Tr ng THPT Hai Bà Tr ng- Hu ườ ư ế Đ C NG ÔN T P H C KÌ I ƯƠ
T V t lý- KTCN MÔN V T LÝ KH I 11- Năm h c 2018-2019
ÔN T P LÝ THUY T H C K I L P 11
CH NG I: ĐI N TÍCH ĐI N TR NGƯƠ ƯỜ
1. Có hai lo i đi n tích : Đi n tích âm (-) và đi n tích d ng (+) ươ
2. T ng tác tĩnh đi nươ :
+ Hai đi n tích cùng d u: Đy nhau;
+ Hai đi n tích trái d u: Hút nhau;
3. Đnh lu t Cu - lông :
L c t ng tác gi a 2 đi n tích đi m q ươ 1; q2 đt cách nhau m t kho ng r trong
môi tr ng có h ng s đi n môi ườ ε là có:
- Đi m đt: trên 2 đi n tích.
- Ph ng: đng n i 2 đi n tích.ươ ườ
- Chi u: + H ng ra xa nhau n u ướ ế q1.q2 > 0 (q1; q2 cùng d u)
+ H ng vào nhau n u ướ ế q1.q2 < 0 (q1; q2 trái d u)
- Đ l n: ; Trong đó: k = 9.109Nm2C-2; là h ng s đi n môi c a môi
tr ng, trong chân không ườ = 1.
- Bi u di n:
1
4. Nguyên lý ch ng ch t l c đi n : Gi s có n đi n tích đi m q 1, q2,….,qn tác d ng
lên đi n tích đi m q nh ng l c t ng tác tĩnh đi n thì l c đi n t ng h p do các đi n ươ
tích đi m trên tác d ng lên đi n tích q tuân theo nguyên lý ch ng ch t l c đi n.
5. Khái ni m đi n tr ng: ườ Là môi tr ng t n t i xung quanh đi n tích và tác d ngườ
l c lên đi n tích khác đt trong nó.
6. C ng đ đi n tr ngườ ườ : Là đi l ng đc tr ng cho đi n tr ng v kh năng tác ượ ư ườ
d ng l c.
Đn v : E (V/m)ơ
q > 0 : cùng ph ng, cùng chi u v i .ươ
q < 0 : cùng ph ng, ng c chi u v i.ươ ượ
7. Đng s c đi n - Đi n tr ng đu.ườ ườ
a. Khái ni m đng s c đi n: ườ
*Khái ni m đng s c đi n: ườ Là đng cong do ta v ch ra trongđi n tr ng sao choườ ườ
t i m i đi m trên đng cong, vector c ng đ đi n tr ng có ph ng trùng v i ti p ư ườ ườ ươ ế
tuy n c a đng cong t i đi m đó, chi u c a đng s c là chi u c a vector c ngế ườ ườ ườ
đ đi n tr ng. ườ
*Đng s c đi n do đi n tích đi m gây ra:ườ
+ Xu t phát t đi n tích d ng và k t thúc đi n tích âm; ươ ế
+ Đi n tích d ng ra xa vô c c; ươ
+ T vô c c k t thúc đi n tích âm. ế
b. Đi n tr ng đu ườ
Đnh nghĩa: Đi n tr ng đu là đi n tr ng có vector ườ ườ
c ng đ đi n tr ng t i m i đi m b ng nhau c vườ ườ
ph ng, chi u và đ l n.ươ
* Đc đi m: Các đng s c c a đi n tr ng đu là nh ng ườ ườ
đng th ng song song cách đu.ườ
2
8. Véct c ng đ đi n tr ng do 1 đi n tích đi m Q gây ra t i m t đi m Mơ ườ ườ cách
Q m t đo n r có: - Đi m đt: T i M.
- Ph ng: ươ đng n i M và Qườ
- Chi u: H ng ra xa Q n u Q > 0ướ ế
H ng vào Q n u Q <0ướ ế
- Đ l n: k = 9.109
- Bi u di n:
9. Nguyên lý ch ng ch t đi n tr ng: ườ Gi s có các đi n tích q 1, q2,…..,qn gây ra t i
M các vector c ng đ đi n tr ng thì vector c ng đ đi n tr ng t ng h p do cácườ ườ ườ ườ
đi n tích trên gây ra tuân theo nguyên lý ch ng ch t đi n tr ng. ườ
10. Công c a l c đi n tr ng: ườ
* Đc đi m: Công c a l c đi n tác d ng lên tác d ng lên m t đi n tích không ph
thu c vào d ng qu đo mà ch ph thu c vào đi m đu và đi m cu i c a qu đo
(vì l c đi n tr ng là l c th ). ườ ế
* Bi u th c: AMN = qEd
Trong đó, d là hình chi u c a qu đo lên ph ng c a đng s c đi n.ế ươ ườ
Chú ý:
- d > 0 khi hình chi u cùng chi u đng s c.ế ườ
- d < 0 khi hình chi u ng c chi u đng s c.ế ượ ườ
11. Liên h gi a công c a l c đi n và hi u th năng c a đi n tích ế
AMN = WM - WN
12. Đi n th . Hi u đi n th ế ế
3
- Ñieän theá taïi moät ñieåm M trong ñieän tröôøng laø ñaïi löôïng ñaëc tröng cho
ñieän tröôøng veà phöông dieän taïo ra theá naêng khi ñaët taïi ñoù moät ñieän tích q.
Công th c: VM =
- Hi u đi n th gi a 2 đi m trong đi n tr ng là đi l ng đc tr ng cho kh năng ế ườ ượ ư
th c hi n công c a đi n tr ng khi có 1 đi n tích di chuy n gi a 2 đi m đó. ườ
UMN = VM – VN =
13. Liên h gi a c ng đ đi n tr ng và hi u đi n th ườ ườ ế
E =
14.T đi n
-Đnh nghĩa : H 2 v t d n đt g n nhau, m i v t là 1 b n t . Kho ng không gian
gi a 2 b n là chân không hay đi n môi. T đi n dùng đ tích và phóng đi n trong
m ch đi n.
-T đi n ph ng có 2 b n t là 2 t m kim lo i ph ng có kích th c l n ,đt đi di n ướ
nhau, song song v i nhau.
15. Đi n dung c a t đi n
- Là đi l ng đc tr ng cho kh năng tích đi n c a t ượ ư
(Đn v là F, mF….)ơ
- Công th c tính đi n dung c a t đi n ph ng:
. V i S là ph n di n tích đi di n gi a 2 b n.
Ghi chú : V i m i m t t đi n có 1 hi u đi n th gi i h n nh t đnh, n u khi s ế ế
d ng mà đt vào 2 b n t hđt l n h n hđt gi i h n thì đi n môi gi a 2 b n b đánh ơ
th ng.
16. Ghép t đi n
GHÉP N I TI P GHÉP SONG SONG
Cách m c : B n th hai c a t 1 n i v i b n th nh t c a
t 2, c th ti p t c ế ế B n th nh t c a t 1 n i v i b n th nh t c a t 2,
3, 4 …
Đi n tíchQB = Q1 = Q2 = … = QnQB = Q1 + Q2 + … + Qn
Hi u đi n thệệế UB = U1 + U2 + … + UnUB = U1 = U2 = … = Un
Đi n dungCB = C1 + C2 + … + Cn
4
Ghi chúCB < C1, C2 … CnCB > C1, C2, C3
17. Năng l ng c a t đi nượ
- Khi t đi n đc tích đi n thì gi a hai b n t có đi n tr ng và trong t đi n s d ượ ườ
tr m t năng l ng. G i là năng l ng đi n tr ng trong t đi n. ượ ượ ườ
- Công th c:
CH NG IIƯƠ : DÒNG ĐI N KHÔNG ĐI
I : DÒNG ĐI N KHÔNG ĐI. NGU N ĐI N
1. Dòng đi n không đi
a. Dòng đi n: Là dòng chuy n d i có h ng c a các h t mang đi n. ướ
- Quy c chi u dòng đi n: Là chi u chuy n d i có h ng c a các h t mang đi nướ ướ
tích d ng.ươ
L u ý:ư + Trong đi n tr ng, các h t mang đi n chuy n đng t n i có đi n th cao ườ ơ ế
sang n i có đi n th th p, nghĩa là chi u c a dòng đi n là chi u gi m c a đi n thơ ế ế
trong v t d n.
+ Trong kim lo i, h t tham gia t i đi n là electron mang đi n tích âm nên
chuy n đng t n i có đi n th th p sang n i có đi n th cao, nghĩa là chuy n đng ơ ế ơ ế
ng c v i chi u c a dòng đi n theo quy c.ượ ướ
b. C ng đ dòng đi n:ườ
a. Đnh nghĩa: I = , c ng đ dòng đi n I có đn v là ampère (A)ườ ơ
Trong đó : là đi n l ng, là th i gian. ượ
+ n u t là h u h n, thì I là c ng đ dòng đi n trung bình;ế ườ
+ n u t là vô cùng bé, thì i là c ng đ dòng đi n t c th i.ế ườ
c. Dòng đi n không đi: => I = ,
Chú ý : s electron chuy n qua ti t di n th ng c a v t d n ế :
2. Đnh lu t Ôm đi v i đo n m ch ch có đi n tr
a. Đnh lu t Ôm : I =
5