TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
---------------------------------------
----------------------------------------------------------
Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
Tên h c ph n : QU N TR TI P TH (MARKETING MANAGEMENT)
Mã h c ph n :1425082
S tín ch : 3
Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành ươ : B c đi h c chính quy, ngành QTKD
S ti t h c ph n ế :
oNghe gi ng lý thuy t ế : 24 ti tế
oLàm bài t p trên l p : 6 ti tế
oTh o lu n : 9 ti tế
oHo t đng theo nhóm : 6 ti tế
oT h c : 60 ti tế
Đn v ph trách h c ph n ơ B môn / Khoa: QTKDQT – t b môn Ti p th ế
2. H c ph n tr c: ướ
H c ph n tiên quy t: Marketing căn b n ế
3. M c tiêu c a h c ph n
V ki n th c: ế
oHi u ti n trình qu n tr ti p th kh i ngu n t vi c hi u sâu s c t o l p giá tr khách ế ế
hàng, truy n thông và chuy n giao giá tr khách hàng đn v i ng i tiêu dùng, t ch c doanh ế ườ
nghi p và t o l p m i quan h b n v ng.
oHo ch đnh marketing chi n l c tr ng y u và sáng t o nh ng k ho ch marketing h n ế ượ ế ế
h p trên n n t ng t duy l i marketing trong th i đi m i. ư
oHi u và v n d ng các ph ng pháp phân tích th tr ng t ch c, tri n khai th c hi n và ươ ườ
ki m soát các chi n l c trong th c t doanh nghi p ế ượ ế
V k năng:
oN m v ng k năng phân tích th tr ng và th u hi u các mô hình thi t k k ho ch ườ ế ế ế
marketing chuyên nghi p.
oBi t qu n lý các ho t đng marketing trong th c t : nghiên c u th tr ng, sáng t oế ế ườ
chi n l c marketing h n h p, ngân sách marketing, k ho ch ki m soát...ế ượ ế
oKh năng làm nh ng bài tr c nghi m, sát h ch ki n th c qu n tr marketing. ế
V thái đ:
oChăm ch , chuyên c n và chuyên nghi p
oPhát huy tinh th n c i ti n liên t c trong lúc h c lý thuy t, năng đng và sáng t o trong ế ế
th c hành
oVun đp ni m đam mê ngh nghi p n u xác đnh mình là ng i có năng khi u sáng t o ế ườ ế
trong chuyên ngành marketing
oTinh th n làm vi c nhóm tích c c đi v i các thành viên.
oPhát huy tinh th n t h c, b sung ki n th c b n thân ế
4. Chu n đu ra c a h c ph n
Chu n
đu raN i dungĐáp ng
CĐR CTĐT
Ki nế
th c
(4.1)
4.1.1.Gi i thích đc t m quan tr ng c a qu n tr marketing ượ
trong m t doanh nghi p, và hi u rõ hành vi c a ng i ườ
tiêu dùng và doanh nghi p.
4.1.2.Bi t ch n các phân khúc th tr ng thích h p, th tr ng ế ườ ườ
m c tiêu, và đnh v th tr ng c th cho b t k s n ườ
ph m ho c t ch c.
4.1.3.Xác đnh các chi n l c cho vi c ti p th các s n ph m ế ượ ế
và d ch v
4.1.4.Bi t ho ch đnh, t ch c và th c hi n m t chi n l c ế ế ượ
marketing h n h p
K1
K2
K3
K4
K năng
(4.2)
4.2.1.K năng ngh nghi p bi t lên k ho ch và t ch c th c ế ế
hi n m t chi n l c marketing h n h p. Ho c có th ế ượ
th c hi n m t đ án nghiên c u, thu nh p thông tin, trình
bày các k t qu đt đc nh m hoàn thi n các ho t đngế ượ
marketing trong doanh nghi p.
4.2.2.K năng cá nhân giúp con ng i t duy, năng đng, có k ườ ư
năng tìm ki m, t ng h p, phân tích và đánh giá thông tin ế
liên quan cu c đi, k năng gi i quy t tình hu ng trong ế
cu c s ng, k năng sáng t o trong công vi c, k năng h c
t p su t đi.
S1
S2
Thái đ
4.3.1.Có tinh th n trách nhi m v i t ch c, c ng đng, xã h i.
Trong pháp lu t, qui đnh c a t ch c n i mình h c và ơ
làm vi c, ch p hành ch tr ng, chính sách c a nhà ươ
n c. Có ý th c ph c v t ch c, c ng đng, th c hi n ướ
đy đ quy n l i và nghĩa v v i v trí c a mình đi v i
t ch c, xã h i, có ý th c b o v t i s n c a t ch c,
b o v môi tr ng s ng, làm vi c và h c t p. ườ
4.3.2.Ch p hành n i qui, qui đnh, k lu t lao đng n i công ơ
s , hi u và tôn tr ng, gi gìn văn hóa t ch c, có tác
phong công nghi p.
4.3.3.T tin và ch đng trong công vi c, bi t ch p nh n khó ế
khăn, s ng và làm vi c m t cách khoa h c, trung th c,
thân thi n v i m i ng i. ườ
A1
A2
A3
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n :
Cung c p cho ng i h c nh ng khái ni m, nguyên lý qu n tr marketing, các chi n l c ườ ế ượ
marketing, ch ng trình xây d ng th ng hi u, truy n thông ti p th tích h p trên n n t ng tươ ươ ế ư
duy l i marketing trong th i đi m i.
Phân tích và tri n khai ho t đng marketing chi n l c: phân khúc th tr ng, xác đnh th ế ượ ườ
tr ng m c tiêu, khách hàng m c tiêu và đnh v th ng hi u c a doanh nghi p trên th tr ngườ ươ ườ
m t cách sáng t o và hi u qu
N m b t các ph ng pháp t ch c tri n khai th c hi n các k ho ch, chi n l c marketing ươ ế ế ượ
trong th c t doanh nghi p và bi n pháp ki m soát k t qu th c hi n các chi n l c marketing ế ế ế ượ
h n h p hi u qu nh chi n l c phát tri n s n ph m ( ư ế ượ Product); chi n l c giá s n ph mế ượ
(Price); chi n l c phân ph i (ế ượ Place); chi n l c chiêu th (ế ượ Promotion).
Trong quá trình h c, sinh viên s trao đi và th o lu n đng th i gi i quy t v n đ theo tình ế
hu ng đi n hình nh m t o đi u ki n cho sinh viên phát làm quen và phát huy sáng t o cá nhân
d a trên ki n th c lý thuy t k t h p v i th c hành v ph ng pháp qu n tr marketing th c t ế ế ế ươ ế
doanh nghi p
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
Tham d t i thi u 80% ( 12 bu i) s ti t h c trên l p. ế
Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
Tham d ki m tra gi a h c k , ki m tra th ng xuyên ườ
Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1 Cách đánh giá
Stt Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1 Chuyên c n- S ti t tham d h c/t ng s ế
ti tế3% 4.3.1-4.3.3
2 Bài t p nhóm /thuy t ế
trình - Bài t p đã làm/bài t p giao
- Đánh giá theo nhóm20% 4.1.1-4.1.5
4.2.1, 4.2.3
3 Ti u lu n cá nhân - ti u lu n v 1 THDH 10% 4.1.1 đnế
4.3.3
4 Các bài test trên l p-Tham gia + đi m th c hành
trên l p7% 4.1.1 đnế
4.3.3
5Ki m tra cu i k Đ đóng – 90’
Tr c nghi m, câu h i lý
thuy tế
Gi i quy t tình hu ng đi n ế
hình
Ho c t ng h p các hình th c
trên
60% 4.1.1 đnế
4.3.3
7.2 Cách tính đi m
Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i
tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ươ ế
Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 ế ượ
đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
8. Tài li u h c t p:
9.1. Sách/Giáo trình chính:
[1] Marketing management : An Asian perspective, Kotler Philip. - 5. - Singapore : Prentice Hall,
2009.
9.2. Tài li u tham kh o:
[2] Marketing management / Philip Kotler. - 11. - Indiani : Pearson, 2004. - 706 tr ; 30 cm
Kotler, Philip
[3] Contemporary Marketing / Louis L. Boone, David L. Kurtz. - 16th. - Canada : Cengage,
Boone, Louis L
[4] Small business marketing for dummies / by Barbara Findlay Schenck. - 2nd ed. - Hoboken, N.J :
Wiley, 2005
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hiệu
** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy