ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II- HÓA 9 (NH 2016-2017)<br />
I/ Lý thuyết<br />
Hợp chất<br />
CTPT.<br />
PTK<br />
Công<br />
thức cấu<br />
tạo<br />
<br />
Metan<br />
CH4 = 16<br />
<br />
Etilen<br />
C2H4 = 28<br />
<br />
H<br />
H<br />
<br />
C<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
C<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
Liên kết đôi gồm 1 liên kết<br />
bền và 1 liên kết kém bền<br />
<br />
Liên kết đơn<br />
<br />
C<br />
<br />
H<br />
<br />
Benzen<br />
C6H6 = 78<br />
H<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
H<br />
H<br />
<br />
Axetilen<br />
C2H2 = 26<br />
<br />
Liên kết ba gồm 1 liên kết<br />
bền và 2 liên kết kém bền<br />
<br />
Khí<br />
<br />
Trạng<br />
thái<br />
Tính chất<br />
vật lý<br />
<br />
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.<br />
<br />
Tính chất<br />
hoá học<br />
- Giống<br />
nhau<br />
Khác<br />
nhau<br />
<br />
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O<br />
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O<br />
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O<br />
Chỉ tham gia phản ứng<br />
thế<br />
CH4 + Cl2<br />
anhsang<br />
<br />
<br />
CH3Cl + HCl<br />
<br />
3lk đôi và 3lk đơn xen<br />
kẽ trong vòng 6 cạnh<br />
đều<br />
Lỏng<br />
Không màu, không tan<br />
trong nước, nhẹ hơn<br />
nước, hoà tan nhiều<br />
chất, độc<br />
<br />
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O<br />
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O<br />
<br />
Có phản ứng cộng<br />
C2H4 + Br2 C2H4Br2<br />
Ni ,t 0 , P<br />
<br />
C2H4 + H2 <br />
C2H6<br />
C2H4 + H2O C2H5OH<br />
<br />
Có phản ứng cộng<br />
C2H2 + Br2 C2H2Br2<br />
C2H2 + Br2 C2H2Br4<br />
<br />
Vừa có phản ứng thế<br />
Vừa có phản ứng cộng<br />
(khó)<br />
Fet, 0<br />
<br />
<br />
<br />
C6H6 + Br2 <br />
C6H5Br + HBr<br />
C6H6 + Cl2<br />
<br />
Ứng dông<br />
<br />
Làm nhiên liệu, nguyên<br />
liệu trong đời sống , sản<br />
xuất<br />
<br />
Điều chế<br />
<br />
Có trong khí thiên nhiên,<br />
khí đồng hành, khí bùn<br />
ao.<br />
<br />
Làm nguyên liệu để đ/c<br />
nhựa PE, rượu etylic, axit<br />
axetic, kích thích quả mau<br />
chín.<br />
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra<br />
khi quả chín<br />
C2H5OH<br />
0<br />
<br />
H 2 SO4 d , t<br />
<br />
<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
C2H4 + H2O<br />
Khôg làm mất màu dd Làm mất màu dung dịch<br />
Br2<br />
Brom<br />
Làm mất màu Clo ngoài<br />
as<br />
RƯỢU ETYLIC<br />
CTPT: C2H6O<br />
CTCT: CH3 – CH2 – OH<br />
h<br />
<br />
Công thức<br />
<br />
Tính chất vật lý<br />
Tính chất hoá<br />
<br />
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp<br />
sáng, lá nguyên liệu sx<br />
PVC, cao su.<br />
Cho đất đèn + nước, sp chế<br />
hoá dầu mỏ<br />
CaC2 + H2O <br />
C2H2 + Ca(OH)2<br />
<br />
Làm mất màu dung dịch<br />
Brom nhiều hơn Etilen<br />
<br />
C6H6Cl6<br />
Làm dung môi , đ/c<br />
thuốc nhuộm, dược<br />
phẩm, thuốc bảo vệ<br />
thực vật.<br />
Sản phẩm chưng nhựa<br />
than đá.<br />
<br />
Ko làm mất màu dd<br />
Brom<br />
Ko tan trong nước<br />
<br />
AXIT AXETIC<br />
CTCT: CH3 – CH2 – COOH<br />
<br />
CTPT: C2H4O2<br />
h<br />
<br />
h<br />
h<br />
<br />
h<br />
<br />
asMT<br />
<br />
<br />
<br />
c<br />
<br />
c<br />
<br />
h<br />
<br />
h<br />
<br />
o<br />
<br />
h<br />
<br />
c<br />
<br />
c<br />
<br />
h<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
h<br />
<br />
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.<br />
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều<br />
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)<br />
chất như Iot, Benzen…<br />
- Phản ứng với Na:<br />
<br />
học.<br />
<br />
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2<br />
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2<br />
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat<br />
0<br />
<br />
CH3COOH + C2H5OH<br />
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều<br />
nhiệt<br />
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O<br />
- Bị OXH trong kk có men xúc tác<br />
<br />
H 2 SO 4 d , t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
mengiam<br />
<br />
Ứng dông<br />
<br />
CH3COOH +<br />
C2H5OH + O2 <br />
H2O<br />
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu<br />
bia, dược phẩm, đ/c axit axetic, cao su.<br />
<br />
CH3COOC2H5 + H2O<br />
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác<br />
dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd<br />
muối<br />
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2<br />
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O<br />
Dùng pha chế giấm ăn, sx chất dẻo, thuốc nhuộm,<br />
dược phẩm, tơ..<br />
<br />
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường<br />
Điều chế<br />
<br />
C6H12O6<br />
<br />
Men<br />
30320 C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ddaxit<br />
<br />
<br />
<br />
GLUCOZƠ<br />
<br />
Tính chất<br />
hoá học<br />
quan<br />
trọng<br />
<br />
Lên men dd rượu nhạt<br />
mengiam<br />
<br />
CH3COOH + H2O<br />
C2H5OH + O2 <br />
- Trong PTN:<br />
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4<br />
<br />
2C2H5OH + 2CO2<br />
<br />
Hoặc cho Etilen hợp nước<br />
C2H4 + H2O<br />
<br />
Công<br />
thức phân<br />
tử<br />
Trạng<br />
thái<br />
Tính chất<br />
vật lý<br />
<br />
-<br />
<br />
C2H5OH<br />
<br />
Chất kết tinh, không màu, vị<br />
ngọt, dễ tan trong nước<br />
<br />
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt<br />
sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều<br />
trong nước nóng<br />
<br />
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ<br />
(C6H10O5)n<br />
Tinh bột: n 1200 – 6000<br />
Xenlulozơ: n 10000 – 14000<br />
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong<br />
nước nóng hồ tinh bột. Xenlulozơ<br />
không tan trong nước kể cả đun nóng<br />
<br />
Phản ứng tráng gương<br />
C6H12O6 + Ag2O <br />
C6H12O7 + 2Ag<br />
<br />
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd<br />
axit loãng<br />
<br />
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit<br />
loãng<br />
<br />
C6H12O6<br />
<br />
SACCAROZƠ<br />
C12H22O11<br />
<br />
ddaxit ,t o<br />
<br />
<br />
C12H22O11+ H2O <br />
C6H12O6 + C6H12O6<br />
glucozơ fructozơ<br />
<br />
Thức ăn, dược phẩm<br />
<br />
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế<br />
dược phẩm<br />
<br />
Có trong quả chín (nho), hạt<br />
nảy mầm; điều chế từ tinh bột.<br />
<br />
Có trong mía, củ cải đường<br />
<br />
Phản ứng tráng gương<br />
<br />
Có phản ứng tráng gương khi đun<br />
nóng trong dd axit<br />
<br />
ứng dụng<br />
<br />
Điều chế<br />
Nhận biết<br />
<br />
o<br />
<br />
(C6H10O5)n + nH2O<br />
nC6H12O6<br />
<br />
ddaxit ,t<br />
<br />
<br />
<br />
Hå tinh bét lµm dd Iot<br />
chuyÓn mµu xanh<br />
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật,<br />
là nguyên liệu để sản xuất đường<br />
Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để<br />
sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây<br />
dựng.<br />
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.<br />
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông,<br />
gỗ<br />
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh<br />
đặc trưng<br />
<br />
II/ Bài tập:<br />
Dạng BT viết PTHH<br />
Bài 1: Cho natri dư vào các ống nghiệm sau, viết các phương trình hóa học xảy ra.<br />
Ống 1: đựng nước.<br />
Ống 2: đựng rượu 900.<br />
Ống 3: đựng rượu etylic<br />
Bài 2: Axit axetic có thể tác dụng với những chất nào trong các chất sau đây:<br />
CaO, NaOH, Cu, K2CO3, CaCO3, Fe, Na2SO4, C6H12O6, C2H5OH<br />
Bài 3: Viết các PTHH trong sơ đồ chuyển đổi sau:<br />
<br />
a/ Tinh bột→ Glucozo→Rượu etylic → Natri etylat<br />
Saccarozo<br />
Axit axetic→ Canxi axetat → canxi sunfat<br />
b/ Etylen → Rượu etylic<br />
Etyl axetat → axit axetic<br />
Dạng BT nhận biết các chất<br />
Bài 4: Trình bày phương pháp để nhận biết các chất sau:<br />
a/ Rượu etylic, axit axetic và dầu ăn tan trong rượu.<br />
b/ Saccarozo, glucozo và tinh bột<br />
Dạng BT lập CTHH và có liên quan đến hiệu suất phản ứng<br />
Bài 5: Khi lên men glucozo, người ta thấy thoát ra 33,6 lit khí cacbonic ở đktc.<br />
a/ Tính khối lượng rượu tạo thành.<br />
b/ Tính khối lượng glucozo đã lấy ban đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 95%.<br />
Dạng BT có liên quan đến độ rượu và nồng độ dung dịch<br />
Bài 6: a/ Tính số ml rượu etylic có trong 750 ml rượu 420.<br />
b/ Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 350 từ 500ml rượu 450?<br />
Bài 7: Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic, người ta được giấm ăn.<br />
a/ Từ 5 lit rượu 8 độ có thể tạo ra được bao nhiêu gam axit axetic? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 92% và<br />
rượu etylic có D= 0,8 g/ml.<br />
b/ Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 3% thì khối lượng dung dịch giấm thu được là bao<br />
nhiêu gam?<br />
Bài 8: Cho 200 g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%.<br />
a/ Hãy tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng.<br />
b/ Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.<br />
HƯỚNG DẪN CÁC EM LÀM BÀI<br />
*******<br />
DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ ĐỘ RƯỢU<br />
<br />
<br />
Công thức tính độ rượu: Ñoäröôïu(o) <br />
<br />
Vröôïu nguyeân chaát (ml)<br />
Vdd ruôïu (ml)<br />
<br />
100<br />
<br />
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG<br />
<br />
<br />
Giả sử có phản ứng:<br />
A + B<br />
C + D<br />
chất ban đầu<br />
chất sản phẩm<br />
- Nếu hiệu suất tính theo chất sản phẩm:<br />
<br />
H% <br />
<br />
mthöïc teá<br />
m lyùthuyeát<br />
<br />
100%<br />
<br />
mthöïc teá <br />
<br />
m lyùthuyeát H%<br />
100%<br />
<br />
- Nếu hiệu suất tính theo chất ban đầu:<br />
<br />
H% <br />
<br />
m lyùthuyeát<br />
m thöïc teá<br />
<br />
100%<br />
<br />
mthöïc teá <br />
<br />
m lyùthuyeát<br />
H%<br />
<br />
100%<br />
<br />
Lưu ý: - Lượng lý thuyết là lượng tính theo phương trình phản ứng.<br />
<br />