Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
lượt xem 4
download
Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên được biên soạn và tổng hợp những kiến thức đã được học trong học kì 1, từ đó giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn luyện, ôn thi, chuẩn bị chu đáo cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2020 – 2021 I. TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cách đặt thước đo chiều dài bút chì như thế nào là đúng? Câu 2: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước Việt Nam là: a. km B. m3 C. g D. kg Câu 3: Trọng lượng của quả cân 250g là A. 25N C. 2,5N B. 250N D. 0,25N Câu 4: Trên túi đường có ghi số 1kg. Số này cho biết: A. Sức nặng của túi đường B.Khối lượng đường có trong túi. C.Khối lượng của cả túi đường D.Thể tích của túi đường . Câu 5. Để đo khối lượng của một vật, người ta dùng dụng cụ gì? A. Cân B. lực kế C. Bình chia độ D. Bình tràn Câu 6. Trên một gói kẹo cam có ghi 200g. Số đó chỉ điều gì? A. Số kẹo trong gói. B. Khối lượng của kẹo trong gói. C. Lượng đường làm kẹo. D. Sức nặng của gói kẹo Câu 7. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: A. Kilômét (km) B. Milimét (mm) C. Centimét (cm) D. Mét (m) Câu 8. Dùng hai tay uốn cong một lò xo lá tròn. Lực uốn của tay đã làm cho lò xo lá tròn bị A. Biến đổi chuyển động. C. Vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng. B. Biến dạng D. Không biến đổi chuyển động, cũng không biến dạng Câu 9. Trọng lượng của quả cân 380g là A 38N B 380N C. 3,8N D. 0,38N Câu 10. Người ta dùng máy cơ đơn giản nào dưới đây để đưa thùng hàng lên ô tô tải: A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy C. Ròng rọc động D. Ròng rọc cố định
- Câu 11. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần: A. một bình chia độ bất kỳ. B. một bình tràn. C. Một bình chia độ có kích thước sao cho vật rắn có thể bỏ lọt bình. D. một ca đong. Câu 12. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. II. TỰ LUẬN Câu 13. Để đo khối lượng của vật, người ta dùng dụng cụ gì? Trên một túi bột giặt có ghi 500g. Hãy cho biết ý nghĩa của số này. Câu 14: Trọng lực là gì? Nêu phương, chiều của trọng lực? Câu 15: a. Hãy kể tên các loại thước đo độ dài. b. Hãy xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước sau: Câu 16.Thế nào là hai lực cân bằng? Hãy lấy ví dụ lực tác dụng có thể làm vật biến dạng. Câu 17. Hãy cho biết: a. Khối lượng riêng của một chất là gì? b. Nêu công thức tính khối lượng riêng. Giải thích và nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức. Câu 18: Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, điều đó cho ta biết gì? Câu 19: Có một cái cân, một bình chia độ, một cốc nước và 3 viên sỏi. Em hãy cho biết cách xác định khối lượng riêng của ba viên sỏi đó. Câu 20: Một vật có trọng lượng 156000N. Hãy cho biết vật đó có khối lượng bao nhiêu tấn? Câu 21. Xác định trọng lượng hoặc khối lượng của các vật sau: a. Quả cân có khối lượng 1,5kg. b. Xe tải có khối lượng 3,2 tấn. c. Quả nặng có trọng lượng 20N. Câu 22. Đổi các đơn vị sau: a. 200 cm3 = ……….. dm3 b. 15m = ……………km c. 32 dm3 = ……….. m3 d. 470 g = ………. Kg e. 5 lạng = …………g Câu 23.
- a. Một quả cân 200g có trọng lượng là…………… b. Một quả cân 300g có trọng lượng là…………… c. Một quả cân 150g có trọng lượng là…………… d. Một quả cân 12kg có trọng lượng là…………… e. Một quả cân có trọng lượng 5N thì có khối lượng là…………… f. Một quả cân có trọng lượng 1,2N thì có khối lượng là…………… Câu 24. Một vật có thể tích 4m3, có trọng lượng 312000N. Hãy cho biết: a. Vật đó có khối lượng bao nhiêu tấn? b. Khối lượng riêng của chất làm nên vật là bao nhiêu? Câu 25. Cho một vật bằng sắt có khối lượng riêng 7800kg/m3 và thể tích 50dm3 a. Khối lượng riêng của sắt cho biết điều gì? b. Tính khối lượng và trọng lượng của vật. c. Tính trọng lượng riêng của sắt. Câu 26. Người ta ứng dụng máy cơ đơn giản nào để làm các việc sau đây: a. Dùng búa để nhổ đinh . ……………………………………………………… b. Đưa thùng hàng lên ô tô tải………………………………………………….. c. Đưa xô vữa lên cao. ………………………………………………………… d. Kéo thùng nước từ dưới giếng lên. ………………………………………… e. Đưa một xe máy lên sàn nhà cao. …………………………………………… GỢI Ý TRẢ LỜI Câu 13. Để đo khối lượng, người ta dùng cân. 500g là khối lượng của bột giặt chứa trong túi. Câu 14. Trọng lực là lực hút của trái đất. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về trái đất. Câu 15. Các loại thước đo độ dài: thước kẻ, thước cuộn, thước dây, thước mét, … GHĐ: …………………………; ĐCNN: ……………………….. Câu 16. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. Dùng tay uốn nhẹ một cây thước kẻ. Lực mà bàn tay tác dụng lên cây thước kẻ đã làm cho cây thước kẻ biến dạng. Câu 17. Hãy cho biết: a. Khối lượng của 1m3 một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó. b. Công thức tính khối lượng riêng: D = m : V Trong đó: + D: khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật (kg/m3) + m: khối lượng của vật (kg). + V: thể tích của vật (m3). Câu 18: Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, có nghĩa là: cứ 1m3 sắt nguyên chất thì có khối lượng là 7800kg. Câu 19: Có một cái cân, một bình chia độ, một cốc nước và 3 viên sỏi. Em hãy cho biết cách xác định khối lượng riêng của ba viên sỏi đó. B1. Dùng cân đo khối lượng của 3 viên sỏi.
- B2. Đổ nước từ cốc vào bình chia độ sau đó bỏ 3 viên sỏi vào. Thể tích phần nước dâng lên là thể tích của ba viên sỏi. B3. Áp dụng công thức: D = m : V để tính khối lượng riêng của sỏi. BÀI LÀM ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 61 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 44 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 27 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 32 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 52 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 68 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 44 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 27 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 62 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 39 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn