TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
KHOA LUẬT DÂN SỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Luật Dân sự 2
Tên tiếng Việt: LUẬT DÂN SỰ 2
Tên tiếng Anh: CIVIL LAW 2
Mã học phần: LKT103022
Nhóm ngành/ngành: Luật Kinh tế
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Khối kiến thức chung
Khối kiến thức KHXH và NV
Khối kiến thức cơ sở ngành
Khối kiến thức chuyên ngành
Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 03
Giờ lý thuyết: 25
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/kiểm tra/sửa bài kiểm tra:
18
Số giờ tự học: 135
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 02-02
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ)
Học phần tiên quyết: Luật Dân sự 1
Học phần học trước: Luật Dân sự 1
Học phần song hành: Không
- Đơn vị phụ trách học phần:
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 TS. Hoàng Thị Hải Yến 0935.849.819 yenhth@hul.edu.vn Phụ trách
5 ThS. Nguyễn Ngọc Huy 0919.395.591 Huynn@hul.edu.vn Phụ trách
2 PGS.TS. Đoàn Đức Lương 0913.426.485 luongdhh@gmail.com Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Luật Dân sự 2 trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hợp đồng, các hợp
đồng thông dụng trong lĩnh vực dân sự, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trách
nhiệm bồi thường thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong một số trường hợp cụ thể.
Cung cấp rèn luyện cho người học kỹ năng soạn thảo các văn bản áp dụng pháp luật về
hợp đồng; kỹ năng nhận diện vấn được các vấn đề pháp về hợp đồng bồi thường thiệt
hại ngoài hợp đồng.
Cung cấprèn luyện cho người học kỹ năng phân tích pháp luật, kỹ năng tư duy phản biện
các vấn đề pháp lý về hợp đồng và trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (PLO7).
Sau khi kết thúc học phần người học có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng trong lĩnh vực
pháp luật dân sự.
4. Mục tiêu học phần
- Về kiến thức:
Hình thành duy pháp về pháp luật hợp đồng trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng trên snhận thức vị trí vai trò của Luật Dân sự 2 trong mối quan hệ với Luật Dân sự 1
với các ngành luật khác trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
- Về kỹ năng:
Hình thành phát triển kỹ năng phân tích vấn các vấn đề pháp trong thực tiễn liên
quan pháp luật v hợp đồng trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng; soạn thảo được
một số hợp đồng thông dụng trong lĩnh vực dân sự.
- Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm:
nh thành ý thức tôn trọng và chấp nh pháp lut n sự, tôn trọng nguyên tắc bản của
pháp luật dân sự, có bản lĩnh nghnghiệp, trung thực, khách quan.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học phần
(CLOx)
Nội dung Chuẩn đầu ra học phần CLO CĐR của CTĐT
5.1. Kiến thức
CLO 1 Phân tích giải quyết được luận thực tiễn liên
quan đến kiến thức v hợp đồng trách nhiệm bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng trên sở vận dụng
được những kiến thức nền tảng về khoa học luật dân
sự.
PLO2
CLO2 Phân tích được các tình huống phát sinh trong lĩnh vực kinh
doanh thương mại trên sở áp dụng được các kiến thức
chuyên sâu về hợp đồng và trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng.
PLO3
CLO3 Đánh giá được các tình huống phát sinh trong lĩnh vực kinh
doanh thương mại trong bối cảnh hội nhập quốc tế trên
sở áp dụng được các kiến thức chuyên sâu về hợp đồng
trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO4 + Có kỹ năng soạn thảo một số văn bản áp dụng pháp luật
về hợp đồng;
+ Có kỹ năng tư vấn các vấn đề pháp lý trong thực tiễn có
liên quan pháp luật về hợp đồng và trách nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng.
+ Thành thạo kỹ năng phân tích pháp luật, kỹ năng tư duy
phản biện các vấn đề pháp lý về hợp đồng và trách nhiệm
bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng;
PLO6
PLO7
CLO5 + Hình thành kỹ năng làm việc nhóm. PLO8
5.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
CLO6 nhận thức đúng đắn về vai trò của môn học đối với đời
sống hội, hình thành năng lực tuân thủ đạo đức nghề
nghiệp.
PLO10
CLO7 Có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng trong lĩnh vực
pháp luật dân sự.
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc đạt
được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
CLO
P
L
O
1
PL
O2
PL
O3
PL
O4
P
L
O
5
PL
O6
PL
O7 PL
O8
PL
O9
PL
O10 PLO1
1
Liệt PI
CLO đóng
góp, hỗ trợ đạt
được ghi
mức đạt
CLO 1 R
R PI2.2; R
CLO 2 x
x
R
A
PI3.1; R
CLO 3 R
RA
x
PI3.2; R
CLO 4 x
X
R
A
x
R
R PI6.1; R
PI6.2; R
PI7.1; R
PI7.2; R
CLO 5 x
R
PI8; R
CLO 6
x
RPI10; R
CLO 7
x R PI11.1R
PI11.2; R
LKT10302
2 R
R
M
RA M
RA
M
R
R
R R R
Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau:
I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
R (Reinforced) CLO hỗ trợ đạt được PLO mức nâng cao hơn mức bắt đầu,
nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
M (Mastery) – CLO có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông hiểu
A (Assessment) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu thập
dữ liệu để đánh giá mức đạt PLO/PI.
7. Tài liệu học tập
- Tài liệu/giáo trình chính:
[1]. Đỗ Van Đại chủ biên (2017), Giáo trình Pháp luật về hợp đồng và bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng, NXB NXB Hồng Đức – Hội luật Gia Việt Nam.
[2] Phan Thị Hồng (2018), Hướng dẫn giải quyết tình huống Luật Dân s, Nhà xuất bản Đại
học Huế.
[3] Đoàn Đức Lương, Dương Quỳnh Hoa (2020), Bình luận chuyên sâu chế định hợp đồng
trong Bộ luật Dân sự năm 2015, NXB Tư pháp.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
- Tài liệu tham khảo:
[4] Đỗ Văn Đại (2016), Bình luận khoa học những điểm mới BLDS 2015, NXB Hồng Đức
Hội luật Gia Việt Nam.
[5] Trần Thị Huệ, Nguyễn Văn Cừ (2017), Bình luận khoa học BLDS 2015,Nhà xuất bản
pháp.
[6] Nguyễn Ngọc Điện (2018), Giáo trình Luật Dân sự (Tập 2), Nhà xuất bản Đại học quốc
gia HCM.
[7] Đỗ Văn Đại (2017), Luật hợp đồng Việt Nam bản án bình luận bản án tập 1, tập 2,
NXB Hồng Đức – Hội luật Gia Việt Nam.
[8] Đỗ Văn Đại (2019), Luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng bản án bình luận bản án
tập 1, tập 2, NXB Hồng Đức – Hội luật Gia Việt Nam.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10 (theo trọng số 40%-60%).
Đánh giá Trọng số Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng số Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm
quá
trình
10 40%
A1. Chuyên
cần
Số buổi tham
gia trên lớp, ý
thức cá nhân.
10%
Điểm danh
- Tham gia
trên 80%: 10
- Tham gia
trên 50%: 8
- Tham gia
trên: 30%:5
-Tham gia
dưới 30%:0
CLO 1
CLO 2
Tham gia
ý thức
học tập
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
Đánh giá
những nội
dung:
(1) Làm việc
nhóm
(2) Phát biểu
trên lớp
(3) Bài tập về
nhà
15%
Phương thức
đánh giá
thể:
(1) Bài
tập thảo luận
(2) Phân
tích tình
huống
CLO 2
CLO 3
CLO 4
-Đánh giá
tiến trình
-Chuẩn
kiến thức
-Chuẩn kỹ
năng
A3. Hoạt
động tự học
kiểm tra
trên lớp
Đánh giá 1
trong những
nội dung:
-Làm bài kiểm
tra trên lớp (1
TC/ bài kiểm
tra 50’);
- Làm bài tập
ở nhà;
- Tham gia làm
bài tập nhóm,
thuyết trình
chấm theo
thực tế.
15% Kiểm tra giữa
kỳ
CLO 1
CLO 2
CLO 3
CLO 4
CLO 5
CLO 6
CLO 7
Đánh giá
tổng kết
(10/10)
Điểm
cuối
kỳ
10 60%
Thi tự luận
hoặc Tiểu
luận
Thi tự luận
hoặc Tiểu luận 60% Tự luận
CLO1
CLO 2
CLO 3
CLO 4
CLO 5
CLO 6
CLO 7
Đánh giá
tổng kết
(10/10)
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận, bài tập nhóm của học phần.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
- Số buổi tham gia trên lớp (10%): 10 điểm/số buổi theo kế hoạch.
- Đánh giá hoạt động tự học, hoạt động trên lớp (15%): Thực hiện ít nhất một hình thức sau:
(1) Làm việc nhóm (thuyết trình, tổ chức thực hành luật giả định, quay video hoặc dựng
cảnh): chuẩn bị - làm việc nhóm - tương tác.
(2) Thuyết trình cá nhân: chuẩn bị- thuyết trình- tương tác.
(3) Bài tập về nhà: chuẩn bị - nộp kết quả.
- Bài kiểm tra trên lớp (15%): chấm và công bố điểm theo cá nhân.
Giảng viên viên công bố điểm 40% theo quy định của Trường trên lớp hoặc chậm nhất trong
thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần giải quyết khiếu nại người học trong thời hạn 07
ngày kể từ ngày công bố.
10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
MỐI QUAN HỆ GIỮA NỘI DUNG - CĐR HP- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC – KTĐG
TT
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài
liệu tham khảo
CĐR
HP Hoạt động dạy và học KTĐG
TUẦN 1
thuyết
2 giờ
TC
Thảo
luận
1 giờ
TC
Chương 5. Những
quy định chung về
hợp đồng
5.1. Khái niệm hợp đồng
và hiệu lực của hợp đồng
Tài liệu bắt buộc
[1] (109-141; 204-231);
[2] (117-127);
[3] (11-125)
CLO1
CLO2
Hoạt động dạy:
+ Giảng lý thuyết
+ Bài tập tình huống đơn giản
Hoạt động học:
+ Chú ý lắng nghe
+ Đưa ra quan điểm nhân v
tình huống
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu bắt buộc giảng viên
đã gợi ý.
+ Đọc trước chuẩn bị các câu
hỏi ôn tập chương 2 của Tài liệu
[1] (câu 1, 2, 3, 4, 5, 16)
Hiểu kiến
thức lý luận
nền tảng và
quy định
của pháp
luật về hợp
đồng và
hiệu lực của
hợp đồng
TUẦN 2
thuyết
2 giờ
TC
5.2. Nội dung, hình thức
thời điểm hiệu lực
của hợp đồng
Tài liệu bắt buộc
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Hoạt động dạy:
+ Giảng lý thuyết.
+ Giảng viên đặt câu hỏi và
hướng dẫn sinh viên cách thức
Hiểu kiến
thức lý luận
và quy định
của pháp