
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C NHA TRANGƯỜ Ạ Ọ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
1. Tên h c ph nọ ầ : MÁY CÔNG NGHI P (INDUSTRIAL MACHINERYỆ
DESIGN)
2. S đ n v h c trìnhố ơ ị ọ : 3 (lý thuy t)ế
3. Trình độ: sinh viên chuyên ngành Ch t o máy năm th 3.ế ạ ứ
4. Phân b th i gianổ ờ :
- Lên lớp: 45 ti tế
- Th c t p phòng thí nghi mự ậ ệ
- Khác:
5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế : Đ h c môn h c này sinh viên ph i tích lũy đ c cácể ọ ọ ả ượ
môn h c nh : V t li u k thu t, C s thi t k máy, Nguyên lý máy.ọ ư ậ ệ ỹ ậ ơ ở ế ế
6. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ : Cung c p nh ng ki n th c c b n v tính toán, thi tấ ữ ế ứ ơ ả ề ế
k máy ph c v các ngành công nghi p khác nhau nh xây d ng, th c ph m…ế ụ ụ ệ ư ự ự ẩ
7. Mô t v n t t nả ắ ắ ội dung h c ph n: ọ ầ G m các ph n sau: C s thi t k máy,ồ ầ ơ ở ế ế
máy làm nh , máy đ nh l ng, máy khu y tr n, máy phân lo i.ỏ ị ượ ấ ộ ạ
8. Nhi m v c a sinh viên: ệ ụ ủ
- D l p: 45 ti tự ớ ế
- Bài t pậ
- D ng c h c t pụ ụ ọ ậ
- Khác:
9. Tài li u h c t p: ệ ọ ậ
- Sách, giáo trình chính: 02 t pậ
- Sách tham kh o: 03 t pả ậ
- Khác:
10. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ:
Căn c vào k t qu thuy t minh, b n v , ti n đ th c hi n và b o v .ứ ế ả ế ả ẽ ế ộ ự ệ ả ệ
11. Thang đi m: ể10
12. N i dung chi ti tộ ế :
Ch ng 1. C S THI T K MÁY CÔNG NGHI Pươ Ơ Ở Ế Ế Ệ
1.1. Khái ni m chung.ệ
1.1.1. Máy và các b ph n ch y u c a MCNộ ậ ủ ế ủ
1.1.2. Phân lo i MCNạ
1.2. Nh ng yêu c u đ i v i máyữ ầ ố ớ
1.3. V t li u đ c bi t dùng đ ch t o máy s n xu t công nghi pậ ệ ặ ệ ể ế ạ ả ấ ệ
1.3.1. Kim lo i và h p kim ch ng ăn mònạ ợ ố
1.3.2. Ch t d o đ ch t o chi ti t máy và máy t đ ngấ ẻ ể ế ạ ế ự ộ
1.4. Nh ng giai đo n ch y u khi thi t kữ ạ ủ ế ế ế
1.5. S đ đ ngơ ồ ộ
1.6. Tính toán l cự
1.7. S b c c k t c u c a máyự ố ụ ế ấ ủ

Ch ng 2. MÁY LÀM NH NGUYÊN LI Uươ Ỏ Ệ
2.1. Khái ni m chungệ
2.1.1. Nh ng y u t nh h ng đ n quá trình đ p nghi nữ ế ố ả ưở ế ậ ề
2.1.2. Thành ph n đ h t c a khoáng s nầ ộ ạ ủ ả
2.1.3. M c đ p - nghi nứ ậ ề
2.2. C s lý thuy t c a máy làm nh nguyên li uơ ở ế ủ ỏ ệ
2.2.1. Ph ng pháp đ p nghi nươ ậ ề
2.2.2. Các thuy t v đ p -nghi nế ề ậ ề
2.3. Máy đ p ậ
2.3.1. Máy đ p hàmậ
2.3.2. Máy đ p nónậ
2.4. Máy nghi nề
2.4.1. Máy nghi n đĩaề
2.4.2. Máy nghi n tr cề ụ
2.4.3. Máy nghi n búaề
Ch ng 3. MÁY PHÂN LO Iươ Ạ
3.1. Công d ng và các khái ni m c b nụ ệ ơ ả
3.1.1. Công d ng c a vi c phân lo iụ ủ ệ ạ
3.1.2. Các khái ni m c b nệ ơ ả
3.1.3. Xác đ nh hi u su t công ngh c a quá trình phân lo iị ệ ấ ệ ủ ạ
3.2. Phân lo i theo đ c tính h cạ ặ ọ
3.2.1. Th t phân chia các c p h t khi sàngứ ự ấ ạ
3.2.2. Hi u su t sàngệ ấ
3.2.3. Nh ng nhân t nh h ng đ n quá trình sàngữ ố ả ưở ế
3.2.4. L i sàngướ
3.2.5. Nh ng máy có l i sàng ph ng chuy n đ ng t nh ti n qua l iữ ưỡ ẳ ể ộ ị ế ạ
3.3. Phân lo i theo nh ng tính ch t khí đ ng h cạ ữ ấ ộ ọ
3.4. Phân lo i theo t tr ngạ ỷ ọ
3.5. Phân lo i theo t tínhạ ừ
Ch ng 4 . MÁY Đ NH L NG ươ Ị ƯỢ
4.1. Công d ng và phân lo iụ ạ
4.1.1. Công dung
4.1.2. Phân lo iạ
4.2. Các máy đ nh l ng dùng cho s n ph m d ng h tị ượ ả ẩ ạ ạ
4.2.1. Thùng đ ng l ngị ượ
4.2.2. Đĩa đ nh l ngị ượ
4.2.3. Vít đ nh l ngị ượ
4.2.4. Máy đ nh l ng ki u băngị ượ ể
4.2.5. Máy đ nh l ng có b ph n làm vi c chuy n đ ng tĩnh ti n quaị ượ ộ ậ ệ ể ộ ế
l iạ
4.2.6. Các máy đ nh l ng theo tr ng l ngị ượ ọ ượ
4.3. Các máy đ nh l ng dùng cho s n ph m d ng b t nhàoị ượ ả ẩ ạ ộ
4.4. Máy đ phân l ng s n ph m th c ph m l ng ể ượ ả ẩ ự ẩ ỏ
4.4.1. M c đích và ph m vi ng d ngụ ạ ứ ụ
4.4.2. Phân lo iạ

4.4.3. C c u rót c a máy phân l ngơ ấ ủ ượ
Ch ng 5 . MÁY KHU Y TR N ươ Ấ Ộ
5.1. Công d ng và phân lo iụ ạ
5.1.1. Công dung
5.1.2. Phân lo iạ
5.2. Máy khu y tr n dùng cho s n ph m r iấ ộ ả ẩ ờ
5.2.1. C u t o m t s máy khu y tr n dùng cho s n ph m r iấ ạ ộ ố ấ ộ ả ẩ ờ
5.2.2. C s tính toánơ ở
5.3. Máy tr n s n ph m th c ph m d oộ ả ẩ ự ẩ ẻ
5.3.1. Đ c đi m c a quá trình tr n s n ph m d oặ ể ủ ộ ả ẩ ẻ
5.3.2. C u t o m t s máy tr n s n ph m d o tiêu bi uấ ạ ộ ố ộ ả ẩ ẻ ể
5.3.3. C s tính toánơ ở
5.4. Máy tr n s n ph m th c ph m l ng (Máy khu y)ộ ả ẩ ự ẩ ỏ ấ
5.4.1. Ph ng pháp khu y tr n và các thi t b thông th ngươ ấ ộ ế ị ườ
5.4.2. C s tính toánơ ở
Ch ng 6. S K T H P CÁC LO I MÁYươ Ự Ế Ợ Ạ
6.1. S c n thi t ph i k t h p các lo i máyự ầ ế ả ế ợ ạ
6.2. M t s mô hình k t h p trong dây chuy n s n xu tộ ố ế ợ ề ả ấ
TÀI LI U THAM KH O CHÍNHỆ Ả
1. A.IA. XOKOLOV, ng i d ch: Nguy n Tr ng Th , C s thi t k máy s n xu tườ ị ễ ọ ể ơ ở ế ế ả ấ
th c ph m - NXB Khoa h c - K thu t, 1976ự ẩ ọ ỹ ậ
2. Nguy n Nh Nam, Tr n Th Thanh, Máy gia công c h c nông s n th c ph m -ễ ư ầ ị ơ ọ ả ự ẩ
NXB Giáo duc, 2000
3. Nguy n B , Tr ng Cao Suy n, Đ p nghi n khoáng s n NXB Công nhân kễ ơ ươ ề ậ ề ả ỹ
thu t, 1983ậ
4. Tr n Minh V ng, Nguy n Th Minh Thu n, Máy ph c v chăn nuôi - NXB Giáoầ ượ ễ ị ậ ụ ụ
d c, 1999ụ
5. Ph m Xuân V ng, Máy thu ho ch nông nghi p - NXB Giáo duc, 2000ạ ượ ạ ệ
Phi K y u H i ngh khoa h c cây tr ng Vol.ỷ ế ộ ị ọ ồ 8. tr 1799-1801
In t i Minia-El, Ai C pạ ậ
ISSN 1023-070X/2007 $ 4,00
2007 ©, châu Phi Xã h i khoa h c cây tr ngộ ọ ồ
Phân lo i h t b ng cách s d ng nguyên t c khí đ ng h cạ ạ ằ ử ụ ắ ộ ọ
BA ADEWUMI
1
, BV SATHYENDRA RAO
2
, NL Kiran Kumar
2
, VM PRATAPE
2

& A. Srinivas
2
1
Departmrnt Khoa h c và Công ngh th c ph m, Đ i h c Liên bang Akure,ọ ệ ự ẩ ạ ọ
Công ngh , Nigeria.ệ Email:
babatunde_adewumi@yahoo.com
2
S Khoa h c và Công ngh h t, công ngh th c ph m Trung ng Vi nở ọ ệ ạ ệ ự ẩ ươ ệ
nghiên c u, Mysore, n Đ .ứ Ấ ộ
Tóm t t:ắ sàng l c là ph ng pháp chung dài tu i tách chaff t ngũ c c.ọ ươ ổ ừ ố Phân
lo i các quá trình nhạ ư
làm s ch và phân lo i đ c th c hi n v i các máy nh th i, phân chia tr ngạ ạ ượ ự ệ ớ ư ổ ọ
l ng riêng, h c sinh l p kích th c / sàng vàượ ọ ớ ướ
destoner mà k t qu trong đ n v tăng chi phí, và không gian, năng l ng vàế ả ơ ị ượ
các yêu c u máy.ầ Tính kh thi c aả ủ
đ ng th i s d ng lu ng không khí cho c hai sàng l c và phân lo i các h tồ ờ ử ụ ồ ả ọ ạ ạ
h đ u đã đ c nghiên c u b ng cách s d ng m t cây thánh giáọ ậ ượ ứ ằ ử ụ ộ
dòng ch y phân lo i.ả ạ D li u cho th y kh năng s d ng h th ng dòng ch yữ ệ ấ ả ử ụ ệ ố ả
xuyên đ làm s ch và phân lo i h t h đ u vàoể ạ ạ ạ ọ ậ
m t đ đi m s , đ c bi t là khi các góc th i có xu h ng đ t 22,5ậ ộ ể ố ặ ệ ổ ướ ạ
o
so v i chi u ngang.ớ ề Hi u su t c a dòng ch y quaệ ấ ủ ả
h th ng phân lo i thu n l i so v i m t l c h p d n phân cách c th côngệ ố ạ ậ ợ ớ ộ ự ấ ẫ ụ ể
nghi p.ệ
Gi i thi uớ ệ
Ngũ c c v x lý sau khi thu ho ch có khác nhauố ề ử ạ
t l các v t li u khác h n so v i các lo i ngũ c c (MOG) nhỷ ệ ậ ệ ơ ớ ạ ố ư
đá, v , thân cây và b i b n.ỏ ụ ẩ Tách MOG là
c n thi t đ nâng cao ch t l ng nguyên li u th c ph m.ầ ế ể ấ ượ ệ ự ẩ M t sộ ố
các ph ng pháp làm vi c đ tách MOG bao g mươ ệ ể ồ
sàng l c (ph ng pháp truy n th ng), nguy n v ng, sàngọ ươ ề ố ệ ọ
s d ng theo chi u d c Ademosun dòng không khí, năm 1993, Ogunlowo vàử ụ ề ọ
Adesuyi năm 1999; Kulkarni, 1989). Vi c ph bi n vàệ ổ ế
ph ng pháp thông th ng phân lo i h t đ lo i kích th cươ ườ ạ ạ ể ạ ướ
luôn luôn là vi c s d ng màn hình.ệ ử ụ Không khí h i n c th ngơ ướ ườ
đ c s d ng đ tách các t p ch t nh h n nh chaff vàượ ử ụ ể ạ ấ ẹ ơ ư
pod t ngũ c c.ừ ố Nó là hi m khi đ c s d ng đ phân lo i h tế ượ ử ụ ể ạ ạ
(Fernando và Hanna, 2005). Farran và Macmillan
(1979), và Gorial và O 'Callaghan (1991a) đã k t lu nế ậ
r ng không th đ các h t riêng bi t vào các l p môằ ể ể ạ ệ ớ
s d ng dòng không khí theo chi u d c.ử ụ ề ọ

V c b n có hai lo i phân cách b ng khí nénề ơ ả ạ ằ
s d ng nguyên t c khí đ ng h c là không khí theo chi u d cử ụ ắ ộ ọ ề ọ
dòng và ngang dòng không khí tách (Gorial và
O'Callaghan, 1991a và b). Trong các dòng không khí theo chi u d cề ọ
tách, dòng ch y không khí theo chi u th ng đ ng so v i tiêmả ề ẳ ứ ớ
h n h p s n ph m nh v y mà n ng h t (h t) thỗ ợ ả ẩ ư ậ ặ ạ ạ ả
qua không khí (l u l ng truy c p hi n t i) trong khi các ánh sángư ượ ậ ệ ạ
v t li u (chaff) di chuy n lên trên và đ c mang theoậ ệ ể ượ
không khí (đ ng th i l u l ng).ồ ờ ư ượ Trong các dòng không khí theo chi u ngangề
tách, không khí đ c th i theo chi u ngang ho c t i m t góc nghiêngượ ổ ề ặ ạ ộ
so v i chi u ngang đ i v i s n ph m h n h p tiêm d c theoớ ề ố ớ ả ẩ ỗ ợ ọ
đ ng máy bay.ứ Các v t li u không đ ng nh t đ c di d iậ ệ ồ ấ ượ ờ
d c theo m t ph ng n m ngang kho ng cách khác nhau d a trênọ ặ ẳ ằ ở ả ự
đ c tính khí đ ng h c c a h (Gorial và O'Callaghan,ặ ộ ọ ủ ọ
1991b; et al. Adewumi, 2006a, b).
Gorial và O'Callaghan (1991b) và Adewumi et al
(2005, 2006a, b, c, d và 2007) cho th y kh năngấ ả
phân lo i h t vào kích th c b ng cách s d ng l p không khí theo chi uạ ạ ướ ằ ử ụ ớ ề
ngang
su i.ố H i Ch th p phân lo i l u l ng có l i thộ ữ ậ ạ ư ượ ợ ế
s n xu t nhi u h n hai ph n phân đo n t h t ho cả ấ ề ơ ầ ạ ừ ạ ặ
h t ph gia trong m t th i gian ng n (Wangạ ụ ộ ờ ắ et al.,
Năm 2001; Adewumi, 2007; Adewumi và c ng sộ ự năm 2007., 2006a, b,;
Gorial và O'Callaghan, 1991b). Cross h th ng dòng ch y có thệ ố ả ể
gi m chi phí đ n v t ng th c a máy móc và s n xu tả ơ ị ổ ể ủ ả ấ
chi phí, ti t ki m không gian và nâng cao t l s n xu tế ệ ỷ ệ ả ấ
(Adewumi, 2006, 2007). Xem xét r t nhi u c a nóấ ề ủ
d ng nh ti m năng và l i th , và l u ý r ngườ ư ề ợ ế ư ằ
gi i h n nghiên c u đ c th c hi n / báo cáo cho đ n nay trong nàyớ ạ ứ ượ ự ệ ế
lĩnh v c nghiên c u, nó là c n thi t đ th c hi n m t s nghiên c u nhi uự ứ ầ ế ể ự ệ ộ ố ứ ề
h nơ
trên h th ng dòng ch y qua.ệ ố ả M c tiêu c a nghiên c uụ ủ ứ
do đó là đ ti p t c nghiên c u tính kh thi c aể ế ụ ứ ả ủ
đ ng th i s d ng lu ng không khí cho c hai và sàng l cồ ờ ử ụ ồ ả ọ
phân lo i h t h đ u, s d ng m t dòng ch y quaạ ạ ọ ậ ử ụ ộ ả
phân lo i.ạ
V t li u và ph ng phápậ ệ ươ
M t dòng ch y qua phân lo i th nghi m đ c phát tri n t i các giàn khoanộ ả ạ ử ệ ượ ể ạ
S Khoa h c và Công ngh h t, Trungở ọ ệ ạ
Vi n nghiên c u công ngh th c ph m, Mysore, n Đệ ứ ệ ự ẩ Ấ ộ

