CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẮC GIANG Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2020

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ

1. Thông tin chung về học phần

- Mã học phần: KTO2003

- Số tín chỉ: 03

- Loại học phần: Bắt buộc

- Các học phần tiên quyết: Kinh tế vi mô 1, Kinh tế vĩ mô 1

- Các học phần song hành: Không

- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không

- Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính.

- Số tiết qui định đối với các hoạt động

+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết

+ Hoạt động theo nhóm: tiết

* Thảo luận: tiết

+ Tự học: 120 giờ

* Làm bài tập: tiết

+ Tự học có hướng dẫn: giờ

* Bài tập lớn, thảo luận: giờ

+ Thực hành, thí nghiệm: 30 tiết 2. Thông tin chung về các giảng viên

Ghi TT Học hàm, học vị, họ tên Email Số điện thoại chú

ThS. Nguyễn Thị Ưng 0983874938 Falcon83bg@gmail.com 1

ThS. Phạm Thị Phượng 0983463759 Minhthieple@gmail.com 2

ThS. Trần Thị Ngọc Ánh 0915288988 Ttna2411@gmail.com 3

ThS. Phạm Thị Dinh 0975194298 dinhcdnlbg@gmail.com

4

3. Mục tiêu của học phần

* Yêu cầu về kiến thức: Sinh viên có kiến thức cơ bản về các vấn đề trong lĩnh vực tài chính và tiền tệ: sự ra đời và bản chất của tiền tệ, thị trường tài chính, tín dụng, ngân sách nhà nước, hệ thống ngân hàng, thanh toán quốc tế. Có khả năng phân tích, đánh giá một cách căn bản các vấn đề cơ bản của nền kinh tế hiện nay: lạm phát, thâm hụt ngân sách, nợ công…. * Yêu cầu kỹ năng: + Có ý thức tự giác, cần cù chịu khó, ham học hỏi; hăng hái phát biểu ý kiến tham gia xây dựng bài; tích cực đối thoại với giảng viên, chủ động và sang tạo trong quá trình

1

làm bài tập về nhà, bài tập nhóm. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu các vấn đề theo sự định hướng của giảng viên. + Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, thuyết trình. Từ những hiểu biết, có khả năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức khi thực hiện các nhiệm vụ cụ thể thuộc lĩnh vực chuyên môn kế toán. * Về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp: + Có ý thức kỉ luật, tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học. + Chủ động, tự tin, kết hợp giữa thực tiễn và lý thuyết, đúc kết kinh nghiệm để giải quyết vấn đề đạt hiệu quả cao.

Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2

4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out comes)

STT Mã CĐR Mô tả CĐR của học phần

(LO)

LO.1 Chuẩn đầu ra về kiến thức

LO.1.1 Hiểu được các khái niệm cơ bản về tài chính tiền tệ 1

LO.1.2 Nhận biết, trình bày, giải thích được bản chất, nguyên nhân của các vấn đề, hiện tượng trong lĩnh vực tài chính tiển tệ

LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng

LO.2.1 Phân tích, đánh giá ở mức độ cơ bản về các vấn đề liên quan đến tiền tệ, hệ thống ngân hàng và thị trường tài chính. 2

LO.2.2

Tính toán được các bài toán cơ bản trong lĩnh vực tài chính tiền tệ và ngân hàng như: bài tập vể lãi suất, lợi tức, tỷ giá,…

LO.3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp

LO.3.1 Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận về các vấn đề cơ bản của nền kinh tế hiện nay: lạm phát, thâm hụt ngân sách, nợ công… 3

LO.3.2 Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để đánh giá ảnh hưởng của sự biến động nền kinh tế thị trường tới doanh nghiệp

Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra

học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ là học phần 3 tín chỉ bắt buộc thuộc kiến thức cơ

sở ngành kế toán. Học phần này cung cấp các kiến thức về cơ bản tài chính - tiền tệ và

những công cụ của nó trong nền kinh tế như: Tổng quan về tài chính và tiền tệ; Hệ

thống tài chính và chính sách tài chính quốc gia; Hoạt động ngân sách nhà nước; Hoạt

động tài chính doanh nghiệp; Tín dụng và hệ thống ngân hàng; Cung cầu tiền tệ và

2

chính sách tiền tệ; Tài chính tiền tệ và tín dụng quốc tế; Thị trường tài chính.

6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần

Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó:

+ Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc

tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được

học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý

nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng

chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các

mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng).

Chuẩn đầu ra của học phần Nội dung LO.1.1. LO.1.2 LO.2.1. LO.2.2 LO.3.1. LO.3.2

2 1 … … … … Chương 1

2 2 1 … 1 1 Chương 2

2 2 2 2 1 1 Chương 3

2 2 2 2 2 2 Chương 4

2 2 2 2 2 2 Chương 5

2 2 2 3 2 2 Chương 6

2 3 3 3 3 3 Chương 7

7. Danh mục tài liệu

7.1. Tài liệu học tập chính:

1. Cao Thị Ý Nhi, Đặng Anh Tuấn (2018), Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ,

trường Đại học Kinh tế quốc dân

2. Nguyễn Hữu Tài (2012), Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ, trường Đại học

Kinh tế quốc dân

7.2. Tài liệu tham khảo:

3. Dương Thị Minh Bình, Sử Đình Thành (2010) Lý thuyết tài chính tiền tệ, NXB

Thống kê

4. Cao Thị Ý Nhi (2016), Câu hỏi và Bài tập Lý thuyết tài chính tiền tệ, trường Đại học kinh tế quốc dân 5. Vũ Kim Dũng, Nguyễn Văn Công (2014), Giáo trình kinh tế học, NXB Đại học

Kinh tế Quốc dân

8. Nhiệm vụ của người học

8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận

3

- Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần.

- Hoàn thành các bài tập được giao trong sách bài tập.

- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học

(Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành

- Tham gia đầy đủ các bài tập thảo luận nhóm, làm các đầy đủ các bài tập được

giao.

- Xem trước nội dung bài giản ở nhà, tích cực làm bài tập trên lớp và đánh giá

phần bài tập đã làm của các sinh viên khác.

(Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận

- Không có

8.4. Phần khác

- Tự nghiên cứu các nội dung được giao.

- Tìm hiểu các kiến thức thực tế liên quan đến nội dung bài học.

- Kiểm tra định kỳ: mỗi tín chỉ 1 bài kiểm tra và một bài thi giữa học phần

9. Phương pháp giảng dạy

Lý thuyết tài chính – tiền tệ là học phần sử dụng nhiều hình thức tổ chức giảng dạy,

bao gồm lý thuyết, bài tập kết hợp với thảo luận và làm việc nhóm.

- Phần lý thuyết : giảng dạy trên lớp bằng cách hình thức thuyết trình, phát vấn

- Phần thực hành: Giao đề bài và hướng dẫn sinh viên thực hiện, thu sản phẩm và

đánh giá. Do vậy, hệ thống cơ sở vật chất cần có gồm: phòng học quy mô đủ lớn, được

lắp đặt đầy đủ các thiết bị hỗ trợ giảng dạy có chất lượng tốt (Projector, phông chiếu,

kết nối Internet, Microphone, bảng đen, đồng hồ)

- Phần thảo luận: Chia nhóm, hướng dẫn thảo luận và làm bài tập theo chủ đề, đánh giá. (Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3) 10. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập

10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá

được các kết quả học tập của học phần:

- Phương pháp kiểm tra, đánh giá: tự luận/ trắc nghiệm/tiểu luận

- Hình thức kiểm tra, đánh giá:

+ Điểm chuyên cần: được đánh giá căn cứ vào ý thức, thái độ học tập và thời

gian tham gia học trên lớp của sinh viên.

4

+ Kiểm tra thường xuyên: Tự luận/ trắc nghiệm

+ Thi giữa học phần: Tự luận

+ Thi kết thúc học phần: Tự luận.

(Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4)

10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số

+ Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10.

+ Trọng số đánh giá kết quả học tập

Bảng 1: Đánh giá CĐR của học phần

Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi

CĐR của học phần Chuyên cần Các bài kiểm tra định kỳ, bài thực hành, tiểu luận Bài kiểm tra giữa kỳ Thi vấn đáp (tự luận)

10% 20% 20% 50%

X X X X Lý thuyết Tài chính – tiền tệ

Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần

Tiêu chí đánh giá TT Hình thức Trọng số điểm CĐR của HP Điểm tối đa

Thái độ tham dự (2%)

2

Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) - Khá chú ý, có tham gia (1,5%)

1 10%

- Có chú ý, ít tham gia (1%) - Không chú ý, không tham gia (0%)

Điểm chuyên cần, ý thức tập, học tham gia thảo luận

8

Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá.

Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra số 1, bài thực hành, tiểu luận và bài kiểm tra giữa kỳ

Khá Trung bình Kém Giỏi – Xuất sắc Trung bình yếu Tiêu chí (7,0-8,4) (5,5-6,9) <4,0 Trọng số (8,5-10) (4,0-5,4)

Bài kiểm tra thường xuyên

5

Kiến thức của chương

20 % dụng

Hiểu >85% thức kiến của chương 1, 2, 4, 5, 6 dụng Vận kiến thức trả lời câu hỏi và làm bài tập. 1, 2 dụng Vận kiến thức trả lời câu hỏi và làm bài tập.

70%- Hiểu kiến 84% thức của chương 1, 2, 6 5, 4, dụng Vận kiến 80% thức để trả lời câu hỏi và làm bài tập. 55%- Hiểu kiến 69% thức của chương 1, 2, 6 5, 4, dụng Vận kiến 50% thức để trả lời câu hỏi và làm bài tập. Hiểu 40% - kiến 50% thức của chương 1, 2, 4, 5, 6 dụng Vận 30% kiến thức để trả lời câu hỏi và làm bài tập. Hiểu <40% kiến thức của chương 1, 2, 4, 5, 6 Chưa có khả năng vận kiến thức để trả lời câu hỏi và làm bài tập.

Bài thi giữa kỳ

20 %

Hiểu >85% kiến thức của chương 2,3,4 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi và làm bài tập. Kiến thức của chương 2,3,4 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi và làm bài tập. Hiểu 40% - 50% kiến của thức chương 2,3,4 Vận dụng 30% thức kiến để lời trả câu hỏi và làm bài tập. Hiểu 70%- kiến 84% của thức chương 2,3.4 Vận dụng kiến 80% thức để trả lời câu hỏi và làm bài tập. Hiểu 55%- kiến 69% của thức chương 2,3,4 Vận dụng 50% dụng kiến thức để trả lời câu hỏi và làm bài tập. Hiểu <40% kiến thức của chương 2,3,4 Chưa có khả vận năng dụng kiến môn để trả lời câu hỏi và làm bài tập.

Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (tự luận hoặc trắc nghiệm)

Khá Kém

Tiêu chí (7,0-8,4) <4,0 Trọn g số Giỏi – Xuất sắc (8,5-10) Trung bình (5,5-6,9) Trung bình yếu (4,0-5,4)

Vận dụng <40%

thức của dụng kiến của

50 %

Vận >85% thức chương 1,2,3,4,5,6,7 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi và làm bài tập. Kiến thức của chương 1,2,3,4,5,6, 7 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi và làm bài tập. Vận dụng 70%- 84% kiến thức của chương 1,2,3,4,5,6, 7 của môn để trả lời câu hỏi và làm bài tập. Vận dụng 55%- 69% kiến thức của chương 1,2,3,4,5,6, 7 của môn để trả lời câu hỏi và làm bài tập. Vận dụng 40% - 50% kiến thức của chương 1,2,3,4,5,6, 7 của môn để trả lời câu hỏi và làm bài tập kiến chương 1,2,3,4,5,6,7 Chưa có khả năng vận dụng kiến thức của môn để trả lời câu hỏi và làm bài tập

11. Nội dung chi tiết học phần

11.1. Nội dụng về lý thuyết và thảo luận

Trình bày các chương, mục trong chương. Trong từng chương ghi tổng số tiết, số tiết

giảng lý thuyết, bài tập, thảo luận.

Chương 1. Những vấn đề cơ bản về tài chính

(Tổng số tiết: 04; Số tiết lý thuyết: 04)

1.1. Sự ra đời và phát triển của tài chính

6

1.1.1. Tiền đề ra đời của tài chính

1.1.2. Sự cần thiết khách quan của tài chính

1.2. Bản chất của tài chính

1.2.1.

Hiện tượng tài chính

1.2..2

Bản chất tài chính

1.3. Chức năng của tài chính

1.3.1.

Chức năng phân phối

1.3.2.

Chức năng giám đốc

1.4. Nguồn tài chính và hệ thống tài chính

Sự xuất hiện nguồn tài chính

1.4.1.

1.4.2.

Các luồng di chuyển vốn và các tụ điểm vốn

1.4.3.

Hệ thống tài chính - các nhân tố và mối quan hệ

Chương 2: Tiền tệ trong nền kinh tế thị trường

(Tổng số tiết: 05 ; Số tiết lý thuyết: 04, Kiểm tra: 01)

2.1. Nguồn gốc ra đời, Bản chất, Chức năng và vai trò của tiền tệ

2.1.1.

Nguồn gốc ra đời và quá trình phát triển của tiền tệ

2.1.2.

Bản chất của tiền tệ

2.1.3.

Chức năng của tiền tệ

2.1.4.

Vai trò của tiền tệ

2.2. Các chế độ lưu thông tiền tệ

2.2.1.

Chế độ lưu thông tiền kim loại

2.2.2. Chế độ lưu thông tiền dấu hiệu.

2.2.3.

Chế độ lưu thông tiền tệ quốc tế

2.2.4.

Chế độ lưu thông tiền tệ VN

2.3. Nội dung quy luật lưu thông tiền tệ

2.3.1.

Cung và cầu tiền tệ

2.3.2.

Vận dụng quy luật lưu thông tiền tệ

2.3.3.

Các khối tiền trong lưu thông

2.3.4.

Lạm phát, Thiểu phát và biện pháp ổn định tiền tệ

2.4. Lạm phát và thiểu phát

2.4.1.

Giảm phát

2.4.2.

Thiểu phát

7

Bài kiểm tra số 1 ( 01 tiết )

Chương 3: Tín dụng trong nền kinh tế thị trường

(Tổng số tiết: 05; Số tiết lý thuyết: 05)

3.1. Sự ra đời và bản chất của tín dụng

3.1.1.

Sự ra đời và phát triển của các mối quan hệ tín dụng

3.1.2.

Bản chất của tín dụng

3.2. Chức năng của tín dụng

3.2.1.

Tập trung và phân phối lại vốn tạm thời nhàn rỗi trong xã hội theo

nguyên tắc hoàn trả

3.2.2.

Kiểm soát các hoạt động kinh tế thông qua tiền tệ

3.2.3.

Tạo cơ sở lưu thông dấu hiệu giá trị

3.3. Các hình thức tín dụng

3.3.1.

Theo thời hạn tín dụng

3.3.2.

Theo đối tượng tín dụng

3.3.3.

Theo mục đích sử dụng vốn

3.4. Theo chủ thể trong quan hệ tín dụng

3.4. Vai trò của tín dụng

3.4.1.

Góp phần thúc đẩy SX và lưu thông HH phát triển

3.4.2.

Công cụ thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô của NN

3.4.3.

Tín dụng góp phần tiết kiệm chi phí lưu thông XH

3.4.4.

Góp phần thực hiện chính sách xã hội

3.5. Lãi suất tín dụng

3.5.1.

Định nghĩa

3.5.2.

Nguyên tắc xác định lãi suất

3.5.3.

Các loại lãi suất

3.5.4.

Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất

3. 5.5.

Ý nghĩa của lãi suất tín dụng

Chương 4: Ngân sách nhà nước

(Tổng số tiết: 05; Số tiết lý thuyết: 04)

4.1. Khái niệm, đặc điểm, bản chất và vai trò của ngân sách nhà nước

4.1.1.

Khái niệm NSNN

4.1.2.

Đặc điểm của NSNN

8

4.1.3.

Bản chất của NSNN

4.1.4.

Vai trò của Ngân sách nhà nước

4.2. Thu ngân sách nhà nước

4.2.1.

Khái niệm thu NSNN

4.2.2. Nội dung kinh tế các khoản thu NSNN

4.3. Chi ngân sách nhà nước

4.3.1. Khái niệm và đặc điểm của chi NSNN

Nội dung của chi NSNN

4.3.2.

Cân đối ngân sách.

4.3.3.

4.4. Hệ thống NSNN

Tổ chức hệ thống NSNN

4.4.1.

Phân cấp quản lý ngân sách

4.4.2.

4.4.3. Quá trình ngân sách

Bài kiểm tra giữa kì (01 tiết)

Chương 5: Tài chính doanh nghiệp

(Tổng số tiết: 05 ; Số tiết lý thuyết: 04, Kiểm tra: 01)

5.1. Những vẫn đề chung về tài chính doanh nghiệp

5.1.1.

Khái niệm TCDN

5.1.2.

Đặc điểm của TCDN

5.1.3.

Vai trò của TCDN

5.2. Tổ chức tài chính doanh nghiệp

5.2.1.

Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp

5.2.2.

Nguyên tắc tổ chức tài chính DN

5.3. Những nội dung chủ yếu của hoạt động tài chính

5.3.1.

Quản lý sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp

5.3.2.

Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm của doanh nghiệp

5.3.3.

Doanh thu và lợi nhuận của DN

Bài kiểm tra số 2 (01 tiết)

Chương 6: Hệ thống ngân hàng và thị trường tài chính

(Tổng số tiết: 05; Số tiết lý thuyết: 05)

6.1. Sự ra đời và quá trính phát triển hệ thống ngân hàng

6.1.1.

Sự ra đời của HTNH trên thế giới

9

6.1.2.

Sự phát triển của hệ thống ngân hàng trên thế giới

6.1.3. Sự ra đời và phát triển của HTNH Việt Nam

6.2. Ngân hàng trung ương (NHTƯ)

Bản chất của ngân hàng trung ương

6.2.1.

Chức năng của ngân hàng trung ương

6.2.2.

Vai trò của ngân hàng trung ương

6.2.3.

6.3. Chính sách tiền tệ của NHTƯ

Định nghĩa

6.3.1.

Các mục tiêu của chính sách tiền tệ

6.3.2.

Các công cụ của chính sách tiền tệ

6.3.3.

6.4. Ngân hàng thương mại (NHTM)

Chức năng của ngân hàng thương mại

6.4.1.

Các nghiệp vụ của NHTM

6.4.2.

Vai trò của ngân hàng thương mại

6.4.3.

6.5. Các ngân hàng và tổ chức tín dụng khác

Ngân hàng chuyên nghiệp

6.5.1.

Ngân hàng chính sách xã hội

6.5.2.

Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

6.5.3.

6.6. Thị trường Tài chính

Khái niệm về thị trường tài chính

6.6.1.

Vai trò của thị trường tài chính

6.6.2.

Phân loại thị trường tài chính

6.6.3.

Mối quan hệ giữa các loại thị trường

6.6.4.

Chương 7: Thanh toán trong nền kinh tế thị trường

(Tổng số tiết: 05 ; Số tiết lý thuyết: 04, Kiểm tra: 01)

7.1. Thanh toán trong nước

Thanh toán bằng tiền mặt trong nền kinh tế thị trường

7.1.1.

Thanh toán không dùng tiền mặt

7.1.2.

7.1.3.

Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt

7.2. Thanh toán và tín dụng quốc tế

Tỷ giá hối đoái

7.2.1.

Các phương tiện và phương thức thanh toán quốc tế thông dụng

7.2.2.

10

7.2.3.

Tín dụng quốc tế

7.2.4.

Cán cân thanh toán quốc tế

Bài kiểm tra số 3 (01 tiết)

11.2. Nội dung về thực hành

Bài 1: Lạm phát và những ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế, xã hội quốc gia (08 tiết)

1. Nội dung: 1.1. Thảo luận về Lạm phát và những ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế, xã hội quốc gia 1.2. Yêu cầu đối với sinh viên *Nhắc lại các nội dung - khái niệm lạm phát - phân loại lạm phát - nguyên nhân gây ra lạm phát - những ảnh hưởng của lạm phát tới các mặt của nền kinh tế-xã hội

*Liên hệ thực trạng lạm phát tại nước ta; nhận xét đánh giá thực trạng

1.3. Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên

2. Dụng cụ thực hành

- Bảng, phấn, laptop, máy chiếu

Bài 2: Ngân sách Nhà nước Việt Nam, Thực trạng – Giải pháp ( 09 tiết)

1. Nội dung 1.1. Thảo luận về Ngân sách Nhà nước Việt Nam, Thực trạng – Giải pháp 1.2. Yêu cầu đối với sinh viên

*Nhắc lại các nội dung

- Khái niệm ngân sách Nhà nước - Nội dung các khoản thu NSNN - Nội dung các khoản chi NSNN - Khái niệm bội chi NSNN - Những ảnh hưởng của bội chi NSNN tới các mặt của nền kinh tế - xã hội

*Liên hệ thực trạng thu - chi tại nước ta; tình hình bội chi NSNN, nhận xét đánh giá thực

trạng 1.3. Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành

- Bảng, phấn Bài 3: Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam (09 tiết)

Nội dung:

1. 1.1. Thảo luận về Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam

1.2. Yêu cầu đối với sinh viên

*Nhắc lại các nội dung

Sự ra đời của ngân hàng

-

11

-

Khái niệm ngân hàng Nhà nước

-

Vai trò của ngân hàng Nhà nước

-

Khái niệm ngân hàng thương mại

Vai trò của ngân hàng thương mại

- *Liên hệ thực tế Sự phát triển của hệ thống ngân hàng tại Việt Nam

1.3. Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên

2. Dụng cụ thực hành

- Bảng, phấn

12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày 15 tháng 12 năm 2020

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA

GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

12

PHỤ LỤC 1

MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

STT Chuẩn đầu ra học phần Đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT Mức độ theo thang Bloom

Chuẩn về kiến thức

2 6 LO1. Hiểu được các khái niệm cơ bản về tài chính tiền tệ 1

2 6 LO2. Nhận biết, trình bày, giải thích được bản chất, nguyên nhân của các vấn đề, hiện tượng trong lĩnh vực tài chính tiển tệ

Chuẩn về kỹ năng

3 9 2 LO2.1. Phân tích, đánh giá ở mức độ cơ bản về các vấn đề liên quan đến tiền tệ, hệ thống ngân hàng và thị trường tài chính.

3 9 LO2.2. Tính toán được các bài toán cơ bản trong lĩnh vực tài chính tiền tệ và ngân hàng như: bài tập vể lãi suất, lợi tức, tỷ giá,…

Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp

3 15 LO3.1: Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận về các vấn đề cơ bản của nền kinh tế hiện nay: lạm phát, thâm hụt ngân sách, nợ công…

3

3 16

LO3.2: Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để đánh giá ảnh hưởng của sự biến động nền kinh tế thị trường tới doanh nghiệp.

13

PHỤ LỤC 2

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

1. Mục tiêu học phần

CĐR của

CTĐT Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu

(X.x.x) Sinh viên có kiến thức cơ bản về các vấn đề trong lĩnh

vực tài chính và tiền tệ: sự ra đời và bản chất của tiền tệ, G1 6

thị trường tài chính, tín dụng, ngân sách nhà nước, hệ thống ngân hàng, thanh toán quốc tế.

- Phân tích, đánh giá ở mức độ cơ bản về các vấn đề liên

quan đến tiền tệ, hệ thống ngân hàng và thị trường tài chính. G2 9 - Tính toán được các bài toán cơ bản trong lĩnh vực tài

chính tiền tệ và ngân hàng như: bài tập vể lãi suất, lợi

tức, tỷ giá,… - Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, thuyết trình về các vấn đề cơ bản nền kinh tế hiện nay.

- Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm G3 15,16

để đánh giá ảnh hưởng của sự biến động nền kinh tế thị

trường tới doanh nghiệp

.

2. Chuẩn đầu ra học phần

Mã Liên kết với CĐR của Mô tả CĐR học phần Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CĐR CTĐT

LO.1 Về kiến thức LO.1.1 Hiểu được các khái niệm cơ bản về tài chính tiền tệ 6

Nhận biết, trình bày, giải thích được bản chất, nguyên nhân của LO.1.2 9 các vấn đề, hiện tượng trong lĩnh vực tài chính tiển tệ

LO.2 Về kỹ năng

Phân tích, đánh giá ở mức độ cơ bản về các vấn đề liên quan đến LO.2.1 9 tiền tệ, hệ thống ngân hàng và thị trường tài chính.

Tính toán được các bài toán cơ bản trong lĩnh vực tài chính tiền tệ LO.2.2 9 và ngân hàng như: bài tập vể lãi suất, lợi tức, tỷ giá,…

LO.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

14

Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận về các vấn đề

cơ bản của nền kinh tế hiện nay: lạm phát, thâm hụt ngân sách, nợ LO.3.1 15

công…

Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để đánh giá ảnh hưởng của sự biến động nền kinh tế thị trường tới doanh LO.3.2 16

nghiệp.

15

PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN

Nội dung Hoạt động dạy và học Tuần thứ CĐR học phần Số tiết LT/ TH Tài liệu học tập, tham khảo

1 Giới thiệu học phần

Sự ra đời và phát triển

thiết khách

2 4 1,2 LO1.1 LO1.2

Giảng viên: - Giới thiệu học phần + Mục tiêu học phần + Nội dung chính của học phần; + Đề cương chi tiết học phần + Qui định thi, kiểm tra, đánh giá học phần + Phương pháp, cách thức kiểm tra, đánh giá học phần + Tài liệu bắt buộc, tham khảo của học phần + Hướng dẫn kế hoạch học tập và xây dựng các nhóm thảo luận - Sinh viên: Lắng nghe, phản hồi, ghi chép các thông tin chung về học phần - Chuẩn bị cho hoạt động thảo luận - Chủ động cập nhật các tài liệu học tập Giảng viên: - Thuyết giảng và khái quát hóa nội dung của chương. - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải về sự ra đời của tài chính. - Phát vấn: + Đâu là tiền đề tiên quyết cho sự ra đời của tài chính ? - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập

Giảng viên: - Nêu vấn đề, thuyết trình, Chương 1. Những vấn đề cơ bản về tài chính 1.1. của tài chính 1.1.1. Tiền đề ra đời của tài chính 1.1.2. Sự cần quan của tài chính

16

tài

1.2. Bản chất của tài chính 1.2.1. Hiện tượng tài chính 1.2..2 Bản chất tài chính 1.3. Chức năng của chính 1.3.1. Chức năng phân phối 1.3.2. Chức năng giám đốc 1.4. Nguồn tài chính và hệ thống tài chính 1.4.1. Sự xuất hiện nguồn tài chính 1.4.2. Các luồng di chuyển vốn và các tụ điểm vốn 1.4.3. Hệ thống tài chính - các nhân tố và mối quan hệ

diễn giải về hiện tượng tài chính, bản chất của tài chính, chức năng của tài chính - Phát vấn: + Thế nào là giám đốc, phân phối ? - Trả lời các câu hỏi của SV - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập Giảng viên: - Nêu vấn đề, thuyết trình, về sự xuất hiện của nguồn tài chính, các luồng di chuyển vốn - Phát vấn: + Thế nào tụ điểm ? - Trả lời các câu hỏi của SV - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập

3 4 1,2 LO1.1 LO1.2 LO2.1

Giảng viên: - Thuyết giảng và khái quát hóa nội dung của chương. - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải, nêu ví dụ minh họa - Phát vấn, gợi mở vấn đề - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập

Chương 2: Tiền tệ trong nền kinh tế thị trường 2.1. Nguồn gốc ra đời, Bản chất, Chức năng và vai trò của tiền tệ 2.1.1. Nguồn gốc ra đời và quá trình phát triển của tiền tệ 2.1.2. Bản chất của tiền tệ 2.1.3. Chức năng của tiền tệ 2.1.4. Vai trò của tiền tệ 2.2. Các chế độ lưu thông tiền tệ 2.2.1. Chế độ lưu thông tiền kim loại 2.2.2. Chế độ lưu thông tiền dấu hiệu. 2.2.3. Chế độ lưu thông tiền tệ quốc tế 2.2.4. Chế độ lưu thông tiền tệ VN

17

4 4 1,2,5

LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO3.1 LO3.2

tín

Giảng viên: - Thuyết giảng và khái quát hóa nội dung của chương. - Phát vấn, gợi mở vấn đề + Theo em, tín dụng là gì? Tín dụng xuất hiện trong đời sống thông qua các hình thức nào? - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải về sự ra đời và bản chất của tín dụng - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập Giảng viên: - Phát vấn, gợi mở vấn đề + Dựa vào nội dung bản chất của tín dụng, theo em, tín dụng có chức năng gì? - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải về các chức năng của tín dụng - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập 2.3. Nội dung quy luật lưu thông tiền tệ 2.3.1. Cung và cầu tiền tệ 2.3.2. Vận dụng quy luật lưu thông tiền tệ 2.3.3. Các khối tiền trong lưu thông 2.3.4. Lạm phát, Thiểu phát và biện pháp ổn định tiền tệ 2.4. Lạm phát và thiểu phát 2.4.1. Giảm phát 2.4.2. Thiểu phát Chương 3: Tín dụng trong nền kinh tế thị trường 3.1. Sự ra đời và bản chất của tín dụng 3.1.1. Sự ra đời và phát triển của các mối quan hệ tín dụng 3.1.2. Bản chất của tín dụng 3.2. Chức năng của dụng 3.2.1. Tập trung và phân phối lại vốn tạm thời nhàn rỗi trong xã hội theo nguyên tắc hoàn trả 3.2.2. Kiểm soát các hoạt động kinh tế thông qua tiền tệ 3.2.3. Tạo cơ sở lưu thông dấu hiệu giá trị

18

tượng

thể trong

Giảng viên: - Phát vấn, gợi mở vấn đề + Kể tên các hình thức tín dụng mà em biết trong đời sống? - Thuyết trình, diễn giải về các hình thức tín dụng, - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập Giảng viên: - Phát vấn, gợi mở vấn đề + Dựa vào chức năng của tín dụng, theo em, tín dụng có vai trò gì trong đời sống? - Thuyết trình, diễn giải về vai trò của tín dụng. - Trả lời các câu hỏi của SV - Phát vấn: + Lãi suất là gì? Lấy ví dụ minh họa - Thuyết trình, diễn giải về lãi suất tín dụng, nguyên tắc xác định lãi suất tin dụng, ý nghĩa của lãi suất tín dụng

3.3. Các hình thức tín dụng 3.3.1. Theo thời hạn tín dụng 3.3.2. Theo đối tín dụng 3.3.3. Theo mục đích sử dụng vốn 3.4. Theo chủ quan hệ tín dụng 3.4. Vai trò của tín dụng 3.4.1. Góp phần thúc đẩy SX và lưu thông HH phát triển thực hiện 3.4.2. Công cụ chính sách kinh tế vĩ mô của NN 3.4.3. Tín dụng góp phần tiết kiệm chi phí lưu thông XH 3.4.4. Góp phần thực hiện chính sách xã hội 3.5. Lãi suất tín dụng 3.5.1. Định nghĩa 3.5.2. Nguyên tắc xác định lãi suất 3.5.3. Các loại lãi suất 3.5.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất 3.5.5. Ý nghĩa của lãi suất tín dụng

- Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập

Giảng viên:

5 5 1,2,4

LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2

- Thuyết giảng và khái quát hóa nội dung của chương. - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải, nêu ví dụ minh họa - Phát vấn - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức

Chương 4: Ngân sách nhà nước 4.1. Khái niệm, đặc điểm, bản chất và vai trò của ngân sách nhà nước 4.1.1. Khái niệm NSNN 4.1.2. Đặc điểm của NSNN 4.1.3. Bản chất của NSNN 4.1.4. Vai trò của Ngân sách nhà nước 4.2. Thu ngân sách nhà

19

Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo

Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập

chi của

thống

tài chính

6 4 1,2,4

LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2 Giảng viên: - Thuyết giảng và khái quát hóa nội dung của chương. - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải, nêu ví dụ minh họa - Phát vấn, gợi mở vấn đề - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập

7 5 1,3,5

Sự ra đời và phát triển LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2

nước 4.2.1. Khái niệm thu NSNN 4.2.2. Nội dung kinh tế các khoản thu NSNN 4.3. Chi ngân sách nhà nước 4.3.1. Khái niệm và đặc điểm của chi NSNN 4.3.2. Nội dung NSNN 4.3.3. Cân đối ngân sách. 4.4. Hệ thống NSNN 4.4.1. Tổ chức hệ NSNN 4.4.2. Phân cấp quản lý ngân sách 4.4.3. Quá trình ngân sách Chương 5: Tài chính doanh nghiệp 5.1. Những vẫn đề chung về tài chính doanh nghiệp 5.1.1. Khái niệm TCDN 5.1.2. Đặc điểm của TCDN 5.1.3. Vai trò của TCDN 5.2. Tổ chức doanh nghiệp 5.2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp 5.2.2. Nguyên tắc tổ chức tài chính DN 5.3. Những nội dung chủ yếu của hoạt động tài chính 5.3.1. Quản lý sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp 5.3.2. Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm của doanh nghiệp 5.3.3. Doanh thu và lợi nhuận của DN Chương 6: Hệ thống ngân hàng và thị trường tài chính 6.1. Sự ra đời và quá trính phát triển hệ thống ngân hàng 6.1.1. Sự ra đời của HTNH trên thế giới 6.1.2. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng trên thế giới 6.1.3. của HTNH Việt Nam Giảng viên: - Thuyết giảng và khái quát hóa nội dung của chương. - Phát vấn, gợi mở vấn đề +Nêu những hiểu biết của em về Ngân hàng? - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải về sự ra đời và phát triển của hệ thống ngân hàng, nêu ví dụ minh họa - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận

20

chuyên

- Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập Giảng viên: - Phát vấn, gợi mở vấn đề +Nêu những hiểu biết của em về Ngân hàng TW (Nhà nước) tại Việt Nam? - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải về ngân hàng TW - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập Giảng viên: - Phát vấn, gợi mở vấn đề +Nêu những hiểu biết của em về các ngân hàng thương mại tại Việt Nam? - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải về ngân hàng thương mại - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập Giảng viên: - Phát vấn, gợi mở vấn đề +Nêu những hiểu biết của em về tổ chức tín dụng tại Việt Nam? - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải về các tổ chức tín dụng. - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận

6.2. Ngân hàng trung ương (NHTƯ) 6.2.1. Bản chất của ngân hàng trung ương 6.2.2. Chức năng của ngân hàng trung ương 6.2.3. Vai trò của ngân hàng trung ương 6.3. Chính sách tiền tệ của NHTƯ 6.3.1. Định nghĩa 6.3.2. Các mục tiêu của chính sách tiền tệ 6.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ 6.4. Ngân hàng thương mại (NHTM) 6.4.1. Chức năng của ngân hàng thương mại 6.4.2. Các nghiệp vụ của NHTM 6.4.3. Vai trò của ngân hàng thương mại 6.5. Các ngân hàng và tổ chức tín dụng khác 6.5.1. Ngân hàng nghiệp 6.5.2. Ngân hàng chính sách xã hội 6.5.3. Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

21

Thị trường Tài chính thị

- Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập

6.6. 6.6.1. Khái niệm về trường tài chính 6.6.2. Vai trò của thị trường tài chính 6.6.3. Phân loại thị trường tài chính 6.6.4. Mối quan hệ giữa các loại thị trường

Giảng viên:

toán không

8 4 1,3,4

LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2

- Thuyết giảng và khái quát hóa nội dung của chương. - Nêu vấn đề, thuyết trình, diễn giải, nêu ví dụ minh họa - Phát vấn, gợi mở vấn đề - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận - Giáo viên tổng hợp và kết luận kiến thức Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi

truy vấn và làm bài tập

toán

Chương 7: Thanh toán trong nền kinh tế thị trường 7.1. Thanh toán trong nước 7.1.1. Thanh toán bằng tiền mặt trong nền kinh tế thị trường 7.1.2. Thanh dùng tiền mặt 7.1.3. Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt 7.2. Thanh toán và tín dụng quốc tế 7.2.1. Tỷ giá hối đoái 7.2.2. Các phương tiện và phương thức thanh toán quốc tế thông dụng 7.2.3. Tín dụng quốc tế 7.2.4. Cán cân thanh quốc tế

Bài thực hành số 1

Giảng viên:

- Thuyết giảng và hướng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận. Đánh giá kết quả.

Thảo luận Lạm phát và những ảnh hưởng của nó đến nền kinh tế, xã hội quốc gia Nội dung: *Nhắc lại các nội dung khái niệm lạm phát phân loại lạm phát nguyên nhân gây ra lạm phát 9 1,2 LO1.1 LO1.2 LO2.1

- những ảnh hưởng của lạm phát tới các mặt của nền kinh tế-xã hội *Liên hệ thực trạng lạm phát tại nước ta; nhận xét đánh giá thực trạng - Chia nhóm thực hiện - GV thu kết quả, chấm điểm Sinh viên: - Phân chia nhiệm vụ cho thành viên của nhóm. - Vận dụng các kiến thức lý thuyết đã học, kết hợp tìm hiểu các thông tin qua mạng internet - Giao nhiệm vụ cho thành viên trong nhóm báo cáo kết quả luận của nhóm thảo trước GV và lớp.

22

- Trao đổi các câu hỏi liên quan đến chủ đề lạm phát Dụng cụ: Laptop

Máy chiếu

Bài thực hành số 2

Giảng viên:

- Thuyết giảng và hướng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận. Đánh giá kết quả.

10 1,2,4

LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2

Sinh viên: - Phân chia nhiệm vụ cho thành viên của nhóm. - Vận dụng các kiến thức lý thuyết đã học, kết hợp tìm hiểu các thông tin qua mạng internet - Giao nhiệm vụ cho thành viên trong nhóm báo cáo kết quả luận của nhóm thảo trước GV và lớp. - Trao đổi các câu hỏi liên quan đến chủ đề NSNN

Thảo luận Ngân sách Nhà nước Việt Nam, Thực trạng – Giải pháp Nội dung: *Nhắc lại các nội dung - Khái niệm ngân sách Nhà nước - Nội dung các khoản thu NSNN - Nội dung các khoản chi NSNN - Khái niệm bội chi NSNN - Những ảnh hưởng của bội chi NSNN tới các mặt của nền kinh tế - xã hội *Liên hệ thực trạng thu - chi tại nước ta; tình hình bội chi NSNN, nhận xét đánh giá thực trạng - Chia nhóm thực hiện - GV thu kết quả, chấm điểm Dụng cụ:

Laptop Máy chiếu

Bài thực hành số 3

9 1,3,5

LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2

Thảo luận Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam Nội dung *Nhắc lại các nội dung - Sự ra đời của ngân hàng - Khái niệm ngân hàng Nhà nước - Vai trò của ngân hàng Nhà nước - Khái niệm ngân hàng thương mại Giảng viên: - Thuyết giảng và hướng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Phân chia nhiệm vụ cho thành viên của nhóm. - Vận dụng các kiến thức lý thuyết đã học, kết hợp tìm hiểu các thông tin qua mạng

23

- Vai trò của ngân hàng thương mại *Liên hệ thực tế Sự phát triển của hệ thống ngân hàng tại Việt Nam - Chia nhóm thực hiện - GV thu kết quả, chấm điểm Dụng cụ: internet - Giao nhiệm vụ cho thành viên trong nhóm báo cáo kết quả luận của nhóm thảo trước GV và lớp. - Trao đổi các câu hỏi liên quan đến chủ đề Hệ thống ngân hàng

Laptop Máy chiếu

24

PHỤ LỤC 4

PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

Chuẩn đầu ra học phần

Quy định TT LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1 LO.3.2

Điểm thành phần (Tỷ lệ %)

X X X X X X

1. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Tuần 5 + Hệ số: 1

X X X X X X X

2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Tuần 10 + Hệ số: 1

X X X X X X X 1

Điểm quá trình (50%) 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 hoặc thảo luận + Hình thức: Nộp bài thảo luận theo nhóm + Thời điểm: Tuần 14 + Hệ số: 1

X X X X X X X

X X X X X X X

4. Thi giữa kỳ +Hình thức: Nộp bài tập lớn theo tình huống ứng dụng Thời điểm: Tuần 18 + Hệ số: 2 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp + Hệ số: 1

X X X X X X X 2

+ Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ + Tính chất: Bắt buộc Điểm thi kết thúc học phần (50%)

25