Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập trong chương trình Toán 9.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- TRƯỜNG THCS &THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 TỔ: TOÁN – LÍ – TIN NĂM HỌC 20142015 A/ ĐẠI SỐ I / LÍ THUYẾT Câu 1: a/ Định nghĩa pt bậc nhất 2 ẩn , nghiệm và số nghiệm của pt. Cho ví dụ b/Định nghĩa hệ hai pt bậc nhất 2 ẩn. Hệ pt bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm ? c/ Nêu cách giải hệ pt Câu 2 : Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt Câu 3: Phát biêu tính chất, dạng đồ thịcủa hàm số y= ax2 (a 0) Câu 4: Phát biểu định nghĩa pt bậc hai một ẩn số. Cho ví dụ Câu 5: Viết công thức nghiệm của pt bậc hai Câu 6: Viết công thức nghiệm thu gọn của pt bâc hai Câu 7: Phát biểu hệ thức viet .Viết công thức nghiệm của pt bậc hai trong trường hợp a+ b+c=0 và a b+ c=0 Câu 8: Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng Câu 9; Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt bậc hai Câu 10: Biết cách giải các dạng pt qui về pt bậc hai ( pt trùng phương ,pt chứa ẩn ở mẫu) II/BÀI TẬP Ôn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập có trong SGK và tham khảo thêm bài tập trong SBT Trong chương III chú ý các dạng bài tập sau : 1/Giải hệ pt bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số, minh họa tập nghiệm của hệ bằng đồ thị 2/Giải toán bằng cách lập hệ pt: toán có nội dung số học, hình học ,toán chuyển động , toán năng suất, toán làm chung ,làm riêng... ● Trong chương IV cần chú các dạng bài tập sau: 1/ Nhận dạng hàm số y = ax2 (a 0), xác định m để được hàm số y =ax2 (a 0), xác định được tính biến thiên của hàm số y =ax2 (a 0), xác định m để hàm số y =ax2 (a 0) đồng biến nghịch biến 2 Vẽ chính xác đồ thị hàm số y =ax (a 0), tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị y = a’x +b (a 0) và y= ax2 (a 0) 3/Biện luận theo m số giao điểm của (d) và (p) 4/ Giải các pt bậc hai khuyết ( khuyết b hoặc c ) 5/Giải các pt bậc hai đủ bằng cách nhẩm nghiệm hoặc dùng công thức nghiệm 6/ Tìm m để pt bậc hai có nghiệm, có hai nghiệm phân biệt , có nghiệm kép hoặc vô nghiệm 7/chứng minh pt bậc hai luôn có nghiệm , có hai nghiệm hoặc vô nghiệm 8/Tìm m để pt có nghiệm cho trước, tìm nghiệm còn lai 9/Tìm giá trị của m để pt bậc hai có hai nghiệm x 1 ,x 2 thỏa đk cho trước 10/ Biện luận theo tham số m về dấu của các nghiệm của pt bậc hai: a/ Pt có hai nghiệm trái dấu b/ Pt có hai nghiệm cùng dấu c/ Pt có hai nghiệm dương d/ Pt có hai nghiệm âm e/ Pt có hai nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá tri tuyệt đối B/ HÌNH HỌC I/ LÍ THUYẾT Câu 1: Góc ở tâm là gì ? Câu 2: Góc nội tiếp là gì ? Câu 3: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là gì ? Câu 4: Thế nào là tứ giác nội tiếp ? Câu 5: Với 3 điểm A,B ,C thuộc một đường tròn , khi nào thì sđ ᄏAB = sđ ᄏAC + sđ CB ᄏ Câu 6: Phát biểu các định lí về mối quan hệ giữa cung nhỏ và dây căng cung đó trong 1 đường tròn Câu 7: Phát biểu định lí và các hệ quả về các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung
- Câu 8: Phát biểu quĩ tích cung chứa góc Câu 9: Phát biểu định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Câu 10: Phát biểu 1 số dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác nội tiếp Câu 11: Phát biểu định lí về đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của đa giác đều Câu 12: Nêu cách tính số đo cung nhỏ , cung lớn Câu 13: Nêu cách tính số đo góc nội tiếp theo số đo cung bị chắn Câu 14: Nêu cách tính số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung theo số đo cung bị chắn Câu 15: Nêu cách tính số đo góc có đỉnh bên trong , bên ngoài đường tròn theo số đo cung bị chắn Câu 16: Nêu cách tính độ dài cung n d của hình quạt tròn bán kính R Câu 17: Nêu cách tinh diện tích hình quạt tròn bán kính R cung n d Câu 18: Nêu cách tạo ra các hình : hình trụ , hình nón , hình nón cụt , hình cầu Câu 19: Hãy phát biểu bằng lời và viết công thức tính: a/ Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ b/ Công thức tính thể tích của hình trụ c/Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón d/ Công thức tính thể tích của hình nón e/ Công thức tính diện tích mặt cầu g/ Công thức tính thể tích mặt cầu Câu 20: Hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt II/BÀI TẬP *Bài tập hình học luôn được phối hợp kiến thức từ lớp 6 đến lớp 9.Do đó học sinh tự ôn tập lại những kiến thức hình học từ lớp 6 đến lớp 9 để làm tốt các bài tập trong chương trình *Ôn luyện kĩ năng giải các bài tập có trong SGK và tham khảo thêm bài tập trong SBT, sách tham khảo, cần chú ý đến những bài tập vận dụng phối hợp nhiều kiến thức *Xem lại các dạng bài tập đã ôn tập trong kiểm tra chương III( Góc với đường tròn) chú ý các dạng bài tập sau: Tính góc, tính số đo cung, chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh các hệ thức , chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, hoặc chứng minh sự song song , sư vuông góc của các đường thẳng, chứng minh 3 điểm thẳng hang, biết cách dựng cung chứa góc ,biết được quỹ tích cung chứa góc nói chung và trong trường hợp đặc biệt *Bài tập ôn chương IV( các bài tập tính diện tích xung quanh và thể tích các hình) MỘT SỐ BÀI TẬP TƯ LUÂN THAM KHẢO Bài 1 Giải các hệ pt sau: a/ { 4 x + 5 y =3 x −3 y =5 b/{3 x+ y = 6 7 x − 2 y =1 c/ { 3 x+ y =3 2 x− y =7 { d/ 2 x +3 y = 2 3 x − 2 y =−3 Bài 2: xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b đi qua 2 điểm A, B trong mỗi trường hợp sau: a/ A(2; 2) và B(1;3) b/ A(3;1) và B(3;2) c/A(4;2) và B(2;1) Bài 3: Cho hệ pt: { mx + y = 2 x − y =3 a/ giải hệ khi m=2 b/ Với giá trị nào của m thì hệ trên có 1 nghiệm , vô nghiệm Bài 4: Cho (d1): y=2x5 (d2): y=x+2 a/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) b/ Tìm m để đường thẳng (d3): mxy=7 đi qua giao điểm của (d1) và (d2) Giải bài toán 5, 6 bằng cách lập hệ pt Bài 5: Tổng của hai số là 59, hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm hai số đó Bài 6: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường Bài 7:Vẽ đồ thị các hàm số sau: 1 1 a/ y= x2 ,y= x2 b/y= 2x2 và y= 2x2 c/ y= x 2 và y= x 2 2 2 Bài 8 : Xác định hệ số a của hàm số y= ax biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(2;1). vẽ đồ thị của 2 hàm số đó
- Bài 9 :Cho hàm số : y= (m+2)x2 a/ Tìm m để hàm số trên đồng biến khi x
- b/ Tứ giác BFEC nội tiếp c/ Hãy tìm các tứ giác còn lại nội tiếp được đường tròn Bài 24: Cho góc nhọn xBy. Từ điểm A trên trên Bx , kẻ AH ⊥ By tại H và kẻ AD vuông góc với đường phân giác của góc xBy tại D. a/ Chứng minh tứ giác ABHD nội tiếp được đường tròn .Xác định tâm của đường tròn này b/ Chứng minh OD ⊥ AH c/ Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm 0 cắt By tại C và cắt BD tại E. Chứng minh tứ giácHDEC nội tiếp Bài 25: Cho nữa đường tròn tâm 0 , đường kính AD. Trên nữa đường tròn lấy 2 điểm B,C sao cho cung AB bé hơn cung AC(B khác A, C khác D). Hai đoạn AC và BD cắt nhau tại E.Vẽ EF ⊥ AD tại F a/ Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp b/Chứng minh DE.DB=DF.DA c/ Chứng minh CA là phân giác của góc BCF Bài 26: Cho (O) và dây cung BC . Hai tiếp tuyến với đường tròn tâm O ở B và C cắt nhau tại D a/Chứng minh tứ giác OBDC nội tiếp’ b/Chứng minh: OCBᄏ ᄏ = ODC Bài 27: Cho nữa đường tròn tâm O, đường kính AB.Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt đường tròn tại C. Kẻ tiếp tuyến Bt với nữa đường tròn. AC cắt Bt tại I a/Chứng minh tam giác ABI vuông cân tại B b/ Lấy điểm D trên cung CB( D khác với C và B). Gọi J là giao điểm của AD và Bt. chứng minh: AC.AI=AD.AJ c/Chứng minh tứ giácJDCI nội tiếp Bài 28:Trong đường tròn (O;R) cho một dây cung AB bằng cạnh hình vuômg nội tiếp và cạnh AC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp ( điểm C và điểm B ở cùng một phía đối với AO) . Tính diện tích hình quạt tròn BOC theo R Bài 29:Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính 2cm . Biết góc C bằng 300. Hãy tính: a/ Độ dài cung nhỏ AB và độ dài cung lớn AB. b/Diện tích hình quạt tròn AOB c/Diện tích hình viên phân tạo bởi cung nhỏ AB Bài 30: Cho H.C.N ABCD có AB=10 cm;BC=24cm a/ Tính thể tích , diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình tạo thành khi quay H.C.N ABCD xung quanh AB b/Tính thể tích ,diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình tạo thành khi quay H.C.N ABCD xung quanh AD Bài 31: Cho tam giác ABC vuông tại A biết : AB= 8cm; AC =6cm. Cho tam giác trên quay xung quanh cạnh AB. Hãy tính: a/ Diện tích xung quanh của hình tạo thành b/ Diện tích toàn phần của hình tạo thành c/ Thể tích của hình tạo thành Bài 32:Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp: a/Lục giác đề cạnh 4cm b/ Hình vuông cạnh 4cm c/ Tam giác đều cạnh 6cm Bài 33: Diện tích của một mặt cầu là 1256 cm2 .Tính: a/Thể tích hình cầu b/Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu có bàn kính gấp đôi bán kính của mặt cầu đã cho Chú ý: Làm thêm các bài tập trong SGK và SBT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 119 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 120 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 99 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
25 p | 78 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 115 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 107 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí 8 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT TP Đà Lạt
5 p | 90 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh lớp 9 năm 2017-2018
2 p | 59 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Âm nhạc năm 2017-2018
2 p | 137 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 124 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 71 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 90 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 78 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 79 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
3 p | 71 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn