1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT HC PHN
1. Tên hc phn: Toán hc phn 2( Gii tích)
2. Mã môn hc:
3. S tiết: 105 tiết – 5(4;1)
4. Thi đim thc hin: Hc kì 3, trung cp TH, MN 9+3.
5. Thi gian: 15 Tun
6. Mc tiêu ca hc phn:
- Kiến thc: Hc sinh hiu các kiến thc: dãy s, cp s cng, gii hn
ca dãy s, đạo hàm, ng dng ca đạo hàm, hàm s lũy tha, hàm s logarit,
hàm s mũ, phương trình mũ, phương trình logarit, nguyên hàm, tích phân, s
phc.
- K năng: có kĩ năng vn dng kiến thc đã hc để gii các bài tp có
liên quan.
- Thái độ: Hc sinh có lòng yêu thích môn toán, thái độ hc tp nghiêm
túc. Biết vn dng cơ s lý thuyết để gii bài tp, biết trình bày logic mt vn đề
nào đó trong cuc sng.
7. Điu kin tiên quyết: Toán hc phn 1 – đại s.
8. Ni dung vn tt:
Hc phn gii thiu nhng kiến thc cơ bn v: dãy s, cp s cng, cp
s nhân, gii hn ca dãy s, đạo hàm, ng dng ca đạo hàm, hàm s lũy tha,
hàm s logarit, hàm s mũ, phương trình mũ, phương trình logarit, nguyên hàm,
tích phân, s phc.
9. Kế hoch lên lp:
Lý thuyết Bài tp Kim tra Tng s
nhà Trên lp
60 15 28 2 105
10. Phương pháp dy hc:
Nêu và gii quyết vn đề, đàm thoi – vn đáp, luyn tp và thc hành,
hot động nhóm tương tác, hot động cá nhân bng phiếu giao vic.
11. Đánh giá kết thúc môn hc:
- Theo qui chế 40 và hướng dn ca nhà trường.
- Các đim đánh giá hc phn:
+ Đim thường xuyên: 1 ( đim bài tp)
+ Đim định kì: 2- kim tra viết, thi gian 45 phút.
+ Thi kết thúc hc phn: 1- Thi viết, thi gian 120 phút.
12. Đê cương chi tiết môn hc:
2
CHƯƠNG I: CP S CNG – CP S NHÂN (4;4)
1.1 Cp s cng (2;2)
1.2 Bài tp: t hc (0;2)
1.3 Cp s nhân (2;2)
1.4 Bài tp: t hc (0;2)
CHƯƠNG II: GII HN (10;8)
2.1 Dãy s, dãy s có gii hn 0, dãy s có gii hn L (3;2)
2.2 Bài tp: t hc (0;1)
2.3 Các định lí v gii hn (2;2)
2.4 Bài tp: t hc (0;1)
2.5 Khái nim hàm s, gii hn ca hàm s, các dng không xác định (2;2)
2.6 Bài tp: t hc (0;2)
2.7 Cách tìm gii hn mt s dng thường gp. (3;2)
2.8 Bài tp: t hc (0;2)
CHƯƠNG III: ĐẠO HÀM VÀ NG DNG (16;8)
3.1 Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình hc ca đạo hàm. (2;1)
3.2 Bài tp: t hc (0;1)
3.3 Quy tc tính đạo hàm. (2;1)
3.4 Bài tp: t hc (0;1)
3.5 Đạo hàm ca hàm s cp n. (1;1)
3.6 ng dng ca đạo hàm để xác định chiu biến thiên ca hàm s. (2;1)
3.7 Bài tp: t hc (0;2)
3.8 Ca đại và cc tiu, bài toán tìm giá tr ln nht, nh nht. (2;1)
3.9 Bài tp: t hc (0;2)
3.10 Kho sát các hàm s: (5;2)
32
432
ax ;ax
ax
b
yybxcxd
cx d
ybxcxdxe
+
==+++
+
=++++
3.11 Bài tp: t hc (0;2)
3.12 Cách viết phương trình tiếp tuyến ca hàm s cơ bn. (2;1)
3.13 Bài tp: t hc (0;2)
- Kim tra định kì (1;0)
CHƯƠNG VI: HÀM S MŨA – HÀM S LÔGARIT (12;9)
4.1 Căn bc n, lũy tha vi s mũ hu t. (3;1)
4.1 Hàm s mũ (3;2)
4.2 Bài tp: t hc (0;2)
4.3 Hàm s lôgarit (4;2)
4.4 Bài tp: t hc (0;2)
CHƯƠNG V: NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN (14;8)
5.1 Nguyên hàm (3;2)
5.2 Bài tp: t hc (0;1)
5.3 Tích phân (5;3)
3
5.4 Bài tp: t hc (0;1)
5.5 Các phương pháp tính tích phân (6;4)
5.6 Bài tp: t hc (0;3)
CHƯƠNG VI: S PHC (4;6)
6.1 S phc (1;1)
6.2 Bài tp: t hc (0;1)
6.3 Cng, tr và nhân s phc. (1;2)
6.4 Bài tp: t hc (0;2)
6.5 Phép chia s phc (1;1)
6.6 Bài tp: t hc (0;1)
6.7 Phương trình bc hai vi h s thc. (1;2)
6.8 Bài tp: t hc (0;2)
- Kim tra định kì (1;0)
13. Trang thiết b dy hc: Bng, đèn chiếu, máy chiếu...
14. Tài liu hc tp
1.Đại s và gii tích lơp 11 – Nhà xut bn giáo dc năm 2008
2.Gii tích lp 12 – Nhà xut bn giáo dc năm 2008
Đin biên, ngày 15 tháng 8 năm 2011-08-2011
KT.HIU TRƯỞNG
PHÓ HIU TRƯỞNG
Nguyn Th Tuyết Mai