TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
T Hóa Sinh TD - KTNN
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 2025
MÔN HÓA HC LP 10
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 39. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử. Vỏ nguyên tử chứa loại hạt nào sau đây?
A. Proton.
B. Electron.
C. Proton và neutron.
D. Neutron.
Câu 2. Da vào mô hình nguyên t Rutherford Bohr, hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng.
A. S ng electron tối đa trên các lớp là như nhau.
B. Năng lượng ca các electron trên các lp khác nhau có th bng nhau.
C. Khi quay quanh ht nhân theo mt qu đạo xác định, năng lượng của electron là không đổi.
D. Electron ở gần hạt nhân nhất có năng lượng cao nhất
Câu 3. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là
A. 1s22s22p63p3.
B. 1s22s22p53s23p2.
C. 1s22s22p62d3.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 4. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học là đồng vị của nhau có sự khác nhau về:
A. số neutron.
B. số proton.
C. số electron.
Câu 5. Lớp L có số phân lớp electron bằng
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử
nguyên tố A là
A. 𝐴
56
137 . B. 𝐴
137
56 . C. 𝐴
56
81 . D. 𝐴
81
56
Câu 7. Có 3 nguyên tử: 𝑋
6
12 , 𝑌
7
14 , 𝑍
6
14 . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X, Y. B. Y, Z C. X, Z. D. X, Y, Z.
Câu 8. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây?
A. Mỗi nguyên tố hoá học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 9. Lưu huỳnh (sulfur, S) thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức
của sulfuric acid (tương ứng với oxide cao nhất của S) là
A. H2S.
B. SO3.
C. H2SO3.
D. H2SO4.
Câu 10. Nguyên tố silicon (Si) thuộc chu kì 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Công thức oxide cao nhất của silicon là
A. SiO2.
B. SiO.
C. H2SiO3.
D. SiH4.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm
A. IA.
B. VIIIA.
C. IIA.
D. VIIA.
Câu 12. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, theo chiều tăng dần điện tích hạt
nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm dần do số lớp electron...(I), lực hút giữa hạt nhân với
electron lớp ngoài cùng...(II). Cụm từ cần điền vào (I), (II) lần lượt là:
A. tăng dần, tăng dần.
B. giảm dẫn, giảm dần.
C. không đổi, tăng dần.
D. không đổi, giảm dần.
Câu 13. Hình bên biểu diễn hình dạng orbital nguyên tử (AO) nào sau đây?
A. s.
B. px.
C. py.
D. pz
Câu 14. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hoá học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận
hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. kim loại kiềm gần kề.
B. kim loại kiềm thổ gần kề.
C. nguyên tử halogen gần kề.
D. nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 15. Khi hình thành liên kết hoá học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2
electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Mg (Z = 12).
B. F (Z = 9).
C. Na (Z = 11).
D. Ne (Z = 10).
Câu 16. Biết sulfur (S) có số hiệu nguyên tử bằng 16. Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S2-?
A. Có chứa 18 proton.
B. chứa 18 electron.
C. Trung hoà về điện.
D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton.
Câu 17. Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào
sau đây?
A. cation và anion.
B. các anion.
C. cation và electron tự do.
D. electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 18. Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng?
A. Na + le → Na+.
B. Cl2 → 2Cl- + 2e.
C. O2 + 2e → 2O2-
D. Al → Al3+ + 3e.
Câu 19. Cho các ion: Na+, Ca2+, F-, CO32-. Số lượng các hợp chất chứa hai loại ion có thể được tạo thành
từ các ion này là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. vô số hợp chất.
Câu 20. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
A. các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau.
B. các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau.
C. các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tử nguyên tố phi kim.
D. các nguyên tử khí hiếm với nhau.
Câu 21. Cho công thức Lewis ca các phân tử sau:
Số phân tử mà nguyên tử trung tâm không thoả mãn quy tắc octet là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Trong phân tử ammonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử
hydrogen là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. H2
B. H2O.
C. CH4.
D. N2.
Câu 24. Liên kết nào dưới đây là liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. HCl.
B. N2
C. SO2
D. HBr
Câu 25. Cho các phân t: H2S, H2O, NH3, HF. Phân t nào phân cc nht?
A. H2O.
B. NH3.
C. HF.
D. H2S.
Câu 26. Liên kết σ là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của hai orbital.
B. cặp electron dùng chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion
D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 27. Liên kết là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của hai orbital.
B. cặp electron dùng chung,
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
D. sự xen phủ trục của hai orbital
Câu 28. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p?
A. H2
B. Cl2
C. NH3
D. HCl
Câu 29. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-s?
A. H2
B. Cl2
C. NH3
D. HCl
Câu 30. Cho các hình biểu diễn sự xen phủ orbital nguyên tử để tạo liên kết hóa học sau:
Biết số hiệu các nguyên tử của H, F và S lần lượt là 1, 9 và 16. Sự tạo liên kết trong các phân tử H2S và
F2 theo kiểu xen phủ tương ứng là
A. (a) và (c).
B. (b) và (c).
C. (b) và (d).
D. (c) và (d)..
Câu 31. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)?
A. 𝐻𝛿+- 𝐹𝛿... 𝐻𝛿+- 𝐹𝛿 B. 𝐻𝛿+- 𝐹𝛿+... 𝐻𝛿- 𝐹𝛿
C. 𝐻𝛿- 𝐹+... 𝐻𝛿- 𝐹𝛿+ D. 𝐻𝛿+- 𝐹𝛿... 𝐻𝛿- 𝐹𝛿+
Câu 32. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
A. PF3.
B. CH4
C. HF.
D. H2S.
Câu 33. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. H2O.
B. CH4.
C. C2H5OH.
D. NH3
Câu 34. Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. F2
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 35. Dây chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. H2O, H2S, CH4
B. H2S, CH4, H2O
C. CH4, H2O, H2S
D. CH4, H2S, H2O.
Câu 36. Thứ tự nào sau đây thể hiện độ mạnh giảm dần của các loại liên kết?
A. Liên kết ion > liên kết cộng hoá trị > liên kết hydrogen>tương tác van der Waals.
B. Liên kết ion > liên kết cộng hoá trị > tương tác van der Waals > liên kết hydrogen.
C. Liên kết cộng hoá trị > liên kết ion > liên kết hydrogen > tương tác van der Waals.
D. Tương tác van der Waals > liên kết hydrogen > liên kết cộng hoá trị > liên kết ion.
Câu 37. Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Hoá trị.
B. Điện tích.
C. Khối lượng.
D. Số hiệu.
Câu 38. Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 39. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt)
trong Fe2O3
A. +3.
B. 3+.
C. 3.
D. -3.
Câu 40. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau
đây của nguyên tử?
A. Số mol.
B. Số oxi hoá.
C. Số khối.
D. Số proton.
Câu 41. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất
A. nhường electron.
B. nhận electron.
C. nhận proton.
D. nhường proton.
Câu 42. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi
A. chất khử.
B. chất oxi hoá.
C. acid.
D. base
Câu 43. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản
ứng sau: Fe2O3 +3CO → 2Fe + 3CO2
Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là
A. Fe2O3.
B. CO.
C. Fe.
D. CO2
Câu 44. Carbon đóng vai trò chất oxi hoá ở phản ứng nào sau đây?
A. C + O2
𝑡𝑜
CO2.
B. C + CO2
𝑡𝑜
2CO.
C. C + H2O
𝑡𝑜
CO + H2.
D. C + 2H2
𝑡𝑜
CH4.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 40 đến câu 46. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 45. Trong lịch sử các thuyết về mô hình nguyên tử có mô hình hành tinh nguyên tử (mô hình
Rutherford Bohr) và mô hình hiện đại của nguyên tử
a) Với nguyên tử hydrogen, mô hình (1) là mô hình hiện đại, mô hình (2) là mô hình hành tinh nguyên
tử
b) Khái niệm về xác suất tìm thấy electron xuất phát từ mô hình hành tinh nguyên tử
c) Theo mô hình (1), electron chuyển động trên quỹ đạo xác định xung quanh hạt nhân
d) Khái niệm về orbital nguyên tử xuất phát từ mô hình hiện đại của nguyên tử
Câu 46. Natri thuộc nhóm IA, magnesium thuộc nhóm IIA. Cả hai nguyên tố này đều thuộc chu kì 3
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
a) Theo xu hướng biến đổi tính kim loại, Mg có tính kim loại yếu hơn Na
b) Dựa vào mức độ phản ứng của Na và Mg với nước ở điều kiện thường, có thể so sánh được độ hoạt
động hóa học giữa Na và Mg
c) Tính base của sodium hydroxide yếu hơn tính base của magnesium hydroxide
d) Khi phản ứng với Cl2, Na và Mg đều tạo ra hợp chất ion
Câu 47. Cho hợp chất sodium oxide (Na2O)?
a) Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa một hai ion Na+ và một ion O2-.
b) Tan tốt trong nước, khi tan trong nước tạo dung dịch không dẫn được điện.
c) Trong phân tử Na2O, các ion sodium Na+ và ion oxide O2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí
hiếm neon.
d) Là chất rắn trong điều kiện thường.
Câu 48.
Cho các phát biu sau:
a) Ch có các AO có hình dng ging nhau mi xen ph với nhau để to liên kết
b) Khi hình thành liên kết cng hoá tr gia hai nguyên t, luôn có 1 liên kết σ
c) Có hai kiu xen ph hình thành liên kết là xen ph trc và xen ph bên
d) Liên kết σ bền vững hơn liên kết
Câu 49. Cho độ âm điện của H và Cl lần lượt là 2,2 và 3,04. Cho các nhận xét sau về phân tử HCl
a) Các electron tham gia liên kết bị lệch về phía nguyên tử H.
b) Phân tử HCl được hình thành bằng cách nguyên tử H nhường 1 electron hóa trị cho nguyên tử Cl.
c) HCl tan tốt trong các dung môi không phân cực như xăng, dầu, benzene, …
d) Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết σ.
Câu 50.
Cho bảng số liệu sau:
Chất
Nước (H2O)
Hydrogen sulfide (H2S)
Nhiệt độ sôi (o0) ở 1 atm
100,0
-60,7
a) Do có liên kết hydrogen giữa các phân tử nên nước có nhiệt độ sôi cao hơn hydrogen sulfide.
b) Trong phân tử H2O và phân tử H2S chỉ có các liên kết cộng hóa trị.
c) Số liên kết trong phân tử H2O bằng số liên kết trong phân tử H2S.
d) Liên kết O-H trong phân tử H2O kém phân cực hơn liên kết S-H trong phân tử H2S.
Câu 51. Cho phản ứnga học sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
a) Trong phản ứng trên, chất oxi hóa là HNO3
b) Quá trình khử là Cu0 → Cu2+ + 2e
c) Sau khi cân bằng, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia là 9
d) Nếu cho 9,6 gam Cu c dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí NO thu được đkc
2,476 lít. (biết MCu = 64)
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 47 đến câu 57.
Câu 52. Đồng vị phóng xạ cobalt (Co-60) phát ra tia y có khả năng đâm xuyên mạnh, dùng điều trị các
khối u ở sâu trong cơ thể. Cobalt có ba đồng vị: 𝐶𝑜
27
59 (chiếm 98%), 𝐶𝑜
27
58 𝐶𝑜
27
60 , nguyên tử khối trung
bình là 58,982. Xác định hàm lượng % của đồng vị phóng xạ Co-60
Câu 53. Có bao nhiêu hp cht ion trong dãy các cht sau: NH3, CaO, KCl, CH4, NaOH?
Câu 54. Tng s cp electron dùng chung gia các nguyên t trong phân t carbon dioxide (O=C=O) là
bao nhiêu?
Câu 55. T ph khối lượng (MS) ca magnesium (Mg) hình dưới đây:
Hãy cho biết giá tr nguyên t khi trung bình ca magnesium là bao nhiêu? (làm tròn đến kết qu hàng
phần mười)
Câu 56. Oxide cao nht ca nguyên t R có dng R2O5, được s dng làm cht hút m cho cht lng và
khí. Hp cht ca R vi hydrogen th khí có cha 8,82% hydrogen v khối lượng, là khí rất độc, gây
chết vi các triu chng khó hô hấp, đau đầu, chng mt, bun nôn. Xác định nguyên t khi ca R.
Câu 57. A, B là 2 kim loi nm 2 chu k liên tiếp thuc nhóm IIA. Cho 4,4 gam mt hn hp gm A và
B tác dng vi dung dch HCl 1M (dư) thu được 3,7185 lit khí (đkc). Xác định phần trăm khối lượng ca
kim loi có phân t khi nh hơn trong hn hợp ban đầu. (làm tròn đến kết qu hàng phần mười)
Câu 58. Mt ngun t nguyên t X có tng s ht proton, neutron, electron là 52 và có s khi là 35.
Xác định số hiệu nguyên tử của X.
Câu 59. Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau