Đáp án – Qun tr d án đổi mi sáng to
IPP104_QTDADMST_Dap an_v1.0012104218 Powered by TOPICA 137
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 1: TNG QUÁT V QUN LÝ D ÁN ĐỔI MI
Tình hung dn nhp
1. Vic thc hin thiết kế Kip 02 đã mc mt s vn đề sau:
Ch giao cho 1 b phn làm đầu mi, thiếu s phi hp hot động ca các b phn khác.
Các yêu cu v th trường khách hàng là người s dng sn phm cui cùng không đưc
giao b phn chuyên môn (kinh doanh) thc hin.
Nhn dng các yêu cu đầu vào thiếu đầy đủ, làm cơ s cho vic hình thành sn phm mi.
Các ch tiêu và chun mc cht lượng không được nhn dng đầy đủ.
Kế hoch tài chính không được b phn có chuyên môn lp và giám sát dn đến các chi
phí không được kim soát đầy đủ.
2. Vinakip cn áp dng mô hình qun lý d án vào thc hin vic phát trin sn phm mi.
Thiết kế sn phm mi là hot động cn s phi hp hot động ca các b phn theo mô hình
tích hp chc năng chéo, là nn tng ca qun lý d án. Theo đó thông tin s được thu thp
và chia s nhanh chóng. Ngoài ra, vic nhn dng các yêu cu đầu vào rt quan trng cũng
như vic lp và phê duyt các mc tiêu ca d án cn c th, chi tiết, có cơ s khoa hc, thc
tin, cũng như kh thi.
Bài tp thc hành
Bài tp 1
Nếu chia hot động các hot động ca d án thiết kế sn phm mi Kip 04 theo vòng đời d án:
Giai đon khi đầu:
Hình thành khái nim v sn phm Kip 04: Các thay đổi so vi Kip 02.
Định nghĩa d án: xác định mc tiêu và phm vi ca d án, các đối tác có liên quan.
Thiết kế: xác định các yêu cu đầu vào ca khách hàng, các nhà thu xây dng, các
đại lý, la chn tiêu chun k thut và sn phm s s dng (ISO 3X89 hoc cao hơn).
Thm định: đánh giá các yêu cu và mc tiêu ca d án (sn phm so sánh vi Kip
02, đối th cnh tranh), đánh giá tính kh thi và chi phí ca d án, so sánh các
phương án thiết kế.
La chn: la chn các phương án k thut sn phm và công ngh chế to, nhn
mnh tính kh thi.
Bt đầu trin khai: xác định các điu kin cơ s để tiến hành d án.
Giai đon trin khai d án
Hoch định: xác định các ngun lc cn có bao gm nhân lc các b phn, xác định
th t ưu tiên v chi phí, cht lượng và tiến độ. Xác định b máy d án vi thành viên
là người ca các phòng kinh doanh, thiết kế, tài chính, cht lượng, các phân xưởng.
Lp tiến độ: xác định cu trúc công vic, trình t, mc độ ưu tiên, thi gian cn thiết,
T chc công vic: trin khai các công vic và ngun lc theo kế hoch.
Giám sát: thu thp thông tin theo dõi các công vic v tiến độ, cht lượng và chi phí
(nhân lc, mua sm). Các vic này do Ch nhim d án chu trách nhim.
Đáp án – Qun tr d án đổi mi sáng to
138 Powered by TOPICA IPP104_QTDADMST_Dap an_v1.0012104218
Kim soát: so sánh các ch s thc hin vi các chun mc, kế hoch và mc tiêu để
ra các quyết định v điu chnh thay đổi.
Giai đon Kết thúc (Final/Termination phase)
Chuyn giao: bao gói kết qu thành các thiết kế sn phm Kip 04, bao gm bn v
sn phm, qui trình công ngh chế to, lp ráp, hướng dn s dng sn phm.
Đánh giá: đánh giá cht lượng sn phm, so sánh vi các chun mc và tiêu chun
(ISO 3X89) và đối th cnh tranh (Clipsal).
Bài tp 2
Tình hung này đề cp đến mi quan h gia các mc tiêu cht lượng, chi phí, tiến độ ca d án.
D án vn gi nguyên kinh phí và khi lượng công vic nhưng rút ngn thi gian, vì vy đảm
bo kinh phí không phi là ưu tiên, cn đặt trng tâm vào cht lượng d án trong bi cnh rút
ngn tiến độ.
Bài tp 3
Hc viên có th phân tích d án theo vòng đời d án: phân b chi phí theo 3 giai đon cơ bn ca
d án. Trong giai đon th 2 (ng dng) s tiêu rt nhiu tin. Tuy nhiên kinh phí ca B KHCN
s cp chm hơn so vi tiến độ công vic dn đến h qu là:
Thanh toán cho vic mua sm thiết b công ngh s b chm;
Công ty s phi t tìm ngun kinh phí b sung cho d án, ngoài 120 triu đối ng,
còn phi tìm cách thu xếp vn để thanh toán cho các nhà cung cp (vn t có và đi vay).
Cn yêu cu B KHCN cp vn theo mc chi ca d án, đồng thi qun lý cht chi phí ca
d án.
Bài tp 4
Thành viên ca d án ti Vinakip nên bao gm đại din các đơn v tham gia d án thiết kế chế
to Kip 02. Không ch có Phòng Thiết kế và Kinh doanh, mà còn có mt ca b phn Qun lý
cht lượng (liên quan đến cht lượng mu và tiêu chun sn phm), các phân xưởng sn xut
(là nơi trc tiếp chế th). Ch nhim d án nên được c là mt thành viên ca ca Ban GĐ hoc
cp Trưởng Phòng quan trng như Thiết kế.
Tham kho ni dung t chc ca d án s được trình bày trong chương 4.
Bài tp 5
Các d án đổi mi có mô hình vòng đời tương t như sau. Giai đon khi động tp trung vào xác
định mc tiêu, phm vi, phương pháp tiếp cn, kế hoch, t chc. Giai đon trin khai tp trung
vào trin khai phát trin sn phm công ngh. Giai đon kết thúc tp trung vào đánh giá, thm
định. Đối vi d án đổi mi liên quan đến cơ s vt cht thường có chi phí ca giai đon 2 cao
hơn nhiu so vi 2 giai đon còn li.
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH D ÁN ĐỔI MI
Tình hung dn nhp
1. Trong quá trình khi động d án thiết kế Kip 04, nhóm d án mc dù đã khc phc các vn
đề v t chc khi thc hin Kip 02, tuy nhiên đã mc mt s thiếu sót sau:
Để sót các nhà thu xây lp dn đến không xác định đầy đủ các thông tin đầu vào, dn
đến vic thiết kế sn phm mi không đáp ng hết các yêu cu v th trường.
Vic xác định d án không đầy đủ dn đến vic không kim soát được phm vi ca d
án: thay đổi mc tiêu và ni dung, phát sinh kinh phí và chm tiến độ.
Đáp án – Qun tr d án đổi mi sáng to
IPP104_QTDADMST_Dap an_v1.0012104218 Powered by TOPICA 139
2. Cn lp danh mc các bên hu quan để theo dõi cp nht thông tin đầu vào làm cơ s thiết kế
sn phm và công ngh. Trong quá trình d án đổi mi phm vi ca d án cn lp các tài liu
v Điu l D án để làm cơ s theo dõi, b sung cp nht d án.
Bài tp thc hành
Bài tp 1
Hướng dn: S dng kiến thc trong mc 2.1.2.2
Bài tp 2
Hướng dn: S dng kiến thc trong mc 2.3.2
Bài tp 3
Hc viên s dng phương pháp phân tích tng chi phí (c định và biến đổi) để so sánh hai
phương pháp. mc công sut 1800 van/năm thì 2 dây chuyn này có chi phí như nhau. Nếu
công sut d kiến dưới 1800 van thì công ty nên tiếp tc s dng dây chuyn cũ. Nếu công sut
d kiến trên 1800 van thì công ty nên đổi mi sang dây chuyn SK mi.
Bài tp 4
S dng phương pháp phân tích tng chi phí để phân tích hiu qu d án. Nếu lượng giao dch
trc tuyến t 1,875,000 tr lên thì nên thay mi h thng tin hc bng gii pháp ca FPT.
Bài tp 5
Hướng dn: Hc viên tham kho ví d mc tiêu d án trong mc 2.1.1
CHƯƠNG 3: QUN LÝ THI GIAN VÀ TIN ĐỘ D ÁN ĐỔI MI
Tình hung dn nhp
Qun lý tiến độ có vai trò quan trng nhm giúp d án hoàn thành đúng tiến độ và s dng
ti ưu các ngun lc.
D án Kip 04 cn lp danh mc các hot động chính vi thi gian tương ng cn hoàn thành
các hot động đó. Bng danh mc cn ch rõ các quan h gia các hot động (chu trình thc
hin). Mã hóa 8 công vic theo d án bng các k t ABCDEGHF, ta có tóm lược công vic
được tp hp trong bng dưới đây:
Công vic A B C D E F G H
Thi gian (tun) 4 3 5 8 4 8 7 8
Công vic ngay trước Bt đầu ngay Bt đầu ngay A A B D, E C F, G
Trên cơ s d liu ta xây dng được biu đồ mng ca d án như hình dưới đây:
Đáp án – Qun tr d án đổi mi sáng to
140 Powered by TOPICA IPP104_QTDADMST_Dap an_v1.0012104218
Xác định thi gian hoàn thành sm nht ca d án:
Có các cách thc hin công vic như sau:
A – C – G – H: Thi gian thc hin = 4 + 5 + 7 + 8 = 24 tun.
A – D – F – H: Thi gian thc hin = 4 + 8 + 8 + 8 = 28 tun.
B – E – F – H: Thi gian thc hin = 3 + 4 + 8 + 8 = 23 tun.
Đường găng tp hp các công vic có độ dài ln nht là ADFH. Đây là các công vic cn
được ưu tiên, tp trung ngun lc gii quyết.
Thi gian d án hoàn thành ca d án là 28 tun. Nếu d án bt đầu t 1/1/2006 thì đến 30/7
toàn b các công vic đều được gii quyết.
Vic lp đặt thiết b Phòng Thí Nghim (công vic G) không nm trên đường găng nên có th
điu chnh được thi đim bt đầu. Công vic này cn phi được hoàn thành trong tun 20
(trước cui tháng 5). Do công vic này kéo dài 7 tun cn phi được bt đầu vào đầu tháng 4
nên s cán b cht lượng cn hoàn thành khóa hc ti Đài Loan trong tháng 3 để có th tiến
hành lp đặt thiết b Phòng Thí nghim trong tháng 4 và tháng 5.
Bài tp thc hành
Bài tp 1
Dùng kiến thc mc 3.2 để phân tích bài toán.
a) Sơ đồ mng d án đổi mi công ngh x lý nước thi:
b) Tính ch s ES, EF, LS, LF và thi gian d tr cho các hot động:
Task Early Start Early Finish Late Start Late Finish Slack
A 0 8 0 8 0
B 0 3 7 10 7
C 8 15 8 15 0
D 8 11 10 13 2
E 15 19 15 19 0
F 11 17 13 19 2
c) Thi gian hoàn thành d án 19 ngày
Bài tp 2
Vn dng lý thuyết, ta có th đưa ra kết qu sau:
a) A-B-G-I-J b) 30 c ) 5
Đáp án – Qun tr d án đổi mi sáng to
IPP104_QTDADMST_Dap an_v1.0012104218 Powered by TOPICA 141
Bài tp 3
a) Sơ đồ mng
b) Đường găng là A-D-H-I-J-K và A-C-G-J-K;
c) A không có thi gian d tr và F có 2 đơn v thi gian.
d) 32
Bài tp 4
a) Sơ đồ:
b, c) Tính k vng và phương sai cho các hot động và đường găng:
Công vic K vng Phương sai Độ lch chun Thi gian d tr
A 10,5 2,25 1,5 3
B 4 1 1 8
C 10 1,778 1,333 0
D 5 0,444 0,667 3
E 6,5 1,361 1,167 8
F 8,5 1,361 1,167 0
G 4 0,444 0,667 3
H 4 1 1 0
D án 22,5
d) z = (28 – 22,5)/2,03 = 2,71, (P 28) = 0,997. Xác sut để d án hoàn thành trong 28 tun
là 99,7%.