ƯỜ Ả Ễ Ề ƯƠ Ố Ỳ Ậ TR NG THCS NGUY N Đ C C NH Đ C NG ÔN T P CU I K I
Ổ Ử Ữ Ứ T VĂN – S GDCD
ọ MÔN NG VĂN 7 Năm h c 2020 2021
Ầ Ả A. PH N VĂN B N
Ậ
Ệ ọ Lí Lan
ng i m đ i v i con, TÊN BÀI TÁC GIẢ TÁC PH MẨ ậ ả C ng ổ Văn b n nh t d ngụ ườ tr m raở
NGH THU T ứ ự L a ch n hình th c ư ữ ự ạ t b ch nh nh ng ủ ậ dòng nh t kí c a ườ ớ ẹ ng i m nói v i con. ử ụ ữ S d ng ngôn ng ể ả bi u c m.
ủ ố ớ ng đ i v i cu c ỗ
ấ ữ i.ườ ườ ẹ i m có vai trò M tôiẹ ơ
ổ
ế ươ
ng, ẹ
ệ Étmônđô Đ Ami xi (1846 là 1908) nhà văn I taLia .
ỗ
Ý NGHĨA ể ệ ấ ả Văn b n th hi n t m ủ ả lòng , tình c m c a ẹ ố ớ ườ ng ờ ồ đ ng th i nêu lên vai ớ ủ trò to l n c a nhà ộ ườ tr ố s ng c a m i con ng Ng vô cùng quan tr ng ọ trong gia đình, Tình yêu th ọ kính tr ng cha m là ả tình c m thiêng liêng ấ ố ớ nh t đ i v i m i con i.ườ ng
Nh ng t m lòng cao c ả là ẩ tác ph m n i ấ ti ng nh t trong s ự ệ nghi p sáng ủ tác c a ông. Văn b n ả ậ ụ nh t d ng
ứ
ự ế ụ
ườ
ộ ự ệ ủ
Khánh Hoài
ọ ữ
ượ ng
Cu c ộ chia tay c a ủ nh ng ữ con búp bê Cu c chia tay ữ ủ c a nh ng con búp bê là ộ ả m t văn b n ậ ụ nh t d ng ể theo ki u văn ả ự ự b n t s . ờ ể ự i k t
ự ự ệ ế ả ạ Sáng t o nên hoàn ệ ả ả c nh x y ra chuy n: ắ ỗ ớ Enricô m c l i v i m .ẹ ồ L ng trong câu ộ ứ ư chuy n m t b c th ắ ế ề t kh c có nhi u chi ti ẹ ậ ườ ọ i m t n h a ng ứ ụ t y, giàu đ c hi sinh, ế h t lòng vì con. ự ọ l a ch n hình th c ể ả bi u c m tr c ti p, có ể ý nghĩa giáo d c, th ệ ộ hi n thái đ nghiêm ắ ủ kh c c a ng i cha ố ớ đ i v i con. ố Xây d ng tình hu ng tâm lí. ứ ự l a ch n ngôi th ấ ể ể nh t đ k . ắ ọ Kh c h a hình t ỏ ậ ẻ nhân v t tr nh . l nhiên theo trình t s vi c . Là câu chuy n c a ư ứ ữ nh ng đ a con nh ng ạ ợ i g i cho nh ng l ườ ẹ i làm cha m ng ẻ ả ph i suy nghĩ. Tr em ầ ượ ố c s ng trong c n đ ấ ỗ mái m gia đình. M i ườ ầ t i c n ph i bi ng
Page 1
ạ gìn gia đình h nh
ẩ ụ ố ả ố ớ
ữ ấ
ọ ả
ấ i và
ờ ố ỗ
ữ gi phúc. Tình c m đ i v i ông ẹ bà cha m anh em là ữ nh ng tình c m sâu ặ n ng thiêng liêng nh t trong đ i s ng m i con ng i.ườ
Dân ca là nh ng sáng tác dân gian k t ế ợ ờ h p l nh c.ạ i ờ Ca dao là l ơ ủ th c a dân ca Ca dao dân ca Nh ng ữ câu hát ề v tình ả c m gia đình ể
ỏ ế ấ
ữ ơ ề ng g i nhi u h n
ệ ế i v i quê ấ ướ t ồ ắ Ca dao b i đ p thêm ẹ ủ ả tình c m cao đ p c a ườ ớ con ng ươ ng đ t n h c.
ộ ạ đa d ng đ c
ệ t c con ộ Là m t trong ủ ề nh ng ch đ ầ ể góp ph n th ờ ố hi n đ i s ng ồ tâm h n tình ủ ả c m c a ườ ng i Vi Nam. Nh ng ữ câu hát ề v tình yêu quê ươ h ng đ t ấ ướ n i.ườ ng ể
ử ụ ộ
ị ủ
ả ự ệ ầ Nh ng ữ câu hát than thân ạ M t khía c nh làm nên ể giá tr c a ca dao là th ệ hi n tinh th n nhân đ o.ạ
ệ Ph n ánh hi n ể th c và th ề ỗ hi n n i ni m ự ủ tâm s c a ớ ầ t ng l p bình dân.
ứ ể ệ
ạ
ủ ủ ườ
ca Nh ng ữ câu hát châm bi mế ườ ầ Th hi n tinh th n phê phán dân ch c a ữ nh ng con ng i ớ ộ ầ thu c t ng l p bình dân.
i ướ
ạ
ể ộ ư Ch a rõ tác giả Sông núi c ướ n nam ể
ầ
ả ứ ử ứ Cách ng x ộ ố và m t s ậ ệ ngh thu t ể ở tiêu bi u dao châm bi m.ế ả Là b n tuyên ộ ậ ngôn đ c l p ủ ầ đ u tiên c a ướ n c ta Sáng tác theo ấ ể ơ th th : Th t ệ ứ tuy t ngôn t So sánh, n d , đ i ứ x ng, tăng c p... ọ ệ Gi ng đi u ng t ngào mà trang nghiêm . ả ễ ả Di n t tình c m qua ữ nh ng mô típ. ể ơ ụ Th th l c bát và ế ụ l c bát bi n th ... K t c u h i đáp ợ ườ th .ả t ệ ọ Gi ng đi u tha thi ự hào. t ấ ứ C u t đáo. ể ơ ụ Th th l c bát và ế ụ l c bát bi n th ... S d ng cách nói thân em, thân cò , con cò, thân ph n…ậ ử ụ S d ng thành ng …ữ ẩ ụ So sánh, n d , ệ ư ượ ng tr ng, đi p t ng …ữ ử ụ S d ng hình th c ễ gi u nh i. ử ụ S d ng cách nói hàm ý. ạ T o nên cái c ế c. châm bi m hài h ể ơ ử ụ ấ S d ng th th Th t ắ ệ ứ tuy t ng n ngôn t ọ g n, xúc tích đ tuyên ộ ậ ủ ố ề b n n đ c l p c a ấ ướ c. đ t n ồ D n nén c m xúc trong hình th c thiên ề ơ ể ệ Bài th th hi n ni m ứ tin vào s c m nh chính ủ nghĩa c a dân t c ta. ơ Bài th có th xem ư ả nh b n tuyên ngôn ộ ậ ầ đ c l p l n đ u tiên ủ ướ c ta. c a n
Page 2
ườ ỏ ậ Đ ng lu t ý
ọ
ồ ị ậ ề v ngh lu n, bày t ki nế ữ ọ ự L a ch n ngôn ng ể ệ ầ góp ph n th hi n ạ ơ gi ng th dõng d c, hùng h n, đanh thép.
ễ
ả ể ệ ế Phò giá ề v kinh
ng. ọ ệ ả Th hi n hào khí ắ chi n th ng và khát ề ộ ấ ướ ọ v ng v m t đ t n c ị ủ ị thái bính th nh tr c a ầ ở ờ ộ dân t c ta th i Tr n.
ứ ạ Hình th c di n d t cô ồ ọ đ ng, d n nén c m xúc vào bên trong ý ưở t Gi ng đi u s ng ự khoái, hân hoan, t hào.
i phóng
ể ơ Th th : ứ Ngũ ngôn t ệ ườ tuy t Đ ng ậ lu t, cách gieo ư ể ầ v n nh th ư ấ th Th t ngôn ệ ứ t tuy t. Sáng tác sau ắ ế chi n th ng ươ Ch ng ươ D ng Hàm ử ả T gi kinh đô.
Tr n ầ Quang Kh i ả ( 1241 – 1294) là ườ ng i có công l n ớ trong cu c ộ kháng chiên ố ch ng quân Mông Nguyên xâm l c.ượ
ề ạ ơ ế B n đ n ch i nhà ệ ệ
ữ ị ớ ủ
ể ạ ệ ộ ố ườ ạ Sáng t o nên tình ạ ử ố hu ng khó x khi b n ế ơ đ n ch i nhà. ờ ấ ậ l p ý b t ng . ậ ụ V n d ng ngôn ng , th lo i điêu luy n. ơ ể ệ Bài th th hi n quan ni m v tình ban, quan ẫ ni m đó v n còn ý nghĩa, giá tr l n trong cu c s ng c a con i hôm nay. ng
t Sáng tác sau ạ giai đo n ông cáo quan v ề quê ể ơ Th th : ấ Th t ngôn bát ậ ườ cú Đ ng lu t
ạ ử ụ
ể ơ ể ệ ầ ỗ Qua Đèo Ngang
ườ ậ
ế Th hi n tâm tr ng cô ặ ơ đ n, th m l ng, n i ề ổ ủ ni m hoài c c a nhà ơ ướ ả th tr c c nh v t Đèo Ngang.
ỉ
ừ láy, t ệ
Sáng tác theo ấ th th : Th t ngôn bát cú ậ Đ ng lu t Đèo Ngang là ị ố đ a danh n i ề li n hai t nh ả Qu ng Bình & Hà Tĩnh.
ợ ả Nguy n ễ Khuy n ế (1835 1909) là nhà th ơ ủ c a làng ệ ả c nh Vi Nam. Bà Huy n ệ Thanh Quan là n ữ sĩ tài danh hi m có ị trong l ch ọ ử s văn h c ệ t Nam Vi ờ th i trung đ i.ạ ấ ể ơ S d ng th th Th t ườ ngôn bát cú Đ ng ậ ệ lu t điêu luy n ử ụ S d ng bút pháp ả ả ậ ệ ngh thu t: T c nh ụ ng tình ạ Sáng t o trong vi c ừ ử ụ s d ng t ộ đ ng âm khác nghĩa ợ g i hình, g i c m
Page 3
ệ
ả
ả ử ụ ậ S d ng ngh thu t ố ệ đ i hi u qu trong ệ ả ả tình vi c t c nh, t
ứ
ắ ủ Bánh trôi cướ n ệ tuy t
ồ H Xuân ươ H ng c ượ đ ệ m nh danh là Bà Chúa Th Nômơ Sáng tác theo ể ơ ấ th th th t ệ ứ ngôn t ậ ườ Đ ng lu t ữ ằ b ng ch Nôm
ữ
ạ
ả ể ệ ả Th hi n c m h ng ạ nhân đ o trong văn ế ọ t Nam t Vi h c vi ế ướ ờ d i th i phong ki n: ẩ ẻ ẹ ợ Ng i ca v đ p ph m ụ ườ ấ ủ ch t c a ng i ph ữ ồ ể ệ ờ n , đ ng th i th hi n ắ ố ớ ỏ sâu s c đ i v i lòng t ổ ậ thân ph n chìm n i ủ ọ c a h .
ự ề ầ ệ ậ ụ V n d ng điêu luy n ơ ữ nh ng quy t c c a th ậ ườ Đ ng lu t ữ ử ụ S d ng ngôn ng ị ầ ơ th bình d , g n gũi ế ớ ờ i ăn ti ng nói v i l ớ hàng ngày v i thành ng , mô típ dân gian ệ Sáng t o trong vi c xây d ng hình nh nhi u t ng ý nghĩa.
ỉ ệ ế
ế Ti ng gà tr aư ườ ổ ụ
ườ ố ố c trên đ ắ ầ
ữ ề Nh ng k ni m v ườ ậ i bà tràn ng p yêu ng ươ th i ng làm cho ng ữ ế chi n sĩ thêm v ng ướ b ng ra tr n.ậ
ị
ả ệ ử ụ S d ng hi u qu ư ệ ừ Ti ng gà tr a ế đi p t ạ có tác d ng n i m nh ợ ả c m xúc, g i nh c ỉ ệ ữ nh ng k ni m l n ề ệ ượ t hi n v . l ữ ể ơ Th th 5 ch phù ệ ừ ể ớ ợ h p v i vi c v a k ừ ộ ộ ệ chuy n, v a b c l tâm tình ữ ơ ượ Đ c vi t ờ trong th i kì kháng chi n ế ế ch ng đ qu c Mĩ, in ơ ậ trong t p th ế ọ Hoa d c chi n hào (1968) c aủ Xuân Qu nhỳ ể ộ Thu c th th 5 ch
ự
ố ớ ế ng da di
t, sâu ồ ả Hoàn c nh: xa quê, trông ớ trăng nh quê
ố ở ườ ỗ N i lòng đ i v i quê ươ h ặ n ng trong tâm h n, ả tình c m ng i xa quê.
ả Xây d ng hình nh ữ ự ầ g n gũi, ngôn ng t nhiên, bình d .ị ử ụ S d ng phép đ i câu 34
Xuân Qu nh ỳ (1942 – 1988) quê ở làng La Khê, ven th xã Hà ỉ Đông, t nh Hà Tây (nay thu c ộ Hà N i). ộ Là nhà th ơ ữ ấ n xu t ắ s c trong ề ơ n n th ạ ệ hi n đ i ệ Vi t Nam. Lí ạ B ch(701 762) là nhà ơ ổ th n i ủ ế ti ng c a Trung ố ờ Qu c đ i C m ả nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh d ạ
Page 4
ườ Đ ng )ứ t
ế ố
ng
ả Hoàn c nh: ừ ặ v a đ t chân ề v quê cũ
đ c đáo. ệ ề ấ ủ ườ ộ ươ ng là m t Tình quê h ả ữ trong nh ng tình c m lâu b n và thiêng liêng nh t c a con ng i.
ệ ể
ệ hai câu
ạ H Tri ươ Ch (659744) là nhà th ơ ớ ủ l n c a Trung ố ờ Qu c đ i Đ ngườ ử ụ S d ng các y u t ự ự s . t ấ ứ ộ C u t ử ụ S d ng bi n pháp ố ố ả ti u đ i đ i hi u qu . ọ Có gi ng đi u bi hài ể ệ ở th hi n cu i.ố ng
ồ
ặ ể
ợ
ả ả vĩ ụ Ng u ẫ nhiên t ế vi nhân ổ ớ bu i m i ề v quê (H i ồ ươ h ng u ẫ th )ư C nh ả khuya, R m ằ tháng giêng ố
ơ ử ụ ệ ệ ể ơ ế Vi t theo th th ệ ứ ấ th t ngôn t tuy t ậ ườ Đ ng lu t. ề Có nhi u hình nh th lung linh kì o. S d ng so sánh ả ữ đi p ng có hi u qu .
ồ ế ở ế Vi t chi n ệ ứ khu Vi t B c trong nh ng ữ năm đ u ầ kháng chi n ế ự ch ng th c dân Pháp (1946 – 1954)
i ả
ự
ề
H Chí minh (1890 – 1969) nhà ơ ớ th l n, lãnh t ạ ủ đ i c a dân t c ộ ệ t Nam, Vi ờ ầ lá c đ u ủ c a phong trào gi phóng dân ộ t c, danh nhân văn hóa th ế i.ớ gi ơ ả C nh khuya: Bài th ể ệ th hi n 1 đ c đi m ủ ơ ồ c a th H Chí Minh. ự ắ S g n bó hòa h p ữ gi a thiên nhiên và con iườ ng ằ R m tháng giêng: Toát ẻ ẹ lên v đ p tâm h n ế ồ ơ nhà th , chi n sĩ H ướ ẻ Chí Minh tr c v ẹ ủ đ p c a thiên nhiên ạ ệ ắ ở giai đo n Vi t B c ầ ủ ộ đ u c a cu c kháng ố ế chi n ch ng th c dân Pháp còn nhi u gian kh .ổ
ọ ộ
ữ
ắ t p
ứ M t th quà c a ủ lúa non: C mố
ườ
ng”(1943 ự ể ệ Bài văn là s th hi n ả thành công nh ng c m ế ọ giác l ng đ ng tinh t ạ ắ ủ mà sâu s c c a Th ch ố ề i lam v văn hóa và l ủ ố s ng c a ng i Hà N i.ộ
ể ạ Th lo i: Tùy bút. ừ ậ Trích t tùy bút “Hà ộ N i băm sáu ph ố ườ ph ) ờ i ả ậ ch m
ẫ
ấ ờ l i văn trang tr ng ế ầ ả tinh t đ y c m xúc ơ ấ giàu ch t th . ọ ọ ợ ế Chi ti t ch n l c g i ỉ ưở ề ng k nhi u liên t ni m.ệ ạ Sáng t o trong l ể văn xen k và t rãi ng m nghĩ mang ặ n ng tính ch t tâm Th ch ạ lam (1910 1942) sinh ộ ạ t i Hà N i, là nhà văn lãng m n ạ trong nhóm ự ự T l c văn cượ đoàn, đ ế ế bi t đ n
Page 5
ở
ẹ ắ tình nh c nh nh nhàng.
c Cách
ớ v i các truy n ệ ắ ng n và bút kí ướ tr m ng ạ tháng tám. Ệ Ế Ầ
ạ ừ B/ PH N TI NG VI T ừ 1/ T ghép a/ Các lo i t (cid:0) ừ ậ
(cid:0) ẳ ghép đ ng l p ụ ổ ế
ướ ẻ ụ ứ ướ ế ghép chính ph và t ế c, ti ng ph đ ng sau. VD: bút bi, cái áo, th (cid:0) ề ặ ữ
ẳ ầ ụ ế ở ghép ạ ừ ụ T ghép có hai lo i: t ế ụ T ghép chính ph có ti ng chính và ti ng ph b sung nghĩa cho ti ng chính. Ti ng chính đ ng tr c k , … ế ậ Ti ng ghép đ ng l p có các ti ng bình đ ng v m t ng pháp (không phân ra ti ng chính, ti ng ph ). VD: sách v , qu n áo, bàn gh , …
ủ ừ ứ ẳ ế ghép (cid:0) ừ ừ ế ế ế b/ Nghĩa c a t ừ ấ ủ ừ ụ ẹ ơ ghép chính ph h p h n
ớ ế
(cid:0) ấ ợ ủ ừ ẳ ẳ ậ ghép đ ng l p khái quát
ủ ế
ạ ừ ụ T ghép chính ph có tính ch t phân nghĩa. Nghĩa c a t so v i ti ng chính ậ ừ T ghép đ ng l p có tính ch t h p nghĩa. Nghãi c a t ạ ơ h n nghĩa c a các ti ng t o nên nó 2/ T láyừ a/ Các lo i t (cid:0) ừ ậ ộ láy b ph n láy toàn b và t (cid:0) ế
ộ ố ườ ề ể ạ ự ế ệ ổ
(cid:0) ề ụ ự ố ữ ầ ầ ặ láy b ph n, gi a các ti ng có s gi ng nhau v ph âm đ u ho c ph n
ồ ồ ậ ẽ ế ấ ấ
láy ộ ạ ừ ừ T láy có hai lo i: t ặ ạ ư ộ Ở ừ i nhau hoàn toàn; nh ng cũng có m t s tr láy toàn b , các ti ng l p l t ng ố ụ ặ ợ h p bi n đ i thanh đi u ho c ph âm cu i (đ t o ra 1 s hài hoà v âm thanh). VD: the thé, m m, khàn khàn, … Ở ừ t ắ ầ v n. VD: đ p đ , xinh x n, l m t m, lanh chanh, … b/ Nghĩa c a t
ượ ạ ủ ế ự ủ ừ (cid:0) Nghĩa c a t
ườ ế ố ộ ẹ láy ủ ừ ữ
ớ ế ư ắ ể ố
ố c t o thành nh đ c đi m âm thanh c a ti ng và s hòa ph i ế ế láy có ti ng có nghĩa làm g c (ti ng ủ ừ láy có th có nh ng s c thái riêng so v i ti ng g c nh s c ắ ể ờ ặ ợ ừ ng h p t ắ ấ ữ ặ ẹ ạ láy đ âm thanh gi a các ti ng. Trong tr ố g c) thì nghĩa c a t ả ể ả thái bi u c m, s c thái gi m nh ho c nh n m nh.
ể ỏ ườ ự ậ ượ ế ộ c nói đ n trong m t
ị ạ ộ ặ
ư ủ ữ ị ữ
(cid:0) Đ a t
có th đ m nhi m các vai trò ng pháp nh ch ng , v ng trong câu hay
3/ Đ i tạ ừ a/ Khái ni mệ (cid:0) Đ i t ạ ừ dùng đ tr ng ố ữ ả s ng c nh nhát đ nh c a l ị ừ ể ả ụ ữ ủ ừ ủ ừ ủ ộ ừ ph ng c a danh t ấ i, s v t, h t đ ng tính ch t, … đ ể ỏ ủ ờ i nói ho c dùng đ h i ữ , c a tính t ệ , c a đ ng t , …
Page 6
ể ỏ dùng đ tr :
ạ ừ ư i, s v t (g i là đ i t x ng hô). VD: nó, bác, tôi, …
ọ ấ
ấ ấ ự ệ ế ậ
ể ỏ i, s v t. VD: Ai, gì, … ấ ấ ự ệ ế ạ ạ ừ b/ Các lo i đ i t (cid:0) Đ i t ạ ừ ỏ ườ ự ậ Tr ng ỏ ố ượ Tr s l ng. VD: b y, b y nhiêu, … ạ ộ ỏ Tr ho t đ ng, tính ch t, s vi c. VD: v y, th , … (cid:0) Đ i t ạ ừ dùng đ h i: ỏ ề ườ ự ậ H i v ng ỏ ề ố ượ H i v s l ng. VD: bao nhiêu, m y, … ạ ộ ỏ ề H i v ho t đ ng, tính ch t, s vi c. VD: sao, th nào, …
ị ể ể ệ ư ở ữ ả
ữ ậ ủ ư ữ ạ
ườ ữ ả ợ ộ ử ụ (cid:0) Khi nói ho c vi ng h p b t bu c ph i dùng quan h t
ế
4/ Quan h tệ ừ a/ Khái ni mệ ệ ừ Quan h t dùng đ bi u th các ý nghĩa quan h nh s h u, so sánh, nhân qu , … ớ ộ gi a các b ph n c a câu hãy gi a câu v i câu trong đo n văn. VD: mà, nh ng, giá … mà, … b/ Cách s d ng ắ ặ ệ ừ ườ ng h p n u không có quan h t ợ ệ ừ . Đó là ặ ệ ừ ẽ ổ ộ ắ thì câu văn s đ i nghĩa ho c không (dùng ng h p không b t bu c dùng quan h t
ế t, có nh ng tr ợ ữ nh ng tr ạ rõ nghĩa. Bên c nh đó, cũng có tr ượ cũng đ c, không dùng cũng đ
ặ ườ c) c dùng thanh c p. ệ ừ ượ đ
c/ Các l
ề ợ không thích h p v nghĩa
ừ
ụ ế mà không có tác d ng liên k t
ượ (cid:0) Có m t s quan h t ộ ố ỗ ườ ặ ng g p i th ệ ừ ế Thi u quan h t ệ ừ Dùng quan h t ệ ừ Th a quan h t ệ ừ Dùng quan h t ừ ồ 5/ T đ ng nghĩa a/ Khái ni mệ (cid:0) ừ ố ặ ầ ộ ừ ố có nghĩa gi ng nhau ho c g n gi ng nhau. M t t
ừ ồ ề ề ể ộ ừ ồ đ ng nghĩa khác nhau. VD: phu nhân
ữ T đ ng nghĩa là nh ng t nhi u nghĩa có th thu c vào nhi u nhóm t – bà xã – v , …ợ ạ ừ ồ đ ng nghĩa (cid:0) b/ Các lo i t ừ ộ ừ ồ ệ đ ng nghĩa hoàn toàn (không phân bi t
ạ ữ ắ
ữ ồ T đ ng nghĩa g m có hai lo i: nh ng t ừ ồ ề ắ nhau v s c thái nghĩa) và nh ng t đ ng nghĩa không hoàn toàn (có s c thái nghĩa khácnhau)
ế ể
ố ừ ể ệ ừ ồ ữ ự ư đ ng nghĩa cũng có th thay th cho nhau. Khi nói cũng nh th hi n đúng th c đ ng nghĩa nh ng t
ể ả ắ khách qua và s c thái bi u c m.
ử ụ c/ Cách s d ng ừ ồ ờ ả các t Không ph i bao gi ắ ể ọ ầ khi viêt, c n cân nh c đ ch n trong s các t ế t ừ ồ 6/ T đ ng âm
Page 7
ư ạ ữ ừ ồ ừ ố gi ng nhau v âm thanh nh ng nghĩa l i khác xa nhau, không
ế ng, cái đàn – đàn cò, …
ể
ệ ượ ừ ớ ử ụ Trong giao ti p ph i chú ý đ y đ đ n ng c nh đ tránh hi u sai ầ ủ ế c đôi do hi n t ữ ả ể ồ ng đ ng âm. ho c dùng t ề ạ ườ ủ ạ ả ế ướ v i nghĩa n
a/ Khái ni mệ T đ ng âm là nh ng t liên quan gì đ n nhau. VD: c l c – l c đ b/ Cách s d ng: ủ ừ ặ nghĩa c a t ừ 7/ T trái nghĩa a/ Khái ni mệ (cid:0) ừ ữ c nhau
T trái nghãi là nh ng t ề ộ ừ (cid:0) M t t ộ ừ trái nghĩa khác nhau.
ươ ượ có nghiã trái ng ề ặ ừ ể nhi u nghĩa có th thu c nhi u c p t i – héo. VD: giàu – nghèo, t
ượ ử ụ ượ ươ ấ ả c s d ng trong th đ i, t o các hình t ng t ng ph n, gây n
ờ ng m nh, làm cho l ể ố ạ ộ i nói thêm sinh đ ng.
ệ ế t, ng
ặ ạ ặ ạ ừ ữ i t ư ậ ặ ả ộ ng (ho c c m t câu) ữ ừ ệ ọ i nh v y g i là phép đi p ng ; t
ệ
ử ụ b/ Cách s d ng ừ T trái nghĩa đ ạ ượ t ữ ệ 8/ Đi p ng a/ Khái ni mệ ể ặ ườ i ta có th dùng bi n pháp l p l Khi nói ho c vi ạ ả ổ ậ ể đ làm n i b t ý, gây c m xúc m nh. Cách l p l ữ ượ ặ ạ ọ ữ c l p l i g i là đi p ng . ng đ ữ ệ ạ
ề ệ ữ ố ế ữ ữ ệ ế ệ ể ệ
ữ
b/ Các d ng đi p ng ạ Có nhi u d ng: đi p ng cách quãng, đi p ng n i ti p, đi p ng chuy n ti p (đi p ng vòng). 9/ Thành ngữ a/ Khái ni mệ (cid:0) ừ ữ ị ộ ỉ Thành ng là lo i c m t
ạ ụ ữ ấ ạ ố ị ồ ể (cid:0) Nghĩa c a thành ng có th b t ngu n tr c t p t ự ế ừ t o nên nó
ư ủ nghĩa đen c a các t ư ẩ ụ
có c u t o c đ nh, bi u th m t ý nghĩa hoàn ch nh ể ắ ộ ố ế i ăn ti ng nói, …
ủ nh ng th ả ử ụ
(cid:0) ủ ữ ị ữ ụ ữ ụ
(cid:0) ừ ạ ể ườ ng thông qua m t s phép chuy n nghĩa nh n d , so sánh, … (cid:0) VD: B y n i ba chìm, l ờ ổ b/ Cách s d ng ể ữ ừ ộ , … , c m đ ng t ọ ữ ắ ể ả ượ Thành ng có th làm ch ng , v ng trong câu hay làm ph ng trong c m danh ừ ụ t Thành ng ng n g n, hàm súc, có tính hình t ng, tính bi u c m cao
ữ ợ ụ ề ủ ừ ữ ể ạ ắ ỏ i d ng đ c s c v âm, v nghĩa c a t ng đ t o s c thái dí d m, hài
ặ ắ ề ẫ ấ ơ ị c, … làm câu văn h p d n và thú v
ố 10/ Ch i chơ ữ a/ Khái ni mệ Ch i ch là l ướ h b/ Các l
ặ ng g p là:
ơ ữ i ch i ch ơ i ch i ch th ừ ữ ồ ố ữ ườ ng đ ng âm i nói trai âm (gân âm) (cid:0) Các l ố Dùng t Dùng l
Page 8
ồ
ệ ơ ặ t là c s d ng trong cu c s ng th ng ngày, trong văn th , đ c bi
ầ ộ ố ố Ả trong th văn trào phúng, trong câu đ i, câu đ , … Ầ Ể : VĂN BI U C M
ế ứ ơ ả
ả ả ạ ằ ả ể ế
ồ ả ườ ố ớ t ra nh m bi u đ t tình c m, c m xúc, s ợ ả ế ớ i đ i v i th gi ự ơ i chung quanh và khêu g i lòng đ ng c m n i
ọ ả ữ ữ ể ạ ư ơ ữ
ấ ể ữ ườ
ẹ ả ng là nh ng tình c m đ p, th m nhu n t ấ ướ i, yêu thiên nhiên, yêu đ t n ầ ư ưở ng t ầ ữ c, ghét nh ng thói t m
ả ườ ườ ng, đ c ác, vô nhân đ o, ặ
ặ ể
ộ ả ề ể ả ả ả
ả
ạ
ụ ượ ẩ ộ
ư ữ ố ụ ầ
ộ ộ ọ ể ủ ng c a mình. ườ ng có b c c 3 ph n nh nh ng bài văn khác. ể ả
cướ
ể ề
ố ụ ế ế ắ ầ ở
ọ ạ ử ừ ặ ế ả ỗ ự , đ t câu, d ng t xong ta đ c l i; s a các l i chính t , dùng t
ể ả ườ ậ ng g p trong bài văn bi u c m:
ệ ệ ạ ớ ươ ng lai.
i v i t ứ
i. ướ ứ ẹ ố ề ệ ạ ng quá kh và suy nghĩ v hi n t ượ ng tình hu ng, h a h n, mong c.
bi u c m ra, bài văn còn th ặ ườ ữ ử ụ ng s d ng nh ng ể ợ ằ ể ả có m t trong văn bi u c m nh m đ g i
ể ả
ẫ ừ ế ố ể ả ể ả , ngoài y u t ả ả ế ố ự ự s , miêu t . Y u t s và miêu t t ả ử ắ ng bi u c m và g i g m c m xúc. ể ả Dùng cách đi p âmệ ố i nói lái Dùng l ừ ữ ng trái nghĩa, đ ng nghĩa, g n nghĩa Dùng t (cid:0) Ch i ch đ ườ ữ ượ ử ụ ơ ố ơ Ậ C. PH N T P LÀM VĂN I. Ki n th c c b n ể 1. Khái ni mệ : Văn bi u c m là văn b n vi ủ đánh giá c a con ng ườ ọ i đ c. ng ồ ọ ể Văn bi u c m còn g i là văn tr tình. G m nh ng th lo i văn h c nh th tr tình, ữ ỳ ca dao tr tình, tu bút, ả Tình c m trong văn bi u c m th ư nhân văn nh yêu con ng ộ ạ th ể 2. Đ c đi m ữ ể ả Văn bi u c m có nh ng đ c đi m: ể ạ ể ơ ả Đi u c b n đ t o ra m t văn b n bi u c m là c m xúc. Tình c m trong văn bi u ự ả c m ph i chân th c, trong sáng, rõ ràng. ạ ể ể ể ả ủ ế ể ỗ M i bài văn bi u đ t m t n i dung ch y u. Có hai cách bi u c m. Đ bi u đ t tình ể ử ư ả ế ườ ả ấ i vi c m y, ng ng tr ng,đ g i t có th ch n m t hình nh có ý nghĩa n d , t ư ưở ả ắ g m tình c m, t t ể ả Bài văn bi u c m th ộ ướ ế 3. Các b c ti n hành làm m t bài văn bi u c m: 4 b (1). Tìm hi u đ và tìm ý: ậ (2). L p dàn bài: S p x p các ý theo b c c 3 ph n (M bài, Thân bài, K t bài). ế t bài: (3). Vi ử (4). S a bài: Vi đo n,ạ ặ 5. Các cách l p ý th 4 cách + Liên h hi n t ồ ưở + H i t ưở ng t + T ừ + V a quan sát v a suy ng m. 6. Trong văn bi u c m ế ố ự ự t y u t ố ượ ra đ i t ạ 7. Các d ng bài văn bi u c m
Page 9
Bi u c m v s v t, con ng
ể ả ể ả ẩ ườ ề ự ậ i ọ ề Bi u c m v tác ph m văn h c
Ộ Ố Ề Ả
DÀN Ý M T S Đ THAM KH O ườ ể ả
ỏ ế ữ ườ i ậ ấ ủ ẽ t đâu sau này nó s là i thân…bi nh ng v t dù nh nh t c a ng
ờ ữ
ệ ủ ạ ừ i yêu th ế ạ ườ i mà b n yêu th ườ ề ộ ả ươ ng, quý i thân mà ươ ấ ế ng nh t đ n ng ể ộ t m t bài văn bi u c m v m t ng
ố ể ả
ắ ủ ớ ố ượ ố ượ ấ ượ ng. ẹ ng bi u c m (ông, bà, b , m ,...) ng sâu s c c a mình v i đ i t
ả ậ ả ể ườ i thân (0.5 đi m)
ổ
ề ọ
ắ i, ánh m t…
̀ ̀ ̣ ơ ệ ớ ườ ọ ̣ ̉ ̉ i thân trong quan h v i m i
ể ủ ườ ườ ọ ươ i trong gia đình: Yêu th ố ớ i thân đ i v i m i ng ng,
ố ớ ườ ủ ả ọ i thân: yêu quí, kính tr ng. i trong gia đình đ i v i ng
ườ ỡ ọ ườ ạ i lúc khó khăn ho n
́ ườ ố ớ ườ ọ ế i thân: Quy m n, trân tr ng. i đ i v i ng
ọ ườ ủ ủ ả
i thân trong tâm trí em. (1.5 đi m) ỉ ệ ự
ườ ́ ́ ́ ể ắ ủ ươ ạ ố ớ ủ ̣ ớ i thân v i em. ơ ng yêu, kinh trong, biêt n, nh th i thân đó: Th ơ ươ ng
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ươ i thân đôi v i ban thân minh.
́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
ẩ
ủ ồ ề ề ả
ề 3/ Bi u c m v con ng ữ ề “Hãy gi Đ bài: m t kộ ỉ ệ ni m c a b n. Hãy nói nh ng l ế m n…” T thông đi p trên, em hãy vi em yêu quý nh t.ấ a. M bai ̀ở ệ ớ Gi i thi u đ i t ả Tình c m, n t b. Thân bài ề C m nh n chung v hình nh ng ệ + Tu i tác, ngh nghi p + Vóc dáng, gi ng nói ụ ườ ặ + Khuôn m t, n c ̀ ̉ ơ ượ Kê s l c vê cuôc đ i, công viêc, tinh cam cua ng ườ i xung quanh. (1.0 đi m) ng ự + S quan tâm, chăm sóc c a ng chăm lo cho gia đình. ọ + Tình c m c a m i ng ệ ớ + Trong quan h v i hàng xóm: Luôn quan tâm giúp đ m i ng n n.ạ ả + Tình c m c a m i ng Hình nh c a ng ả ắ + S lo l ng, chăm sóc, d y b o, k ni m sâu s c c a ng ườ ả + Tình c m em đ i v i c a ng l u luyên…́ ư ế c. K t bài ị ẳ ơ Kh ng đ nh vai tro vi tri cua ng ́ ́ ươ Mong c trach nhiêm cua ban thân (chăm ngoan, hoc gioi đê đên đap công n...) ọ ề ể ả 4. Bi u c m v tác ph m văn h c ơ ể ả Đ 1: Phát bi u c m nghĩ v bài th “C nh khuya” c a H Chí Minh
H Chí Minh
ớ ề ơ ả ồ ơ ả i thi u bài th và nêu c m xúc chung v bài th
ở a. M bài: ề Vài nét v tác gi ệ Gi b. Thân bài:
ả ả ơ ộ ừ ề Miêu t c nh đêm trăng r ng êm đ m, th m ng:
Page 10
ế ư ế
ả ế ữ
ơ ớ ẫ ư ế ố ư ộ ổ ậ ắ ở ừ t trong, nh m t chút m đ r i đi
ị
ố ế ự ữ ế ng y v a làm n i b t nét t ng đ ng gi a ti ng su i và ti ng
ừ ổ ậ ế ủ
ậ ế ồ ệ ả ươ c a trái tim ngh sĩ. ữ ố c nh v t. Nh ng m ng màu sàng, t i đan xen,
ồ ệ ặ ấ ả ụ
ạ ấ ậ ồ ề ả ấ ả ạ ộ
ế : có xa có g n, cao và th p, tĩnh và đ ng,...t o ố ệ ẹ ườ ồ i.
ạ ả
ủ
ủ tâm tr ng c a Bác trong đêm trăng sáng: ư i ch a ng c nhà
ư ứ ẻ ẹ ủ ừ ơ ộ ướ ng th c v đ p huy n o, th m ng c a r ng núi d i ánh trăng soi
ư ẽ
ưở ẽ ủ ư ẹ ả ồ
ứ ấ ứ ườ i ề ộ ư ủ ắ
ế ủ ư ẽ
ớ ấ ự ắ ủ ữ ướ
ố + Câu 1 và 2: Ti ng su i trong nh ti ng hát xa ồ ồ ổ ụ Trăng l ng c th bóng l ng hoa ặ ủ Gi a không gian tĩnh l ng c a đêm khuya thì n i b t lên ti ng su i ch y róc rách, ể ồ ị nghe hay nh ti ng hát, v i nh p th 2/1/4, ng t ế ư ế đ n so sánh thú v : trong nh ti ng hát xa. ấ ừ ưở S so sánh và liên t ể ệ ự ạ ả hát xa, v a th hi n s nh y c m, tinh t ỏ ả Ánh trăng chi u sáng m t đ t, soi t ơ ộ hòa quy n, t o nên khung c nh th m ng: Trăng l ng th , bóng l ng hoa. Bóng trăng, ồ ộ bóng cây qu n quýt, l ng vào bóng hoa m t cách lung linh vàhuy n o,... ầ ệ phong phú, tinh t Ngh thu t miêu t ừ ứ nên b c tranh đêm trt ng tuy t đ p, cu n hút h n ng ủ Miêu t ả ư ẽ ườ + Câu 3 và câu 4: C nh khuya nh v ng ỗ ướ Ch a ng vì lo n i n ề ả Bác say mê th ư ả ẹ đ p nh tranh v "C nh khuya nh v ". ườ i ch a ng vì hai lí do, lí do th nh t là vì c nh đ p làm cho tâm h n ng Ng ỗ ướ ệ ngh sĩ bâng khuâng, say đ m. Lí do th hai: ch a ng vì lo n i n c nhà, lo v cu c ơ ộ ẹ ả kháng chi n c a nhân dân ta. C nh thiên nhiên dù đ p đ , th m ng nh ng không làm ớ ướ ố ớ ạ ụ ộ ệ cách m ng đ i v i dân, v i n cho Bác quên đi trách nhi m l n lao c a m t lãnh t c. ế ả ướ ả C hai câu th cho th y s g n bó gi a con ng i chi n sĩ i thi sĩ đa c m và con ng kiên c ơ ng trong Bác.
ứ ủ ả ủ ậ ơ ọ ị i giá tr , ý nghĩa c a hai bài th , bài h c nh n th c c a b n thân em khi
ườ ế c. K t bài ị ạ ẳ Kh ng đ nh l ẩ ọ h c tác ph m.
ủ ồ ề ể ả ơ ằ Đ 2: Phát bi u c m nghĩ v bài th “R m tháng giêng” c a H Chí Minh
ề ằ
ề 1. M bàiở ệ ơ i thi u khái quát v bài th “R m tháng Giêng” ị ủ ậ ề ơ
ớ Gi ả C m nh n chung v giá tr c a bài th
2. Thân bài
ơ ằ ắ ọ ứ ươ ẹ i đ p trong đêm trăng
ễ ả ẽ ợ ượ ữ ề ạ c di n t qua nh ng nét v g i hình v thiên nhiên t o
ả ả ộ ắ “l ng l ng” đ miêu t ánh trăng bao trùm và chi u r i kh p
ử ụ đã s d ng t ạ ừ ồ ả ể ộ ậ ướ ẫ ầ a. Bài th “R m tháng Giêng” kh c h a b c tranh thiên nhiên t mùa xuân (hai câu đ u)ầ ứ B c tranh trong đêm trăng đ v t.ậ Tác gi không gian, t o nên cách c m nh n đ c đáo: “Sông xuân n ế ọ ờ c l n b u tr i thêm xuân”.
Page 11
ờ ắ ứ ướ c xuân, tr i xuân
ở ệ ề ề ứ ố
ề ạ
ế ằ ườ ố
ệ ạ ố ợ
c.
ể ệ ế ạ ề ề ầ
ưở ế ắ ọ ng, hi v ng vào chi n th ng c a cách m ng.
ạ ấ ể ệ ế ậ ồ
ậ ủ ị ộ ệ ề ẩ ậ ứ B c tranh thiên nhiên tràn ng p s c xuân và s c xuân: sông xuân, n ộ cùng giao hòa, m ra ý ni m đ c đáo v ni m tin và s c s ng. ơ ể ệ b. Bài th “R m tháng Giêng” th hi n tình yêu thiên nhiên cùng ni m l c quan cách ủ ạ ạ m ng c a ng i chi n sĩ cách m ng (hai câu cu i) ưở ệ “Th ng trăng” và “bàn b c vi c quân” cùng song hành quy n hòa g i lên m i quan ấ ướ ệ ữ h gi a thiên nhiên và non sông đ t n ả ậ Ánh trăng soi chi u t o nên cách c m nh n “trăng ngân đ y thuy n”, th hi n ni m ủ tin t ề Con thuy n tràn ng p ánh trăng đã th hi n ch t thi sĩ và chi n sĩ trong tâm h n nhân ậ ữ v t tr tình. ế 3. K t bài: Khái quát v giá tr n i dung và ngh thu t c a tác ph m.
ể ả ư ủ ơ ế ề ề bi u c m nghĩ v tình bà cháu trong bài th “Ti ng gà tr a” c a
Đ 3: Phát Xuân Qu nh.ỳ
ế ả ấ ớ ơ ỳ ở 1. M Bài
ắ ặ /: Đ n v i th Xuân Qu nh, ta b t g p tình c m bà cháu m áp yêu ậ ơ ả ư ế ắ ị ươ ng dành cho nhau qua bài "Ti ng gà tr a", bài th gi n d mà sâu s c in trong t p
ế th "Hoa d c chi n hào".
ọ 2. Thân Bài ườ ớ ọ ỗ ế ề ế t ùa v trong lòng ng hành quân, ti ng gà vang v ng>n i nh bà da di
ơ ỉ ệ
ả
ươ ỗ ng
ắ
ươ ố t c , bóng dáng bà luon theo cháu trong su t hành ỏ ặ ng, là t
ủ ấ ữ ế ế ắ ạ
ặ +Trên ch ng đ ườ i cháu ng ổ ữ +Nh ng k ni m tu i th bên bà ầ ả Hình nh bà t n t o ự ấ Dành cho cháu s m áp quá đ i yêu th ấ ữ Lo l ng, nh ng quan tâm nh nh t nh t ấ ả ề +Trong cháu, bà là ni m th ấ ế trình chi n đ u. +Lòng quy t tâm chi n th ng vì nh ng ngày h nh phúc bên bà trong hòa bình c a đ t c.ướ n
ế 3. K t Bài ả ữ ế ỗ
ầ ữ ườ đã thôi thúc m i chúng ta thêm trân quý ầ ứ ặ ơ Tình c m bà cháu quá nh ng v n th tinh t ạ h nh phúc gia đình, trân quý nh ng ng i bà giàu đ c hy sinh th m l ng