intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NHÓM VẬT LÝ Môn: Vật Lý 12 Năm học: 2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 75% + Tự luận 25% (25 câu trắc nghiệm + 3 câu Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết TT CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC ­ Định nghĩa của dao động điều hoà,li độ, biên độ, tần số, chu kỳ, pha,   pha ban đầu. Dao   động  1 ­ Viết được phương trình dao động điều hoà. điều hoà ­ Công thức liên hệ giữa tần số góc, chu kỳ, tần số và công thức vận tốc   và gia tốc của dao động điều hoà. ­ Công thức của lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hoà. ­ Công thức tính chu kì , Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng của con  2 Con lắc lò xo lắc lò xo. ­ Nhận xét định tính về  sự  biến thiên động năng và thế  năng khi con lắc dao   động. ­ Cấu tạo của con lắc đơn, điều kiện để con lắc đơn dđđh, công thức tính chu   kì dđ của con lắc đơn. 3 Con lắc đơn ­ Công thức tính thế năng và cơ năng của con lắc đơn. ­ Nhận xét định tính về sự biến thiên của động năng và thế năng của con lắc khi   dao động, ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do. ­ Đặc điểm của dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức, sự  Dao   động   tắt  cộng hưởng. 4 dần, dao động  ­ Điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra. cưỡng bức ­ Giải thích được nguyên nhân của dao động tắt dần. ­ Biểu diễn được phương trình của dao động điều hòa bằng một véctơ  quay,  Tổng hợp dao  5 phương pháp giản đồ Fre­nen. động ­ Công thức tính biên độ, pha ban đầu của dao động tổng hợp. 6 Sóng cơ  và sự  ­ Định nghĩa của sóng cơ, định nghĩa các khái niệm liên quan với sóng: sóng dọc,   1
  2. sóng ngang, tốc độ truyền sóng, tần số, chu kì, bước sóng, pha. truyền   sóng  ­ Nêu được các đặc trưng của sóng là biên độ, chu kì hay tần số, bước sóng và   cơ năng lượng sóng ­ Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều   7 Giao thoa sóng kiện để có sự giao thoa của hai sóng. ­ Viết được công thức xác định vị trí của cực đại và cực tiểu giao thoa. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý 2.1. Bài tập lý thuyết ­ Xác định các đại lượng trong phương trình Dao động điều hoà. ­ Viết phương trình dao động điều hoà. ­ Đại cương sóng cơ, phương trình sóng 2.2. Bài tập tính toán ­ Hệ thức độc lập với thời gian ­ Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian cho trước ­ Chu kì, tần số con lắc lò xo ­ Năng lượng con lắc lò xo ­ Chu kì, tần số con lắc đơn ­ Tổng hợp 2 hay nhiều dao động. ­ Độ lệch pha sóng cơ ­ Số điểm dao động với biên độ CĐ, CT. 3. Một số bài tập minh họa: 3.1 Trắc nghiệm Câu 1: Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.  B. trạng thái dao động.   C. tần số dao động.   D. chu kỳ dao động. Câu 2: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động  không phụ  thuộc bào điều kiện  ban đầu? A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được  180 doa động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 6 cos ( 4πt ) cm. Tần số dao động của vật 2
  3. A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz. Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 2 cos ( 2πt − π / 6 ) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D.  − 1 cm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 3cos ( πt + π / 2 ) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1  (s) là A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad). Câu  7: Một vật nhỏ  dao động điều hòa với li độ   x = 10 cos ( πt + π / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy  π2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A.  100π cm / s 2 . B.  100 cm / s 2 . C.  10π cm / s 2 . D.  10 cm / s 2 . Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D.  2s . Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình  x = 10 cos 2πt (cm). Quãng đường đi  được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là A. 10cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 20cm. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình  x = A cos ( ωt + ϕ ) . Tốc độ cực đại của chất điểm trong  quá trình dao động bằng A.  v max = A 2 ω . B.  v max = Aω . C.  v max = − Aω . D.  v max = Aω2 . Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4  cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao   động là: A.  f = 1Hz B.  f = 1, 2Hz C.  f = 3Hz D.  f = 4,6Hz Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ   T = 2 ( s ) , biên độ   A = 4cm.  Tại thời điểm t vật có li độ tốc   độ  v = 2π  cm/s. thì vật cách VTCB một khoảng là A.  3, 24 cm/s. B.  3,64 cm/s. C.  2,00 cm/s. D.  3, 46cm/s Câu 13: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kì đi được quãng đường  10cm. Khi vật có li độ 3cm thì có vận tốc  16πcm / s.  Chu kì dao động của vật là A. 0,5 s. B. 1,6 s. C. 1s D. 2s π Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, tần số góc  5 rad / s , pha ban đầu  rad . Phương  2 trình dao động của vật là: 3
  4. A.  x = 2cos 5πt + π (cm). B.  x = 2cos 5t + π (cm). 2 2 C.  x = 2cos 5πt − π (cm). D.  x = 2cos 10πt + π (cm). 2 2 Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ  5 cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0,  vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A.  x = 5cos 2πt − π cm. B.  x = 5cos 2πt + π cm. 2 2 C.  x = 5cos πt − π cm. D.  x = 5cos πt + π cm. 2 2 Câu 16: [Trích đề  thi đại học năm 2013] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ  5   cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của   vật là: π π A.  x = 5cos πt − (cm). B.  x = 5cos 2πt − (cm). 2 2 π π C.  x = 5cos 2πt + (cm).   D.  x = 5cos πt + (cm). 2 2 Câu 17: [Trích đề  thi đại học năm 2014]. Một vật dao động điều hòa với phương trình  x = 5cos ωt (cm).  Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 18: [Trích đề thi đại học năm 2013]. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng  đường vật đi được trong 4 s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm. Câu  19:  Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lương 500 g treo vào đầu lò xo có độ  cứng k =   2,5N/cm. Kích thước cho vật dao động, vật có gia tốc cực đại 5 m/s2. Biên độ dao động của vật là A.  5 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc thực hiện   được 50 dao động. Độ cứng của lò xo là A. 60 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 55 N/m. Câu 21: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, quả nặng có khối lượng m = 1kg. Vật dao động điều hòa với biên   độ dao động A = 10 cm. Khi đi vật có tốc độ v = 80 cm/s thì nó cách VTCB một đoạn là 4
  5. A. 10 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 6 cm Câu 22: Một con lắc lò xo có độ  cứng  k = 100 N / m . Vật nặng dao động với biên độ   A = 20cm , khi vật đi  qua li độ  x = 12cm thì động năng của vật bằng: A. 1,28J. B. 2,56J. C. 0,72J. D. 1,44J. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hoà   với biên độ 5cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3cm, con lắc lò xo có động năng bằng: A. 0,024J. B. 0,032J. C. 0,018J. D. 0,050J. Câu 24: [Trích đề thi đại học năm 2013]. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi  có gia tốc trọng trường g. Lấy  π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s. Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài  l = 64cm  dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là  g = π 2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. A. 250. B. 400. C. 500. D. 450. Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài  l1  dao động với chu kì  T1 = 3 ( s ) , con lắc đơn có chiều dài  l2  dao động với  chu kỳ  T2 = 4 ( s ) . Khi con lắc đơn có chiều dài  l = l2 + l1  sẽ dao động với chu kỳ là A. T = 7 (s). B. T = 12 (s). C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s). Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 3 cm và 5 cm. Trong các giá  trị sau giá trị nào không thể là biên bộ của dao động tổng hợp. A. 4 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 10 cm. Câu 28: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có   π 3π phương trình lần lượt là  x1 = 4 cos 10t + cm  và  x2 = 3cos 10t − cm  . Độ lớn vận tốc của vật này ở  4 4 vị trí cân bằng là A. 80  cm / s  . B. 100  cm / s  . C. 10  cm / s  . D. 50  cm / s  . Câu 29: Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng  cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển. A.  v = 2,5 m/s. B.  v = 5 m/s. C.  v = 10 m/s. D.  v = 1, 25 m/s. Câu 30: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10  (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của   sóng biển là A.  v = 2 m/s. B.  v = 4 m/s. C.  v = 6 m/s. D.  v = 8 m/s. 5
  6. Câu 31: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có  6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là A.  v = 3, 2 m/s. B.  v = 1, 25 m/s. C.  v = 2,5 m/s. D.  v = 3 m/s. Câu 32: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng   cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.  v = 50 cm/s. B.  v = 50 m/s. C.  v = 5 cm/s. D.  v = 0,5 cm/s. Câu 33: [Trích đề thi đại học năm 2010]. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau  là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động. A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số, cùng phương. C. Cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. Cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 34: [ Trích đề  thi đại học năm 2013]. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng   kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước  sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 35: [ Trích đề  thi đại học năm 2014]. Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 (cm) có hai   nguồn   phát   sóng   theo   phương   thẳng   đứng   với   các   phương   trình:   u1 0,2 cos(50 t )cm   và  u1 0,2 cos(50 t )cm . Vận tốc truyền sóng 0,5 (m/s). Coi biên độ  sóng không đổi. Xác định số  điểm  dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 3.2 Tự luận Câu 1: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2 t ­  /6) cm. Lấy  2 = 10. a. Biên độ, chu kỳ dao động, tần số, tần số góc, pha ban đầu của chất điểm bằng bao nhiêu? b. Viết phương trình vận tốc, gia tốc của chất điểm? c. Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t= 1s và t=2s d. Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng? e. Tính cơ năng của vật ở vị trí biên, vị trí cân bằng? f. Gia tốc của vật khi có li độ x = 2,5 cm là Câu 2: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên  mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ  nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là? 6
  7. Câu 3: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 80Hz, cùng pha  theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s.  Tính số điểm CĐ, CT trên đoạn  AB = 90 cm. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2