Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
lượt xem 3
download
"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Sinh học. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ SINH HỌC 12 Giáo viên: Hoàng Việt Hưng Chương I. Di truyền và biến dị I/ Các câu hỏi lý thuyết: Câu 1: Phân tử AND tự sao dựa trên nguyên tắc bổ sung là: a. A – U, G – X b. A T, G – X c. A – G, T – X d. T – U, G – X Câu 2: Phân tử ADN con mới tạo thành, có: a. Hai mạch đơn được hình thành liên tục. b. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn. c. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn. d. Hai mạch đơn mới hoàn toàn. Câu 3: Enzim nối trong tự sao ADN có tên là: a. ADN – pôlimeraza b. ADN – ligaza. c. ADN – pôlimeraza alpha. d. ADN – pôlimeraza beta. Câu 4: Gen là một đoạn của: a. Phân tử ADN. b. Phân tử ARN. c. Phân tử prôtêin. d. Nhiễm sắc thể. Câu 5: Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là: a. Có vùng mã hoá liên tục. b. Có vùng mã hoá không liên tục. c. Xen kẽ các đoạn mã hoá. d. Không xen kẽ các đoạn mã hoá. Câu 6: Bản chất của mã di truyền là: a. Mang thông tin di truyền. b. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. c. Ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hoá một axit amin trong prôtêin. d. Các mã di truyền không được gối lên nhau. Câu 7: Bộ ba mã mở đấu trên mARN là: a. AUG. b. UAA. c. UAG. d. UGA. Câu 8: Mã di truyền có tất cả là: a. 16 bộ ba. b. 34 bộ ba. c. 56 bộ ba. d. 64 bộ ba. Câu 9: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hoá: a. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin. b. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba. c. Một bộ ba mã hoá một axit amin. d. Các bộ ba không mã hoá axit amin. Câu 10: Chức năng của tARN là: a. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin. b. Vận chuyển axit amin. c. Cấu tạo ribôxôm. d. Chứa đựng thông tin di truyền. Câu 11: Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là: a. A – T, G – X. b. A – X, G – T. c. A – U, G – X. d. T – U, G – X. Câu 15: Phân tử mARN được phiên mã từ mạch có chiều a. 5’ – 3’. b. 5’ – 5’. c. 3’ – 5’. d. 3’ – 3’. Câu 12: Chứa đựng thông tin di truyền ở cấp phân tử là: a. mARN. b. tARN. c. rARN. d. Gen cấu trúc. Câu 13: Thông tin di truyền chứa đựng trong mARN được gọi là: a. Bản mã gốc. b. Bản mã sao. c. Bản dịch mã. d. Tính trạng cơ thể. Câu 14: Bào quan trực tiếp tham gia vào dịch mã là: a. Ribôxôm. b. mARN. c. Gen. d. Axit amin.
- Câu 15: Đặc điểm không phải của axit amin mêtiômin là: a. Mở đầu cho sự tổng hợp chuỗi pôlipepti. b. Sau khi tổng hợp xong cắt khỏi chuỗi pôlipeptit. c. Kích thích sự đi vào đúng vị trí của các axit amin trong dịch mã. d. Kết thúc cho qúa trình dịch mã. Câu 16: Phân tử tARN một lần vận chuyển được: a. Một axit amin. b. Hai axit amin. c. Ba axit amin. d. Nhiều axit amin. Câu 17: Thành phần không trực tiếp tham gia vào dịch mã: a. Các Enzim. b. Các axit amin. c. Gen cấu trúc. d. mARN. Câu 18: Bản chất của cơ chế dịch mã là: a. Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao. b. Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã sao. c. Bộ ba mã đối bổ sung với bộ ba mã sao. d. Bộ ba mã sao bổ sung với bộ ba mã sao. Câu 19: Sinh vật nhân sơ, sự điều hoà hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn: a. Trước phiên mã. b. Phiên mã. c. Sau phiên mã. d. Dịch mã. Câu 20: Trình tự các gen trong sơ đồ cấu trúc của các ôperôn là: a. Gen điều hoà – gen chỉ huy – gen cấu trúc. b. Gen chỉ huy – gen điều hoà – gen cấu trúc. c. Gen cấu trúc– gen chỉ huy – gen điều hoà. d. Gen cấu trúc– gen điều hoà – gen chỉ huy. Câu 21: Nơi enzim ARN – pôlimeraza bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là: a. Ôperôn. b. Gen chỉ huy. c. Vùng khởi đầu. d. Gen điều hoà. Câu 22: Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến: a. Một nuclêôtit. b. Một số đoạn gen. c. Một nhiễm sắc thể. d. Một hay một số cặp nuclêôtit. Câu 23: Gen đột biến và gen bình thường có chiều dài như nhau, nhưng gen đột biến kém gen bình thường một liên kết hiđrô thuộc dạng đột biến: a. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. b. Thay thế cặp A – T bằng cặp A – T. c. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. d. Thay thế cặp G – X bằng cặp G – X. Câu 24: Đột biến gen gây ra bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng: a. Mất một hay một số cặp nuclêôtit. b. Thêm một hay một số cặp nuclêôtit. c. Thay thế một cặp nuclêôtit. d. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. Câu 25: Hậu quả không phải của đột biến gen là: a. Hội chứng Đao. b. Bệnh bạch tạng. c. Bệnh ung thư máu. d. Bệnh tiểu đường. Câu 26: Đột biến gen làm xuất hiện: a. Các alen mới. b. Các gen mới. c. Các nhiễm sắc thể mới. d. Các tính trạng mới. Câu 27: Chu kì nguyên phân, hình thái nhiễm sắc thể quan sát rõ ở: a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối. Câu 28: Sinh vật nhân chuẩn có cấu trúc nhiễm sắc thể là: a. Sợi ADN trần. b. ADN dạng vòng. c. ADN và prôtêin histon. d. Sợi ARN. Câu 29: Bộ nhiễm sắc thể ở loài sinh sản hữu tính ổn định thông qua cơ chế: a. Nguyên phân. b. Giảm phân. c. Thụ tinh. d. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 30: Dạng đột biến gây hội chứng “tiếng mèo kêu” là:
- a. Đột biến gen. b. Đột biến lặp đoạn. c. Đột biến chuyển đoạn. d. Đột biến mất đoạn của NST số 5. Câu 31: Hội chứng Tớcnơ có bộ nhiễm sắc thể là: a. 44 + OX. b. 44 + XXY. c. 44 + XXX. d. 44 + XY. Câu 32: Hậu quả không phải của đột biến dị bội là: a. Hội chứng Đao. b. Hội chứng Tớcnơ. c. Hội chứng Claifentơ. d. Bệnh ung thư máu. Câu 33: Đặc điểm nào là của cơ thể đa bội: a. Cơ quan sinh dưỡng to lớn. b. Cơ quan sinh dưỡng bình thường. c. Tốc độ sinh trưởng và phát triển chậm. d. Dễ bị thoái hoá giống. Câu 34: Loài thực vật có 2n = 24 NST, dự đoán số NST ở thế tứ bội là: a. 18 b. 32 c. 36 d. 48 Câu 35: Mất đoạn ở NST 21 gây ra hậu quả: a. Hội chứng mèo kêu. b. Bệnh ung thư máu. c. Bệnh hồng cầu liềm. d. Hội chứng Đao. Câu 36: Gây hội chứng Đao ở người là do: a. Mất đoạn NST 21. b. Có 3 NST X. c. Mất đoạn NST 22. d. Có 3 NST 21. Câu 37: Thể đa bội thường xảy ra ở: a. Vi sinh vật. b. Động vật. c. Thực vật. d. Người. Câu 38: Dạng đột biến cấu trúc NST ít gây hậu quả cho sinh vật là: a. Mất đoạn. b. Đảo đoạn. c. Chuyển đoạn tương hỗ. d. Chuyển đoạn không tương hỗ. Câu 39: Cơ chế hình thành đột biến dị bội do: a. Cấu trúc NST bị biến đổi. b. Số lượng NST bị biến đổi. c. Rối loạn phân li NST trong phân bào. d. Rối loạn nhân đôi NST. Câu 40: Đặc điểm không phải của đột biến NST là: a. Đột biến liên quan đến một số đoạn gen. b. Đột biến liên quan đến một hay một số cặp NST. c. Đột biến liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit. d. Đột biến liên quan toàn bộ các cặp NST. Câu 41: Xác định tác nhân sinh học gây đột biến gen? a. Vi khuẩn E.coli. b. Virut viêm gan B. c. Trùng Amip. d. Vi trùng lao. Câu 42: Đột biến gen dễ xảy ra ở gen: a. Có cấu trúc bền vững. b. Cấu trúc bình thường. c. Cấu trúc kém bền vững. d. Cấu trúc ổn định. Câu 43: Bệnh thiếu máu do hồng cầu liềm là đột biến thay thế: a. Cặp A – T bằng cặp G – X. b. Cặp G – X bằng cặp A – T. c. Cặp A – T bằng cặp A – T. d. Cặp G – X bằng cặp G – X. Câu 44: Dạng đột biến xôma biểu hiện: a. Toàn bộ cơ thể. b. Một phần cơ thể. c. Các tế bào sinh dục. d. Trong cơ chế giảm phân. Câu 45: Dạng đột biến gen biểu hiện ngay ra kiểu hình là: a. Đột biến xôma. b. Đột biến tiền phôi. c. Đột biến trội. d. Đột biến lặn. Câu 46: Dạng đột biến NST gây hậu quả nghiêm trọng nhất là: a. Mất đoạn. b. Lặp doạn. c. Đảo đoạn. d. Chuyển đoạn nhỏ. Câu 47: Đặc điểm chung nhất của đột biến dị bội ở người là:
- a. Trí tuệ kém phát triển, vô sinh. b. Dị dạng, si đần. c. Dị dạng, vô sinh. d. Dễ mắc các tật, bệnh di truyền. Câu 48: Cơ thể thực vật ở mỗi cặp NST đều tăng lên 1 gọi là: a. Thể một nhiễm. b. Thể ba nhiễm. c. Thể tam bội. d. Thể đa bội. Câu 49: Dạng đột biến NST có lợi cho thực vật là: a. Thể dị bội. b. Thể đa bội. c. Mất đoạn. d. Chuyển đoạn. Câu 50: Trong bộ NST thiếu một chiếc NST được gọi là: a. Thể không nhiễm. b. Thể một nhiễm kép. c. Thể một nhiễm. d. Thể không nhiễm kép. Câu 51: Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc prôtêin ít nhất là: a. Mất một cặp nuclêôtit. b. Thay thế một cặp nuclêôtit. c. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. d. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 52: Điều không đúng khi nói về đột biến gen là: a. Đột biến gen trội biểu hiện ngay ra kiểu hình. b. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp. c. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp. d. Đột biến gen lặn có thể biểu hiện hay không biểu hiện ra kiểu hình. Câu 53: Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở A. Màng nhân. B. Nhân tế bào. C. Ribôxôm. D. Tế bào chất. Câu 54: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: AYCBMDEKFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: AYCBMDFKEGH, dạng đột biến đó là A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. đảo đoạn. D. mất đoạn. Câu 55: Một cặp NST ở mẹ không phân li tạo giao tử không bình thường (n+1), giao tử này kết hợp với giao tử bình thường của bố (n) tạo hợp tử, hợp tử phát triển sẽ tạo ra: A. Tam bội. B. Thể 1 kép. C. Thể 3. D. Thể 1. Câu 56: Ðột biến xảy ra làm gen giảm 01 liên kết hyđrô nhưng chiều dài của gen không đổi, đó là dạng đột biến gen: A. Mất 1 cặp nuclêôtit G X. B. Thay thế một cặp A = T bằng một cặp G X. C. Mất 1 cặp nuclêôtit A = T. D. Thay thế một cặp G X bằng một cặp A = T. Câu 57: Mỗi nuclêôxôm có cấu trúc A. Lõi là khoảng 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histon. B. 6 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN có khoảng 146 cặp nuclêôtit. C. 1 Phân tử histon có 1 đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit quấn quanh. D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nuclêôtit. Câu 58: Phiên mã là quá trình A. Tổng hợp prôtêin trên mạch khuôn ARN. B. Tổng hợp ADN trên mạch khuôn ARN. C. Tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. D. Tổng hợp ADN con trên mạch khuôn ADN. Câu 59: Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng: A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thay thế đoạn B. mất đoạn, lặp đoạn, quay đoạn, thay thế đoạn. C. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, lặp đoạn, thay thế đoạn, đảo đoạn. Câu 60: Đột biến gen có các dạng
- A. mất, thêm, thay thế một cặp nulêôtit. B. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. C. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. D. mất, thêm, đảo vị trí một cặp nulêôtit. Câu 61: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều: A. 5’ đến 3’của mạch mã gốc. B. 3’ đến 5’ của mạch mã gốc. C. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. D. Cùng chiều với mạch khuôn. Câu 62: Đoạn Ôkazaki xuất hiện ở quá trình A. nhân đôi ADN. B. tổng hợp mARN. C. tổng hợp rARN. D. tổng hợp tARN. Câu 63: Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng? A. Lặp đoạn NST.B. Mất đoạn NST. C. Chuyển đoạn NST. D. Đảo đoạn NST. Câu 64: Sự kết hợp giữa hai giao tử có bộ nhiễm sắc thể 2n của loài tạo thể A. tứ bội. B. bốn nhiễm kép. C. bốn nhiễm. D. dị bội lệch. Câu 65: Cho đoạn mạch khuôn ADN có trình tự là A G X T T A G X A Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp là A. T X G A A T X G T. B. A G X U U A G X A. C. A G X T T A G X A. D. U X G A A U X G U. II/ Các câu hỏi bài tập: Câu 1: Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con tạo thành là: a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 Câu 2: Một gen có chiều dài 5100 A0, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp: a. 2400 b. 3000 c. 3200 d. 3600 Câu 14: Một gen sau ba lần phiên mã thì số phân tử ARN tạo thành là: a. 3 b. 6 c. 8 d. 9 Câu 3: Một gen cấu trúc tự sao hai lần liên tiếp, mỗi gen con phiên mã một lần, mỗi phân tử mARN cho 4 ribôxôm dịch mã một lần, số chuỗi pôlipeptit tạo thành là: a. 4 b. 6 c. 8 d. 16 Câu 4: Tế bào 2n của một loài thực vật có 2n = 12 NST, số NST của thể không nhiễm là: a. 13 b. 10 c. 11 d. 12 Câu 5: Các loại giao tử lưỡng bội theo tỉ lệ 1AA : 4Aa : 1aa, của kiểu gen: a. AAAA. b. AAAa. c. Aaaa. d. Aaaa. Câu 6: Để tạo ra tỉ lệ kiểu hình 3 : 1, thuộc phép lai tứ bộ nào? a. Aaaa x Aaaa. b. AAaa x AAaa. c. AAAa x AAAa. d. AAaa x Aaaa. Câu 7: Để có tỉ lệ kiểu gen 1AAAa : 5Aaaa : 5Aaaa : 1aaaa chọn phép lai: a. AAAa x AAAa. b. Aaaa x Aaaa. c. AAaa x AAaa. d. Aaaa x AAAA. Câu 8: Phép lai có kiểu hình 35 : 1 là: a. AAaa x AAaa. b. AAaa x AAAa. c. AAaa x Aaaa. d. AAaa x AAAA. Câu 9: Gen bình thường có 600A và 900G, đột biến gen dạng thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X, số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là: a. 599A và 901G. b. 601A và 899G. c. 599A và 900G. d. 600A và 901G. Câu 10: Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô là 3599, khối lượng gen không đổi, thuộc dạng đột biến: a. Mất một cặp A – T. b. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T. c. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. d. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại
- Câu 11: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 40%. B. 20%. C. 10%. D. 30%. Câu 12: Một gen có 3000 nuclêôtit và có 4050 liên kết hyđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là : A. A = T = 450 và G = X = 1050. B. A = T = 550 và G = X = 950. C. A = T = 1050 và G = X = 450. D. A = T = 950 và G = X = 550. Câu 13: Nếu bộ ba mã hóa (codon) trên mARN là 3’UXA5’ thì bộ ba mã gốc tương ứng trên gen sẽ là: A. 5’UXA3’.B. 3’ AGT 5’. C. 3’UXA5’.D. 5’AGT3’. Câu 14: Nếu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài là 24 nhiễm sắc thể thì số nhiễm sắc thể ở thể ba là: A. 26 NST. B. 48 NST. C. 25 NST. D. 36 NST. Câu 15: Một gen có chiều dài 0,306µm, có tỉ lệ T/X = 7/5, số lượng các loại nuclêôtit của gen đó là A. A=T= 525 ; G=X= 375. B. A=T= 775; G=X= 125. C. A=T= 405 ; G=X= 495. D. A=T= 645 ; G=X= 255. Câu 16: Một gen có chiều dài là 5100A0. G = 500. Tổng số liên kết hyđrô của gen là: A. 28800. B. 3600. C. 3500. D. 4400. Câu 17: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bịđột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là: A. thay thế một cặp G X bằng một cặp A T. B. mất một cặp G X. C. thay thế một cặp A T bằng một cặp G X. D. mất một cặp A T. Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G X, A U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? (1) Phân tử ADN mạch kép. (2) Phân tử tARN. (3) Phân tử prôtêin. (4) Quá trình dịch mã. A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 19. Khi lai giữa loài cây 2n=50 với loài có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F1 đa bội hoá. Số NST trong tế bào cơ thể lai và thể dị đa bội hình thành lần lượt là A. 50 ; 70. B. 25 ; 35. C. 60 ; 120. D. 100 ; 140. Câu 20.Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài này lai với nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị bội là A. AbdE. B. AAbbddEE. C. AaBbDdEe. D. AAAAbbbbddddEEEE. Câu 21.1 loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 18 số loại thể ba tối đa có thể có là A. 4. B. 7. C. 8. D. 9 . Câu 22.Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F1 toàn cây quả đỏ.Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F1 tạp giao thì thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 5:1. B. 3:1 C. 11:1. D. 35:1. Câu 23.Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó đông ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ; Bạch tạng ở người (5) ; Thể mắt dẹt ở ru ồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10). Các thể đột biến lệch bội NST gồm:
- A. (1), (6). B. (1), (6), (10). C. (2), (3), (5), (9) và (10). D. (4), (7) và (8). Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền I/ Các câu hỏi lý thuyết: Câu 1: Một trong các điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập là: a. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể. b. Hai gen không alen cùng năm trên một NST. c. Gen lặn nằm trên NST X. d. Gen nằm trên NST Y. Câu 2: Trong các thí nghiệm của Menđen, phép lai thuận nghịch cho kết quả: a. Không giống nhau. b. Phụ thuộc vai trò bố mẹ. c. Giống nhau. d. Phụ thuộc vào gen trội hay gen lặn. Câu 3: Moocgan phát hiện ra di truyền liên kết và hoán vị gen qua: a. Phương pháp phân tích cơ thể lai. b. Phương pháp lai tạp giao. c. Phép lai phân tích thuận nghịch. d. Phép lai thuận nghịch. Câu 4: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là: a. Phân li độc lập. b. Liên kết gen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen. Câu 5: Đặc điểm không có ở di truyền qua nhân là: a. Gen nằm trên NST thường. b. Gen nằm trong tỉ thể, lạp thể. c. Gen nằm trên NST X. d. Gen nằm trên NST Y. Câu 6: Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật. a. Di truyền thẳng 100% cho giới XY. b. Di truyền giống nhau ở 2 giới. c. Di truyền chéo. d. Di truyền theo dòng mẹ. Câu 7: Dặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là: a. Phụ thuộc vào bố. b. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ. c. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ. d. Phụ thuộc vào môi trường. Câu 8: Bố mẹ di truyền cho con: a. Một hiểu hình. b. Một kiểu gen. c. Một số tính trạng có sẵn. d. Một số các đặc tính di truyền cơ bản. Câu 9: Đặc điểm của gen lặn di truyền liên kết với NST X là: a. Di truyền thẳng cho cả 2 giới. b. Di truyền thẳng 100% cho giới XY. c. Di truyền chéo. d. Di truyền theo dòng mẹ. Câu 10: Trong cơ thể sinh vật, gen chủ yếu nằm ở: a. Trong NST giời tính. b. Trong ti thể. c. Trong lạp thể. d. Trong NST thường. Câu 11: Một trong các quy luật di truyền làm tăng biến dị tổ hợp là: a. Di truyền qua tế bào chất. b. Liên kếtgen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen. Câu 12: Quy luật di truyền cho số loại giao tử ít nhất là: a. Liên kết gen. b. Phân li độc lập. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen. Câu 13: Đặc điểm của di truyền tác động cộng gộp là: a. Sự tương tác bổ trợ giữa các gen không alen. b. Sự tương tác ác chế của các gen không alen. c. Vai trò của mỗi gen trội như nhau trong sự hình thành tính trạng. Câu 14: Đặc điểm đúng với thường biến là: a. Sự biến đổi kiểu gen trước môi trường. b. Sự biến đổi đột ngột về một loại tính trạng.
- c. Sự biến đổi kiểu hình theo 1 hướng xác định. d. Sự biến đổi kiểu hình ngẫu nhiên. Câu 15: Mức phản ứng là: a. Giới hạn thường biến. b. Giới hạn đột biến gen. c. Giới hạn biến dị tổ hợp. d. Giới hạn đột biến NST. Câu 16: Kiểu hình của cơ thể sinh vật là kết quả của: a. Kiểu gen quy định. b. Môi trường tac động. c. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. d. Mức phản ứng. Câu 17: Ý nghĩa của thường biến là: A. Tăng cường biến dị tổ hợp. b. Hạn chế biến dị tổ hợp. c. Giúp sinh vật thcíh nghi với môi trường. d. Tạo ra nhiều đặc tính tốt cho sinh vật. Câu 18: Để phân biệt giữa thường biến và đột biến dựa vào: a. Kiểu gen. b. Kiểu hình. c. Biến dị có di truyền hay không di truyền. d. Mức phản ứng. Câu 19: Gen nằm trong tế bào chất thì phép lai thuận nghịch có: a. Kết quả giống nhau. b. Kết quả thay đổi. c. Kết quả không giống nhau. d. Kết qủa phụ thuộc vào dòng mẹ. Câu 20: Một gen có 2 alen, số kiểu gen tối đa có thể tạo được là: a. 2 b. 4 c.6 d. 8 Câu 21: Để phân biệt liên kết hoàn toàn với liên kết không hoàn toàn dựa vào: a. Kiểu hình. b. Kiểu gen. c. Tỉ lệ phân li kiểu hình. d. Tỉ lệ phân li kiểu gen. Câu 22: Trường hợp tính trạng biểu hiện ở hai giới đực cái khác nhau khi: a. Gen nằm trên NST thường. c. Gen nằm trên NST giới tính X. c. Gen nằm ở ti thể, lạp thể. d. Gen nằm trên NST giới tính Y. Câu 23: Nếu tần số hoán vị gen bằng 50%, thì hoán vị gen và PLĐL: a. Giống tỉ lệ phân li kiểu gen. b. Giống tỉ lệ phân li kiểu hình. c. Không thể coi hoán vị gen giống với PLĐL. d. Hoán vị gen giống PLĐL. Câu 24: Gen đa hiệu là: a. Một gen chi phối lên nhiều tính trạng. b. Nhiều gen chi phối lên một tính trạng. c. Gen đa alen. d. Một gen chi phối lên một tính trạng. Câu 25: Điểm giống nhau của NST thường và NST giới tính là: a. Mang gen quy định giới tính. b. Có khả năng tự nhân đôi khi phân bào. c. Tồn tại thành từng cặp đồng dạng. d. Di truyền thẳng các tính trạng cho thế hệ sau. Câu 26: Một cơ thể thực vật dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ lai thu được 4% kiểu hình lặn, phép lai này là của quy luật di truyền: a Phân li độc lập. b. Liên kết gen. c. Hoán vị gen. d. Tương tác gen. Câu 27: Không có quan hệ về trội lặn là của quy luật di truyền: a. Phân li độc lập. b. Hoán vị gen. c. Liên kết gen. d. Di truyền qua tế bào chất. Câu 28: Quy luật di truyền không dẫn đến kiểu hình 3 : 1 là: a. Phân li độc lập. b. Di truyền qua tế bào chất. c. Liên kết gen. d. Tương tác gen. Câu 29: Con sinh ra mang các đặc điểm khác bố mẹ do: a. Biến dị tổ hợp và đột biến. b. Thường biến. c. Đột biến. d. Biến dị tổ hợp. Câu 30: Để có tỉ lệ phân li kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1, thuộc quy luật di truyền:
- a. Phân li độc lập và liên kết gen. b. Phân li độc lập và hoán vị gen. c. Phân li độc lập và tương tác gen. c. Hoán vị gen và tương tác gen. Câu 31: Trội không hoàn toàn có tỉ lệ phân li kiểu hình là: a. 3 : 1. b. 1 : 2 : 1. c. 1 : 1. d. 2 : 1 : 1. Câu 32: Phép lai cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất là: a. AABB x AABb. b. AABB x AaBb. c. AaBB x AABb. d. Aabb x AaBb. Câu 33: Hiện tượng hoán vị gen được giải thích là: a. Do phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra trong giảm phân. b. Do sự phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng. c. Do sự bắt chéo giữa các NST tương đồng trong nguyên phân. d. Do sự tiếp hợp và trao đổi chéo của 2 trong 4 crômatit ờ kì đầu giảm phân I II/ Các câu hỏi bài tập: Câu 1: Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCC giảm phân bình thường, xác định tỉ lệ phần trăm (%) mỗi loại giao tử? a. ABC = AbC = aBC = abC = 20%. B. ABC = AbC = aBC = abC = 25%. c. ABC = AbC = aBC = abC = 30%. D. ABC = AbC = aBC = abC = 40%. Câu 2: Thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ ¼ là của phép lai: a. AaBb x AaBb. b. AaBb x Aabb. c. AaBb x aaBB. d. Aabb x aabb. Câu 3: Từ phép lai AaBb x Aabb, thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu hình là: a. 1 : 1 : 1 : 1 : 1. b. 3 : 3 : 1 : 1. c. 9 : 3 : 3 : 1. d. 4 : 4 : 1 : 1. Câu 4: Phép lai nào có 6,25% cơ thể mang kiểu hình lặn? a. AaBb x AaBb. b. AaBb x aaBb. c. AaBb x Aabb. d. AaBb x aabb. Câu 5: Cơ thế có kiểu gen AaBbCcDD có số loại giao tử là: a. 4 b. 6 c. 8 d. 16 Câu 6: Cho biết phép lai AaBbDd x AaBbdd, xác định số kiểu tổ hợp và số loại kiểu hình: a. 16 kiểu tổ hợp, 4 loại kiểu hình. b. 18 kiểu tổ hợp, 6 loại kiểu hình. c. 32 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hình. d. 24 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hình. Câu 7: Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm (%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết f = 20%. a. AB = ab = 20%. b. AB = aB = 10%. c. Ab = aB = 40%. d. AB = ab = 40%. Câu 8: Bố mẹ bình thường về bệnh bạch tạng, con có 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường). Kiểu gen của bố, mẹ như thế nào? a. AA x Aa. b. Aa x aa. c. AA x aa. d. Aa x Aa. Câu 10: Lai phân tích co 1tỉ lệ 1 : 3 là của tỉ lệ nào trong quy luật tương tac 1gen? a. 9 : 6 : 1. b. 9 : 7. c. 9 : 3 : 4. d. 12 : 3 :1. d. Một gen tác động lên nhiều tính trạng. Câu 24: Ở phép lai AaBbDd x AaBbDd, tỉ lệ cơ thể đồng hợp tử về 4 gen trội là:
- Câu 11: Chọn phép lai cho ra nhiều kiểu hình nhất: Câu 12: Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 là của phép lai: a. AaBb x AaBb. b. AaBB x Aabb. c. AaBb x Aabb. d. aaBB x AaBb. Câu 41: Ở mèo, quy định về màu lông DD → lông đen, Dd → lông tam thể, dd → lông vàng. Gen quy định màu lông nằm trên NST X, thực tế hiếm có mèo đực tam thể vì: a. Phụ thuộc vào mẹ. b. Phụ thuộc vào bố. c. Chỉ có một NST X. d. Phụ thuộc vào đột biến. Câu 14: Bệnh di truyền do gen lặn nằm trên NST thường, cả bố mẹ đều mang cặp gen dị hợp thì tỉ lệ xuất hiện bệnh ở đời con là: a. Sinh con 100% không biểu hiện bệnh. b. Sinh con trai bị bệnh với tỉ lệ 50 %. c. Sinh con gái biểu hiện bệnh với tỉ lệ 25%. d. Sinh con trai biểu hiện bệnh với tỉ lệ 12,5%. Câu 15: Kiểu gen nào phát sinh hoán vị gen? Câu 16: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 là: .
- Câu 21: Điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen là: a. Tạo ra các biến dị tổ hợp. b. Có sự hoán vị gen. c. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. d. Đảm bảo sự di truyền của từng nhóm gen quý. Câu 22: Châu chấu con cái XX, con đực XO. Đếm được con châu chấu có 23 NST là: a. Châu chấu cái. b. Châu chấu dực. c. Châu chấu đột biến thể 1 nhiễm. d. Châu chấu đột biến thể không nhiễm. Câu 23: Ý nghĩa quan trọng của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là: a. Phát hiện sớm về giới tính để điều chỉnh phù hợp với mục tiêu sản xuất. b. Phát hiện sớm về giới tính ở gà. c. Điều chỉnh giới tính theo ý muốn. d. Phát hiện các quy luật di truyền về giới tính.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn