ đ ng s xem xét v tranh ch p theo cách th c mà mình th y là phù h p. H i
ể ổ ứ ử ự ế ề ặ ồ đ ng có th t ậ ch c các phiên xét x tr c ti p ho c không, có quy n thu th p
ứ ỏ ứ ệ ế ổ ườ ư ị ch ng c , h i ý ki n chuyên gia, b nhi m ng i giám đ nh, nh ng không
ượ ẩ ấ ạ ụ ể ệ ề ả ờ đ ầ c quy n áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i (mà ph i chuy n yêu c u,
ề ẩ ế n u có, cho Tòa án có th m quy n).
ế ọ ả ượ Phán quy t tr ng tài ph i đ c ban hành trong vòng sáu tháng (tr ườ ng
ế ố ướ ọ ể ừ ộ ồ ậ ọ ợ h p tr ng tài có y u t n c ngoài) k t ngày thành l p h i đ ng tr ng tài.
ờ ạ ộ ồ ủ ể ạ ầ ọ ấ Th i h n này có th gia h n theo yêu c u c a h i đ ng tr ng tài và ch p
ậ ủ ư ả ổ ọ ộ ồ thu n c a T ng th ký CIETAC. H i đ ng tr ng tài ph i trình phán quy t đ ế ể
ể ướ CIETAC ki m tra tr c khi ban hành.
ố ế ọ 3. Singapore: Trung tâm tr ng tài qu c t Singapore
ậ ừ ố ế ọ Thành l p t năm 1991, Trung tâm tr ng tài qu c t Singapore (SIAC)
ộ ổ ự ứ ầ ọ là m t trong các t ộ ch c tr ng tài có uy tín hàng đ u trong khu v c. Là m t
ữ ổ ứ ể ậ ố ộ trong nh ng t ch c có t c đ phát tri n nhanh, năm 2012, SIAC nh n gi ả i
ủ ế ệ ơ ọ ừ ổ ố quy t 235 đ n ki n tr ng tài c a các bên t 39 qu c gia và vùng lãnh th , tăng
ế ừ ủ ớ ọ ỳ ề 25% so v i cùng k 2011. Các tr ng tài c a SIAC đ n t ố nhi u qu c gia trong
ự ư khu v c nh Singapore, Brunei, Malaysia, Indonesia, v.v.
3.1. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ổ ứ ủ ạ ộ ồ ộ ồ ả ọ ồ ị T ch c c a SIAC bao g m H i đ ng qu n tr , Đ i h i đ ng tr ng tài,
ộ ồ ư ọ Ban th ký và h i đ ng tr ng tài.
ộ ồ ả ị ổ ứ ề H i đ ng qu n tr là t ạ ộ ch c giám sát và đi u hành chung ho t đ ng
ủ ị ủ ị ồ ộ ộ ủ c a SIAC, bao g m m t Ch t ch HĐQT, m t Phó ch t ch HĐQT, và các
thành viên HĐQT.
106
ạ ộ ồ ủ ị ủ ị Ủ ọ ồ Đ i h i đ ng tr ng tài g m Ch t ch, Phó ch t ch, và các y viên, có
ỗ ợ ộ ồ ự ứ ệ ệ ọ ch c năng h tr h i đ ng tr ng tài trong vi c th c hi n các th t c t ủ ụ ố ụ t ng
ộ ồ ộ ố ư ượ ệ ọ ọ ụ tr ng tài và làm m t s nhi m v khi h i đ ng tr ng tài ch a đ ậ c thành l p.
ụ ạ ộ ồ ổ ọ ủ ầ ặ Ví d , đ i h i đ ng xem xét yêu c u thay đ i tr ng tài viên c a các bên ho c
ề ẩ ộ ồ ế ị ủ ề ờ ọ ọ quy t đ nh v th m quy n c a tr ng tài trong th i gian h i đ ng tr ng tài
ư ượ ậ ch a đ c thành l p.
ỗ ợ ứ ủ ư ề ố ạ Ban th ký c a SIAC có ch c năng đi u ph i, h tr , giám sát ho t
ầ ạ ố ọ ộ đ ng tr ng tài và là đ u m i liên l c cho các bên.
ộ ồ ọ ượ ụ ệ ừ ậ ọ H i đ ng tr ng tài đ ụ ể c thành l p theo t ng v vi c tr ng tài c th ,
ặ ộ ọ ồ g m m t ho c ba tr ng tài viên.
ạ ộ ố ụ 3.2. Ho t đ ng t t ng
ả ử ệ ế ố ở ộ ọ ọ M t bên mu n kh i ki n tr ng tài ph i g i thông báo tr ng tài đ n b ộ
ạ ộ ồ ả ử ủ ậ ồ ờ ọ ph n đăng ký c a Đ i h i đ ng tr ng tài và đ ng th i cũng ph i g i thông
ị ơ ị ơ ế ả ả báo đó đ n phía b đ n. Trong vòng 14 ngày, b đ n ph i có ph n h i s b ồ ơ ộ
ậ ơ ộ ử ế g i đ n nguyên đ n và b ph n đăng ký.
ộ ồ ọ ượ ặ ậ ộ ồ ọ H i đ ng tr ng tài đ c thành l p g m m t ho c ba tr ng tài viên và
ệ ố ụ ự ề ọ ươ ấ có quy n th c hi n t t ng tr ng tài theo ph ợ ng cách mà mình th y phù h p
ả ộ ế ả ỏ ả sau khi đã h i ý ki n các bên. Các bên ph i n p b n gi i trình nêu rõ tình ti ế t
ầ ủ ờ ạ ơ ở ộ ự ệ s vi c đã phát sinh, c s pháp lý và yêu c u c a mình. Các th i h n n p và
ả ồ ả ộ ồ ế ị ề ọ ph n h i gi i trình đ u do h i đ ng tr ng tài quy t đ nh.
ướ ề ẩ ộ ồ ề ậ ấ ọ ọ Tr c khi thành l p h i đ ng tr ng tài, v n đ th m quy n tr ng tài do
ạ ộ ồ ộ ồ ế ị ậ ọ ọ Đ i h i đ ng tr ng tài quy t đ nh. Sau khi thành l p, h i đ ng tr ng tài t ự
ề ủ ộ ồ ẩ ầ ọ xem xét th m quy n c a mình. Tùy theo yêu c u, h i đ ng tr ng tài có th t ể ổ
ệ ậ ử ự ứ ứ ệ ế ổ ch c phiên xét x tr c ti p, tri u t p nhân ch ng, b nhi m chuyên gia, và áp
ẩ ấ ạ ệ ờ ụ d ng các bi n pháp kh n c p t m th i.
ộ ồ ứ ủ ứ ế ậ ọ ỏ ớ N u h i đ ng tr ng tài đã th a mãn v i ch ng c và lý lu n c a các
ộ ồ ế ị ể ạ ố ụ bên trình lên, h i đ ng có th quy t đ nh khép l i quá trình t t ng và ban
107
ế ọ ướ ả ượ ế hành phán quy t tr ng tài. Tr c khi ban hành, phán quy t ph i đ c trình lên
ể ể ủ ậ ọ ạ ộ ồ ộ b ph n đăng ký c a Đ i h i đ ng tr ng tài đ ki m tra.
Ọ Ắ Ề ƯƠ Ả II. TÓM T T VĂN B N V TR NG TÀI TH Ạ Ủ NG M I C A
Ộ Ố ƯỚ Ế Ớ M T S N C TRÊN TH GI I
ậ ọ ủ 1. Pháp lu t tr ng tài c a Pháp
ậ ọ Ở ượ Pháp không có Lu t Tr ng tài. ọ Pháp, tr ng tài đ ự c coi là lĩnh v c
ự ượ ề ở ị ỉ ị ừ ủ ố ụ c a t t ng dân s , đ c đi u ch nh b i ngh đ nh ban hành t năm 1981 và
ư ề ị ử ổ ậ ủ ế ẫ ầ ế đ n nay v n ch a h b s a đ i. Trong pháp lu t c a Pháp, h u h t các quy
ấ ề ọ ơ ả ề ậ ắ ị ị đ nh, th m chí các quy đ nh c b n nh t v tr ng tài, đ u b t ngu n t ồ ừ ự th c
ư ử ế ễ ầ ọ ị ề ọ ti n xét x . Tòa án Pháp đã đ a ra h u h t các quy đ nh quan tr ng v tr ng
ệ ề ọ ố ế ặ tài, đ c bi t v tr ng tài qu c t .
ậ ủ ắ ớ ủ ạ ề Trong pháp lu t c a Pháp, có ba nguyên t c l n mang tính ch đ o đi u
ố ế ự ọ ỉ ộ ậ ứ ắ ấ ch nh lĩnh v c tr ng tài qu c t . Nguyên t c th nh t là tính đ c l p và tính
ệ ự ủ ố ế ề ả ọ ả ắ có hi u l c c a đi u kho n tr ng tài qu c t ả ứ . Nguyên t c th hai là đ m b o
ọ ả ế ằ ọ ượ ế ằ phiên h p gi ấ i quy t tranh ch p b ng tr ng tài đ c ti n hành công b ng và
ả ấ ạ ệ ủ ứ ế ế ắ ự s can thi p c a Tòa án ph i r t h n ch . Nguyên t c th ba là quy ch pháp
ệ ủ ố ế ả ượ ấ ặ lý đ c bi ế ọ t c a phán quy t tr ng tài qu c t ph i đ ậ c ch p nh n. Trong đó,
ứ ề ấ ắ ắ ố ạ nguyên t c th nh t mang tính truy n th ng, hai nguyên t c còn l ớ i m i m ẻ
ố ớ ứ ế ậ ấ ơ ậ ắ h n trong lu t so Đ i v i nguyên t c th nh t, Tòa án Pháp đã k t lu n
ệ ự ề ề ề ắ ả ọ ợ ả nguyên t c v tính hi u l c đi u kho n tr ng tài, theo đó đi u kho n h p
ế ộ ặ ộ ượ ướ ồ đ ng có m t ch đ pháp lý riêng, đ c thù và đ c suy đoán tr ệ c là có hi u
ệ ự ộ ậ ủ ề ắ ả ọ ự l c. Nguyên t c tính đ c l p và tính có hi u l c c a đi u kho n tr ng tài
ố ế ủ ứ ụ ề ễ ấ ị qu c t ả có ba tác d ng chính là: th nh t tính mi n d ch c a đi u kho n,
ị ả ề ả ọ ưở ệ ợ ồ ị đi u kho n tr ng tài không b nh h ặ ng khi h p đ ng chính b vô hi u ho c
ượ ụ ụ ứ ả ề ả không đ c áp d ng. Th hai tác d ng gi i phóng đi u kho n kh i b t c ỏ ấ ứ
ắ ặ ậ ố ệ ư pháp lu t qu c gia nào. Đây là nguyên t c đ c bi t mà Tòa án Pháp đã đ a ra.
108
ệ ự ủ ề ọ ị ả Nó cho phép Tr ng tài và Tòa án xác đ nh tính có hi u l c c a đi u kho n
ủ ế ậ ọ ố tr ng tài trong khi không tham chi u vào lu t pháp c a qu c gia nào mà duy
ấ ự ế ợ ủ ứ ứ ằ ồ nh t d a trên b ng ch ng và ý chí c a các bên ký k t h p đ ng. Th ba tác
ở ộ ụ ề ặ ả ộ ề ủ ụ d ng huy đ ng ho c tác d ng thu hút c a đi u kho n, cho phép m r ng đi u
ố ớ ế ả ợ ồ ườ kho n này đ i v i các bên liên quan đ n h p đ ng. Đây là tr ặ ợ ng h p đ c
ệ ậ ủ ụ ề ề ả ọ ỉ bi ố t ch có trong lu t c a Pháp. Đi u kho n tr ng tài có quy n áp d ng đ i
ọ ợ ồ ợ ồ ượ ậ ể ự ấ ớ v i m i h p đ ng khi các h p đ ng này đ ộ ệ c l p đ th c hi n duy nh t m t
ạ ộ ế ể ả ố ợ ợ ồ ho t đ ng kinh t ồ , k c khi trong s các h p đ ng đó, có h p đ ng không có
ề ề ả ặ ả ọ ọ ượ đi u kho n tr ng tài; m t khác, đi u kho n tr ng tài cũng đ ố ụ c áp d ng đ i
ứ ự ề ả ọ ợ ồ ọ ớ v i m i bên đã tham gia vào h p đ ng ch a đ ng đi u kho n tr ng tài và c ả
ả ượ ế ễ ề ả các bên không ký k t đi u kho n đó, mi n là các bên đó ph i đ c bi ế ướ c t tr
ọ ả ề ề v đi u kho n tr ng tài.
ố ớ ứ ắ ả ả ọ ả ế Đ i v i nguyên t c th hai, đ m b o phiên h p gi ấ i quy t tranh ch p
ượ ệ ủ ự ế ọ ằ b ng tr ng tài đ ả ấ c ti n hành công minh và s can thi p c a Tòa án ph i r t
ả ả ử ế ắ ả ộ ắ ạ h n ch . Nguyên t c này có nghĩa là ph i đ m b o m t phiên x đúng đ n,
ạ ề ượ ố ử ữ ề ẳ ượ t i đó các bên đ u đ c đ i x bình đ ng, quy n bào ch a đ ủ c tuân th ,
ả ộ ậ ẩ ư ử ề ự Th m phán ph i đ c l p, vô t ệ ủ , khách quan trong xét x . V s can thi p c a
ệ ố ế ộ ẽ ự ủ ạ ấ ặ ọ Tòa án, h th ng Tr ng tài c a Pháp h n ch m t cách r t ch t ch s can
ệ ủ ệ ỉ ườ ườ thi p c a Tòa án. Tòa án ch can thi p trong hai tr ợ ng h p. Tr ợ ng h p th ứ
ỗ ợ ấ ượ ề ị ỗ ợ ọ ọ nh t là h tr cho Tr ng tài khi Tòa án đ ẳ c đ ngh h tr tr ng tài, ch ng
ụ ệ ẩ ấ ạ ọ ỉ ị ờ ạ h n: ch đ nh tr ng tài viên, áp d ng các bi n pháp kh n c p t m th i.
ươ ớ ư ự ứ ứ ệ ệ ể Ph ủ ng th c can thi p th hai c a Tòa án là s can thi p v i t cách ki m tra
ế ọ ế ệ ọ ả phán quy t tr ng tài can thi p sau khi Tr ng tài đã ti n hành gi i quy t v ế ụ
ế ấ ượ ứ ủ ể ầ ợ tranh ch p, n u Tòa án đ ế c yêu c u ki m tra tính h p th c c a phán quy t
ề ử ổ ẩ ẩ ọ Tr ng tài (tuy nhiên, th m phán không có th m quy n s a đ i phán quy t v ế ề
ặ ộ ủ ề ề ộ ọ ườ ẩ m t n i dung; đi u này thu c th m quy n c a Tr ng tài), trong tr ợ ng h p
ủ ủ ế ầ ậ ị có yêu c u h y phán quy t do không tuân th các quy đ nh pháp lu t hình
th c.ứ
109
ắ ố ế ậ ế ộ ặ ệ Nguyên t c cu i cùng là thi t l p ch đ pháp lý đ c bi t cho phán
ố ế ế ọ ượ ụ quy t tr ng tài qu c t ắ . Nguyên t c này đã đ c áp d ng trong m t s v ộ ố ụ
ệ vi c mà phán
ế ượ ị ủ ở ướ ố ủ ế quy t đ ư c đ a ra ở ướ n c ngoài và b h y n c g c c a phán quy t đó
ư ẫ ượ ấ ậ ở ở nh ng v n đ c Tòa án Pháp ch p nh n cho thi hành ư ậ Pháp. S dĩ nh v y
ủ ậ ớ ướ ừ ậ vì lu t pháp c a Pháp, trái v i Công ệ c New York, không th a nh n vi c
ế ọ ị ủ ở ướ ộ ườ ợ phán quy t tr ng tài đã b h y n ư c ngoài nh là m t tr ng h p ph i t ả ừ
ế ạ ố ế ọ ch i thi hành phán quy t t ằ i Pháp. Tòa án Pháp cho r ng phán quy t tr ng tài
ố ế ậ ự ờ ọ ế ị ố ộ qu c t ỏ tách r i kh i m i tr t t qu c gia và là m t quy t đ nh mang tính
ố ế ế ọ ố ế công lý qu c t . Do đó, phán quy t tr ng tài qu c t ắ không g n v i n ớ ướ ố c g c
ế ớ ướ ệ ữ ố ấ ế ớ ở ẽ ố b i l m i liên h gi a phán quy t v i n c g c r t y u ủ ụ t; ngoài th t c
ậ ủ ướ ủ ế ầ ị ơ yêu c u h y phán quy t theo quy đ nh pháp lu t c a n ế c n i ra phán quy t,
ớ ớ ệ ố ệ ế ố ậ ủ phán quy t không có m i liên h nào khác v i v i h th ng pháp lu t c a
ướ ế ọ ượ ự ự ộ n c này. Phán quy t tr ng tài đ ế ị c coi là là m t quy t đ nh th c s mang
ố ế tính qu c t .
ậ ọ ủ 2. Pháp lu t tr ng tài c a Singapore
ươ ạ ủ ượ ậ ề ọ Pháp lu t v tr ng tài th ng m i c a Singapore đ c chia thành 02
ươ ạ ộ ị ố ế ọ ươ ạ ọ nhóm tr ng tài th ng m i n i đ a và qu c t . Tr ng tài th ng m i qu c t ố ế
ượ ố ế ạ ậ ọ ị đ c quy đ nh theo Đ o lu t Tr ng tài Qu c t (“IAA”), thông qua năm 1994.
ậ ạ ượ ộ ố ầ ử ấ ầ ổ Đ o lu t này đã đ c s a đ i m t s l n mà g n nh t là năm 2009.
ụ ề ậ ọ ươ ẫ Singapore cũng áp d ng Lu t M u UNCITRAL v Tr ng tài Th ạ ng m i
ố ế ướ ề Qu c t ậ và gia nh p Công ậ c New York v công nh n và cho thi hành phán
ố ế ế ọ ượ ế ế ồ ầ quy t tr ng tài qu c t IAA đ c thi ề ầ t k g m ba ph n. Ph n I là đi u
ề ủ ụ ố ế ứ ầ ả ọ ị kho n chung. Ph n II ch a các quy đ nh v th t c tr ng tài qu c t , trong đó
ẫ ậ ượ ậ ầ ậ ộ Lu t M u UNCITRAL đ ạ c ghi nh n là m t ph n pháp lu t Singapore ngo i
ừ ươ ủ ề ậ ẫ ậ tr Ch ế ng VIII c a Lu t M u v công nh n và cho thi hành phán quy t
ư ậ ủ ậ ọ ở ướ ầ tr ng tài. S dĩ nh v y vì Ph n III c a IAA ghi nh n Công c New York
ề ề ấ v v n đ này.
110
ố ế ụ ế ậ ấ ỏ ọ IAA áp d ng n u th a thu n tr ng tài có tính ch t qu c t :
ấ ậ ộ ỏ ọ ỉ ị ạ ộ (1) ít nh t m t bên tham gia th a thu n tr ng tài có đ a ch ho t đ ng
ạ ộ ướ t i m t n ả c không ph i Singapore;
ự ệ ể ặ ặ ọ ợ ồ ị ị ố ể (2) đ a đi m tr ng tài ho c đ a đi m th c hi n h p đ ng ho c có đ i
ượ ấ ằ ậ ố ỏ t ng tranh ch p n m ngoài qu c gia mà các bên trong th a thu n đóng tr ụ
s ; ở
ố ượ ậ ủ ậ ỏ ọ ỏ (3) các bên th a thu n là đ i t ng c a th a thu n tr ng tài có liên h ệ
ể ỏ ề ệ ả ằ ậ ố ớ v i nhi u qu c gia. Các bên cũng có th th a thu n b ng văn b n vi c áp
ụ ặ ụ d ng ho c không áp d ng IAA.
ố ượ ị ộ ồ ặ ọ ộ IAA quy đ nh s l ng thành viên h i đ ng tr ng tài là m t ho c ba.
ẩ ấ ạ ộ ồ ụ ệ ề ẩ ọ ờ H i đ ng tr ng tài có th m quy n áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i, thu
ế ị ủ ứ ứ ả ả ậ ọ ế th p và b o qu n ch ng c . Các quy t đ nh c a tr ng tài Singapore, n u
ượ ố ế ị ư ủ ị đ c Tòa án t i cao cho phép, có giá tr thi hành nh là quy t đ nh c a Tòa án.
Tòa án còn có th ể
ấ ạ ế ị ệ ệ ẩ ờ ộ ụ ỗ ợ h tr trong vi c ra quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. H i
ế ạ ề ể ọ ữ ể ồ đ ng tr ng tài có th ban hành nhi u phán quy t t ờ i nh ng th i đi m khác
ố ụ ữ ề ọ ươ ệ nhau trong quá trình t t ng tr ng tài v nh ng ph ủ ng di n khác nhau c a
ề ề ấ ắ ượ ấ v n đ tranh ch p. V nguyên t c các bên không đ ế c kháng cáo phán quy t
ế ọ ủ ư ề ọ ỏ ộ ủ c a tr ng tài, nh ng Tòa án có quy n h y b phán quy t tr ng tài trong m t
ự ự ụ ợ ơ ố ườ s tr ỏ ng h p, ví d nguyên đ n không có năng l c hành vi dân s , th a
ứ ệ ậ ọ ơ ượ thu n tr ng tài vô hi u, nguyên đ n không ch ng minh đ ủ ầ c yêu c u c a
ượ ề ẩ ố ụ ọ mình, tr ng tài v ặ t quá th m quy n ho c làm trái quy trình t ỏ t ng đã th a
ố ượ ậ ể ượ ấ ử ằ ặ thu n, đ i t ng tranh ch p không th đ ọ c xét x b ng tr ng tài ho c phán
ế ọ ậ quy t tr ng tài trái pháp lu t.
ế ủ ượ ộ ọ Phán quy t c a tr ng tài Singapore đ ư c thi hành nh là m t phán
ế ủ ế ượ ư ạ ị ễ ể quy t c a Tòa án. Phán quy t đ c coi là đ a ra t i đ a đi m di n ra t ố ụ t ng
ủ ọ ộ ướ tr ng tài. Ngoài ra, vì Singapore là m t thành viên c a Công c New York,
111
ế ủ ọ ạ ộ ướ ướ ể ượ phán quy t c a tr ng tài t i m t n c thành viên Công c có th đ c công
ậ ạ ế ủ ư nh n thi hành t i Singapore nh là phán quy t c a Tòa án Singapore.
ậ ọ ủ ố 3. Pháp lu t tr ng tài c a Trung Qu c
ậ ọ ủ ướ ộ ượ Lu t tr ng tài c a n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa đ c thông qua
ệ ự ừ ự ậ ệ ữ năm 1994 và có hi u l c t năm 1995. Lu t này có s phân bi ọ t gi a tr ng tài
ướ ế ố ướ ọ ươ ủ ậ trong n c và tr ng tài có y u t n c ngoài. Ch ứ ng VII c a lu t ch a
ữ ề ả ặ ệ ề ọ ế ố ướ ế nh ng đi u kho n đ c bi t v tr ng tài có y u t n c ngoài. N u tranh
ấ ượ ị ươ ữ ị ch p nào không đ c quy đ nh trong Ch ng VII này, nh ng quy đ nh khác
ậ ẽ ụ ủ c a lu t s áp d ng.
ậ ọ ự ủ ẫ ậ ố Lu t tr ng tài c a Trung Qu c không d a trên Lu t M u UNCITRAL,
ộ ố ề ắ ủ ả ả ọ tuy nhiên m t s đi u kho n trong đó cũng ph n ánh các nguyên t c c a tr ng
ố ế ể ấ ầ ọ ỉ ả tài qu c t . Các bên tranh ch p ch có th yêu c u tr ng tài gi ế ế i quy t n u đã
ể ượ ằ ậ ả ậ ỏ ọ ỏ có th a thu n tr ng tài b ng văn b n. Th a thu n này có th đ c ký tr ướ c
ể ướ ạ ả ặ ấ ậ ộ ho c sau khi x y ra tranh ch p và có th d ỏ i d ng m t th a thu n riêng
ả ừ ủ ề ả ặ ộ ồ ợ ả ho c m t đi u kho n c a h p đ ng. Tòa án ph i t ố ch i gi ế i quy t tranh
ệ ự ế ấ ậ ỏ ọ ch p n u các bên đã có th a thu n tr ng tài có hi u l c.
Ở ề ẩ ọ ố ả ế ấ Trung Qu c, tr ng tài có th m quy n gi i quy t tranh ch p th ươ ng
ữ ề ề ấ ạ ả m i và tranh ch p v quy n tài s n gi a các cá nhân, pháp nhân, và t ổ ứ ch c.
ộ ộ ồ ặ ọ ồ ộ ọ ỏ ậ M t h i đ ng tr ng tài g m m t ho c ba tr ng tài viên do các bên th a thu n.
ề ẩ ế ị ủ ề ề ọ Tr ng tài có quy n quy t đ nh v th m quy n c a chính mình. Tuy nhiên,
ườ ế ế ạ ạ ợ ộ ộ trong tr ọ ng h p m t bên khi u n i lên tr ng tài và m t bên khi u n i lên
ề ấ ế ị ủ ề ượ ư ụ Tòa án v v n đ này thì quy t đ nh c a Tòa án đ c u tiên áp d ng. Các
ấ ạ ệ ể ầ ẩ ọ ờ ụ bên cũng có th yêu c u tr ng tài áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i. Khi
ấ ề ể ể ả ẩ ầ ọ ế y, tr ng tài ph i chuy n yêu c u cho Tòa án có th m quy n đ ra quy t
ị đ nh.
ệ ự ừ ế ủ ề ọ Phán quy t c a tr ng tài có hi u l c t ắ ngày ban hành. V nguyên t c,
ượ ế ọ các bên không đ c kháng cáo phán quy t tr ng tài. Tuy nhiên, trong m t s ộ ố
112
ườ ể ị ủ ế ọ ề ẩ ợ ở tr ng h p, phán quy t tr ng tài có th b h y b i Tòa án có th m quy n vì
ế ậ ỏ ọ ộ ượ lý do: không có th a thu n tr ng tài; phán quy t có n i dung v ạ t quá ph m
ề ủ ủ ệ ậ ặ ậ ẩ ỏ ọ ọ ộ vi c a th a thu n tr ng tài ho c th m quy n c a tr ng tài; vi c thành l p h i
ủ ụ ứ ứ ậ ọ ọ ị ồ đ ng tr ng tài và th t c tr ng tài trái quy đ nh pháp lu t; ch ng c làm c s ơ ở
ế ị ả ượ ứ ứ ề ế cho phán quy t b làm gi ; bên kia không đ ậ c quy n ti p c n ch ng c làm
ả ưở ủ ủ ế ể ằ ậ ọ ọ nh h ố ng đ n tính công b ng c a tr ng tài; tr ng tài viên bi n th , nh n h i
ớ ọ ế ố ướ ế ặ ộ l ậ , ho c phán quy t trái pháp lu t. Khác v i tr ng tài có y u t n c ngoài,
ế ướ ể ị ủ ộ ọ phán quy t tr ng tài trong n c có th b h y sau khi xem xét n i dung v ụ
ụ ế ệ ả ọ vi c.Các bên có nghĩa v ph i thi hành phán quy t tr ng tài. Trong tr ườ ng
ế ấ ộ ạ ể ầ ợ h p m t bên không ch p hành phán quy t, bên còn l i có th yêu c u thi hành
ế ạ ủ ề ẩ ộ ố phánquy t t i Tòa án có th m quy n. Trung Qu c cũng là m t bên c a Công
ướ ế ủ ậ ọ ạ ộ ướ c New York. Vì v y, các phán quy t c a tr ng tài t i m t n c thành viên
ướ ể ượ ạ ố Công c có th đ ậ c công nh n thi hành t i Trung Qu c và ng ượ ạ c l i.
ề ọ ậ ươ ố ế ạ 4. Lu t Liên bang Nga v tr ng tài th ng m i qu c t
ấ ậ ừ ề ậ ợ ủ ọ ọ Lu t này: Xu t phát t ứ nh n th c v ích l i c a tr ng tài (tr ng tài do
ự ự ệ ọ ượ ể ả ụ các bên t ư l a ch n) nh là bi n pháp đ ộ c áp d ng r ng rãi đ gi ế i quy t
ự ấ ươ ố ế ạ ấ các tranh ch p phát sinh trong lĩnh v c th ng m i qu c t , xu t phát t ừ ự s
ế ộ ọ ề ả ỉ ươ ố ế ạ ầ c n thi ồ t ph i đi u ch nh đ ng b tr ng tài th ng m i qu c t theo trình t ự
pháp lu t;ậ
ề ọ ề ướ ứ ị Căn c các qui đ nh v tr ng tài có trong các đi u c qu c t ố ế ủ c a
ậ ẫ ượ ủ ợ ố ỷ L.B.Nga và có trong Lu t m u đã đ ề ậ c U ban c a Liên h p qu c v lu t
ươ ố ế ạ ượ ộ ồ ạ ợ th ng m i qu c t thông qua năm 1985, đ ố c Đ i H i đ ng Liên h p qu c
ể ử ụ ậ ủ ể ố thông qua đ các qu c gia có th s d ng trong pháp lu t c a mình.
ề ơ ả ủ ậ ụ ể ư ữ ấ Nh ng v n đ c b n c a Lu t, c th nh sau:
ươ ữ ừ ề ề ế ị Ch ng I: ị Nh ng quy đ nh chung (t ề đi u 1 đ n đi u 6) quy đ nh v :
ữ ụ ạ ắ ậ ả ữ ị Ph m vi áp d ng; Xác đ nh thu t ng và qui t c gi ậ ậ i thích thu t ng ; Nh n
113
ừ ỏ ả ủ ệ ạ ả các văn b n tài li u; ề ệ T b quy n ph n bác; Ph m vi can thi p c a toà án;
ỗ ợ ứ ự ệ ể ơ ọ Các c quan th c hi n ch c năng h tr và ki m soát tr ng tài.
ươ ậ ỏ ọ ừ ề ế ề ị Ch ng II: Th a thu n tr ng tài (t ề đi u 7 đ n đi u 9) quy đ nh v :
ứ ả ậ ậ ả ọ ị ệ ọ Đ nh nghĩa và hình th c tho thu n tr ng tài; Tho thu n tr ng tài và vi c
ề ộ ấ ạ ệ ơ ả ọ phát đ n ki n v n i dung tranh ch p t ậ i toà án; Tho thu n tr ng tài và các
ủ ệ ả ả bi n pháp b o đ m c a toà án.
ươ ầ ọ ừ ề ề ế Ch ng III: Thành ph n tòa án tr ng tài (t đi u 10 đ n đi u 15) quy
ơ ở ể ố ọ ọ ỉ ị ị đ nh v : ề S tr ng tài viên; Ch đ nh tr ng tài viên; C s đ kh ướ ừ ọ tr ng c t
ủ ụ ạ ủ ứ ề ấ ọ tài viên; Th t c kh ướ ừ ọ c t tr ng tài viên; Ch m d t quy n h n c a tr ng tài;
ế ọ Thay th tr ng tài viên.
ươ ủ ề ề ề ẩ Ch ng IV: ọ Th m quy n c a tòa án tr ng tài (đi u 16 và đi u 17)
ề ẩ ế ị ủ ề ề ọ ị quy đ nh v : ủ ề Quy n c a toà án tr ng tài ra quy t đ nh v th m quy n c a
ề ủ ụ ệ ệ ả ọ mình; Quy n c a toà án tr ng tài ra l nh áp d ng bi n pháp b o toàn.
ươ ừ ề ề ế ị Ch ng V: ử ọ Xét x tr ng tài (t đi u 18 đ n đi u 27) quy đ nh v : ề Đ iố
ắ ủ ố ớ ủ ụ ẳ ị ị ể ử x bình đ ng đ i v i các bên; Qui đ nh các nguyên t c c a th t c; Đ a đi m
ử ơ ắ ầ ử ủ ử ủ ữ ọ ọ ệ xét x c a tr ng tài; B t đ u xét x c a tr ng tài; Ngôn ng xét x ; Đ n ki n
ử ệ ệ ẩ ả ấ ơ ộ ệ và ph n bác đ n ki n; Th m v n và xét x theo tài li u; Không n p tài li u
ặ ặ ắ ộ ọ ỉ ị ị ho c v ng m t m t bên; Giám đ nh viên do toà án tr ng tài ch đ nh; H tr ỗ ợ
ứ ệ ậ ứ ủ c a toà án trong vi c thu nh n ch ng c .
ươ ế ọ ế ệ Ch ng VI: Vi c ra phán quy t tr ng tài và k t thúc xét x (t ử ừ ề đi u
ố ớ ộ ụ ế ề ị ị 28 đ n đi u 33) quy đ nh v : ề Các qui đ nh áp d ng đ i v i n i dung tranh
ể ọ ế ậ ấ ậ ả ả ch p; T p th tr ng tài ra phán quy t; Tho thu n hoà gi ộ ứ i; Hình th c và n i
ử ổ ế ọ ử ọ ủ ế ả dung c a phán quy t tr ng tài; K t thúc xét x tr ng tài; S a đ i và gi i thích
ế ổ ế phán quy t. B sung phán quy t
ươ ế ọ ề ị Ch ng VII: Bác phán quy t tr ng tài (đi u 34) quy đ nh v : ề Đ n đơ ề
ụ ặ ị ệ ể ế ọ ngh bác là công c đ c bi t đ bác phán quy t tr ng tài.
114
ươ ế ọ ậ ừ ề Ch ng VIII: Công nh n và thi hành phán quy t tr ng tài (t đi u 35
ế ề ậ ị ế đ n đi u 36) quy đ nh v : ề Công nh n và thi hành phán quy t; C s t ơ ở ừ ố ch i
ế ọ ặ ậ công nh n ho c cho thi hành phán quy t tr ng tài.
ậ ọ 5. Lu t tr ng tài Anh
ề ơ ả ủ ậ ụ ể ư ữ ấ Nh ng v n đ c b n c a Lu t, c th nh sau:
ầ ả ứ ế ấ ằ ậ ọ ỏ ọ Ph n I: Gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài căn c vào th a thu n tr ng tài
ớ ừ ề ế ề ồ ộ Gi ệ i thi u (t đi u 1 đ n đi u 5) g m các n i dung: Các nguyên t cắ
ơ ế ụ ạ ị ố ụ ọ chung ; Ph m vi áp d ng các qui đ nh; N i ti n hành t t ng tr ng tài; Các qui
ả ậ ắ ả ậ ộ ộ ị ắ ị đ nh b t bu c và các qui đ nh không b t bu c; Tho thu n ph i l p thành văn
b n.ả
ọ ỏ ừ ề ế ề ồ ộ ậ Th a thu n tr ng tài (t đi u 6 đ n đi u 8) g m các n i dung : Đ nhị
ấ ộ ậ ủ ả ậ ậ ả ọ ọ ệ nghĩa tho thu n tr ng tài; Tính ch t đ c l p c a tho thu n tr ng tài; Li u
ị ấ ứ ế ậ ả ộ tho thu n có b ch m d t khi m t bên ch t.
ố ụ ư ừ ề ề ế ồ ộ ừ D ng t t ng t pháp (t đi u 9 đ n đi u 11) g m các n i dung:
ố ụ ư ế ớ ủ ệ ị ừ D ng t t ng t ẫ pháp; D n chi u t ề i vi c xác đ nh quy n c a các nguyên
ệ ộ ườ ứ ả ườ ắ ữ ơ đ n cùng ki n m t ng ố ớ i th ba đ i v i tài s n ng i đó đang n m gi và
ề ư ọ ả ự ệ ế ả ả ấ v n đ đ a ra tr ng tài gi ệ i quy t; Th c hi n bi n pháp đ m b o trong
ườ ủ ụ ử ự ế ợ tr ng h p hoãn th t c xét x có liên quan đ n lĩnh v c hàng h ải.
ắ ầ ố ụ ừ ề ế ề ồ ộ B t đ u t ọ t ng tr ng tài (t đi u 12 đ n đi u 14) g m các n i dung:
ắ ầ ố ụ ề ủ ẩ ờ Th m quy n c a toà án kéo dài th i gian b t đ u t ọ t ng tr ng tài; Áp d ngụ
ắ ầ ố ụ ậ ề các Lu t v Th i h n; ờ ạ B t đ u t ọ t ng tr ng tài.
Ủ ọ ừ ề ế ề ộ ỷ y ban tr ng tài (t ồ đi u 15 đ n đi u 29) g m các n i dung: U ban
ủ ụ ề ọ ọ ọ ị ỉ ị ỉ tr ng tài; Th t c ch đ nh các tr ng tài viên; Quy n ch đ nh tr ng tài viên
ườ ợ ọ ộ ị ỉ ấ duy nh t trong tr ng h p m t bên không ch đ nh tr ng tài viên; t ấ ạ h t b i
ủ ụ ọ ỉ ớ ẩ ị trong th t c ch đ nh tr ng tài viên; ả Toà án ph i xem xét t ấ ủ i ph m ch t c a
ủ ị ả ậ ọ ọ ọ ỷ tr ng tài viên do các bên tho thu n; Ch t ch U ban tr ng tài; Siêu tr ng tài
ế ị ườ ủ ị ợ ỷ ("Umpire"); Ra quy t đ nh trong tr ọ ng h p không có Ch t ch U ban tr ng
115
ỷ ỏ ẩ ủ ề ẩ ọ ọ ề tài hay siêu tr ng tài; Hu b th m quy n c a tr ng tài viên; Th m quy n
ệ ọ ọ ừ ứ ủ c a toà án bãi nhi m tr ng tài viên; Tr ng tài viên t ọ ch c; Tr ng tài viên
ườ ỗ ố ế ọ ọ ị ỉ ặ ho c ng i ch đ nh tr ng tài viên ch t; Thay ch tr ng tr ng tài viên; Trách
ệ ệ ủ ố ớ ề ọ nhi m và chung và riêng bi t c a các bên đ i v i các tr ng tài viên v phí và
ừ ủ ề ễ ọ chi phí; Quy n mi n tr c a tr ng tài viên.
ử ủ Ủ ề ẩ ọ ừ ề ề Th m quy n xét x c a y ban tr ng tài (t ế đi u 30 đ n đi u 32)
ề ẩ ạ ộ ọ ỷ ề ồ g m các n i dung: U ban tr ng tài có toàn quy n trong ph m vi th m quy n
ử ủ ử ủ ỷ ề ả ẩ ố ọ xét x c a mình; Ph n đ i th m quy n xét x c a u ban tr ng tài; V n đấ ề
ề ẩ ị ử xác đ nh th m quy n xét x .
ố ụ ọ ừ ề ế ề ộ T t ng tr ng tài (t ệ ồ đi u 33 đ n đi u 41) g m các n i dung: Nhi m
ề ề ủ ụ ứ ủ ọ ỷ ợ ấ ụ v chung c a U ban tr ng tài; Các v n đ v th t c và ch ng minh; H p
ủ ụ ố ụ ử ồ ệ ấ ạ ờ nh t các th t c t ậ t ng và phiên xét x đ ng th i; Đ i di n theo pháp lu t
ứ ệ ề ạ ặ ỉ ị ố ấ ẩ ho c các hình th c đ i di n khác; Th m quy n ch đ nh chuyên gia, c v n
ặ ố ấ ề ẩ ượ ự ệ ị pháp lý ho c c v n giám đ nh; Các th m quy n chung đ ở c th c hi n b i
ế ạ ư ề ọ ỷ u ban tr ng tài; Quy n đ a ra các phán quy t t m th i; ủ ờ Nghĩa v chung c a ụ
ề ẩ ọ ỷ ườ ợ ủ các bên; Th m quy n c a u ban tr ng tài trong tr ộ ng h p m t bên không
ự ệ th c hi n.
ế ố ụ ủ ề ẩ ừ ề Th m quy n c a tòa án liên quan đ n t ọ t ng tr ng tài ( t đi u 42
ề ộ ưỡ ệ ế ắ ồ ế đ n đi u 45) g m các n i dung: Toà án c ộ ng ch thi hành các l nh b t bu c
ả ự ặ ủ ứ ả ọ ỷ ẩ ủ c a U ban tr ng tài; Đ m b o s có m t c a nhân ch ng; ề ủ Th m quy n c a
ố ụ ề ầ ấ ậ ị ỗ ợ toà án h tr cho t ọ t ng tr ng tài; Xác đ nh v n đ pháp lu t ban đ u.
ế ừ ề ề ế ắ ộ ồ Phán quy t (t đi u 46 đ n đi u 58) g m các n i dung: Các qui t c áp
ế ề ề ấ ấ ộ ụ d ng cho n i dung tranh ch p; Phán quy t v các v n đ khác nhau; Các hình
ả ờ ạ ự ả ế ế ề ứ th c gi i quy t; Ti n lãi; Kéo dài th i h n ra phán quy t; T gi ế i quy t tranh
ứ ủ ế ể ấ ị ượ ơ ch p; Hình th c c a phán quy t; Đ a đi m đ ế c coi là n i ra phán quy t;
ế ế Ngày ra phán quy t; Thông báo phán quy t; Gi ữ ạ l ế i phán quy t trong tr ườ ng
ế ổ ữ ử ế ặ ợ h p không thanh toán; S a ch a phán quy t ho c phán quy t b sung; Hi uệ
ế ự ủ l c c a phán quy t.
116
ổ ọ ừ ề ế ề ộ Phí t n tr ng tài (t ổ ồ đi u 59 đ n đi u 65) g m các n i dung: Phí t n
ọ ườ ậ ả ọ ổ tr ng tài; Tho thu n thanh toán phí t n trong m i tr ng h p; ợ Phán quy t vế ề
ệ ự ủ ế ề ả ậ ặ ổ ổ ọ phí t n; Hi u l c c a tho thu n ho c phán quy t v phí; Các phí t n tr ng
ể ể ả ồ ọ ồ tài có th thu h i; Các kho n phí và chi phí cho tr ng tài viên có th thu h i;
ớ ạ ể ổ ồ ề Quy n gi i h n phí t n có th thu h i.
ề ủ ế ừ ề ế ề Quy n c a tòa án liên quan đ n phán quy t (t ế đi u 66 đ n đi u 71)
ộ ế ậ ồ g m các n i dung: Thi hành phán quy t; ế Không công nh n phán quy t: do
ử ế ề ẩ ạ ọ ậ th m quy n xét x ; Không công nh n phán quy t: vi ph m nghiêm tr ng;
ạ ề ộ ấ ế ề ế ạ ậ ậ ặ Khi u n i v m t v n đ pháp lu t; Không công nh n ho c khi u n i: các
ệ ự ủ ệ ủ ế ậ ạ ổ ị ặ qui đ nh b sung; Không công nh n ho c khi u n i: hi u l c c a l nh c a toà
án.
ừ ề ề ế ồ ộ ị Các quy đ nh khác (t đi u 72 đ n đi u 75) g m các n i dung: Ngo iạ
ề ủ ườ ố ụ ề ấ ả ố ệ ề l v quy n c a ng i không tham gia t ề t ng; M t quy n ph n đ i; Quy n
ễ ổ ứ ệ ả ả ọ ừ ủ mi n tr c a các t ổ ch c tr ng tài; Trách nhi m đ m b o thanh toán phí t n
ậ ư cho lu t s .
ổ ừ ề ế ề ồ ộ ị Các quy đ nh b sung (t đi u 76 đ n đi u 84) g m các n i dung:
ệ ử ệ ử ề ủ ế ệ Vi c g i các thông báo; Các quy n c a toà án liên quan đ n vi c g i tài li u;
ờ ạ ờ ạ ủ ề ệ ạ Tính th i h n; Quy n c a toà án trong vi c gia h n các th i h n liên quan
ế ố ụ ế ố ụ đ n t ọ t ng tr ng tài; ầ Thông báo và các yêu c u khác liên quan đ n t t ng t ư
ấ ị ề ề ượ ề ằ ậ ị ỉ ấ pháp; V các v n đ nh t đ nh đ c đi u ch nh b ng lu t chung; Các đ nh
ụ ụ ủ ữ ậ ỏ ượ ầ ị nghĩa nh ; M c l c c a các thu t ng đã đ c đ nh nghĩa: Ph n I; Các qui
ế ể ị đ nh chuy n ti p.
ế ố ụ ầ ị Ph n II: Các quy đ nh khác liên quan đ n t ọ t ng tr ng tài
ộ ị ậ ỏ ừ ề ế ề ộ ồ Các th a thu n n i đ a (t đi u 85 đ n đi u 88) g m các n i dung:
ổ ủ ộ ị ừ ử ế ầ ậ ả ọ Các s a đ i c a Ph n I liên quan đ n tho thu n tr ng tài n i đ a; D ng t ố
ư ệ ự ủ ủ ề ậ ả ẩ ỏ ụ t ng t pháp; ạ Hi u l c c a tho thu n lo i b th m quy n c a toà án;
ặ ử ổ ỷ ỏ ề ừ ề Quy n hu b ho c s a đ i các đi u t ế 85 đ n 87.
117
ự ậ ỏ ọ ừ ề ế Các th a thu n tr ng tài trong lĩnh v c tiêu dùng (t ề đi u 89 đ n đi u
ế ề ụ ề ệ ấ ả ằ 91) Vi c áp d ng các qui ch v các đi u kho n b t công b ng trong các tho ả
ụ ự ế ậ ọ ườ thu n tr ng tài trong lĩnh v c tiêu dùng; Qui ch áp d ng trong tr ợ ng h p
ườ ằ ấ ậ ộ ọ ng ả i tiêu dùng là m t pháp nhân; Tho thu n tr ng tài b t công b ng có tr ị
ấ ầ giá yêu c u th p.
ỏ ạ ế ệ ề ụ Các khi u ki n nh t ự ạ i các dân s h t (đi u 92) ầ Không áp d ng Ph n
ỏ ạ ế ọ ự ạ ệ I cho các khi u ki n tr ng tài nh t i các toà dân s h t.
ề ẩ ẩ ọ ị ỉ ỉ ị Ch đ nh th m phán làm tr ng tài viên (đi u 93) Ch đ nh th m phán
ọ làm tr ng tài viên.
ậ ừ ề ố ụ ế ề ọ ồ T t ng tr ng tài theo pháp lu t (t ộ đi u 94 đ n đi u 98) g m các n i
ụ ầ ố ụ ữ ậ ọ dung: Áp d ng Ph n I cho các t ử ổ t ng tr ng tài theo pháp lu t; Nh ng s a đ i
ố ớ ế ố ụ ọ ị chung đ i v i các qui đ nh liên quan đ n t ậ t ng tr ng tài theo pháp lu t;
ổ ụ ể ố ớ ế ố ụ ữ ử ị Nh ng s a đ i c th đ i v i các qui đ nh liên quan đ n t ọ t ng tr ng tài
ụ ậ ố ụ ọ ị theo pháp lu t; Các qui đ nh không áp d ng cho t t ng tr ng tài theo pháp
ề ấ ẩ ậ ằ ị ị ế lu t; Th m quy n n đ nh thêm các qui đ nh b ng qui ch .
ế ậ ọ ướ Công nh n và cho thi hành các phán quy t tr ng tài n c ngoài theo
ướ ừ ề ế ề ồ ị Công c New York (t đi u 99 đ n đi u 104) g m các quy đ nh: Các phán
ế ọ ướ ậ quy t tr ng tài theo Công c New York;Công nh n và cho thi hành các phán
ứ ẽ ứ ế ọ ố ượ ặ ậ quy t tr ng tài; Ch ng c s do bên mu n đ c công nh n ho c thi hành
ừ ố ề ế ặ ậ ị phán quy t cung c p; ấ T ch i công nh n ho c cho thi hành; Qui đ nh v các
ứ ệ ậ căn c khác cho vi c công nh n và cho thi hành.
ầ ị Ph n III: Các quy đ nh chung
ề ừ ồ ữ ề ế ậ G m các đi u t ẩ ủ 105 đ n đi u 110 Nghĩa c a thu t ng "toà án": th m
ủ ề ạ ố ố ớ ụ quy n c a T i cao và các Toà án h t; Á ử p d ng đ i v i Hoàng gia; Các s a
ỷ ỏ ệ ắ ầ ố ụ ặ ả ạ ổ đ i ho c hu b h qu ; Ph m vi; B t đ u t t ng; Tên rút g n.ọ
ậ ọ 6. Lu t tr ng tài Malaysia 1952
118
ệ ự ủ ụ ệ ế ế ậ ọ Lu t này liên quan đ n vi c ti n hành các th t c tr ng tài (Có hi u l c
ạ ạ t i Sarawak ngày 18/6/1952; t i các Bang khác ngày 1/11/1972)
Nh ng v n đ c b n c a Lu t, c th nh sau:
ề ơ ả ủ ậ ụ ể ư ữ ấ
ở ầ ề ầ ọ ị ả + Ph n m đ u: quy đ nh v tên rút g n, gi i thích t ừ ữ ng
ệ ự ủ ả ậ ọ ừ ề ế ề + Hi u l c c a tho thu n tr ng tài, v..v..(t ồ đi u 03 đ n đi u 7) g m
ề ủ ẩ ọ ọ ộ các n i dung: Th m quy n c a các tr ng tài viên và siêu tr ng tài là không th ể
ỷ ỏ ừ ế ề ả ẩ ộ ố ụ ườ hu b ; M t bên ch t; Phá s n; Th m quy n d ng t t ng trong tr ợ ng h p
ệ ể ấ ọ ả ế ấ ư đ a tranh ch p ra tr ng tài; Chuy n vi c gi ế ề i quy t v n đ liên quan đ n
ề ơ ả ế ằ ủ ụ ọ nhi u nguyên đ n ra sang gi i quy t b ng th t c tr ng tài.
ọ ọ ừ ề ế ồ + Các tr ng tài viên và siêu tr ng tài (t ề đi u 8 đ n đi u 12) g m các
ộ ọ ụ ệ ư ấ ả ế ề ộ n i dung: Đ a v vi c ra m t tr ng tài viên duy nh t gi i quy t; Quy n b ổ
ộ ố ườ ế ủ ả ậ ọ ợ khuy t c a các bên trong m t s tr ng h p; Siêu tr ng tài; Tho thu n gi ả i
ế ụ ệ ằ ộ ọ ề ọ ị ỉ ặ quy t v vi c b ng ba tr ng tài viên; Quy n ch đ nh m t tr ng tài viên ho c
ủ ọ ố ộ ố ườ siêu tr ng tài c a Toà t i cao trong m t s tr ợ ng h p.
ủ ụ ố ụ ề ế ế + Ti n hành th t c t ứ t ng, các nhân ch ng, v..v.. (đi u 13): Ti n hành
ủ ụ ố ụ ứ th t c t t ng, các nhân ch ng, v..v..
ế ừ ề ế ề ế ị + Các quy đ nh liên quan đ n phán quy t (t ồ đi u 14 đ n đi u 18) g m
ộ ờ ạ ế ạ ự ế ờ các n i dung: ệ Th i h n ra phán quy t; Các phán quy t t m th i; Th c hi n
ể ử ữ ề ế ẩ ị ụ ể c th ; Các phán quy t có giá tr chung th m; Quy n đ s a ch a các sai sót.
ừ ề ề ế ồ ộ + Các chi phí, phí và lãi (t đi u 19 đ n đi u 21) g m các n i dung: Các
ệ ặ ủ ố ớ ủ ọ ọ chi phí; Thu l phí đ i v i phí c a các tr ng tài viên ho c c a siêu tr ng tài;
Lãi theo các phán quy t ế
ườ ặ ợ ệ ỷ ỏ ế ể + Các tr ng h p đ c bi t, chuy n và hu b phán quy t, v..v..(t ừ ề đi u
ề ế ộ ụ ệ ề ể ẩ ồ 22 đ n đi u 26) g m các n i dung: Trình v vi c; Th m quy n chuy n phán
ề ủ ế ệ ế ẩ ọ ỷ quy t; Bãi nhi m tr ng tài viên và hu phán quy t; Th m quy n c a Toà t ố i
ề ệ ế ị ả ế ườ ợ cao ra quy t đ nh v bi n pháp gi i quy t trong tr ọ ng h p tr ng tài viên
ư ề ủ ấ ặ ậ ẩ không vô t ế ho c tranh ch p có liên quan đ n gian l n; Th m quy n c a Toà
119
ườ ệ ặ ọ ợ ạ ẩ ố t i cao trong tr ị ng h p tr ng tài viên b bãi nhi m ho c rút l ề i th m quy n
ọ ủ c a tr ng tài viên.
ế ừ ề ế ề ộ ồ + Thi hành phán quy t (t đi u 27 đ n đi u 34) g m các n i dung: Thi
ề ủ ế ố ệ ờ hành phán quy t; Quy n c a Toà t ắ ầ ạ i cao trong vi c gia h n th i gian b t đ u
ủ ụ ề ế ả ọ ộ th t c tr ng tài; Các đi u kho n liên quan đ n các chi phí,v..v.. ; Ràng bu c
ế ủ ủ ủ ụ ụ ậ Chính ph ; Các qui ch c a Toà án ọ ; Áp d ng Lu t này cho các th t c tr ng
ụ ụ ệ ậ ậ tài qui chế ; Vi c áp d ng Lu t này; Lu t này không áp d ng cho m t s th ộ ố ủ
ọ ụ t c tr ng tài.
120