TR NG ĐI H C BÀ R A-VŨNG TÀUƯỜ
KHOA KINH T - LU T
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
1. Tên học phần tiếng Việt: Kinh tế học
2. Tên học phần tiếng Anh: Economics
3. Mã học phần: 0101100031
4. Loại kiến thức:
Giáo d c đi c ng ươ C s ngànhơ Chuyên ngành
5. Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 90 tiết
6. Học phần trước: Không
7. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kinh tế - Luật, Bộ môn Quản trị Kinh doanh
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần Kinh tế học bao gồm 2 phần là kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô.
- Nội dung kinh tế học vi mô giới thiệu cung, cầu và giá cả thị trường. Ngoài ra,
khái niệm thặng sản xuất, thặng tiêu dùng các chính sách của chính phủ như
thuế, trợ cấp, giá tối đa, tối thiệu cũng được giới thiệu phân tích tác động của nó;
nghiên cứu vê\ thuyê]t^a cho^n cu_a ngu`ơ\i tiêu dùng tư\ nhưang nguyên ]c ba_n
trong viẹdc tô]i u`u hoá hành vi cu_a ngu`ơ\i tiêu dung, xây dư^ng đu`ơ\ng câ\u , đường cung
thi^ tru`ơ\ng; nghiên cư]u vê\ hành vi cu_a doanh nghiẹdp theo mọdt trình tư^ logic tư\ lý thuyê]t
sa_n xuâ]t đê]n thuyê]t chi phí nguyên tă]c tô]i đa hoá lơ^i nhuạdn, tối thiểu hoá lỗ; các
mô hình vê\ thị trường đọdc quyê\n đê_ hoàn chi_nh viẹdc nghiên cư]u các câ]u trúc thi^ tru`ơ\ng
sa_n phâ_m.
- Nội dung kinh tế học cung cấp cho sinh viên thể hiểu được ý nghĩ
các chỉ tiêu kinh tế như: GDP, GNP, CPI, tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ lạm
phát…; nghiên cứu các công cụ của chính sách tài khoá như: thuế, chi ngân sách của
chính phủ; các công cụ chính sách tiền tệ như: lãi suất chiết khấu, lượng cung tiền, tỷ
lệ dự trữ bắt buộc, chính sách mua bán chứng khoán, cách thức hình thành lãi suất trên
thị trường tiền tệ; Ngoài ra, sinh viên nthê_ phân biẹdt đu`ơ^c sư^ khác nhau giưaa các
khái niẹdm mâ]t giá - lên giá, nâng giá - phá giá cu_a mọdt đô\ng tiê\n và gia_i thích đu`ơ^c sư^
hình thành ty_ giá hô]i đoái trên thi^ tru`ơ\ng ngoa^i tẹd cách chính phu_ thê_ can
thiẹdp vào thi^ tru`ơ\ng; sinh viên cũng được cung cấp các khái niệm lạm phát, thất nghiệp
và mối quan hệ của nó trong ngắn hạn và dài hạn..
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Outcomes - COs)
1
Học phần cung cấp những kiến thức trang bị các kỹ năng cần thiết để giúp sinh
viên:
Mục tiêu
học phần Mô tả
Chuẩn đầu ra
CTĐT phân
bổ cho học
phần
Ki n th cế
CO1
Trình bày được các khái niệm bản về kinh tế học,
các thuật ngữ trong kinh tế học.
Phân biệt được kinh tế vi mô với kinh tế vĩ mô; kinh tế
học thực chứng với kinh tế học chuẩn tắc.
Gia_i thi]ch đu`ơ^c ca]c mod hi\nh ra quyê]t đi^nh cu_a ca]c ca]
nhadn riedng le_ trong ca]c loa^i thi^ tru`ơ\ng va\ sư^ tu`o`ng ta]c
giưaa ca] nhadn na\y đê_ hi\nh tha\nh câ\u va\ cung thi^ tru`ơ\ng
PLO3
CO2
Hiểu giải thích các hiện tượng kinh tế xảy ra
trong nền kinh tế như: lạm phát, thất nghiệp, suy thoái
kinh tế… thể tính toán, đánh giá được sự tác động
của các công cụ như chính sách tài khóa, chính sách
tiền tệ tác động như thế nào tới nền các thành phần
trong nền kinh tế.
PLO3
K năng
CO3
Giúp ngu`ơ\i ho^c rèn luyện kỹ năng tính toán, phát triê_n
kya nazng nhạdn thư]c, kya nazng thư^c hành nghê\ nghiẹdp
kya nazng giao tiê]p ư]ng xư_ câ\n thiê]t thuọdc lianh vư^c kinh
tê] học đê_ thư^c hiẹdn các nhiẹdm vu^ chuyên môn tu`o`ng
xư]ng vơ]i vi^ trí nghê\ nghiẹdp.
PLO8
CO4
Vận dụng kiê]n thư]c môn ho^c này vào phân tích hoa^t
đọdng cu_a nê\n kinh tê], trong nghiên cư]u khoa học. PLO8
M c đ t ch và trách nhi m
CO5
Đào ta^o nazng lư^c làm viẹdc đọdc lạdp theo nhóm trong
điê\u kiẹdn làm viẹdc thay đô_i, chi^u trách nhiẹdm nhân,
trách nhiẹdm vơ]i nhóm trong viẹdc hu`ơ]ng dâan, truyê\n
bá, phô_ biê]n kiê]n thư]c thuọdc ngành Kinh tê] giám
sát ngu`ơ\i khác thư^c hiẹdn nhiẹdm vu^.
PLO12,
PLO13
2
Mục tiêu
học phần Mô tả
Chuẩn đầu ra
CTĐT phân
bổ cho học
phần
CO6
Tích cực chủ động trong các hoạt động học tập
rèn luyện.
Giúp ngu`ơ\i ho^c xây dư^ng ý thư]c trách nhiẹdm đô]i vơ]i
cọdng đô\ng, ý thư]c phu^c vu^ đâ]t nu`ơ]c đa^o đư]c nghê\
nghiẹdp.
PLO12,
PLO13
I.CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes – CLOs)
H c ph n đóng góp cho chu n đu ra c a ch ng trình đào t o (Ký hi u PLO: ươ
Program Learning Outcomes) theo m c đ sau:
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả CĐR
CO1
CLO1.1
Hiểu được các khái niệm, thuật ngữ trong kinh tế học,
và phân tích cơ bản các nguyên lý kinh tế
CLO1.2
Gia_i thi]ch đu`ơ^c ca]c mod hi\nh ra quyê]t đi^nh cu_a ca]c ca]
nhadn riedng le_ trong ca]c loa^i thi^ tru`ơ\ng va\ sư^ tu`o`ng ta]c
giưaa ca] nhadn na\y đê_ hi\nh tha\nh câ\u va\ cung thi^ tru`ơ\ng
CO2
CLO2.1
Hiểu phân tích được trạng thái cân bằng của thị
trường, hành vi của nhà sản xuất tính toán c chỉ
tiêu đánh giá vấn dề trong nền kinh tế mở
CLO2.2
Hiê_u đu`ơ^c co` chê] vạdn hành cu_a nê\n kinh tê] thi^ tru`ơ\ng,
các chính sách chính phủ thực hiện can thiệp vào
thị trường, giải thích các hiện tượng kinh tế xảy
ra trong nền kinh tế như: lạm phát, thất nghiệp, suy
thoái kinh tế…
CO3 CLO3
Cung câ]p công cu^ nê\n ta_ng vê\ kinh tê] ho^c câ\n thiê]t đê_
tính toán và gia_i quyê]t các vâ]n đê\ chuyên môn thuọdc
lianh vư^c kinh tê] nhu`: Kinh tê] đâ\u tu`, Kinh tê] quô]c tê],
Qua_n công, Kinh tê] nông nghiẹdp, Kinh tê] môi
tru`ơ\ng…
CO4 CLO4
kya nazng tính toán, nhạdn thư]c gia_i quyê]t vâ]n đê\
trong lianh vư^c kinh tê] trên giác đọd kinh tế học.
CO4 CLO5
Có kya nazng giao tiê]p hiẹdu qua_ và làm viẹdc độc lập, làm
việc nhóm trong môi tru`ơ\ng họdi nhạdp.
3
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả CĐR
CO6 CLO6
Tích cực chủ động trong hoạt động học tập.
nazng lư^c làm viẹdc đọdc lạdp và làm viẹdc theo nhóm; nazng
lư^c tô_ chư]c thư^c hiẹdn công viẹdc ho^c ho_i, phát triê_n
ba_n thân; ý thư]c trách nhiẹdm và đa^o đư]c nghê\ nghiẹdp.
I. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X X
6
X X
I. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
8. Tài liệu tham khảo bắt buộc
1. Đồng Thị Thanh Phương, Phạm Ngọc Khanh, Giáo trình kinh tế vi mô,
Tờng Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, 2015.
2. Phạm Ngọc Khanh, Thị Thu Hồng, Giáo trình kinh tế mô, Trường Đại
học Bà Rịa – Vũng Tàu, 2016
9. Tài liệu tham khảo lựa chọn
3. David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch, Sách Kinh tế học, Nhà xuất
bản Thống kê, 2015…
4. N. Gregory Mankiw, Sách Kinh tế học, Đại học Harvard, 2015Đánh giá học
phần
I. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
1. Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
2. Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá Tỷ lệ
%
4
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
40%
Bài kiểm tra
tự luận giữa kỳ
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
Đánh giá kết
thúc
Bài kiểm tra tự
luận cuối kỳ
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1- Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Ki m tra
trên l pGi i (8-10đ)Khá (6-7đ) TB (5đ) Y u (3-4đ)ếKém (0-3đ)
H i bài cũ, bài
m i và làm bài
t p t i l p (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong tr
l i ho c lên
b ng làm bài
t p trong 8 – 10
bu i h c
Xung phong tr
l i ho c lên b ng
làm bài t p trong
6 – 7 bu i h c
Xung phong tr l i
ho c lên b ng làm
bài t p trong 2-3
bu i h c
Xung phong tr
l i ho c lên
b ng làm bài
t p 1 l n
Xung phong tr
l i ho c lên
b ng làm bài t p
0 l n
Đi m danh đi
h c đy đ (G4)
Đi h c đy đ
100% các bu i
đi m danh
Đi h c 85% các
bu i đi m danh
Đi h c 60% các
bu i đi m danh
Đi h c 30% các
bu i đi m danh
Không đi h c
R3- Rubric đánh giá bài ki m tra t lu n
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN THI
1. Đề thi giữa kỳ
5