
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: THÔNG TIN SỐ
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt):
THÔNG TIN SỐ
Tên học phần (tiếng Anh):
DIGITAL COMMUNICATION
Mã môn học:
34
Khoa/Bộ môn phụ trách:
ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Giảng viên phụ trách chính:
Th.S Đặng Thị Hương Giang
Email: dthgiang@uneti.edu.vn
GV tham gia giảng dạy:
Th.s Đặng Thị Hương Giang, Th.s Trần Thị Hường,
Th.s Trần Thị Thu Hương
Số tín chỉ:
3 (39, 12, 45, 90)
Số tiết Lý thuyết:
39
Số tiết TH/TL:
12
39 + 12/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần
Số tiết Tự học:
45
Tính chất của học phần:
Bắt buộc
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Các yêu cầu của học phần:
Không
Không
Sinh viên có tài liệu học tập
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và phương pháp xử lý thông tin trong
lĩnh vực thông tin số, các cách thức và nguyên tắc thực hiện phát và thu tín hiệu số, tìm ra
các phương pháp khác nhau để giải bài toán thông tin số.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức:
Vận dụng kiến thức đã học để xử lý tín hiệu trong lĩnh vực truyền thông, xử lý tín hiệu
dạng số, thực hiện các phương pháp truyền tải tín hiệu bằng các nguồn năng lượng một
cách phù hợp.

2
Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo các mô hình tín hiệu để tính toán các thông số trong hệ thống
truyền thông tin số.
Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm
Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc và tuân thủ các tiêu chuẩn của
bản khi xử lý và vận hành các hệ thống thông tin.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã
CĐR
Mô tả CĐR học phần
Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
CĐR của
CTĐT
G1
Về kiến thức
G1.1.1
Nắm được các khái niệm cơ bản về thông tin số và các thông số
tác động đến quá trình truyền tin số
1.4.1
G1.1.2.
Phân tích được tín hiệu trong miền tần số liên tục để chuyển tín
hiệu sang miềm số.
1.4.1, 1.4.2
G1.1.3
Đánh giá kênh truyền đảm bảo không méo tín hiệu truyền.
1.4.1, 1.4.2
G1.2.1
Thiết lập mã cho hệ thông tin số và đánh giá chất lượng của hệ
thống qua các tiểu chuẩn.
1.4.1, 1.4.2
G1.2.2.
Phân tích tín hiệu số băng cơ sở
1.4.1, 1.4.2
G1.2.3
Tính toán mô hình không gian cho tín hiệu, xác định tín hiệu
theo qu t ình t c giao h a G am-Schmidt.
1.4.1, 1.4.2
G1.2.4
Xây dựng tín hiệu điều chế kênh băng thông giải
1.4.1, 1.4.2
G2
Về kỹ năng
G2.1.1
Xác định được các thông số tác động đến quá trình truyền tin số
2.1.1
G2.1.2
Thực hiện được việc chuyển đổi tín hiệu sang miền số
2.1.1, 2.1.2
G2.1.3
Xác định được điều kiện truyền tín hiệu không méo
2.1.1, 2.1.2
G2.1.4
Thực hiện được việc mã hóa cho tín hiệu khi truyền trong hệ
thông tin số
2.1.1, 2.1.2,
2.1.3
G2.1.5
Xây dựng tín hiệu điều chế kênh băng cơ sở và băng thông giải
2.1.1, 2.1.2,
2.1.3
G2.2.1
Xác định được loại mã cần sử dụng trong từng trường hợp.
2.1.1, 2.1.2,
2.1.3

3
G2.2.2
Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến việc méo tín hiệu qua
kênh truyền và lựa chọn tín hiệu thích hợp cho kênh truyền
2.1.1, 2.1.2,
2.1.3
G3
Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp
G3.1.1
Rèn luyện tính chủ động trong học tập và nghiên cứu
3.1.1
G3.1.2.
Chủ động cập nhật công nghệ, kỹ thuật trong hệ thống thông tin
số
3.1.2
G3.2.1
Có trách nhiệm trong học tập để đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp của
xã hội
3.2.1
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần
thứ
Nội dung
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
1
Ch ng Gi i thiệu chung
1.
2.
3. M i liên hệ giữa tỉ s tín hiệu trên tạp, độ rộng kênh
và t c độ truy n tin
ệ c ệ
5. Ngẫ ê , ư ừa và mã hoá
c p
3
1,2,3,4,5
2
Ch ng 2 Phân tích và t u ền tín hiệu
1. B ễ ệ o m ầ ê ục
2 Đ nh lý Shannon và hệ thông tin xung (PAM, PWM,
PPM)
3
1,2,3,4,5
3
3. ệ k m o q a ệ ế ấ
ế ớ ờ a
4. Sự m o ệ q a kê
3
1,2,3,4,5
4
5.Độ ộ c độ x
Mậ độ p ổ ượ ESD mậ độ p ổ c
ấ PSD
3
1,2,3,4,5
5
Ch ng 3 Hệ thống thông tin số
1. Ghép kênh s
3
1,2,3,4,5

4
Tuần
thứ
Nội dung
Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
Tài liệu
học tập,
tham khảo
2 Mã đườ
3. Các tiêu chuẩ N q đ không có ISI
6
4. Hệ c M- Một s vấ đ v hệ thông tin
3
1,2,3,4,5
7
Ch ng T u ền tin ố ua k nh ăng c
1. ệ P M ờ ạc
2. P ổ c ấ c a ệ P M ờ ạc
3
1,2,3,4,5
8
3. Mã ư q a m c
4. Mẫ m
3
1,2,3,4,5
9
Thảo luận ch ng ,2,3, + Bài tập ch ng ,2,3,
0
6
1,2,3,4,5
10
5. ệ P M M m c
6. Bộ c p ợp
ệ o
4
1,2,3,4,5
11
Ch ng Mô Hình không gian tín hiệu
1. M
2. ực ao a am-Schmidt
a c c a ễ ệ
3
1,2,3,4,5
12
4. Đáp ứng của các ộ t ng uan đối v i dẫ tín
hiệu vào c nhiễu
5. c ệ đ ộ o ễ
6. Bộ ư q a
3
1,2,3,4,5
13
Ch ng T u ền tin ố ua k nh ăng thông giải
1. P oạ k ậ đ c ế
2. Đ c ế đ ộ p
3. Đ c ế đ ộ p a
4. Đ c ế k đ ộ
5. So đ c ế p vuông pha
3
1,2,3,4,5
14
6. Đ c ế M m c
7. ậ đ ộ
3
1,2,3,4,5
15
Thảo luận, bài tập và kiểm tra
0
6
1,2,3,4,5

5
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
M c 1: Thấp
M c 2: Trung bình
M c 3: Cao
(Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn
(Gx.x.x) sẽ ảnh hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng
dạy và mức độ ưu tiên kiểm tra đánh giá nội dung đó).

