TR NG ĐH NGO I NG - TIN H CƯỜ
TP.HCM
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Đàm phán trong kinh doanh (Business Negotiation)
- Mã s h c ph n: 1421212
- S tín ch : 2
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: B c Đi h c chính quy, Ngành Kinh doanh Qu c t ươ ế
- S ti t h c ph n ế :
Nghe gi ng lý thuy t ế : 25 ti tế
Làm bài t p trên l p : 05 ti tế
T h c : 40 gi
- Khoa / B môn ph trách h c ph n: Khoa Qu n tr kinh doanh qu c t / T b môn ế
Kinh doanh qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ Nghe ti ng Anh (Listening), Nói ti ng Anh (Speaking), Đc ti ng Anh (Reading),ế ế ế
Vi t ti ng Anh (Writing), Giao ti p kinh doanh (Business Communication)ế ế ế
3. M c tiêu c a h c ph n:
H c ph n nh m cung c p các ki n th c c b n v đàm phán nói chung và ho t đng đàm phán trong ế ơ
kinh doanh nói riêng, qua đó ng i h c th c hành các chi n l c và chi n thu n đàm phán đ đt hi uườ ế ượ ế
qu cao nh t trong quá trình giao ti p v i đi tác trong công vi c. Đàm phán là ho t đng chi m vai trò ế ế
quan tr ng trong kinh doanh qu c t c a doanh nghi p vì đó là s kh i đu c a m i giao d ch và s hóa ế
gi i c a các mâu thu n có th phát sinh. H c t p t t môn h c này có th giúp ng i h c đón đu các ườ
c h i và v t qua các thách th c trong công vi c t ng lai.ơ ượ ươ
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR
CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. Áp d ng các lý thuy t và k thu t phù h p đ có th chu n ế
b cho m t cu c đàm phán đem l i l i ích cho các bên tham gia đàm
phán.
K1
4.1.2. Áp d ng các chi n l c, sách l c và th thu t khác nhau ế ượ ượ
tùy thu c vào văn hóa, đa đi m, đi t ng đ mang l i k t qu ượ ế
t t cho m t bu i đàm phán
K2, K3
K năng4.2.1. T ch c m t nhóm đàm phán .S1
4.2.2. Thu n th c trong K năng giao ti p ế S2
Thái đ4.3.1. Ý th c k lu t trong h c t p và công vi c A1
1
4.3.2. Hành vi ng x phù h p trong th gi i đa văn hóa ế A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
H c ph n đc thi t k nh m cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c ban đu v Đàm phán và Đàm ượ ế ế ườ ế
phán trong kinh doanh, có xét đn y u t qu c t . Ng i h c làm quen v i các khái ni m v mô hìnhế ế ế ườ
đàm phán, ki u đàm phán, và m t s chi n l c, chi n thu t đàm phán c b n. Ngoài ra, môn h c còn ế ượ ế ơ
h ng đn phân tích nh ng nh h ng c a văn hóa đn đàm phán trong kinh doanh qu c t cùng v iướ ế ưở ế ế
s suy xét v nh ng đi m t ng đng l n khác bi t gi a các n n văn hóa. T đó, ng i h c có th am ươ ườ
hi u h n v ho t đng quan tr ng này trong kinh doanh qu c t . ơ ế
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d đy đ các bu i h c, tr ng h p v ng m t ph i có lý do chính đáng và đc s ch p ườ ượ
thu n t gi ng viên đng l p.
- Đc tr c các tài li u nhà, tham gia phát bi u xây d ng bài trên l p, tham gia các ho t đng th o ướ
lu n, thuy t trình, làm bài t p (cá nhân / nhóm), ti u lu n, … ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d ki m tra gi a h c k .
- Hoàn thành bài thi k t thúc h c ph n.ế
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m chuyên c n S ti t tham d h c/t ng s ti t ế ế 10% 4.3.1
2Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t (60 phút)ế30% 4.1.1 đn 4.1.3; ế
4.2.1
3Đi m thi k t thúc h c ế
ph n
- Ti u lu n môn h c 60% 4.1; 4.2; 4.3
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 đn ế ượ ế
10), làm tròn đn 0.5. ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i tr ng
s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ươ ế
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Getting to Yes – Negotiating Agreement without giving in, Roger Fisher, William Ury, Bruce Patton,
Penguin Books, 2011.
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Đàm phán trong kinh doanh qu c t ế, PGS., TS. Đoàn Th H ng Vân, Nhà xu t b n th ng kê, 2006.
2
[3] Ngh thu t đàm phán , ThS. Nguy n Th Thu, Nhà xu t b n Giao thông v n t i, 2008.
[4] English for Negotiating / Charles Lafond; Sheila Vine; Birgit Welch. - 1st ed. - Oxford : Oxford
university, 2010
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
3