ề ươ
ữ ọ
ữ
ớ
ậ
ng ôn t p gi a h c kì 2 môn Ng văn l p 8
Đ c A./ PHÂN MÔN VĂN ố
ậ
ả
ọ
ả
ẩ
ệ
L p b ng th ng kê các văn b n tác ph m văn h c Vi
t Nam
́
́
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
stt
́ Tac gia
̉ Thê loai
Gia tri nôi dung
Gia tri nghê thuât
Tên văn ban̉
ạ ấ
ổ ị ố i con h b nh t trong ể ễ ả n bách thú đ di n t ự ạ ầ
1
ắ sâu s c ườ ng, do mãnh
ơ Th tám chữ
ớ ừ Nh r ng ơ ớ (Th m i)
ơ
ự ổ ị ố ậ
ệ
ế ữ Th L (1907 1989)
i t m th ự ơ ợ ườ
ủ
ấ
t c a nhà th , kh i g i lòng yêu i dân m t
ề Bút pháp lãng m n r t truy n ơ ầ ả ớ c m, s đ i m i câu th , v n ươ ệ ệ ng đi u, nh p đi u, phép t ậ ả ph n, đ i l p. Ngh thu t ặ ắ ạ t o hình đ c s c.
ở ấ
ượ ờ M n l ườ v ỗ n i chán ghét th c t tù túng và khao khát t ệ ủ li ướ n ướ n
ầ c th m kín c a ng c thu y.
ờ ộ
ơ ạ
ả ế ạ l
ư
2
ơ Th tám chữ
gươ Quê h ơ ớ (Th m i)
ề ả
ế T Hanh (sinh 1921)
ủ
ầ
ươ ng trong sáng, Tình yêu quê h ể ệ ế ượ ứ c th hi n qua b c t đ thân thi ề ộ ộ ươ tranh t i sáng, sinh đ ng v m t ổ ể làng quê mi n bi n, trong đó n i ỏ ầ ậ ắ b t lên hình nh kh e kho n, đ y ườ ứ ố s c s ng c a ng i dân chài và ạ sinh ho t làng chài.
ơ ị L i th bình d , hình nh th m c m c mà tinh t i giàu ể ý nghĩa bi u tr ng (cánh ồ ồ bu m h n làng, thân hình ở ị ồ n ng th v xa xăm, nghe ấ ấ ố ch t mu i th m d n trong ớ ỏ th v ,...)
ế
ổ
ế
ấ
ơ ụ Th l c bát
ọ i chi n sĩ cách
t, sôi n i, ng r t phong phú,
3
ố ữ T H u (1920 2002)
ộ ố Tình yêu cu c s ng và khát v ng ườ ủ ự do c a ng t ẻ ổ ạ m ng tr tu i trong nhà tù.
ơ ọ Gi ng th tha thi ưở ượ t ng t ồ d i dào.
Khi con tu hú (Thơ Cách m ng)ạ
ỉ
ọ
ơ ẫ ẵ ừ
ả
4
ậ ườ Đ ng lu t ấ th t ngôn ệ ứ tuy t t
ồ H Chí Minh (1890 1969)
ứ ả T c c ch Pác Bó (Thơ cách m ng)ạ
ươ Gi ng th hóm h nh, t i ậ vui, (v n s n sàng, th t là (chông láy miêu t sang), t ệ ừ ổ ể ừ chênh); v a c đi n v a hi n đ i.ạ
ề
ầ ạ Tinh th n l c quan, phong thái ung ủ ộ ố ồ dung c a Bác H trong cu c s ng ổ ở ầ ạ cách m ng đ y gian kh Pác Bó. ạ ườ ớ i, làm cách m ng và V i Ng ố ớ ợ s ng hòa h p v i thiên nhiên là ớ ộ m t ni m vui l n.
ệ ừ
ỏ
, câu h i tu
5
ụ
ả
ồ H Chí Minh
Nhân hóa, đi p t ố ậ ừ t và đ i l p.
ấ Th t ngôn ệ ứ tuy t t ữ (ch Hán)
ồ ổ ố
Tình yêu thiên nhiên, yêu trăng đ nế say mê và phong thái ung dung c a ủ Bác H ngay trong c nh tù ng c ự c c kh , t
i tăm.
Ng m ắ trăng (V ng ọ Nguy t; ệ trích Nh t ậ kí trong tù)
(t u l
ả
ồ H Chí Minh
ệ ừ ẩ ộ , trùng san), Đi p t ủ tính đa nghĩa c a hình nh,
6 Đi đ ẩ
ườ ng ộ (T u L ;
ấ Th t ngôn ệ ứ tuy t t ữ ch Hán
ượ ư ng tr ng và tri Ý nghĩa t ừ ệ ườ ắ s c: T vi c đi đ ờ ườ ng đ i; v chân lí đ
ế t lí sâu ợ ng núi g i ra ượ t qua gian
1
ụ
ồ
ấ ẽ ớ
ắ i th ng l
ợ ẻ i v
ơ
ơ câu th , bài th .
ị (d ch l c bát)
lao ch ng ch t s t vang.
trích Nh t ậ kí trong tù)
ả
ặ
ậ
ế
ứ
ẽ ậ ụ
7
ự ườ c
ệ
ệ
Chi uế ữ Ch Hán ị ậ Ngh lu n trung đ iạ
K t câu ch t ch , l p lu n ế giàu s c thuy t ph c, hài hòa ờ tình lí: trên vâng m nh tr i ướ d
i theo ý dân
ế ờ Chi u d i đô (Thiên đô chi u)ế (1010)
ề ộ ấ ọ Ph n ánh khát v ng v m t đ t ướ ộ ậ ấ ồ ố c đ c l p, th ng nh t đ ng n ủ ả ờ th i ph n ánh ý chí t ng c a ớ ạ ộ t đang trên đà l n dân t c Đ i Vi m nh.ạ
Lí Công U nẩ (Lí Thái T )ổ (974 1028)
ộ
ặ
ậ
ế ỉ
ể ệ
ệ
ế
8
H chị ữ Ch Hán ị ậ Ngh lu n trung đ iạ
ở
ị H ch ướ ng sĩ t ụ ư (D ch tì ị ướ t ng h ch văn) (1285)
ệ ườ
H ng ư Đ o ạ ươ V ng Tr n ầ Qu c ố Tu nấ (1231 1300)
ừ
ừ
ấ ắ ậ Áng văn chính lu n xu t s c, ẽ ẽ ậ hùng l p lu n ch t ch , lí l ế ồ t huy t h n, đanh thép, nhi ứ ố ả ch a chan, tình c m th ng ườ ộ ế i thi t, rung đ ng lòng ng i, ườ sâu xa; đánh vào lòng ng ệ ờ ị i h ch tr thành m nh l nh l ủ ươ c a l i nghe ượ đ
ng tâm, ng c sáng trí, sáng lòng.
ủ ướ ồ ầ Tinh th n yêu n c n ng nàn c a ế ộ dân t c ta trong cu c kháng chi n ố ch ng quân Mông Nguyên xâm ượ c (th l XIII), th hi n qua l ế ặ lòng căm thù gi c, ý chí quy t ơ ở ắ ế chi n quy t th ng, trên c s đó, ể ủ ế ả phê phán khuy t đi m c a tác gi ả ọ ả ướ ng, khuyên b o h ph i các tì t ứ ọ ậ ư ra s c h c t p binh th , rèn quân ị ẩ chu n b sát thát. B ng b ng hào khí Đông A.
ề
ậ
ứ
ủ ộ
ậ ồ
ẽ ự
ạ
ướ ệ
ầ
c ta là đ t n ờ
ộ
ờ
ị
9
ụ
ề
ậ ự ớ
ạ
ộ
Cáo ữ Ch Hán ị ậ Ngh lu n trung đ iạ
ề
ố
ậ
Ứ c Trai Nguy n ễ trãi (1380 1442
N c Đ i Vi t ta (trích Bình Ngô đ i ạ cáo) (1428)
ổ ủ ử ẻ ấ ị
ộ ứ Ý th c dân t c và ch quy n đã ể ớ phát tri n t i trình đ cao, ý nghĩa ộ ậ ư ộ ả nh m t b n tuyên ngôn đ c l p: ướ ề ấ ướ n c có n n văn ế hi n lâu đ i, có lãnh th riêng, phong t c riêng, có ch quy n, có ượ ị truy n th ng l ch s . K xâm l c ấ ả ph n nhân nghĩa, nh t đ nh th t b i.ạ
ứ ặ L p lu n ch t ch , ch ng c ứ hùng h n, xác th c, ý t rõ ủ ràng, sáng s a và hàm súc, ế ộ k t tinh cao đ tinh th n và ý ứ th c dân t c trong th i kì l ch ử s dân t c th t s l n m nh; ề ơ ở ặ ề đ t ti n đ , c s lí lu n cho ứ toàn bài; x ng đáng là Thiên ổ c hùng văn.
ệ
ậ
ậ
ẽ
ọ
ạ
i có đ o
ể
ữ
ủ ườ ầ
10
ể ứ ấ ướ
ọ ố
T uấ ữ Ch Hán ị ậ Ngh lu n trung đ iạ
ươ
ố c. Mu n h c t ả ng pháp, ph i theo đi u
Bàn lu n ậ ề v phép ọ ậ h c (Lu n ọ h c pháp) (1791)
ọ ậ
La S n ơ Phu T ử Nguy n ễ Thi pế (1723 1804)
ậ ứ ặ L p lu n ch t ch , lu n c rõ ràng; sau khi phê phán ệ ệ nh ng bi u hi n sai trái, l ch ẳ ệ ọ ạ l c trong vi c h c, kh ng ươ ể ị đ nh quan đi m và ph ng ắ pháp h c t p đúng đ n.
ộ ủ ả ề ế v Quan ni m ti n b c a tác gi ệ ọ ụ ụ m c đích và tác d ng c a vi c h c ậ t p: h c là đ làm ng ứ ư đ c, có tri th c góp ph n làm h ng ả ị t ph i th nh đ t n ề có ph ọ h c mà làm (hành)
(cid:0) ả c tên văn b n, tác gi (cid:0) ể ơ , th th . ộ ậ (cid:0) ộ
2
ẻ ẹ ủ ư ồ ơ ụ ể ả ệ ẩ ố ữ ượ ộ ượ ữ ơ ộ ư Yêu câù ơ ả 1/ Văn b n th : ả ắ N m đ ọ H c thu c lòng các bài th , phân tích n i dung và ngh thu t. ữ ắ N m đ ồ ủ h n c a nh ng nhà th c ng s n nh H Chí Minh, T H u; tâm t ẻ ẹ c n i dung c th và v đ p c a các tác ph m tr tình (v đ p tâm ủ ả tình c m c a
ữ ữ ơ ư ạ
ẻ ẹ ủ ữ ệ ẩ trong các tác ph m tr tình.
ị ậ
ị ể ạ ế ữ ế ơ ớ nh ng nhà th m i lãng m n nh Th L , T Hanh); v đ p c a ngôn ng th ca, ừ ủ ụ vai trò và tác d ng c a các bi n pháp tu t ả 2/ Văn b n ngh lu n: ệ a. Phân bi (cid:0) ế ấ ẽ ẽ ậ ậ ặ k t c u ch t ch , lí l ậ ắ , l p lu n s c ấ ế t các th lo i: Chi u H ch Cáo T u → Gi ng nhau: Đ u là th văn chính lu n
ố ườ ẫ bén, th ể ề ề ố i văn bi n ng u. (cid:0)
(cid:0) ố ệ ệ (cid:0) ướ ể ổ ộ ụ ế ng dùng l ề ụ Khác v m c đích: ể ế Chi u là th văn vua dùng ban b m nh l nh. ể H ch là th văn vua chúa, t ng lĩnh dùng đ c đ ng, thuy t ph c kêu
ị ọ ấ g i đ u tranh. (cid:0) ủ ươ Cáo là th văn vua chúa, th lĩnh trình bày ch tr ố ế ng hay công b k t
ệ ả ủ ế ủ ườ qu c a m t s nghi p đ m i ng i cùng bi t. (cid:0) ử (cid:0) ể ọ ầ ử ụ ng s d ng: Khác v đ i t (cid:0) ế ị (cid:0) ấ ạ ể ộ ự ể ấ T u là th văn do th n dân dâng g i lên vua chúa. ề ố ượ Vua, chúa, b trên dùng: chi u, h ch, cáo. Quan l i, th n dân: dùng t u, s , bi u.
ể ị ậ ộ ố ắ b. N m đ (cid:0) ề ầ ặ ấ ướ t c t
ầ ậ
ờ ủ ướ ả ố ổ ế ị
ố ấ ễ ệ ạ ẩ ế ế ệ t ta" c a Nguy n Trãi,... đ n văn b n th i hi n đ i nh c, tinh th n ch ng xâm lăng và lòng ừ ữ nh ng văn ầ ủ ng sĩ" c a Tr n ư ờ
ố (cid:0) ư ạ ễ ệ ượ ấ
ề ậ ể
ớ ể ậ ủ ượ ộ ệ c n i dung và đ c đi m ngh thu t c a m t s văn b n ngh lu n. ượ ư ưở ề ộ ng yêu n V n i dung: th y đ ộ ủ ự ữ t hào dân t c c a cha ông ta qua nh ng áng văn chính lu n n i ti ng, t ờ ạ ả b n th i trung đ i nh "Chi u d i đô" c a Lí Công U n, "H ch t ả ủ ướ Qu c Tu n, "N c Đ i Vi ủ "Thu máu" c a Nguy n Ái Qu c. ứ ẽ ắ ả ầ ớ ư ố ụ ặ ị ề
ế ẫ
ư ề ượ ể ẽ ầ
c nh ng nét chung và riêng ế ữ ờ ướ ẩ ấ c th hi n trong các ạ ng sĩ" Tr n Qu c Tu n và "N c Đ i
ủ ệ ắ c. N m đ ả văn b n "Chi u d i đô" Lí Công U n, "H ch t Vi ướ ạ t ta" (trích Bình Ngô đ i cáo) c a Nguy n Trãi. (cid:0) ượ ệ ờ ế ể ệ ứ ằ ộ ữ ậ c th hi n b ng hình th c V hình th c ngh thu t: Nh ng n i dung y đ ổ ồ ọ ậ ớ l p lu n ch t ch , s c s o v i gi ng văn đanh thép, hùng h n (V i các th văn c ứ ặ ượ ắ c đ c đi m v hình th c nh b c c, câu văn nh chi u, h ch, cáo,... c n n m đ ỏ ư ế ặ ậ ệ ậ nh th nào?) bi n ng u,.. đã giúp cho vi c l p lu n ch t ch và sáng t ủ ể ệ ướ ượ c đ c a tinh th n yêu n ị ố ầ ễ ế Ba văn b n Chi u d i đô, H ch t c vi
ử ạ ớ
ị ờ ắ ấ ướ ề ầ ồ ả ậ ị ữ ướ n c gi
ướ ạ ướ ng sĩ, N c Đ i Vi ề ự ệ ữ ựơ c và đ u th m đ m tinh th n yêu n ừ ừ ứ ế ở ề t b i t ta đ u đ ọ ử ị ầ c n ng nàn. Tinh th n ố c y trong các văn b n v a có nét gi ng nhau v a có nét khác nhau, t c là
ữ nh ng nhân v t l ch s , ra đ i g n li n v i nh ng s ki n tr ng đ i trong l ch s ự d ng n ả yêu n ấ ừ v a th ng nh t, v a đa d ng. (cid:0) ướ ướ ấ ố ả ừ ả ạ ể ệ ứ ề ủ ị ề C ba văn b n đ u th hi n ý th c v ch quy n dân t c, đ u kh ng đ nh n n
ả ộ ướ ạ c l (cid:0) ề ở ỗ m i văn b n, n i dung yêu n ờ ự ẩ
ề ộ ậ đ c l p dân t c. Song Ở ướ ữ ẳ ề ộ i có nét riêng ọ ớ ủ ạ ế ề c v ng b n và ý chí t n (cid:0) ng c a dân t c đang trên đà l n m nh. ụ ầ ướ ố ng sĩ" c a Tr n Qu c Tu n là lòng căm thù sôi s c và tinh
3
ộ ấ ổ ậ "Chi u d i đô" c a Lí Công U n n i b t lên khát v ng xây d ng đ t ộ ấ ượ ủ ự ườ c ủ ắ Ở ị "H ch t ế ế ầ ặ ế th n quy t chi n quy t th ng lũ gi c xâm l c.
(cid:0) ạ ủ ạ
ẳ ệ ặ ộ
t ta" (trích Bình Ngô đ i cáo) c a Nguy n Trãi là s ứ ạ ơ ở ộ ề ứ ự ự ộ ậ ắ t sâu s c, ề hào cao đ v s c m nh chính nghĩa cùng truy n
ủ ộ
́ ơ ồ ự ậ ằ ̉
ệ Ở ướ ễ "N c Đ i Vi ẽ ề ạ ị kh ng đ nh m nh m n n đ c l p trên c s ý th c dân t c đ c bi ề ể ệ ờ ồ đ ng th i th hi n ni m t ử ị ố th ng l ch s , văn hoá v vang c a dân t c. t khái quát trình t ệ ẻ l p lu n ị ọ ướ ậ ờ ướ ậ trong cac văn ban ngh lu n b ng các s đ (N c ị ậ ế ng sĩ, Chi u d i đô). ề t ta, Bàn lu n v phép h c, H ch t ế d. Bi ạ Đ i Vi
ệ ậ ể ả ọ II. Luy n t p (Đ c hi u văn b n)
ạ
ớ ữ ắ ầ ướ ộ
ư ả ị ộ ỗ ố i b a quên ăn, n a đêm v g i, ru t đau nh c t, n ố ư ắ ẫ ơ ỉ c m t đ m đìa ; ch t da, nu t gan u ng máu quân thù . D u cho trăm thân này ph i
ộ ỏ ự
ướ ấ ầ ố ng sĩ Tr n Qu c Tu n)
Câu 1: Cho đo n văn sau: ử ườ "Ta th ng t ố ứ căm t c ch a x th t, l ngoài n i c , nghìn xác này gói trong da ng a, ta cũng vui lòng" . ị ( H ch t ỗ ụ ồ ấ ượ
ố c trình bày theo m c đích nói nào? ậ ủ ủ ề ạ ầ ả ạ t đo n văn (6 8 câu) trình bày c m nh n c a em v tâm tr ng c a Tr n Qu c
ả ạ ươ ữ ề ng trình Ng văn 8 cũng nói v
ướ ả c ( Nêu rõ tên văn b n, tác gi )
ạ ạ ề ướ ủ t đo n văn nêu suy nghĩ v lòng yêu n c c a th h tr ế ệ ẻ
ệ
ạ a. Đo n văn trên g m m y câu? M i câu đ ế b. Vi Tu n ?ấ ị ậ ể c. K tên 2 văn b n ngh lu n trung đ i khác trong ch ả lòng yêu n ế ừ ộ d. T n i dung đo n trích, hãy vi hi n nay? Câu 2: Cho 2 câu sau:
ệ ư ướ ừ ướ tr
t ta t ế
ạ c Đ i Vi ề ệ ế
ướ ệ ả c trích trong tác ph m nào? Tác gi
“Nh n c ố ư V n x ng n n văn hi n đã lâu…” ạ ể ẩ ể ữ ạ ả ượ t ta” đ ế ề ể ể ạ là ai? ổ t theo th lo i nào? Em hi u gì v th văn c đó?
c vi ơ a) Chép nh ng câu ti p theo đ hoàn thi n đo n trích? ượ b) “N c Đ i Vi c) Văn b n đ Câu 3: Cho câu th sau:
ậ
ơ
“Ta nghe hè d y bên lòng” ổ ơ ạ ể i đ hoàn thành kh th ? ả ẩ nào?
ấ ế ổ ơ ừ ạ ể ự ệ ả ộ
ứ ổ ế ế ề ả ậ ợ t đo n văn kho ng 10 12 câu theo hình th c t ng phân h p nêu c m nh n v tâm
ở ố cu i bài có ý nghĩa gì? ả ổ ơ ừ
4
i tù qua kh th v a chép. ọ ể a. Hãy chép ti p các câu th còn l b. Kh th v a chép trích trong tác ph m nào? Tác gi ả c. Đo n văn có m y câu c m thán? Câu c m thán đó dùng đ th c hi n hành đ ng nói là gì? d. Ti ng chim tu hú ạ e. Vi ườ ạ tr ng ng . Câu 4: (Đ c hi u )
ả ờ ạ ọ ỏ ơ Đ c đo n th sau và tr l i câu h i:
ẹ
ử ả i vào hang, ẫ ẵ ị
ộ ờ ậ
)
ờ ố ố “Sáng ra b su i, t Cháo b , rau măng v n s n sàng. Bàn đá chông chênh d ch s Đ ng, ạ Cu c đ i cách m ng th t là sang.” ồ ứ ả H Chí Minh (T c c nh Pác Bó – ể ơ t theo th th nào? ạ ủ ể ậ ộ ạ ể thu c ki u câu gì?
ộ ừ ộ ế ộ ừ ế ạ t m t đo n văn (t 8 đ n 10 câu) trình bày suy nghĩ
ề ơ ượ ế c vi 1. Bài th đ ươ ơ ứ ị ng th c bi u đ t c a bài th . 2. Xác đ nh ph 3. Câu th “ơ Cu c đ i cách m ng th t là sang.” ộ ờ ủ ơ 4. Nêu n i dung chính c a bài th . ể ọ ầ 5:T n i dung ph n Đ c hi u, hãy vi ầ ạ ủ c a em v tinh th n l c quan.
ọ ạ
ố ủ
ồ ộ
c cái th r ng cu n h ng i. Đã đúng ngôi nam b c đông tây; l ấ ế ồ ị ằ
ế ộ ậ ự ệ
ố ươ t t ố ươ ờ ấ ơ vào n i trung tâm tr i đ t; ạ ệ ướ ng nhìn sông i ti n h ổ ố ả ị ỉ ơ t ta, ch n i này là ơ c; cũng là n i kinh đô ư ỏ ắ ấ i. Xem kh p đ t Vi ấ ướ ng đ t n
ờ Câu 5:Đ c đo n văn sau ươ Ở ạ "Hu ng gì thành Đ i La, kinh đô cũ c a Cao V ng: ượ ắ ổ đ ự d a núi. Đ a th r ng mà b ng; đ t đai cao mà thoáng. Dân c kh i ch u c nh kh n kh ấ ậ ụ t; muôn v t cũng r t m c phong phú t ng p l ị ố ụ ộ ủ ế ọ ậ ắ th ng đ a. Th t là ch n t h i tr ng y u c a b n ph ấ ủ ế ươ ậ ng muôn đ i" b c nh t c a đ v
ẩ ạ ả là ai? 1. Đo n văn trên trích trong tác ph m nào? Tác gi
ể ạ ể ạ ẩ ộ ế ủ ề ể ạ t c a em v th lo i văn
2. Tác ph m có đo n văn trên thu c th lo i nào? Nêu hi u bi đó?
ủ ế ủ ạ ộ 3: N i dung ch y u c a đo n văn trên là gì?
ả ế ắ ị i thích th nào là "th ng đ a"? 4: Gi
ố ụ ộ ọ ế ủ ố h i tr ng y u c a b n ph ậ ơ c; cũng là n i kinh đô b c
ấ ủ ế ươ ể ờ ộ ộ ươ ự ấ ướ ng đ t n ệ ậ 5: Câu: "Th t là ch n t nh t c a đ v ng muôn đ i" thu c ki u câu gì? Th c hi n hành đ ng nói nào?
ỏ ậ ị ứ ể ạ ắ lu n đi m "Đ i La là th ng đ a x ng là kinh đô
t đo n văn (5 – 7 câu) làm sáng t ờ ạ ế 6: Vi ủ ế ươ ng muôn đ i" c a đ v
ể ượ ậ ớ
ầ t đo n văn: gi
ướ ự
ệ ấ ủ t xu t c a nhà Tr n. ng ki ố ầ ng Tr n Qu c Tu n tr ượ ủ ứ ặ ấ c c a x gi c: đau xót đ n qu n
5
ể ả ụ c dùng v i m c đích bi u c m( 0,25đ) ướ ớ ả ệ ượ i thi u đ c tác gi danh t ủ ộ ỗ ễ ả ả ủ ướ c m đ ng n i lòng c a ch t ế ộ ự ứ i ác và s ngang ng c khi ch ng ki n t ế ặ ụ c s lâm nguy ặ ế ấ ế ế ế G i ýợ Câu 1: ồ ạ a. Đo n văn g m 2 câu( 0,25đ) ầ Ki u câu tr n thu t – đ ạ ế b. Vi ạ Đo n văn di n t ủ ấ ướ c a đ t n lòng, căm thù gi c s c sôi, quy t tâm không dung tha cho chúng, quy t tâm chi n đ u đ n
ộ ỏ ẫ ị ươ ơ ng tan: “D u cho trăm thân này ph i ngoài n i c , nghìn xác này gói
ự
ả
ủ
ờ ạ ủ ễ
ể ế ướ ọ ặ ả ữ ợ cùng cho dù th t nát x trong da ng a, ta cũng vui lòng" ả : c. HS k đúng tên văn b n, tác gi ẩ “Chi u d i đô” c a Lí Công U n ạ ệ t ta” (ho c Bình Ngô đ i cáo) c a Nguy n Trãi “N c Đ i Vi ể d.H c sinh có th tham kh o nh ng g i ý sau:
Khái ni m:ệ
ướ ủ ế ệ ẻ ệ ể ệ ệ Lòng yêu n c c a th h tr hi n nay th hi n qua vi c:
ứ ể ư ấ ướ ệ ạ ầ c sánh vai
ế ớ ườ + Không ng ng n l c h c t p và rèn luy n đ o đ c đ góp ph n đ a đ t n ớ v i các c ỗ ự ọ ậ ừ ố ng qu c trên th gi i.
ả ườ ớ ị ầ ườ ữ ữ ươ + Qua nh ng tình c m gi n d , g n gũi: tình yêu gia đình, tình yêu thiên nhiên, tình yêu th ả i v i con ng ng gi a con ng i…
ở ướ ề ủ ấ ướ ữ ấ ự ế ể ả ộ ế c nh ng v n đ c a đ t n c, dùng hành đ ng th c t đ gi ữ i quy t nh ng
+ Trăn tr tr ề ấ v n đ đó.
làmự
ố ữ ị ắ ổ ơ ừ ẩ
ơ ế ằ ừ ủ
ơ ừ ạ Câu 2: hs t Câu 3: a) Chép đúng các câu th ti p b) Kh th v a chép n m trong tác ph m Khi con tú hú (sáng tác 7/ 1939 khi T H u b b t ế giam trong nhà lao Th a Ph Hu ) ả c) Đo n th v a chép có hai câu c m thán:
ố
ờ ứ ạ Mà chân mu n đ p tan phòng hè ôi! Khi con tu hú ngoài tr i c kêu!
ộ
ơ ế ủ ự ụ ế ộ ộ ả ế ế do bên ngoài thúc gi c đ n da di t,
ắ ả
ạ
ứ ả ố ứ ả ộ
ự ộ ắ ế ả ẫ ệ ạ ạ ớ ổ ơ , d n d t đ n kh 2: Tâm tr ng b c b i, đâu
i thi u khái quát bài th , tác gi ủ ự
ộ
6
ủ ạ ự ế ượ ườ ạ ượ ủ ạ ộ ổ ơ c m xúc Hành đ ng nói: B c l d) Ti ng chim tu hú k t thúc bài th là âm thanh c a t kh c kho i...... ả e) Đo n văn kho ng 10 – 12 câu ạ * Hình th c: Trình bày đúng hình th c m t đo n văn, đ m b o s câu (10 – 12 câu), có đánh ố s câu ộ * N i dung: ở M đo n: gi ổ ề kh và ni m khát khao t ạ Thân đo n: Nêu đ ạ + Tâm tr ng c a ng ơ do c a nhà th . c các n i dung sau i tù cách m ng: đau kh , ng t ng t d c nhà th biê đ t tr c ti p
ố ấ ắ ả ng 6/2, 3/3, dùng hai câu c m thán liên ti p cùng v i
ộ ừ ườ ạ ớ ế “Ôi, thôi, làm sao”
ẫ ơ ở ệ ử ụ ạ do. i mát t
ố ạ ề ấ ủ ạ ế ấ ự ộ ị ừ ạ m nh: đ p tan phòng, ch t u t, các thán t ườ ự ộ
ạ
ủ ườ ở ề ớ ố ỏ do cháy b ng c a ng i tù mu n thoát ra kh i t
ả
ỏ ừ ụ ự ỡ ườ ụ ấ ườ ấ ủ ng c a ng
ng c tr v v i ệ do bên ngoài. C nh bên ngoài d p bao nhiêu r c r bao nhiêu thì ấ i tù. ế ủ ự i tù càng đau đ n sôi s c b y nhiêu. Đó là ý chí b t khu t kiên c ế ủ ự ố ủ ế ầ ọ do, c a s s ng đ y quy n rũ t tha c a t
i tù CM tr tu i.
ẻ ổ ạ ườ ạ ườ ườ ủ ề ạ i tâm tr ng và ni m khát khao c a ng i tù. i ng
ệ tuy t.
ể ơ ươ ể ả ấ ứ ứ ạ ể ơ ả ự ự s . , t
ạ ng th c bi u đ t trong đo n th trên: bi u c m, miêu t ủ ự ệ ụ + B n câu l c bát ng t nh p b t th vi c s d ng các đ ng t ế đo n th tr thành ti ng kêu ph n u t c a ng ớ ế ủ ấ + Cùng v i ti ng kêu y chính là tâm tr ng b c b i, ng t ng t mu n phá tan xi ng xích c a ườ i tù cách m ng ng ề ự + Ni m khát khao t ộ ố ươ ẹ ự i đ p t cu c s ng t ớ ườ ng ế + Ti ng kêu c a con chim tu hú là ti ng g i thi ớ v i ng ế K t đo n: Khái quát l Câu 4: Th th : th t ngôn t Ph ộ Cách th c hi n hành đ ng nói c a các câu trên:
Câu (2): H i.ỏ
Câu (4): Khuyên b o.ả
ộ ầ ạ ủ ấ
ơ ạ ườ ớ Pác Bó. V i Ng
ạ ườ ẫ ộ ố ớ ầ ộ ề ợ ổ ồ ố i, làm cách m ng và s ng ấ ả i v n c m th y
N i dung chính: Bài th cho th y tinh th n l c quan, phong thái ung dung c a Bác H ổ ở trong cu c s ng cách m ng đ y gian kh ớ hào h p v i thiên nhiên là m t ni m vui l n nên dù trong gian kh , ng vui.
ạ ề ư ưở t
ạ ng, đ o lí. ụ ế ứ ắ ỗ ễ ạ i di n đ t.
ứ ể
ị ậ ề ệ ấ ề V kĩ năng: ề ấ ị ậ ế t đo n văn ngh lu n v v n đ t + Vi ậ ạ ứ ậ + Đo n văn đáp ng hình th c, l p lu n thuy t ph c, không m c l ộ ố ả ề ế V ki n th c: Có th tham kh o m t s ý sau: ầ ạ ớ + Gi i thi u v n đ ngh lu n: tinh th n l c quan.
ệ ả ấ ả ườ ươ i dù có b t kì chuy n gì x y ra i, vui c i thích: L c quan là luôn vui t
ủ ầ ạ
ạ ươ ẹ ườ i đ p cho t t c m i ng i
ế ố ộ ố ộ ấ ả ọ ơ t s ng m t cách có ý nghĩa h n
ộ ố ọ ể i tránh kh i nh ng hi m h a trong cu c s ng
ộ ố ỏ ườ ườ ườ ạ i l c quan th ữ ệ ng thành công trong cu c s ng và công vi c
ẫ ắ ơ
ế ấ ậ ự ố t s s ng.
7
ẫ ạ ể ể ồ ố ạ + Gi + Ý nghĩa c a tinh th n l c quan: ẽ ạ ./ L c quan s t o nên cu c s ng t ./ Giúp chúng ta bi ./ Giúp con ng ữ ./ Nh ng ng ứ ẫ + D n ch ng: ể ồ ở trong tù v n có th sáng tác th , ng m trăng. ./ Bác H ệ ư ẫ ạ ệ ./ Các b nh nhân ung th v n l c quan đ chi n đ u b nh t ặ ạ ./ Các em bé m côi v n l c quan s ng đ mong ngày g p l ậ ể t đ giành gi ẹ ủ i cha m c a mình.
ể ầ ạ ệ ủ
ả i c
ố
ệ i dù có chuy n gi x y ra. ệ ẽ ố ả ặ ớ ộ ố ứ ể ạ ọ ộ
ờ ươ ườ ọ ử ọ ấ ượ ạ + Bi u hi n c a tinh th n l c quan: ./ Luôn yêu đ i, t ./ Luôn bình tĩnh x lí m i tình hu ng dù có chuy n gi x y ra. ệ + Liên h và bài h c: luôn l c quan, m nh m đ i m t v i m i th đ có m t cu c s ng lành m nh, ch t l ạ ơ ng h n.
làmự
ạ ậ ợ ủ ị ế ẳ ị ạ i c a đ a th thành Đ i La và kh ng đ nh đó
ủ ấ ể ữ ể Câu 5 1, 2: HS t ộ 3: N i dung c a đo n văn: Nêu nh ng thu n l ơ ố t nh t đ đóng đô. (0,5 đi m) là n i t
ọ ượ ả i thích đ c:
ế ẹ ỗ ấ ể ắ ị ị 4: H c sinh gi ả Th ng đ a: Ch đ t có phong c nh và đ a th đ p. (0,5 đi m)
ố ụ ộ ọ ế ủ ố ươ h i tr ng y u c a b n ph
ấ ủ ế ươ ờ ể ầ ộ ng đ t n ậ ậ ơ ấ ướ c; cũng là n i kinh đô b c ể ậ 5: Câu: "Th t là ch n t nh t c a đ v
ng muôn đ i" thu c ki u câu tr n thu t. (0,25 đi m) ộ ể ệ ự
ứ ể Th c hi n hành đ ng trình bày. (0,25 đi m) 6: (2,0 đi m)ể a. Hình th c (0,5 đi m)
(cid:0) ế ừ ạ t đúng đo n văn, có t (cid:0) ọ ễ ả ạ ỗ ả ( 5 – 7 câu) i chính t .
H c sinh vi Di n đ t trôi ch y không m c quá 2 l ầ ể ộ
(cid:0) ắ b. N i dung (1,5 đi m) C n nêu rõ: ử ố ươ ủ
(cid:0) ằ
(cid:0) ượ ư ế ả ấ ầ ị
ề ị ề ị ề ộ ụ ủ ọ : Là m nh đ t th nh v ứ ặ ủ ấ ướ ị ế V l ch s : V n là kinh đô cũ c a Cao V ng. ấ ộ ờ ấ V đ a lí: Trung tâm tr i đ t có núi sông, đ t r ng mà b ng cao mà thoáng. ố ị V văn hóa, chính tr , kinh t ng, đ u m i giao l u c, x ng đáng là trung tâm văn hóa, chính tr , kinh t đ m i m t c a đ t n H i t .
Ế Ệ B. PHÂN MÔN TI NG VI T
ậ ả ổ ợ L p b ng t ng h p I. LÝ THUY T : Ế
ầ ắ ọ ặ ủ m i ki u câu, h c sinh c n n m đ ể ượ đ c đi m hình th c ứ ứ và ch c năng c ể c a ki u
ế t.
ặ ắ ạ ạ ạ ộ * Yêu c u:ầ Ở ỗ ể câu đó đ nh n bi N m đ ể ậ ệ ượ c các khái ni m, đ t câu, vi ế ượ t đ c đo n h i tho i, đo n văn.
TT
ặ ể ứ Câu Ch c năng chính Ví dụ
ộ Câu nghi v nấ ể
ệ ả ớ i H
8
ứ Đ c đi m hình th c ữ ấ ừ Có nh ng t nghi v n ạ (ai, gì, nào, sao, t i sao, ờ đâu, bao gi , bao nhiêu ặ ừ ế ố hay (n i các v ...ho c t ọ ệ ự có quan h l a ch n ể ỏ Dùng đ h i Ngoài ra còn dùng đ đeể ầ ạ do , yêu c u, ra l nh, ả ộ ộ b c l tình c m c m xúc... ả ậ Mai c u có ph i đi lao đ ng không? ậ C u chuy n giùm ể quy n sách này t ượ c khong? đ
ấ ằ ế
ấ
ằ ấ
ấ ặ ấ
ệ ể 2
ấ ử ế ừ ầ c u khi n: hãy, ớ ề ươ Câu c uầ khi nế Dùng đ ra l nh, yêu ị ầ c u, đ ngh , khuyên ả b o.... ạ ấ Hãy l y g o làm bánh ễ mà l Tiên V ng. Ra ngoài!
ấ
ầ
ấ
3
t bao, t nay còn đâu? Câu c mả thán Than ôi! Th i ờ ệ oanhli ế
ệ ữ
K t thúc câu b ng d u ỏ h i ch m (?). Ngoài ra còn ế k t thúc b ng d u ch m, ấ d u ch m than ho c d u ấ ch m l ng. có t ừ đ ng, ch ,đi, thôi, nào... ế ữ ệ ầ hay ng đi u c u khi n ấ ằ ế K t thúc b ng d u ch m than ế ạ ý c u khi n không m nh ấ ằ ế k t thúc b ng d u ch m. ừ ữ ả ng c m thán: ôi, Có t ế ỡ than ôi, h i ôi, bi ừ ế t ch ng nào... t bao, bi xi ấ ấ ằ ế K t thúc b ng d u ch m than
ươ
ể ờ ư ng. ể ể 4
ậ ả ị .... Câu tr nầ thu tậ ạ ả
ế Tr i đang m a. ẹ Quy n sách đ p quá! T c m n b n! C m ơ ể ớ ả ơ ạ n b n!
ấ ằ
ấ ầ ả ể
ặ Không có đ c đi m hình ứ ủ th cc a các kiêu câu nghi ả ấ v n, c m thán.... ấ ằ K t thúc b ng d u ch m ấ ế đôi khi k t thúc b ng d u ặ ấ ấ ch m, ho c d u ch m l ngử
ể ộ ộ ả Dùng đ b c l c m ự ế ủ ườ xúc tr c ti p c a ng i ủ ấ ế t) xu t hi n ch nói (vi ế y u trong ngôn ng nói hàng ngày hay ngôn ng ữ văn ch Dùng đ k , thông báo nh n đ nh, miêu t Ngoài ra còn dùng đ ể ị ộ ộ ề yêu c u, đ ngh , b c l ả tình c m, c m xúc... ơ ả Là ki u câu c b n và ổ ế ượ đ c dùng ph bi n trong giao ti p.ế
Ậ Ệ II. LUY N T P:
ụ ộ ỗ ể ể ạ ụ
ườ ụ ủ ữ ấ ể 1. K tên các ki u câu phân lo i theo m c đích nói. M i ki u câu cho m t ví d minh h a.ọ ị 2. Xác đ nh m c đích nói c a nh ng câu nghi v n trong các tr ợ ng h p sau:
ộ ư ể ứ ế ấ ầ ầ ề a, N u không bán con thì l y ti n đâu n p s u đ c u th y D n? ấ ố ( Ngô T t T )
ồ ố ữ b, Bác đã đi r i sao, Bác i ơ ! ( T H u)
ưở ế ấ ố c, Ông t ng mày ch t đêm qua, còn s ng đ y à? ấ ố ( Ngô T t T )
ườ ỏ d, Tôi c i dài trong ti ng ế khóc, h i cô tôi:
ế ợ Sao cô bi t m con có con? ( Nguyên H ng)ồ
ườ i muôn năm cũ
9
ữ e, Nh ng ng ồ ở H n đâu bây gi ? ờ ( Vũ Đình Liên)
ậ ườ ề ề ầ ạ i. Vua l i phán: g) Nghe nói, vua và các tri u th n đ u b t c
ứ ự ế ả ợ
ố c? ố Mày mu n có em thì ph i ki m v khác cho cha mày, ch cha mày là gi ng đ c, làm ẻ ượ ( Em bé thông minh) sao mà đ đ
ụ ợ ổ ậ ặ h) M v n i tr n lôi đình tát vào m t ông lão:
ế ẩ ấ ộ
ườ ẽ Mày cãi à? Mày dám cãi m t bà nh t ph m phu nhân à? Đi ngay ra bi n, n u không tao s cho ng i lôi đi ể ( Ông lão đánh cá và con cá vàng)
ị ể ụ c h c trong các ví d sau:
ớ ắ ứ
ố ố ế ọ ợ
ẹ ồ
ể ệ ở nhà lo li u.
ệ ổ
ụ ặ ạ ả ồ
ượ ừ ộ ạ ụ ấ ạ c m t lúc, ông tha cho.
ạ ồ
ượ ọ 3. Xác đ nh các ki u câu đ ể a) Thôi, các em đ ng lên s p hàng đ vào l p. ị (Tôi đi h c – Thanh T nh) ề b) Không! Cháu không mu n vào. Cu i năm th nào m cháu cũng v . (Trong lòng m Nguyên H ng) ệ c ) Có chuy n gì đ anh (Th ch Sanh – Truy n c tích) ư d) Có đ ng nào, c nh t nh nh đ a cho tôi c thì c l y gì mà ăn? (Lão H c – Nam Cao) ớ ỉ e) Cháu van ông, nhà cháu v a m i t nh đ ấ ố ắ (T t đèn – Ngô T t T ) ứ (Lão H c – Nam Cao) f) – Bác trai đã khá r i ch ?
ấ ế ấ ỏ ộ ủ g) Con trăn y là c a vua nuôi đã lâu . Nay em gi t nó t t không kh i t ế i ch t.
ạ (Th ch Sanh)
ư ờ ố ạ h) Thôi, nhân lúc tr i ch a sáng, em hãy tr n ngay đi.. (Th ch Sanh)
ơ ạ ế giáo t gì đâu! i! Nó có bi
ả ế ữ
ố ồ
ầ ủ ạ ượ c phép hành h ! ạ ớ
ồ ồ ừ
ớ ỉ ừ ộ c m t lúc, ông tha cho !
ồ
ọ ậ ế ạ ả
ắ ượ ọ ộ ể ụ ỉ
ử ụ ề ề t m t đo n văn ng n (kho ng 10 – 12 câu) v đ tài h c t p, trong đó có s d ng ể c h c. Ch rõ các câu đó thu c ki u câu nào chia theo m c đích nói. ệ ộ ấ ỗ ả ỉ ỉ
ả ố i) – Kh n n n… ông ắ 4. Phân tích s c thái tình c m c a nh ng câu c u khi n sau: a, Ch ng tôi đau m, ông không đ ố Ch ng tôi đau m, xin ông ch hành h ! ạ ố Ch ng tôi đau m, ông đ ng hành h ! ượ b, Cháu van ông, nhà cháu v a m i t nh đ c, Mày trói ch ng bà đi, bà cho mày xem. 5. Vi ấ ít nh t hai ki u câu đ ả 6. Tìm câu c m thán trong các câu sau, ch ra d u hi u, ch ra các c m xúc mà m i ướ câu c m thán d ị ể i đây bi u th .
ươ ố ế ng! M i tình tha thi t a. Ôi quê h
10
ả ộ ờ ắ ặ ớ ươ C m t đ i g n ch t v i quê h ng
ỏ ưở ằ ấ ồ ấ ổ ng m i, nó m cho m t phát, nh t
ử ữ ư ờ ớ ơ ộ i! Chú mày có l n mà
ẳ ắ b. Ph ng th có th ng chim c t nó nhòm th y, nó t ị đ nh trúng gi a l ng chú, thì chú có mà đi đ i! Ôi thôi, chú mày ch ng có khôn.
ậ ớ c. Con này g m th t!
ử ắ ế ế ạ ẫ ố d. Kh n n n! Nhà cháu đã không có, d u ông ch i m ng cũng đ n th thôi.
e. Ha ha! M t l ộ ưỡ ươ ! i g m
ồ ố ả ố ộ
ế ộ ụ ờ ố ẩ ấ ố ộ
g. Đ ngu! Ng c sao ng c th ! Đòi m t cái nhà thôi à? Tr i! Đi tìm ngay con cá và b o ằ nó r ng tao không mu n làm m t m nông dân quèn, tao mu n làm m t bà nh t ph m phu nhân kia.
ứ ầ ắ ượ ặ ả ữ ầ ữ c g p th y n a, là tôi quên c nh ng lúc
ầ ụ ầ ạ h. C nghĩ th y s p ra đi và tôi không còn đ th y ph t, th y v t th ướ ẻ c k .
ầ ộ ệ T i nghi p th y!
ộ ộ ả ằ ặ ả ướ ự ệ c m xúc tr c các s vi c: 7. Đ t câu c m thán nh m b c l
ượ ườ ể – Đ c đi m m i
ị ể – B đi m kém
ậ ạ ấ – Nhìn th y con v t l
ụ ể ủ ậ ướ ữ ụ ầ 8. Nêu m c đích c th c a nh ng câu tr n thu t d i đây:
ỏ ố ỏ ố ư ắ ộ ị ố ạ ố i giáng m t m xu ng. ( 2) M C c nh cái dùi s t
ả ấ ọ ỗ a.(1) M i câu “Ch i này” ch C c l ch c xuyên c đ t.
ủ ạ
ướ ướ ờ ỉ ng mũi Cà Mau thì sông ngòi, kênh r ch càng b a giăng chi chít c xanh, chung quanh mình cũng ch toàn i thì n
ư ạ ộ ắ ổ ầ ề ướ b.(1) Càng đ d n v h ệ nh m ng nh n. (2) Trên thì tr i xanh, d m t s c xanh cây lá.
ề ươ ư ọ ị ng, nh ng tôi quen g i nó là Mèo vì nó luôn b chính nó bôi
c. Em gái tôi tên là Ki u Ph b n.ẩ
ư ắ ữ ả ậ ộ d. Nh ng đ ng tác th sào, rút sào r p ràng nhanh nh c t.
ơ ầ ạ ầ ố e. Các con i, đây là l n cu i cùng th y d y các con.
ầ ắ ồ
ộ ư ổ ế ế ố ự c kh i công xây d ng vào năm 1898 và ườ ượ g. C u Long Biên b c qua sông H ng, Hà N i, đ hoàn thành sau b n năm, do ki n trúc s n i ti ng Ng ở i Pháp ép – phen thi ế ế t k .
ử ụ ạ ả ạ t đo n văn theo ch đ t ch n ( kho ng 6– 8 câu), trong đo n văn có s d ng
ủ ề ự ọ ụ ế ể ủ ứ ỉ 9. Vi các ki u câu chia theo m c đích nói ? Ch rõ câu đó và nêu ch c năng c a nó?
:
ậ
11
ờ ố ụ Ậ C/ PHÂN MÔN T P LÀM VĂN ế I. Ôn t p lý thuy t ế ả 1. Văn b n thuy t minh có vai trò và tác d ng trong đ i s ng:
ấ ằ ể ứ ườ i
ớ ế ứ ng th c trình bày, gi
ọ ự
ả ế ư ự ự ả ụ ệ i thích. i thi u, gi ộ ọ nhiên, khoa h c xã h i. ả ể ể ả , bi u c m, s , miêu t
ị ậ
ẽ ư ể ả ư ự ự s . ả . ủ ạ
ư
ớ ả ệ ự i thi u khách quan chân th c, rõ ràng. ị ậ i thích, gi
ố
ề ị ọ ậ ệ ệ ừ ồ nhi u ngu n
ệ
ả ự ợ h p lý.
ể ề ế ử ụ c b c c c a bài văn thuy t minh theo trình t ấ ự ượ ố ụ ủ c đi u mu n thuy t minh: đ c đi m, tính ch t, cách s d ng…
ụ ế ặ ế ng thuy t minh
ươ ố ế ng pháp thuy t minh.
c chú tr ng:
ị ệ ố ượ ế ọ ượ ế ng pháp thuy t minh đ ả i thích + Li t kê
ố ệ
ươ ộ ệ ng em
ả ở ươ ề ắ ệ ả ạ ở quê h ng
ớ
ệ ậ
ỏ ươ ng ti n gì thu n ti n? ả ư ế
ồ
ườ ự ừ ờ bao gi
i kh i công xây d ng… ử ể , ai là ng ạ ượ ử ở ầ ả ấ i th ng c nh đó trong tình tr ng nào? (c n tu s a nâng c p, đã đ c s a sang kiên
ể ừ
xa ề
ố ụ ế ắ
ị
ư ế ị
12
ượ ị ả Văn b n thuy t minh là ki u văn b n thông d ng nh m cung c p tri th c cho con ng ươ ả ằ b ng ph ứ ề + Tri th c v khoa h c t ả 2. Văn b n thuy t minh khác các ki u văn b n khác nh t ngh lu n ệ ể ậ ự ệ + Không sa đà vào k truy n, thu t s vi c nh t ế ỉ ả ỉ ư quá chi ti + Không miêu t t, t m nh văn miêu t ể ả ắ ạ + Không mang s c thái bi u c m m nh m , ch đ o nh văn bi u c m. ậ ư ẽ ậ , l p lu n nh văn ngh lu n. + Không đ a ra lý l → ệ ồ ế Thuy t minh bao g m vi c trình bày, gi ế ầ ể t bài văn thuy t minh c n: 3. Đ làm t ằ ể ướ + B c chuy n b tài li u b ng vi c quan sát, tìm đ c, thu th p thông tin t ề ở ( sách v , truy n thông, th c nghi m…). ự + Ph i xây d ng đ ổ ậ ượ + Làm n i b t đ ị + Xác đ nh rõ m c đích thuy t minh và đ i t ử ụ ợ + S d ng h p lý các ph ươ ữ 4. Nh ng ph + Nêu đ nh nghĩa + Gi + So sánh + Dùng s li u + Phân tích ệ ậ II . Luy n t p ắ ớ i thi u m t danh lam th ng c nh 1, Dàn bài gi ớ M bài: Gi i quê h i thi u chung v th ng c nh t Thân bài: ị ị V trí đ a lý ệ + Di n tích ( l n, nh ) ệ ế ằ + Đ n đó b ng ph ắ ậ ả + C nh v t xung quanh th ng c nh đó nh th nào? ố Ngu n g c ( hình thành và phát tri n) ử ị + L ch s hình thành: có t ắ ệ ạ + Hi n t c …)ố + Quy mô Nhìn toàn c nh:ả ổ + Nhìn t ng th t ấ ổ ậ + N i b t nh t là đi u gì ổ ậ ế + Ki n trúc n i b t bên trong: Cách trang trí, s p x p, b c c… ử ủ ị ị Giá tr văn hóa l ch s c a đ a danh ẹ ể + Đ a danh tô đi m đ p cho vùng quê nh th nào? ng khách du l ch + Thu hút l
ề ố ượ ế ả ả K t bài: Tình c m, c m nghĩ chung v đ i t ng
ề ộ ng pháp (cách làm):
ớ ọ ươ ề ậ ệ i thi u khái quát v v t li u mà mình ch n làm
ế 2.. Dàn bài Thuy t minh v m t ph ệ ở M bài: Gi Thân bài:
ầ
ườ ẩ ủ ố ớ i. i ích c a nó đ i v i con ng
ậ
ề ế ư
ờ ẫ ắ ế ề ề ụ ườ ọ ặ i đ c v chi c bánh ch ng. Ví d đây là bánh truy n th ng, lâu đ i…Ho c
ọ ể ề
ố ồ ủ ế ổ ừ ư i thi u v ngu n g c xa x a c a bánh ch ng. T đó liên k t đ n vai trò c a bánh
i.
ớ ắ ề ề ư ứ ờ
ể ế ề ớ ậ ủ ư
ề ọ ườ ố i n i ngôi.
ư ư ự ệ ầ
ể
ườ ủ ạ ộ t bu c. ng l
ạ ố ố ặ i (lá ri ng ho c lá chu i), l t giang ( ng cây giang)
ớ ỏ
ừ ề ế ươ ng, n p cái hoa vàng,…),… ị ử ạ ử ặ ọ ị
ị
ướ ừ ế ố i thi u ngâm t
ế c. Ngâm n p qua đêm t ề 4 – 5 ti ng. ậ ế ớ ể ế ế ặ ơ ỏ
c ngâm qua đêm.
ướ ế ắ ộ ờ ố ỗ
(cid:0) Nguyên li uệ (cid:0) Cách làm (cid:0) Yêu c u thành ph m ợ ế K t bài: Nêu l ụ Bài t p vân d ng ộ ề Đ 1: Thuy t minh v cách làm bánh ch ng – món ăn đân t c G i ýợ I. M bàiở ư ố D n d t ng ộ ế ạ là lo i bánh quan tr ng không th thi u trong ngày T t c truy n dân t c. ệ ế ế ư ủ ề ớ ặ Ho c gi ệ ạ ư ch ng trong hi n t II. Thân bài ố ồ *Ngu n g c: Bánh ch ng g n li n v i truy n thuy t v Lang Liêu vào đ i vua Hùng th 6. Lang Liêu ọ dâng bánh đ vua ch n truy n ngôi. V i ý nghĩa th t c a bánh ch ng, nên vua chua ch n Lang Liêu làm ng ư Bánh ch ng còn có trong các s tích khác nh “Bánh ch ng, bánh gi y”, “Truy n bánh ư ch ng”. ặ *Đ c đi m bên ngoài: ư – Bánh ch ng có hình vuông – Màu xanh c a láủ – Bao quanh màu xanh c a lá đó là các đ *Nguyên li uệ ươ – L p gói bên ngoài: lá dong r ng t ế ế ạ – V bánh: g o n p (n p h ỡ ỗ ậ – Nhân bánh: đ (đ u) xanh, th t ba r i ho c th t heo n a n c n a m . ạ ố – Gia v : mu i, h t tiêu… *Quy trình làm bánh ch ngư ị ẩ Chu n b : ế – Ti n hành ngâm n p tr ứ ẽ – Ngâm n p cùng v i lá ri ng ho c lá d a s giúp n p th m. Đ u xanh không v nên ượ đ ệ ự Th c hi n: ổ ổ ế – Đ n p ra r và ch ráo n
13
c. R c 1 đ n 2 mu ng mu i sau đó hãy dùng tay tr n lên.
ỉ ị ị ộ ớ ố Ướ ố ớ p th t ba ch cùng v i gia v đó là mu i,
ườ ng.
ặ ể ố ổ ế
ế ở ướ ở ữ ể ố ữ ế ầ
ế ả ề ị ơ ườ i làm đ n p lên trên. ậ ủ ạ ậ
ẹ i khuôn sau đó ng gi a đ tr ng. Cho đ u xanh vào ph n gi a, ti p theo i. ư ả ế ộ ấ ặ ở
ỏ ờ ộ ầ ộ ế ậ c sao cho ng p bánh. Bánh nh th i gian lu c t m 5
ớ ố ế ế ớ
ộ ạ ả ồ ồ
ổ ướ ơ ề ấ ờ ờ ở ướ ử ạ ộ ậ – Đ u xanh hãy cùng tr n v i mu i và tiêu. tiêu, đ *Gói bánh: – Dùng khung hình vuông đ làm khuôn giúp bánh đ p h n. – X p 4 lá dong, đ t 4 lá xu ng d 4 góc khuôn còn – R i đ u n p ớ là th t lên, sau đó l p đ u xanh. R i n p lên sau cùng và ph l – Dùng dây gói bánh. Không nên bu c quá ch t, khi n u bánh ch ng thì bánh còn n ra. *Lu c bánh ồ – X p bánh vào n i sau đó hãy đ n ti ng, v i chi c bánh l n t n nhi u h n. ể – Chúng ta còn có th dùng n i áp su t, gi m đi th i gian lu c. Khi n i lu c c n thì châm thêm n c vào. Khi lu c bánh n a th i gian hãy tr bánh l ộ i.
ớ ồ ướ ạ c l nh ngâm 15 – 20 phút. V t ra rôi
ậ ặ c ra ngoài.
ả ẹ ề ế ủ ườ ệ t, ngày gi i Vi ỗ ổ t
ư ươ
ự ề ệ ố
ự ủ ệ ề ấ
ộ
ị ủ ư ớ
ự ủ ướ ẩ ị
ư ủ ả ả ớ – Khi nào bánh chín, hãy v t ra cho bánh vào n i n ướ dùng v t n ng đè giúp ép n *Ý nghĩa ố – Bánh ch ng là nét đ p truy n th ng ph i có trong ngày T t c a ng Hùng V ng. ẩ ủ t Nam. – Tinh hoa m th c truy n th ng c a Vi ế ự ố ư – Bánh ch ng còn giúp tôn vinh s c ng hi n c a n n nông nghi p cho s no m, phát ể ủ tri n c a dân t c. ế III. K t bài ộ ế ị ẳ – Kh ng đ nh giá tr c a bánh ch ng v i ngày T t dân t c. – Giá tr bánh ch ng trong văn hóa m th c c a n c nhà. – C m nghĩ c a b n thân.
ề ế Ề ộ ồ ơ (Dàn ý cách làm đèn ông sao)
ề ộ ủ ồ ơ ẻ ạ
ế i thi u v chi c đèn ông sao: Đèn ông sao là món đ ch i quen thu c c a các b n tr , ệ t là vào m i d p T t Trung thu.
ế ự ộ ế t làm cho riêng mình m t chi c đèn ông sao. Cách làm th c
ề ế
ồ ố ồ ư ồ t chính xác chi c đèn có ngu n g c t
ư đâu. Nh ng ai cũng cho ờ ể ạ ế ỏ ữ ế ầ ố ừ t mô ph ng nh ng ngôi sao trên b u tr i đ t o nên món
ộ ế ổ ườ ế c dùng vào d p T t Trung thu. Đó là m t t
ệ
14
ộ ẹ ỏ ể ệ ẹ ấ ầ ơ ờ Đ 2: Thuy t minh v cách làm m t món đ ch i. ở 1.M bài: ế ệ ớ – Gi ỗ ị ặ đ c bi ả ư – Nh ng không ph i ai cũng bi ả ấ ơ ra cũng r t đ n gi n. 2.Thân bài: a, Ngu n g c và ý nghĩa v chi c đèn ông sao: ế ố – Ngu n g c: Ch a ai bi ườ ừ ấ ằ r t lâu ng r ng đã t i ta đã bi ẻ ồ ơ đ ch i cho tr em. ượ ề ủ ị ế t c truy n c a ng đ – Chi c đèn ông sao th ở ở ấ ặ t Nam. Khi đó m t trăng Vi vào đ đ p nh t, tròn và to. Các ngôi sao bao quanh cũng tr ệ nên sáng và l p lánh h n. Vi c mô ph ng theo các ngôi sao trên b u tr i th hi n nét đ p
ộ ằ ể ệ ề ế ờ ố ầ ủ
ữ
ơ ệ ứ ẩ
ộ ầ ẩ ể ệ ệ ụ ồ
ả ặ ượ ụ ọ c vót nh n 5mm – 1cm, đ
ộ ặ
ắ ấ
ộ ụ ụ ướ ẻ c k , bút chì
ầ
ấ ằ ẩ ộ
c 2 cánh sao 5 cánh.
ọ ộ ị ớ ượ ầ
ộ ế ư ộ
ớ ố ầ ủ ả ặ ể ắ ở ả ư ậ ượ ầ ắ 5 đ u g c đ u c a cánh sao. Nh v y là đã hoàn thành đ c
ủ
ế ấ ỉ
ứ ư ủ ấ ẩ ị giác nh khung c a
ư ừ ủ ể ế ả ỗ
ướ ể ỏ ế ả i đ b n n vào
ơ ầ
ả ắ ủ ở ữ gi a ế ế ề ể ắ ỏ ọ
ế ả ề ượ ự ỡ ơ c lung linh và r c r h n.
ồ ơ ộ ủ ế ẻ ồ
ể ượ ể ệ ọ – Chi c đèn ông sao là món đ ch i quen thu c c a tr em và cũng là đ hàng ệ c cách làm chi c đèn các b n s thêm trân tr ng và hi u cho các ngh nhân đã
ế ồ ơ ưở ạ ẽ ừ ả ề ố ủ c a m t truy n th ng v T t trăng r m. Ngoài ra còn bi u hi n đ i s ng tinh th n c a ẻ nh ng đ a tr ngây th , trong sáng. ị b, Chu n b nguyên li u: ế ị – Đ chu n b làm m t chi c đèn ông sao hoàn thi n thì c n các nguyên li u, d ng c g m: ừ ộ + Các thanh tre ho c trúc (kho ng 10 thanh), đ dày t ộ + 5 que tre ho c trúc, đ dài 8cm – 10cm, đ dày 5mm ị ẩ + Gi y bóng màu (chu n b các màu s c khác nhau) ể + Các d ng c khác: dây đ bu c, keo dán, th c, Cách làm: – Đ u tiên là làm khung ề + Dùng 10 thanh tre (trúc) đã chu n b v i chi u dài b ng nhau, sau đó l y 5 thanh bu c vào nhau thành hình sao 5 cánh. 10 thanh đ ộ + Chú ý: Khi bu c ph i vót nh n hai đ u thanh tre ti p giáp nhau và nên bu c ít vòng dây. ặ ở ầ đ u 5 cánh sao. + Dùng dây bu c ch t đ ráp 2 hình sao v i nhau. L u ý ph i bu c ch t + G n các que tre ng n khung c a đèn ông sao ể – Sau đó là dán gi y vào khung đ hoàn thành chi c đèn ông sao hoàn ch nh: ắ + Căn và c t gi y bóng đã chu n b theo các hình tam giác và hình t đèn ông sao. ấ + Ti p theo là dán gi y lên đèn theo hình c a khung. L u ý nên ch a kho ng trên đ có ch thông h i và kho ng d ẩ d.Yêu c u thành ph m: Chi c đèn hoàn thành ph i đúng khung hình ông sao. Các hình tam giác và ngũ giác ph i đ u nhau. Màu s c c a chi c đ n nên ch n các màu đ , xanh, tr ng, vàng đ chi c đèn đ ế 3.K t bài: ủ c a các ngh nhân. Hi u đ ấ ả v t v làm nên món đ ch i t ư ơ ng ch ng nh đ n gi n này.
ươ ặ ắ ả ề ế ở ị đ a ph ắ ng ( Ho c danh lam th ng
ế
ồ ươ
ắ ả
ổ ế ỗ ố ớ ộ ị ệ ề Đ 3:Thuy t minh v danh lam th ng c nh ả c nh mà em bi t) Dàn ý ( H g m) I. M bàiở ủ ướ ồ ươ – H G m là danh lam th ng c nh n i ti ng c a n ườ – Đó là m t đ a danh thiêng liêng đ i v i m i ng c ta. ấ i dân đ t Vi t.
15
ử ề ồ ươ ồ ố ị ị ị II. Thân bài: a. V trí đ a lí, ngu n g c và l ch s v H G m
ế
ồ ồ ướ ộ ầ ạ ủ ủ trung tâm Th đô Hà N i. ớ i c a sông H ng vì tr ộ c đây h thông v i sông H ng.
ọ
ướ ồ
ồ ủ ồ ươ c h khi nào cũng màu xanh). ế t là H G m. (Tên h Hoàn
ổ ầ ế ề ọ ắ ươ
ặ ướ
ọ ồ
ầ ể ả ế
ố ầ ể ế i ki n trúc đ c đáo đã t o nên v đ p c a H G m:
ẻ ẹ ủ ổ ồ ươ ự ễ
ữ ượ ằ ắ ọ ỉ c xây b ng đá, đ nh tháp hình ng n bút lông. Thân tháp có kh c ba ch “T ả
ế ờ t lên tr i xanh).
ự ượ ổ ọ ử ằ ả ế c làm b ng đá, hình n a qu đào b d c, có hình ba con ch
ề ế ẫ ổ ọ ơ i ánh sáng đ p c a m t tr i) d n đ n c ng đ n Ng c S n.
ầ
ằ ọ ề ề ớ
ề ươ ượ ắ ể ư ế ạ ầ ờ c xây theo ki u ki n trúc m i. Đ n chính phía b c th Tr n H ng Đ o và Văn X ng. Phía
ắ ả ướ ẹ c xây trên Đ o Rùa gi a sóng n ớ ẻ ẹ c lung linh. Tháp Rùa đ p v i v đ p
ủ ướ ắ ả ộ c ta.
ườ ễ ộ ọ
ừ ẹ ừ ạ ộ ả ế
ổ ả
ố ố ọ ề ấ ướ ề c c a nhân dân ta qua truy n thuy t vua Lê Thái T tr ề ồ ươ ằ ở ậ ồ ươ – H G m thu c qu n Hoàn Ki m, n m ồ ồ – H chính là ph n còn sót l ề ồ – H có nhi u tên g i: ồ ả ọ + H T V ng. ồ ụ ủ + H L c Th y (vì n ồ ổ ồ ụ ế ỉ + Th k XV, h L c Th y đ i tên là h Hoàn Ki m, g i t ế ớ ắ ề Ki m g n li n v i truy n thuy t vua Lê Thái T hoàn g m báu cho th n Kim Quy). ồ ươ ổ ậ ủ ể b. Đ c đi m n i b t c a H G m ề ố ồ ươ – N c H G m b n mùa đ u xanh. – Có rùa quý sông trong h .ồ ả ả ổ – Trong lòng h có hai đ o n i: đ o Ng c và đ o Rùa. ắ ề ớ ồ ươ c. Qu n th di tích, ki n trúc g n li n v i H G m. ạ ộ Qu n th di tích và l – Tháp Bút, Đài Nghiên (do nhà nho Nguy n Văn Siêu tu b , xây d ng). + Tháp đ Thanh Thiên” (nghĩa là vi + Đài nghiên (nghiên m c đ đ i).ộ ẹ ủ ặ ờ ữ ạ ầ l – C u Thê Húc (nghĩa là gi ư ỏ ỗ ơ C u làm b ng g , s n màu đ , cong cong nh hình con tôm. ọ ả ơ – Đ n Ng c S n: xây trên Đ o Ng c. Đ n đ ề ở ồ ố ề g m hai ngôi n i li n nhau. Ngôi đ n ấ nam có đình Tr n Ba (đình ch n sóng)… ữ ượ – Tháp Rùa: đ ổ rêu phong c kính. ế III. K t bài: ồ ươ – H G m là m t danh lam th ng c nh v a đ p v a thiêng liêng c a n ữ ơ – Là n i th ng di n ra h i hè, nh ng ho t đ ng văn hóa quan tr ng. ề ể ệ ọ – Th hi n truy n th ng hi u h c qua hình nh Tháp Bút, Đài Nghiên. ế ướ ủ ề ể ệ – Th hi n truy n th ng yêu n ườ ề ự ươ i đ u t g m cho rùa vàng. M i ng hào khi nói v H G m, khi nói v đ t n c
16
ế H t