intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Quản trị tài chính (Mã học phần: FIM 331)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Quản trị tài chính" nhằm giới thiệu cho sinh viên các vấn đề cốt yếu về quản trị tài chính mà doanh nghiệp sẽ thực hiện để tiến hành hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế thị trường như: những vấn đề chung về quản trị tài chính, định giá tài sản tài chính (cổ phiếu, trái phiếu), chi phí huy động và sử dụng vốn (chi tiết cho từng nguồn vốn huy động tại doanh nghiệp);...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Quản trị tài chính (Mã học phần: FIM 331)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Mã số: FIM 331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH (Bộ môn phụ trách: Quản trị kinh doanh) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Mã học phần: FIM 331 2. Tên Tiếng Anh: Financial Management; 3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (36/18/108) (a: GTC lý thuyết, b: GTC thực hành/thảo luận, c: GTC tự học, ...) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Quản trị học, Nguyên lý kế toán Học phần song hành: Khác: …………………………………………………………………….. 5. Các giảng viên phụ trách học phần Ghi STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email chú 1 TS.Ngô T.Hương Giang 0915215959 ngogiangqtkd@tueba.edu.vn 2 ThS.Nông Thị Dung 0835753990 nongdungqtkd@tueba.edu.vn 3 Th.S Hà Thị Thanh Hoa 0949330585 hoalong07@ tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần: Học phần Quản trị tài chính thuộc bộ môn Quản trị kinh doanh nhằm giới thiệu cho sinh viên các vấn đề cốt yếu về quản trị tài chính mà doanh nghiệp sẽ thực hiện để tiến hành hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế thị trường như: những vấn đề chung về quản trị tài chính, định giá tài sản tài chính (cổ phiếu, trái phiếu), chi phí huy động và sử dụng vốn (chi tiết cho từng nguồn vốn huy động tại doanh nghiệp ), quy trình đánh giá, các tiêu chuẩn lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn; huy động vốn trên thị trường tài chính, xem xét cơ cấu tài chính, các chính sách tài trợ để có cơ cấu vốn tối ưu, các hoạt động quản trị vốn kinh doanh, cách xác định chi phí, doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp, các vấn đề về phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp (nhóm chỉ tiêu về: khả năng thanh toán, khả năng hoạt động , khả năng sinh lời) và hoạch định kế hoạch tài chính cho doanh nghiệp.
  3. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mô tả CĐR Trình độ Mục tiêu Học phần này trang bị cho sinh CTĐT năng lực viên: CO1 Kiến thức cơ bản về quản trị tài 1.4;1.5: CTĐT QTKD 3 chính doanh nghiệp; các phương 1.4;1.5: CTĐT Logistics pháp phân tích tài chính; quản trị vốn và QLCCU kinh doanh; các phương pháp huy động vốn; cách thức xác định và huy động cơ cấu vốn phù hợp và lập kế hoạch tài chính cho doanh nghiệp CO2 Kỹ năng phân tích và lập luận để giải 2.4;2.5: CTĐT QTKD 4 quyết các vấn đề cơ bản trong quản 2.3;2.5: CTĐT Logistics trị tài chính và QLCCU CO3 Kỹ năng và khả năng làm việc nhóm, 2.2; 2.3; 3.1;3.2;3.3;3.4: 3 giao tiếp, thuyết trình, giải thích vấn CTĐT QTKD đề trong nhóm cũng như trước tập 2.2; 3.1;3.2;3.3;3.4: thể; tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, CTĐT Logistics và gợi ý của giảng viên; tổng hợp, đưa QLCCU ra được kết luận và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản về quản trị tài chính doanh nghiệp. 8. CĐR của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tả CĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, người CĐR CTĐT phần năng lực học có thể: 1.4: CTĐT QTKD Hiểu được các khái niệm cơ bản trong CLO1 1.4: CTĐT Logistics và 2 quản trị tài chính doanh nghiệp. QLCCU Vận dụng được kiến thức cơ bản của quản trị tài chính để: xác định giá trị thời gian của tiền, định giá trị cổ phiếu, trái phiếu, đánh giá hiệu quả 1.4;1.5: CTĐT QTKD CLO2 đầu tư dài hạn, phân tích và lập kế 1.4;1.5: CTĐT Logistics 3 hoạch tài chính, xác định nhu cầu vốn và QLCCU kinh doanh, doanh thu, chi phí, lợi nhuận, cách thức huy động và chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp CLO3 Sử dụng các phương pháp để phân 2.4,2.5: CTĐT QTKD 4 tích được môi trường kinh doanh, tình 2.3;2.5: CTĐT Logistics
  4. hình tài chính và đưa ra cách giải quyết về vấn đề quản trị tài chính phù và QLCCU hợp cho doanh nghiệp trong từng trường hợp cụ thể. Làm chủ được quá trình giao tiếp, 2.2;2.3: CTĐT QTKD CLO4 thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong 2.2: CTĐT Logistics và 3 nhóm cũng như trước lớp. QLCCU Tich cực làm việc nhóm và trong học tập. Tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, 3.1;3.2;3.3;3.4: CTĐT gợi ý của giảng viên; Tổng hợp, đưa QTKD CLO5 3 ra kết luận và đề xuất được giải pháp 3.1;3.2;3.3;3.4: CTĐT cho những vấn đề cơ bản về quản trị Logistics và QLCCU tài chính doanh nghiệp. Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO 5 Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2; CLO3; CLO4; Thực thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp CLO5 tiễn với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1; CLO2; CLO3; Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù CLO4 hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD/ CTĐT Logistics và QLCCU học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 R
  5. CLO2 R I CLO3 R R CLO4 R R CLO5 R R R R 9. Nhiệm vụ của sinh viên - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 1. Ts Trần Quang Huy, Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp, NXB Khoa học Xã hội, 2016. - Tài liệu tham khảo: 1. PGS.TS.Nguyễn Đình Kiệm, PTS Nguyễn Đăng Nam ;Quản trị tài chính doanh nghiệp ; Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội 2000. 2.Vũ Việt Hùng;Giáo trình quản lý tài chính; Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Hà Nội, Hà nội 2002. 3.TS.Bùi Hữu Phước, TS.Lê Thị Lanh, TS.Lại Tiến Dĩnh, TS.Phan Thị Nhi Hiếu; Tài chính doanh nghiệp; Nhà xuất bản thống kê, Năm 2004 4. PGS.TS.Lưu Thị Hương, PGS.TS Vũ Duy Hảo; Quản trị tài chính doanh nghiệp ; Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội 2006. 11. Phương pháp giảng dạy - học tập - Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTTC bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra.
  6. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. IV.Tự học 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR Câu độ Giải Giải của Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập năng thích quyết học trình gợi luận luận nhóm ở nhà lực cụ thể vấn đề phần mở CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x x x x x x CLO3 3 x x x x x x CLO4 4 x x x x x CLO5 3 x x x x x x 12. Nội dung giảng dạy chi tiết
  7. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) Giới thiệu học phần: Thuyết -Mục tiêu của HP trình, 1,2 -Đề cương của HP Giải thích cụ thể 3, 4, Chương 1. Những vấn đề CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 5, 6 chung về Quản trị tài chính CLO3; QTKD: 3.2/(2); trình, viết, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO4; Thảo 1.4;1.5;2.2, Giải thích 1. Tài chính doanh nghiệp CLO5 2.3,2.4,2.5,3.1/ cụ thể, luận 1.1.Khái niệm (3); Câu hỏi nhóm 1.2. Chức năng tài chính doanh - CĐR CTĐT gợi mở nghiệp Logistics và 1.3.Vị trí của tài chính doanh QLCCU: 3.2/ nghiệp trong doanh nghiệp (2); 1.4, 1.5; 2. Quản trị tài chính doanh 2.2, 2.3, 3.1/ nghiệp (3) 2.1.Khái niệm và vai trò của QTTC 2.2.Các quyết định và mục tiêu của doanh nghiệp 2.3. Nguyên tắc của QTTC 2.4. Vai trò của giám đốc tài chính trong doanh nghiệp 5.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới quản trị tài chính doanh nghiệp B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập luận, học chương 1 được giao nhóm + Chuẩn bị các nội dung của chương 2
  8. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) Chương 2: Định giá cổ phiếu, CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra trái phiếu CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO3; 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết 1. Giá trị thời gian của tiền CLO4; 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình 1.1.Giá trị tương lai CLO5 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 1.2 Giá trị hiện tại - CĐR CTĐT gợi mở, 2. Phương pháp xác định giá trị Logistics và 7, 8, cổ phiếu thường Giải QLCCU: 9, 2.1. Phương thức giao dịch của quyết vấn 2.5/(4); 1.4; đề, 10, các cổ phần 11, 1.5;2.2; 3.1; 2.2. Các phương pháp xác định Tranh 12, 3.3; 3.4/ (3); giá trị cổ phần thường luận, 13, 3.2/(2) 3.Định giá trái phiếu Thảo 14 3.1 Xác định giá trị của các công luận cụ nợ không tính lãi 3.2 Xác định giá trị trái phiếu trả lãi 3.3 Tỷ suất sinh lợi đến đáo hạn YTM ( yield to maturity) 3.4 Sự thay đổi giá trị của trái phiếu theo thời gian B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo +Nghiên cứu câu hỏi và bài tập luận, học chương 2 được giao nhóm, +Chuẩn bị các nội dung của bài tập ở chương 3 nhà 15, Chương 3: Phân tích tài chính CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 16, doanh nghiệp CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, CLO3; 17, A/ Các nội dung ở trên lớp: 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết CLO4; 18, 1.Khái niệm về phân tích tài 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình CLO5 19, chính doanh nghiệp 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 20, 2.Ý nghĩa của phân tích tài chính - CĐR CTĐT gợi mở, 21 của doanh nghiệp Logistics và Giải 3.Nguồn tài liệu chủ yếu để phân QLCCU: quyết vấn tích 2.5/(4); 1.4; đề, 3.1.Bảng cân đối kế toán: 1.5;2.2; 3.1; Tranh 3.2.Báo cáo kết quả hoạt động 3.3; 3.4/ (3); luận,
  9. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) kinh doanh 3.2/(2) Thảo 4. Phương pháp phân tích luận 4.1. Phương pháp so sánh. 4.2. Phương pháp tỷ lệ. 5.Phân tích tính hình tài chính thông qua các chỉ số tài chính 5.1. Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán. 5.2.Nhóm chỉ tiêu về khả năng hoạt động 5.3.Nhóm chỉ tiêu về đòn cân nợ 5.4.Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lời của doanh nghiệp 6.Phân tích tình hình tài chính thông qua đẳng thức Dupont B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo +Nghiên cứu câu hỏi và bài tập luận, học chương 3 được giao nhóm, +Chuẩn bị các nội dung của bài tập ở chương 4 nhà 22, Chương 4. Quản trị vốn kinh CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 23, doanh của doanh nghiệp CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, 24, CLO3; A/ Các nội dung ở trên lớp: 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết 25, CLO4; 1.Khái niệm và phân loại vốn 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình 26, CLO5 của Doanh nghiệp 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 27, 2. Quản trị vốn cố định của - CĐR CTĐT gợi mở, 28, doanh nghiệp Logistics và 29, Giải 2.1.Tài sản cố định (TSCĐ) và QLCCU: 30, quyết vấn 31 vốn cố định (VCĐ) 2.5/(4); 1.4; đề, 2.2 Khấu hao TSCĐ 1.5;2.2; 3.1; Tranh 2.3. Một số chỉ tiêu đánh giá 3.3; 3.4/ (3); luận, 3.2/(2) hiệu quả sử dụng vốn cố định Thảo của doanh nghiệp luận 3. Quản trị vốn lưu động của doanh nghiệp 3.1 Vốn lưu động (VLĐ) và các
  10. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) nhân tố ảnh hưởng kết cấu vốn lưu động trong Doanh nghiệp 3.2. Xác định nhu cầu vốn lưu động 3.3. Quản trị vốn tồn kho dự trữ. 3.4. Quản trị vốn tiền mặt 3.5. Quản trị các khoản phải thu 3.6. Nguồn tài trợ ngắn hạn của doanh nghiệp B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo +Nghiên cứu câu hỏi và bài tập luận, học chương 4 được giao nhóm, +Chuẩn bị các nội dung của bài tập ở chương 5 nhà + Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 32, Kiểm tra giữa kỳ CLO1; - CĐR CTĐT Kiểm tra 33, CLO2; QTKD: 1.4, viết 34 1.5/ (3); 2.4/ CLO3 (4) - CĐR CTĐT Logistics và QLCCU : 1.4, 1.5/ (3); 2.4/ (4) 35, Chương 5: Doanh thu , chi phí CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 36, lợi nhuận của Doanh nghiệp CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, CLO3; 37, A/ Các nội dung ở trên lớp: 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết CLO4; 38, 1.Chi phí sản xuất kinh doanh 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình CLO5 39, của doanh nghiệp 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 40, 1.1.Khái niệm - CĐR CTĐT gợi mở, 41 1.2. Phân loại Logistics và Giải 2. Giá thành sản phẩm của doanh QLCCU: quyết vấn nghiệp 2.5/(4); 1.4; đề, 2.1 Khái niệm 1.5;2.2; 3.1; Tranh 2.2 Hạ giá thành sản phẩm trong 3.3; 3.4/ (3); luận, 3.2/(2) doanh nghiệp Thảo
  11. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) 3. Doanh thu luận 3.1 Khái niệm 3.2.Lập kế hoạch doanh thu 3.3 Cách xác định chỉ tiêu doanh thu thuần 4. Các loại thuế đối với doanh nghiệp 4.1.Thuế giá trị gia tăng 4.2.Thuế tiêu thụ đặc biệt 4.3.Thuế xuất, nhập khẩu 5. Lợi nhuận của doanh nghiệp 5.1 Khái niệm về lợi nhuận 5.2.Tỷ suất lợi nhuận 5.3.Điểm hoà vốn 5.4.Phân phối lợi nhuận B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo Kiểm tra + Nghiên cứu câu hỏi và bài tập luận, học viết, chương 5 được giao nhóm, Thuyết +Tự học nội dung của chương 6 bài tập ở trình nhà nhóm 42, Chương 6: Đầu tư dài hạn CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 43, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, CLO3; 44 1. Đầu tư dài hạn 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết CLO4; 2. Các nhân tố tác động đến 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình CLO5 quyết định đầu tư dài hạn của 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm doanh nghiệp - CĐR CTĐT gợi mở, 3. Đánh giá các dự án đầu tư dài Logistics và Giải hạn của doanh nghiệp QLCCU: quyết vấn 2.5/(4); 1.4; đề, 1.5;2.2; 3.1; Tranh 3.3; 3.4/ (3); luận, 3.2/(2) Thảo luận B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo + Nghiên cứu câu hỏi chương 6 luận, học
  12. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) được giao nhóm, +Tự học nội dung của chương 7 bài tập ở nhà 45, Chương 7: Huy động vốn trên CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 46, thị trường tài chính CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, 47 A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO3; 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết 1. Tín dụng thuê mua ( thuê tài CLO4; 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình sản) CLO5 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 1.1 Khái niệm và phương thức - CĐR CTĐT gợi mở, giao dịch của thuê tài sản Logistics và 1.2. Lựa chọn quyết định thuê Giải QLCCU: hay mua tài sản theo NPV và quyết vấn 2.5/(4); 1.4; đề, IRR 1.5;2.2; 3.1; 2. Cổ phiếu đại chúng Tranh 3.3; 3.4/ (3); 2.1.Khái niệm luận, 3.2/(2) 2.2. Đánh giá nguồn tài trợ bằng Thảo cổ phần thường luận 3.Cổ phiếu ưu đãi 3.1. Những đặc điểm chính của cổ phần ưu đãi 3.2. Đánh giá nguồn tài trợ bằng cổ phần ưu đãi 4. Nợ dài hạn 4.1. Nợ có kỳ hạn 4.2. Trái phiếu doanh nghiệp 4.3. Đánh giá nguồn tài trợ bằng nợ dài hạn B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo + Nghiên cứu câu hỏi và bài tập luận, học chương 7 được giao nhóm, + Chuẩn bị các nội dung của bài tập ở chương 8 nhà 48, Chương 8: Cơ cấu và chi phí CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 49, sử dụng vốn CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, 50, CLO3; A/ Các nội dung ở trên lớp: 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết 51, CLO4; Cơ cấu nguồn vốn của doanh 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình 52 CLO5 nghiệp 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 1.1. Khái niệm - CĐR CTĐT gợi mở,
  13. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) 1.2.Các nhân tố ảnh hưởng tới Logistics và Giải cơ cấu nguồn vốn của doanh QLCCU: quyết vấn nghiệp 2.5/(4); 1.4; đề, 2. Hệ thống đòn bẩy trong doanh 1.5;2.2; 3.1; Tranh nghiệp 3.3; 3.4/ (3); luận, 2.1 Đòn bẩy tác nghiệp ( đòn bẩy 3.2/(2) Thảo định phí ) luận 2.2 Đòn bẩy tài chính 2.3 Đòn bẩy tổng 3.Chi phí sử dụng vốn 3.1. Chi phí sử dụng vốn vay 3.2. Chi phí sử dụng vốn cổ phần đại chúng mới 3.3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 3.4. Chi phí sử dụng vốn cổ phần từ lãi để lại ( Ks) 3.5. Chi phí sử dụng vốn trung bình theo trọng số ( WACC) 3.6. Chi phí cận biên về sử dụng vốn B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo + Nghiên cứu câu hỏi và bài tập luận, học chương 8 được giao nhóm, + Chuẩn bị các nội dung của bài tập ở chương 9 nhà
  14. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương phần Nội dung giảng dạy CTĐT và mức pháp Phương (CĐR đạt Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của độ đáp ứng giảng pháp được khi từng chương) sau khi kết dạy đánh giá kết thúc thúc chương học tập chương) 53, Chương 9: Lập kế hoạch tài CLO1; - CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 54 chính doanh nghiệp CLO2; QTKD: 2.4/(4); trình, viết, CLO3; 1.Khái quát về lập kế hoạch tài 1.4,1.5; 2.2; Giải thích Thuyết CLO4; chính 2.3; 3.1; 3.3; cụ thể, trình CLO5 3.4/ (3); 3.2/(2) Câu hỏi nhóm 2. Lập kế hoạch doanh thu - CĐR CTĐT gợi mở, 3. Xác định nhu cầu vốn bổ sung Logistics và Giải AFN QLCCU: quyết vấn 2.5/(4); 1.4; đề, 1.5;2.2; 3.1; Tranh 3.3; 3.4/ (3); luận, 3.2/(2) Thảo luận B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo + Nghiên cứu câu hỏi và bài tập luận, học chương 9 được giao nhóm, bài tập ở nhà 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần QTTC được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm, bài tập cá nhân và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ:
  15. Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá Đánh giá CĐR học Trình độ Đánh giá tiến Đánh giá Giữa Cuối kỳ phần năng lực trình (30%) kỳ (20%) (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x CLO3 4 x x x CLO4 3 x CLO5 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace) Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học ít Đi học Đi học đầy Đi học Đi học chuyên cần chuyên cần đủ, rất chuyên Số tiết 50% (
  16. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) chính xác đánh giá xác cho các cho các chính xác cho các không thành viên. thành viên. cho các thành viên. chính xác Thỉnh thoảng Thường thành viên. Không tổ cho các làm việc xuyên làm Thường chức làm thành viên. nhóm. việc nhóm. xuyên và việc nhóm. Hiếm khi Nộp bài tập Nộp bài tập tích cực làm Không nộp làm việc nhóm đúng nhóm đúng việc nhóm. bài tập nhóm. thời hạn thời hạn Nộp bài tập nhóm Nộp bài tập nhóm đúng nhóm muộn thời hạn Trình Không có Bài tập Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài tập trình bày bày đúng bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy bài tập lộn xộn, yêu cầu đủ, đúng yêu đủ, đúng không đúng (font chữ, cầu (font yêu cầu yêu cầu cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, (font chữ, (font chữ, dòng). Hình giãn dòng). cỡ chữ, giãn cỡ chữ, vẽ, bảng Hình vẽ, dòng), giãn dòng). biểu rõ bảng biểu sử logic. Hình Hình vẽ, ràng, phù dụng trong vẽ, bảng bảng biểu hợp. Còn bài tập rõ biểu sử sử dụng một số lỗi ràng, phù dụng trong trong bài nhỏ (lỗi hợp. Ghi bài tập rõ tập không chính tả, chú, giải ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn thích đầy đủ, học. Ghi ghi chú, hợp lý chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ và được theo hợp lý và tốt theo yêu thuyết trình yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội rất tốt theo Một số chưa tốt dung đúng, yêu cầu. Nội không đúng theo yêu rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu. Còn chi tiết và rõ cầu nhiệm một số sai ràng, hoàn vụ sót trong toàn hợp lý. nội dung.
  17. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp đạt 70% khối đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ bài tập lượng được lượng được khối lượng (100% khối giao. giao). được giao). lượng được Tất cả các bài Một số bài tập Hầu hết bài giao). chưa đúng nộp chưa đúng tập nộp đúng Đúng thời thời gian quy thời gian quy thời gian quy gian quy định định định định Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font chữ, cỡ chữ, dòng). Hình cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, giãn dòng). vẽ, bảng biểu dòng). Hình giãn dòng), Hình vẽ, bảng sử dụng trong vẽ, bảng biểu logic. Hình biểu sử dụng bài tập rõ sử dụng trong vẽ, bảng biểu trong bài tập ràng, phù hợp. bài tập rõ sử dụng trong không phù Còn một số lỗi ràng, phù bài tập rõ hợp nhỏ (lỗi chính hợp. Ghi chú, ràng, khoa tả, nhầm lẫn giải thích đầy học. Ghi chú, ghi chú, kích đủ, hợp lý giải thích cụ thước) thể, hợp lý Nội Không Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đầy đủ, một đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng số không cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu đúng theo nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. yêu cầu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung nhiệm vụ một số sai sót đúng, rõ ràng logic, chi tiết trong nội dung và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần
  18. nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá CĐR CTĐT Theo QTKD: 3.1/(3); Theo Theo Theo Tiêu Tiêu 3.2/(2) Tiêu Chuyên Tiêu chí chí đánh giá chí CLO05 CĐR CTĐT chí 5 cần đánh 1 đánh Logistics và đánh giá 1 giá 1 QLCCU: giá 1 3.1/(3); 3.2/(2) CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, CLO3; 2.2, 2.3, 2.4; 3.1, Theo Theo Bài tập CLO4; 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ Theo Theo Tiêu Tiêu Tiêu nhóm/Th CLO5 (4);3.2/(2) Tiêu chí chí đánh giá chí chí 5 ảo luận CĐR CTĐT đánh 2 đánh đánh nhóm Logistics và giá 2 giá 2 giá 2 QLCCU : 1.4, 1.5, 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ (4);3.2/(2) CLO2; CĐR CTĐT CLO3; QTKD: 1.4, 1.5, CLO4; 2.2, 2.4; 3.1, 3.3, Theo CLO5 3.4/ (3); 2.4/(4); Theo Theo Theo Tiêu Tiêu 3.2/(2) Tiêu Bài tập Tiêu chí chí đánh giá chí CĐR CTĐT chí 5 cá nhân đánh 3 đánh Logistics và đánh giá 3 giá 3 QLCCU : 1.4, 1.5, giá 3 2.2, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ (4); 3.2/ (2) Kiểm tra CĐR CTĐT thường QTKD: 1.4; 2.3/(3) CLO1; Đề xuyên CĐR CTĐT Chương 1,2 Tiết 15 CLO2; Viết kiểm 5 Logistics và CLO3 tra QLCCU: 1.4; 2.5/ (3) Chương 3,4,5 Tiết 42 CLO1; CĐR CTĐT Viết Đề 5 CLO2; QTKD: 1.4;1.5/(3); kiểm CLO3 2.4/(4) tra CĐR CTĐT
  19. Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá Logistics và QLCCU: 1.4;1.5/ (3); 2.4/(4) CĐR CTĐT QTKD: 1.4;1.5; CLO1; 2.4/(3) Đề Chương 6,7,8 Tiết 52 CLO2; CĐR CTĐT Viết kiểm 5 CLO3 Logistics và tra QLCCU: 1.4;1.5; 2.4/(3) CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5/ Kiểm tra CLO3; (3); 2.4/ (4) Đề Chương Tiết 32, giữa học CĐR CTĐT Viết kiểm 20 1,2,3,4 33, 34 phần Logistics và tra QLCCU : 1.4, 1.5/ (3); 2.4/ (4) Nội dung bao quát tất cả CĐR CTĐT các CĐR QTKD: 1.4, quan trọng 1.5,2.5/ (3); 2.4/ Theo CLO1; Thi kết của môn học. (4) KH của CLO2; Đề thúc học Thời gian CĐR CTĐT Viết 50 phòng CLO3 thi phần làm bài 90 Logistics và ĐT phút. (Được QLCCU : 1.4, hoặc không 1.5,2.5/ (3); 2.4/ được sử dụng (4) tài liệu). 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá Phương pháp/Công cụ Hình thức kiểm tra, đánh giá kiểm tra, đánh CĐR giá học Đánh Đánh phần Bài tập Bài Bài Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x x x CLO4 x x x x x CLO5 x x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên
  20. Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình. 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn TS. Ngô Thị Hương Giang TS. Ngô Thị Hương Giang TS. Ngô Thị Hương Giang 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2