C NGỘ

HÕA

H IỘ

CHỦ

NGHĨA

VI TỆ

NAM

Đ cộ

l pậ

Tự

do

H nhạ

phúc

ĐÁP

ÁN

ĐỀ

THI

T TỐ

NGHI PỆ

CAO

Đ NGẲ

NGHỀ

KHÓA

II

(2008

­2011)

NGH :Ề

CÔNG

NGHỆ

Ô

MÔN

THI:

THUY TẾ

CHUYÊN

MÔN

NGHỀ

đề

thi:

DA

OTO­LT06

Câu

N iộ dung

Đi mể

I.

Ph nầ

b tắ

bu cộ

khí.

Phân

tích

nh ngữ

h ngỏ

th ngườ

g pặ

c aủ

xupáp?

3

+

mở

Nhi mệ

v :ụ

Đóng,

các

lỗ

hút,

không xả

thông

v iớ

ph nầ

gian

trong

lu tậ

xi

lanh

theo

m tộ xác

quy

đ nhị

b iở

c aủ

pha

phân

ph iố

khí đ ngộ

c .ơ

+

Ch uị

Đi uề

ki nệ

làm

nhi tệ

vi c:ệ

độ

cao

bi tệ

c aủ

bu ngồ

đ tố

đ cặ là

xupáp

x ,ả

khi ch uị

l cự

ma

sát

đóng,

mở

.

mát

Xupáp

n pạ

đ cượ

tố t

làm

h nơ

Xu

xupáp

x .ả

+

C uấ páp

t o:ạ

chia

xupáp làm

ba

ph n:ầ

N mấ

),

(đ uầ

thân

xupáp:

đuôi

xupáp

+

a.

N mấ

C

ó

d ngạ

đ nhỉ

hình

côn

phía

làm trên

ph ngẳ

ho cặ

n mấ

lõm,

m tặ

vát

c aủ

ti pế

xúc

kín

v iớ

đế

m tặ

vát

c aủ

xupáp,

th ngườ

m tặ

côn

45 góc

0

vát

hay

0

30

+

N mấ

ph nầ

xupáp

mép

hình

đủ

trụ

chi uề

l nớ dày

để

đ mả

b oả

th cướ

b nề

kích

khi

s aử

ch a.ữ

+

các N mấ

xupáp

d ng:ạ

­

d ngạ

D ngạ

b ng:ằ

Đây

là thông

tích

d ngụ

nh t,ấ

ch uị có

di nệ

nhi tệ

nh ,ỏ

đ nơ

t oạ

gi nả

dễ

chế

(hình

a).

độ

­

D ngạ

i:ồ l

c ngứ

v ngữ

ch uị

cao,

nh ngư

di nệ

nhi tệ

tích

xupáp

l n.ớ

Th ngườ

sử

xả d ngụ

cho

(hình

b).

­

iợ l

D ngạ

lõm:

Thu nậ

cho

dòng

nh ngư

khí

n pạ

l uư

thông, có

độ

tích

c ngứ

kém

ch uị

di nệ

nhi tệ

l n.ớ

Th ngườ

xúp

sử

d ngụ

cho

páp

n pạ

(hình

c).

xupáp:

b.

Thân

+

gia

d ngạ

hình

công

tr ,ụ

chính

xác b cạ

để

l pắ

vào

d nẫ

h ngướ

v iớ

khe nh .ỏ

hở

r tấ

+

Đ ngộ

công

thân

su tấ

l nớ

xupáp

xả

trong

đ cượ

làm

r ngỗ

ch aứ

b tộ

Nátri nhi tệ

để

nhanh

truy nề làm

mát

d.

ph nầ

Đuôi

xupáp:

nh nậ

l cự

c aủ

ti nệ

m ,ổ

rãnh

tròn

hãm

để

l pắ

móng

cùng

đế

ch nặ

hãm

xo.

Móng

đ cượ

xẻ

làm

hai,

côn,

m tặ

ngoài

hình

đáy

c aủ

l nớ

trên.

đế M tặ

trong

đỡ

1,0

1

1,0

1,0

xo

cũng

m tặ

côn

ăn

kh pớ

v iớ

m tặ

ngoài

c aủ

móng

hãm

bóp

ch tặ

hai

ph nầ

móng

hãm

ngàm

vào

rãnh.

+

h ngỏ

th ngườ

g pặ

c aủ

xupáp:

­

Bề

m tặ

làm

vi cệ

c aủ

n mấ

xupáp

bị

mòn,

rỗ

do

ma

sát,va

đ p,ậ

ch uị

nhi tệ

độ

cao,

ch uị

sói

mòn

ăn

mòn

hoá

h cọ

c aủ

dòng

khí,

làm

xupáp

đóng

không

kín

gi mả

công

su tấ

đ ngộ

c .ơ

­

N mấ

xupáp

bị

n t,ứ

v ,ỡ

cháy

do

va

đ p,ậ

ch uị

nhi tệ

độ

cao,

xupáp

đóng

không

kín,

xo

y u,ế

ngố

d nẫ

h ngướ

mòn,

n cướ

làm

mát

kém...

­

Thân

xupáp

bị

mòn

do

ma

sát,

bị

cong,

k tẹ

trong

ngố

d nẫ

h ngướ

do

khe

hở

l pắ

ghép

l n,ớ

nh tớ

bị

cháy,

nhi uề

mu iộ

than.

­

Đuôi

xupáp

mòn

do

ma

sát,

va

đ p.ậ

2

Đi nề

chú

thích

trình

bày

nguyên

làm

vi cệ

c aủ

c uầ

chủ

đ ngộ

lo iạ

đ nơ

(theo

hình

v ).ẽ

2

1,0

1,6.

Bánh

răng

mặ

t

tr

i;

2.

Bánh

răng

vành

chậ

u;

3

.

Bánh

răng

quả

d

a;

4.

Bánh

răng

hành

tinh;

5.

Vỏ

vi

sai;

7.

Tr cụ

chữ

th pậ

:

Ho tạ

đ ngộ

1,0

­

Khi

ôtô

chuy nể

đ ngộ

th ngẳ

(l cự

c nả

c aủ

hai

bên

bánh

xe

như

nhau):

hai

bánh

răng

bán

tr cụ

quay

cùng

m tộ

v nậ

t cố

góc,

các

bánh

răng

hành

tinh

không

quay

quanh

tr cụ

c aủ

chỉ

tác

d ngụ

như

m tộ

nêm

làm

cho

hai

bánh

răng

m tặ

tr iờ

quay

như

nhau,

khi

đó

toàn

bộ

c uấ

vi

sai

quay

thành

m tộ

kh i.ố

­

Khi

ôtô

quay

vòng

(l cự

c nả

c aủ

hai

bên

bánh

xe

khác

nhau):

hai

bánh

răng

bán

tr cụ

quay

v iớ

hai

t cố

độ

góc

khác

nhau

làm

cho

các

bánh

răng

bán

tr cụ

v aừ

quay

quanh

tr cụ

c aủ

v aừ

quay

quanh

tr cụ

c aủ

bánh

răng

m tặ

tr iờ

­

Trình

bày

ph ngươ

pháp

n pạ

đi nệ

cho

cắ

quy

v iớ

đi nệ

áp

không

đ i.ổ

2

*

Các th ngườ

h ngỏ

g pặ

a.

cẮ

cẮ

quy

tự

quy phóng

đi n:ệ

không

m tấ

sử

d ngụ

nh ngư

tự đi n.ệ

ly cắ

quy

t tố

b ngằ

b nả

cách

gỗ

thì

24

giờ

0,5%;

tự

phóng

đi nệ

b ngằ

nh a:ự

1,1% ­

dung

ượ l ng.

Nguyên

B nả

nhân:

c cự

không đ cượ

nguyên

ch t,ấ

chế

t oạ

chì,

b ngằ

h pợ

kim

ăng chì,

ôxít

ti

nh ngữ

mon.

Tự

pin

t oạ

nên

nhỏ d chị

tự

phóng

đi n.ệ

ch tấ

­

Dung

đi nệ

phân

không

trong dung

s ch.ạ

N cướ

pha

d chị

không

ph iả

0,5

2

n

cướ

c t,ấ

n cướ

m aư

h ngứ

b ngằ

v tậ

phi

kim

lo i.ạ

Axít

sulfuaríc

không

b oả

đ mả

độ

tinh

khi t.ế

­

Tỷ

tr ngọ

dung

d chị

ch tấ

đi nệ

phân

các

ngăn

khác

nhau.

b.

B nả

sunfát c cự

cắ

quy

bị

hoá.

Bi uể

hi nệ

đi nệ

khi

n pạ

áp

đi nệ

nhanh,

nhi tệ

độ

cắ

quy nh ngư

tăng

khi

đ tộ

kh iở

đ ngộ

đi nệ

ng t.ộ

áp

gi mả

cắ

quy

ho tạ

khi

đ ngộ

bình

th ngườ

thì n pạ

đủ

đi nệ

Pb

b nả

c cự

âm,

b nả

c cự chì

d ngươ

đi

PbO2

oxít

còn

c cự phóng

đi nệ

cả

hai là

b nả

PbSO4.

hoá

Khi

b nả

c cự

thì bị

sunfát

h uầ

không

như

thế

x p,ố c ng,ứ

chai,

không

tính

th mấ

dung

ị d ch,

thu nậ

không

ị ngh ch.

Dung

Nguyên

l ngượ

cắ

qui

gi mả nhân:

nhi u.ề

­ c ngườ

N pạ

đi n,ệ

phóng

độ

đi nệ

v iớ

dòng

đi nệ

quá

l n,ớ nhi tệ

th iờ

gian

dài

độ

cao,

tỷ

mu iố tr ngọ

cao,

làm

cho

sunfát

chỉ

tan

cắ

vào

dung

d chị

khi qui

ngu iộ

mu iố

vào

yấ

k tế

t aủ

b nả

bám

c cự

d ngạ

cẮ

tinh

thể

c ng.ứ

qui

­

b oả

qu nả Mùa

không

đúng

chế

đ .ộ

dung

đông

l ngượ

m tấ

quá quá

50%

mùa

25%

dung

l ngượ

mà n pạ

không

k pị

th iờ

i.ạ l

c.

Các

c cự

ôxi

cắ

quy

bị

hoá:

Do

đó

gi mả

gi mả

đi nệ

áp

và dòng

đi nệ

phóng, cắ

v yậ

làm

qui

cho

n pạ

không đ ngộ

đ yầ

đi nệ

b ngằ

kh iở

máy

Không

đề

không

đ c.ượ

Nguyên

th ngườ

nhân:

xuyên

qui,

chăm

sóc

các

c cự không

cắ

bôi

qui

mỡ

vad lin.ơ

d.

Bình bị

cắ

v :ỡ

nhân:

Làm

h ngỏ

­ cắ

qui.

Nguyên

cẮ

qui

b oả

qu nả để

không

chu

đáo:

ngoài

m a,ư

n ng.ắ

trên

­

B tắ

cắ

qui xe

không

ch cắ

đ ngộ

ch nắ

xe

máy

cắ chuy nể

N pạ

qui

bị

sóc,

v .ỡ

đi nệ

*

cho

cắ

quy

áp

đi nệ

không

ch

đ iổ

­ ọ

C

n

n

c

quy,

nhóm có

cắ

quy

đấ điệ

n

áp

u

b

ngằ

nhau

song

song

m

vào

ngu

nồ

điệ t

n

chi

u.

0,5

0,5

0,5

Raq

In =

Un E

(A)

M iớ

n pạ

đi nệ

E

nh ,ỏ

còn

Un

(đi nệ

áp

ngu nồ

không

đ i),ổ

thì

ngườ c

độ

dòng

đi nệ

n pạ

l n,ớ

d nầ

d nầ

E

tăng

lên

đ nế

trị

số

l nớ

nh tấ

thì

In

0.

lẽ

đó

chỉ

trong

3

5

giờ

đ uầ

n pạ

đã

đ tạ

80%

dung

l ngượ

cắ

quy,

sđđ

m iỗ

ngăn

chỉ

đ tạ

2,4

V;

cắ

quy

chỉ

b tắ

đ uầ

sôi,

cu iố

quá

trình

n pạ

không

sôi,

th ngườ

chỉ

áp

d ngụ

n pạ

bổ

sung

(hình

1.7)

+

đi mể

:

N pạ

nhanh,

không

c nầ

ng iườ

chăm

sóc,

th ngườ

chỉ

sử

d ngụ

n pạ

bổ

sung.

+

Nh cượ

đi m:ể

cắ

quy

không

no

đi nệ

hoàn

toàn,

không

n pạ

đi n,ệ

cắ

quy

bị

sulfat

hoá.

C ngộ

I

7

II.

Ph nầ

tự

ch n,ọ

do

tr ngườ

biên

so nạ

1

2

C ngộ

II

3

T ngổ

c ngộ

(I+II)

10

………………………….………………

……………………..………

,

tháng

Ngày

năm

……………….

……

2011

4