THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC I
M HỌC 2024 2025 - MÔN: HÓA HỌC - KHỐI: 11
Chương 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận và tc độ phn ứng nghịch của một cân bằng hóa học đang ở trạng thái cân
bằng được biểu diễn bằng đẳng thức nào sau đây?
A. vt = vn = 0. B. vt = 2vn. C. vt = vn. D. vt = 0,5vn.
Câu 2: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. Acetic acid (CH3COOH). B. Vôi tôi (Ca(OH)2).
C. Muối ăn (NaCl). D. Đường saccharose (C12H22O11).
Câu 3: Trong dung dịch nước của acetic acid (CH3COOH) tồn tại cân bằng sau:
CH3COOH + H2O
CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted Lowry phần tử đóng vai trò base
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO- . D. H3O+.
Câu 4: Đất nhiễm phèn có pH trong khoảng 4,5 5,0. Môi trường dung dịch đất nhiễm phènmôi trường
A. acid. B. base. C. trungnh. D. lưỡng tính.
Câu 5: Những yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
A. nhiệt độ, cht xúc tác. B. nồng độ, diện tích tiếpc. C. áp suất, khối lượng. D. nhiệt độ, nồng độ.
Câu 6: Theo thuyết Bronsted Lowry cht nào sau đây một acid ?
A. NaOH B. NH3 C. HCl D. K2SO4.
Câu 7: Trong dịch vị dạ dày môi trường acid giúp các enzim tiêu a hoạt động hiệu quả đồng thời nhiệm vụ sát
khuẩn, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn có trong thức ăn. Giá trị pH của dịch vị dy
A. < 7 B. > 7 C. = 7 D. khôngc định.
Câu 8: Dung dịch NaOH có pH = 13, khi thêm vào dung dịch NaOH một lượng nước thì giá trị pH
A. tăng. B. không đổi. C. gim. D. có thể ng hoặc gim.
Câu 9: Giá tr pH của dung dịch HCl 0,01 M
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 10: Để chuẩn độ 300ml dung dịch HCl aM cần 200ml dung dịch NaOH 0,015M thu được dung dịch X. Giá trị của a là
A. 0,01M. B. 0,1M. C. 0,015M. D. 0,03M.
Câu 11: Dịch vị dạ dày của con người có chứa acid HCl với pH dao động trong khong từ 1,5 đến 3,5. Kết quả phân tích 1ml
dịch vị dạ dày của 1 bệnh nhân người ta thấy số mol H+ 3,16.10-6 mol. Chỉ số pH của dịch vị dạ dày trên
A. 2,5. B. 1,2. C. 3,2. D. 3,8.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 12: Thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng:
2NO2 (g, nâu đỏ) N2O4 (g, không màu) ΔrHo < 0.
Chuẩn bị: 3 ống nghiệm chứa khí NO2 nút kín màu giống nhau, cốc nước đá, cốc nước nóng.
+ Ống nghiệm (1) để sonh.
+ Ngâm ống nghiệm (2) vào cốc nước đá trong khoảng 1 2 phút.
+ Ngâm ống nghiệm (3) vào cốc nước nóng trong khoảng 1 2 phút.
a. cân bằng trên, phản ứng thuận to nhiệt, phản ứng nghịch thu nhiệt.
b. Ống nghiệm (2) khi ngâm vào nước đá, màu hỗn hợp nht đi so với ống nghiệm (1). Cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận.
c. Ống nghiệm (3) khi ngâm vào nước nóng, màu hỗn hợp đậm hơn so với ống nghiệm (1). Cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận.
d. Khi ng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phan ứng thuận (phản ứng toả nhit). Khi giảm nhiệt độ, cân bằng
chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch (phn ứng thu nhiệt).
Câu 13: Tiến hành th tính dẫn điện của một số dung dịch như hình dưới đây:
a. Dung dịch X thể glucose, maltose.
b. Dung dịch Y thể H2SO4, KOH, FeSO4.
c. Dung dịch Z thể CH3COOH, CH3COONa.
d. Dung dịch Y chứ cht điện li yếu dung dịch Z chứa chất điện li mnh.
Câu 14: Một học sinh làm thí nghiệmc định pH của đất như sau: lấy một lượng đất cho vào nước rồi lọc lấy phần dung
dịch. Dùng máy đo pH đo được pH = 4,69.
a. Môi trường của dung dịch acid.
b. Loại đất trên được gọi đất chua. Để giảm độ chua cho đất có th bón vôi.
c. Nồng độ [H+] trong cốc ln hơn 0,001.
d. Dung dịch trong cốc [OH-] > [H+] pOH > pH.
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 15: Cho 0,14 mol H2 và 0,26 mol I2 vào một bình dung tích 1 lít được giữ ở một nhiệt độ không đổi. Phản ứng trong
bình xảy ra như sau: H2(g) + I2(g) 2HI(g). Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, lượng HI trong bình 0,08 mol.
Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp HI ở nhiệt độ trên là bao nhiêu?
Câu 16: Cho các chất sau: HNO3, C12H22O11, BaCl2, KOH, Na2SO4, NaHSO3, NH4NO3, H2SO4, Zn, ZnSO4, O2,
C2H5OH. Trong các cht trên, số chất cht điện li mấy cht?
Câu 17: Nabica mt loại thuốc thành phần chính NaHCO3 , được dùng đ trung hoà bớt lượng acid HCl trong dạ
dày. Giả thiết nồng độ dung dịch HCl trong dạ dày 0, 035M, th ch dung dịch HCl được trung hoà khi bệnh nhân uống
0, 588 gam bột NaHCO3 bao nhiêu mL?
Câu 18: Để xác định nồng độ của một dung dịch NaOH, học sinh tiến hành chuẩn độ
bằng dung dịch HCl 0,1M (như hình bên) như sau:
- Dùng pipet lấy 10mL dung dịch HCl 0,1M cho vào bình tam giác, thêm vào bình 1-2
giọt phenolphthalein.
- Cho dung dịch NaOH vào burette, điều chỉnh dung dịch trong burette về mức 0.
- Mở khóa burette để nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH vào bình tam giác, đồng
thời lc đều bình.
- Tiếp tục nhỏ dung dịch NaOH (vn duy trì lắc đều bình) tới khi dung dịch trongnh
chuyển từ không màu sang màu hồng bền trong 10s thì khóa burette.
- Học sinh ghi lại thể tích NaOH đã dùng 20mL. Xác định nồng độ của dung dịch
NaOH trên.
Chương 2: NITROGEN SULFUR
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 19: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đm.
C. sn xuất nitric acid. D. tổng hợp ammonia.
Câu 20: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất
hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu m. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 21: Kammonia làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 22: Phát biểu không đúng
A. Trong điều kiện thường, NH3 khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N 3 nguyên tử H liên kết cộng hoá trị cực.
Câu 23: Cho hình vẽ tả thí thí nghiệm như sau:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính base của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính base của NH3. D. tính khử của NH3.
Câu 24: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II, thu được 4,958 lít khí (ở đkc) và
26,1 gam muối. Kim loại đó
A. Ca B. Mg C. Cu D. Ba
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phm khử duy nhất của N+5). Giá
trị của x là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25.
Câu 26: Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magnesium 3,2 gam bột sulfur trong một ống nghiệm đậy kín. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là
A. 8,0 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 4,8 gam.
Câu 27: Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam sulfur22,4 gam iron (sắt) trong ống nghiệm n, không chứa không khí,
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Thành phần của rắn Y
A. Fe. B. Fe FeS. C. FeS. D. S và FeS.
Câu 28: Dung dịch sulfuric acid loãngc dụng được với dãy nào sau đây?
A. S H2S. B. Fe Fe(OH)3. C. Cu Cu(OH)2. D. C và CO2.
Câu 29: Quá trình nào sau đây không chứng minh tính oxi hóa mnh của sulfuric acid?
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. Cho S vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Cho tinh thể KBr vào dung dịch H2SO4 đặc. D. Dẫn khí N2 ẩm qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 30: Hòa tan 0,6 gam kim loại M o dung dịch HNO3 thu được 0,12395 t N2 sản phm khduy nhất (ở đkc).
Kim loại M là
A. Cu B. Mg C. Fe D. Na
Câu 31: Phản ứng liên quan đến hiện tượng mưa acid của SO2
A. 2SO2 + O2 2SO3. B. SO2 + H2O H2SO3.
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. D. SO2 + 2NaOH Na2SO3.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 4,81 gam. B. 6,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 33: Trộn 300 mL dung dịch HCl 0,5 M với 500 mL dung dịch H2SO4 0,1 M thu được 800mL dung dịch X. Nồng độ
mol/lit của H+ trong X có giá trị là
A. 0,2000M. B. 0,3125M C. 0,3000M D. 0,1725M
Câu 34: Ammonia (NH3) được điu chế trong công nghiệp theo phản ứng: N2(g) + 3H2(g)
2NH3(g) Kc =311,305.
một nhiệt độ toC người ta đo được nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau [N2] = 0,45M; [NH3] = 0,62M. Nồng đ
của H2 giá trị là
A. 0,24M. B. 0,36M. C. 0,48M. D. 0,14M.
Câu 35: Trong công nghiệp nitric acid được dùng để sản xuất phân bón giàu dinh dưỡng như ammonium nitrate theo phương
trình: NH3 + HNO3 NH4NO3. Hỏi để sản xuất 7,84 kg loại phân trên với hiệu suất 98% thì lượng nitric acid cần dùng là
bao nhiêu?
A. 6,3kg. B. 5,67kg. C. 5,04kg. D. 6,93kg.
Câu 36: Thể tích dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/mL) cần dùng để pha chế 2 lít dung dịch H2SO4 0,05M là
A. 4,35mL B. 3,45mL C. 3,53mL. D. 5,43mL
Câu 37: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H2SO4 đc + FeO FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + 2HI I2 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O D. 6H2SO4 đặc + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O
Câu 38: Để pha loãng H2SO4 đặc cáchm nào sau đây đúng?
A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cách 1 2.
Câu 39: Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN05:2013/BTNMT) thì nếu lượng
SO2 vượt q 350μg/m3 không khí đo trong 1 giờ ở một thành phố thì coi như không khí bị ô nhiễm. Người ta lấy 100 t
không khí ở một thành phố phân tích thy có 0,048 mg SO2. Hỏi lượng khí SO2 trong 1m3 không khí thành phố trên
giá trị bao nhiêu?
A. 350. B. 48. C. 480. D. 4800.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm NH4Cl (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết
tủa và 2,479 lít (đkc) khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là
A. 5,28 gam. B. 6,60 gam. C. 5,35 gam. D. 6,35 gam.
Câu 41: Sulfur phn ng vi cht nào sau đây thể hin tính kh?
A. Khí Oxygen (O2). B. Sodium (Na). C. Iron (Fe). D. Khí hydrogen (H2).
Câu 42: Tính cht nào sau đây không phitính cht của sulfuric acid đặc?
A. Tính acid. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Tính háo nước.
Câu 43: i thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân (mercury) rơi vãi bằng cách
A. nhỏ nước bromide lên giọt thủy ngân. B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột sulfur lên giọt thủy ngân. D. rắc bột phosphorus lên giọt thủy ngân.
Câu 44: Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí sulfur dioxide gây ô nhiễm không khí. Công thức của sulfur dioxide là
A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. NO2.
Câu 45: Muối X không tan trong nước các dung môi hữu cơ. Trong y học, X thường được dùng m chất cản quang xét
nghiệm X-quang đường tiêu hóa. Công thức của X là
A. BaSO4 B. Na2SO4 C. K2SO4 D. MgSO4
Câu 46: Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2SO4.
Câu 47: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùngm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 48: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
Câu 49: Sulfur dioxide có tính chất hóa học gì?
A. có tính khử mnh. B. tính oxi hoá yếu.
C. có tính oxi hoá mnh. D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá.
Câu 50: SO2 là một khí độc được thải ra từ các vùng công nghiệp, là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện
tượng nào dưới đây?
A. Mưa acid. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Hiệu ứng đomino. D. Sương mù.
Câu 51: Khí nào sau đây có khả năng làm mt màu nước bromine?
A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2.
Câu 52: Để phân bit CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước bromine. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 53: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cácho sau đây?
A. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
D. Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 54: Hiện tượng “dung nham xanh” là một trong những hiện tượng hùng vĩ đến đáng sợ xảy ra ở khu vực núi lửa. Chất X
bị đốt nóng tạo ra nhiều ngọn lửa lớnmàu xanh, đồng thi giải phóng nhiều khí độc. Ở điều kiện thường X là chất rắn
màu vàng. Chất X là:
A. Sulfur. B. Sulfur dioxide. C. Sulfuric acid D. Sodium sulfate.
Câu 55:Oleum có công thức tổng quát
A. H2SO4.nSO2. B.H2SO4.nH2O. C. H2SO4.nSO3. D.H2SO4 đặc.
Câu 56: Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2. B. FeSO4 và H2. C. FeSO4 và SO2. D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Câu 57: Dung dịch H2SO4 loãng phảnng được vi tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Cu, Na. B. Ag, Zn. C. Mg, Al. D. Au, Pt.
Câu 58: Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là
A. Khí oxygen. B. Khí hydrogen. C. Khí carbonic. D. Khí sulfur dioxide.
Câu 59: Nhóm kim loại nào sau đây không c dụng với H2SO4 loãng?
A. Zn, Al. B. Na, Mg. C. Cu, Hg. D. Mg, Fe.
Câu 60: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. NaCl rắn. C. Ag. D. Au.
Câu 61: Sulfuric acid đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al.
Câu 62: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?
A. Tính háo nước. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính khử.
Câu 63: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride được điều chế từ quặng fluorite theo phản ứng:
CaF2 + H2SO4 to→ CaSO4 + 2 HF . Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng là
A. base. B. chất oxi hoá. C. acid. D. chất khử.
Câu 64: Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là
A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 65: Thạch cao sống là một dạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụngm nguyên liệu để sản xuất xi
măng, phấn viết bảng,... Công thức của thạch cao sống
A. BaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. MgSO4. D. CuSO4.5H2O.
Câu 66: Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng thành hợp chất bền,
ít độc hi?
A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur.
Câu 67: Oxide X là chất khí, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp). Trong công nghiệp, X dùng làm chất tẩy trắng bột
gỗ, sản xuất sulfuric acid. Công thức của X là
A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. P2O5.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 68: Cho các phát biểu sau
a. phân tử N2 tính kém hoạt động hoá học, nhưng vn hot động hoá học mạnh hơn Cl2.
b. Đơn cht nitrogen phản ứng với hydrogen, oxygen điều kiện thường.
c. Do nhiệt độ rất thp nên nitrogen lỏng được sử dng bảo quản một số loi mẫu vật.
d. Trong bầu khí quyển, khi có sấm chớp, khí nitrogen tạo các nitrogen oxide, là một nguyên nhân làm cho nước mưa có
tính acid.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 tỉ khối so với H2 bằng 24. Nung nóng X trong bình kín chứa xúc tác V2O5, thu
được hỗn hợp khí Y tỉ khối so với H2 bằng 30.
a. Khối lượng của hỗn hợp X 96 gam.
b. Số mol của khí SO3 trong hỗn hợp khí Y là 0,4 mol.
c. Hỗn hợp khí Y gồm SO2 SO3.
d. Hiệu suất của quá trình oxi hóa SO2 thành SO3 là 80%.
Câu 70: Cho 21,3 gam hỗn hợp bột X gồm 3 kim loi Mg, Cu Al c dụng hoàn toàn với O2 (có đun nóng), thu được hỗn
hợp chất rắn B khối lượng 33,3 gam. Để hòa tan hoàn toàn B cần phải dùng tối thiểu V ml hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1M.
a. Số mol của nguyên tử O 0,75 mol.
b. Số mol của H2O 1,5 mol.
c. Số mol của HCl là 1,5 mol.
d. Giá trị của V 750 ml.
Câu 71: Htan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại hoá trị không đổi) trong 100
gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,2395 lít khí (đkc) dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất nồng đ
39,41%.
a. Khối lượng dung dịch Y 121,8 gam.
b. Tanh được mY = 24 gam.
c. M Mg.
d. Ta có: mhỗn hợp X = mY = 24 gam.
Câu 72:Phát biểu nào sau đây?
a. Sulfur là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
b. Sulfur và sulfur dioxide vừa tính oxi hóa, vừa tính khử.
c. Khi phản ứng vi hydrogen, sulfur thể hiện tính oxi hóa.
d. Sulfur dioxide được sử dụng để tẩy trắng vải sợi, bột giấy, sản xuất sulfuric acid và diệt nm mốc.
Câu 73:Phát biểu nào sau đây?
a.Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nng khi tiếp xúc với da tay.
b. Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm.
c. Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh.
d. Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen.
Câu 74: Sulfuric acid là hóa chất rất quan trọng, có hoạt tính hóa học rất mạnh
a. Cho thanh Fe (iron) vào dung dịch H2SO4 loãng, iron tan ra, sủi bọt k
b. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4, xuất hiện kết tủa đen.
c. Cho vụn đồng (copper) vào dung dịch sulfuric acid đặc nóng, không có xuất hiện khí mùi hắc.
d. Cho từng giọt sulfuric acid đặc vào đường saccharose (C12H22O11) màu trắng, đường chuyển màu nâu đen sau đó
trào lên khỏi miệng cốc.
Câu 75: Cho sơ đồ điều chế sulfuric acid từ quặng pyrite theo 3 giai đoạn như sau:
FeS2 (1)→ SO2 (2)→ SO3 (3)→ H2SO4
a. Có thể thay thế quặng pyrite bằng khoáng vật sulfide
b. Sản xuất sulfuric acid theo quy trình trên gọi là phương pháp tiếp xúc.
c. giai đoạn 3 người ta dùng nước đ hấp thụ SO3, sản phẩm thu được gọi là oleum.
d. SO3(g) lội qua H2SO4(aq) được khuấy liên tục với tốc độ cao.
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 76: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
phản ứng vi HNO3 đặc,ng. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi a khử là bao nhu?
Câu 77: Một hỗn hợp gồm hai khí H2 N2 theo tỉ lệ mol 4: 1. Nung với xúc tác nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí Y,
trong đó NH3 chiếm 20% thể tích. Hiệu suất của phản ứng trên a%. Xác định giá trị của a.
Câu 78: Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitric acid (HNO3) từ ammonia theo sơ đồ chuyển hoá sau: