ĐÁP ÁN Đ C NG MÔN Đ NG L I Đ NG ƯƠ ƯỜ
CÁCH M NG C A Đ NG C NG S N VI T NAM
Ch ng I:ươ
u 1
: Trình y q tnh chu n b v t t ng chính trư ưở
đ tnh l p Đ ng
C ng s n Vi t Nam c a Nguy n Ái Qu c.
Quá trình chu n b v t t ng chính tr đ thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam c a ư ưở
Nguy n Ái Qu c quá trình truy n ch nghĩa c - Lênin vào Vi t Nam v i nh ng n i
dung c b n sau:ơ
ch m ng gi i png dân t c là m t b ph n c a cách m ng s n.
ch m ng gi i phóng dân t c các n c thu c đ a quan h khăng khít v i cách ướ
m ng s n chính qu c. Chúng m i quan h ch t ch nhau, h tr cho nhau nh ng ư
không ph thu c vào nhau.
V ch tr n b n ch t xâm l c, ph n đ ng, bóc l t, đàn áp tàn b o c a ch nghĩa th c ượ
n.
Ch ra đ ng l i chi n l c cách m ng các n c thu c đ a làm ch m ng gi i ườ ế ượ ướ
phóng dân t c ti n lên làm cách m ng xã h i ch nghĩa. Song, tr c h t ph i gi i phóng n ế ướ ế
t c, ph i đánh đu i b n đ qu c, giành l y đ c l p, t do. ế
V l c l ng cách m ng: công nông g c c a ch m ng, h c trò, nhà buôn nh , ượ
đi n ch nh là b u b n cách m ng c a công, nông.
V ph ng pháp cách m ng: cách m ng b o l c. ươ
ch m ng mu n th ng l i tr c h t ph i có Đ ng ch m nh. Đ ng mu n v ng ướ ế
ph i đ c trang b ch nghĩa c - nin. Giai c p công nhân s m nh nh đ o cách ượ
m ng đ n th ng l i cu i cùng. ế
V đoàn k t qu c t : Cách m ng Vi t Nam là b ph n c a cách m ng th gi i. ế ế ế
u 2
: Trình bày quá trình chu n b v t ch c
cho vi c tnh l p Đ ng C ng
s n Vi t Nam c a Nguy n Ái Qu c.
Tr l i: . Quá trình chu n b v t ch c
1. Thành l p H i Vi t Nam cách m ng thanh nn:
- Nhi m v : Truy n ch nghĩa Mác-Lênin o Vi t Nam, d n d t phong trào gi i
phóng dân t c đi đúng h ng, b i d ng phong trào công nhân mau phát tri n. ướ ưỡ
- Bi n pháp: th c hi n ch tr ng "vô s n hoá". ươ
- K t qu :ế
Page 1
Ch nghĩa Mác - nin th c s thâm nh p vào phong trào công nhân. Phong trào công
nhân phát tri n m nh và tr thành phong trào mang tính ch t t giác. Phong trào đòi h i ph i
s nh đ o c a Đ ng C ng s n.
Ch nghĩac- Lênin thâm nh p vào phong trào yêu n c. Phong trào phát tri n c v ướ
s l ng và ch t l ng. Phong trào đòi h i ph i có s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n. ượ ượ
Tr c đòi h i c a phong trào, ba t ch c C ng s n đã l n l t ra đ i: Đông D ngướ ượ ươ
C ng s n đ ng (06/1929), An Nam C ng s n đ ng (08/1929) và Đông D ng C ng s n liên ươ
đoàn (09/1929).
2. Ch trì H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam:
Yêu c u c a l ch s lúc b y gi ph i h p nh t ba t ch c l i thành m t.
T ny 06/01 đ n ngày 07/02/1930, Nguy n Ái Qu c đã ch trì H i ngh h p nh t ba t ế
ch c C ng s n thành m t Đ ng duy nh t l y tên là Đ ng C ng s n Vi t Nam.
S ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam g n li n v i tên tu i c a Nguy n Ái Qu c-
Ng i chu n b v chính tr , t t ng t ch c cho s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi tườ ư ưở
Nam.
u 3
: Tnh y nh ng n i dung c b n đ c tng qua ơ ượ H i ngh thành l p
Đ ng C ng s n Vi t Nam.
Tr l i: Nh ng n i dung c b n đ c thông qua H i ngh thành l p Đ ng C ng s n VN: ơ ượ
H i ngh nh t trí v i Năm đi m l n theo đ ngh c a Nguy n Ái Qu c:
- 1. B m i thành ki n xung đ t cũ, thành th t h p tác đ th ng nh t c nhóm c ng s n ế
Đông D ng.ươ
- 2. Đ nh tên đ ng Đ ng c ng s n Vi t Nam.
- 3. Th o Chính c ng và Đi u l s l c c a đ ng. ươ ơ ượ
- 4. Đ nh k ho ch th c hi n vi c th ng nh t trong n c ế ướ
- 5. C m t Ban Trung ng lâm th i g m 9 ng i, trong đó có 2 đ i bi u chi b c ng s n ươ ườ
Trung Qu c Đông D ng”. ươ
Ngày 24/2/1930, theo yêu c u c a Đông D ng C ng s n Liên Đoànươ , Ban Ch p nh
Trung ng Lâm th i h p và ra ươ Ngh quy t ch p nh n Đông D ng C ng s n Liên đoàn gia ế ươ
nh p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
Nh v y đ n ngày 24/02 /1930, Đ ng C ng s n Vi t Nam đã hoàn t t vi c h p nh t baư ế
t ch c C ng s n Vi t Nam.
Page 2
u 4
: Trình y ph ng h ng nhi m v chi n l cươ ướ ế ượ
c a cách m ng Vi t
Nam đ c u ượ trong c ng lĩnh cnh tr đ u tiênươ
.
Tr l i
:
Ph ng h ng ươ ướ
Ph ng h ng chi n l c c a cách m ng Vi t Nam là “T s n dân quy n cách m ngươ ướ ế ượ ư
th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s n”.
Nhi m v c a cách m ng Vi t Nam
V chính tr : đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp b n phong ki n; làm cho n c Vi t ế ế ướ
Nam đ c hoàn toàn đ c l p; l p chính ph ng nông binh, t ch c quân đ i công nông.ượ
V kinh t : Th tiêu h t các th qu c trái; t ch thu toàn b s n nghi p l n c a t b n ế ế ư
đ qu c ch nghĩa Pháp đ giao cho Chính ph công ng binh qu n lý; t ch thu toàn bế
ru ng đ t c a b n đ qu c ch nghĩa làm c a công chia cho dân cày ngo; b s u thu cho ế ư ế
n cày nghèo; m mang công nghi p và ng nghi p; thi hành lu t ngày làm tám gi .
V văn hoá - xã h i: Dân chúng đ c t do t ch c; nam n bình quy n, ph thông giáo ượ
d c theo h ng công nông hoá. ướ
u 5
: Trình y nh ng n i dung c b n v ơ l c l ng ch m ng , nh đ o ch ượ
m ng và quan h qu c t ế
đ c u ượ trong c ng lĩnh cnh tr đ u tiênươ
.
Tr l i:
a. L c l ngch m ng: ượ
Đ ng ph i thu ph c đ c đ i đa s dân cày và ph i d a vào h ng dân y nghèo làm ượ
th đ a cách m ng đánh trúc b n đ i đ a ch phong ki n. ế
Đ ng ph i làm cho c đoàn th th thuy n và dân cày kh i d i quy n l c và nh ướ
h ng c a b n t s n qu c gia.ưở ư
Đ ng ph i h t s c liên l c v i ti u t s n, trí th c, trung nông, thanh niên, n Vi t… ế ư
đ i o h vào phe s n giai c p. Còn đ i v i b n phú nông, trung, ti u đ a ch t ư
b n An Nam mà ch a m t ph n ch m ng thì ph i l i d ng, ít lâu m i làm cho h đ ng ư
trung l p. B ph n nào đã ra m t ph n cách m ng thì ph i đánh đ .
b. Lãnh đ o cách m ng:
Giai c p s n l c l ng nh đ o cách m ng Vi t Nam. Đ ng đ i tiên phong ượ
c a giai c p s n, ph i thu ph c cho đ c đ i b ph n giai c p nh, ph i làm cho giai ượ
c p mình lãnh đ o đ c dân chúng. ượ
c. Quan h c a cách m ng Vi t Nam v i phong trào cách m ng th gi i: ế
Cách m ng Vi t Nam là m t b ph n c a cách m ng th gi i, ph i th c hành liên l c v i các ế
dân t c b áp b c và giai c p vô s n th gi i nh t là giai c p vô s n Pháp. ế
Page 3
u 6
: Ý nghĩa
ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
Tr l i: Ý nghĩa ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam:
Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i đi theo m t đ ng l i chính tr đúng đ n đã gi i ườ
quy t đ c tình tr ng kh ng ho ng v đ ng l i cách m ng, t o n s th ng nh t v tế ượ ườ ư
t ng, chính tr hành đ ng c a phong trào cách m ng c n c, h ng t i m c tiêu đ cưở ướ ướ
l p dân t c và ch nghĩa xã h i.
Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i k t qu t t y u c a cu c đ u tranh n t c đ ế ế
tranh giai c p, s kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a giai c p ng nhân Vi t Nam h t ư
t ng Mác – nin. Nó ch ng t r ng giai c p vô s n ta đã tr ng thành và đ s c lãnh đ oưở ưở
cách m ng
Đ ng ra đ i s n ph m c a s k t h p ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào công ế
nhân và phong trào yêu n c c a nhân dân Vi t Nam.ướ
Đ ng c ng s n Vi t Nam ch tr ng cách m ng Vi t Nam m t b ph n c a ươ
phong trào cách m ng th gi i đã tranh th đ c s ng h to l n c a ch m ng th gi i, ế ượ ế
k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh c a th i đ i làm nên nh ng th ng l i v vang. ế
Đ ng th i, cách m ng Vi t Nam cũng góp ph n tích c c vào s nghi p đ u tranh chung
c a nhân dân th gi i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b h i. ế ế
CH NG II:ƯƠ
u 7
:Phân tích n i dung ý nghĩa c a ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n ươ ướ ế
l cượ c a Đ ng C ng s n Đông D ng t i ươ H i ngh Ban Ch p hành Trung
ng l n th 6, 7, 8 khoá Iươ .
Tr l i:
a. N i dung chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng ướ ế ượ :
M t là, đ a nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u. Mâu thu n ch y u n c ta làư ế ướ
u thu n gi n t c ta v i b n đ qu c phátxít Pháp Nh t. T m c l i kh u hi u: ế
“đánh đ đ a ch , chia ru ng đ t cho dân cày” b ng kh u hi u “t ch thu ru ng đ t c a b n
đ a ch đ qu c chia cho dân cày nghèo”. ế
Hai là, quy t đ nh thành l p M t tr n Vi t Minh đ đoàn k t, t p h p l c l ng chế ế ượ
m ng nh m m c tiêu gi i phóng dân t c.
Ba là,c ti n vi c chu n b kh i nghĩa trang nhi m v trung tâm c a Đ ng ế
nhân dân ta trong giai đo n hi n t i: phát tri n l c l ng ch m ng, xây d ng căn c đ a ượ
cách m ng
b. Ý nghĩa:
V i tinh th n đ c l p, t ch , sáng t o, Ban Ch p hành Trung ng Đ ng đã ươ hn
ch nh s chuy n h ng ch đ o chi n l c ướ ế ượ nh m gi i quy t m c tiêu s m t c a cách m ng ế
là đ c l p dân t c, đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u, là ng n c d n đ ng cho ườ
nhân n ta ti n lên giành th ng l i trong s nghi p đánh Pháp, đu i Nh t, giành đ c l p choế
n t c và t do cho nhânn.
Page 4
u 8
:Trình bày n i dung c a Ch th “Nh t - Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng
ta” c a Ban th ng v Trung ng Đ ng ngày 12/3/1945 ườ ươ .
Tr l i :
a. Nh n đ nh tình hình:
Cu c đ o chính c a Nh t l t đ Pháp Đông D ng đã t o ra tình hình kh ng ho ng ươ
chính tr u s c. Nh ng đi u ki n kh i nghĩa ch a th c s chín mu i. Tuy v y, hi n đang có ư ư
nhi u c h i t t nh t đ nh ng đi u ki n đó đi đ n chín mu i nhanh chóng. ơ ế
b. Xác đ nh k t:
c đ nh k thù tr c m t phát xít Nh t.v y, Đ i kh u hi u thành đánh đu i ướ
phát xít Nh t”.
c. Ch tr ng: ươ
Phát đ ng cao trào kháng Nh t c u n c, làm ti n đ cho cu c T ng kh i nghĩa. M i ướ
hình th c tuyên truy n, c đ ng ph i thay đ i cho thích h p v i th i kỳ ti n kh i nghĩa.
d. Ph ng châm đ u tranh và d ki n th i c : ươ ế ơ
Ph ng châm đ u tranh: Phát đ ng chi n tranh du kích, gi i png t ng vùng, mươ ế
r ng căn c đ a.
D ki n th i c T ng kh i nghĩa: Khi đ ng minh đ b o Đông D ng đánh Nh t ế ơ ươ
và quân Nh t đã kéo ra m t tr n ngăn c n quân đ ng minh đ phía sau s h ; Cũng có th ơ
cách m ng Nh t bùng n , chính quy n cách m ng Nh t thành l p; Ho c Nh t m t n c nh ướ ư
Pháp và quân đ i vi n chính Nh t m t tinh th n.
u 9
:Trình y k t qu và ý nghĩaế c a cu c T ng kh i nghĩa Tháng Tám năm 1945 .
Tr l i :
a. K t qu : ế
Th ng l i c a ch m ng Tháng tám đã đ p tan xi ng xích l c a th c dân Pháp
trong g n m t th k , l t nhào ch đ quân ch hàng m y nghìn năm ách th ng tr c a ế ế
phátxít Nh t, l p nên n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà, nhà n c dân ch nhân dân đ u tiên ướ ướ
Đông Nam Á. Nhân dân Vi t Nam t thân ph n l tr thành ng i làm ch đ t n c, ườ ướ
làm ch h i.
b. Ý nghĩa:
Đánh d u b c phát tri n nh y v t c a l ch s dân t c Vi t Nam, đ a n t c ta b c ướ ư ướ
o m t k nguyên m i: K nguyên đ c l p, t do.
Đ ng ta và nhân dân ta đã góp ph n làm phong phú thêm kho tàng lý lu n c a ch nghĩa
c - Lênin, cung c p thêm nhi u kinh nghi m quý báu cho phong trào đ u tranh gi i phóng
n t c và giành quy n dân ch .
C m nh m nhân dân các n c thu c đ a n a thu c đ a đ u tranh ch ng ch ướ
nghĩa đ qu c, th c dân giành đ c l p t do. ế
u10
:Trình y nguyên nhân th ng l i c a ch m ng Tháng Tám năm 1945.
Page 5