intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI NĂM HỌC 2023-2024 -------------------------- MÔN: TIẾNG ANH 9 A. COMPLEX SENTENCES: 1. Adverb Clause of Time: Adverb clauses of time are introduced by the subordinating conjunctions whenever, while, after, before, since, as, etc. When you have finished your work you may leave. Don’t talk loud while she is singing. As soon as he heard the news he wrote to me. No sooner did he see us than he disappeared 2. Adverb Clause of Place: Adverb Clauses of Place are introduced by the subordinating conjunctions where and whereas, I have put it where I can find again. They can stay where they are. 3. Adverb Clause of Purpose: Adverb clauses of purpose are introduced by the subordinating conjunctions so that, in order that, and lest. I will give you a map so that you can find the way. We eat so that we may live. 4. Adverb Clause of Cause or Reason: Adverb clauses of cause or reason are introduced by the subordinating conjunctions because, as, since, that. I am glad that you like it. Since you are so clever you will be able to explain this. Because I like you, I shall help you. 5. Adverb Clause of Condition: + Adverb clauses of condition are introduced by the subordinating conjunctions if, whether, unless. If it rains we shall stay at home. Unless you work harder you will fail. + Sometimes the subordinating conjunction is omitted in adverb clauses of condition; as, Had I not seen this from my own eyes I would not have believed it. Were an angel to tell me such a thing of you, I would not believe it. What would you answer did I ask you such a question? + Adverb clauses of condition are sometimes introduced by a relative pronoun, or adjective, or adverb (without any antecedent); as, Whichever road we take we shall be too late.
  2. 2 6. Adverb Clause of Result: Adverb clauses of result or consequence are introduced by the subordinating conjunction that. Frequently so or such precedes it in the principal clause. He is such a good man that all respect him. The Romans built in such a way that their walls are still standing. 7. Adverb Clause of Comparison : Adverb clauses of comparison of degree are introduced by the subordinating conjunction than, or by the relative adverb as; as, He is older than he looks. He is as stupid as he is lazy He is not so clever as you think. 8. Adverb Clauses of Supposition or Concession: Adverb Clauses Supposition or Concession are introduced by the Subordinating Conjunctions though, although, even if. Though I am poor I am honest. Although troops had marched all day they fought bravely all night. Even if he is old he is able to do a great deal of work. I would not do it even if you paid me. B.PHRASAL VERBS: 1. set up: khởi nghiệp, xây dựng sự nghiệp 2. bring out: xuất bản, phát hành 3. look through: đọc 4. keep up with: bắt kịp với 5. run out of: hết 6. pass down: chuyển giao 7. close down: đóng cửa, dừng (kinh doanh) 8. get on with: thân thiết với 9. turn down: phản đối, từ chối 10. set off: khởi hành 11. pass down: chuyển giao 12. turn up: xuất hiện, đến 13. work out: kết thúc 14. take over: đảm đương, đảm nhận 15: find out: tìm thông tin 16. bring out: = publish : xuất bản 17. Look through: nhìn 18. Keep up with = stay equal with: 19. Run out of = short of: cạn kiệt, hết 20. Pass down: phá sản, phá vỡ 21. Live on: sống nhờ vào
  3. 3 22. Deal with : giải quyết 23. Look over: xem xét, kiểm tra 24. face up to (with) = deal with : đồng ý, đối mặt 25. Turn down: phản đối, từ chối 26. splitup: vỡ ra, tách ra 27. rustleup: vội vàng, hối hả 28. tuck into: ăn ngon lành 29: put off: trì hoãn 30: get on (well) with: có mối quan hệ tốt B. COMPARISION 1.Equality(So sánh bằng) S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun Ex: +She is as stupid as I/me +This boy is as tall as that one 2.Comparative(So sánh hơn) Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun Ex: She is taller than I/me This boy is more intelligent than that one. Dạng khác:S + V + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn) 3. Superlative(So sánh nhất) Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun Long adj:S + V + the most + adj + N/pronoun. Ex: She is the tallest girl in the village. He is the most gellant boy in class. Dạng khác:S + V + the least + adj + N/pronoun(ít nhất) Các tính từ so sánh bất quy tắc thì học thuộc lòng good/better/the best bad/worse/the worst many(much)/more/the most little/less/the least far/farther(further)/the farthest(the furthest) 4.Double comparison(So sánh kép) Same adj: Short adj:S + V + adj + er + and + adj + er
  4. 4 Long adj:S + V + more and more + adj Ex: The weather gets colder and colder. His daughter becomes more and more intelligent. Different adj: The + comparative + S + V the + comparative + S + V. Ex: The richer she is the more selfish she becomes. The more intelligent he is the lazier he becomes. Dạng khác(càng...càng...) The + S + V + the + comparative + S + V Ex: the more we study the more stupid we feel. 5. Comparison (So sánh gấp nhiều lần) S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun. Ex: She types twice as fast as I. B.PHRASAL VERBS ( cont) 1. Set up : khởi nghiệp 2. take off: cởi bỏ, cất cánh 3. grow up: lớn lên 4. show smb around: đưa ai đi dạo 5. pull down: kéo sập 6. turn off: tắt 7: go over: kiểm tra 8. go on with: tiếp tục C.INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH) A.STATEMENTS IN REPORTED SPEECH 1. Direct Speech (Lời nói trực tiếp) - Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn. Ex: He says: “I am very hungry” - Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)… và sau dấu hai chấm. 2. Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp) - Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết. Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp) → He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp) - Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. 3. Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
  5. 5 * Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây : 1. Đổi V tường thuật. Trực tiếp Gián tiếp Say Say / say that Said Said / said that Tell Tell (that) Told Told (that) Say to Tell Said to Told Ex: He said to me: “She is in the room” → He told me (that) she was in the room. 2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp . * Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau : S O P.ADJ (TTSH) Cách chuyển Ngôi 1 : I , We Me , us My , our - Chuyển theo ngôi người nói Ngôi 2 :You You Your - Chuyển theo ngôi người nghe 3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)
  6. 6 Trực tiếp Gián tiếp To day That day Tonight That night Now Then Right now Right then This moring That morning Yesterday The day before / the previous day Yesterday morning The morning before / the previous morning Two days before Last night Last week The night before / the previous night Ago The week before / the previous week Before Tomorrow Tomorrow night The next / following day / the day after The day after tomorrow The next / following night / the night Next week after Two days after / in two days’ time The next / following week , the week
  7. 7 after. * Đổi đại từ chỉ định: this → that these → those * Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn. - Adv chỉ nơi chốn. Here → There - Adv chỉ thời gian. 4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ ) - Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau :
  8. 8 Trực tiếp Gián tiếp Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +…. Qúa khứ đơn : S + P1 +…. S + is / am / are + …… S + was / were ------------------------------------------------ ------------------------------------------------ Hiện tại tiếp diễn : Qúa khứ tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing +… S + was / were + V-ing ------------------------------------------------ ------------------------------------------------ Qúa khứ đơn Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2 ------------------------------------------------ ----------------------------------------------- Qúa khứ tiếp diễn QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn : Had + been + V-ing ----------------------------------------------- ------------------------------------------------ Qúa khứ hoàn thành Qúa khứ hoàn thành ------------------------------------------------ ----------------------------------------------- Hiện tại hoàn thành : S +have + P2 Qúa khứ hoàn thành ------------------------------------------------ ----------------------------------------------- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn. S + have + been + V-ing ------------------------------------------------ ------------------------------------------------ Tương lai đơn : Tương lai trong quá khứ: S + will / shall + V (inf) S + would + V (inf)
  9. 9 ------------------------------------------------ ------------------------------------------------ Tương lai tiếp diễn : Tương lai tiếp diễn trong qk : S + will / shall + be + V-ing S + would + be + V-ing ----------------------------------------------- ------------------------------------------------ Modal V : Modal V in the past + Can + Could + May + Might + Must + Must / had to --------------------------------------------------- --------------------------------------------------- Would / could / should / might / ought to / Không đổi used to / had better --------------------------------------------------- --------------------------------------------------- Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện loại 2. (If + S + V , S + will + V ) (If + S + P1, S + would + V) Câu điều kiện loại 2 Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3 Câu điều kiện loại 3 Giữ nguyên (If + S + had + P2, S + would have + p2) B. Questions in reported speech (Câu hỏi trong lời nói gián tiếp) Có hai loại câu hỏi: câu hỏi Yes-No và câu hỏi Wh- 2.1 . Yes-No question (Câu hỏi Yes-No) S1 + asked (+object) + if/whether +S2 + V Khi đổi một câu hỏi Yes-No từ trực tiếp sang gián tiếp, ta cần lưu ý những điểm sau: + Dùng động từ giới thiệu ask, wonder, want to know. + Dùng if hoặc whether ngay sau động từ giới thiệu của mệnh đề chính. If/ whether có nghĩa 'có...không'. + Đổi định dạng mẫu câu hỏi thành câu trần thuật (S + V). + Đổi đại từ, tính từ sở hữu, thì của động từ và các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (giống cách đổi trong câu trần thuật). Eg : a.He said, 'Can you speak any foreign languages?' => He asked me if/whether I could speak any foreign languages. (Anh ấy hỏi tôi có biết ngoại ngữ nào không.) 2.2. WH-questions (Câu hỏi Wh-) S1 + asked (+obj) + what/when/... + S2 + V Câu hỏi Wh- được chuyển đổi như sau: + Dùng các động từ giới thiệu ask, inquire, wonder, want to know. + Lặp lại từ để hỏi (what, when, where....) sau độngt ừ giới thiệu.
  10. 10 + Đổi định dạng mẫu câu hỏi thành câu trần thuật (S + V). + Đổi đại từ, tính từ sở hữu, thì của động từ và các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Eg: a.He said, 'What time doesthe film begin?' => He wanted to know what time the films began. (Anh ấy muốn biết mầy giờ bộ phim bắt đầu). Một số trường hợp không thay đổi động từ trong lời nói gián tiếp: + Động từ trong mệnh đề chính ở thì hiện tại đơn (say/says), hiện tại tiếp diễn (is/are saying), hiện tại hoàn thành (have/has said) hoặc tương lai đơn (will say). Eg: Trevor says, 'I'm tired.' => Trevor says (that) he's tired. (Trevor nói anh ấy mệt.) + Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý hay một thói quen ở hiện tại. Eg : The teacher said, 'The earth moves round the sun.' => The teacher said (that) the earth moves round the sun. (Thầy giáo nói rằng trái đất xoay quanh mặt trời.) + Lời nói trực tiếp có các động từ tình thái could, would, should, might, ought to, used to, had better. Eg: Tom said, 'You shouldn't contact her.' => Tom said (that) I shouldn't contact her. (Tom nói tôi không nên gặp cô ta.) . REPORTED SPEECH WITH GERUND. 1.Apologize / apologise for V-ing (xin lỗi về việc gì) : Ex : + “Sorry , I’m late.” She said. - She apologized for being late 2.Accuse + O + of V-ing (buộc tội ai về điều gì) Ex : “ You have stolen my bike yesterday” the boy said to his friend. - The boy accused his friend of having stolen his bike the day before. 3.Admit (admitted) + V-ing : chấp nhận / thú nhận điều gì. Ex : “ I told lie” , he said. - He admitted telling lie. 4. Congratulate + O + on V-ing (Chúc mừng ai về việc gì). Ex : “Congratulation ! You won the quiz show.” , my teacher said to me - My teacher congratulated me on winning the ……… 5.Deny + V-ing ( từ chối, phủ nhận điều gì) Ex : “ I didn’t do that” , he said. - He denied doing that. 6.Dream (dreamt / dreamed) of V-ing(mơ về việc gì / điều gì) Ex : “ I want to have more money” the ma said.
  11. 11 - The man dreamed of having more money. 7.Insist on + V-ing : (khăng khăng, cố nài, năn nỉ làm việc gì) Ex : “ I really need to meet you” , he said to her. - He insisted on meeting her. 8.Look forward to V-ing (rất mong đợi / nòng lòng làm việc gì) Ex : “ I feel like to go out with you tonight.” The boy said to his friend. - The boy look forward to going out with his friend” 9.Prevent + O + from V-ing = Stop + O + from V-ing. (ngăn cản ko cho ai làm gì) Ex : “I won’t allow you to play games ” , mother said to the boy. - Mother prevented / stopped the boy from playing games. 10.Suggest + V-ing : Đề nghị làm gì Suggest that S + should + V (ng thể) + ….. : Đề nghị rằng ai đó nên làm gì. Ex : “ Shall we go out for dinner ?” he said to us. - He suggested going out for dinner. - He suggested that we should go out for dinner. 11.Thank + O + for V-ing (cảm ơn ai về việc gì) Ex : “ It’s very kind of you to show me the way” , the stranger said to the little girl. - The stranger thanked the little girl for showing him the way. 12.Think (thought) of V-ing ( nghĩ đến việc gì) Ex : “ He’s inneed. I think I’ll help him.” I said. - I thought of helping him. 13.Warn + O + against / about V-ing : khuyến cáo / cảnh báo ai về việc gì. Ex : “ Don’t be late for school once again”, his former teacher said to him. - His former teacher warned him against being late for school. D.IMPERATIVE IN REPORTED SPEECH. I. Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp sang câu mệnh lệnh gián tiếp. 1. Câu mệnh lệnh diễn tả mệnh lệnh, yêu cầu. - ML khẳng định : Ex : Look at me ! Please , sit down. (Để tăng thêm phần lịch sự người ta có thể đặt thêm please ở đầu hoặc cuối câu.) - ML phủ định : Yêu cầu, ra lệnh ai đừng làm gì. Được cấu tạo bởi “Don’t + V” đứng đầu câu. Ex : Don’t stand here! Note : - Các cấu trúc sau cũng dùng để diễn tả mệnh lệnh, yêu cầu : + Can / could / will / would you + V………, please ? + Would you mind + V-ing +……. ? + Do you want me to V +…….. ? + Why don’t you + V : c ó thể xem như lời đề nghị hoặc lời khuyên. + What about + V-ing : xem như lời đề nghị
  12. 12 - Cách chuyển câu mệnh lệnh trực tiếp sang gián tiếp. a.Đổi V tường thuật : said / said to → told / asked / ordered b.Đặt O chỉ người nhận lệnh sau V tường thuật c.Dùng dạng nguyên thể có “to” của V trong câu trực tiếp ở dạng kd, nếu là câu fd thì thêm “not” vào trước “to V” d.Đổi adv chỉ thời gian, nơi chốn, từ chỉ định (nếu có) * Nếu câu ML gồm 2 vế trong đó có 1 vế là câu trần thuật thì vẫn áp dụng quy tắc chuyển sang câu trần thuật gián tiếp như bình thường. S + told / asked / ordered + O + (not ) + To V + ……. 2. Câu ML diễn tả lời khuyên , lời đề nghị, lời mời……. 1.Các cấu trúc câu ML diễn tả lời khuyên , lời đề nghị, lời mời……. ở trực tiếp. a.Cấu trúc : “ Would you like to V …….. ? được xem như lời mời. b.Cấu trúc : “ S + should + V / I think + S + should + V” / “ If I were you , I………….” được xem như lời khuyên. c.Cấu trúc : “ Shall I + V ……” và “ Can I + V…..” được xem như lời đề nghị. Cấu trúc câu ML gián tiếp diễn tả lời khuyên, lời đề nghị, lời mời…… a.Structure 1.
  13. 13 S + Reported V + to V Cấu trúc này áp dụng với các V tường thuật là : Agreed , Refused, Offered, Promised , Threatened Ex1 : “ OK, I’ll help you” he said to me. → He agreed………………………………….. Ex2 : “ I will call you tomorrow” . → She promised……………………………….. b.Structure 2.
  14. 14 S + Reported V + O + (not) to V Cấu trúc này áp dụng với các V tường thuật là : Advised , Invited, Reminded, Allowed, Permitted, Persuaded, Begged, Warned….. Ex1 : “ You should do that work” she said to me. . → She ................................................................ Ex2 : “ Would you like to have some tea ?” → She ............................................................... Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder… Example: He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.) I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.) She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.) I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.) B. EXERCISES: I. From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. out B. round C. about D. would 2. A. chair B. check C. machine D. child 3. A. too B. soon C. good D. food 4. A. though B. enough C. cough D. rough 5. A. happy B. hour C. high D. Hotel
  15. 15 6. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft 7. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore 8. A. strip B. visual C. artistic D. remind 9. A. thread B. treat C. pleasure D. deadline 10. A. embroider B. preserve C. benefit D. effect 11. A.layer B.artisan C.frame D.place 12. A.museum B.cultural C.drum D.sculture 13. A. washed B. watched C. stopped D. played
  16. 16 14. A. stopped B. worked C. fixed D. wanted 15. A. study B. music C. fun D. subject
  17. 17 16. A. happy B. house C. here D. hour 17. A. who B. when C. where D. What Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. event B. behave C. surprise D. damage 2. A. impossible B. academic C. optimistic D. education 3. A. external B. determine C. mysterious D. customer 4. A. miraculous B. individual C. certificate D. astronomy 5. A. recent B. suggest C. apply D. divide 6. A. expensive B. official C. impossible D. beautiful II. Choose the best answer. * Have you ever _____________ to Tay Ho village in Hue? Its’s the place where people make the famous Bai tho conical hats. A. go B. went C. gone D. been * _________________ he’s spent a lot of money to redecorate his shop, he cannot make any more profit. A. In order to B. Although C. So that D. Because * My parents once took me to Bat Trang village. I could make my own ____________ there. I really enjoyed it. A. pottery B. lacquer C. painting D. sculpture
  18. 18 * This company has gone bankrupt. Do you know who will _______________? A. take care of it B. look after it C. take it over D. turn it up * The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They can’t _____________ this traditional handicrafts. They have to find other jobs. A. help out B. live on C. work on D. set up * Osaka has become one of ______________ “liveable” city in Asia. A. more B. better C. much D. the most * I’ve been studying very hard for my final exams but I always feel _______________. A. tired B. calm C. worried D. frustrated * Huy got a bad mark for his English test. He must have been really _______________. A. disappointed B. relaxing C. interested D. happy 9. London is one of the largest cities in the world but its population is a lot …….. than Tokyo. A. small B. few C.smaller D. fewer 10. London is probably most famous for its museums, galleries, palaces and other sights, but it also includes a …………… range of peoples, cultures and religions than any other places. A. greater B. big C. wide D. wider 11. Ha Noi City now is …………. Than it was 10 years ago. A. as large B. more large C. much larger D. the largest 12. This river now is much less…………than before. People are aware of the environment and thay try to keep the river clean. A. polluted B. pollutes C. polluting D. pollution 13. When we were in Da Nang, we spent a lot of time …………… around and looking at the ancient temples, bridges and houses. A. wander B. wandering C. wandered D. wanders 14. On children Festival, the zoo is always …………. with people mainly children. A. packed B. had C. contained D. scored 15. You should take your shoes ………….. when you go into the temples. A. up B. in C. off D. on 16. When the doctor came in, he went ………….. all my test results and gave me a prescription. A. out B. over C. in D. of 17. A close friendship has grown…… between them. They help each other in the daily life. A. in B. out C. of D. up
  19. 19 18. He is trying to stop smoking. A. give off B. give up C. give in D. give away 19. The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. A. put on B. went off C. got out D. kept up 20. I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, goon and finish what you were saying. A. talk B. quit C. continue D. stop 21. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic. A. take up B. turn round C. put off D. do with 22. The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. A. put on B. went off C. got out D. kept up 23. Be careful! The tree is going to fall. A. Look out B. Look up C. Look on D. Look after 24. They had to delay their trip because of the bad weather. A. get through B. put off C. keep up with D. go over 25. It took me a very long time to recover from the shock of her death. A. turn off B. take on C. get over D. keep up with 26. They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic. A. take up B. turn round C. put off D. do with 127. What may happen if John will not arrive in time? A. go along B. go out C. put on D. turn up Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. I sometimeswish that I will haveanother car. A B C D 2. Your friends went to your native villagelast weekend, weren’t they? A B C D 3. I asked him how far was it to the station if I went there by taxi. A B C D 4. Now that the stress of examinations are over, we can go somewhere for our holiday. A B C D 5. The English summer course will start in May 29th and finish in August. A B C D 6. There were so a lot of people trying to leave the burning building that the police A B C had a great deal of trouble controlling them.
  20. 20 D 7. She will paylessbut she uses two energy-saving bulbs. A B C D 8. The questions the teacher wroteon the board was not easy. A B C D 9. She walked ten kilometers a day to get water enoughfor her family to use. A B C D Choose and circle the word which best fits each gap. Should people retire to the countryside? Many people who are close to their retirement want to move to the countryside to enjoy the rest of their life. It is widely believed that life in the rural areas are (1) _______ than that in the city. The countryside is (2) _______ than the city and people’s health will improve. (3) _______, city folks have warned people about the potential risks of living the rural areas. Life in the countryside may not be blissfully calm as expected, even tougher. For example, rural houses are (4) _______ and more inconvenient than those in the city. During harsh weather condition, it is dangerous for people living in it. (5) _______, people may also (6) _______ up to the lack of health care service. The vulnerable old people can’t be (7) _______ treated in the countryside than in the city. For those who have spent most of their life working and living in urban areas, they may not be able to (8) _______ the boredom and lack of facility in the rural areas. 1. A. more peaceful B. more peacefullyB. more noisy C. more noisily 2. A. less polluted B. more polluted C. less pollute C. more pollute 3. A. However B. But C. Therefore D. When 4. A. much weaker B. more weaker C. less weaker D. more weakly 5. A. However B. Besides C. Whereas D. Therefore 6. A. look B. make C. face D. take 7. A. well B. more better C. best D. better 8. A. come down with B. put up with C. work out D. agree on Read the text and write T( true ) . F (False) or NG (Not Given) Issues in big cities These days, more and more people prefer urban life because of all the opportunities it brings about, namely job opportunity, recreational facilities, decent education and high standard of living. However, once they settle down in a city, they have to face up to more than one problem. To begin with, the life in the urban city is also very stressful and busy. City dwellers often have a hectic pace of life, which means that they rarely have enough time for
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2