- C l p th o lu n chuyên đ do m i h c viên trình bày.ả ớ ả ậ ề ỗ ọ
- N p chuyên đ cho gi ng viên đúng th i h n.ộ ề ả ờ ạ
VI. Tài li u h c t pệ ọ ậ
Nguy n Văn Quang (2016), Giáo trình n i b B nh Truy n nhi m – tài li u gi ng ễ ộ ộ ệ ề ễ ệ ả
d y Sau đi h cạ ạ ọ .
VII. Tài li u tham kh oệ ả
1. Nguy n Bá Hiên, Nguy n Qu c Doanh, Ph m S Lăng, Nguy n Th Kim Thành, Chuễ ễ ố ạ ỹ ễ ị
Đình T i (2008), ớVi sinh v t - B nh truy n nhi m v t nuôiậ ệ ề ễ ậ , Nxb Giáo d c.ụ
2. Nguy n Bá Hiên, Hu nh Th M L (2013), B nh truy n nhi m c a đng v t và bi nễ ỳ ị ỹ ệ ệ ề ễ ủ ộ ậ ệ
pháp kh ng ố
3. Bùi Quý Huy (2002), S tay phòng ch ng các b nh t đng v t lây sang ng i,ổ ố ệ ừ ộ ậ ườ Nxb
Nông nghi p, Hà N i.ệ ộ
4. Ph m S Lăng, Ph m Ng c Đính, Nguy n Bá Hiên, Ph m Quang Thái, Văn Đăng Kạ ỹ ạ ọ ễ ạ ỳ
(2009), 8 b nh chung quan tr ng truy n lây gi a ng i và đng v tệ ọ ề ữ ườ ộ ậ , Nxb Hà N i.ộ
5. Ph m S Lăng (1997), ạ ỹ B nh trâu, bò Vi t Nam và bi n pháp phòng trệ ở ệ ệ ị, NXB Nông
nghi p Hà N i.ệ ộ
VIII. Tiêu chí đánh giá h c t p c a H c viênọ ậ ủ ọ
- D l p: ự ớ 80% s ti t h cố ế ọ
- Tích c c th o lu n chuyên đ v i các H c viên khác trong l p.ự ả ậ ề ớ ọ ớ
- Ti u lu n: 01 bài/h c viên.ể ậ ọ
- Có 2 đi m tra đt yêu c u tr lên.ể ạ ầ ở
- Thi cu i h c k (vi t chuyên đ) đt yêu c u tr lên.ố ọ ỳ ế ề ạ ầ ở
IX. Thang đi m đánh giá: ểThang đi m 10 (l y m t ch s th p phân)ể ấ ộ ữ ố ậ
Tr ng s đi m t ng k t h c ph n: 1ọ ố ể ổ ế ọ ầ
- Đi m 1: đi m ch m chuyên đ: 0,2ể ể ấ ề
- Đi m 2: đi m ch m ph n trình bày và th o lu n chuyên đ: 0,3ể ể ấ ầ ả ậ ề
- Đi m 3: đi m thi k t thúc h c ph n: 0,5ể ể ế ọ ầ
X. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
Tu n ầN i dungộTài li u đc b tệ ọ ắ
bu c/tham kh oộ ả
Ghi chú
Ph n I: Truy n nhi m h c đi c ngầ ề ễ ọ ạ ươ
Chuyên đ 1ề. An toàn sinh h c trong phòng ọ
ch ng b nhố ệ
Chuyên đ 2ề. Vacxin và vi c s d ng ệ ử ụ
vacxin trong phòng ch ng b nhố ệ
[3], [4]