Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
1. Tên h c ph n: T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ
- Mã s h c ph n: MLP 121
- S tín ch : 2
- Tính ch t c a h c ph n: B t bu c
- H c ph n thay th , t ng đng: Không ế ươ ươ
- Ngành (chuyên ngành) đào t o: T t c các ngành đào t o đi h c.
2. Phân b th i gian trong h c k :
- S ti t h c lý thuy t trên l p ế ế : 24 ti tế
- S ti t làm bài t p, th o lu n trên l p ế : 6 ti tế
- S ti t sinh viên t h c ế : 60 ti tế
3. Đánh giá
- Đi m th 1: 20% (0,2) đi m chuyên c n
- Đi m th 2: 30% (0,3) đi m ki m tra gi a k
- Đi m th 3: 50% (0,5) đi m thi k t thúc h c ph n ế
4. Đi u ki n h c
- H c ph n h c tr c: Nh ng Nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác - Lênin ướ ơ
- H c ph n song hành: Không
5. M c tiêu c a h c ph n:
5.1. V ki n th c ế :
- Cung c p cho ng i h c hi u bi t có tính h th ng v t t ng, đo đc, giá tr văn ườ ế ư ưở
hoá H Chí Minh.
- Ti p t c cung c p ki n th c c b n v ch nghĩa Mác - Lênin.ế ế ơ
- Cùng v i môn h c Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác - Lênin ơ t o l p hi u
bi t v n n t ng t t ng, kim ch nam hành đng c a Đng và c a cách m ng Vi t Nam.ế ư ưở
5.2. V k năng, thái đ :
- K t h p ki n th c chuyên ngành, ng i h c bi t v n d ng t t ng H Chí Minhế ế ườ ế ư ưở
vào cu c s ng, h c t p và làm theo t m g ng c a Ng i. ươ ườ
- Góp ph n xây d ng n n t ng đo đc con ng i m i. ườ
6. N i dung ki n th c c a h c ph n: ế
1
TT N i dung S
tiế
t
Ph ng phápươ
gi ng d y
Ch ng m đu: ĐI T NG, PH NG PHÁP NGHIÊNươ ƯỢ ƯƠ
C U VÀ Ý NGHĨA H C T P MÔN T T NG H CHÍ Ư ƯỞ
MINH
1Thuy t trình, nêuế
và gi i quy t v n ế
đ
1ĐI T NG NGHIÊN C U ƯỢ
1.1 Khái ni m t t ng và t t ng H Chí Minh ư ưở ư ưở
1.1.1 Khái ni m t t ng ư ưở
1.1.2 Khái ni m t t ng H Chí Minh ư ưở
1.2 Đi t ng nghiên c u và nhi m v c a môn h c T t ng H ượ ư ưở
Chí Minh
1.2.1 Đi t ng nghiên c u ượ
1.2.2 Nhi m v nghiên c u
1.3 M i quan h v i môn h c Nh ng nguyên lý c b n c a ch ơ
nghĩa Mác-Lênin và môn Đng l i cách m ng c a Đngườ
C ng s n Vi t Nam
2 PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
2.1 C s ph ng pháp lu nơ ươ
2.2 Các ph ng pháp c thươ
3Ý NGHĨA C A VI C H C T P MÔN H C ĐI V I
SINH VIÊN
3.1 Nâng cao năng l c t duy lý lu n và ph ng pháp công tác ư ươ
3.2 B i d ng ph m ch t đo đc cách m ng và rèn luy n b n ưỡ
lĩnh chính tr
Ch ng Iươ : C S , QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁTƠ
TRI N T T NG H CHÍ MINH Ư ƯỞ
T ng s ti t ế : 4
S ti t gi ng ế : 4
S ti t th o lu n ế : 0
4
1.1 C S HÌNH THÀNH T T NG H CHÍ MINH Ơ Ư ƯỞ 2 Thuy t trình,ế
đng não, nêu và
gi i quy t v n đ ế
1.1.1 C s khách quanơ
1.1.1.1 B i c nh l ch s hình thành t t ng H Chí Minh ư ưở
1.1.1.2 Nh ng ti n đ t t ng, lý lu n ư ưở
1.1.2 Nhân t ch quan
1.2 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N T T NG Ư ƯỞ
H CHÍ MINH2 Thuy t trình,ế
đng não, nêu và
gi i quy t v n đ ế
1.2.1 Th i k tr c năm 1911: Hình thành t t ng yêu n c và ướ ư ưở ướ
chí h ng c u n cướ ướ
1.2.2 Th i k t 1911 - 1920: Tìm th y con đng c u n c, gi i ườ ướ
2
phóng dân t c
1.2.3 Th i k t 1921 - 1930: Hình thành c b n t t ng v cách ơ ư ưở
m ng Vi t Nam
1.2.4 Th i k t 1930 1945 : V t qua th thách, kiên trì giượ
v ng l p tr ng cách m ng ườ
1.2.5 Th i k t 1945 1969: T t ng H Chí Minh ti p t c ư ưở ế
phát tri n, hoàn thi n
1.3 GIÁ TR C A T T NG H CHÍ MINH Ư ƯỞ Thuy t trình,ế
h ng d n sinhướ
viên t nghiên c u
1.3.1 T t ng H Chí Minh soi sáng con đng gi i phóng và ư ưở ườ
phát tri n dân t c
1.3.2 T t ng H Chí Minh đi v i s phát tri n th gi i ư ưở ế
Ch ng IIươ : T T NG H CHÍ MINH V V N ĐƯ ƯỞ
DÂN T C VÀ CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C
T ng s ti t ế : 4
S ti t gi ng ế : 3
S ti t th o lu n ế : 1
4
2.1 T T NG H CHÍ MINH V V N Đ DÂN T CƯ ƯỞ 1 Thuy t trình, nêu vàế
gi i quy t v n đ ế
2.1.1 V n đ dân t c thu c đa
2.1.1.1 Th c ch t c a v n đ dân t c thu c đa
2.1.1.2 Đc l p dân t c – n i dung c t lõi c a v n đ dân t c thu c đa
2.1.1.3. Ch nghĩa yêu n c chân chính m t đng l c l n c a đt n c ướ ướ
2.1.2 M i quan h gi a v n đ dân t c và v n đ giai c p
2.1.2.1 V n đ dân t c và v n đ giai c p có quan h ch t ch v i
nhau
2.1.2.2 Gi i phóng dân t c là v n đ trên h t, tr c h t; đc l p dân t c ế ướ ế
g n li n v i ch nghĩa xã h i
2.1.2.3 Gi i phóng dân t c t o ti n đ đ gi i phóng giai c p
2.1.2.4 Gi v ng đc l p c a dân t c mình đng th i tôn tr ng đc l p
c a các dân t c khác
2.2 T T NG H CHÍ MINH V CÁCH M NG GI IƯ ƯỞ
PHÓNG DÂN T C2 Thuy t trình, nêuế
và gi i quy t v n ế
đ, đàm tho i,
đng não
2.2.1 Tính ch t, nhi m v và m c tiêu c a cách m ng gi i phóng
dân t c
2.2.2 Cách m ng gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i theo con
đng cách m ng vô s nườ
2.2.3 Cách m ng gi i phóng dân t c trong th i đi m i ph i
do Đng C ng s n lãnh đo
2.2.4 L c l ng c a cách m ng gi i phóng dân t c bao g m toàn dân ượ
t c
2.2.5 Cách m ng gi i phóng dân t c c n đc ti n hành ch đng, ượ ế
sáng t o và có kh năng giành th ng l i tr c cách m ng vô ướ
3
s n chính qu c
2.2.6 Cách m ng gi i phóng dân t c ph i đc ti n hành b ng ượ ế
cách m ng b o l c
Th o lu n 1 Th o lu n nhóm,
nêu và gi i quy t ế
v n đ
Ch ng IIIươ : T T NG H CHÍ MINH V CHƯ ƯỞ
NGHĨA XÃ H I VÀ CON ĐNG QUÁ Đ LÊN ƯỜ
CH NGHĨA XÃ H I VI T NAM
T ng s ti t ế : 4
S ti t gi ng ế : 3
S ti t th o lu n ế : 1
4
3.1 T T NG H CHÍ MINH V CH NGHĨA XÃ H I Ư ƯỞ
VI T NAM2 Thuy t trình,ế
đng não, nêu và
gi i quy t v n đ ế
3.1.1 Tính t t y u c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam ế
3.1.2 Quan ni m c a H Chí Minh v đc tr ng b n ch t ư
c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam
3.1.3 Quan đi m c a H Chí Minh v m c tiêu, đng l c c a
ch nghĩa xã h i Vi t Nam
3.1.3.1 M c tiêu
3.1.3.2 Đng l c
3.2 CON ĐNG, BI N PHÁP QUÁ Đ CH NGHĨA XÃƯỜ
H I VI T NAM
1 Thuy t trình, nêu vàế
gi i quy t v n đ ế
3.2.1 Đc đi m, nhi m v c a th i k quá đ lên ch nghĩa xã
h i Vi t Nam
3.2.1.1 Th c ch t, lo i hình và đc đi m c a th i k quá đ
3.2.1.2 Nhi m v l ch s c a th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i
Vi t Nam
3.2.1.3 Quan đi m c a H Chí Minh v n i dung xây d ng ch nghĩa xã
h i n c ta trong th i k quá đ ướ
3.2.2 Nh ng ch d n có tính đnh h ng v nguyên t c, b c đi, bi n ướ ướ
pháp th c hi n trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i
Th o lu n 1 Th o lu n nhóm
Ch ng IV: T T NG H CHÍ MINH V ĐNG C NGươ Ư ƯỞ
S N VI T NAM
T ng s ti t ế : 4
S ti t gi ng ế : 3
S ti t th o lu n ế : 1
4
4.1 QUAN NI M C A H CHÍ MINH V VAI TRÒ VÀ B N
CH T C A ĐNG C NG S N VI T NAM 2 Thuy t trình, nêuế
và gi i quy t v n ế
đ
4.1.1 V s ra đi c a Đng C ng s n Vi t Nam
4.1.2 Vai trò c a Đng C ng s n Vi t Nam
4.1.3 B n ch t c a Đng C ng s n Vi t Nam
4.1.4 Quan ni m v Đng C ng s n Vi t Nam c m quy n
4
4.1.4.1 Đng lãnh đo nhân dân giành chính quy n, tr thành đng c m
quy n
4.1.4.2 Quan ni m c a H Chí Minh v đng c m quy n
4.2 T T NG H CHÍ MINH V XÂY D NG ĐNG C NGƯ ƯỞ
S N VI T NAM TRONG S CH, V NG M NH 1 Thuy t trình,ế
đng não, nêu và
gi i quy t v n đ ế
4.2.1 Xây d ng Đng- quy lu t t n t i và phát tri n c a Đng
4.2.2 N i dung công tác xây d ng Đng C ng s n Vi t Nam
4.2.2.1 Xây d ng Đng v t t ng, lý lu n ư ưở
4.2.2.2 Xây d ng Đng v chính tr
4.2.2.3 Xây d ng Đng v t ch c, b máy, công tác cán b
4.2.2.4 Xây d ng Đng v đo đc
Th o lu n 1 Th o lu n nhóm,
gi i quy t v n đ ế
Ch ng Vươ : T T NG H CHÍ MINH V ĐIƯ ƯỞ
ĐOÀN K T DÂN T C VÀ ĐOÀN K T QU C T
T ng s ti t ế : 4
S ti t gi ng ế : 3
S ti t th o lu n ế : 1
4
5.1 T T NG H CHÍ MINH V ĐI ĐOÀN K TƯ ƯỞ
DÂN T C
1.5 Thuy t trình, nêuế
và gi i quy t v n ế
đ
5.1.1 Vai trò c a đi đoàn k t dân t c trong s nghi p cách ế
m ng
5.1.1.1 Đi đoàn k t dân t c là v n đ chi n l c, quy t đnh thành ế ế ượ ế
công c a cách m ng
5.1.1.2 Đi đoàn k t dân t c là m c tiêu, nhi m v hàng đu c a Đng, ế
c a dân t c
5.1.2 L c l ng đi đoàn k t dân t c ượ ế
5.1.2.1 Đi đoàn k t dân t c là đi đoàn k t toàn dân ế ế
5.1.2.2 Đi u ki n th c hi n đi đoàn k t dân t c ế
5.1.3 Hình th c t ch c kh i đi đoàn k t dân t c ế
5.1.3.1 Hình th c t ch c c a kh i đi đoàn k t dân t c là M t tr n dân ế
t c th ng nh t
5.1.3.2 M t s nguyên t c xây d ng và ho t đng c a M t tr n dân t c
th ng nh t
5.2 T T NG H CHÍ MINH V ĐOÀN K T QU CƯ ƯỞ
T
1.5 Thuy t trình,ế
đng não, nêu và
gi i quy t v n đ ế
5.2.1 Vai trò c a đoàn k t qu c t ế ế
5.2.1.1 Th c hi n đoàn k t qu c t nh m k t h p s c m nh dân t c v i ế ế ế
s c m nh th i đi t o s c m nh t ng h p cho cách m ng Vi t
Nam
5.2.1.2 Th c hi n đoàn k t qu c t nh m góp ph n cùng nhân dân th ế ế ế
gi i th c hi n th ng l i các m c tiêu cách m ng c a th i đi
5.2.2 L c l ng đoàn k t và hình th c t ch c ượ ế
5.2.2.1 Các l c l ng c n đoàn k t ượ ế
5