VIEW-SERIALIZABLE
NI DUNG:
I. View-Equilvalent:
II. View-Serializable:
III. Xác định lch có View-Serializable không?
I. View-Equilvalent:
Định nghĩa:
- Hai lch S và S’ được gọi tương đương theo chuẩn View-Equilvalent nếu 2 lịch đó
tha mãn 3 yêu cu sau :
1. Nếu trong S có Wj(A) Ri(A) thi trong S’ cũng phi là Wj (A) Ri (A)
2. Nếu trong S kết thúc bng Wi(A ) t trong S’ kết thúc cũng bằng Wi(A)
3. Nếu trong S, Ti bắt đầu đọc Ri(A) t trong S’ , Ti cũng bắt đầu đọc Ri(A) .
Ví d: t 2 lch sau có View-Equilvalent không?
S1
T1 T2 T3
R(A)
W(A)
W(A)
W(A)
Hướng dn:
Xét ĐK 1: Trong trường hp này 2 lch tha điu kin này, sau khi T1 thc hin W(A)
không có bt khì 1 Ti (i=2,3) thc hin R(A) Không cn xét . (Tương tự vi các W khác)
Thỏa ĐK 1.
Xét ĐK 2: Trong S1, T1 bắt đầu thc hin R(A) và trong S2 cũng vậy Thỏa ĐK 2.
Xét ĐK 3: Trong S1, T3 kết thúc thc hin W(A) và trong S2 cũng vậy Thỏa ĐK 3.
T trên, ta rút ra được kết lun là S1 và S2 tương đương theo chuẩn View-Equilvalent.
S2
T1 T2 T3
R(A)
W(A)
W(A)
W(A)
II. View-Serializable :
Định nghĩa: 2 lịch S được gi là View-Serializable khi tn ti 1 lch S’ tun t tương
đương với S theo chun View-Equilvalent.
Ví d: Ly li d trên
Ta có S1 và S2 tương đương theo chun View-Equilvalent (1)
Và S2 tun t (2)
T (1) và (2) S1 là View-Serializable
III. Cách xác định 1 lch có View-Serializable không?
Ví d: Cho lịch S như sau,
T1 T2 T3
R(B)
W(A)
R(A)
R(A)
W(B)
W(B)
Sau khi thêm 2 giao tác Tb và Tf vào ta có:
Tb T1 T2 T3 Tf
W(A)
W(B)
R(B)
W(A)
R(A)
R(A)
W(B)
W(B)
W(B)
R(A)
R(B)
c 2:
L
p sơ đ
ưu tiên,
Thành lp các cung theo điều kin sau:
Nếu trong lch S Wi(A)
Rj(A) thì ta lập được cung : Ti
Tj trên đơn vị d liu A
hay Ti là ngun ca Rj(A) tn Tj
hay Tj có ngun ca Rj(A) là Ti
c 1:
Chèn 2 giao tác Tb và Tf vào lch vi:
- Tb (viết tt Transaction for beginning) thc hin Ghi (Write) tt c các đơn vị d
liu và thc hiện trước tt c các giao tác khác có trong lch.
- Tf (viết tt Transaction for finalization) thc hiện Đọc(Read) trên tt c các đơn vị
d
li
u.