ĐÁP ÁN 40 CÂU CÂU H I TR C NGHI M BI N Đ O
Câu 1 : B n hãy cho bi t năm 1933, Pháp đã sáp nh p Tr ng Sa vào t nh nào th i đi m đó ế ườ ?
A. Bà R aB. Kiên Giang C. Gia Đ nhD. Khánh Hòa
Câu 2: N c ta có bao nhiêu t nh, thành ph ti p giáp v i bi n?ướ ế
A. 26 t nh, thành ph B. 27 t nh, thành ph C. 28 t nh, thành ph C. 29 t nh, thành ph
Câu 3: Vua Gia Long đã ra l nh cho Đ i Hoàng Sa và h i quân c a tri u đình ra thăm dò, đo thu l , và c m c
trên qu n đ o Hoàng Sa đ bi u t ng cho ch quy n c a Vi t Nam vào năm nào ượ ?
A. Năm 1816 B. Năm 1716 C. Năm 1616 C. Năm 1516
Câu 4: B n hãy cho bi t Lãnh h i c a n c CHXHCNVN r ng bao nhiêu h i lý? ế ướ
A. 8 h i lýB. 10 h i lýC. 12 h i lýD. 14 h i lý
Câu 5: B n hãy cho bi t Vi t Nam có bao nhiêu vùng bi n thu c ch quy n, quy n ch quy n và quy n ế
tài phán?
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 6: Đ o Phú Qúy thu c đ a ph n t nh thành nào c a n c ta ? ướ
A. Khánh Hòa B. Kiên Giang C. Bình Thu nD. Ninh Thu n
Câu 7: Đ o Phú Qu c thu c đ a ph n t nh thành nào c a n c ta ? ướ
A. An Giang B. Kiên Giang C. Cà mau D. Bà R a – Vũng tàu
Câu 8: Qu n đ o Tr ng Sa gi i phóng vào ngày, tháng, năm nào? ườ
A. 21/4/1975 B. 30/4/1975 C. 29/4/1975 D. 1/5/1975
Câu 9: Vai trò c a Qu n đ o Tr ng Sa đ i v i s nghi p xây d ng và b o v T qu c? ườ
A. Có ti m năng to l n trong phát tri n kinh t c a đ t n c, đ c bi t kinh t bi n ế ướ ế .
B. Có ti m năng góp ph n đ a n c ta tr thành qu c gia m nh v bi n. ư ướ
C. Có v trí quan tr ng v m t qu c phòng, an ninh và ch quy n bi n đ o qu c gia
D. C 03 ph ng án trênươ .
Câu 10: Huy n đ o Tr ng Sa hi n có bao nhiêu xã, th tr n? ườ
A. 3 xã, th tr n (th tr n Tr ng Sa, xã Sinh T n và xã Song T Tây) ườ
B. 4 xã, th tr n (th tr n Tr ng Sa, xã Sinh T n, xã Nam Y t và xã Song T Tây) ườ ế
C. 5 xã, th tr n (th tr n Tr ng Sa, xã Sinh T n, xã Nam Y t, xã S n Ca và xã Song T y) ườ ế ơ
D. 6 xã, th tr n (th tr n Tr ng Sa, xã Sinh T n, xã Nam Y t, xã S n Ca, xã Song T Tây và xã ườ ế ơ Song T
Đông
Câu 11: Theo Lu t Bi n Vi t Nam, khi ti n hành b t, t m gi , t m giam ng i có hành vi vi ph m pháp ế ườ
lu t, ho c t m gi tàu thuy n n c ngoài, l c l ng tu n tra, ki m soát trên bi n ho c c quan nhà ướ ượ ơ
n c có th m quy n có trách nhi m thông báo ngay cho B nào?ướ
A.B Công an.B.B T pháp. ư C.Tòa an nhân dân t i cáo.D.B Ngo i giao.
Câu 12: T nh Th a Thiên Hu có bao nhiêu huy n, th ti p giáp v i bi n? ế ế
A. 3 huy n, th (Phú L c, Phú Vang, Qu ng Đi n)
B. 4 huy n, th (Phú L c, Phú Vang, Phong Đi n, Qu ng Đi n)
C. 5 huy n th (Phú L c, Phú Vang, Qu ng Đi n, Phong Đi n, H ng T) ươ
D. 6 huy n th (Phú L c, Phú Vang, H ng Th y, Qu ng Đi n, Phong Đi n, H ng Trà) ươ ươ
Câu 13: Bi n Lăng Cô thu c Huy n, Th o c a T nh Th a Thiên Hu ? ế
A. Phú Vang B. Phú L cC. Qu ng Đi n D. Phong Đi n
Câu 14: Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (khóa IX) đã thông qua Ngh quy t v vi c ướ ế
phê chu n Công c c a Liên ướ H p qu c v Lu t bi n năm 1982 vào ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 23/6/1994 B. Ngày 13/6/1994 C. Ngày 11/6/1994 D. Ngày 03/6/1994
Câu 15: Qu n đ o Th Chu thu c t nh nào?
A. Kiên Giang B. Ti n GiangC. Long An D. H u Giang
Câu 16: B bi n n c ta n m phía nào c a Bi n Đông? ướ
A. Phía Nam c a Bi n
Đông
B. Phía Tây c a Bi n
Đông
C. Pa Đông c a Bi n
Đông
D. Phía B c c a Bi n
Đông
Câu 17: Vi t Nam bao nhiêu hòn đ o, bãi đá ng m l n nh ? (câu h i không rõ ràng, có h n 4000 đ o... ) ơ
A. 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000
Câu 18: Đ o v a có di n tích l n nh t và v a có giá tr v du l ch, v an ninh - qu c phòng là đ o nào?
A. Đ o Phú Qu c B. Đ o Tr ng Sa ườ
L nC. Đ o Lý S n ơ D. Song T Tây
Câu 19: Khi n c bi n dâng, n i nào b nh h ng n ng n nh t ?ướ ơ ưở
A. Đ ng b ng sông C u
Long
B. Đ ng b ng sông
H ngB. Đ ng b ng Duyên H i
Mi n TrungD. Đ ng B ng B c
B
Câu 20: Vi t Nam có di n tích r ng ng p m n đ ng v trí th m y trên th gi i ế ?
A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 21: Bãi bi n nào đ c m nh danh là tr tình nh t Vi t Nam? ượ
A. Nha Trang - Khánh
Hòa
B. Trà C - Qu ng
Ninh
C. S m S n Thanh ơ
Hóa
D. C a Lò Ngh An
Câu 22: Nguyên nhân chính gây nên sóng th n là gì?
A. Đ ng đ t l n d i đáy ướ
bi n.B. Siêu bão C. Th y tri u Lên cao D. Núi l a d i đáy ướ
bi n
Câu 23: Công c Lu t bi n c a Liên H p qu c năm 1982 quy đ nh có m y lo i đ ng c s ?ướ ườ ơ
A. Đ ng c s th ngườ ơ B. Đ ng c s thông th ngườ ơ ườ
C. Đ ng c s thông th ng và đ ng c s th ngườ ơ ườ ườ ơ D. Đ ng c s th ng thông th ngườ ơ ườ
Câu 24: m t hòn đ o qu n đ o Tr ng Sa mang ườ tên ng i anh hùng c a l c l ng H i quân Vi t Namườ ượ
v i nh ng chi n công l y l ng trên đoàn tàu không s huy n tho i. Anh đã hy sinh trong m t l n chuy n vũ khí, ế
đ n d c chi vi n cho Khánh Hòa trong cu c ti n công chi n l c T t M u Thân năm 1968. H ượ ế ế ượ ế òn đ o đó mang
tên là gì?
A. Phan Vinh B. Nguy n Phan VinhC. A và B đúng D. A và B sai
Câu 25: V nh H Long thu c qu n lý c a t nh, thành ph nào c a n c ta? ướ
A. B c NinhB. Qu ng NinhC. H i PhòngD. Thái Bình
Câu 26: H đ m phá nào n c ta đ c đánh giá v quy m t trong nh ng h đ m phá l n nh t ướ ượ
Đông Nam Á?
A. Đ m Ô Loan (Phú
Yên)
B. H đ m phá Tam
giang C u hai ( Th a
Thiên Hu )ế
C. Đ m Nha Phu
(Khánh Hòa)
D. Đ m Vân Long
(Ninh Bình)
Câu 27: Huy n đ o nào sau đây có m t đ dân s l n nh t trong các huy n đ o Vi t Nam.
A. Huy n đ o Phú
Qu cB. Huy n đ o Côn
Đ oC. Huy n đ o S n ơ D. Huy n đ o Cát Bà
Câu 28: Th th các c a bi n náo sau đây là đúng theo h ng B c vào Nam ? ướ
A. C a T Hi n, C a Cam ranh, C a Lò, c a Tùng, C a Nh t L . ư
B. C a Tùng, C a Lò, C a Nh t L , C a Cam Ranh, C a T Hi n. ư
C. C a Lò, C a Nh t L , c a Tùng, C a T Hi n, C a Cam ranh. ư
D. C a Lò, c a Tùng, C a Nh t L , C a T Hi n, C a Cam ranh. ư
Câu 29: H đ m phá Tam Giang C u Hai thu c đ a ph n các huy n, th xã nào?
A. Phong Đi n, Qu ng Đi n, H ng Trà, Phú Vang, Phú L c. ươ
B. Phong Đi n, Qu ng Đi n, Phú Vang, Phú L c
C. Phú Vang, và Phú L c, Nam Đông, Qu ng Điên
D. Phú Vang và H ng Th y, H ng Th y, A L iươ ươ ướ
Câu 30: Huy n đ o B ch Long V tr c thu c t nh thành ph nào?
A. T nh Thanh HóaB. T nh Qu ng Ninh C. Thành ph H i Phòng D. T nh Ngh An
Câu 31: Huy n đ o Cát H i tr c thu c t nh thành ph nào?
A. T nh Thanh HóaB . Thành ph H i Phòng C. T nh Qu ng Ninh D. Thái nh
Câu 32: Huy n đ o Cô Tô tr c thu c t nh thành ph nào?
A. Qu ng NinhB. Thanh Hóa C. Qu ng BìnhD. Qu ng Tr
Câu 33: Huy n đ o Côn Đ o tr c thu c t nh thành ph nào?
A.nh Thu nB. Qu ng Tr C. Kng Giang D . Bà R a Vũng Tàu
Câu 34: Lãnh H i là:
A. vùng bi n có chi u r ng 12 h i lý tính t đ ng c s ra phía bi n. ườ ơ
B. vùng bi n có chi u r ng 12 h i lý tính t đ ng n i th y ra phía bi n. ườ
C. vùng bi n có chi u r ng 13 h i lý tính t đ ng c s ra phía bi n. ườ ơ
D. vùng bi n có chi u r ng 14 h i lý tính t đ ng c s ra phía bi n. ườ ơ
Câu 35: T i Đi u 8 c a Lu t Bi n Vi t Namquy đ nh:
A. Đ ng c s dùng đ tính chi u dài lãnh h i Vi t Nam đ ng c s ph ng đã đ c Chính phườ ơ ườ ơ ượ
công b . Chính ph xác đ nh công b đ ng c s nh ng khu v c ch a đ ng c s sau khi đ c y ườ ơ ư ườ ơ ượ
ban th ng v Qu c h i phê chu n.ườ
B. Đ ng c s dùng đ tính chi u r ng lãnh h i Vi t Nam đ ng c s th ng đã đ c Chính phườ ơ ườ ơ ượ
công b . Chính ph xác đ nh công b đ ng c s nh ng khu v c ch a đ ng c s sau khi đ c y ườ ơ ư ườ ơ ượ
ban th ng v Qu c h i phê chu n.ườ
Câu 36: Nguyên t c qu n lý và b o v bi n đ c ghi trong Đi u 4 Lu t Bi n Vi t Nam nh th nào? ượ ư ế
A. Qu n lý và b o v bi n đ c th c hi n th ng nh t theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam, phù h p ượ
v i Hi n ch ng Liên h p qu c và các đi u c qu c t khác mà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là ế ươ ướ ế ướ
thành viên.
B. Các c quan, t ch c và m i công dân Vi t Nam có trách nhi m b o v ch quy n, quy n chơ
quy n, quy n tài phán qu c gia trên các vùng bi n đ o và qu n đ o, b o v tài nguyên và môi tr ng bi n. ườ
C. Nhà n c gi i quy t các tranh ch p liên quan đ n bi n đ o v i các n c khác b ng các bi n phápướ ế ế ướ
hòa bình, phù h p v i Công c c a Liên h p qu c v Lu t bi n năm 1982, pháp lu t và th c ti n qu c t . ướ ế
D. C 3 ph ng án trên. ươ
Câu 37: B n hãy cho bi t N i th y là gì? ế
A. vùng n c phía trong c a đ ng c s dùng đ tính chi u r ng lãnh h i, bao g m các vùng n cướ ườ ơ ướ
c ng bi n, các vũng tàu, c a sông, c a v nh, các vùng n c. ướ
B. T i đó qu c gia ven bi n có ch quy n hoàn toàn t i cao và đ y đ nh trên lãnh th đ t li n. ư
C. Ng i và tàu thuy n n c ngoài mu n vào ph i xin phép và ph i đ c s đ ng ý c a Vi t Nam.ườ ướ ượ
D. vùng n c phía trong c a đ ng c s dùng đ tính chi u r ng lãnh h i, bao g m các vùng n cướ ườ ơ ướ
c ng bi n, các vũng tàu, c a sông, c a v nh, các vùng n c. T i đó qu c gia ven bi n ch quy n hoàn toàn ướ
t i cao đ y đ nh trên lãnh th đ t li n. Ng i tàu thuy n n c ngoài mu n vào ph i xin phép ph i ư ườ ướ
đ c s đ ng ý c a Vi t Nam.ượ
Câu 38: Vi t Nam là n c th m y phê chu n Công c Liên Hi p qu c v Lu t Bi n năm 1982? ướ ướ
A. Th 62. B. Th 63. C. Th 64.D, Th 65
Câu 39: B n hãy cho bi t ch đ tu n l Bi n và H i đ o Vi t Nam 2013 là gì? ế
A. “Cùng nhau hành đ ng vì bi n đ o quê h ng” ươ
B. “T t c vì bi n đ o quê h ng” ươ
C. “Chung tay vì bi n đ o quê h ng - hãy hành đ ng ngay” ươ
D. “Chung tay hành đ ng vì bi n đ o quê h ng” ươ
Câu 40: Hi n nay Vi t Nam đang th c hi n ch quy n và đóng gi bao nhiêu đ o t i qu n đ o Tr ng ườ
Sa?
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.