TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Môi tr ng kinh doanh qu c t (International Business Environment) ườ ế
- Mã s h c ph n : 1421083
- S tín ch h c ph n : 03 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: b c Đi h c chính quy, ngành ươ Kinh doanh qu c t ế
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 15 ti tế
Làm bài t p trên l p : 10 ti tế
Th o lu n : 10 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 10 ti tế
T h c : 90 gi
- Đn v ph tráchơ h c ph n: Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t / B môn ế Kinh doanh qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ Kinh t vi mô, Kinh t vĩ mô, Kinh t qu c t , Qu n tr h cế ế ế ế
3. M c tiêu c a h c ph n:
Ki n th c:ế M c tiêu c a môn h c nh m giúp ng i h c hi u đc vai trò c a qu n lý và chi n ườ ượ ế
l c kinh doanh toàn c u trong môi tr ng kinh doanh qu c t hi n đi, qua đó giúpượ ươ ế
doanh nghi p ho ch đnh chi n l c kinh doanh hi u qu . H c ph n này cũng giúp ế ượ
cho ng i h c hi u đc t m quan tr ng c a m u d ch qu c t , đng th i cung c pườ ượ ế
nh ng thu t ng và công c c b n đ phân tích, đánh giá môi tr ng kinh doanh ơ ườ
toàn c u.
K năng: Giúp sinh viên hi u và áp d ng đc nh ng lý thuy t vào môi tr ng kinh doanh ượ ế ườ
qu c t ; mô t và nh n d ng các s bi n đi trong c u trúc t ch c c a các t p ế ế
công ty đa quóc gia; gi i thích nh ng s khác bi t trong hành vi và thái đ xu t phát
t s khác bi t văn hóa gi a các qu c gia; th o lu n sâu h n v các v n đ c a kinh ơ
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
doanh qu c t , bao g m nh ng khía c nh khác bi t c a kinh doanh qu c t so v i ế ế
kinh doanh n i đa.
Thái đ: Ch đng và khách quan trong vi c xem xét, đánh giá các v n đ kinh doanh qu c t ; ế
ch đng xây d ng nh ng ý ki n m i và sáng t o cho môn h c; chu n b k cho các ế
bu i th o lu n và thuy t trình. ế
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐRCTĐT
Ki n ế
th c
4.1.1.Hi u đc vai trò c a qu n lý và ượ
chi n l c kinh doanh toàn c uế ượ
trong môi tr ng kinh doanh qu cươ
t hi n điế
K1 Giúp ng i h c hi u đc vai trò c a qu nườ ượ
lý và chi n l c ế ượ Kdoanh toàn c u trong môi
tr ng kinh doanh qu c t hi n đi, qua đóươ ế
giúp DN ho ch đnh chi n l c ế ượ Kdoanh
hi u qu .
4.1.2. Hi u đc t m quan tr ng c a ượ
m u d ch qu c t , s n xu t toàn ế
c u và xu t nh p kh u
K2 H c ph n này cũng giúp cho ng i h c hi u ườ
đc t m quan tr ng c a m u d ch qu c t ,ượ ế
đng th i cung c p nh ng thu t ng và
công c c b n đ phân tích, đánh giá môi ơ
tr ng kinh doanh toàn c u.ườ
4.1.3. Hi u đc các khái ni m c b n và ượ ơ
lý thuy t v kinh doanh qu c t .ế ế
K năng
4.2.1.Hi u và áp d ng đc nh ng lý ượ
thuy t vào môi tr ng kinh doanhế ườ
qu c t ế
S1 Giúp sinh viên hi u và áp d ng đc nh ng ượ
lý thuy t vào môi tr ng kinh doanh qu cế ườ
t ; mô t và nh n d ng các s bi n điế ế
trong c u trúc t ch c c a các t p công ty
đa quóc gia;
4.2.2. Gi i thích nh ng s khác bi t trong
hành vi và thái đ xu t phát t s
khác bi t văn hóa gi a các qu c
gia.
S2 Gi i thích nh ng s khác bi t trong hành vi
và thái đ xu t phát t s khác bi t văn hóa
gi a các qu c gia; th o lu n sâu h n v các ơ
v n đ c a kinh doanh qu c t , bao g m ế
nh ng khía c nh khác bi t c a kinh doanh
qu c t so v i kinh doanh n i đa. ế
Thái đ4.3.1 Ch đng và khách quan trong vi c
xem xét, đánh giá các v n đ kinh
doanh qu c t ế
A1 Ch đng và khách quan trong vi c xem xét,
đánh giá các v n đ kinh doanh qu c t ; ch ế
đng xây d ng nh ng ý ki n m i và sáng t o ế
cho môn h c; chu n b k cho các bu i th o
lu n và thuy t trình ế
4.3.2 Ch đng xây d ng nh ng ý ki n ế A2 Cung c p các ki n th c nâng cao v v n đ ế
2
m i và sáng t o cho môn h c;
chu n b k cho các bu i th o lu n
và thuy t trình.ế
toàn c u hóa và các ho t đng th ng m i ươ
qu c t c a các công ty đa qu c gia. ế
Vi c nh n di n nh ng nguy c do s khác ơ
bi t v văn hóa qu c t , môi tr ng đu t ế ườ ư
s giúp cho h có nh n th c đúng đn khi
xây d ng các chi n l c kinh doanh ra n c ế ượ ướ
ngoài ho c t v n cho các nhà qu n lý ra ư
quy t đnh đu t đúng đn, h n ch cácế ư ế
r i ro trong kinh doanh.
4.3.3 Tham d đy đ các bu i h c
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
-Là h c ph n trang b các ki n th c trong ế lĩnh v c kinh doanh qu c t v i tr ng tâm chính ế
t p trung v các v n đ v i kinh doanh toàn c u , môi tr ng và chi n l c ườ ế ượ . Giúp h c sinh
hi u đc ượ các ch c năng c a kinh doanh qu c t ế d i s nh h ng v s khác ướ ưở nhau v
đa lý , văn hóa , tôn giáo , và chính ph . H c ph n cũng Giúp h c sinh n m v ng ki n ế th c
trong các môn h c liên quan nh xu t nh p kh u , thanh toán qu c t , Giao thông v n t i và ư ế
b o hi m ( trong th ng m i đi ngo i) . ươ
-H c ph n cũng t rang b cho sinh viên nh ng ki n th c v kinh t nh toàn c u hóa và l c ế ế ư
truy n c a nó, nh ng s khác bi t qu c gia trong n n kinh t chính tr và h th ng pháp lý, ế
s khác bi t v văn hóa và đo đc kinh doanh, th ng m i qu c t , đu t tr c ti p n c ươ ế ư ế ướ
ngoài, h i nh p kinh t khu v c , chi n l c kinh doanh qu c t , các t ch c kinh doanh ế ế ượ ế
qu c t , ch đ nh p c nh n c ngoài và liên minh chi n l c. ế ế ướ ế ượ
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/thí nghi m/th c t p và có báo cáo k t qu . ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ư ế
- Tham d ki m tra gi a h c k .
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
3
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
STT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m làm Case studyLàm theo nhóm hàng tu n15% 4.3.3
2Đi m phát bi u, đt câu
h i
Tích c c tham gia phát bi u, đt câu
h i cho nhóm thuy t trình ế 5% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3
4.2.1, 4.2.2. 4.3.1
3Đi m thuy t trình trên l p ế Thuy t trình theo nhóm n i dung bài ế
h c đã đc giao ượ 10% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3,
4.2.1, 4.2.2
4Đi m thi gi a k l n 1 và
2Bài làm cá nhân trong l p10% 4.1.1, 4.1.2,
4.1.3,4.2.1, 4.2.2
5 Thi cu i k Thi đ vi t ế60% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3,
4.2.1, 4.2.2
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t ế ượ
0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p ươ ế
phân.
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] International Business: Competing in the global marketplace. 10th Edition, Charles W.L.Hill,
US: Mc Graw Hill, 2015.
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Fundaments of international business, 2th edition, Czinkota Michael R, Ohio: Thomson,
2004.
[3] International Business: A strategic management approach. 2th edition, Rugman, A. &
Hodgetts, Prentice Hall, 2000.
[4] International business law and its environment / Richard Schaffer, Beverley Earle, Filiberto
Agusti. - 6th ed. - Australia : South-Wester, 2005
Ngày 15 tháng 06 năm 2015 Ngày 15 tháng 06 năm 2015 Ngày 15 tháng 06 năm 2015
4
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
5