CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA III
(2009-2012)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH13
Họ và tên thí sinh Lớp Công việc
I
Nội dung Tháo lắp kiểm tra, điều chỉnh hộp ụ đứng của máy tiện
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Các bước công việc Thang điểm Điểm đạt
TT Chuẩn bị 1 2 Tháo rời các chi tiết 3 Đo, kiểm tra chi tiết 4
Lắp các bộ phận và điều chỉnh Tổng cộng: 10 20 10 30 70.0
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp ụ đứng máy tiện vạn năng trong thời gian 8 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi
theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép.
Hộp ụ đứng máy tiện vạn năng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và
hiệu chỉnh chi tiết thành hộp”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
Loại cũ
1 Hộp ụ đứng máy tiện vạn năng 2 Máy khoan điện cầm tay
1 cái 1 cái
800 (cid:0)
1000W
3 Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4 5
Clê đầu tròng đầu dẹt Clê facom ( Tuýp )
1 bộ 1 hộp
32 32
6
Clê đầu chìm
1 hộp
Từ 6 (cid:0) Từ 6 (cid:0) Từ 6 (cid:0)
24
7 Kìm panh các loại
2 cái
8 Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10 Khay đồ
400x800x100
2 cái
11 Búa nguội
400 gam
1 quả
12 Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
2 cái
14 Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600 15 Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
16 Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
17 Mũi cạo đầu cong
1 cái
Côn mooc 3 HSS þ 6-20 đi-ê-zen Sợi coton Vừa và mịn
18 Đầu cặp mũi khoan 19 Mũi khoan ruột gà 20 Dầu rửa 21 Giẻ lau công nghiệp 22 Giấy ráp 22 Mỡ bảo quản
1 cái 4 cái 5 lít 2 kg 2 tờ 0,3 kg
THỜI GIAN 8 giờ
Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
1 2 3 4
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
Họ tên thí sinh Trường Công việc
I
15 phút Thời gian làm quen
8 giờ Thời gian thi
15 phút Thời gian nghỉ
Yêu cầu đối với thí sinh: - Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và đảm bảo sức khỏe của nghề. - Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết. - Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi. - Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo.
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ trường vào các báo cáo. - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ. - Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bảng hướng dẫn.
Hướng dẫn cho thí sinh:
1 2 3 4 Chuẩn bị Tháo rời hộp ụ đứng Đo, kiểm tra các bộ phận Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
ĐÁP ÁN ĐỀ THI NSCMCC – TH13
I. PHẦN THI BẮT BUỘC
Chuẩn bị Không Thực tế Ghi chú
1 1.1 Dụng cụ 1.2 1.3 Làm sạch khu vực thi Sắp xếp khu vực thi hợp lý
Tổng cộng: Có 5.0 2.0 3.0 10.0
Tháo các bộ phận Không Thực tế Ghi chú
Tháo bộ truyền đai Tháo mâm cặp Tháo bộ bánh răng thay thế Tháo nắp hộp,bộ chia dầu Tháo các tay gạt Tháo các mặt bích Tháo các đai ốc điều chỉnh
2 2.1 Ngắt nguồn điện 2.2 Xả dầu 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 Tháo trục chính III 2.11 Tháo trục bị động II 2.12 Tháo trục chủ động I 2.13 Tháo trục trung gian IV 2.14 Tháo trục V
Tổng cộng: Có 0.5 0.5 1.0 1.0 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 3.0 3.0 2.0 1.0 2.0 20.0
3 Có Không Thực tế
3.1 5.0
3.2 2.0
3.3 Đo, kiểm tra các chi tiết Kiểm tra đường kính cổ trục lắp với ổ bi côn của trục chính Kiểm tra kích thước đường kính lỗ bánh răng Z9 và Z10 trên trục chính Kiểm tra các ổ bi côn của trục chính 3.0
Ghi chú Tham khảo tài liệu hướng dẫn Tham khảo tài liệu hướng dẫn Tham khảo tài liệu hướng dẫn
Tổng cộng: 10.0
Không Thực tế Ghi chú 4 Có
Lắp lai các bộ phận và điều chỉnh Lắp trục V Lắp trục trung gian IV Lắp trục chủ động I Lắp trục bị động II Lắp trục chính III Lắp các đai ốc điều chỉnh
Lắp các mặt bích Lắp các tay gạt
4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 Điều chỉnh ổ bi côn 4.8 4.9 4.10 Lắp nắp hộp 4.11 Lắp bộ bánh răng thay thế 4.12 Lắp mâm cặp 4.13 Lắp bộ truyền đai 2.0 2.0 2.0 4.0 4.0 1.0 3.0 1.0 1.0 1.0 2.0 1.0 1.0
4.14 3.0 Kiểm tra, hiệu chỉnh toàn bộ các bộ phận
4.15 Đổ dầu bôi trơn 4.16 Chạy thử
Tổng cộng: 1.0 1.0 30.0
BÁO CÁO CỦA THÍ SINH
Thông số đo được: a. Kích thước đường kính cổ trục lắp với ổ bi côn của trục chính ( ) mm. b. Kích thước đường kính lỗ bánh răng Z9 và Z10 trên trục chính ( ) mm. c. Kiểm tra các ổ bi côn của trục chính ( ) mm.
Những dụng cụ, thiết bị cần thiết phục vụ thi: ( Các thiết bị, dụng cụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất từng trường ) - Máy tiện Hàn quốc WHPL 380. - Tủ dụng cụ sữa chữa máy. - Vam tháo ổ bi. - Vam tháo bánh răng. - Thước cặp - Pan me. - Thước lá. - Đồng hồ so đế từ. - Dầu gazol. - Nhớt 40. - Khay đựng chi tiết - Giẻ lau.
…….., ngày tháng 6 năm 2012
Giám khảo 1……………………….. Giám khảo 2………………..
GHI CHÚ TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THỰC HÀNH CHUYÊN MÔN CÔNG VIỆC
1 2 3 4 5 Ghi chú: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………
…….., ngày tháng 6 năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI

