CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA III

(2009-2012)

NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ

MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ

Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH28

Họ và tên thí sinh Lớp Nội dung Công việc

Bảo dưỡng ụ động máy I tiện vạn năng

Nội dung công việc

TT Các bớc công việc Thang điểm Điểm đạt

Chuẩn bị 1 10

Tháo rời chi tiết 2 20

3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết 20

4 Lắp các bộ phận và điều chỉnh 20

Tổng cộng 70

Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh ụ động máy tiện vạn năng trong thời gian 2 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.

- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .

- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo

qui định.

Yêu cầu

- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Ụ

động máy tiện vạn năng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.

- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu

chỉnh chi tiết thành bộ phận”

- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.

Điều kiện thực hiện

TT Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư Đặc tính Số lượng Ghi chú

1 Ụ động máy tiện vạn năng Loại cũ 1 cái

2 Máy khoan điện cầm tay 1 cái 800 (cid:0) 1000W

3 Máy mài cầm tay 1000W 1 cái

4 Clê đầu tròng đầu dẹt 1 bộ Từ 6 (cid:0) 32

5 Clê facom ( Tuýp ) 1 hộp Từ 6 (cid:0) 32

6 Clê đầu chìm 1 hộp Từ 6 (cid:0) 24

7 Kìm panh các loại 2 cái

8 Kìm điện 1 cái

9 Tuốc nơ vit các loại 3 cái

10 Khay đồ 400x800x100 2 cái

11 Búa nguội 400 gam 1 quả

12 Búa nguội 2000 gam 1 quả

13 Pa lăng 1,0 – 2,5 tấn 1 cái

14 Giũa dẹt 300 Răng vừa 1 cái

15 Giũa bán nguyệt 300 Răng vừa 1 cái

16 Mũi cạo đầu cong 1 cái

17 Đầu cặp mũi khoan Côn mooc 3 1 cái

18 Mũi khoan ruột gà HSS þ 6-20 4 cái

19 Dầu rửa đi-ê-zen 5 lít

20 Giẻ lau công nghiệp Sợi coton 2 kg

21 Giấy ráp Vừa và mịn 2 tờ

22 Mỡ bảo quản 0,3 kg

Thời gian 2 giờ

Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ

Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu

Kết thúc Kết thúc Kết thúc

Chữ ký của giáo viên

1 2 3 4

Hướng dẫn cho thí sinh - Nghề SCMCC

Họ tên thí sinh Trường Công việc

I

15 phút Thời gian làm quen

4 giờ Thời gian thi

15 phút Thời gian nghỉ

Yêu cầu đối với thi sinh:

- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khoẻ của nghề

- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết

- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi

- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo

- Điền đầy đủ tên và địa chỉ trường vào các báo cáo

- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ

- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bản hướng dẫn

Hớng dẫn cho thi sinh:

Chuẩn bị 1

Tháo rời chi tiết 2

3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết

4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh

Đáp án:

Chuẩn bị 1 Có Không Thực tế Ghi chú

Dung cụ 1. 6.0 0 1

Làm sạch khu vực thi 1. 2.0 0 2

Sắp xếp khu vực thi hợp lý 1. 2.0 0 3

Tổng cộng 10 0

2 Tháo các bộ phận Có Không Thực tế Ghi chú

2.1 Tháo tay quay vô lăng 2.0 0

2.2 Tháo gối đỡ trục vít 2.0 0

2.3 Tháo vòng bi 2.0 0

2.4 Tháo trục vít me 2.0 0

2.5 Tháo Nòng ụ động 2.0 0

2.6 Tháo thớt trên ụ động 2.0 0

2.7 Tháo thướt dưới ụ động 2.0 0

Tháo đai ốc đồng ra khỏi 2.8 4.0 0 Nòng ụ động

Tổng cộng 20 0

Làm sạch, kiểm tra, sửa 3 Có Không Thực tế Ghi chú chữa chi tiết

3.1 Làm sạch các chi tiết 2.0 0

3.2 Kiểm tra trục vít me 2.5 0

3.3 Kiểm tra đai ốc 2.5 0

3.4 Kiểm tra nòng ụ đông,lỗ côn 3.0 0

3.5 Kiểm tra lỗ lắp Nòng ụ động 2.5 0

Kiểm tra bề mặt lắp ráp giữa 2.5 0 3.6 thân ụ động và đế ụ động

3.7 10.0 0 Sửa chữa, thay thế các chi tiết biến dạng, hỏng

Tổng cộng 20 0

Lắp lại các bộ phận và điều Có Không Thực tế Ghi chú 4 chỉnh

Lắp đai ốc đồng vào nòng ụ 4.1 2.0 0 động

4.2 Lắp thớt trên vào thớt dƯới 2.0 0

4.3 Lắp nòng ụ động 2.0 0

4.4 Lắp trục vít me 2.0 0

4.5 Lắp vòng bi 2.0 0

4.6 Lắp gối đỡ trục vít 2.0 0

4.7 Lắp tay quay vô lăng 2.0 0

Điều chỉnh độ không song

song giữa tâm ụ động so với 4.8 2.0 0 tâm trục chính sai số ≤

0.03/300

Điều chỉnh độ không đồng

4.9 tâm giữa tâm ụ động so với 2.0 0

tâm trục chính sai số ≤ 0.02

4.10 Kiểm tra tổng thể toàn ụ động 2.0 0

Tổng cộng 20 0

Bản báo cáo của thí sinh - Nghề SCMCC

Bản báo cáo

*Những dụng cụ, cần thiết phục vụ thi

1.ụ động máy tiện vặn năng TUD40/50 ( hoặc loại tương đương)

2.Tủ dụng cụ chuyên dùng

3.Thớc cặp

4.Pan me

5.Đồng hồ so + đế từ

6.Dầu Diesel

7.Giẻ sạch

8. Trục kiểm

…….., ngày tháng 6 năm 2012

Giám khảo 1……………………….. Giám khảo 2………………..

KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THỰC HÀNH

TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ GHI CHÚ

CHUYÊN MÔN CÔNG VIỆC

1

2

3

4

5

Ghi chú:

……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………

…….., ngày tháng 6 năm 2012

DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI