Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thu Bồn
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thu Bồn giúp các em hệ thống kiến thức chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra học kì 2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thu Bồn
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I ANH VĂN LỚP 9 (20202021) A. PHONETICS Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest. B. GRAMMAR: 1. The present simple tense : S + V1 / V s / Ves /+ O Adv: always / usually / often / sometimes / everyday…. 2. The present progressive tense : S + is / am / are + Ving + O Adv: now, at the present, at the moment ,….. 3. The future simple tense: S + will + V1 + O Adv: Tomorrow, next week, next Sunday........... 4. The past simple tense S + was / were + O , S + Ved / V2 + O Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007..... 5. The past progressive tense S +was /were + Ving +O Adv: At this time yesterday, at this time last week, at 8.00 last night,….. 6 .The present perfect tense : S+ have/ has + p.p (Ved /V 3) +O Adv: just, already, ever, never, since, for, yet (already: is used in affirmatives, ever: in questions, yet: in questions and negatives) 7. Passive voice: S + be + P.P.( + by + O) Simple present tense : S + is /am are + p.p + by + O Simple past tense : S +was /were + p.p + by + O Present perfect tense : S + have / has + been + p.p + by + O Present progressive tense: S + am/ is/ are + being + pp + by + O Past progressive tense: S + was/ were + being + pp + by + O Modal verbs: Will / shall /can / could /must/ should /may / might / have to / used to / be going to S + Modal verb +be +p.p + by + O 8. Reported speech / Indirect speech: Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Thay đổi về thì Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn Simple present Simple past This/ These That/ Those Present Past progressive Here There progressive Will Would Now Then Must Had to Today/ Tonight That day/ That night Can Could Tomorrow The next day/ the following day May Might Last Before Thay đổi đại từ chỉ ngôi: Phụ thuộc vào chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính. *. Yes /No question: S + asked + O + if /whether + S + V 2 / Ved + O Ex: Ba asked Hoa: “Do you live near here?” Ba asked Hoa if/whether she lived near there. Hoa asked Ba: “Can you do this exercise?” Hoa asked Ba if/whether he could do that exercise. “Are you a student?” He asked me if/whether I was a student.
- * . Whquestion: S + asked + O + Question word + S + V 2 / Ved + O. ( Bỏ trợ động từ “do”/ “does” và chuyển động từ thường V1 sang quá khứ là Ved hoặc V2) Ex: Ba asked Hoa: “What do we have for this breakfast?” Ba asked Hoa what they had for that breakfast. Ba asked Hoa: “What can we do now?” Ex: Ba asked Hoa what they could do then. 9. Wish sentences: About present: S + wish/ wishes + S + were / Ved / V2 + O. About an ability in the future: S + wish/wishes + S could/would …+ V1 Ex: I can’t speak English fluently. I wish I could speak English fluently. 10. Conditional sentence: Type 1 (Câu điều kiện) If clause Main –clause S + V ( present simple tense ) S + will/ can / should / must / might / ought to + V1 11. Adverb clause of result : so / therefore + clause Ex: Ba went to bed early because he was tired. Ba was tired, so he went to bed early.= Ba was tired therefore, he went to bed early. 12. Connectives: and, but, so, because,……. 13. Prepositions: In, on, at, from...to, until = till, up to, between ...and, after, before,… C. SKILLS: I. Reading: Đọc hiểu một số đoạn văn viết về cảnh quan, phong tục tập quán của một số nước Đông Nam Á; về trang phục ; về nông thôn, một số hoạt động và sinh hoạt của người dân ở làng quê; việc học ngoại ngữ; và làm các dạng bài tập đọc hiểu sau: + Answer the questions + Fill in each numbered blank with a suitable word from the box II. Writing: + Sentence building + Sentence transformation III. Listening: + Listen and choose the best options. + Listen and fill in the blanks IV. Speaking + Personal information + Topics from unit 1 to unit 4 D. EXERCISES: I. Phonetics 1. A. invite B. village C. tired D. life 2. A. invention B. question C. information D. protection 3. A. stopped B. matched C. worked D. provided 4. A. enough B. compulsory C. instruct D. although 5. A. chemical B. children C. Chinese D. church
- 6. A. students B. workers C. blackboards D. rooms 7. A. gather B. banyan C. advance D. hamburger 8. A. shrine B. sight C. admire D. edition 9. A. qualify B.baggy C. grocery D. scenery 10. A. north B. south C. gather D. ethnic 11. A. problem B. love C. dormitory D. hobby 12. A. campus B. access C. label D. fashion II. Supply the correct tense of the verbs: 1. I ________(post) a letter to her 2 months ago. 2. At this time yesterday we ________ (learn) English 3. Have you ever ________ (eat) Chinese food yet? Yes, I ________ (eat) at a Chinese restaurant last year. 4. If you ________ (study) hard, you can_________ (get) good mark. 5. When the phone rang, she ________ (cook) dinner. 6. It is raining heavily, so we can’t________ (go) out. 7. We enjoy ________ (play) soccer. III. Supply the correct form of the words in brackets: 1. He drives ________ (care). He never has an accident. 2. The Ao Dai is the ________ (tradition) dress of Vietnamese women. 3. Vietnamese people are very ________ (friend) 4. Ba likes collecting stamps in his free time. He is a stamp________ (collect) 5. They plant rice and raise cattle on the farm. They are________ (farm) IV. Fill in each blank with a suitable preposition: 1. Women usually wear the ao dai ________special occasions. It has never been out _______fashion. 2. Jean cloth was made ________cotton ________the 18th century 3. It is necessary ________ students ________wear school uniform. 4. My home village is ________ the north ________Qui Nhon city. 5. I’m looking forward ________ hearing from you. 6. Nobody can deny the benefits ________ the internet in our life. 7. You have read this article ________ the website, haven’t you? V. Rewrite the following sentences: 1. I can’t come to the party. I wish............................................................................................................... 2. Ba speaks English badly. > Ba wishes……………………………… ……….. 3. The students clean this room every day. This room................................................................................ 4. The workers have just built a new bridge here. A new bridge............................................................... 5. I bought that schoolbag last year. That schoolbag................................................................................. 6. Ba has finished his work before lunch. Ba’s work........................................................................ 7. It’s five years since we last met each other.
- > We have………………………………………………………………… 8. He started to do that job 5 years ago. > He’s…………………………………………………………………. 9. We will do an English test next week. An English test......................................................................... 10. He is going to give his son a present. His son..................................................................................... 11. Lan said: “My father works in this company” > Lan said that……………………………………………………….. 12. “Do you like pop music, Minh?” Tuan asked………………………………………………………………. 13. “What will you do tomorrow, Mai?” Nga asked………………………………………………………………. 14. We must do the exercises carefully. The exercises............................................................................... VI. Complete the sentences: 1. Daisy/ get up/ late/ so/ she/ miss/ first bus/ city center. ……………………………………………………………………………………….. 2. Peter/ wish/ can/ pass/ exam. ……………………………………………………………………………………….. 3. I/ wish/ you/ be/ careful. I / wish / you / not / break / things. ……………………………………………………………………………………….. 4. If/ you/ want/ be/ teacher/ you/ have/ pass/ entrance exam. ……………………………………………………………………………………….. 5. English test / do / at school / next week. ……………………………………………………………………………………….. 6. She / get / good grade / if / she / work hard/ next semester ……………………………………………………………………………………….. 7. That tower / build / since / I / be / grade 7. ………………………………………………………………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 62 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 28 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 53 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 37 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 47 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn