Ề ƯƠ Ữ Ậ Đ C NG ÔN T P GI A KÌ I
Ữ MÔN NG VĂN 6
ọ ể ầ Ph n I: Đ c hi u
ể
1.
ả ọ Văn b n đ c hi u
ượ ộ ọ ế ặ ắ ệ ể Hi u đ c n i dung, ý nghĩa, bài h c, các chi ti ậ ổ t đ c s c và ngh thu t n i
ả ậ ủ b t c a các văn b n:
ọ ườ 1.1 Bài h c đ ờ ầ ng đ i đ u tiên
ế ậ ố ộ ườ ạ 1.2 N u c u mu n có m t ng i b n
ệ ổ ề ườ
1.3
Chuy n c tích v loài ng i
ộ ố ả ạ ươ
1.4
ồ . M t s văn b n đ ng d ng ngoài ch ng trình
ế 2. Ti ng Vi ệ t
ự ệ ậ Nh n di n và th c hành:
ừ ơ
1.
T đ n và t ừ ứ ph c
2.
Nghĩa c a tủ ừ
ệ ừ
3.
Các bi n pháp tu t
a. So sánh
b. Nhân hóa
ữ ệ c. Đi p ng
d.Đ i tạ ừ
ầ Ph n 3: Vi ế t
ế ể ạ ộ ả ủ ệ
1.
Vi t bài văn k l i m t tr i nghi m c a em.
ể ạ ộ ả ẻ ạ ệ ớ
K l i m t tr i nghi m vui v , h nh phúc đáng nh
ể ộ ả ế ồ
ố ệ K m t tr i nghi mbu n ti c nu i
Ề ƯƠ Ế Đ C NG CHI TI T
ể ầ ọ Ph n I:Đ c hi u
1.Văn b nả
ọ ườ 1.1Bài h c đ ờ ầ ng đ i đ u tiên
ị ộ ệ ậ Giá tr n i dung và ngh thu t:
ộ a. N i dung ý nghĩa:
ẻ ẹ ườ ố ổ ủ ế ế V đ p c ng tráng c a D Mèn. D Mèn kiêu căng, x c n i gây ra cái
ố ậ ế ủ ế ế ắ ọ ch t c a D Cho t. D Mèn h i h n và rút ra bài h c cho mình.
ọ ề ố ố ươ ỡ ạ ứ Bài h c v l i s ng thân ái, chan hòa; yêu th ng giúp đ b n bè; cách ng
ườ ự ự ủ ố ỗ ướ ử ỉ ầ ử ễ ộ x l đ , khiêm nh ng; s t ch ; ăn năn h i l c c ch sai l m.. i tr
ặ ắ ệ ậ b. Đ c s c ngh thu t
ặ ắ ủ ệ ể ệ ế ạ ạ ộ ồ ể ạ Là m t đo n trích đ c s c c a th lo i truy n đ ng tho i; k chuy n k t
ả ố ộ ớ ợ h p v i miêu t s ng đ ng.
ượ ớ ẻ ơ ế ậ ả ậ ự Xây d ng hình t ầ ng nhân v t D Mèn g n gũi v i tr th , miêu t loài v t
chính xác, sinh đ ng.ộ
ể ờ ự ọ ử ụ ề ả ả L a ch n ngôi k , l i văn giàu hình nh, c m xúc, s d ng nhi u phép phép
ừ ặ ắ tu t so sánh, nhân hóa đ c s c.
ế ậ ố ộ ườ ạ 1.2. N u c u mu n có m t ng i b n
ộ a. N i dung
ộ ặ ỡ ữ ử ả ế ớ ẽ ộ Qua cu c g p g gi a hoàng t bé và con cáo, tác gi đã v ra m t th gi i
ẻ ặ ồ ơ ẻ ơ ả c m xúc h n nhiên, ngây th , trong tr o dành t ng cho tr th .
ườ ọ ả ậ ượ ủ ứ ệ ạ Giúp ng i đ c c m nh n đ c ý nghĩa c a tình b n, ý th c trách nhi m
ữ ắ ớ ươ ớ ạ v i b n bè, v i nh ng gì mà mình g n bó, yêu th ng
ậ ệ b. Ngh thu t:
ự ề ế ậ Cách xây d ng nhân v t thông qua nhi u chi ti t miêu t ả ờ l i nói, suy nghĩ,
ổ ậ ặ ừ ể ậ ả c m xúc. T đó làm n i b t đ c đi m nhân v t.
ượ ư ườ ể ệ ủ ể ậ Nhân v t con cáo đ c nhân hóa nh con ng ặ i th hi n đ c đi m c a
ệ ạ ồ truy n đ ng tho i.
ữ ố ấ ưở ệ ạ ộ ượ Ngôn ng đ i tho i sinh đ ng, phong phú. Truy n giàu ch t t ng t ng
ử ế ừ ế ạ ệ ớ (hoàng t bé đ n t ể hành tinh khác, con cáo có th trò chuy n k t b n v i con
ườ ng i...
ệ ổ ề ườ 1.3. Chuy n c tích v loài ng i
ộ : a. N i dung ý nghĩa
ừ ữ ả ề ồ ố ườ ở ọ ơ T nh ng lí gi i v ngu n g c loài ng ắ i, nhà th nh c nh m i ng ườ ầ i c n
ươ ự ở ưỡ ẻ yêu th ng, s chăm sóc, ch che, nuôi d ả ề ể ng tr em c v th xác và tâm
h n.ồ
ơ ể ệ ươ ẻ ơ ấ ậ ươ Bài th th hi n tình yêu th ng tr th , t m lòng nhân h u yêu th ng con
ườ ủ ơ ng i c a nhà th
ặ ắ ệ ậ b. Đ c s c ngh thu t
ể ơ ữ ớ ủ ỉ ọ ơ ươ Th th 5 ch , v i gi ng th tâm tình, th th , yêu th ng.
ế ố ự ự ế ợ ả ữ Dùng y u t s k t h p miêu t t ẩ trong tác ph m tr tình.
ị ớ ữ ả ơ ộ ưở ưở ổ Ngôn ng , hình nh th thân thu c, bình d , v i trí t ng t ng bay b ng,
ả ế ố ườ ắ ổ ả ạ tác gi dùng y u t hoang đ ng, kì o t o ra màu s c c tích, suy nguyên
ứ ấ ơ ẫ tăng s c h p d n cho bài th .
ử ụ ề ừ ệ S d ng nhi u phép tu t ữ ặ ắ so sánh, nhân hóa, đi p ng đ c s c
ế 2. Ti ng Vi ệ t
1. 1.T đ n, t ừ ơ ừ ứ ph c
ừ ỉ ộ ế ừ ơ a. T đ n là t ch có m t ti ng.
ụ ơ Ví d : tôi, đi, ch i,...
ừ ứ b. T ph c
ừ ở ệ Khái ni m: là t ế có hai ti ng tr lên.
ừ ứ ồ ạ ừ ạ ừ Phân lo i: T ph c g m 2 lo i: t láy và t ghép
ừ ữ ừ ứ ượ ạ ữ ế ằ + T ghép: là nh ng t ph c đ c t o nên b ng cách ghép các ti ng, gi a các
ế ề ệ ớ ti ng có quan h v i nhau v nghĩa.
ụ ố ờ Ví d : ăn u ng, cá chép, cá c , sông núi,....
ừ ữ ừ ứ ệ ớ ế ề ặ ỉ + T láy: là nh ng t ph c mà các ti ng ch có quan h v i nhau v âm (l p
ạ ặ ặ ạ ả ầ ầ l ầ i âm đ u, v n ho c l p l ầ i c âm đ u và v n).
ụ ậ ỉ ủ ủ ừ ừ Ví d : chăm ch , th t thà, lim dim, l i th i, t t ,...
ạ ứ ữ ế (Xem l i Ki n th c Ng văn, Trang 20/SGK)
1.2. Nghĩa c a t ủ ừ :
ể ả ườ ủ ừ ữ ể ự ừ ể Đ gi i thích nghĩa thông th ng c a t ng , có th d a vào t đi n.
ả ủ ừ ầ ự ừ ữ ứ ướ Gi i thích nghĩa c a t trong câu, c n d a vào t ng đ ng tr c và t ừ ữ ng
ứ đ ng sau.
Ví d :ụ
ả Hãy gi i nghĩa c a t ủ ừ ư m a
ư ầ ỏ ả ứ ụ ư M a d m sùi s t: m a nh , r rích, kéo dài không d t.
ư ầ ụ ệ ệ ậ ỏ ồ Đi u hát m a d m sùi s t: đi u hát nh , kéo dài, bu n, ng m ngùi, thê
ươ l ng.
1.3. Các phép tu t :ừ
ế ự ậ ệ ượ ố ớ ự ậ ng này v i s v t hi n t ệ ượ ng a. So sánh: So sánh là đ i chi u s v t hi n t
ự ươ ứ ợ ự ễ ợ ả ể ồ khác d a trên nét t ng đ ng, đ làm tăng s c g i hình g i c m cho s di n
đ t.ạ
ệ ổ ụ ề ườ ữ Ví d : HS tìm trong VB “Chuy n c tích v loài ng ơ ử i” nh ng câu th s
ậ ủ ệ ệ ả ụ d ng phép so sánh. Đoc, nêu hi u qu ngh thu t c a phép so sánh đó.
ệ ừ ủ ộ ườ ự ậ gán thu c tính c a ng ữ i cho nh ng s v t b. Nhân hóa: là bi n pháp tu t
ả ườ ể ứ ợ ự ễ ợ ả ạ không ph i là ng i đ làm tăng s c g i hình g i c m cho s di n đ t.
* Ví d :ụ
ữ ơ “Nh ng làn gió th ngây”.
ừ ơ ườ ủ ể ể ườ ơ Nhà th dung t th ngây th ề ặ ng dùng đ nói v đ c đi m c a con ng i,
ệ ể ệ ẻ ừ ế ặ đ c bi t là tr em, đ nói gió. Bi n pháp tu t nhân hóa khi n làn gió mang v ẻ
ủ ẻ ồ ỏ đáng yêu, h n nhiên c a tr nh .
ệ ừ ặ ặ ạ ộ ừ ộ ụ ừ ữ là phép tu t l p đi, l p l i m t t (đôi khi là m t c m t ặ , ho c c. Đi p ng :
ể ấ ạ ố ổ ậ ả ộ c m t câu) đ làm n i b t ý mu n nh n m nh.
* Ví d :ụ
ẹ ẽ ế ờ ạ Con là sóng và m s là b n b kì l .
ồ ẽ ườ ỡ Con lăn, lăn, lăn mãi r i s c ẹ i vang v tan vào lòng m .
ữ ừ ệ ả ự ẹ ế ộ Đi p ng “lăn” v a có ý nghĩa t th c hành đ ng em bé sà vào lòng m h t
ừ ợ ế ầ ượ ố ế ữ ổ ầ l n này đ n l n khác, v a g i hình t ng nh ng con sóng n i ti p nhau, đu i
ặ ạ ươ ừ ỗ ờ ợ theo nhau lan xa trên m t đ i d ng bao la rôi v vào b cát. T đó g i lên
ả ồ ư ơ ị ườ ẹ ề ừ hình nh em bé h n nhiên vô t , tinh ngh ch vui ch i bên ng i m hi n t
ế ở ị d u dàng, âu y m che ch cho con.
ạ ừ ư x ng hô) 1.4. Đ i t ạ ừ (đ i t :
ạ ừ ư ể ệ ở ứ ấ ỉ ườ ỉ Đ i t x ng hô th hi n 3 ngôi: + ch ngôi th nh t (ch ng i nói): tôi, ta,
ỉ ườ ứ ỉ ậ ớ t , chúng tôi, chúng ta,... + ch ngôi th hai (ch ng i nghe): mày, c u, các
ứ ỉ ứ ấ ứ ậ c u, ... + ch ngôi th ba (ng ườ ượ i đ c 2 ng ườ ở i ngôi th nh t và th 2 nói
ắ ọ ọ ớ t ọ i): h , nó, h n, b n h , chúng nó,...
ầ ự ậ Ph n t lu n
ế ể ạ ộ ả ệ
1. Vi
t bài văn k l i m t tr i nghi m
ợ G i ý làm bài
ứ ấ ể ể ở ớ ệ ơ ượ ề ả ệ + M bài: Dùng ngôi th nh t đ k , gi i thi u s l c v tr i nghi m.
ể ắ ẫ ấ ẫ ớ ườ ọ ợ ự D n d t chuy n ý, g i s tò mò, h p d n v i ng i đ c.
ể ạ ế ủ ấ ị ễ ự ờ + Thân bài: K l ệ i di n bi n c a câu chuy n theo trình nh t đ nh (t th i
ế ắ ự ợ ư ự ệ gian, không gian, các s vi c đã s p x p theo trình t ổ ậ h p lí ch a, làm n i b t
ậ ự ệ nhân v t, s vi c chính)
ề ế ả ệ ừ ể + K t bài: Nêu c m nghĩ v câu chuy n v a k .
ế ể ạ ạ ộ ự ệ ạ ả t đo n văn kho ng 5 7 câu k l i m t s vi c trong đo n trích “Bài 2. Vi
ờ ầ ằ ờ ủ ậ ộ ự ọ ọ ườ h c đ ng đ i đ u tiên” b ng l i c a m t nhân v t do em t ch n
ợ G i ý làm bài
ứ ớ ượ ừ ng t 57 câu ạ Hình th c: Đo n văn v i dung l
ể ạ ộ ộ ự ệ ọ ườ ạ i m t s vi c trong đo n trích “Bài h c đ ờ ầ ng đ i đ u tiên” N i dung: k l
ờ ủ ậ ộ ằ b ng l i c a m t nhân v t.
Ví d :ụ
ể ạ ế ệ ủ ế ắ + D Mèn: K l ị ố i chuy n r D Cho t trêu ch C c
ể ạ ự ệ ế ế ế ắ + D Cho t: K l ắ i s vi c D Mèn sang thăm nhà D Cho t
ể ạ ự ệ ổ ế ế ắ ị ố + Ch C c: K l i s vi c m d Cho t ch t oan
…
ớ ự ệ ậ ượ ự ể ả ợ ọ
Ngôi k ph i phù h p v i s vi c và nhân v t đ c l a ch n
ể ệ ể ủ ọ ườ ể ệ
Th hi n đúng cách nhìn và gi ng k c a ng i k chuy n
ủ ả ả ọ
Đ m b o tính chính xác c a các chi ti ế ự ệ ượ t, s ki n đ ể c ch n k trong
câu chuy nệ
ề ả Đ tham kh o
ọ ầ ể (6.0 đi m)ể Ph n I. Đ chi u
ả ờ ọ ỏ ướ ̣ ́ Đ c kĩ đoan trich sau và tr l i các câu h i bên d i:
ừ ữ ấ ắ ẳ ổ “Gió b c th i ào ào qua khu r ng v ng. Nh ng cành cây kh ng khiu
ư ậ ố ố ấ ấ ố ộ ầ ch c ch c run lên b n b t. M a phùn l t ph t… Bên g c đa, m t chú Th ỏ
ướ ả ệ ằ ấ ấ ộ ấ ầ ả ỏ b c ra, tay c m m t t m v i d t b ng rong. Th tìm cách qu n t m v i lên
ườ ả ị ư ấ ỡ ậ ỏ ổ ng i cho đ rét, nh ng t m v i b gió l t tung, bay đi vun vút. Th đu i theo.
ả ơ ấ ướ ỏ ừ ố ướ T m v i r i tròng trành trên ao n ặ c. Th v a đ t chân xu ng n ộ c đã v i
ỏ ố ư ư ề ớ ừ ộ co lên. Th c kh u nh ng đ a chân không t ế i. M t chú Nhím v a đi đ n.
ỏ ấ ề Th th y Nhím li n nói:
ả ơ ấ Tôi đánh r i t m v i khoác!
ế ấ ờ ị ượ Th thì gay go đ y! Tr i rét, không có áo khoác thì ch u sao đ c.
ả ạ ế ề ặ ấ ặ ờ Nhím nh t chi c que kh u… T m v i d t vào b , Nhím nh t lên, giũ n ướ c,
ấ ườ ỏ qu n lên ng i Th :
ế ớ ế ả ộ ượ Ph i may thành m t chi c áo, có th m i kín đ c.
ỏ ồ Ở ẳ ượ Tôi đã h i r i. đây ch ng có ai may vá gì đ c.
Nhím ra dáng nghĩ:
Ừ ế ả ố ! Mu n may áo ph i có kim. Tôi thi u gì kim.
ữ ế ả ố Nói xong, Nhím xù lông. Qu nhiên vô s nh ng chi c kim trên mình Nhím
ở ấ ắ ả ọ ộ ọ ế ự d ng lên nh n ho t. Nhím rút m t chi c lông nh n, c i t m v i trên mình Th ỏ
ể đ may.
ữ ế (Trích “Nh ng chi c áo m ấ ”, Võ Qu ng)ả
ứ ọ ướ ể ả ờ ữ Hãy ch n ch cái đ ng tr c đáp án đúng đ tr l i cho các câu h i t ỏ ừ
ỗ ượ ể M i câu đúng đ c 0.5 đi m). ế câu 1 đ n câu 8. (
́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ Câu 1: Thê loai cua đoan trich trên la:
̀ ̣ ̉ ̣ ̣ A. Truyên cô tich́ B. Truyên đông thoai
ệ ề ̣ ế C. Truy n truy n thuy t D. Truyên ngăń
ượ ể ằ ờ ủ c k b ng l i c a ai? ạ Câu 2: Đo n trích trên đ
ườ ể ệ ờ ủ ậ ờ ủ A. L i c a ng i k chuy n B. L i c a nhân v t Nhím
ờ ủ ậ ỏ ờ ủ ỏ C. L i c a nhân v t Th D. L i c a Nhím và Th
ủ ậ ặ ậ ả ể Câu 3:Nh n xét nào nêu lên đ c đi m c a nhân v t trong văn b n trên?
ậ ự ậ ượ ậ ư ườ A. Nhân v t là loài v t, s v t đ c nhân cách hóa nh con ng i.
ậ ự ậ ế ị ử ậ B. Nhân v t là loài v t, s v t có liên quan đ n l ch s .
ậ ự ậ ữ ể ậ ặ ạ C. Nhân v t là loài v t, s v t có nh ng đ c đi m kì l .
ậ ự ậ ắ ậ ế ớ ườ D. Nhân v t là loài v t, s v t g n bó thân thi t v i con ng ư ạ i nh b n.
ả ơ ấ ủ ừ tròng trành” trong câu “T m v i r i tròng trành “ ể Câu 4:Em hi u nghĩa c a t
trên ao n c.ướ ” là gì?
ằ A. quay tròn, không gi ữ ượ đ c thăng b ng.
ở ạ ạ B. tr ng thái nghiêng qua nghiêng l i.
ở ạ ạ ằ C. tr ng thái nghiêng qua nghiêng l i, không gi ữ ượ đ c thăng b ng.
ở ạ ạ D. tr ng thái quay tròn, nghiêng qua nghiêng l i.
́ ̃ ̀ ̣ ự ̉ ̣ ́ Câu 5: Tho đa găp s cô gi trong đoan trich trên?
́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ơ A. Bi nga khi cô v i môt chiêc khăn.
́ ́ ́ ơ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ B. Tâm vai cua Tho bi gio cuôn đi, r i trên ao n ́ c.
́ ́ ̀ ̣ ươ ̉ C. Bi th ́ ng khi cô khêu tâm vai măc trên cây.
̀ ́ ̣ ơ ̣ ợ D. Đi lac vao môt n i đang s .
̀ ́ư ̣ lay trong đoan văn sau? ́ Câu 6: Co bao nhiêu t
ừ ữ ấ ắ ẳ ổ “Gió b c th i ào ào qua khu r ng v ng. Nh ng cành cây kh ng khiu
ư ậ ố ố ấ ấ ố ộ ầ ch c ch c run lên b n b t. M a phùn l t ph t… Bên g c đa, m t chú Th ỏ
ướ ả ệ ằ ấ ấ ộ ấ ầ ả ỏ b c ra, tay c m m t t m v i d t b ng rong. Th tìm cách qu n t m v i lên
ườ ả ị ư ấ ỡ ậ ng i cho đ rét, nh ng t m v i b gió l t tung, bay đi vun vút.”
̀ư ̀ư A. Bôn t́ B. Năm t ̀ư C. Sau t́ D. Bay t ̀ ̉ ư
̀ ́ ́ ́ ́ ư ở ̣ ̣ ̉ Nhim rut môt chiêc lông nhon, c i tâm vai trên ́ Câu 7: T ghep trong câu văn “
̀ ừ ̉ ̉ minh Tho đê may ̀ ữ ” la nh ng t nào?
́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ A. Nhim rut, tâm vai B. Môt chiêc, đê may
́ ́ ̉ ̣ C. Chiêc lông, tâm vai D. Lông nhon, trên minh̀
ề ừ ỗ ố ợ ờ ể ể ệ ậ thích h p vào ch tr ng trong l i nh n xét sau đ th hi n Câu 8: Đi n t
ố ớ ộ ủ ấ ỏ ế ấ Th thì gay go đ y! đúng nh t thái đ c a Nhím đ i v i Th qua câu nói “
ờ ị Tr i rét, không có áo khoác thì ch u sao đ ượ ?” c
Nhím……………. cho Th .ỏ
ắ ợ ạ A. Lo s B. Lo l ng C. Lo âu D. Lo ng i
ụ ủ ệ ỉ ừ nhân hóa Câu 9 (1.0 đi m)ể :Hãy ch ra và nêu tác d ng c a bi n pháp tu t
ượ ử ụ ữ ố ố đ c s d ng trong câu văn sau ẳ “Nh ng cành cây kh ng khiu ch c ch c run
ầ lên b n b t ậ ”.
ủ ừ ậ ạ ộ Câu 10 (1.0 đi m)ể :T hành đ ng c a các nhân v t trong đo n trích, em rút ra
ượ ả ờ ằ ạ ữ ọ đ c nh ng bài h c đáng quý nào? ( Tr l i b ng đo n văn 45 câu)
ầ (4.0 đi m)ể Ph n II. Làm văn
ể ạ ộ ả ủ ệ K l i m t tr i nghi m c a em.