TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Lý thuy t Tài chính - Ti n t (Moneytary and Financial Theories)ế
- Mã s h c ph n: 1424143
- S tín ch h c ph n : 3 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: ươ
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 45 ti tế
Làm bài t p trên l p : 5 ti tế
Th o lu n : 5 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 5 ti tế
Th c t : ế : 45 ti tế
T h c : 90 gi
- Đn v ph tráchơ h c ph n: B môn / Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ Kinh t vi mô, K toán đi c ng.ế ế ươ
3. M c tiêu c a h c ph n: môn h c cung c p cho sinh viên ph ng pháp nghiên c u thiên v ươ
h ng chính sách ti n t đ có th phân tích h th ng tài chính ti n t c a Hoa K , Vi t Namướ
cũng nh các qu c gia phát tri n và nh ng qu c gia BRICS (Brazil, Russia, India, China, Southư
Africa).
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. Hi u đc nguyên t c c b n c a h th ng ượ ơ
tài chính và h th ng ti n t c a Hoa K cũng nh ư
c a các qu c gia khác.
K1
4.1.2. Hi u đc nh ng thay đi c a chính sách ti n ượ
t và s nh h ng c a h th ng tài chính c a ưở
K2, K3
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
nh ng chính sách kinh t . ế
K năng4.2.1. Môn h c giúp sinh viên có phân tích v n đ
đc l p và phân tích v n đ trong m i liên h v i
các y u t khác trong n n kinh t ; phân tích và gi iế ế
thích các quy t sách vi mô c a doanh nghi p, phânế
tích tình hình tài chính c a doanh nghi p, phân tích
các quy t đnh c a doanh nghi p trong m i liên hế
v i th tr ng tài chính ườ
S1
4.2.2. Kh năng nghiên c u, phân tích v n đ k
năng làm vi c nhóm
S2
Thái đ4.3.1. môn h c yêu c u sinh viên có thái đ h c t p
nghiêm túc, tích c c trao đi và phát bi u ý ki n. ế
A1
4.3.2. Môn h c cũng yêu c u sinh viên th hi n tính
chuyên c n trong vi c nghiên c u tài li u và chu n
b bài tr c gi lên l p. ướ
A2, A3
CHÚ Ý:
4.1. Ki n th c: ế Trình bày nh ng ki n th c mong mu n sinh viên tích lũy đc sau khi hoàn ế ượ
thành h c ph n.
4.2. K năng: Trình bày nh ng k năng ngh nghi p và k năng cá nhân mong mu n sinh viên
tích lũy đc sau khi hoàn thành h c ph nượ
K năng nghê nghiêp môn h c giúp sinh viên có kh năng phân tích v n đ đc l p và phân
tích v n đ trong m i liên h v i các y u t khác trong n n kinh t ; phân tích và gi i thích các ế ế
quy t sách vi mô, phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p, phân tích các quy t đnh c aế ế
doanh nghi p trong m i liên h v i th tr ng tài chính ườ .
K năng ca nhân môn h c h tr sinh viên phát huy k năng làm vi c nhóm đ gi i quy t các ế
tình hu ng trong th c t , k năng tìm ki m và t ng h p, phân tích thông tin, k năng thuy t trình, ế ế ế
kh năng t duy logic các v n đ ư .
2
4.3. Thái đ: môn h c yêu c u sinh viên có tinh th n h c t p nghiêm túc, tích c c trao đi, tranh lu n
và phát bi u ý ki n. Môn h c cũng yêu c u sinh viên th hi n tính chuyên c n trong vi c nghiên c u tài ế
li u và chu n b bài tr c gi lên l p. ướ
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
H c ph n đc th c hi n v i m c tiêu trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v th tr ng tài ượ ế ườ
chính, v k năng phân tích t s tài chính c a doanh nghi p, v giá tr th i gian c a ti n t , v
chi phí s d ng v n, và v các ch tiêu đánh giá tính hi u qu c a d án đu t c a doanh ư
nghi p.
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/thí nghi m/th c t p và có báo cáo k t qu ế .
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d ki m tra gi a h c k .
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng
sM c tiêu
1Đi m chuyên c n S ti t tham d h c/t ng s ti t ế ế 10% 4.3.1
2Đi m bài t p nhóm - Báo cáo/thuy t minh/ế
- Đc nhóm xác nh n có tham ượ
gia
15% 4.2.2; 4.2.5;
4.2.6; 4.3.
3Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t/tr c nghi m (60 phút)ế 15% 4.1.1 đn ế
4.1.4; 4.2.1
4Đi m thi k t thúc h c ph n ế - Thi vi t/tr c nghi m (90 phút)ế 60% 4.1; 4.3; ...
3
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t ế ế
và 100% gi th c hành
- B t bu c d thi
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t ế ượ
0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p ươ ế
phân.
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] The economics of money, banking, and financial markets, Frederic S. Mishkin, Pearson, 10th
edition, 2013
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Monetary economics, Jagdish Handa, Routledge, 2nd ed., 2009
[3] Exchange rates and international finance, Laurence S. Copeland, Financial Times Prentice Hall,
4th ed., 2005
[4] A guide to international monetary economics : exchange rate theories, systems and policies /
Hans Visser. - 3rd ed. - Cheltenham, UKNorthhampton, MA : Edward Elgar, 2004
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
4
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
5