
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Khí t ng th y văn là môn c s khoa h c có t lâu đ i, nó là mon chuyênượ ủ ơ ở ọ ừ ờ
ngành khoa h c nghiên c u v khí h u, th i ti t nh m theo dõi và d báo khíọ ứ ề ậ ờ ế ằ ự
h u, th i ti t. Nh ng bi u hi n th i ti t là nh ng s ki n quan sát và gi i thíchậ ờ ế ữ ể ệ ờ ế ữ ự ệ ả
đ c b ng khí t ng h c. Nh ng bi u hi n c a th i ti t ph thu c vào cácượ ằ ượ ọ ữ ể ệ ủ ờ ế ụ ộ
tham s khí quy n, Trái đ t nh nhi t đ , áp su t, đ m cũng nh s bi nố ể ấ ư ệ ộ ấ ộ ẩ ư ự ế
thiên và tác đ ng t ng h c a các tham s này và nh ng bi n đ i theo th iộ ươ ỗ ủ ố ữ ế ổ ờ
gian, không gian c a chúng. Ph n l n các quan sát v th i ti t đ c theo dõi ủ ầ ớ ề ờ ế ượ ở
t ng đ i l u. Bên c nh đó Th y văn h c nghiên c u v s v n đ ng, phân ph i,ầ ố ư ạ ủ ọ ứ ề ự ậ ộ ố
và ch t l ng c a n c trên Trái Đ t, nó đ c p đ n c vòng tu n hoàn n cấ ượ ủ ướ ấ ề ậ ế ả ầ ướ
và các ngu n n c. Các lĩnh v c c a khí t ng th y văn h c bao g m: khíồ ướ ự ủ ượ ủ ọ ồ
t ng - th y văn, th y văn n c m t, đ a ch t th y văn, qu n lý l u v c sôngượ ủ ủ ướ ặ ị ấ ủ ả ư ự
và ch t l ng n c, nh ng n i mà n c đóng vai trò ch đ o.ấ ượ ướ ữ ơ ướ ủ ạ
Đ c s h ng d n t n tình, c a cô giáo b môn khí t ng th y văn Ki uượ ự ướ ẫ ậ ủ ộ ượ ủ ề
Th D ng cùng v i th y giáo Vũ Văn Tr ng, chúng em đã có m t bu i ngo iị ươ ớ ầ ườ ộ ổ ạ
nghi p đ y thú v và b ích. Qua bu i ngo i nghiêp ngày ch nh t b n em đãệ ầ ị ổ ổ ạ ủ ậ ọ
trang b thêm cho mình nhi u kĩ năng b ích nh cách xác đ nh l u l ng dòngị ề ổ ư ị ư ượ
ch y, đo đ r ng m t n c, ngoài ra em còn h c đ c cách làm vi c theo nhómả ộ ộ ặ ướ ọ ượ ệ
cũng nh tinh th n t p th l p lên cao h n.ư ầ ậ ể ớ ơ

Đ C NG NGO I NGHI P Ề ƯƠ Ạ Ệ
MÔN KHÍ T NG TH Y VĂN MÔI TR NGƯỢ Ủ ƯỜ
A. YÊU C U CHUNG.Ầ
Yêu c u sinh viên:ầ
•Xác đ nh đ c t c đ dòng ch y ít nh t 5 đi m trên phân đo nị ượ ố ộ ả ở ấ ể ạ
su i thu c nhóm mình. Có 2 giá tr , m t là dãy s li u đo b ngố ố ị ộ ố ệ ằ
phao, hai là dãy s li u đo b ng l u t c k (n u có). Phao t thi tố ệ ằ ư ố ế ế ự ế
k , g m 2 lo i khác nhau v kích th c, khác nhau v v t li u.ế ồ ạ ề ướ ề ậ ệ
•Đo đ r ng c a m t t (m t su i có n c) b ng th c dây và dâyộ ộ ủ ặ ướ ặ ố ướ ằ ướ
căng không dãn, v măt c t ngang su i.ẽ ắ ố
•Bi t cách b trí thí nghi m đ đo l u l ng dòng ch y c a m tế ố ệ ể ư ượ ả ủ ộ
su i c th , chia m t t thành các ph n khác nhau. Đo đ sâu m cố ụ ể ặ ướ ầ ộ ự
n c, đ r ng c a các ph n và t c đ dòng ch y trên các ph n.ướ ộ ộ ủ ầ ố ộ ả ầ
Cu i cùng, tính đ c l u l ng song ch y cho m t c t quan sát ,ố ượ ư ượ ả ặ ắ
tính t ng l ng dòng ch y năm.ổ ượ ả
•So sánh k t qu thu đ c các v trí khác nhau trên cùng các conế ả ượ ở ị
su i đó. K t h p v i s li u các nhóm khác t ng h p s li u, tínhố ế ợ ớ ố ệ ổ ợ ố ệ
giá tr trung bình và nh n xét k t qu .ị ậ ế ả
•Đánh giá m c đ tác đ ng c a con ng i t i dòng su i, đi u đó cóứ ộ ộ ủ ườ ớ ố ề
nh h ng gì đ n môi tr ng n c và dòng su i nói chung.ả ưở ế ườ ướ ố
Công tác chu n b :ẩ ị
•M i nhóm 12 c c tre dài 1,5 – 2 m, đ đo m c n c và phânỗ ọ ể ự ướ
chia m t t.ặ ướ
•M i nhóm 1 dây căng không dãn 20m, 1 th c dây.ỗ ướ
•M t máy tính c m tay.ộ ầ
•2 lo i phao t thi t k có kích th c, v t li u khác nhau.ạ ự ế ế ướ ậ ệ
( m i lo i g m 2 phao).ỗ ạ ồ
B. CÁC N I DUNG.Ộ
1. Xác đ nh t c đ dòng ch y:ị ố ộ ả
L a ch n v trí xác đ nh t c đ dòng ch y:ự ọ ị ị ố ộ ả
M t v trí lí t ng đ đo dòng ch y đ i v i con su i l n là:ộ ị ưở ể ả ố ớ ố ớ
•20m đo n su i tr c và 20m đo n su i sau v trí đo t ngạ ố ướ ạ ố ị ươ
đ i th ng, không u n l n.ố ẳ ố ượ

•Đ r ng c a lòng sông, su i ít thay đ i, m t nghiêng, th mộ ộ ủ ố ổ ặ ả
th c v t c nh quan bên b su i, sông c b n không có s thay đ i.ự ậ ả ờ ố ơ ả ự ổ
•Không có xói s t l ven b và m t c t ngang c a sông t ngạ ở ờ ặ ắ ủ ươ
đ i n đ nh.ố ổ ị
•Cách xa nh ng xáo tr n c a các ph l u sông, su i bênữ ộ ủ ụ ư ố ở
trên.
•Không b nh h ng b i các dòng ch y ng c chi u gây nênị ả ưở ở ả ượ ề
các ph l u sông, su i ho c ít b nh h ng b i đá, g , g ch, v a,ụ ư ố ặ ị ả ưở ở ỗ ạ ữ
v t li u xây d ng và các v t li u khác.ậ ệ ự ậ ệ
Các ph ng pháp xác đ nh t c đ dòng ch y:ươ ị ố ộ ả
Có nhi u ph ng pháp xác đ nh t c đ dòng ch y nh s d ng phao,ề ươ ị ố ộ ả ư ử ụ
l u t c k …ư ố ế
Đ i v i l u t c k :ố ớ ư ố ế
•Thông th ng v n t c dòng ch y trung bình b ng giá tr trungườ ậ ố ả ằ ị
bình s h c c a v n t c dòng ch y đ c đo t i v trí 0,2h và 0,8h,ố ọ ủ ậ ố ả ượ ạ ị
trong đó h là đ sâu m c n c. Đ i v i su i nh và nông (có đ sâuộ ự ướ ố ớ ố ỏ ộ
m c n c d i 1m) thì v n t c dòng ch y ch đ c đo t i v tríự ướ ướ ậ ố ả ỉ ượ ạ ị
0,6h. Đ i v i sông l n, v n t c dòng ch y đ c đo t i 3 đi m 0,2h;ố ớ ớ ậ ố ả ượ ạ ể
0,6h và 0,8h.
•Vi c đo v n t c dòng ch y t t nh t là dùng máy đo l u t c.ệ ậ ố ả ố ấ ư ố
Tuy nhiên trong đi u ki n dã ngo i c n đo nhanh thì có th dùngề ệ ạ ầ ể
ph ng pháp dùng v t n i (nh qu cam) đ th trôi t do trên m tươ ậ ổ ư ả ể ả ự ặ
n c v i m t đo n dài b ng 2 – 3 l n chi u r ng c a lòng d n. Sauướ ớ ộ ạ ằ ầ ề ộ ủ ẫ
đó tính v n t c căn c vào th i gian và quãng đ ng v t đó trôi qua.ậ ố ứ ờ ườ ậ
Tuy nhiên, đo v n t c b m t luôn l n h n v n t c đáy, cho nênậ ố ề ặ ớ ơ ậ ố
ng i ta ph i nhân v n t c đó v i h s gi m – th ng là b ng 0,8ườ ả ậ ố ớ ệ ố ả ườ ằ
– 0,9. Ng i ta th ng l y giá tr trung bình b ng 0,85.ườ ườ ấ ị ằ
•Yêu c u sinh viên th hai lo i phao có kích th c khác nhau,ầ ả ạ ướ
theo dõi th i gian phao trôi trong kho ng cách đã đ c xác đ nh, tínhờ ả ươ ị
t c đ dòng ch y trong hai tr ng h p có gì nh n xét gì t hai k tố ộ ả ườ ợ ậ ừ ế
qu này.ả
2. Xác đ nh tính l u l ng thông qua di n tích và t c đ dòng ch y.ị ư ượ ệ ố ộ ả
Chia m t c t ngang dòng ch y thành nhi u đo n có kho ng cách tặ ắ ả ề ạ ả ừ
m t đi m m c nào đó trên b , sau đó đo v n t c trung bình và di n tích trungộ ể ố ờ ậ ố ệ
bình c a các đo n. Tính l u l ng dòng ch y theo công th c:ủ ạ ư ượ ả ứ

Q = ∑Qi Qi = Vi x Ai
Q là l u l ng dòng ch y (mư ượ ả 3/s)
∑Qi = A.V = A1.V1 + A2.V2 + A3.V3 + …
Trong đó, Vi và Ai l n l t là v n t c trung bình và di n tích c a đo nầ ượ ậ ố ệ ủ ạ
i, đ c tính theo 2 ph ng pháp d i đây.ượ ươ ướ
Ph ng pháp I: Ph ng pháp gi a đo n.ươ ươ ữ ạ
Ph ng pháp II: Ph ng pháp đo n trung bìnhươ ươ ạ .
Nguyên t c càng xác đ nh chi ti t, nhi u đi m càng chính xác. Tuy nhiên, tùyắ ị ế ề ể
theo đi u ki n mà có th xác đ nh bao nhiêu đi m.ề ệ ể ị ể
S phân đo n đ c chia đ đo l u l ng dòng ch y đ c xác đ nhố ạ ượ ể ư ượ ả ượ ị
theo b ng sau ( theo Hersechy, 1995a):ả
B r ng lòng d n (m)ề ộ ẫ S l ng đ ng c t th ngố ượ ườ ắ ẳ
đ ngứ
0 – 0,5 3 – 4
0,5 – 1,0 4 – 5
1,0 – 3,0 5 – 8
3,0 – 5,0 8 – 10
5,0 – 10,0 10 – 20
> 10 >20

Ph ng pháp này cho phép xác đ nh l u l ng Q (mươ ị ự ượ 3/s) thông qua vi c xácệ
đ nh di n tích m t c t t (m t có n c) và l u t c dòng ch y.ị ệ ặ ắ ướ ặ ướ ư ố ả
Yêu c u sinh viên: Đo đ r ng c a m t t (m t su i có n c) b ngầ ộ ộ ủ ặ ướ ặ ố ướ ằ
th c dây.ướ
Chia m t c t thành các tuy n. Đo b r ng c a m i tuy n, đo đ sâu c aặ ắ ế ề ộ ủ ỗ ế ộ ủ
m i tuy n, b ng c c tre và th c dây. Đo t c đ dòng ch y b ng phao ho c l uỗ ế ằ ọ ướ ố ộ ả ằ ặ ư
t c k . N u đo b ng l u t c k , xác đ nh t c đ dòng ch y các đ sâu: 0,2 vàố ế ế ằ ư ố ế ị ố ộ ả ở ộ
0,8 l n đ sâu c a m c n c.ầ ộ ủ ự ướ
S d ng s li u đã đo đ c t các tuy n bao g m: đ r ng, đ sâu, v nử ụ ố ệ ượ ừ ế ồ ộ ộ ộ ậ
t c dòng ch y tính l u l ng Q theo công th c đã nêu.ố ả ư ượ ứ
So sánh s li u gi a các nhóm các v trí khác nhau trong su i th cố ệ ữ ở ị ố ự
nghi m. Có nh n xét gì t h k t qu thu đ c.ệ ậ ư ế ả ượ