ộ ố ế ả

I/ M t s k t qu phân h ng kh năng thích nghi ạ đ t đai sau khi đ i chi u: ế ấ

ả ố c. ơ ượ

c ượ ử ụ ấ

ọ ọ

c kh năng thích nghi ơ ượ ả

ng:

i. 1.1 S l 1.2 Các mô hình (ki u s d ng đ t đai) đ ể ch n l c đ đánh giá. ể 1.3 Đánh giá s l c a m t s ki u s d ng đ t. ử ụ ấ ủ ộ ố ể ng c a môi tr ườ ủ ưở ả i. ng n i t ộ ạ ng ngo i t ạ ạ II/ Đánh giá nh h ưở ưở 2.1 nh h Ả 2.2 nh h Ả

III/ Mô hình sau cùng cho đánh giá đ t đai: 3.1 Mô hình đánh giá đ t đai. 3.2 Phân tích mô hình m u.ẫ

ộ ố ế ả ạ

ả ố ế ấ

I/ M t s k t qu phân h ng kh năng thích nghi đ t đai sau khi đ i chi u: 1.1 S l c: ơ ượ

ế

ch t l

ớ yêu c u ầ c a các ki u s d ng đ t i d ng phân c p các

K t qu phân h ng kh năng thích nghi đ t ạ ả ả c, là s so sánh đai có đ ng đ t đai ự ượ ấ ấ ượ c a các đ n v b n đ đ t đai, v i ồ ấ ị ả ơ ủ s d ng đ t đai ể ử ụ ủ ấ ử ụ d c di n t đai, đ ễ ả ướ ạ ượ y u t . ế ố

c ấ ượ

ượ

c ch n l c đ ể ọ ọ

Có 7 ki u s d ng đ t đai có tri n v ng đ ấ đánh giá đ t đai cho vùng nghiên c u:

• LUT1: c c u 2 v Lúa (Hè Thu – Thu Đông/Mùa) • LUT2: c c u 2 v Lúa – Màu (Hè Thu- Thu Đông/Mùa-

ụ ụ

ử ụ ấ ơ ấ ơ ấ

Màu Đông Xuân)

• LUT3: c c u 2 Lúa-Cá (Hè Thu-Thu Đông/Mùa-Cá) • LUT4: c c u chuyên màu • LUT5: c c u 2 Lúa-Tôm (Hè Thu – Thu Đông/Mùa –

ơ ấ ơ ấ ơ ấ

Tôm)

ả ế

• LUT6: c c u chuyên tôm qu ng canh c i ti n • LUT7: c c u cây ăn qu (cây ch u h n)

ơ ấ ơ ấ

1.2 Các mô hình (ki u s d ng đ t đai) đ ể ử ụ ch n l c đ đánh giá (LUTs): ọ ọ ể

ể ử ụ ấ

ể ọ ọ c d a vào các y u t Cách đ ch n l c các ki u s d ng đ t đai có th ể nh : đ ế ố ư ượ ự

- Ki n th c ứ ế - Trao đ iổ - Ph ng v n ấ ỏ - Nhà nghiên c u – nhà qu n lý – nông dân nh t trí v i ả ấ ớ

ọ ợ ộ

ng n đ nh. ị

ệ ạ

c chính ng i i nông ứ các LUT có tri n v ng. ể - Lao đ ng có phù h p v i các LUT. ớ - Các LUT có đáp ng th tr ị ườ ứ - Các LUT có phù h p v i đi u ki n canh tác hi n t ề ớ ộ ổ ệ ượ ươ ườ

ợ và t ng lai c a nông h ?Có đ ủ dân ch p nh n? ấ ậ

ệ ả ề ấ ớ , ế

ợ tín d ng, h t ng c s , v t t ?.... - Các LUT có phù h p v i đi u ki n s n xu t: kinh t ơ ở ậ ư ạ ầ ụ

ơ ượ ủ ộ ả

c kh năng thích nghi c a m t 1.3 Đánh giá s l ấ s ki u s d ng đ t: ố ể ử ụ

ấ ả ệ ố ệ

ộ ể ừ ả ộ

ộ ơ

ủ ả vi c xây ấ ả ả

ơ ị ả

ả ế ế

ữ ấ ớ ấ ượ

ạ ố

c là phân h ng kh ả ớ ừ ả ấ

ằ ấ

ử ụ ồ ề ữ ả

ỗ ụ ụ ả ng. xã h i và môi tr T các b ng s li u trên cho ta th y, vi c đánh giá kh năng thích nghi hay không thích nghi, thích nghi r ng hay không thích nghi r ng c a m t ki u s d ng đ t là hoàn toàn không đ n gi n. ử ụ Nó ph i tr i qua quá trình ph c t p t ứ ạ ừ ệ d ng các khoanh đ n v b n đ đ t đai d a trên k t ự ồ ấ ự qu đi u tra kh o sát các ngu n tài nguyên, cho đ n ả ề ồ vi c đ i chi u gi a yêu c u s d ng đ t c a các ệ ố ấ ủ ầ ử ụ ế ki u s d ng đ t v i ch t l ng trong m i đ n v ể ử ụ ỗ ơ ị b n đ đ t đai. ồ ấ ả Cu i cùng, k t qu cho đ ượ ế năng thích nghi đ t đai c a m i ĐVBĐĐĐ v i t ng ủ ki uể s d ng đ t nh m ph c v cho quá trình khai thác ngu n tài nguyên đ t, đ m b o b n v ng v ề ấ kinh t ườ ế ộ

II/ Đánh giá nh h

ng c a môi tr

ng:

ưở

ườ

ng n i t i ( nh h ưở ưở ộ ạ ả ng trong h ệ

ấ Ả ể ử ụ ấ

- Khai thác d n s ch cây r ng th c v t trong các vùng ừ

2.1 nh h ả th ng): ố nh h ng tr c ti p lên đ t đai mà ki u s d ng đ t ự ế ưở đang th c hi n: ệ ự ọ ạ ế ự ậ ế ộ

có loài cây hi m hay đ ng v t hi m. ủ ậ ể ủ ạ

- H y ho i hành lang di chuy n c a các loài hoang dã. - Gi m hàm l ng ch t h u c ượ ớ

t ng m t và l p ặ ỏ ấ ồ ấ ữ ơ ở ầ ể ấ

ả đ t m t b r a trôi do chuy n đ t tr ng c sang đ t ặ ị ử ấ tr ng cây tr ng c n. ồ ồ ạ

- T o nén t ng m t do ho t đ ng c a các máy móc ầ ủ

ả ẽ ạ

ộ ể ủ - Nén d m nh tác đ ng x u đ n sinh tr ộ ậ ấ

ố ộ ả

ấ ầ ầ ỏ

- S phèn hóa do s thoát n c t ướ ừ ự

ả ộ

ệ ư ớ ấ

ng phèn hóa. ặ ạ ạ ộ ủ ấ làm gi m đ th m rút c a đ t. ộ ấ ng và phát ưở ế ấ tri n c a sinh v t đ t (th c v t, đ ng v t, vsv….). ậ ự ậ - Tăng t c đ ch y tràn b m t gây xói mòn c c b , ụ ộ ề ặ góp ph n không nh vào vi c m t d n ch t h u c ấ ữ ơ ệ trong đ t.ấ khu v c đ t phèn ự ấ ự ti m tàng thu c các vùng duyên h i, hay do trong ề n i t i c a quá trình canh tác, vi c đ a l p đ t sâu ộ ạ ủ có ch a v t li u sinh phèn lên trên, cũng góp ph n ứ ậ ệ gây ra hi n th ệ ượ

- Quá trình m n hóa gây thoái hóa đ t do thói quen

canh tác h th ng canh tác ng p m n.

ặ ệ ố

- Làm m t đi ngu n thu nh p ph lâu đ i c a

ờ ủ

ủ ả

ậ ậ ụ c v m t th y s n, do s nông dân tr ng lúa n ự ướ ề ặ áp d ng quá nhi u thu c tr sâu hay bao đê ngăn ố lũ.

ọ ệ

ố ạ

ệ ộ

- Ô nhi m đ t do các tác nhân hoá h c (phân bón, thu c BVTV, ch t th i công nghi p, sinh ả ho t………..), sinh h c (các lo i ký sinh trùng, ọ t đ , ch t giun sán……..), tác nhân v t lý (nhi phóng x …..). ạ t môi sinh và n i s ng c a các loài th y ệ

- H y di ủ

ơ ố

sinh và sinh v t trên c n.

ộ ấ

ấ ằ ả ả

ng xuyên trong th i gian dài ho c đ t b m t c ướ ấ ị ấ ặ

ng ạ ộ ủ

- Làm m t cân b ng sinh thái do quá trình đ c canh và ch t th i trong quá trình s n xu t. ấ - Đ t b đóng váng hay glay hóa do ng p n ấ ị th ờ ườ c u trúc do quá trình canh tác, s n xu t làm ấ gi m ho t đ ng c a các sinh v t đ t, nh h ưở ả đ n quá trình phân h y các ch t có trong đ t. ấ ủ ế ấ ậ ấ ả ấ

Đ o l n cân b ng sinh thái trong ng,

ả ộ ấ

ưỡ

ả ỷ ấ

ng tiêu c c đ n môi tr

vùng s n xu t, m t cân b ng dinh d ấ ch c sinh phá hu c u trúc đ t và các t ứ ổ ấ h c c a chúng, góp ph n m nh m nh ẽ ả ạ ng. h ườ

ọ ưở

ế

ế

ấ ầ ộ ữ ắ

 Vi c đánh giá đ t c n ph i tính đ n các y u t ế ố ả ệ n i t i, vì đây là m t trong nh ng nguyên t c trong ộ ạ ng th c đánh giá đ t: ph ươ

ứ ấ

ấ ấ ể ể ử ụ

ấ ự ậ ọ

c phân h ng là không thích nghi, ạ

ạ ẽ ượ ạ ữ • M t ki u s d ng đ t, m c dù có th ch p nh n ặ ộ nh ng t o nên s suy thoái đ t đai nghiêm tr ng ư thì s đ ch ng h n: c c u 2 lúa – tôm. ơ ấ ẳ ườ

• Trong nh ng tr ệ ế ệ ấ

ữ ấ

ự ẳ

i tiêu và c i thi n ự ả ệ ể ệ ố ệ ả ướ

ằ ng đ t. ng h p, n u có s c i thi n ệ ợ đi u ki n đ t đai hay c i thi n đi u ki n s d ng ử ụ ề ả ề đ t, làm cho đ t đai b n v ng thì có th nâng ề ấ c p thích nghi, ch ng h n: xây d ng h th ng ạ ấ th y l i nh m r a phèn, t ủ ợ ử ch t l ấ ượ ấ

• Có nh ng tr ữ ườ ng h p nh h ợ ả

ưở i cho kinh t nên ng ng n i t ế i x u ộ ạ ấ ườ ư

ự ệ ệ ạ

i dân nh ng do có nhi u l ề ợ v n th c hi n ch ng h n: vi c bao đê ngăn lũ đ ẫ ể ẳ tr ng lúa tăng v . ụ ồ

ữ ả i ợ

ữ ộ ả ậ

• Đôi khi nh ng có nh ng mô hình s n xu t có l c ng đ n suy thoái ng. ch ng ế ườ ấ ẳ

ấ xã h i, nh ng s không đ v m t kinh t ế ề ặ ượ ư ch p nh n, n u có nh h ưở ế ấ tr m trong cho đ t và cho môi tr ầ h n, vi c khai thác than bùn. ạ ệ

ng ngo i t i ( nh h ng bên ngoài ưở ạ ạ ả ưở

ng đ n vùng chung quanh hay các vùng h l u

ạ ư

t

vùng h l u, do ạ ư ầ

ượ

ư

c trong mùa khô, s thay đ i ổ

ế

ừ ướ ả

ặ ấ

nh h ế ưở i chân núi đ i…… nh : hay vùng d ư ồ ướ - S tr m l ng phù sa và gây ng p l ậ ụ ở ắ ự ầ vùng th ng l u phá r ng, hay s c n d n c a các h ồ ự ạ ch a làm cho thi u n ứ nh ng đ c tính sinh s n và phát tri n c a các loài tôm ữ cá do v n đ phá r ng ng p m n làm ngu n tôm gi ng ậ ngày càng m t c n ki

t.

ộ ạ

2.2 nh h ả h th ng): ệ ố

ở ưỡ

các sông hay s - M t d n kh năng dinh d ng ự ả các vùng ven sông, do s phát tri n ở

ự ể ng ngu n. ượ ng đ n các loài ữ ề ế

i quá l n trên th ớ ưở ả ế ướ c và đ n ti m năng ề

ấ ầ m n hóa ặ c a các vùng t ướ ủ chính nh ng v n đ này nh h ầ phiêu sinh s ng trong n ố c a ngu n tôm cá trong vùng. ủ ồ

c trong quá trình canh tác v i l u l

ướ ố ồ

ấ ở ệ ượ ọ ở ư

i, nh ế ấ

ng - Thoát n ớ ư ượ các vùng m t r ng l n và t c đ nhanh, nh t là ấ ừ ớ ộ nh ng ng s c l đ u ngu n đã gây ra hi n t ữ ạ ở ở ầ l ng ch ng và vùng vùng cao và xâm th c d c ừ ự đ t th p, gây bi n d ng đ a hình hi n t ệ ạ ả ị ạ ậ ng đ n môi sinh c a các sinh v t. h ủ

ứ ồ ấ ưở - S tích t ự

c trong các h ch a làm gi m s ự ả ng s c ệ ượ ấ ạ

ế n ụ ướ ữ , xói mòn. ma sát gi a các l p đ t đá gây hi n t ớ l ở

ậ ệ ơ ừ

các ng phú ả ả

ng, ng đ c h u c - Dòng ch y mang theo các v t li u h u c t ữ vùng s n xu t thâm canh, gây ra hi n t ệ ượ vùng h l u d ữ ấ ộ ộ ạ ư ơ ở ưỡ

 nh h ng ạ Ả ế

i dân trong vùng và môi tr ng t nhiên ườ ườ

ng m nh đ n môi tr ườ ưở s ng c a các loài th y sinh, sinh ho t c a ạ ủ ủ ố ng ự xung quanh khu v cự .

ớ ự

ệ ả ướ c xây d ng, do n ự ượ

t trên ứ ơ

ệ ộ ộ

ng ngu n. - Bao đê ngăn lũ cho các vùng s n xu t thâm canh trên quy mô l n, làm cho m c n c lũ tăng d n ầ theo di n tích đê bao đ c ướ không còn n i ch a gây ra hi n t ng ng p l ậ ụ ệ ươ di n r ng, làm tăng t c đ dòng ch y góp ph n ầ ả ố làm b i l ng m nh các lòng sông và gây xói mòn ở m nh các vùng th ượ ạ ồ ắ ở ồ

ườ ả

ấ ủ ộ

ồ ự ậ ộ

- Tăng c ng khai thác và m r ng s n xu t trên ở ộ các vùng cao, đ i núi làm m t n i c trú c a m t ấ ơ ư s loài đ ng – th c v t kéo theo kh năng suy ả ố gi m các ngu n gen quý hi m. ả ế ồ

ng sinh thái t

nhiên

Phá h y môi tr ủ

ườ

và các công trình xây d ng.ự

III/ Mô hình sau cùng cho đánh giá đ t đai : ấ

3.1 Mô hình sau cùng cho đánh giá đ t đai: ấ

3.2 Phân tích mô hình m u:ẫ

Mô hình m u: Thâm canh cây ăn trái (xoài)