Ỉ
Ắ Ễ
Ừ
Ủ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C NINH Ị ƯỜ NG CHÍNH TR NGUY N VĂN C
TR
GIÁO ÁN
Ề Ơ Ả
Ữ
Ấ
BÀI 2: NH NG V N Đ C B N
Ủ
Ủ
Ậ
Ị
Ử
C A CH NGHĨA DUY V T L CH S
ậ
ộ
ế (1. Lý lu n hình thái kinh t ề ơ ả ủ
ữ
ấ
xã h i) ủ
ầ
Ph n 1.1: Nh ng v n đ c b n c a ch nghĩa Mác
ồ
Lênin, t
ư ưở t
ng H Chí Minh
ươ
ấ
ị
Ch
ậ ng trình: Trung c p lý lu n chính tr hành chính
ườ ầ ị Ng i so n: ạ Tr n Th Nga
ọ ị ử
H c v : C nhân
ự ậ
ứ
Ch c danh: Th c t p sinh
ư ưở
ậ
ồ
Khoa: Lý lu n Mác Lênin, T t
ng H Chí Minh
ắ B c Ninh, tháng 3 năm 2016
Ỉ
Ắ Ễ Ừ Ủ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C NINH Ị ƯỜ NG CHÍNH TR NGUY N VĂN C TR
GIÁO ÁN
Ề Ơ Ả
Ữ
Ấ
BÀI 2: NH NG V N Đ C B N
Ủ
Ủ
Ậ
Ị
Ử
C A CH NGHĨA DUY V T L CH S
ậ
ộ
ế (1. Lý lu n hình thái kinh t ề ơ ả ủ
ữ
ấ
xã h i) ủ
ầ
Ph n 1.1: Nh ng v n đ c b n c a ch nghĩa Mác
ồ
Lênin, t
ư ưở t
ng H Chí Minh
ươ
ấ
ị
Ch
ậ ng trình: Trung c p lý lu n chính tr hành chính
ườ
ầ
ị
Ng
i so n:
ạ Tr n Th Nga
ọ ị ử
H c v : C nhân
ự ậ
ứ
Ch c danh: Th c t p sinh
ư ưở
ậ
ồ
Khoa: Lý lu n Mác Lênin, T t
ng H Chí Minh
ố ượ
ườ ọ
ạ
ả
ộ
Đ i t
ng ng
i h c: Cán b lãnh đ o, qu n lý
ở ơ ở c s
ố ế
ế
ỗ ế
S ti
ớ t lên l p: 04 ti
t (m i ti
t 45 phút)
ắ B c Ninh, tháng 3 năm 2016
Ạ Ả Ế A. K HO CH BÀI GI NG
ả 1. Tên bài gi ng:
Ề Ơ Ả Ữ Ủ Ủ Ấ Ậ Ị Ử NH NG V N Đ C B N C A CH NGHĨA DUY V T L CH S
Ậ Ế Ộ 1. LÝ LU N HÌNH THÁI KINH T XÃ H I
ờ ả ế 4 ti t (180 phút) 2. Th i gian gi ng:
ố ượ ạ ả ộ ườ ọ Cán b lãnh đ o, qu n lý ở ơ ở c s 3. Đ i t ng ng i h c:
ụ 4. M c tiêu:
ề ế ứ a. V ki n th c:
ứ ơ ả ữ ế ề ậ ọ ị Trang b cho h c viên nh ng ki n th c c b n v lý lu n hình thái kinh
ắ ượ ủ ự ậ ữ ậ ộ ế t ộ xã h i; n m đ ể c nh ng quy lu t chung c a s v n đ ng và phát tri n
ộ ử ủ ị c a l ch s xã h i.
ắ ọ ượ ả ấ ậ ề ả ủ ấ ộ H c viên n m đ ắ c s n xu t v t ch t n n t ng c a xã h i. N m
ượ ữ ự ượ ệ ệ ứ ố ệ ả ả ấ đ c m i quan h bi n ch ng gi a l c l ấ ng s n xu t và quan h s n xu t.
ữ ơ ở ạ ầ ứ ế ệ ượ Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ầ ng t ng.
ượ ự ể ủ ế ộ ể Hi u đ c s phát tri n c a các hình thái kinh t xã h i là quá trình
ử ự ị l ch s t nhiên.
ề ỹ b. V k năng:
ế ậ ớ ậ ự ụ ụ ễ ậ ắ Bi t v n d ng lý lu n vào th c ti n, g n v i v n d ng quy lu t v s ậ ề ự
ể ủ ự ượ ợ ủ ệ ả ộ ấ ớ phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c l ấ ả ng s n xu t
ướ ở ị ươ ơ ở n c ta nói chung và đ a ph ng, c s nói riêng.
ế ệ ệ ụ ứ ậ Bi ố t phân tích, đánh giá, v n d ng m i quan h bi n ch ng gi a c s ữ ơ ở
ế ượ ộ ổ ầ ạ ầ h t ng và ki n trúc th ng t ng vào công cu c đ i m i ớ ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ể ề ườ ộ ở ệ Hi u đúng v con đ ủ ng đi lên ch nghĩa xã h i Vi ệ t Nam hi n
nay.
ề ộ c. V thái đ :
ộ ượ ộ ườ ọ ủ ố ề Thông qua n i dung đã đ c lĩnh h i, ng i h c c ng c ni m tin vào
ủ ồ ị ườ ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh, kiên đ nh con đ ng đi lên ch ủ
ự ả ộ ọ nghĩa xã h i mà Đ ng và nhân dân đã l a ch n.
ệ ị ụ ủ ả Xác đ nh trách nhi m, nghĩa v c a b n thân đóng góp tài năng, trí tu ệ
ự ự ệ ươ ấ ướ ủ ộ trong s nghi p xây d ng quê h ng, đ t n c đi lên ch nghĩa xã h i.
ộ ọ ậ ủ ầ ọ ị ủ ớ H c viên c n có thái đ h c t p nghiêm túc, tuân th quy đ nh c a l p,
ả ủ c a gi ng viên.
ế ạ ế 5. K ho ch chi ti t:
ộ B cướ N i dung Ph ngươ Ph ngươ Th iờ
lên l pớ gian pháp ti nệ
Ổ ị ướ B c 1 ớ n đ nh l p 3 phút Thuy tế Micro
trình
ể ỏ ướ B c 2 Ki m tra bài cũ H i đáp 7 phút
Micro, Máy chi u,ế Thuy tế ấ ả ph n, b ng trình
ậ ế ướ B c 3 Thuy t ế 160 1. Lý lu n hình thái kinh t xã
trình Micro, Máy chi u,ế Phút h i ộ (Gi ngả ấ ả ph n, b ng ả ấ 20 phút ề ấ ậ 1.1. S n xu t v t ch t n n ỏ H i đáp
bài m i)ớ
ộ ủ ả t ng c a xã h i ứ ệ 1.2. Bi n ch ng c a l c l ủ ự ượ ng 60 phút
ệ ả ấ ấ ả s n xu t và quan h s n xu t 20 phút 1.2.1. Khái ni mệ
5 phút ươ ả ứ ng th c s n
1.2.1.1. Ph xu tấ Thuy tế 8 phút ự ượ 1.2.1.2. L c l ấ ả ng s n xu t trình Micro, Máy 7 phút ệ ả ấ 1.2.1.3. Quan h s n xu t
ề ự ậ ợ 1.2.2. Quy lu t v s phù h p 30 phút chi u,ế ấ ả ph n, b ng ấ ớ ệ ả ủ c a quan h s n xu t v i trình ỏ H i đáp
ủ ự ượ ả ng s n
ể ộ đ phát tri n c a l c l xu tấ 10 phút
ự ậ ụ 1.2.3. S v n d ng quy lu t v ậ ề
ợ ủ ệ ả
ể ộ ấ ự s phù h p c a quan h s n xu t ủ ự ớ v i trình đ phát tri n c a l c
ng s n xu t t Nam Vi
ả ệ ấ ở ượ l ứ 1.3. Bi n ch ng gi a c s h ệ ữ ơ ở ạ 60 phút
ượ ế ầ t ng và ki n trúc th ầ ng t ng Thuy tế Micro, Máy 15 phút ơ ở ạ ầ ế 1.3.1. C s h t ng và ki n trúc trình ượ th ầ ng t ng chi u,ế ấ ả ph n, b ng ỏ H i đáp ệ ệ ố ứ 1.3.2. M i quan h bi n ch ng 25 phút ữ ơ ở ạ ầ ế gi a c s h t ng và ki n trúc
ượ th ầ ng t ng
ụ ậ ố 1.3.3. V n d ng m i quan h ệ 10 phút
ứ ữ ệ ơ ở ạ ầ bi n ch ng gi a c s h t ng
ế ượ ầ và ki n trúc th ng t ng vào
ộ ổ công cu c đ i m i ớ ở ướ n 10 phút
ự c ta ơ ở ạ 1.3.4. S hình thành c s h
ượ ế ầ t ng và ki n trúc th ầ ng t ng xã
Thuy tế Micro, Máy ủ ộ h i ch nghĩa ạ 1.4. Ph m trù hình thái kinh t ế 20 phút
trình ủ ộ xã h i và ý nghĩa c a nó 5 phút chi u,ế ấ ả ph n, b ng ạ 1.4.1. Ph m trù hình thái kinh t ế ỏ H i đáp
xã h iộ
ử ự ị 1.4.2. Quá trình l ch s t nhiên 10 phút ự ể ủ c a s phát tri n các hình thái
ế kinh t ộ xã h i
ờ ạ ủ ọ 1.4.3. Ý nghĩa th i đ i c a h c 5 phút
ế ế ộ xã h i
ố 5 phút ướ B c 4 thuy t hình thái kinh t ứ ế Ch t ki n th c Thuy tế Micro
trình
ướ ẫ ỏ ướ B c 5 ậ H ng d n câu h i, bài t p, Thuy tế Micro 5 phút
ệ ứ nghiên c u tài li u trình
Ụ Ạ Ụ Ả Ệ B. TÀI LI U PH C V SO N GI NG
ệ ắ ộ 1. Tài li u b t bu c
ữ ệ ấ ọ ố ồ ị ề ơ ả H c vi n chính tr qu c gia H Chí Minh (2014), Nh ng v n đ c b n
ư ưở ủ ấ ồ ủ c a Ch nghĩa Mác Lênin, T t ng H Chí Minh, Giáo trình trung c p Lý
ậ ộ ị lu n Chính tr Hành chính , Nxb LLCT, Hà N i.
ệ ả 2. Tài li u tham kh o
ụ ạ ộ ữ ơ ả Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n 2.1. B giáo d c và đào t o (2010),
ủ ố ộ ị ủ c a ch nghĩa Mác Lênin , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ả ả ệ ạ ộ ạ ệ ể t Nam (2001), Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn ộ 2.2. Đ ng C ng s n Vi
ố ầ ứ ố ộ ị qu c l n th IX, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ả ả ệ ạ ộ ạ ệ ể ộ 2.3. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2006), Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn
ố ầ ứ ố ộ ị qu c l n th X, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ả ả ệ ạ ộ ạ ệ ể t Nam (2011), Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn ộ 2.4. Đ ng C ng s n Vi
ố ầ ứ ố ộ ị qu c l n th XI, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ộ ồ ậ ươ ỉ ạ ố 2.5. H i đ ng Lý lu n Trung ạ ng ch đ o biên so n giáo trình qu c gia
ư ưở ộ ồ Giáo trình ọ các b môn khoa h c Mác Lênin, T t ng H Chí Minh (2004),
ế ọ ố ộ ị tri t h c Mác Lênin , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ề ậ ả ỏ H i đáp v tri t h c (2009), ề ế ọ , Nxb Chính tr ị ể 2.6. T p th nhi u tác gi
hành chính, Hà N i.ộ
Ộ Ả C. N I DUNG BÀI GI NG
ướ Ổ ị ớ B c 1: n đ nh l p (3 phút)
ể ố Ki m tra sĩ s
ở ộ ố ủ ớ ắ ị Nh c nh m t s quy đ nh chung c a l p
ể B c 2ướ : Ki m tra bài cũ (7 phút)
ủ ủ ể ề ậ Câu h iỏ : Trình bày quan đi m c a ch nghĩa duy v t mácxít v vai trò
ự ễ ố ớ ậ ? ủ c a th c ti n đ i v i lý lu n
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ơ ở ộ ự ễ ự ủ ứ ậ ậ Th c ti n là c s , đ ng l c c a nh n th c, lý lu n.
ự ễ ủ ứ ụ ậ ậ Th c ti n là m c đích c a nh n th c, lý lu n.
ự ễ ự ủ ứ ể ẩ ậ ậ Th c ti n là tiêu chu n ki m tra s đúng sai c a nh n th c, lý lu n.
ướ ả B c 3: ớ . Gi ng bài m i
Ộ Ậ Ế 1. LÝ LU N HÌNH THÁI KINH T XÃ H I
ề ả ấ ậ ủ ộ ả ấ ả 1.1. S n xu t v t ch t n n t ng c a xã h i (gi ng 20 phút)
ệ ả *. Khái ni m (gi ng 7 phút)
ấ ậ ủ ả ấ ộ ườ i. Trong quá trình S n xu t v t ch t là quá trình lao đ ng c a con ng
ườ ử ụ ụ ự ế ế ặ ộ đó, con ng i s d ng công c lao đ ng (tr c ti p ho c gián ti p) vào t ự
ủ ả ậ ấ ể ỏ ầ ủ ằ ạ nhiên, nh m t o ra c a c i v t ch t đ th a mãn nhu c u c a mình.
ư ặ Đ c tr ng:
ấ ậ ạ ộ ư ủ ả ấ ặ ườ + S n xu t v t ch t là ho t đ ng đ c tr ng riêng có c a con ng i và xã
ườ ỉ ườ ử ụ ả ạ ớ ộ h i loài ng i: ch có con ng i m i có kh năng sáng t o và s d ng công
ấ ậ ơ ả ế ể ả ấ ộ ụ c lao đ ng, ti n hành s n xu t v t ch t, đây là tiêu chí c b n đ phân bi ệ t
ườ ớ ậ con ng i v i con v t.
ế ủ ả ế ữ ư ạ ộ ơ Ăngghen có vi t: “Lao đ ng t o ra c a c i nh ng h n th n a nó còn
ườ ượ ậ ắ ườ ạ t o ra con ng i” hay “Loài v t may l m thì hái l m trong khi con ng i thì
ấ ả s n xu t”.
ấ ậ ạ ộ ụ ả ấ ắ ớ ộ + S n xu t v t ch t là ho t đ ng g n v i công c lao đ ng.
ườ ử ụ ụ ự ế ặ ộ ộ Con ng ế i s d ng công c lao đ ng tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p
ự ấ ủ ự ế ả ạ ậ ể ạ vào t nhiên, c i bi n các d ng v t ch t c a t ủ ả ủ nhiên đ t o ra c a c i c a
ầ ồ ạ ằ ộ ỏ ể ậ xã h i, nh m th a mãn nhu c u t n t ủ i, phát tri n phong phú và vô t n c a
con ng i.ườ
ấ ậ ạ ộ ụ ả ấ ạ + S n xu t v t ch t là ho t đ ng mang tính m c đích và luôn sáng t o
ườ ủ c a con ng i.
ủ ả ậ ấ ể ỏ ủ ả ấ ậ ụ ấ ạ M c đích c a s n xu t v t ch t là t o ra c a c i v t ch t đ th a mãn
ầ ồ ạ ể ủ ườ ể ẩ ộ nhu c u t n t i và phát tri n c a con ng i, thúc đ y xã h i phát tri n
ể ệ ạ ả ấ ộ Th hi n tính sáng t o: trong quá trình s n xu t, tác đ ng vào gi ớ ự i t
ườ ỉ ử ụ ữ ẩ ẵ ạ nhiên, con ng ậ i không ch s d ng nh ng v t ph m có s n, mà còn t o ra
ớ ể ụ ụ ữ ữ ả ẩ ậ ẩ ầ nh ng s n ph m, nh ng v t ph m m i đ ph c v cho nhu c u vô cùng
ủ ườ phong phú c a con ng i.
ụ ữ ế ế ủ ư ớ ế ổ ủ Ví d : so sánh gi a thi t k c a ki n trúc s v i hành vi làm t c a con
ổ ư ế ả ế ế ong. (Con ong xây t là theo b n năng, còn ki n trúc s thì có thi t k mang
ử ụ ụ ạ ướ ớ ẹ tính sáng t o, m c đích là s d ng và h ng t i cái đ p).
ủ ả ấ ả ấ ậ *. Vai trò c a s n xu t v t ch t (gi ng 13 phút)
ố ẫ ấ ậ ữ ả ấ ộ ồ ế ự ộ Lao đ ng s n xu t v t ch t là m t trong nh ng ngu n g c d n đ n s
ấ ườ ệ ủ xu t hi n c a loài ng i.
ấ ậ ơ ả ơ ở ề ệ ể ả ấ ộ + S n xu t v t ch t (lao đ ng) là c s , đi u ki n c b n đ loài
ườ ừ ớ ộ ậ ộ ượ ườ ng i thoát thai t i đ ng v t: lao đ ng làm cho v gi n ng ứ i có dáng đ ng
ẳ ộ ả th ng, thông qua quá trình lao đ ng, hai chi tr ướ ượ c đ c gi i phóng, đây chính
ề ơ ở ầ ử ụ ụ ệ ề ộ ế ế ạ là ti n đ , c s đ u tiên cho vi c ch t o và s d ng công c lao đ ng, ti n
ả ấ hành quá trình s n xu t.
ấ ậ ả ấ ộ ườ ế + Trong quá trình lao đ ng s n xu t v t ch t, con ng i bi n đ i c ổ ả
ệ ẫ ộ ề ể v th hình l n trí tu : thông qua lao đ ng, kích thích con ng ườ ư i t duy, phát
ữ ể ể ệ tri n ngôn ng , giúp phát tri n trí tu .
ạ ộ ọ ủ ấ ậ ủ ả ấ ả ồ ố ỏ Ho t đ ng s n xu t v t ch t là ngu n g c c a m i c a c i th a
ủ ầ ườ mãn nhu c u phong phú c a con ng i.
ấ ậ ạ ộ ấ ạ ả ư ệ ạ ằ + Ho t đ ng s n xu t v t ch t t o ra t li u sinh ho t nh m duy trì s ự
ủ ườ ư ừ ể ồ ạ t n t ể i và phát tri n c a con ng i nói chung, cũng nh t ng cá th con
ườ ng i nói riêng.
ườ ặ ở ố ố ạ ớ + Con ng ả i mu n s ng ph i có ăn, m c, , đi l i... sau đó m i làm
ữ ụ ệ ậ ậ ẩ ị ạ ộ chính tr , làm ngh thu t và các ho t đ ng khác. Nh ng v t ph m ph c v ụ
ế ế ấ ự ữ ơ ầ nhu c u thi t y u đó có r t ít trong t ử ụ nhiên, h n n a qua quá trình s d ng
ườ ữ ế ậ ẩ ầ ạ ở ệ ủ c a con ng i thì nh ng v t ph m đó d n tr nên khan hi m và c n ki t. Vì
ứ ể ượ ủ ầ ộ ơ ườ ậ v y, đ đáp ng đ c nhu c u ngày m t phong phú h n c a loài ng i thì
ế ả ế ấ ậ ấ ấ nh t thi ả t ph i ti n hành s n xu t v t ch t.
ườ ệ ả ả ậ ủ ấ ấ Con ng ế i thông qua vi c s n xu t ra c a c i v t ch t đã gián ti p
ộ ớ ấ ả ờ ố ủ ấ ậ ầ ấ ả s n xu t ra chính đ i s ng v t ch t và tinh th n c a xã h i v i t t c tính
ứ ạ ủ phong phú và ph c t p c a nó.
ấ ậ ả ấ ườ ồ ạ ờ Trong quá trình s n xu t v t ch t, con ng i đ ng th i sáng t o ra toàn
ặ ủ ờ ố ờ ố ậ ầ ấ ộ ờ ố ộ b các m t c a đ i s ng xã h i (đ i s ng v t ch t và đ i s ng tinh th n)
ộ ồ ạ ể ượ ướ ế ấ ậ ờ ả ấ + Xã h i t n t i và phát tri n đ c tr c h t là nh s n xu t v t ch t.
ấ ỳ ứ ạ ờ ố ủ ệ ọ ộ ự + M i quan h ph c t p c a đ i s ng xã h i dù trong b t k lĩnh v c
ề ượ ơ ở ậ ế ổ ộ nào cũng đ u đ ủ ờ ố c hình thành và bi n đ i trên c s v n đ ng c a đ i s ng
ấ ấ ậ ả s n xu t v t ch t.
ấ ậ ớ ả ệ ể ấ ộ ự + Cùng v i s n xu t v t ch t, các quan h xã h i phát tri n, các lĩnh v c
ủ ờ ố ệ ậ ậ ộ ị ể khác c a đ i s ng xã h i cũng phát tri n: chính tr và pháp lu t, ngh thu t và
ọ ạ ứ đ o đ c, tôn giáo và khoa h c,...
ụ ữ ệ ề ấ ừ Ví d :ụ Ca dao, t c ng , đi u hò, câu hát... đ u xu t phát t ả ộ lao đ ng s n
xu t.ấ
ạ ơ ở ề ả ự ồ ạ ấ ậ ả ấ Tóm l i, s n xu t v t ch t là c s , n n t ng cho s t n t i và phát
ể ủ ộ tri n c a xã h i.
ủ ự ượ ệ ệ ả ấ ả ả ấ ứ 1.2. Bi n ch ng c a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t (gi ng 60
phút)
ệ ả 1.2.1. Khái ni m (gi ng 20 phút)
ươ ứ ả ả 1.2.1.1. Ph ấ ng th c s n xu t (gi ng 5 phút)
ươ ứ ả ứ ấ ườ ự Ph ng th c s n xu t là cách th c con ng ệ i th c hi n Khái ni m: ệ
ử ấ ị ấ ậ ạ ị ừ ấ ả quá trình s n xu t v t ch t trong t ng giai đo n l ch s nh t đ nh.
=> Phân tích:
ươ ứ ả ấ ượ ả + Ph ng th c s n xu t đ ấ ậ c hình thành trong quá trình s n xu t v t
ch t.ấ
Ở ộ ạ ị ộ ế ấ ị ộ + ử m t giai đo n l ch s , m t hình thái kinh t xã h i nh t đ nh có
ươ ứ ả ấ ộ m t ph ng th c s n xu t riêng.
ủ ả ộ ươ Ví d : ụ Trong xã h i công s n nguyên th y có ph ấ ứ ả ng th c s n xu t
ủ ả ộ c ng s n nguyên th y.
ữ ế ộ ệ ươ ứ ả ữ ế Trong xã h i chi m h u nô l có ph ấ ng th c s n xu t chi m h u nô
...ệ l
ươ ứ ả ệ ậ ấ ặ ồ + Ph ng th c s n xu t bao g m hai m t, có quan h m t thi ế ớ t v i
ự ượ ệ ả ấ ả ấ nhau: l c l ng s n xu t và quan h s n xu t.
ự ượ ả ấ ả 1.2.1.2. L c l ng s n xu t (gi ng 8 phút)
ự ượ ấ ữ ơ ữ ự ố ấ ả L c l ng s n xu t là s th ng nh t h u c gi a ng ườ i Khái ni m: ệ
ớ ư ệ ả ấ ộ ướ ế ụ ộ lao đ ng v i t li u s n xu t, tr c h t là công c lao đ ng.
ế ấ => K t c u:
ự ượ ấ ồ ả ườ ư ệ ả ấ L c l ng s n xu t g m ng ộ i lao đ ng và t li u s n xu t (công c ụ
ố ượ ộ ươ ệ ấ ậ lao đ ng, đ i t ộ ng lao đ ng, ph ng ti n v t ch t khác)
=> Phân tích:
ườ Ng ộ i lao đ ng:
ủ ể ủ ả ấ ậ ụ ạ ộ ấ + Là ch th c a s n xu t v t ch t, luôn sáng t o ra công c tác đ ng
ố ượ ủ ả ậ ể ạ ấ ộ vào đ i t ng lao đ ng đ t o ra c a c i v t ch t.
ườ ộ ồ ộ ộ + Ng i lao đ ng g m lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc, và có các
ứ ệ ộ ộ ỹ tiêu chí: tri th c, k năng, thói quen lao đ ng, kinh nghi m lao đ ng, trình đ ộ
ậ ứ ọ ỹ ầ ỏ ộ khoa h c k thu t, s c kh e, nhu c u lao đ ng.
ườ ộ ố ầ ủ ự ượ ả + Ng i lao đ ng là nhân t hàng đ u c a l c l ẳ ấ ng s n xu t. Kh ng
ề ế ự ượ ủ ể ả ấ ị đ nh đi u đó, Lênin vi t: “L c l ầ ng s n xu t hàng đ u c a toàn th nhân
ạ ườ lo i là công nhân, là ng ộ i lao đ ng.”
ư ệ ả ố ượ ồ ộ T li u s n xu t ụ ấ : g m công c lao đ ng, đ i t ộ ng lao đ ng, ph ươ ng
ệ ấ ậ ti n v t ch t khác.
ứ ậ ấ ụ + Công c lao đ ng ạ ộ : là khí quan v t ch t “n i dài”, “nhân lên” s c m nh ố
ườ ượ ườ ử ụ ố ượ ể ộ ủ c a con ng i, đ c con ng i s d ng đ tác đ ng vào đ i t ộ ng lao đ ng
ả ấ trong quá trình s n xu t.
ữ ậ ườ ố ượ ộ ộ > Đây là v t trung gian gi a ng i lao đ ng và đ i t ng lao đ ng.
ế ố ế ị ư ệ ả ấ ườ > Đây là y u t quy t đ nh trong t li u s n xu t, nó th ng xuyên
ố ự ậ ể ủ ế ổ ộ ộ bi n đ i, chi ph i s v n đ ng, phát tri n c a xã h i.
ộ ộ ủ ụ ư ả ộ Ví d :ụ Trong xã h i c ng s n nguyên th y, công c lao đ ng nh rìu đá,
ệ ằ ả ấ ấ ộ ủ cung tên, giáo mác b ng đá... làm cho hi u qu , năng su t lao đ ng th p, c a
ầ ủ ỉ ủ ư ự ứ ộ ả c i làm ra ch đ đáp ng nhu c u c a công xã, xã h i ch a có s phân chia
ấ ướ ệ ữ ườ ườ ệ ư giai c p, ch a có nhà n c, quan h gi a ng i và ng i là quan h bình
ữ ứ ế ế ấ ộ ệ ẳ đ ng, không có áp b c, b t công. Đ n xã h i chi m h u nô l ế , phong ki n,
ẽ ế ố ượ ụ ằ ạ ộ ộ ộ ạ công c lao đ ng b ng kim lo i tác đ ng m nh m đ n đ i l ng lao đ ng,
ữ ề ấ ộ ộ nâng cao năng su t lao đ ng, phân công lao đ ng gi a các ngành ngh rõ nét,
ế ộ ư ữ ệ ữ ự ệ ấ ấ ộ xã h i xu t hi n ch đ t h u, có s phân chia giai c p, quan h gi a ng ườ i
ườ ệ ộ ấ ẳ ớ v i ng i là quan h bóc l t b t bình đ ng,....
ụ ừ ộ ướ ể ủ > Trình đ phát tri n c a công c v a là th ụ ộ c đo trình đ chinh ph c
ự ườ ừ ẩ ệ ự ữ t ủ nhiên c a con ng i, v a là tiêu chu n phân bi t s khác nhau gi a các
ờ ạ ế th i đ i kinh t .
ế ằ ố Ănghghen vi ế t: “cái c i xay quay b ng tay thì có lãnh chúa phong ki n,
ằ ố ư ả cái c i xay quay b ng máy thì cho ra nhà t b n”
ố ượ ộ ậ ủ ữ ượ ư Đ i t ng lao đ ng: ộ là nh ng b ph n c a gi ớ ự i t nhiên đ c đ a vào
ả ấ ạ ồ trong quá trình s n xu t. G m hai lo i:
ố ượ ạ ẵ ộ ự ấ + Đ i t ng lao đ ng lo i 1: có s n trong t ả nhiên: đ t đai, khoáng s n,
ướ n ừ c, r ng...
ố ượ ạ ộ ượ ườ ạ + Đ i t ng lao đ ng lo i 2: đ c con ng i t o ra t ừ ự t nhiên (đã qua
ế ế ệ ắ ch bi n): Đi n, xi măng, s t, thép...
ươ ệ ậ ấ ườ ế ầ ả ố Ph ng ti n v t ch t khác: Đ ng sá, c u c ng, sân bay, b n c ng,
ươ ệ ướ ể ễ ệ ậ ệ ố ph ệ ố ng ti n v n chuy n, h th ng vi n thông, đi n l i, h th ng th y l ủ ợ i...
ờ ạ ọ ướ Trong th i đ i ngày nay, khoa h c mà tr ế c h t là ậ ọ ỹ khoa h c k thu t
ự ế ở tr thành LLSX tr c ti p vì:
ọ ế ợ ớ ỹ ữ ậ ạ ả ấ ớ + Khoa h c k t h p v i k thu t đã t o ra nh ng ngành s n xu t m i
ệ ạ ngày càng hi n đ i.
ữ ụ ể ả ờ ọ ấ + Th i gian đ áp d ng nh ng phát minh khoa h c vào trong s n xu t
ngày càng rút ng n.ắ
ế ậ ọ + Ngày nay, khoa h c đã k t tinh thâm nh p vào m i y u t ọ ế ố ủ ự c a l c
ượ ổ ề ấ ấ ả ữ ế ố ế ả ấ l ng s n xu t và làm bi n đ i v ch t t t c nh ng y u t đó.
ộ ủ ự ượ ự ứ ể ả ấ ỉ Trình đ c a l c l ộ ng s n xu t: dùng đ ch năng l c, m c đ ,
ụ ệ ả ụ hi u qu chinh ph c gi ớ ự i t ộ ệ ử ụ nhiên thông qua vi c s d ng công c lao đ ng
ộ ể ạ ủ ả ẩ ầ ỏ tác đ ng vào gi ớ ự i t nhiên đ t o ra s n ph m th a mãn nhu c u c a con
ng i.ườ
ộ ủ ự ượ ấ ượ ả ể ệ + Trình đ c a l c l ng s n xu t đ c bi u hi n tr ướ ế ở c h t trình đ ộ
ộ ụ ủ c a công c lao đ ng.
ộ ủ ự ượ ụ ờ ỳ ả ấ ả Ví d : Trình đ c a l c l ng s n xu t đã tr i qua 4 th i k : trình đ ộ
ộ ủ ộ ơ ơ thô s => trình đ th công => trình đ c khí hóa, máy móc hóa => trình đ ộ
ự ộ ọ t đ ng hóa, tin h c hóa.
ộ ủ ự ượ ả ấ ượ ệ ở ể ườ + Trình đ c a l c l ng s n xu t còn đ c bi u hi n ng i lao
đ ng.ộ
ộ ộ ộ + Trình đ phân công lao đ ng xã h i.
ộ ứ ụ ệ ả ấ + Trình đ ng d ng khoa – công ngh vào s n xu t.
ự ượ ấ ồ ả ậ ộ ườ Nh v y, l c l ư ậ ng s n xu t g m hai b ph n là ng ộ i lao đ ng và t ư
ủ ử ủ ệ ấ ả ườ ậ ị li u s n xu t, ch nghĩa duy v t l ch s đánh giá cao vai trò c a ng i lao
ụ ộ ộ đ ng và công c lao đ ng.
ệ ả ấ ả 1.2.1.3. Quan h s n xu t (gi ng 7 phút)
ệ ữ ệ ả ấ ườ ớ ườ i v i ng i trong Khái ni m: ệ Quan h s n xu t là quan h gi a ng
ấ ậ ấ ả quá trình s n xu t v t ch t.
ấ => C u trúc:
ể ệ ở ệ ả ấ ệ ở ữ ề ư ệ ặ Quan h s n xu t th hi n ba m t: quan h s h u v t ả li u s n
ệ ổ ứ ệ ả ấ ổ ớ xu t, quan h t ạ ộ ch c qu n lý và trao đ i ho t đ ng v i nhau, quan h phân
ố ả ộ ẩ ph i s n ph m lao đ ng.
=> Phân tích:
ệ ở ữ ề ư ệ ấ ọ ả li u s n xu t Quan h s h u v t ấ : (quan tr ng nh t) là quan h ệ
ữ ữ ậ ườ ữ ư ệ ả ệ ế ấ gi a nh ng t p đoàn ng i trong vi c chi m h u t li u s n xu t. Quan h ệ
ườ ắ ữ ủ ế ộ này nói lên ai là ng i n m gi TLSX ch y u trong xã h i. Đây là quan h ệ
ế ị ệ ố ộ ạ ơ ả c b n, chi ph i, quy t đ nh các quan h xã h i còn l i.
ị ườ ừ ướ ứ ở ữ ế ả ử L ch s loài ng i t tr c đ n nay tr i qua hai hình th c s h u c ơ
ở ữ ư ề ư ệ ả ấ ộ ả b n: là s h u t nhân v t ở ữ li u s n xu t và s h u công c ng v t ề ư ệ li u
ấ ả s n xu t.
ệ ổ ứ ạ ộ ả ớ ổ ch c qu n lý và trao đ i ho t đ ng v i nhau Quan h t ề ệ : là vi c đi u
ổ ứ ứ ậ ộ ố ủ ộ ề ả ấ ể khi n và t ch c, cách th c v n đ ng các nhân t ấ c a m t n n s n xu t nh t
ị đ nh.
ỗ ề ẽ ế ả ủ ệ ạ ộ ộ ố + Tác đ ng m nh m đ n quy mô, t c đ , hi u qu c a m i n n kinh
. ế t
ệ ở ữ ị ự ệ ở ị ộ ủ + Quan h này ch u s quy đ nh c a quan h s h u: B i trong xã h i
ắ ấ ữ ư ệ ả ề ấ giai c p nào n m gi ấ li u s n xu t thì giai c p đó có quy n trong t t ổ ứ ch c,
ề ả ấ ả qu n lý, đi u hành s n xu t.
ự ệ ẩ ả ố ả Quan h phân ph i s n ph m lao đ ng ộ : là s phân chia thành qu lao
ữ ấ ườ ự ả ả ộ đ ng sau quá trình s n xu t cho nh ng ng ấ i tham d vào quá trình s n xu t,
ượ ả ữ ể ườ ắ ư ệ ả ấ ặ ườ đ c hi u là c nh ng ng i n m t li u s n xu t ho c ng ộ i lao đ ng theo
ộ ỷ ệ ấ ủ ả ộ ị m t t l mà b n ch t c a xã h i đó quy đ nh.
ế ợ ế ườ ế ộ ộ ự + Liên quan tr c ti p đ n l ủ i ích c a ng i lao đ ng, tác đ ng đ n thái
ả ấ ộ ộ ủ ọ đ c a h trong quá trình lao đ ng, s n xu t.
ấ ớ ặ ủ ư ậ ả ấ ố Nh v y, c ba m t c a quan h s n xu t th ng nh t v i nhau. Trong ệ ả
ệ ở ữ ề ư ệ ả ố ớ ế ị ấ đó quan h s h u v t li u s n xu t luôn có vai trò quy t đ nh đ i v i hai
ặ ạ ệ ơ ả ệ ở ữ ệ m t còn l ố ấ i. Quan h s h u là quan h xu t phát, quan h c b n, chi ph i
ệ ộ ệ ổ ứ ả ả ấ các quan h xã h i khác. Ng ượ ạ c l i, quan h t ch c qu n lý s n xu t, quan
ở ạ ộ ố ệ ở ữ ế ớ ệ h phân ph i cũng tác đ ng tr l i to l n đ n quan h s h u.
ậ ề ự ợ ủ ấ ớ ệ ả ộ 1.2.2. Quy lu t v s phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát
ể ủ ự ượ ấ ả ả tri n c a l c l ng s n xu t (gi ng 30 phút)
ậ ơ ả ủ ự ậ ể ủ ộ ộ ộ Đây là m t quy lu t c b n c a s v n đ ng và phát tri n c a xã h i loài
ườ ữ ự ượ ứ ệ ệ ả ả ấ ấ ố ng i. Bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t là m i quan
ấ ậ ủ ả ấ ố ọ ệ h khách quan, v n có c a m i quá trình s n xu t v t ch t.
ệ ữ ố ữ ế ị Trong m i quan h gi a LLSX và QHSX thì LLSX gi vai trò quy t đ nh
ệ ả ự ấ ộ ả ấ và quan h s n xu t có s tác đ ng tr l ở ạ ớ ự ượ i v i l c l ng s n xu t.
ữ ế ị ệ ả *. LLSX gi ấ vai trò quy t đ nh quan h s n xu t
ể ủ ả ấ ủ ấ ậ ự ế ộ S phát tri n c a s n xu t v t ch t c a xã h i, xét đ n cùng, bao gi ờ
ắ ầ ừ ự ế ể ủ ự ượ ổ ả ấ cũng b t đ u t s bi n đ i và phát tri n c a l c l ng s n xu t, tr ướ ế c h t
ộ ụ là công c lao đ ng.
ự ượ ả ấ ậ ộ + L c l ấ ế ị ng s n xu t đóng vai trò quy t đ nh vì nó là n i dung v t ch t
ứ ủ ệ ả ả ấ ấ ủ c a quá trình s n xu t còn quan h s n xu t là hình th c c a quá trình đó.
ệ ữ ế ị ứ ố ộ ộ Trong m i quan h gi a n i dung và hình th c thì n i dung quy t đ nh hình
th c.ứ
ự ượ ứ ộ ấ ị ể ế ẽ ả ấ + L c l ộ ng s n xu t phát tri n đ n m t m c đ nh t đ nh s làm cho
ệ ả ế ể ấ ả ổ ợ ớ quan h s n xu t ph i bi n đ i theo đ phù h p v i nó.
ộ ủ ự ượ ư ế ả ấ ị + Trình đ c a l c l ộ ng s n xu t nh th nào thì quy đ nh nên m t
ấ ươ ứ ệ ả quan h s n xu t t ng ng.
ổ ổ + Khi LLSX thay đ i thì QHSX cũng thay đ i theo.
ấ ớ ệ ả ự ủ ể ợ ộ ủ ự S phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c
ộ ạ ệ ả ả ấ ấ ượ l ứ ng s n xu t là m t tr ng thái mà trong đó quan h s n xu t là “hình th c
ể ả ấ phát tri n” t ấ ế ủ ự ượ t y u c a l c l ng s n xu t.
ạ ạ ở ế ố ủ ợ + Tr ng thái phù h p là tr ng thái mà đó các y u t ệ ả c a quan h s n
ầ ủ ự ượ ạ ấ ị ể ả xu t “t o đ a bàn đ y đ ” cho l c l ấ ng s n xu t phát tri n.
ấ ạ ớ ặ ủ ệ ả ạ ả ợ + Trong tr ng thái phù h p, c ba m t c a quan h s n xu t đ t t i trình
ể ủ ự ượ ấ ạ ệ ố ư ề ả ộ đ phát tri n c a l c l ng s n xu t, t o đi u ki n t ệ ử ụ i u cho vi c s d ng
ế ợ ộ ư ệ ả ấ ữ và k t h p gi a lao đ ng và t li u s n xu t.
ự ệ ể ợ S phù h p đó bi u hi n rõ r t ệ ở :
(cid:0) ả ự ượ ế ể ả K t qu l c l ấ ng s n xu t phát tri n.
(cid:0) ế ể Kinh t phát tri n.
(cid:0) ượ ự ả ọ Phát huy đ ấ c m i năng l c s n xu t
(cid:0) ấ ộ ơ Năng su t lao đ ng cao h n.
ợ ủ ấ ớ ệ ả ự ộ S phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ng
ự ứ ự ệ ấ ả ẫ ợ ợ ả s n xu t là s phù h p bi n ch ng, s phù h p bao hàm c mâu thu n.
ự ượ ự ứ ợ ệ ả ấ ấ ả ệ + S phù h p bi n ch ng: L c l ng s n xu t và quan h s n xu t luôn
ấ ớ ố ộ ươ ứ ả ấ th ng nh t v i nhau trong m t ph ệ ả ng th c s n xu t. Khi đó, quan h s n
ấ ợ ấ ạ ề ề ả xu t phù h p, là hình th c t ứ ấ ế ủ ự ượ t y u c a l c l ng s n xu t, t o đi u ki n cho
ể ủ ự ượ ả ấ ự s phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ự ượ ẫ ấ ả ườ ổ ế ế ộ + Mâu thu n: l c l ng s n xu t th ng xuyên bi n đ i đ n m t giai
ự ượ ạ ộ ớ ể ả ấ ấ đo n nào đó, l c l ộ ng s n xu t chuy n sang trình đ m i, tính ch t xã h i
ệ ả ơ ố ổ ị hóa ngày càng cao h n. Trong khi quan h s n xu t l ấ ạ ươ i t ng đ i n đ nh, lúc
ấ ừ ỗ ợ ở ớ ự ợ ệ ả đó quan h s n xu t t ch phù h p tr thành không phù h p v i s phát
ể ủ ự ượ ẫ ẽ ế ả ấ ắ ộ tri n c a l c l ng s n xu t. Mâu thu n s càng ngày gay g t và đ n m t lúc
ủ ự ượ ấ ở ệ ả ề ả nào đó quan h s n xu t tr thành xi ng xích c a l c l ấ ng s n xu t (không
phù h p).ợ
ữ ự ượ ẫ ấ ấ ả Mâu thu n gi a l c l ệ ả ng s n xu t và quan h s n xu t ngày càng gay
ả ả ệ ả ề ấ ỏ ỡ ỉ ằ ắ g t đòi h i ph i c i cách, đi u ch nh và phá v quan h s n xu t cũ b ng
ớ ự ượ ệ ả ấ ợ ả ấ ợ ớ quan h s n xu t m i phù h p v i l c l ng s n xu t (phù h p).
ệ ả ớ ạ ế ụ ẩ ự ượ ấ ả ấ Quan h s n xu t m i l i ti p t c thúc đ y l c l ng s n xu t phát
ồ ế ữ ể ẫ ộ ạ ở ắ tri n, r i đ n m t lúc nào đó, mâu thu n gi a chúng l i tr nên gay g t...
ự ể ệ ợ ợ ợ Cho nên s phù h p không phù h p phù h p là bi u hi n khách quan
ữ ự ượ ả ấ ấ ẩ ủ ự ươ c a s t ng tác gi a l c l ề ệ ả ng s n xu t và quan h s n xu t, thúc đ y n n
ấ ậ ừ ể ấ ộ ừ ươ ả s n xu t v t ch t, xã h i phát tri n không ng ng, t ph ấ ứ ả ng th c s n xu t
ươ ứ ả ấ ừ ế ộ ế này đ n ph ng th c s n xu t khác, t hình thái kinh t xã h i này sang
ế ộ ơ hình thái kinh t xã h i khác ngày càng cao h n.
ộ ậ ươ ệ ả ố ộ ấ *. Quan h s n xu t có tính đ c l p t ng đ i, tác đ ng tr l ở ạ ự i l c
ả ấ ượ l ng s n xu t.
ấ ượ ơ ở ự ộ ệ ả Quan h s n xu t đ ể ủ ự c xây d ng trên c s trình đ phát tri n c a l c
ượ ự ượ ả ế ị ả ấ l ấ ng s n xu t, do l c l ng s n xu t quy t đ nh. Tuy nhiên, sau khi đ ượ c
ạ ở ạ ự ể ủ ự ượ ự ộ ả ấ ậ xác l p nó l i có s tác đ ng tr l i s phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ộ ủ ả ệ ả ụ ấ ấ ị ị Quan h s n xu t quy đ nh m c đích xã h i c a s n xu t, quy đ nh hình
ứ ổ ứ ả ả ị ướ ủ th c t ấ ch c, qu n lý s n xu t, quy đ nh khuynh h ể ng phát tri n c a các
ề ợ ậ ấ ợ ầ ừ ầ nhu c u v l i ích v t ch t và l i ích tinh th n, t ệ ố đó hình thành h th ng
ế ố ữ ở ạ ố ớ ự ể ủ ự ượ ấ ả nh ng y u t ộ tác đ ng tr l i đ i v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ế ị ệ ả ủ ề ấ ả ấ ả ụ + Quan h s n xu t quy t đ nh m c đích c a n n s n xu t đó là s n
ả ấ ấ xu t vì cái gì, s n xu t cho ai, đem l ạ ợ i l i ích cho ai?
ế ị ệ ả ấ ướ ể ủ + Quan h s n xu t quy t đ nh khuynh h ầ ng phát tri n c a các nhu c u
ậ ấ ợ ầ ề ợ v l i ích v t ch t và l i ích tinh th n.
ế ị ệ ả ứ ổ ấ ứ ả ả + Quan h s n xu t quy t đ nh hình th c t ấ ch c, qu n lý s n xu t,
ự ế ế ợ ả ộ ộ ủ ầ ư ủ qu n lý xã h i và tác đ ng tr c ti p đ n l i ích c a ch đ u t ư ủ cũng nh c a
ườ ộ ệ ố ữ ể ộ ố ng i lao đ ng. Do đó nó có th hình thành m t h th ng nh ng nhân t tác
ở ạ ố ớ ự ể ủ ự ượ ả ấ ộ đ ng tr l i đ i v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ệ ả ộ ả ấ Quan h s n xu t tác đ ng tr l ở ạ ự ượ i l c l ấ ng s n xu t theo hai h ướ ng
ư nh sau:
ệ ả ế ấ ợ ớ ộ + N u quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ng
ẩ ự ượ ấ ể ả ấ ẽ ả s n xu t thì nó s thúc đ y l c l ng s n xu t phát tri n vì:
ấ ư ệ ả ượ ứ ổ ứ ả Quan h s n xu t đ a ra đ c hình th c t ơ ch c qu n lý cao h n,
ươ ả ợ ứ ậ ả ơ ừ ườ ph ợ ng th c thu nh p h p lý h n, đ m b o l i ích t đó kích thích ng i lao
ề ả ệ ẩ ấ ộ đ ng hăng say làm vi c. Qua đó thúc đ y n n s n xu t, cũng nh l c l ư ự ượ ng
ấ ể ả s n xu t phát tri n
ế ợ ụ ệ ế ộ ượ ế ố Ví d : trong m t xí nghi p, n u k t h p đ c các y u t kích thích
ườ ả ế ế ả ậ ộ ỹ ng ấ ằ i lao đ ng phát huy h t kh năng nh m c i ti n k thu t, tăng năng su t
ộ ạ ờ ố ề ậ ộ ổ ị ủ ả lao đ ng và có thu nh p cao, n đ nh đ i s ng xã h i, t o ra nhi u c a c i
ể ệ ề ấ ộ ộ ớ ợ ể ệ ả cho xã h i. Đi u đó th hi n quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n
ấ ả ủ ự ượ c a l c l ng s n xu t.
ệ ả ế ể ấ ớ ợ ộ ủ ự + N u quan h s n xu t không phù h p v i trình đ phát tri n c a l c
ượ ể ủ ự ượ ự ẽ ả ấ ả ấ l ng s n xu t thì s kìm hãm s phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ợ ủ ấ ớ ệ ả ự => S không phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ c a l c l ộ ủ ự ượ ng
ể ả ấ ả ả s n xu t có th x y ra hai kh năng:
(cid:0) ấ ỗ ờ ạ ậ ớ ộ ệ ả Quan h s n xu t l ể ủ ự i th i, l c h u so v i trình đ phát tri n c a l c
ượ ấ ả l ng s n xu t.
(cid:0) ệ ả ặ ượ ướ ữ ộ ớ ấ Quan h s n xu t có nh ng m t v t tr ể c so v i trình đ phát tri n
ấ ả ủ ự ượ c a l c l ng s n xu t.
ạ ệ ả ậ ấ ớ ợ Tóm l i, quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ c a l c l ộ ủ ự ượ ng
ổ ế ộ ế ử ậ ấ ộ ị ả s n xu t là quy lu t ph bi n tác đ ng trong toàn b ti n trình l ch s nhân
ử ủ ự ế ể ạ ộ ộ ủ ị lo i. S thay th phát tri n đi lên c a l ch s xã h i là do tác đ ng c a các h ệ
ậ ơ ả ụ ệ ậ ậ ấ ố ậ th ng quy lu t và quy lu t này là quy lu t c b n nh t. Vi c áp d ng quy lu t
ộ ở ủ ầ ọ ộ ệ ờ ỳ này có t m quan tr ng trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam
ự ậ ụ ậ ề ự ợ ủ ệ ả ấ ớ 1.2.3. S v n d ng quy lu t v s phù h p c a quan h s n xu t v i
ể ủ ự ượ ộ ấ ở ệ ả trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t Vi ả t Nam (gi ng 10 phút)
ướ ứ ụ ậ ậ ậ *. Tr ờ ỳ ổ c th i k đ i m i ớ : trong nh n th c và v n d ng quy lu t này ở
ướ ủ ữ ả ắ ạ ầ n ệ c ta đã m c ph i nh ng l ch l c, sai l m ch quan.
ệ ở ệ ự ủ ệ ể ộ Bi u hi n ệ ả vi c ch quan, nóng v i trong vi c xây d ng quan h s n
ủ ấ ộ ớ ộ ủ ự ượ ả xu t xã h i ch nghĩa mà không tính t i trình đ c a l c l ng s n xu t ấ ở
ướ n ụ ể c ta. C th :
ộ ủ ự ượ ả ộ + Trình đ c a l c l ng s n xu t ấ ở ướ n ề c ta đan xen nhi u trình đ khác
ủ ề ể ấ ả ồ ỏ ơ nhau, phát tri n không đ ng đ u (s n xu t nh , thô s , th công).
ủ ươ ự ế ấ ướ + Trong khi ch tr ệ ả ng xây d ng quan h s n xu t tiên ti n, đi tr c xa
ộ ủ ự ượ ớ ở ườ ả ấ ự so v i trình đ c a l c l ng s n xu t, m đ ể ự ng cho s phát tri n l c
ượ ấ ả l ng s n xu t.
ẫ ớ ứ ừ ữ ầ ậ ữ T nh ng sai l m trong nh n th c đã d n t ầ i nh ng sai l m trong ch ỉ
ụ ể ư ự ễ ạ đ o th c ti n, c th nh sau:
(cid:0) ế ộ ở ữ ư ỏ ề ư ệ ả ộ Xóa b ch đ s h u t nhân v t ấ li u s n xu t m t cách ồ ạ t,
ể ự ượ ế ộ ự ạ ị ả ấ trong khi ch đ đó đang t o đ a bàn cho s phát tri n l c l ng s n xu t.
(cid:0) ữ ề ư ệ ả ự ấ ộ ế ộ Xây d ng ch đ công h u v t li u s n xu t m t cách tràn lan, trong
ộ ự ượ ể ề ả ấ ấ ồ khi trình đ l c l ng s n xu t còn th p kém và phát tri n không đ ng đ u.
ự ậ ụ ệ ả ư ề ấ ợ ớ Đây là s v n d ng ch a đúng v quan h s n xu t phù h p v i trình đ ộ
ể ủ ự ượ ệ ả ấ ượ ả ấ phát tri n c a l c l ng s n xu t: làm cho quan h s n xu t v t qua trình
ữ ủ ả ấ ầ ộ ủ ự ượ đ c a l c l ng s n xu t. Nh ng sai l m, ch quan đó đã ki n l c l ế ự ượ ng
ể ể ề ấ ẩ ạ ơ ả s n xu t không th phát tri n, đ y n n kinh t ế ướ n c ta r i vào tình tr ng trì
ủ ệ ả tr , kh ng ho ng.
ờ ỳ ổ ớ ừ ạ ộ ứ ả ầ *. Trong th i k đ i m i (t Đ i h i Đ ng l n th VI năm 1986), Đ ngả
ủ ươ ể ừ ộ ề ế ủ ầ ấ ta đã ch tr ng chuy n t m t n n kinh t ộ thu n nh t xã h i ch nghĩa sang
ề ế ơ ế ị ườ ề ầ ậ ộ “n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v n đ ng theo c ch th tr ng, có
ủ ả ướ ị ướ ủ ộ ự s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ề ng xã h i ch nghĩa; đó chính là n n
ướ ủ ộ kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa”.
ự ậ ụ ắ ạ ậ ộ ệ ả Đây là s v n d ng m t cách đúng đ n, sáng t o quy lu t quan h s n
ể ủ ự ượ ấ ợ ớ ộ ả ấ xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ủ ươ ồ ừ ự ạ Ch tr ắ ng đó b t ngu n t ộ th c tr ng trình đ phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ng
ề ấ ồ ả s n xu t ấ ở ướ n ể c ta: còn th p kém và phát tri n không đ ng đ u nên không
ệ ả ự ủ ể ấ ạ ấ ộ ộ ự th nóng v i và nh t lo t xây d ng quan h s n xu t xã h i ch nghĩa d a
ơ ở ế ộ ữ ề ư ệ ả ư ướ ấ trên c s ch đ công h u v t li u s n xu t nh tr c kia.
ệ ề ư ạ ộ ạ ể Hi n nay, n n kinh t ế ở ướ n ố ầ c ta, nh Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n
ủ ươ ứ ứ ở ữ ử ụ ề ư ệ ề th XI ch tr ng s d ng “nhi u hình th c s h u v t ấ ả li u s n xu t,
ề ế ầ ầ ỉ ế ế nhi u thành ph n kinh t ” và đã ch ra có các thành ph n kinh t : kinh t nhà
ướ ế ậ ế ầ ư ướ n c, kinh t ể t p th , kinh t ế ư t nhân, kinh t ố có v n đ u t n c ngoài.
ầ ế ạ ộ ế ổ Các thành ph n kinh t đó ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và
ậ ướ ủ ộ ộ ệ ề ậ ộ pháp lu t n c C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi ấ t Nam và đ u là b ph n c u
ủ ề ướ ủ ộ thành quan trong c a n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng, đ nh h ng xã h i ch nghĩa,
ướ ể ậ ạ ợ ẳ bình đ ng tr c pháp lu t, cùng phát tri n lâu dài, h p tác và c nh tranh lành
m nh.ạ
ự ệ ệ ể ế ề ầ ườ Vi c th c hi n phát tri n kinh t nhi u thành ph n theo đ ng l ố ổ i đ i
ủ ả ơ ậ ớ ủ ả ạ ấ ơ ề m i c a Đ ng đã và đang kh i d y ti m năng sáng t o c a s n xu t, kh i
ủ ể ủ ộ ủ ự ạ ả ộ ấ ậ d y năng l c sáng t o, ch đ ng c a các ch th lao đ ng trong s n xu t,
ể ấ ẩ ả kinh doanh, thúc đ y s n xu t phát tri n.
ầ ế ướ ữ Tuy nhiên, thành ph n kinh t nhà n c gi ự ủ ạ vai trò ch đ o, là l c
ượ ể ậ ấ ọ ướ ướ ề ế ề l ng v t ch t quan tr ng đ Nhà n ị c đ nh h ng và đi u ti t n n kinh t ế ,
ườ ệ ề ầ ế ạ t o nên môi tr ẩ ng và đi u ki n thúc đ y các thành ph n kinh t cùng phát
tri n.ể
ư ậ ệ ả ậ ợ ớ ộ ể ủ ấ Nh v y, quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a
ậ ơ ả ủ ọ ề ấ ả ế ệ ậ ự ượ l c l ng s n xu t là quy lu t c b n c a m i n n kinh t ứ . Vi c nh n th c
ụ ậ ắ ặ ậ ạ ộ đúng đ n và v n d ng quy lu t này m t cách sáng t o có ý nghĩa đ c bi ệ t
ố ớ ọ ướ ế ộ ỏ quan tr ng đ i v i các n c đi lên CNXH b qua ch đ TBCN nh ư ở ướ c n
ta.
ứ ế ệ ượ ầ ữ ơ ở ạ ầ 1.3. Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ả ng t ng (gi ng
60 phút)
ơ ở ạ ầ ế ượ ầ 1.3.1. C s h t ng và ki n trúc th ả ng t ng (gi ng 15 phút)
ơ ở ạ ầ ả *. C s h t ng (gi ng 8 phút)
ơ ở ạ ầ ệ ả ữ ổ ợ ấ ợ C s h t ng là t ng h p nh ng quan h s n xu t h p Khái ni m: ệ
ế ủ ấ ị ộ ơ ấ thành c c u kinh t ộ c a m t xã h i nh t đ nh.
ơ ở ạ ầ ư ủ ệ ả ấ ồ K t c u: ế ấ C s h t ng g m: Quan h s n xu t tàn d c a XH cũ,
ệ ả ệ ả ủ ấ ấ ầ ố ố ị ươ quan h s n xu t th ng tr , quan h s n xu t m m m ng c a XH t ng lai.
ơ ở ạ ầ ủ ế ộ ồ Ví d :ụ c s h t ng c a xã h i phong ki n g m:
ư ủ ệ ả ệ ả ữ ế ấ ấ ộ Quan h s n xu t tàn d c a xã h i cũ: quan h s n xu t chi m h u nô
ệ ữ ủ ệ ố ệ l (m i quan h gi a ch nô và nô l ).
ệ ả ệ ả ế ấ ấ ố ố ị Quan h s n xu t th ng tr : quan h s n xu t phong ki n (m i quan h ệ
ữ ị ủ gi a đ a ch và nông nô).
ệ ả ộ ươ ủ ấ ố ệ ả ầ Quan h s n xu t m m m ng c a xã h i t ng lai: quan h s n xu t t ấ ư
ệ ữ ư ả ủ ả ả ố b n ch nghĩa (m i quan h gi a t s n và vô s n)
ệ ả ấ ố ị ờ ữ Trong đó, quan h s n xu t th ng tr bao gi cũng gi ủ ạ vai trò ch đ o,
ệ ả ấ ố ị ướ ủ chi ph i các quan h s n xu t khác, nó quy đ nh xu h ờ ng chung c a đ i
ế ệ ả ệ ả ư ấ ộ ố s ng kinh t ấ xã h i. Tuy nhiên, quan h s n xu t tàn d và quan h s n xu t
ấ ị ự ầ ố m m m ng cũng có s vai trò nh t đ nh.
ế ượ ầ *. Ki n trúc th ả ng t ng (gi ng 7 phút)
ế ượ ể ầ ộ Ki n trúc th ữ ng t ng là toàn b nh ng quan đi m chính Khái ni m: ệ
ậ ị ế ọ ứ ệ ể ạ ậ ớ tr , pháp lu t, tri t h c, đ o đ c, tôn giáo, ngh thu t cùng v i các th ch ế
ứ ướ ể ả ượ ươ t ng ng (nhà n ộ c, đ ng phái, giáo h i, các đoàn th ,...) đ c hình thành
ộ ơ ở ạ ầ ấ ị trên m t c s h t ng nh t đ nh.
ế ấ K t c u:
Chính trị Pháp lu tậ Tri ế ọ Đ oạ t h c Tôn giáo Nghệ Quan
đ cứ thu tậ đi m,ể
tư
Nhà Tòa án, Vi nệ T pậ Các giáo Các h iộ ngưở t Th chể ế
xã h iộ n c,ướ vi nệ nghiên t c,ụ ộ h i, tòa văn h c,ọ
ể t ngươ ả đ ng phái ki m sát ứ c u tri ế t h ngươ thánh, nhà ộ h i ngh ệ
ngứ chính trị h cọ c,ướ chùa, nhà thu tậ
quy đ nhị thờ
ủ c a làng
xã
ượ ỗ ế ố ầ ể ặ ế Trong ki n trúc th ng t ng m i y u t ậ có đ c đi m riêng, có quy lu t
ệ ớ ư ể ộ ố phát tri n riêng nh ng chúng có m i liên h v i nhau, tác đ ng qua l ạ ẫ i l n
ấ ả ế ố ề ơ ở ạ ầ ể nhau. T t c các y u t đ u hình thành, phát tri n trên c s h t ng, song
ế ố ố ớ ơ ở ạ ầ ệ các y u t khác nhau có quan h khác nhau đ i v i c s h t ng:
ế ố ữ ệ ự ư ề ế ị + Nh ng y u t nh : chính tr , pháp quy n có quan h tr c ti p v i c ớ ơ
ở ạ ầ s h t ng.
ế ố ữ ế ọ ệ ệ ậ ỉ + Nh ng y u t ư nh : tri t h c, tôn giáo, ngh thu t ch có quan h gián
ti p.ế
ấ ộ ướ ề ự ủ ơ ộ Trong xã h i có giai c p, nhà n c c quan quy n l c c a m t giai
ặ ệ ế ọ ượ ể ầ ấ c p có vai trò đ c bi t quan tr ng trong ki n trúc th ng t ng, tiêu bi u cho
ị ệ ồ ế ộ ch đ chính tr hi n t n.
ữ ơ ở ạ ầ ứ ố ế ệ ệ 1.3.2. M i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc
ượ ầ th ả ng t ng (gi ng 25 phút)
ơ ở ạ ầ ế ượ ệ ặ ấ ầ C s h t ng và ki n trúc th ứ ố ng t ng là hai m t th ng nh t bi n ch ng
ộ ế ự ứ ệ ộ trong m t hình thái kinh t ộ xã h i. Trong s tác đ ng bi n ch ng gi a c s ữ ơ ở
ế ượ ơ ở ạ ầ ế ị ế ầ ạ ầ h t ng và ki n trúc th ng t ng thì c s h t ng quy t đ nh ki n trúc
ượ ế ầ ượ ở ạ ế ầ ộ th ng t ng, còn ki n trúc th ự ng t ng có s tác đ ng tr l i đ n c s h ơ ở ạ
t ng.ầ
ơ ở ạ ầ ế ị ế ượ ầ ả ng t ng (gi ng 15 phút) * C s h t ng quy t đ nh ki n trúc th
ơ ở ạ ầ ấ ủ ế ị ượ C s h t ng quy đ nh tính ch t c a ki n trúc th ầ ng t ng. Nghĩa là,
ủ ế ấ ấ ộ ượ ấ ả ầ tính ch t xã h i, giai c p c a ki n trúc th ng t ng ph n ánh tính ch t xã
ấ ủ ơ ở ạ ầ ộ h i, giai c p c a c s h t ng:
ơ ở ạ ầ ế ị ươ ứ ổ ủ ứ + C s h t ng quy t đ nh ph ng th c t ạ ộ ch c, ho t đ ng c a các
ế ế ộ ị thi t ch chính tr , xã h i.
ấ ả ế ố ủ ượ ư ầ ướ T t c các y u t ế c a ki n trúc th ng t ng nh nhà n ậ c, pháp lu t,
ế ọ ơ ở ạ ụ ự ế ế ề ộ tri t h c, tôn giáo... đ u tr c ti p hay gián ti p ph thu c vào c s h tâng,
ơ ở ạ ầ ế ị và do c s h t ng quy t đ nh.
ượ ữ ế ể ầ ế + Dù ki n trúc th ệ ng t ng có nh ng bi u hi n phong phú đ n đâu thì
ề ừ ơ ở ạ ầ cũng đ u có nguyên nhân sâu xa t c s h t ng.
ờ ố ẫ ế ẫ ị + Mâu thu n trong đ i s ng kinh t ấ quy đ nh tính ch t mâu thu n trong
ự lĩnh v c chính tr , t ị ư ưở t ng.
ị ố ị ề ế ấ ấ ộ ị + Trong xã h i có giai c p, giai c p nào chi m đ a v th ng tr v kinh
ờ ố ị ố ế ầ ị ị ị ế t thì cũng chi m đ a v th ng tr trong đ i s ng chính tr , tinh th n.
ơ ở ạ ầ ế ổ ượ ả ầ C s h t ng thay đ i thì ki n trúc th ổ ng t ng cũng ph i thay đ i
theo.
ơ ở ạ ầ ộ ẽ ẫ ế ự ự ế ổ ổ ớ S bi n đ i trong c s h t ng s m hay mu n s d n đ n s thay đ i
ả ủ ế ượ căn b n c a ki n trúc th ầ ng t ng.
ơ ở ế ộ ế ổ ượ ầ Mác nói “c s kinh t thay đ i thì toàn b ki n trúc th ng t ng đ s ồ ộ
ị ả ộ ề cũng b đ o l n ít nhi u, nhanh chóng”.
ỉ ễ ể ế ạ ấ Quá trình đó không ch di n ra trong giai đo n chuy n ti p có tính ch t
ế ộ ủ ạ ộ ượ ự ệ ả cách m ng c a các ch đ xã h i, mà còn đ c th c hi n ngay trong b n thân
ộ ế ộ m t hình thái kinh t xã h i.
ụ ơ ở ạ ầ ế ổ ướ ế Ví d : c s h t ng phong ki n thay đ i thì nhà n c phong ki n cũng
ệ ả ấ ư ả ế ả ổ ph i thay đ i theo, khi quan h s n xu t t ệ ả b n thay th cho quan h s n
ế ế ấ ượ ầ ổ xu t phong ki n thì ki n trúc th ả ng t ng cũng ph i thay đ i theo.
ổ ủ ơ ở ạ ầ ự ế ế ấ ộ Trong xã h i có giai c p, s bi n đ i c a c s h t ng và ki n trúc
ượ ượ ự ế ệ ấ ộ th ầ ng t ng đ c th c hi n thông qua cu c đ u tranh gay go, quy t li ệ t
ữ ấ ấ ố ị ị ị gi a giai c p th ng tr và giai c p b tr .
ả ứ ơ ở ạ ầ ổ ấ ế ớ ờ Trong quá trình bi n đ i y, không ph i c c s h t ng m i ra đ i thì
ế ượ ẽ ấ ứ ầ ắ ki n trúc th ng t ng cũ s m t đi ngay t c kh c.
ủ ị ồ ạ ứ ệ ề ậ Theo quy lu t ph đ nh bi n ch ng, nhi u khi cái cũ còn t n t i khá lâu.
ả ạ ử ụ ị ớ ể ấ ặ ố M t khác, giai c p th ng tr m i cũng có th duy trì, c i t o, s d ng m t s ộ ố
ứ ủ ế ượ ể ế ự ầ ộ hình th c c a ki n trúc th ng t ng cũ đ ti n hành công cu c xây d ng xã
ớ ộ h i m i.
ế ố ủ ượ ế ố ữ ầ Trong các y u t ế c a ki n trúc th ng t ng, có nh ng y u t ổ thay đ i
ổ ủ ơ ở ạ ầ ư ự ị ề nhanh chóng cùng s thay đ i c a c s h t ng nh : chính tr , pháp quy n;
ế ố ư ữ ư ệ ậ ậ ổ nh ng cũng có nh ng y u t ạ thay đ i ch m nh : tôn gáo, ngh thu t, đ o
đ c...ứ
ở ạ ủ ự ộ ượ ầ *. S tác đ ng tr l ế i c a ki n trúc th ả ớ ơ ở ạ ầ ng t ng v i c s h t ng (gi ng
10 phút)
ơ ở ạ ầ ế ị ế ượ ế ầ Tuy c s h t ng quy t đ nh ki n trúc th ư ng t ng nh ng ki n trúc
ượ ộ ậ ươ ầ ố ộ th ng t ng cũng có tính đ c l p t ủ ậ ậ ng đ i, có quy lu t v n đ ng riêng c a
ộ ủ ụ ự ự ế ể ượ ầ nó trong s phát tri n. S ph thu c c a ki n trúc th ng t ng vào c s h ơ ở ạ
ụ ộ ự ả ơ ộ ạ ẫ ữ ầ t ng không gi n đ n và th đ ng. S tác đ ng qua l i l n nhau gi a các b ộ
ậ ủ ế ượ ầ ả ưở ế ự ồ ạ ậ ph n c a ki n trúc th ng t ng cũng có nh h ng đ n s t n t ộ i, v n đ ng
ể ủ ế ượ và phát tri n c a ki n trúc th ầ ng t ng.
ủ ế ậ ộ ượ ề ế ầ ộ ng t ng đ u tác đ ng đ n c s h ơ ở ạ Các b ph n c a ki n trúc th
ở ứ ữ ứ ề ằ ộ ầ t ng nh ng m c đ khác nhau, b ng nhi u hình th c khác nhau, theo
ữ ơ ướ ữ ặ ệ ọ ế nh ng c ch khác nhau . Trong đó, nhà n c gi vai trò đ c bi t quan tr ng.
ậ ủ ộ ộ ế ượ ư ầ ướ Tuy là m t b ph n c a ki n trúc th ng t ng, nh ng nhà n c là l c l ự ượ ng
ạ ấ ế ế ề ự ạ ự ứ ứ ậ v t ch t có s c m nh kinh t , Ăngghen vi t: “B o l c (t c quy n l c nhà
ướ ộ ứ ế ạ n c) cũng là m t s c m nh kinh t ”.
ế ố ủ ế ượ ư ầ ế ọ ứ ạ Các y u t khác c a ki n trúc th ng t ng nh : tri t h c, đ o đ c, tôn
ở ạ ế ơ ở ạ ầ ư ộ ị ướ ề giáo,... cũng đ u tác đ ng tr l i đ n c s h t ng, nh ng b nhà n c, pháp
ậ ố lu t chi ph i.
ế ượ ơ ở ạ ầ ể ề ể ầ ỉ Ki n trúc th ng t ng có th đi u ch nh c s h t ng, phát tri n c ơ
ố ơ ở ạ ầ ủ ở ạ ầ s h t ng, c ng c c s h t ng.
ộ ủ ứ ế ượ ầ Ch c năng xã h i c a ki n trúc th ả ệ ơ ở ạ ầ ng t ng là b o v c s h t ng
ả ệ ệ ả ấ ố sinh ra nó, b o v quan h s n xu t th ng tr ị.
ệ ả ấ ư ả ủ ụ ề ắ ố ị Ví d : khi quan h s n xu t t b n ch nghĩa n m quy n th ng tr thì
ả ế ậ ể ả ệ ả ệ ấ ầ c n ph i thi t l p nhà n ướ ư ả c t b n đ b o v cho quan h s n xu t sinh ra
nó.
ở ạ ự ể ễ ộ S tác đ ng tr l i này có th di n ra theo 2 xu h ướ : ng
ự ậ ộ ợ ớ ế ẽ + S tác đ ng phù h p v i các quy lu t kinh t khách quan s thúc
ứ ể ế ộ ượ ầ ẩ đ y xã h i phát tri n. T c là khi ki n trúc th ợ ng t ng phù h p v i c s h ớ ơ ở ạ
t ng.ầ
ự ậ ộ ớ + Ng ượ ạ c l ợ i, s tác đ ng không phù h p v i các quy lu t kinh t ế
ộ ứ ự ể ế ẽ ượ khách quan thì s kìm hãm s phát tri n xã h i, t c là ki n trúc th ầ ng t ng
ớ ơ ở ạ ầ ợ không phù h p v i c s h t ng.
ụ ể ậ ẩ ộ Ví d : Pháp lu t đúng, nghiêm minh => thúc đ y xã h i phát tri n.
ậ ơ ở ế ộ ổ N u pháp lu t s h , không nghiêm minh => xã h i không n
ể ố ượ ị đ nh, không phát tri n t t đ c.
ự ế ệ ữ ơ ở ạ ầ ế ố ượ Trong th c t , m i quan h gi a c s h t ng và ki n trúc th ầ ng t ng
ượ ệ ở ố ệ ữ ể ế ị đ c bi u hi n m i quan h gi a kinh t chính tr , trong đó kinh t ế ữ gi
ố ớ ế ị ạ ộ ị ị ư vai trò quy t đ nh đ i v i chính tr nh ng chính tr cũng có tác đ ng m nh m ẽ
ở ạ ố ớ ế tr l i đ i v i kinh t .
ư ậ ở ạ ủ ự ộ ượ ầ Nh v y, s tác đ ng tr l ế i c a ki n trúc th ng t ng đ i v i c s ố ớ ơ ở
ế ấ ủ ư ế ế ớ ượ kinh t ệ ố r t to l n, nh ng n u tuy t đ i hóa vai trò c a ki n trúc th ầ ng t ng
ẽ ẫ ữ ủ ậ ầ ộ ả ố ớ ế m t cách ch quan, duy ý chí s d n đ n nh ng sai l m gây h u qu đ i v i
ể ế ự ế ộ ộ ự s phát tri n kinh t , s ti n b xã h i.
ữ ơ ở ạ ầ ậ ụ ệ ệ ứ ố ế 1.3.3. V n d ng m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n
ượ ộ ổ ớ ở ướ ầ ả trúc th ng t ng vào công cu c đ i m i n c ta (gi ng 10 phút)
ế ượ ủ ự ầ ặ ộ ộ ệ Ki n trúc th ng t ng xã h i ch nghĩa có s tác đ ng đ c bi ớ t to l n
ơ ở ạ ầ ủ ủ ộ ộ ố ớ ơ ở ạ ầ đ i v i c s h t ng xã h i ch nghĩa. C s h t ng xã h i ch nghĩa
ể ể ộ ự ả ượ không th hình thành và phát tri n m t cách t phát, mà ph i đ ự c xây d ng
ộ ự ự ủ ế ờ ộ ộ ượ m t cách t giác nh tác đ ng m t cách tích c c c a ki n trúc th ầ ng t ng xã
ủ ộ h i ch nghĩa.
ờ ỳ ủ ự ệ ộ ộ Trong th i k quá đ lên xã h i ch nghĩa, vi c xây d ng c s h ơ ở ạ
ượ ả ượ ủ ầ ộ ừ ế ế ầ t ng, ki n trúc th ng t ng xã h i ch nghĩa ph i đ c ti n hành t ng b ướ c
ứ ữ ướ ợ ớ v i nh ng hình th c, b c đi phù h p.
ệ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ ự ấ ầ Quan h gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng th c ch t là quan
ế ị ế ế ị ị ị ệ ữ h gi a kinh t và chính tr , trong đó, kinh t quy t đ nh chính tr , chính tr là
ệ ậ ủ ể bi u hi n t p trung c a kinh t ế .
ậ ụ ự ế ở ệ V n d ng vào th c t Vi t Nam:
ướ ờ ỳ ổ ớ *. Tr c th i k đ i m i:
ừ ậ ứ ườ ệ ấ Xu t phát t ư ầ ủ nh n th c ch a đ y đ , chúng ta đã c ng đi u hóa chính
ơ ở ạ ầ ị ấ ự ậ ấ ặ tr , b t ch p quy lu t khách quan, áp đ t xây d ng c s h t ng mang tính
ấ ệ ố ự ễ ệ ề ớ ợ ch t h th ng, không phù h p v i đi u ki n th c ti n.
ườ ủ ế ệ ượ ầ ị C ng đi u hóa vai trò c a ki n trúc th ố ng t ng, coi chính tr là th ng
ấ ả ấ ấ ậ ố soái, là t t c , b t ch p quy lu t kinh t ế ườ , đ ng l ự i chính sách d a vào mong
ủ ế ề ẫ ậ ả ả ố mu n ch quan, d n đ n không có tính kh thi, đi u đó gây ra h u qu cho
ế ế ượ ầ ặ ề n n kinh t (ki n trúc th ơ ở ạ ầ ng t ng mang n ng tính quan liêu, c s h t ng
ủ ệ ạ ả ơ r i vào tình tr ng kh ng ho ng, trì tr ).
ờ ỳ ổ ướ ứ ượ ầ *. Trong th i k đ i m i ớ , n ậ c ta nh n th c đ c sai l m và nhanh chóng
ệ ệ ứ ụ ậ ộ ổ ố ạ thay đ i, đã v n d ng m t cách sáng t o m i quan h bi n ch ng gi a c s ữ ơ ở
ế ượ ộ ớ ữ ầ ổ ớ ộ ồ ạ ầ h t ng và ki n trúc th ng t ng, đ i m i m t cách đ ng b v i nh ng b ướ c
ữ ợ ế ượ ự ề đi thích h p gi a kinh t ị và chính tr đã giành đ ớ c nhi u thành t u to l n:
ộ ượ ủ ữ ữ ế ộ ượ ể ộ ch nghĩa xã h i đ c gi v ng, kinh t ế phát tri n, ti n b xã h i đ ể c bi u
ệ ệ ộ hi n m t cách rõ r t.
ờ ỳ ự ệ ộ ộ Nh v y, ủ ư ậ trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i, vi c xây d ng c s ơ ở
ạ ầ ả ượ ừ ế ướ ữ ứ ớ ướ h t ng ph i đ c ti n hành t ng b c v i nh ng hình th c, b c đi thích
h p.ợ
ơ ở ạ ầ ự ế ượ ộ ầ 1.3.4. S hình thành c s h t ng và ki n trúc th ng t ng xã h i ch ủ
ả nghĩa (gi ng 10 phút)
ơ ở ạ ầ ế ượ ủ ể ầ ộ C s h t ng và ki n trúc th ng t ng xã h i ch nghĩa không th hình
ể ộ ự ả ượ ự ộ ự thành và phát tri n m t cách t phát, mà ph i đ c xây d ng m t cách t giác
ự ủ ế ờ ộ ộ ượ ủ ầ nh tác đ ng m t cách tích c c c a ki n trúc th ộ ng t ng xã h i ch nghĩa.
ơ ở ạ ầ ủ ộ ờ ượ C s h t ng xã h i ch nghĩa: ra đ i sau khi giành đ ề c hính quy n,
ử ụ ấ ướ ả ủ ủ ộ ự giai c p công nhân s d ng nhà n c vô s n c a mình ch đ ng, t giác thi ế t
ế ớ ủ ộ ớ ậ ơ ở l p c s kinh t m i c a xã h i m i.
ự ế ượ ủ ầ ơ ở ạ ầ Khi xây d ng c s h t ng và ki n trúc th ộ ng t ng xã h i ch nghĩa
ủ ế ậ ả ặ ố ậ ph i tuân theo quy lu t, không áp đ t ý mu n ch quan thay th các quy lu t
ự ả ạ ồ ờ ộ ủ khách quan. Đ ng th i ph i phát huy tính tích c c, năng đ ng, sáng t o c a
ế ượ ệ ậ ụ ầ ậ ki n trúc th ng t ng trong vi c v n d ng quy lu t khách quan.
ơ ở ạ ầ ư ậ ự ế ệ ượ ầ ộ Nh v y, vi c xây d ng c s h t ng, ki n trúc th ng t ng xã h i ch ủ
ả ượ ừ ế ướ ớ ữ ứ ướ ợ nghĩa ph i đ c ti n hành t ng b c v i nh ng hình th c, b c đi phù h p.
ủ ộ ế ạ ả 1.4. Ph m trù hình thái kinh t xã h i và ý nghĩa c a nó (gi ng 20
phút)
ạ ế ộ 1.4.1. Ph m trù hình thái kinh t ả xã h i (gi ng 5 phút)
ế ậ ị ủ ủ ạ ộ Hình thái kinh t xã h i là ph m trù c a ch nghĩa duy v t l ch s ch ử ỉ
ộ ở ừ ấ ị ấ ệ ả ể ặ ộ xã h i t ng n c thang nh t đ nh , v iớ m t ki u quan h s n xu t ư ấ đ c tr ng
ế ậ ấ ị ộ thi t l p trên trình đ phát tri n ể nh t đ nh ủ ự ượ c a l c l ả ng s n xu t ộ ấ và v i m t ớ
ượ ươ ượ ữ ự ế ki u ể ki n trúc th ầ ng t ng t ứ ng ng đ c xây d ng trên nh ng quan h ệ
ấ ấ . ả s n xu t y
ế ấ K t c u:
ế ự ượ ộ Hình thái kinh t xã h i L c l ấ ả ng s n xu t
ệ ả ấ Quan h s n xu t
ế ượ Ki n trúc th ầ ng t ng
ự ượ ấ ả ữ ấ ỹ ậ ề ả n n t ng v t ch t k thu t + L c l ng s n xu t: Gi vai trò ộ ậ c a m t ủ
ế ộ hình thái kinh t xã h i.
(cid:0) ự ượ ấ ở ả ộ ủ ồ ồ ữ L c l ng s n xu t trình đ th công (đ đ ng) gi ề ả vai trò n n t ng
ữ ế ộ ệ trong xã h i chi m h u nô l .
(cid:0) ự ượ ộ ủ ồ ắ ấ ả ữ L c l ng s n xu t trình đ th công (đ s t) gi ề ả vai trò n n t ng
ế ộ trong xã h i phong ki n.
(cid:0) ự ượ ệ ệ ấ ả ạ ộ ữ L c l ng s n xu t trình đ công nghi p hi n đ i gi ề ả vai trò n n t ng
ộ ư ả trong xã h i t ủ b n ch nghĩa.
ờ ồ ạ ế ị ự ế ủ => Nó quy t đ nh s ra đ i, t n t i và thay th c a các hình thái kinh t ế
xã h i.ộ
ấ ủ ộ ữ ế ấ k t c u kinh t ệ ả + Quan h s n xu t: Là ế c a xã h i, gi vai trò là cái
ươ ủ ố ế ư ặ ộ ỗ ườ s n x ng s ng c a 1 hình thái kinh t xã h i, đ c tr ng cho m i hình thái
ế ộ ệ ế ộ ớ kinh t xã h i nên nó là cái phân bi t hình thái kinh t xã h i này v i hình
ế thái kinh t ộ xã h i khác.
ự ợ ạ ủ ơ ở ạ ầ ệ ả ữ S h p l ấ ạ i c a nh ng quan h s n xu t t o nên c s h t ng. Trên c ơ
ế ố ủ ữ ấ ượ ượ ở ạ ầ s h t ng y mà nh ng y u t ế c a ki n trúc th ầ ng t ng đ ự c xây d ng và
ướ ệ ấ ậ ượ ẩ ể phát tri n: nhà n c xu t hi n, lu t pháp đ ự ữ c ban hành, nh ng chu n m c
ạ ứ ượ ạ ự đ o đ c đ c t o d ng...
ế ố ặ ư ể ả ỗ Đây là y u t đ c tr ng cho m i hình thái và là tiêu chí căn b n đ phân
ệ ờ ạ bi t các th i đ i:
(cid:0) ế ế ộ ượ ư ặ Hình thái kinh t xã h i phong ki n đ ệ ả ở c đ c tr ng b i quan h s n
ủ ề ộ ấ ị ữ ủ ủ ự ấ ị ế xu t đ a ch nông dân d a trên chi m h u c a đ a ch v ru ng đ t. Vì
ủ ấ ả ộ ộ ị ậ v y, khi nhìn vào 1 xã h i mà nông dân cày c y trên 1 m nh ru ng c a đ a
ủ ế ế ộ ố ụ ộ ch và cu i v n p tô thì ta bi t ngay đó là xã h i phong ki n.
(cid:0) ế ộ ượ ệ ả ư ặ ở Hình thái kinh t xã h i đ c đ c tr ng b i quan h s n xu t t ấ ư ả s n
ữ ư ự ế ư ả ề ư ệ ả ủ công nhân d a trên chi m h u t nhân t b n ch nghĩa v t ấ li u s n xu t
ế ượ ụ ể ầ ả + Ki n trúc th ệ ơ ở ạ ầ ng t ng: là công c đ duy trì, b o v c s h t ng
sinh ra nó.
ứ ậ ượ ư ư ầ ị ị ế Vì v y, ki n tr c th ậ ng t ng nh “da” nh “th t” (chính tr , pháp lu t,
ể ắ ứ ườ ệ ả ấ ạ đ o đ c, tôn giáo...) đ đ p vào cái “s n” quan h s n xu t. Nó là c s ơ ở
ộ ớ ệ ể ẹ ậ ấ ộ ỉ giúp ta nh n di n 1 xã h i v i 1 c u trúc, 1 ch nh th toàn v n, 1 xã h i có
ủ ặ ế ờ ố ậ ấ ị ầ đ y đ các m t: có kinh t ả ờ ố , có chính tr , có đ i s ng v t ch t và c đ i s ng
tinh th n.ầ
ử ự ị ủ ự 1.4.2. Quá trình l ch s t ể nhiên c a s phát tri n các hình thái kinh t ế
ộ ả xã h i (gi ng 10 phút)
ế ế ứ ề ể ả ạ ộ ớ ộ Xã h i phát tri n tr i qua nhi u giai đo n k ti p nhau, ng v i m t giai
ạ ủ ự ể ộ ế ậ ộ đo n c a s phát tri n là m t hình thái kinh t ứ xã h i. Đ ng trên l p tr ườ ng
ể ủ ậ ị ự ử ủ ẳ ị ữ duy v t l ch s , ch nghĩa Mác Lênin kh ng đ nh: “s phát tri n c a nh ng
ế ử ự ộ ộ ị hình thái kinh t xã h i là m t quá trình l ch s t nhiên”:
ơ ở ề ả ủ ự ồ ạ ấ ậ ả ấ ứ *. Th nh t: ấ S n xu t v t ch t là c s , n n t ng c a s t n t ậ i, v n
ể ế ộ ộ đ ng và phát tri n các hình thái kinh t xã h i.
ể ệ ả ạ ộ ế ấ Trong quá trình lao đ ng s n xu t, bên c nh vi c phát tri n kinh t , con
ườ ộ ủ ư ệ ạ ả ộ ng i còn t o ra các quan h xã h i c a mình, nh ng không ph i m t cách
ủ ữ ậ ch quan mà là tuân theo nh ng quy lu t khách quan.
ườ ự ọ Hay nói cách khác, con ng i không đ ượ ự c t do l a ch n hình thái kinh
ơ ở ề ả ả ự ộ ủ ỗ ố ế t ả ề xã h i c a mình. M i qu c gia đ u ph i d a trên c s n n t ng s n
ấ ậ ấ ướ ế ớ ự ế xu t v t ch t trong n c và trên th gi i mà xây d ng hình thái kinh t xã
ợ ộ h i phù h p.
ấ ậ ạ ộ ụ ữ ả ấ ơ ộ ố H n n a, ho t đ ng s n xu t v t ch t không ph thu c vào ý mu n ch ủ
ườ ả ườ ố ố ủ quan c a con ng i. Không ph i con ng ộ i mu n hay không mu n lao đ ng
ượ ể ề ộ ộ ố ượ mà đ ị c, đi u đó là do xã h i quy đ nh, vì xã h i mu n phát tri n đ c thì
ấ ậ ả ả ấ ph i s n xu t v t ch t.
ự ậ ộ ế ứ *. Th hai: ể ủ S v n đ ng, phát tri n c a các hình thái kinh t xã h i, s ộ ự
ế ừ ể ố ở ị chuy n bi n t ậ hình thái này sang hình thái khác b chi ph i b i các quy lu t
khách quan.
ạ ộ ứ ủ ụ ậ ậ ộ Quy lu t xã h i là quy lu t ho t đ ng có ý th c, có m c đích c a con
ườ ồ ạ ư ộ ậ ộ ộ ớ ng i, nh ng t n t ố i và tác đ ng m t cách khách qua, đ c l p v i ý mu n
ườ ủ c a con ng i.
ườ ể ể ạ ỏ Con ng ậ i không th sáng t o ra quy lu t, cũng không th xóa b quy
ủ ậ ườ ậ ụ ứ ậ ậ lu t. Vai trò c a con ng i là nh n th c và v n d ng quy lu t khách quan.
ợ ủ ậ ự ệ ả ư ữ ậ ộ ấ Nh ng quy lu t xã h i nh : quy lu t s phù h p c a quan h s n xu t
ể ủ ự ượ ộ ậ ề ố ả ấ ớ v i trình đ phát tri n c a l c l ệ ệ ng s n xu t, quy lu t v m i quan h bi n
ữ ơ ở ạ ầ ứ ế ượ ữ ầ ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng. Đó là nh ng quy lu t c ậ ơ
ấ ả b n nh t.
ậ ặ ữ ạ ậ Bên c nh đó cũng tuân theo nh ng quy lu t đ c thù: quy lu t kinh t ế
ậ ậ ạ ậ ầ ị ị ộ (quy lu t giá tr , quy lu t cung c u...), quy lu t chính tr (cách m ng xã h i
ạ ứ ổ ủ ế ộ ế ị ự ậ ị quy t đ nh s thay đ i c a các ch đ chính tr ), quy lu t văn hóa đ o đ c...
ể ự ủ ị ử ự ể Quá trình phát tri n t ồ nhiên c a l ch s bao g m s phát tri n tu n t ầ ự ừ t
ố ế ủ ế ấ ế ộ th p đ n cao, n i ti p c a các hình thái kinh t ồ xã h i và nó cũng bao g m
ầ ự ỏ ể ặ ể ả ự c s phát tri n không tu n t (b qua 1 ho c 2 HTKT XH) đ đi lên HTKT
XH cao h n.ơ
ỗ ố ạ ụ ể ệ ị ử ề M i qu c gia l i có 1 đi u ki n l ch s c th riêng.
ư ở ệ ấ ướ ệ ề ệ ờ ấ Nh Vi t Nam, trong đi u ki n đ t n c Vi t Nam th i b y gi ờ
ướ ị ử ế ầ ộ ị ộ ề đang là 1 n c thu c đ a n a phong ki n, ch u 2 t ng bóc l t, 2 xi ng xích: 1
ế ộ ọ ư ả ễ ế ỹ ị bên là ch đ phong ki n nhà Nguy n cai tr , 1 bên là b n t b n Pháp, M đô
ể ả ậ ọ ườ ộ h . Và vì v y, Đ ng, Bác và toàn th nhân dân đã tin ch n theo con đ ng đi
ủ ẳ ỏ ế ộ ư ả ộ th ng lên ch nghĩa xã h i, b qua hình thái kinh t xã h i t ủ b n ch nghĩa.
ờ ạ ồ ạ ố ạ ượ ự ỏ Th i đ i mà qu c gia đó t n t i cho phép đ t đ c s b qua này. Ở
ờ ạ ộ ố ư ế ế ộ th i đ i đó, trong quá trình giao l u và ti p bi n văn hóa, m t s dân t c đi
ể ế ừ ệ ề ự ữ ề ọ sau có th k th a nh ng thành t u (v khoa h c công ngh , v văn hóa, v ề
ế ủ ướ ướ kinh t ...) c a các n c đi tr c.
ỹ ừ ế ộ ị ộ ộ ạ ướ ủ ỏ N c M t ch đ th t c, b l c (công xã nguyên th y) b qua ch ế
ữ ế ệ ế ẳ ư ả ộ đ chi m h u nô l và phong ki n, đi th ng lên t ủ b n ch nghĩa vì ở ờ th i
ủ ể ạ ở ạ đ i đó, các n ướ ư ả c t ệ ố b n ch nghĩa đã phát tri n m nh, tr thành 1 h th ng
ế ớ ạ trên ph m vi toàn th gi i.
ế ướ ệ ế ướ ớ ỹ ượ Tuy nhiên, n u n c Vi t Nam, n u n c M không ch p đ c th i c ờ ơ
ấ ạ ẫ ứ ọ ườ ầ ự ệ y, mà l i v n c ch n con đ ể ng phát tri n tu n t ể ự thì li u có s phát tri n
ặ ế ộ ấ ắ ắ ỏ b qua 1 ho c 1 vài hình thái kinh t xã h i y không? Ch c ch n là không.
ụ ể ệ ị ử ữ ữ ề ậ Vì v y, dù nh ng đi u ki n l ch s c th có là khách quan đi chăng n a thì
ệ ớ ượ ớ ấ ờ ơ ượ ệ ấ ạ ữ vi c ch p đ c th i c , ch p l y đ ề c nh ng đi u ki n y l ủ i do ch quan
ị quy đ nh.
ộ ậ ư ậ ể ậ ộ ố Nh v y, xã h i v n đ ng, phát tri n theo các quy lu t khách quan v n có
ế ộ ơ ẽ ớ ế ế ộ ờ ủ c a nó. Hình thái kinh t xã h i m i ti n b h n s ra đ i thay th cho hình
ế ộ ạ ậ ử ự ị ủ ự ể thái kinh t xã h i l c h u. Quá trình l ch s t nhiên c a s phát tri n các
ế ộ ừ ự ể hình thái kinh t xã h i v a bao hàm s phát tri n tu n t ầ ự ừ ấ t th p lên cao
ả ự ỏ ặ ế ủ ừ v a bao hàm c s b qua c a 1 ho c 1 vài hình thái kinh t ấ ộ xã h i nh t
ị đ nh.
ờ ạ ủ ọ ế ế ộ ả 1.4.3. Ý nghĩa th i đ i c a h c thuy t hình thái kinh t xã h i (gi ng 5
phút)
ờ ơ ướ ổ ế ứ ữ ế ớ Ra đ i h n 160 năm, tr ắ ủ c nh ng bi n đ i h t s c to l n, sâu s c c a
ờ ạ ư ế ọ ế ộ ẫ ữ th i đ i, nh ng ngày nay h c thuy t hình thái kinh t xã h i v n gi nguyên
ờ ạ ủ ọ ị giá tr khoa h c và th i đ i c a nó:
ậ ế ế ầ ọ ộ ọ Lý lu n hình thái kinh t xã h i là 1 h c thuy t khoa h c đ u tiên
ứ ị ử ứ ệ ể ậ ậ ứ ộ nh n th c, nghiên c u l ch s xã h i trên quan đi m duy v t bi n ch ng
ạ ấ ả ề ể ộ ố ch ng l i t t c các quan đi m duy tâm, tôn giáo, siêu hình v xã h i.
ộ ế ể ằ Trong khi các quan đi m duy tâm, tôn giáo cho r ng xã h i ti n lên là do
ặ ủ ủ ầ ặ ụ ậ ự ắ s s p đ t c a th n thánh ho c do ý chí c a lãnh t , vĩ nhân. Thì lý lu n v ề
ế ộ ủ ủ ố ồ ỉ hình thái kinh t xã h i c a ch nghĩa Mác Lênin đã ch ra ngu n g c căn
ể ộ ở ự ể ủ ả ấ ậ ả ủ ự b n c a s phát tri n xã h i là ấ ủ ự s phát tri n c a s n xu t v t ch t, c a l c
ượ ấ ả l ng s n xu t.
ề ậ ế ơ ở ộ ươ ậ Lý lu n v hình thái kinh t xã h i là c s ph ng pháp lu n và c ơ
ứ ể ậ ộ ọ ở s lý lu n đ các khoa h c khác nghiên c u xã h i.
ụ ư ộ ọ ọ ị ử Ví d nh : xã h i h c, khoa h c l ch s ...
ể ả ơ ở ậ ạ ị ườ ố Là c s lý lu n đ Đ ng ho ch đ nh chính sách, đ ng l i.
ơ ở ủ ậ ọ ỉ Ch nghĩa Mác Lênin là c s lý lu n, là kim ch nam cho m i hành
ả ủ ộ đ ng c a Đ ng.
ướ ứ ố ế B c 4: Ch t ki n th c (5 phút)
ề ơ ả ủ ữ ữ ấ ọ ộ Nh ng v n đ c b n, nh ng n i dung tr ng tâm c a bài là:
ấ ậ ề ả ủ ấ ả ộ S n xu t v t ch t n n t ng c a xã h i
ữ ự ượ ứ ệ ệ ả ả ấ Bi n ch ng gi a l c l ấ ng s n xu t và quan h s n xu t
ứ ệ ế ượ ữ ơ ở ạ ầ Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ầ ng t ng
ạ ế Ph m trù hình thái kinh t ộ xã h i
ướ ụ ụ ọ ậ ỏ ệ ả ậ B ậ c 5: Câu h i ôn t p, th o lu n, tài li u ph c v h c t p (5
phút)
ậ ỏ 1. Câu h i ôn t p:
ấ ậ ộ ợ ớ ệ ả Câu 1: Trình bày quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát
ủ ự ượ ể ệ ớ ể ả ấ ị tri n c a l c l ng s n xu t? Liên h v i quá trình phát tri n theo đ nh
ướ ủ ộ ở ệ h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam?
ữ ơ ở ạ ầ ệ ệ ứ ố ế Câu 2: Trình bày m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n
ượ ơ ở ạ ầ ệ ớ ệ ế ầ trúc th ự ng t ng? Liên h v i vi c xây d ng c s h t ng và ki n trúc
ượ ở ệ th ầ ng t ng Vi ệ t Nam hi n nay?
ỏ ậ ả 2. Câu h i th o lu n:
ể ủ ự ế ộ xã h i là quá trình Câu 3: Vì sao s phát tri n c a các hình thái kinh t
ử ự ệ ớ ể ị ướ ộ ị l ch s t nhiên? Liên h v i quá trình phát tri n theo đ nh h ng xã h i ch ủ
ở ệ nghĩa Vi t Nam
ụ ụ ọ ậ ệ 3. Tài li u ph c v h c t p:
ệ ọ ố ồ ị ấ 1. H c vi n chính tr qu c gia H Chí Minh (2014), Giáo trình trung c p
ề ơ ả ữ ủ ủ ậ ấ ị Lý lu n Chính tr Hành chính, Nh ng v n đ c b n c a Ch nghĩa Mác
ư ưở ồ ộ Lênin, T t ng H Chí Minh, Nxb LLCT, Hà N i.
ụ ạ ộ ữ ơ ả Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n 2. B giáo d c và đào t o (2010),
ủ ộ ố ị ủ c a ch nghĩa Mác Lênin , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ộ ồ ậ ươ ỉ ạ ố 3. H i đ ng Lý lu n Trung ạ ng ch đ o biên so n giáo trình qu c gia
ư ưở ộ ồ Giáo trình ọ các b môn khoa h c Mác Lênin, T t ng H Chí Minh (2004),
ế ọ ộ ố ị tri t h c Mác Lênin , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ề ể ậ ả ề ỏ H i đáp v tri t h c (2009), ế ọ , Nxb Chính tr ị 4. T p th nhi u tác gi
hành chính, Hà N i.ộ
ạ ượ Bài so n đ c thông qua khoa ngày tháng năm
Ủ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ
Ậ XÁC NH N C A TR
NG KHOA
NG
I SO N
ị
ọ ầ Tr n Ánh Ng c
ầ Tr n Th Nga
Ậ
Ủ
Ệ
XÁC NH N C A BAN GIÁM HI U
Ệ
ƯỞ
PHÓ HI U TR
NG
ễ
ấ
Nguy n Chí T n