TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Ti p th ế qu c t ế (International Marketing)
- Mã s h c ph n: 1421243
- S tín ch h c ph n : 03 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: b c Đi h c chính quy, ươ Ki n th c ngànhế
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 30 ti tế
Làm bài t p trên l p : 2 ti tế
Th o lu n : 6 ti tế
Th c hành, th c t p ( phòng th c hành, phòng Lab,...): 00 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 7 ti tế
T h c : 90 ti tế
- Đn v ph tráchơ h c ph n: Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t / B môn ế Ti p thế
2. H c ph n tr c: ướ SV c n ph i tham gia và hoàn thành các h c ph n liên quan đn ki n th c ế ế
chuyên ngành nh : Quan h Kinh t Qu c t , Quan h Công chúng, Ti p th Căn b n.ư ế ế ế
3. M c tiêu c a h c ph n:
-Ki n th c: Cế ung c p cho SV các ki n th c và k năng ti p th thi t y u nh m thông hi u ế ế ế ế
và ng d ng hi u qu trong môi tr ng toàn c u. Nghiên c u các khác bi t v văn hóa, nhu ườ
c u và các y u t chính tr , xã h i đ ng d ng các công c và ho t đng ti p th hi u qu . ế ế
- K năng: N m đc các nguyên t c c b n đ thu th p thông tin trong môi tr ng qu c t , ượ ơ ườ ế
x lý thông tin ph c v cho quy trình nghiên c u ti p thế xu t kh u. Phân tích ph ng th c ươ
thâm nh p th tr ng, hi u và đánh giá đc chi n l c s n ph m qu c t , chi n l c ườ ượ ế ượ ế ế ượ
phân ph i, cách đnh giá và truy n thông qu c t . ế
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
- Thái đ, chuyên c n: Tham gia các gi gi ng t i l p theo quy đnh c a Khoa, Tr ng. Làm ườ
bài t p theo yêu c u cho cá nhân, nhóm và thuy t trình tr c l p. Đm b o đy đ đy đ ế ướ
các bài ki m tra đt xu t khi có yêu c u.
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐRCTĐT
Ki n ế
th c
4.1.1 N m v ng các khái ni m c b n và ơ
thi t y u trong ti p th , áp d ng thành ế ế ế
th o khái ni m 4Ps–7Ps c a ti p th ế
trong ví d th c ti n.
K1 V n d ng ki n th c 4Ps–7Psvào vi c ế
phân tích và x lý các tình hu ng liên
quan trong th c t . ế
4.1.2 N m v ng các ki n th c v ng ế
d ng ho t đng ti p th cho các ế
ngành kinh t c b n, ti p th trong ế ơ ế
đi u ki n h i nh p QT-TCH; h
th ng thông tin ti p th t i doanh ế
nghi p
K2 Năm v ng va co kha năng vân dung tôt ư % & &
nh ng kiên th c ly luân vê nha n c, ư ư & ươ lich&
s ư% t t ng, VHư ươ% cua %nh ng n n ư VH khác
nhau cua khu v c, th gi i vao th c tiên % ư& ế ư&
công viêc&
K năng
4.2.1 Kh năng nh n bi t và phân tích các ế
khía c nh và tác đng c a ho t đng
ti p th trên t ng đi t ng khác nhau.ế ượ
S1 SV có kh năng xây d ng, t ch c th c
hi n và ph i h p chính sách SP, giá, phân
ph i, qu ng cáo - khuy ch tr ng trong ế ươ
chi n l c ti p th h n h p c a DN.ế ượ ế
4.2.2 Hi u và vn d ng lý thuy t vào ế
nh ng v n đ ho t đng ti p th th c ế
ti n đ phân tích và đa ra h ng gi i ư ướ
quy t cho các v n đ.ế
S2 SV có kh năng ng d ng ti p th cho ế
các ngành kinh t c b n: SX-TM-DV; ế ơ
và kh năng xây d ng, t ch c th c
hi n và khai thác h th ng thông tin ti p ế
th t i công s
Thái đ
4.3.1 Đnh h ng và bao quát vi c ng ướ
d ng ki n th c ti p th vào phân tích ế ế
và áp d ng th c t trong các tình ế
hu ng phân tích.
A1 Thái đ c i m , thân tình v i các bên liên
quan, đi tác kinh doanh, s n sàng ph c
v KH
4.3.2 Đnh h ng ướ vi c tìm ki m s ki n, ế
đánh giá các kh năng, quy t đnh xây ế
d ng, lên k ho ch và ti p c n th ế ế
tr ng – DN ho t đng.ườ
A2 Ý th c c ng đng và tác phong công
nghi p, nhanh nh n, tinh th n ch đng,
sáng t o, làm vi c theo nhóm và làm vi c
đc l p.
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
2
- Ti p thế qu c t gi i thi u ngh thu t kinh doanh trên th tr ng qu c t . Bao g m ế ườ ế
nh ng n i dung c b n v b n ch t và t m quan tr ng, cũng nh s c n thi t c a ơ ư ế
ho t đng ti p thế qu c t trong môi tr ng qu c t v i các ph ng th c thâm nh p ế ườ ế ươ
th tr ng qu c t khác nhau. Trên c s hi u bi t sâu s c th tr ng qu c t , s xây ườ ế ơ ế ườ ế
d ng và tri n khai h th ng ti p thế h n th p ph c v cho vi c th c hi n m c tiêu
c a công ty.
- Gi i thi u các khái ni m ti p th nâng caoế v n d ng trong Ti p thế Qu c t và tìm ế
hi u nh h ng c a môi tr ng kinh doanh đn các chi n l c ưở ườ ế ế ượ ti p thế Qu c t . ế S
ng d ng c a ti p thế trong các lĩnh v c khác nhau nh ng có m i liên h b n v ng. ư
- Trong quá trình h c, SV s th c hành xây d ng các chi n l c ế ượ ti p thế Qu c t cho ế
các doanh nghi p Vi t Nam trên c s các khái ni m ơ ti p thế và các y u t ế ti p thế h n
h p (Marketing mix) đc đi u ch nh đ thích ng v i th tr ng n c ngoài, mà ượ ư ướ
nh ng th tr ng này có s khác bi t v kinh t , chính tr , lu t pháp và văn hóa v i ườ ế
Vi t Nam. Ngoài ra, các tình hu ng th c t c a các doanh nghi p l n trên th gi i s ế ế
đc nghiên c u và th o lu n nhóm đ gia tăng kinh nghi m và ki n th c cho SV.ượ ế
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d thuy t trình trên l p. ế
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m chuyên c n - S ti t tham d h c/t ng s ế
ti tế
10% 4.3.1, 4.3.2
2Đi m bài t p nhóm - Báo cáo/thuy t minh.ế10% 4.2.1, 4.2.2
3
- Th o lu n t i l p
3Đi m ki m tra gi a k -Thi vi t/tr c nghi m (ế 60 phút) 20% 4.1.1, 4.1.2,
4Đi m thi k t thúc h c ế
ph n
-Thi vi t/ế tr l i câu h i và
gi i quy t tinh hu ng ế / (90
phút)
- Tham d đ 80% ti t lý ế
thuy t và gi th o lu nế
- B t bu c d thi
60% 4.1, 4.2, 4.3
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t ế ượ
0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p ươ ế
phân.
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] International Marketing, 13th, Philip R.Cateora, Mary Gilly, John L.Graham, McGraw.Hill,
2007.
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Global marketing: Foreign entry, local marketing & global management, Johansson Johny K,
Mc Graw Hill, 2000
[3] Principles of Marketing: An Global perspective, Kotler Philip, Prentice Hall, 2009
[4] Basic Marketing: A Global–Managerial Approach. William Perreault, E. Jerome McCarthy,
McGraw-Hill, 2005.
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
4
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
5