Chuyên đề

ĐÁNH GIÁ QUY HO CH H TH NG Ệ Ố R NG Đ C D NG VI T NAM Ụ

ế

TS. Tr n Th Liên ầ V B o t n thiên nhiên ụ ả ồ

QUY HO CH PHÁT TRI N LÂM NGHI P

Có r ng 1.941.451ha

Ch a có r ng 257.293ha

ư

R ng ừ đ c d ng ụ ặ 2.198.744ha

Có r ng 4.388.944ha

T ng DT Đ t LN ổ 16.246.647ha

Ch a có r ng 1.123.374 ha

ư

R ng ừ phòng hộ 5.512.318ha

Có R 12.615.353ha Ch.có R 3.631.294ha

Có r ng 6.284.958 ha

Ch a có r ng 2.250.627ha

ư

R ng ừ s n xu t ấ ả 8.535.585ha

QUY HO CH PHÁT TRI N LÂM NGHI P

Ệ Ệ Ố Ố Ạ Ạ

HI N TR NG R NG TOÀN QU C Ừ HI N TR NG R NG TOÀN QU C Ừ 31/12/2009 (QĐ 2140/BNN-TCLN 09-8-2010) 31/12/2009 (QĐ 2140/BNN-TCLN 09-8-2010)

40.00%

39.00%

t Nam có t Nam có ệVi ệ Vi

38.00%

37.00%

36.00%

13.258.843 ha r ngừ 13.258.843 ha r ngừ

35.00%

34.00%

33.00%

78%78%

32.00%

31.00%

30.00%

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

10.339.305 ha 10.339.305 ha nhiên r ng t ự ừ r ng t nhiên ự ừ

22%22%

ộ ộ ủ ủ

2.919.538 ha 2.919.538 ha r ng tr ng ừ r ng tr ng ừ

ồ ồ

Đ che ph Đ che ph 39,1%39,1%

QUY HO CH RĐD, RPH, RSX

ừ ừ 13,5%13,5%

R ng đ c d ng ụ ặ R ng đ c d ng ụ ặ 2.198.744 ha ha 2.198.744

ộ ộ 34%34%

R ng phòng h ừ R ng phòng h ừ 5.512.318 ha ha 5.512.318

Quy ho ch ạ Quy ho ch ạ ấđ t lâm đ t lâm nghi pệ nghi pệ

14,000,000

Total Forest Area

12,000,000

10,000,000

Protection Forest

8,000,000

6,000,000

Special Use Forest

52,5%52,5%

4,000,000

Production Forest

2,000,000

0

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

R ng s n xu t ấ ả ừ R ng s n xu t ừ ấ ả 8.535.585 ha ha 8.535.585

RÀ SOÁT QUY HO CH R NG Đ C D NG RÀ SOÁT QUY HO CH R NG Đ C D NG

Ừ Ừ

Ụ Ụ

Ạ Ạ

Ặ Ặ

V V

3030 n qu c gia ố n qu c gia ố

ườ ườ

5858 Khu d tr TN ự ữ Khu d tr TN ự ữ

c có c có C n C n

1111 Khu b o t n loài ả ồ Khu b o t n loài ả ồ

ả ướ ả ướ 164164 khu r ng đ c d ng ặ khu r ng đ c d ng ặ ừ ừ ụ ụ

4545 Khu b o v CQ ả Khu b o v CQ ả

ệ ệ

2020 Khu r ng NCKH ừ Khu r ng NCKH ừ

QUY HO CH RĐD THEO VÙNG Đ A LÝ SINH H C QUY HO CH RĐD THEO VÙNG Đ A LÝ SINH H C

Ọ Ọ

Ạ Ạ

Ị Ị

Vùng Đông B cắ Vùng Đông B cắ 5 VQG; 20 BTTN; 5 VQG; 20 BTTN; 13 BVCQ; 5 NCTN 13 BVCQ; 5 NCTN

Vùng Tây B cắ Vùng Tây B cắ 10 BTTN; 1 BVCQ; 10 BTTN; 1 BVCQ; 2 NCTN 2 NCTN

Vùng ĐB SH Vùng ĐB SH 4 VQG; 3 BTTN 4 VQG; 3 BTTN 5 BVCQ; 2 NCTN 5 BVCQ; 2 NCTN

ắ ắ

ộ ộ

Vùng B c Trung B Vùng B c Trung B 5 VQG; 10 BTTN; 5 VQG; 10 BTTN; 4 BVCQ; 1 NCTN 4 BVCQ; 1 NCTN

Vùng NTB&TN Vùng NTB&TN 5 VQG; 15 BTTN; 5 VQG; 15 BTTN; 7 BVCQ; 5 NCTN 7 BVCQ; 5 NCTN

Vùng ĐNB Vùng ĐNB 6 VQG; 5 BTTN; 6 VQG; 5 BTTN; 4 BVCQ; 4 NCTN 4 BVCQ; 4 NCTN

Vùng ĐBSCL Vùng ĐBSCL 5 VQG;5 BTTN 5 VQG;5 BTTN 11 BVCQ; 1 NCTN 11 BVCQ; 1 NCTN

ĐÁNH GIÁ QUY HO CH H TH NG RĐD Ạ

Ệ Ố

§· h×nh thµnh hÖ thèng RĐD víi diÖn tÝch kho¶ng 2,2 triÖu ha (7% DT c¶ n­íc), ®¹i diÖn cho hÇu hÕt c¸c HST rõng cña c¶ n­íc

• Cã c¬ së ph¸p luËt ®Ó qu¶n lý: LuËt BVPTR, Quy chÕ QL rõng (QD186/2006/Q§-TTg); Ngh đ nh QL h th ng RĐD ệ ố ị ị

• NhËn thøc vÒ vai trß cña RĐD ®èi víi b¶o vÖ ®a d¹ng sinh

häc, m«i tr­êng trong x· héi ®­îc t¨ng c­êng ®¸ng kÓ.

• Các khu rõng ®Æc dông ®· h×nh thµnh c¸c ban qu¶n lý

RĐD.

• Mét sè VQG, Khu BTTN trong ®iÓm ®­îc chó ý ®Çu t­ vÒ c¬ së vËt chÊt, trang thiÕt bÞ, tµi chÝnh vµ nh©n lùc;

• C¸c khu RĐD ph¸t huy tèt vai trß b¶o vÖ ĐDSH, cã t¸c ®éng

tÝch cùc ®èi víi c¸c ngµnh KT nh­ NN, du lÞch, thuû ®iÖn,

c«ng nghiÖp.

T N T I QUY HO CH H TH NG RĐD

Ồ Ạ

Ệ Ố

ế ị ế ị

ố ố ủ ủ

T ng c ng 45 khu T ng c ng 45 khu

ộ ộ

ổ ổ

ướ ướ

ế

Quy t đ nh s 1479/QĐ-TTg ngày Quy t đ nh s 1479/QĐ-TTg ngày 13/10/2008 c a TTCP: 13/10/2008 c a TTCP: Phê duy t quy ho ch h th ng ệ ố ạ ệ Phê duy t quy ho ch h th ng ệ ố ạ ệ c n i đ a khu b o t n vùng n ộ ị ả ồ khu b o t n vùng n c n i đ a ả ồ ộ ị ếđ n năm 2020 đ n năm 2020

ớ ớ

Có 6 khu trùng v i các khu Có 6 khu trùng v i các khu r ng đ c d ng: ặ ừ r ng đ c d ng: ặ ừ

ụ ụ

ụM c tiêu: M c tiêu:

ồ ồ

ị ị

1. C a sông H ng (Nam Đ nh, Thái ử 1. C a sông H ng (Nam Đ nh, Thái ử Bình)  VQG Xuân Th yủ VQG Xuân Th yủ Bình)

ả ả

ồ ồ

ạ ạ

ụ ụ ặ ặ

ố ố

ồ ồ

2. Ven bi n Cà Mau (bãi b i) ể 2. Ven bi n Cà Mau (bãi b i) ể  VQG Mũi Cà Mau VQG Mũi Cà Mau

 B o v , ph c h i, tái t o ngu n B o v , ph c h i, tái t o ngu n ồ ồ t là các gi ng i th y s n, đ c bi l ệ ợ i th y s n, đ c bi t là các gi ng l ệ ợ loài th y s n quý, hi m có giá tr ị ế loài th y s n quý, hi m có giá tr ế ị kinh t ọ kinh t ọ

ệ ệ ủ ả ủ ả ủ ả ủ ả và khoa h c cao ế và khoa h c cao ế

ể  VQG Ba Bể VQG Ba Bể 3. H Ba B 3. H Ba B ể

ồ ồ

i các i các

ả ả

ủ ủ

ạ ạ

 Khu b o t n Khu b o t n

ả ồ ả ồ

 B o v các HST th y sinh t B o v các HST th y sinh t c n i đ a vùng n ộ ị c n i đ a vùng n ộ ị

ệ ệ ướ ướ

ầ4. Đ m Vân Long 4. Đ m Vân Long ĐNN Vân Long ĐNN Vân Long

ủ ủ

5. U Minh Th 5. U Minh Th

ng ng

ượ  VQG UMT VQG UMT ượ

ế ế ồ ồ

c trong VQG Cát Tiên c trong VQG Cát Tiên



ướ ướ

ả ả

6. Bàu n 6. Bàu n VQG Cát Tiên VQG Cát Tiên

ả ả gìn ĐDSH gìn ĐDSH

 Khuy n khích s tham gia c a Khuy n khích s tham gia c a ự ự c ng đ ng trong qu n lý, khai thác, ả ộ c ng đ ng trong qu n lý, khai thác, ả ộ i, đ m b o s d ng h p lý ngu n l ồ ợ ợ ử ụ s d ng h p lý ngu n l i, đ m b o ử ụ ồ ợ ợ cân b ng sinh thái, gi ữ ằ cân b ng sinh thái, gi ữ ằ

T N T I QUY HO CH H TH NG RĐD

Ồ Ạ

Ệ Ố

ố ố

ế ị ế ị

ủ ủ

T ng c ng 16 khu T ng c ng 16 khu

ổ ổ

ộ ộ

ớ ớ

ế ế

ệ ệ

Có 4 khu trùng v i các khu Có 4 khu trùng v i các khu r ng đ c d ng: ặ ừ r ng đ c d ng: ặ ừ

ụ ụ

Quy t đ nh s 742/QĐ-TTg ngày Quy t đ nh s 742/QĐ-TTg ngày 26/5/2010 c a TTCP: 26/5/2010 c a TTCP: Phê duy t quy ho ch h th ng ệ ố ạ ệ Phê duy t quy ho ch h th ng ệ ố ạ ệ t Nam đ n khu b o t n bi n Vi ể ả ồ khu b o t n bi n Vi t Nam đ n ể ả ồ năm 2020 năm 2020

1. Khu BTB Cát Bà  VQG Cát Bà VQG Cát Bà 1. Khu BTB Cát Bà

2. Khu BTB Núi Chúa (Ninh Thu n) ậ 2. Khu BTB Núi Chúa (Ninh Thu n) ậ  VQG Núi Chúa VQG Núi Chúa

ụM c tiêu: M c tiêu:

ả ả

ệ ệ

ả ả

ị ị

ị ị

3. Khu BTB Côn Đ o (Bà R a Vũng 3. Khu BTB Côn Đ o (Bà R a Vũng Tàu)  VQG Côn Đ oả VQG Côn Đ oả Tàu)

 B o v các h sinh thái, các loài B o v các h sinh thái, các loài ệ ệ th y sinh v t bi n có giá tr kinh t ế ể ậ ủ th y sinh v t bi n có giá tr kinh t ế ậ ủ ể và khoa h c ọ và khoa h c ọ

ố ố

bi n, bi n,

ầ ầ

4. Khu BTB Phú Qu c (Kiên Giang) 4. Khu BTB Phú Qu c (Kiên Giang)  VQG Phú Qu cố VQG Phú Qu cố

ệ ệ

 Góp ph n phát tri n kinh t Góp ph n phát tri n kinh t ế ể ế ể c i thi n sinh k c a c ng đ ng ồ ả c i thi n sinh k c a c ng đ ng ả ồ ng ven bi n ng dân các đ a ph ể ng ven bi n ng dân các đ a ph ể

ể ể ế ủ ộ ế ủ ộ ươ ươ

ư ư

ị ị

T N T I TH CH CHÍNH SÁCH RĐD Ế

Ồ Ạ

ả ồ ư ế ạ

- Ngân sách cho b o t n còn h n ch , ch a có chính sách c th đ ụ ể ể xã h i hóa công tác b o t n. ả ồ ộ

ầ ư ư ề ế , qu n ả

- M t s chính sách v RĐD còn thi u, nh chính sách đ u t ộ ố lý vùng đ m.ệ

ả ệ ệ ả ặ

- Chính sách qu n lý hi n nay ch y u v n là b o v nghiêm ng t, ch a g n k t đ c quan đi m v a b o t n, v a phát tri n. ủ ế ẫ ừ ả ồ ư ắ ế ượ ừ ể ể

i dân ị ư ặ ỹ ấ ế ườ

- Tái đ nh c g p khó khăn (thi u kinh phí, qu đ t, ng không mu n tái đ nh c ra kh i khu RĐD...) ư ố ỏ ị

- Nhu c u chuy n m c đích s d ng r ng RĐD ử ụ ừ ụ ể ầ

RÀ SOÁT QUY HO CH CÁC KHU RĐD Ạ RÀ SOÁT QUY HO CH CÁC KHU RĐD Ạ

ự ự

chi n l chi n l Quy ho ch xây d ng ạ Quy ho ch xây d ng ạ c qu n lý RĐD ế ượ c qu n lý RĐD ế ượ ả ả

Rà soát đánh giá Rà soát đánh giá ạL i các khu RĐD ạ L i các khu RĐD

Quy ho ch, b o t n ả ồ Quy ho ch, b o t n ả ồ phát tri n khu RĐD phát tri n khu RĐD ạ ạ ể ể

Rà soát, quy Rà soát, quy ạho ch 164 khu ạ ho ch 164 khu r ng đ c d ng ừ r ng đ c d ng ừ

ặ ụ ặ ụ

ề ề ạ ạ ỉ ỉ

Quy ho ch, đi u ch nh Quy ho ch, đi u ch nh phân khu ch c năng khu RĐD phân khu ch c năng khu RĐD ứ ứ

ạ ạ

Quy ho ch phát tri n ể Quy ho ch phát tri n ể DLST trong RĐD DLST trong RĐD

QUY HO CH ĐÀO T O NGU N NHÂN L C Ạ

Sau đ i h c

ạ ọ (1%)

Đ i h c

ạ ọ (27%)

(39%)

Ph thông

Trung h c/cao đ ng

ẳ (33%)

QUY HO CH B TRÍ DÂN C TRONG RĐD

Ư

• Có t ố ộ

dân s ngày m t tăng. i 80% các Khu RĐD có h gia đình sinh s ng bên trong và ớ ố ộ

ng: săn b n, khai thác tài • Tác đ ng c a c ng đ ng đ a ph ủ ộ ộ ồ ị ươ ắ

nguyên…

i ệ ỹ ấ ị ườ

dân không mu n tái đ nh c ra kh i khu RĐD...) • Vi c tái đ nh c g p khó khăn (thi u kinh phí, qu đ t, ng ư ư ặ ố ế ỏ ị

ng trình tái đ nh c không đ ng đ u do ư ề ồ ị

thi u k ho ch, ho t đ ng h tr và giám sát. • K t qu c a các ch ả ủ ế ế ế ạ ươ ạ ộ ỗ ợ

• Các chính đ u t ầ ư vùng đ m thi u nh t quán, kém hi u qu . ả ấ ệ ế ệ

QUY HO CH S D NG Đ T H TH NG RĐD

Ệ Ố

Ử Ụ

Đ t khác

(7%)

Đ t th c

ổ ư (0.3%)

Canh tác nông nghi pệ

(5%)

Không có r ngừ

(19%)

R ngừ (69%)

NHI M V TR NG TÂM H TH NG RĐD

Ụ Ọ

Ệ Ố

• Hoàn thi n th ch , chính sách qu n lý h th ng RĐD ể ế ệ ố ệ ả

• Hoàn thi n quy ho ch t ng th h th ng RĐD, quy ho ch các ể ệ ố ạ ổ ệ

ạ phân khu ch c năng. ứ

• Tri nể khai DA đ uầ tư các khu RĐD

• Xây d ng, qu n lý c s d li u v h th ng r ng đ c d ng. ặ ụ ơ ở ữ ệ ề ệ ố ừ ự ả

• Tri n khai th c hi n các đ tài ự ể ệ ề NCKH ph cụ vụ b oả t nồ .

Xin c¸m ¬n