TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại hc Khoa học, ĐH Huế
Tp 23, S 2 (2023)
185
DN LIỆU BƯỚC ĐẦU V THÀNH PHẦN LOÀI ĐỘNG VẬT ĐÁY
(ZOOBENTHOS) H AYUN H, TNH GIA LAI
Hoàng Đình Trung1*, Bin Văn Quyền2
1 Trường Đại hc Khoa học, Đại hc Huế
2 Trường Đại hc Hà Tĩnh
* Email: hdtrung@husc.edu.vn
Ngày nhn bài: 02/11/2022; ngày hoàn thành phn bin: 07/11/2022; ngày duyệt đăng: 27/12/2022
TÓM TT
Nghiên cu v thnh phn loi đng vt đáy h Ayun H, tỉnh Gia Lai đưc
thc hin trên 09 đim thu mu. Kết qu phân tích mu vt t tháng 3/2021
10/2022 đã xác định được 37 loài trai, c, tôm, cua, giun nhiều tơ, giun ít thuc
24 ging, 13 h, 6 b, 6 lp v 03 ngnh. Trong đó; lp Giáp xác ln (Malacostraca)
vi 14 loài, 9 ging, 4 h, 1 b; lp Chân bng (Gastropoda) có 11 loài thuc 4 h, 7
ging, 1 b; lp Hai mnh v (Bivalvia) có 8 loài thuc 5 ging, 2 h, 2 b; lp Giun
nhiều (Polychaeta) 3 loài thuc 2 ging, 2 h, 1 b; lớp Giun ít
(Olygochaeta) có 1 loài thuc 1 ging, 1 h, 1 b.
T khóa: Đng vật đáy, hồ Ayun H, tnh Gia Lai.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Công trình thy li Ayun H nm trong tọa đ 1205659 -1205730 đ Bc;
10702720 - 107028’00 kinh đ Đông. Hồ Ayun H cách Trung tâm thành ph Pleiku 70
km v ớng Đông Nam, đp chính ca cấp nước ca h nằm trên địa bn Chư
A Thai huyn Phú Thin vùng ngp chính ca h thuc H’Bông, Ayun ca
huyn Chư Sê, tỉnh Gia Lai [1]. H Ayun H vi b mt thoáng rng 37km2, dung tích
khong 253 triu m3 c, chức năng kinh tế v môi trường quan trng đối với địa
phương trong vùng v các vùng lân cận. Ngoi các ưu thế để phát trin thu li, thu
sn, thy đin, nông lâm nghip, cung cấp nước sinh hot, du lch sinh thái h Ayun
H còn cha trong mình h đng thc vt thu sinh khá đa dạng phong phú. Các
nhóm đng đáy như thân mm Hai mnh v, Chân bng; Giáp xác (tôm, cua)không
ch mang li giá tr kinh tế cho dân sinh sng ven h còn góp phn làm sch
nguồn nước, là nhóm sinh vt ch th đánh giá chất lượng nước mt. Cho đến nay chưa
công trình nghiên cu v thành phn loài, đặc điểm phân b đng vật đáy h
Dn liệu bước đu v thành phần loài đng vật đáy (Zoobenthos) h Ayun H, tnh Gia Lai
186
Ayun H, tnh Gia Lai. vy, chúng tôi thc hin vic thu thp v định loi thành
phn loài đng vật đáy h Ayun H nhm xây dng s d liu khoa học định
ng cho vic khai thác, bo v ngun li qun lý tng hp tài nguyên sinh hc
h.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng, địa điểm
Tiến hành nghiên cu v thnh phn loi đng vật đáy (tp trung 03 ngành:
Giun đốt, Thân mm và Chân khp) h Ayun H, tnh Gia Lai theo 09 đim thu mu
trong 8 đợt thu mu (tháng 3/2021, 5/2021, 11/2021, 12/2021, 3/2022, 7/2022, 8/2022,
10/2022). Các điểm ly mẫu được la chn sao cho có th thu được các đại din cho
vùng ly mu v tuân th đng theo quy trnh, quy phạm điều tra bản ca
UBKHKT, nay l B KH&CN ban hnh 1981. Ngoi 03 điểm thu trên lòng h (M1, M2,
M6), 06 điểm thu ti thác, suối đổ vào lòng h gm sui Ia Ke (M3), sui Ia Blang
(M4), sui Ia Pêt (M5), sui Ayun (M7), suối Trôi (M8) v thác Ph Cường (M9). V trí
địa lí, tọa đ các đim thu mu và kí hiu các mu được trình bày Bng 1 và Hình 1.
Bng 1. V trí các đim thu mu đng vt đáy h Ayun H
Ký hiu
Tọa độ đim thu mu
Độ cao so vi mực nước bin (m)
Kinh độ
Vĩ độ
M1
13°35'39.1"N
108°15'16.4"E
209,5
M2
13°37'32.9"N
108°16'47.3"E
205,4
M3
13°37'59.9"N
108°12'41.0"E
207,9
M4
13°40'21.3"N
108°14'46.6"E
206,0
M5
13°39'16.7"N
108°11'21.0"E
211,0
M6
13°40'10.0"N
108°13'45.5"E
201,2
M7
13°39'48.1"N
108°10'39.0"E
207,0
M8
13°40'59.7"N
108°12'49.9"E
214,2
M9
13°39'41.5"N
108°08'10.8"E
208,0
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại hc Khoa học, ĐH Huế
Tp 23, S 2 (2023)
187
Hình 1. Vị trí các điểm thu mẫu đng vật đáy hồ Ayun Hạ
2.2. Phương pháp thu mẫu và đnh loi
Mẫu đng vật đáy được thu bng vt ao (pond net), vt tay (Hand net) gu
đáy Petersen din tích là 0,025 m2 sàng lọc qua lưới 2 tng; mắt lưới 0,5mm
0,25mm. Tiến hnh kho sát v thu thp mu vt t tháng 3/2021 đến tháng 10/2022.
Các mẫu được c định trong formol 4% ngay sau khi thu mu. Mu sau khi thu được
phân tách thành các nhóm sinh vật, đánh số chuyn sang bo qun trong cn
700. Sau đó, tiến hnh định loại hnh thái theo các khóa định loại lưỡng phân ca
Köhler, F. et al., (2009) [2]; Michael Quigley (1993) [3]; Nguyn Xuân Quýnh, Clive
Pinder, Steve Tilling (2001) [4]; Sangradub N. & Boonsoong B., (2004) [5]; Đặng Ngc
Thanh, Thái Trn Bái, Phạm Văn Miên (1980) [6]; Đặng Ngc Thanh, H Thanh Hi
(2001, 2007, 2012) [7, 8, 9]; Nguyen Van Xuan (2006) [10].
Dn liệu bước đu v thành phần loài đng vật đáy (Zoobenthos) h Ayun H, tnh Gia Lai
188
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Danh sách thành phn loài
Đã xác định được 37 loi đng vật đáy h Ayun H thuc 24 ging, 13 h, 6
b, 5 lp 3 ngành. Trong đó; lp Giáp xác ln (Malacostraca) vi 14 loài, 9 ging, 4
h, 1 b; lp Chân bng (Gastropoda) 11 loài thuc 4 h, 7 ging, 1 b; lp Hai
mnh v (Bivalvia) 8 loài thuc 5 ging, 2 h, 2 b; lp Giun nhiều (Polychaeta)
có 3 loài thuc 2 ging, 2 h, 1 b; lớp Giun ít (Olygochaeta) 1 loài thuc 1 ging,
1 h, 1 b (Bng 2).
Bng 2. Danh lc thành phn loi đng vt đáy h Ayun H, tnh Gia Lai
Stt
Tên khoa hc
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9
NGÀNH GIUN ĐỐT - ANNELIDA
Lp Giun nhiều tơ - Polychaeta
B Phyllodocida
(1)
Nephthydidae
1
Nephthys polybranchia Southem, 1921
+
+
-
+
+
+
+
-
-
(2)
Nereidae
2
Namalycastis longicirris Takahasa,
1933
+
+
-
+
-
+
+
-
-
3
Namalycastis hawaiiensis Johnson,
1903
+
+
-
+
-
+
+
-
-
Lớp Giun ít tơ Oligochaeta
B Tubificida
(3)
Tubificidae
4
Branchiura sowerbyi Beddard, 1892
+
+
-
+
-
-
-
-
-
NGÀNH THÂN MM -
MOLLUSCA
Lp Chân bng - Gastropoda
B Mesogastropoda
(4)
H c nhi - Ampullaridae
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại hc Khoa học, ĐH Huế
Tp 23, S 2 (2023)
189
5
Pomacea canaliculata Lamarck, 1822
+
+
-
-
-
+
+
-
-
6
Pomacea bridgesi (Reeve, 1856)
+
+
-
-
+
+
+
-
-
(5)
Pachychilidae
7
Sulcospira quangtriensis Köhler,
Holford, Do & Ho, 2009
-
-
+
+
+
-
-
+
+
8
Sulcospira tourannensis (Souleyet,
1852)
-
-
+
+
+
+
+
+
+
(6)
Thiaridae
9
Melanoides tuberculatus ( Müller,
1774)
-
-
+
+
+
-
-
+
+
10
Thiara scabra (Müller, 1774)
+
+
+
+
-
+
-
+
+
(7)
H c vn - Viviparidae
11
Angulyagra boettgeri Heude, 1939
-
-
+
+
+
-
+
-
-
12
Angulyagra duchieri Fischer, 1908
-
+
+
-
-
-
+
+
+
13
Angulyagra polyzonata (Frauenfeld,
1862)
-
+
-
-
+
-
-
+
+
14
Cipangopaludina lecythoides (Benson,
1856)
+
-
+
+
-
-
-
-
-
15
Filopaludina sumatrensis (Dunker,
1852)
-
-
+
+
+
-
+
+
-
Lp Hai mnh v - Bivalvia
B Veneroida
(8)
H hến - Corbiculidae
16
Corbicula lamarckiana Prime, 1864
+
+
+
+
-
+
+
+
-
17
Corbicula tenuis Clessin, 1887
+
+
+
-
-
+
+
-
-
18
Corbicula baudoni Morlet, 1886
+
-
+
+
+
+
+
-
+
19
Corbicula cyreniformis Prime, 1860
-
+
-
+
-
+
+
+
-
B UNIONOIDA
(9)
H trai - Unionidae
20
Nodularia douglasiae crassidens Hass,
+
+
-
+
-
+
+
+
+