1
TRƯỜNG THCS NGUYN DU
T KHOA HC T NHIÊN
ÔN TP KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHOA HC T NHIÊN 8
PHẦN A. MẠCH NỘI DUNG VẬT SỐNG
I.TRẮC NGHIỆM. Học sinh ôn tập các đơn vị kiến thức sau:
1. Nêu được chức năng của hệ vận động người.
2. Vận dụng hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hóa để phòng và chống các bệnh về tiêu hóa
cho bản thân và gia đình.
3.Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể.
4.Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình.
5. Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ
bài tiết.
6. Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và
uric acid trong máu.
II. TỰ LUẬN
Câu 7. a. Trình bày nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng bệnh đau mắt đỏ?
-Nguyên nhân: do virus Adeno gây ra.
-Triệu chứng: đỏ mắt, chảy nước mắt, có nhiều ghèn mắt, cộm mắt.
-Cách phòng: nên rửa tay thường xuyên, đeo kính bảo vệ mắt, hạn chế dụi mắt,không tiếp
xúc trực tiếp hoặc dung chung đồ cá nhân với người bệnh, bổ sung các thực phẩm có lợi
cho mắt.
b.Bằng sự hiểu biết của mình em hãy tuyên truyền cho mọi người xung quanh cách bảo vệ
mắt tránh tật cận thị? ( Học sinh tự đề ra biện pháp sao cho đảm bảo kiến thức bài học, yêu
cầu có 3 biện pháp).
Gợi ý: + Cần học tập và làm việc trong môi trường ánh sáng thích hợp.
+Tránh đọc sách với khoảng cách gần, thiếu ánh sáng.
+Tránh sử dụng các thiết bị điện tử trong thời gian dài, liên tục.
+Nếu đã mắc tật cận thị, cần đeo kính đúng độ và khám mắt định .
+Ăn uống hợp lí để cung cấp đầy đủ vitamin và dưỡng chất thiết yếu cho mắt.
Câu 8. Nêu được một số cách phòng chống bệnh tiểu đường?
Gợi ý: + Giảm thức ăn chứa đường trong khẩu phần ăn (giảm tinh bột, bánh, kẹo,...), hạn
chế muối trong thức ăn.
+ Không nên dùng rượu bia nước ngọt ga.
+ Tăng cường ăn rau xanh , các loại quả ít ngọt.
+ Tập thể dục thường xuyên giúp nâng cao sự lưu thông u.
Câu 9. Khái niệm thân nhiệt?
Thân nhiêt là nhiệt độ của cơ thể người. Ổ người bình thường nhiệt độ cơ thể luôn ở mức
ổn định 37°C và không dao động quá 0,5°C.
Câu 10.a.Kể tên các cơ quan sinh dục nam?
Cơ quan sinh dục nam gồm: 2 tinh hoàn nằm trong bìu, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh,ống
đái và dương vật.
b. Chức năng của cơ quan sinh dục nam?
Sản xuất ra tinh trùng và hoocmon sinh dục nam Testosteron nhằm thực hiện chức năng
sinh sản và duy trì nòi giống
2
PHN B. MCH NI DUNG NĂNG NG, S BIN ĐI
Hc sinh ôn tập các đơn vị kiến thc sau:
- Hc sinh hc lý thuyết t bài 13 đến bài 19.
- HS xem li các bài tp trong sách giáo khoa và sách bài tp
+ Bài tp v khối lượng riêng.
+ Bài tp áp sut
+ Bài tp v tác dng làm quay ca lc, moment lc- đòn bẩy.
CÁC CÂU HI THAM KHO
Câu 11. Khối lượng riêng ca mt chất được xác định như thế nào? Viết công thc tính khi
ng riêng và gii thích kí hiệu và đơn vị từng đại lượng trong công thc?
Tr li: Khối lượng riêng ca mt chất được xác định bng khối lượng ca một đơn vị th tích
chất đó
Công thc:
m
DV
=
Trong đó: D: Khối lượng riêng (kg/m3)
m: Khối lượng (kg); V: Th tích (m3)
Câu 12. Áp lc là gì? Áp suất được tính như thế nào? Viết công thc tính áp sut và gii thích
kí hiệu và đơn vị từng đại lượng trong công thc?
Tr li:
- Áp lc là lực ép có phương vuông góc với mt b ép
- Áp suất được tính bằng độ ln ca áp lc trên một đơn vị din tích b ép
Công thc:
F
pS
=
Trong đó:
p: áp sut (N/m2 hoc Pa); F: áp lc(N)
S: Din tích mt tiếp xúc( m2)
Câu 13. Nêu kết lun v áp sut cht lng?
Tr li: + Cht lng gây áp sut theo mọi phương và mọi điểm trong lòng nó.
+ Vt càng sâu trong lòng cht lng thì chu tác dng ca áp sut cht lng càng ln.
Câu 14.Gii thích s to thành áp sut khí quyn? Ly ví d cho thy s tn ti ca áp sut khí
quyển trong đời sng?
Tr li: Do có trọng lượng nên lớp không khí bao quanh trái đất gây ra mt áp sut gi là áp
sut khí quyn. Áp sut khí quyn tác dng lên mi vật trên trái đất, trong lòng khí quyn và c
mặt đất.
Ví d 1. Dùng tm nha cứng đậy lên mt mt cốc đựng đầy nước, nhanh tay úp ngược ming
cốc, nước trong c s không chy ra ngoài do có áp sut khí quyn tác dng vào tm nha dính
cht vào ming cc chn nước chy xung.
Ví d 2. Giác mút treo tường nhẵn, kính… hoạt động nh có áp sut khí quyển…
Câu 15. Mt vt nhúng trong cht lng chu tác dng ca nhng lc nào? So sánh phương
chiu ca chúng? Khi nào thì vt ni? Vt chìm?
Tr li: Mt vt nhúng trong cht lng chu tác dng ca trng lc và lc đy Acsimet. Hai
lực này cùng phương thẳng đứng nhưng ngược chiu nhau.
- Vt ni khi lực đẩy Acsimet lớn hơn trọng lưng ca vt. (
A
FP
)
- Vt chìm khi lực đẩy Acsimet nh hơn trọng lượng ca vt. (
A
FP
)
Câu 16. Giá ca lc là gì? Khi nào lc tác dng vào vt có th làm quay vt?
Tr li: Đưng thng chứa mũi tên biểu din lc gi là giá ca lc. Khi lc tác dng vào vt
có giá không song song và không ct trc quay thì s làm quay vt
Câu 17. Moment lc là gì? Moment lc ph thuc vào nhng yếu t như thế nào?
Tr li:
- Tác dng làm quay ca lc lên mt vt quanh một đim hoc 1 trục được đặc trưng bởi
moment lc.
- Lc càng ln, moment lc càng ln, tác dng làm quay càng ln
- Giá ca lc càng cách xa trc quay, moment lc càng ln, tác dng làm quay càng ln.
Câu 18. Nêu cu to của đòn bẩy? Đòn bẩy có tác dng gì?
Tr li:
3
Cu tạo: Đòn bẩy gồm điểm tựa O, Điểm tác dng ca lực F1 là O1, điểm tác dng ca lc F2
là O2, và 2 cánh tay đòn OO1,OO2
Tác dng:
- Dùng đòn bẩy th thay đổi hướng tác dng ca lực, đòn bẩy th thay đổi độ ln ca
lc.
Câu 19. Đòn by có nhng loi nào? Các loại đòn bẩy đó khác nhau ở đim nào?
Tr li:
- Đòn bẩy có 2 loại: đòn by loi 1 và đòn bẩy loi 2
- Đòn bẩy loại 1 có điểm ta O nằm trong 2 điểm đặt lc O1, O2
- Đòn bẩy loại 2 có điểm ta O nằm ngoài 2 điểm đặt lc O1, O2
Câu 20. Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt 2700 kg/m3, 7800 kg/m3,
11300 kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300 cm3, nặng 810g đó là khối
A. nhôm. B. sắt. C. chì. D. đá.
Câu 21. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát
D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes
Câu 22. Cho m, V lần lượt khối lượng thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối
lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?
A. D = m.V B.
m
DV
=
C.
V
Dm
=
D. p = m.V
Câu 23. Muốn tăng áp suất thì
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 24. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ
A. làm quay vật. B. làm vật đứng yên. C. không tác dụng lên vật. D. vật tịnh tiến.
Câu 25. Đơn vị đo áp suất là
A. N/m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N
Câu 26. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở
dĩ như vậy là vì
B. khối lượng của nước thay đổi
D. do trong nước có lực đẩy của tảng đá
Câu 27. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc
B. trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
D. độ cao lớp chất lỏng phía trên.
Câu 28. Một vật có trục quay cố định chịu tác dụng của lực F. Tình huống nào sau đây,
lực F sẽ gây tác dụng làm quay đối với vật?
A. Giá của lực F không đi qua trục quay.
B. Giá của lực F song song với trục quay.
C. Giá của lực F đi qua trục quay.
D. Giá của lực F có phương bất kì.
Câu 29. Hút bớt không khí trong mt vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp
lại vì
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị
biến dạng.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí
quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp
bẹp đi.
Câu 30. Muốn đo khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật người ta dùng những dụng
cụ gì?
B. Chỉ cần dùng một lực kế.
D. Chỉ cần dùng một cái cân và thước.
Câu 31. Tác dụng làm quay càng lớn khi nào?
4
B. Giá của lực càng gần trục quay, moment lực
càng lớn
D. Giá của lực càng gần trục quay, moment lực
càng bé
Bài 32: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất khối
lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt 7800 kg/m3
nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức nh khối lượng riêng D =
m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Bài 33:Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả 2 chân.
B. Người đứng một chân.
C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người
xuống.
D. Người đứng cả 2 chân nhưng tay cầm quả
tạ.
Câu 34: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm x 5cm được đặt trên bàn nằm
ngang. Biết trọng lượng riêng của chất làm nên vật là d = 2.104 N/m3. Áp suất lớn nhất và nhỏ
nhất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?
A. pmax = 4000Pa;pmin = 1000Pa
B. pmax=10000Pa;pmin=2000Pa
C. pmax=4000Pa;pmin=1500Pa
D. pmax=10000Pa;pmin=5000Pa
Câu 35. Mt cái nhà gch có khối lượng 120 tn. Mặt đất nơi cất nhà ch chịu được áp sut
tối đa là 100000 N/m2. Tính din tích ti thiu ca móng.
Câu 36. Một người tác dng lên mt sàn mt áp sut 1,7.104 N/m2. Din tích ca hai bàn chân
tiếp xúc vi mt sàn là 0,03m2. Hi trọng lượng và khối lượng của người đó?
Câu 37. Ti sao khi trời mưa, đường đất ly lội, người ta thường dùng mt tấm ván đặt trên
đường để người hoặc xe đi?
Câu 38. Ti sao khi ta ln luôn cm thy tc ngc và càng ln sâu thì cm giác tc ngc càng
tăng?
Câu 39. Hãy so sánh áp sut tại các điểm M, N và Q, trong
bình cha cht lng hình 8.5? Gii thích?
Câu 40. Tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích là 0,4 m3. Biết khối
lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3.
Câu 41. Thả một hòn bi sắt vào một bình có thể tích 1 lít đang chứa 0,5 lít thì thấy nước dâng
lên đến vạch 0,8 lít. Biết khối lượng riêng của sắt 7800 kg/m3. Tính khối lượng của hòn bi
sắt?
Câu 42. Đt mt bao go 60kg lên mt cái ghế bn chân có khối lượng 4kg. Din tích tiếp xúc
vi mặt đất ca mi chân ghế là 8cm2. Tính áp sut các chân ghế tác dng lên mặt đất.
Câu 43. Khi tháo đai ốc ở các máy móc thiết bị, người thợ cần dùng dụng cụ là cờ lê.
a) Hãy chỉ ra vật chịu lực tác dụng làm quay là gì?
b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm 1 đoạn ống thép để nối dài thêm cán của
chiếc cờ lê. Giải thích cách làm này?
Câu 44. Dùng búa để nhổ đinh như hình 19.5. Hãy chỉ ra trục quay,
cánh tay đòn trong trường hợp này.
Câu 45. Hai bạn học sinh chơi bập bênh (hình 19.3), bạn A khối
lượng 40 kg ngồi cách đầu bập bênh bên trái 40 cm, bạn B
khối lượng 40 kg và ngồi cách trục quay 1,0 m về bên phải.
a. Bập bênh blệch vbên nào khi cả hai bạn ngồi trên bập bênh
(không chạm chân xuống đất)?
b. Bạn B cần ngồi ở đâu để bập bênh cân bằng (nằm ngang)?
5
PHN C. MCH NI DUNG CHT VÀ S BIẾN ĐỔI CA CHT
I. Hc sinh ôn tập các đơn vị kiến thc sau:
- Định nghĩa phản ng hóa hc? Nêu din biến ca phn ng hóa hc?
- Nêu khái nim v Mol, th tích mol cht khí đkc(250C và 1 bar)?
- Viết các công thc tính s mol, khối lượng, th tích chất khí (đkc)?
- Viết công thc tính t khi cht khí?
- Nêu định nghĩa độ tan ca mt cht? Viết công thức tính độ tan?
- Định nghĩa nồng độ mol? Viết công thc tính nồng độ mol.
- Định nghĩa nồng độ phần trăm? Viết công thc tính nồng độ phần trăm?
- Phát biểu Định lut bo toàn khối lượng?
II. Các câu trc nghim tham kho
Câu 46. Trong mt phn ng bất kì thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. S phân t. B. S nguyên t ca mi nguyên t.
C. S cht (s cht phn ng bng s sn phm). D. S mol.
Câu 47. Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá hc?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. nóng chiếc thìa inox.
C. Hoà tan muối ăn vào nước. D. c hoa trong l m np b bay hơi.
Câu 48. Quá trình nào sau đây chỉ xy ra biến đi vt lí?
A. Đốt cháy ci trong bếp. B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.
C. Đốt sợi dây đổng trên lửa đèn cồn. D. Để si dây thép ngoài không khí m b g.
Câu 49. Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 50. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối
lượng của các chất phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích. B. (1) tích, (2) tổng.
C. (1) tổng, (2) tổng. D. (1) tích, (2) tích.
Câu 51. Mol là
A. ng cht có cha 6,022.1022 nguyên t hoc phân t chất đó.
B. ng cht có cha 6,022.1023 gam chất đó.
C. ng cht có cha N g chất đó.
D. ng cht có cha 6,022.1023 nguyên t hoc phân t chất đó.
Câu 52. Phn ng hóa hc là
A. quá trình biến đổi nguyên t này thành nguyên t khác.
B. quá trình biến đổi t th này sang th khác.
C. quá trình biến đổi cht này thành cht khác.
D. quá trình biến đổi không to thành cht mi.
Câu 53. Công thc tính nồng độ mol ca 1 dung dch là:
A. CM = mct/mdd. B. CM = m/n. C. CM = m/M. D. CM = n/V.
Câu 54. Khối lượng ca 3,7185 lít khí Oxygen (O2) 250C, 1 bar là
A. 48 g B. 4,8 g C. 2,4 g D. 24 g
Câu 55. Nồng độ phần trăm của 1 dung dch cho biết
A. s gam chất tan có trong 100 g nước. B. s gam cht tan có trong 100 g dung dch.
C. s mol chất tan có trong 1 lít nước. D. s mol cht tan có trong 1 lít dung dch.
III. TỰ LUẬN
Câu 56. Tính s mol ca
a. 10 g đá vôi (CaCO3 ) b.18,5925 lít khí carbonic ( CO2) ( đkc).
Câu 57 Tính khối lượng ca
a. 1,5 mol vôi sng (CaO). b. 7437 ml khí SO2 ( đkc).
Câu 58. Tính th tích ( đkc) của hn hp gm: 0,25 mol Cl2 và 4,8 g O2
Câu 59. Các khí: O2, Cl2, CO2, N2 nng hay nh hơn không khí bao nhiêu lần?