
Đ C NG MÔN VĂN B N QU N LÝ NHÀ N C VÀ HÀNHỀ ƯƠ Ả Ả ƯỚ
CHÍNH VĂN PHÒNG
1. Phân tích khái ni m, đ c đi m c a VBQLNNệ ặ ể ủ
Văn b n là vi c ghi l i s giao ti p hay là ph ng ti n ghi l i vàả ệ ạ ự ế ươ ệ ạ
truy n đ t thông tin b ng m t ngôn ng nh t đ nh hay b ng m t ký hi u. ề ạ ằ ộ ữ ấ ị ằ ộ ệ
VBQLNN là nh ng văn b n ch a đ ng nh ng thông tin b ng m tữ ả ứ ự ữ ằ ộ
ngôn ng nh t đ nh do ch th có th m quy n ban hành theo nh ng trìnhữ ấ ị ủ ể ẩ ề ữ
t th t c và d i hình th c nh t đ nh đ c nhà n c b o đ m b ngự ủ ụ ướ ứ ấ ị ượ ướ ả ả ằ
nh ng bi n pháp khác nhau nh m đi u ch nh các m i quan h qu n lý n iữ ệ ằ ề ỉ ố ệ ả ộ
b hay gi a c quan nhà n c v i t ch c, cá nhân. VBQLNN bao g mộ ữ ơ ướ ớ ổ ứ ồ
có VBQPPL, VB cá bi t (văn b n áp d ng), VBHC thông th ng và cácệ ả ụ ườ
văn b n chuyên môn (nh văn b n tài chính, t pháp, ngo i giao), văn b nả ư ả ư ạ ả
k thu t (nh trong xây d ng, ki n trúc).ỹ ậ ư ự ế
Đ c đi m:ặ ể
- Ch a đ ng thông tin b ng m t ngôn ng nh t đ nh. Ví do nhứ ự ằ ộ ữ ấ ị ư
gi y khám s c kho (th hi n tính chuyên môn) ghi các thông tin v s cấ ứ ẻ ể ệ ề ứ
kho ; Gi y khai sinh ch a các thông tin cá nhân, lý l ch…ẻ ấ ứ ị
- Do ch th có th m quy n ban hành theo m t trình t th t c. víủ ể ẩ ề ộ ự ủ ụ
d nh chính ph có th m quy n ban hành ngh đ nh theo trình t th t cụ ư ủ ẩ ề ị ị ự ủ ụ
nh t đ nh do pháp lu t qui đ nh. ấ ị ậ ị
- Đ c nhà n c đ m b o b ng nh ng bi n pháp khác nhau nhượ ướ ả ả ằ ữ ệ ư
bi n pháp c ng ch , răn đe, giáo d c…ệ ưỡ ế ụ
Câu 2: các ch c năng c b n c a VBQLNNứ ơ ả ủ
1.1 ch c năng thông tinứ
-Văn b n qu n lý dùng đ vi t l i và truy n đ t thông tin trongả ả ể ế ạ ề ạ
ho t đ ng qu n lý nh m th c hi n ch c năng, nhi m v c a các ch thạ ộ ả ằ ự ệ ứ ệ ụ ủ ủ ể
qu n lý.ả

- thông tin trong qu n lý có th nhìn l i, xem xét l i, ph n h i l iả ẻ ạ ạ ả ồ ạ
trong các văn b n qu n lý c a nhà n c. vì v y, thông tin trong qu n lýả ả ủ ướ ậ ả
ph c t p, phong phú và đa d ng. trong quá trình qu n lý chúng ta ph i bi tứ ạ ạ ả ả ế
phân lo i đ x lý cho phù h p.( ví d : cá nhân có hành vi vi ph m hànhạ ể ử ợ ụ ạ
chính nh v t đèn đ , thì ra quy t đ nh x ph t có ch a đ ng thông tinư ượ ỏ ế ị ử ạ ứ ự
và có ch tài c th )ế ụ ể
-mu n ra quy t đ nh x ph t ph i l p biên b n x ph t- biên b nố ế ị ử ạ ả ậ ả ử ạ ả
này là- biên b n này là c s đ ra quy t đ nh x ph t.ả ơ ở ể ế ị ử ạ
2.2. ch c năng qu n lýứ ả
- VBQLNN là ph ng ti n, công c c b n, ch y u đ truy n đ tươ ệ ụ ơ ả ủ ế ể ề ạ
m nh l nh qu n lý đ ng th i nó cũng là nh ng ph ng ti n, công cệ ệ ả ồ ờ ữ ươ ệ ụ
quan tr ng, h u hi u đ ki m tra, đánh giá hi u qu c a ho t đ ng qu nọ ữ ệ ể ể ệ ả ủ ạ ộ ả
lý.
2.3 ch c năng qu n lýứ ả
-VBQLNN đ c th hi n qua vi c s d ng các văn b n này đ ghiượ ể ệ ệ ử ụ ả ể
chép l i các QPPL( v i t cách là công c , ph ng ti n đ th ch hoáạ ớ ư ụ ươ ệ ể ể ế
đ ng l i, ch ch ng, chính sách c a Đ ng) và nó là ngu n c b nườ ố ủ ươ ủ ả ồ ơ ả
tr ng trong h th ng VBQLNNọ ệ ố
-VBQLNN là c s pháp lý đ gi i quy t nh ng v vi c c thơ ở ể ả ế ữ ụ ệ ụ ể
- VBQLNN luôn h ng t i t o ra môi tr ng pháp lý mà các đ iướ ớ ạ ườ ố
t ng th c hi n ho c thi hành đ c ý th c tuân th pháp lu t có l i h nượ ự ệ ặ ượ ứ ủ ậ ợ ơ
là x ph t chúng.ử ạ
2.4. ch c năng văn hoá- xã h i c a văn b nứ ộ ủ ả
VBQLNN th hi n trình đ văn minh qu n lý c a m i th i kỳ.ể ệ ộ ả ủ ỗ ơ
2.5. ch c năng kinh tứ ế
-VBQL ph n ánh đ c quy lu t v n đ ng c a xã h i, ph n ánhả ượ ậ ậ ộ ủ ộ ả
đ c các s v t, hi n t ng phù h p v i th c ti n khách quan. Nh v y,ượ ự ậ ệ ượ ợ ớ ự ễ ư ậ

s là nh ng đi u ki n tiên quy t đ thúc đ y s phát tri n kinh t - xh c aẽ ữ ề ệ ế ể ẩ ự ể ế ủ
đ t n c.ấ ướ
3. Phân tích vai trò c a VBQLNNủ
VBQLNN là nh ng văn b n ch a đ ng nh ng thông tin b ng 1ữ ả ứ ự ữ ằ
ngôn ng nh t đ nh do ch th có th m quy n ban hành theo nh ng trìnhữ ấ ị ủ ể ẩ ề ữ
t , th t c và d i hình th c nh t đ nh đ c Nhà n c b o đ m b ngự ủ ụ ướ ứ ấ ị ượ ướ ả ả ằ
nh ng bi n pháp khác nhau nh m đi u ch nh các m i quan h qu n lý nhàữ ệ ằ ề ỉ ố ệ ả
n i b ho c gi a nh ng c quan nhà n c v i t ch c và cá nhân.ộ ộ ặ ữ ữ ơ ướ ớ ổ ứ
VBQLNN có 4 ch c năng:ứ
- truy n đ t thông tinề ạ
- Là công c , ph ng ti n đ th c hi n các quy t đ nhụ ươ ệ ể ự ệ ế ị
- Là ph ng ti n ki m tra, theo dõi ho t đ ng c a b máy nhà n cươ ệ ể ạ ộ ủ ộ ướ
- Là công c đ xây d ng, ban hành h th ng pháp lu tụ ể ự ệ ố ậ
4. Phân tích ý nghĩa c a văn b n qu n lí Nhà n c trong quáủ ả ả ướ
trình xây d ng Nhà n c pháp quy n XHCN n c ta hi n nay.ự ướ ề ở ướ ệ
Văn b n qu n lí NN là nh ng văn b n ch a đ ng nh ng thông tinả ả ữ ả ứ ự ữ
b ng 1 ngôn ng nh t đ nh do ch th có th m quy n ban hành theoằ ữ ấ ị ủ ể ẩ ề
nh ng trình t , th t c và d i hình th c nh t đ nh, đ c NN b o đ mữ ự ủ ụ ướ ứ ấ ị ượ ả ả
b ng nh ng bi n pháp khác nhau nh m đi u ch nh các m i quan h n iằ ữ ệ ằ ề ỉ ố ệ ộ
b ho c gi a c quan NN v i t ch c và cá nhân. ộ ặ ữ ơ ớ ổ ứ
Trong h n n a th k t n t i và phát tri n, Nhà n c Vi t Nam đãơ ử ế ỷ ồ ạ ể ướ ệ
ban hành m t kh i l ng r t l n các văn b n qu n lí đ đi u hành vàộ ố ượ ấ ớ ả ả ể ề
qu n lý xã h i, qu n lý Nhà n c. Cu c s ng xã h i luôn luôn phát tri n,ả ộ ả ướ ộ ố ộ ể
nhi u văn b n đã ban hành không đáp ng k p th i tình hình xã h i nh t làề ả ứ ị ờ ộ ấ
khi n n kinh t chuy n đ i t c ch t p trung quan liêu sang kinh t thề ế ể ổ ừ ơ ế ậ ế ị
tr ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa có s qu n lý c a Nhà n c.ườ ị ướ ộ ủ ự ả ủ ướ

Xây d ngự NN pháp quy n Vi t Nam là xây d ng NN c a dân, do dân, vìề ệ ự ủ
dân, đ t d i s lãnh đ o c a Đ ng. Vì v y, có th nói, ý nghĩa quanặ ướ ự ạ ủ ả ậ ể
tr ng hàng đ u c a văn b n qu n lí NN trong quá trình xây d ng NN phápọ ầ ủ ả ả ự
quy n XHCN VN là:ề ở
- Là c s pháp lí đ gi i quy t nh ng v vi c c th .ơ ở ể ả ế ữ ụ ệ ụ ể C th nóụ ể
giúp cho các c quan thi hành pháp lu t có đi u ki n n m b t d dàng,ơ ậ ề ệ ắ ắ ễ
nhanh chóng nh ng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. Đ ng th i cũngữ ị ủ ậ ệ ồ ờ
giúp cho nhân dân có đi u ki n ti p c n, hi u bi t v các v n đ mà hề ệ ế ậ ể ế ề ấ ề ọ
quan tâm.
- Thúc đ y phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.ẩ ể ế ộ ủ ấ ướ
- Là ph ng ti n, công c truy n đ t m nh l nh qu n lí, ki m traươ ệ ụ ề ạ ệ ệ ả ể
giám sát hi u qu ho t đ ng qu n lí.ệ ả ạ ộ ả
5. Phân tích khái ni m, đ c đi m c a công tác văn phòng.ệ ặ ể ủ
Tr l i: ả ờ
- Khái ni m công tác văn phòng có th bao g m các n i dung sau:ệ ể ồ ộ
Th nh t, văn phòng là b máy làm vi c t ng h p và tr c ti p c aứ ấ ộ ệ ổ ợ ự ế ủ
c quan, t ch c ph c v cho vi c đi u hành c a lãnh đ o b ng các ho tơ ổ ứ ụ ụ ệ ề ủ ạ ằ ạ
đ ng tham m u t ng h p và đ m b o c s v t ch t cho ho t đ ng c aộ ư ổ ợ ả ả ơ ở ậ ấ ạ ộ ủ
c quan.ơ
Th hai, văn phòng đ c hi u là m t phòng làm vi c c th c aứ ượ ể ộ ệ ụ ể ủ
lãnh đ o hay ng i qu n lí, nh ng ng i có ch c v , t m c nh giámạ ườ ả ữ ườ ứ ụ ầ ỡ ư
đ c, t ng giám đ c…ố ổ ố
Th 3, Văn phòng còn đ c hi u là tr s làm vi c c a c quan,ứ ượ ể ụ ở ệ ủ ơ
đ n v ; là đ a đi m giao ti p đ i n i, đ i ngo i c a c quan đ n v đó, làơ ị ị ể ế ố ộ ố ạ ủ ơ ơ ị
n i mà m i cán b , công ch c hàng ngày đ n đó đ th c thi công v ,ơ ọ ộ ứ ế ể ự ụ
nhi m v .(vd: vp c a b , c a UBND..)ệ ụ ủ ộ ủ

Th 4, văn phòng là m t d ng ho t đ ng trong các c quan, tứ ộ ạ ạ ộ ơ ổ
ch c, trong đó di n ra vi c thu nh n, b o qu n, l u tr các lo i văn b n,ứ ễ ệ ậ ả ả ư ữ ạ ả
gi y t , t c là nh ng công vi c liên quan đ n công tác văn th .ấ ờ ứ ữ ệ ế ư
Tóm l i, ạvăn phòng là b máy c a c quan, t ch c có trách nhi mộ ủ ơ ổ ứ ệ
thu th p, x lí và t ng h p thông tin ph c v cho s đi u hành c a lãnhậ ử ổ ợ ụ ụ ự ề ủ
đ o, đ ng th i đ m b o các đi u ki n v t ch t, kĩ thu t cho ho t đ ngạ ồ ờ ả ả ề ệ ậ ấ ậ ạ ộ
chung c a toàn c quan, t ch c đó.ủ ơ ổ ứ
- Đ c đi m công tác văn phòng( cái ni sách v k ghi c th ^^):ặ ể ở ụ ể
+ Văn phòng là b máy c a c quan, t ch c: T c là 1 b ph n c uộ ủ ơ ổ ứ ứ ộ ậ ấ
thành quan tr ng trong c quan, t ch c nói chung.ọ ơ ổ ứ
+ Công tác văn phòng bao g m các tác nghi p đ u vào và đ u ra cóồ ệ ầ ầ
nh ng tính ch t đ c thù nh t đ nh. ữ ấ ặ ấ ị
. Đ u vào là các ho t đ ng tr giúp lãnh đ o t ch c, qu n lí, sầ ạ ộ ợ ạ ổ ứ ả ử
d ng toàn b các ngu n thông tin v nh ng lĩnh v c chính tr , kinh t , xãụ ộ ồ ề ữ ự ị ế
h i…theo các ph ng án khác nhau nh m thu đ c nh ng k t qu t i uộ ươ ằ ượ ữ ế ả ố ư
trong t ng h t đ ng c a c quan t ch c. ừ ợ ộ ủ ơ ổ ứ
. Đ u ra là các ho t đ ng phân ph i, chuy n t i, x lí các thông tinầ ạ ộ ố ể ả ử
ph n h i trong n i b và t bên ngoài vào c quan, t ch c theo yêu c uả ồ ộ ộ ừ ư ổ ứ ầ
c a lãnh đ o. Toàn b nh ng ho t đ ng đó góp ph n tr giúp công tác tủ ạ ộ ữ ạ ộ ầ ợ ổ
ch c đi u hành thông tin trong c quan, t ch c nh m nâng cao hi u quứ ề ơ ổ ứ ằ ệ ả
khai thác, s d ng thông tin trong quá trình qu n lí, đi u hành ho t đ ngử ụ ả ề ạ ộ
c a c quan, t ch c đ t m c tiêu mong đ i.ủ ơ ổ ứ ạ ụ ợ
Nhìn chung, công tác văn phòng bao g m nh ng công vi c liên quanồ ữ ệ
t i t ch c, qu n lí các thông tin, gi y t trong ho t đ ng c a c quan, tớ ổ ứ ả ấ ờ ạ ộ ủ ơ ổ
ch c, đ n vi c x lí các thông tin ph c v cho lãnh đ o.ứ ế ệ ử ụ ụ ạ